You are on page 1of 2

ES EF

D
(Earliest (Duration) (Earliest
Start) Finish)

A (tên công việc)


LS S LF
(Latest Start) (Slack) (Lastest
Finish)

CV CV trước Thời gian


(Duration)
A Start 30
B Start 15
C B 30
D C 15
E C 10
F E 14
G A,C 7
H G,D,F 14
CV CV trước Thời gian

Network Diagram
ES EF (Duration)
D
(Earliest (Earliest
Start) (Duration) Finish) A Start 30

B Start 15
A (tên công việc)
C B 30
LS S LF
(Latest (Slack) (Lastest D C 15
Start) Finish)
E C 10

F E 14
0 30 30 45 7 52
G A,C 7
A G
32 32 62 62 17 69 H G,D,F 14

45 15 60 69 14 83 83 0 83
0 0 0
D H Finish
Start
54 9 69 69 0 83 83 0 83
0 0 0

0 15 15 15 30 45 45 10 55 55 14 69
B C E F
0 0 15 15 0 45 45 0 55 55 0 69

Chú ý:
1/ Giả sử ngày bắt đầu dự án là ngày 0
2/ LF công việc trước đó = LS của công việc sau đó
3/ Chênh lệch giữ EF và LF chính là độ trễ (S-Slack) B->C->E->F->H: critical path
4/ LS = ES + S

You might also like