Professional Documents
Culture Documents
2
THÔNG TIN GIẢNG VIÊN
3
YÊU CẦU
4
ĐỀ CƯƠNG KHÓA HỌC
5
CÁC NGUỒN THAM KHẢO
7
GIỚI THIỆU VỀ NHIẾP ẢNH
• Đặc thù:
– Là một bộ môn sáng tác nghệ thuật gắn liền với
chu kỳ sống của mỗi chúng ta
– Đòi hỏi tính sáng tạo, nhanh nhẹn và khỏe mạnh
8
GIỚI THIỆU VỀ NHIẾP ẢNH
9
GIỚI THIỆU VỀ NHIẾP ẢNH
10
LỊCH SỬ NHIẾP ẢNH
11
LỊCH SỬ NHIẾP ẢNH
12
LỊCH SỬ NHIẾP ẢNH
13
LỊCH SỬ NHIẾP ẢNH
• 1952: triển lãm ảnh đầu tiên của 21 nhiếp ảnh gia với
100 ảnh nghệ thuật tại Nhà Hát Lớn
15
LỊCH SỬ NHIẾP ẢNH
16
LỊCH SỬ NHIẾP ẢNH
17
LỊCH SỬ NHIẾP ẢNH
• 1965: “Hội nghệ sỹ Nhiếp ảnh Việt Nam” được thành lập
tại Hà Nội
• 1981: Hội nhiếp ảnh TP HCM được thành lập, rất nhiều
nhiếp ảnh gia tham gia để có giấy phép hoạt động (vì
nghề ảnh là một trong số 7 nghề do công an quản lý)
• 1985: nhiều công ty nước ngoài vào khai thác thị trường
Việt Nam, gồm: Fuji, Mitsubishi, Canon, Nikon, Olympus…
• Từ 2000 – nay: nhiếp ảnh kỹ thuật số đã dần thay thế
nhiếp ảnh truyền thống đã có mặt tại Việt Nam hơn 100
năm.
18
LỊCH SỬ NHIẾP ẢNH
19
MỘT SỐ THỂ LOẠI NHIẾP ẢNH
21
MỘT SỐ THỂ LOẠI NHIẾP ẢNH
22
MỘT SỐ THỂ LOẠI NHIẾP ẢNH
23
MỘT SỐ THỂ LOẠI NHIẾP ẢNH
24
MỘT SỐ THỂ LOẠI NHIẾP ẢNH
25
MỘT SỐ THỂ LOẠI NHIẾP ẢNH
26
MỘT SỐ THỂ LOẠI NHIẾP ẢNH
27
MỘT SỐ THỂ LOẠI NHIẾP ẢNH
28
MỘT SỐ MÁY ẢNH TIÊU BiỂU
29
MỘT SỐ MÁY ẢNH TIÊU BiỂU
30
MỘT SỐ MÁY ẢNH TIÊU BiỂU
31
MỘT SỐ MÁY ẢNH TIÊU BiỂU
32
MỘT SỐ MÁY ẢNH TIÊU BiỂU
33
CĂN BẢN VỀ MÁY ẢNH –TRANG
THIẾT BỊ NGÀNH ẢNH
NỘI DUNG HÔM NAY
35
NGUYÊN LÝ QUANG HỌC
36
NGUYÊN LÝ QUANG HỌC
37
NGUYÊN LÝ QUANG HỌC
38
NGUYÊN LÝ QUANG HỌC
39
NGUYÊN LÝ QUANG HỌC
40
NGUYÊN LÝ QUANG HỌC
41
MÁY ẢNH CHỤP PHIM
• Phân loại:
– Phân loại theo cách sử dụng phim
• Loại sử dụng phim 35mm
• Loại sử dụng loại phim cuộn khổ lớn 70mm (phim 120)
• Loại sử dụng phim cuộn 70mm và miếng rời
– Phân loại theo ứng dụng quang học
• Loại máy khung ngắm thẳng
• Loại máy khung ngắm qua ống kính (SLR-Single Lens
Reflex)
42
MÁY ẢNH CHỤP PHIM
43
MÁY ẢNH CHỤP PHIM
44
MÁY ẢNH CHỤP PHIM
45
MÁY ẢNH CHỤP PHIM
46
CẤU TRÚC MÁY ẢNH CHỤP PHIM
LOẠI SLR
47
CẤU TRÚC MÁY ẢNH CHỤP PHIM
LOẠI SLR
48
THÂN MÁY
49
MÀN TRẬP
50
MÀN TRẬP
51
MÀN TRẬP
52
PHIM
• Cấu tạo:
– Phim được cấu tạo bằng nhiều lớp, trải trên một bề
mặt nhựa trong suốt.
– Với phim đen trắng, lớp nhũ tương có công dụng ghi
nhận hình ảnh là một lớp dung dịch keo chứa những
hạt nitrate bạc, lớp chống lóe (ha-lô)thường có màu
xanh tím có tác dụng chống lại sự phản xạ ánh sáng
giữa các lớp
– Với phim màu, gồm 3 lớp nhũ riêng biệt để ghi nhận
3 màu căn bản: đỏ, xanh lá và xanh lơ.
53
PHIM
54
PHIM
55
PHIM
56
PHIM
• Độ nhạy:
– Chỉ số dùng để xác định độ bắt sáng của phim
được viết tắt phổ thông là ISO (ký hiệu ASA và DIN
không còn thông dụng)
– Chỉ số ISO càng lớn, phim có độ bắt sáng càng
nhạy
– Những chỉ số ISO: 25-50-100-200-400-800-1600-
3200
57
CĂN BẢN VỀ MÁY ẢNH –TRANG
THIẾT BỊ NGÀNH ẢNH (TIẾP)
NỘI DUNG HÔM NAY
59
MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ
• Đặc điểm:
– Là phương tiện ghi hình hiện đại được dựa trên
nguyên tắc máy phim truyền thống
– Không dùng phim để lưu trữ hình ảnh, xử lý số hóa
các dữ liệu hình ảnh và lưu vào thể nhớ dạng file
ảnh.
– Sử dụng phương tiện vi điện tử hoạt động theo cơ
chế tổ hợp những tế bào quang điện (sensor) là các
bộ cảm biến (CCD và CMOS) để ghi nhận hình ảnh
60
MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ
• Có 2 loại máy:
– Loại máy có ống kính gắn liền vào thân máy
– Loại máy có ống kính tháo rời
• Những thành phần cần biết:
– Bộ phận cảm biến (sensor)
– Điểm ảnh (pixel)
– Độ phân giải của máy ảnh
– Dung lượng file ảnh
– Định dạng file ảnh
– Cân bằng trắng (white balance)
– Những vấn đề khác
– Thẻ nhớ
61
BỘ PHẬN CẢM BIẾN
62
ĐIỂM ẢNH
63
ĐỘ PHÂN GIẢI CỦA MÁY ẢNH
64
DUNG LƯỢNG FILE ẢNH
65
ĐỊNH DẠNG FILE ẢNH
• RAW: đuôi ảnh cho máy nhà nghề, ảnh chỉ được
lưu dữ thô không hề chỉnh sửa. Luôn cho dung
lượng ảnh cao nhất của 1 máy KTS
• TIFF: đuôi ảnh đã xử lý 1 phần dữ liệu, dung lượng
lớn (tương đương RAW), chất lượng hình ảnh tốt
• JPEG: đuôi ảnh đã được xử lý và nén các dữ liệu,
có nhiều loại dung lượng (S,M,L). Chất lượng ảnh
giảm 1 phần, tiện lợi chuyển file ảnh.
66
CÂN BẰNG TRẮNG
67
CÂN BẰNG TRẮNG
69
CÂN BẰNG TRẮNG
70
NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC & THẺ NHỚ
71
CĂN BẢN VỀ MÁY ẢNH – TRANG
THIẾT BỊ NGÀNH ẢNH (TIẾP)
NỘI DUNG HÔM NAY
• Ống kính
• Vùng ảnh rõ (DOF)
• ISO
• Tốc độ
• Khẩu độ
73
ỐNG KÍNH
74
ỐNG KÍNH
75
ỐNG KÍNH
76
ỐNG KÍNH
77
ỐNG KÍNH
78
ỐNG KÍNH
• Tiêu cự dài:
– Tiêu cự dài hơn 50mm (ống tele, ống tầm xa)
79
ỐNG KÍNH
80
ỐNG KÍNH
81
ỐNG KÍNH
82
ỐNG KÍNH
83
ỐNG KÍNH
84
ỐNG KÍNH
85
VÙNG ẢNH RÕ (DOF)
86
VÙNG ẢNH RÕ (DOF)
87
VÙNG ẢNH RÕ (DOF)
88
VÙNG ẢNH RÕ (DOF)
89
VÙNG ẢNH RÕ (DOF)
90
VÙNG ẢNH RÕ (DOF)
91
VÙNG ẢNH RÕ (DOF)
92
VÙNG ẢNH RÕ (DOF)
93
ISO
94
ISO
95
ISO
96
TỐC ĐỘ
97
TỐC ĐỘ
98
TỐC ĐỘ
99
TỐC ĐỘ
• Phơi sáng
100
TỐC ĐỘ
101
KHẨU ĐỘ
102
KHẨU ĐỘ
103
KHẨU ĐỘ
104
CÔNG THỨC TÍNH 3 YẾU TỐ
• Mỗi yếu tố này khi tăng gấp đôi hoặc giảm phân nửa thì tương
ứng với lượng ánh sáng nhận được tăng gấp đôi hoặc giảm đi
phân nửa - người ta tính chung là 1 stop để thuận tiện cho
việc quy đổi.
• Ví dụ :
– Iso (độ nhạy sáng): từ 100 tăng lên 200 = +1 stop
(<=>100x2), từ 200 tăng lên 400 = +1stop (<=>200x2),
tương tự từ 400 tăng lên 800 = +1stop (<=>400x2)
– Vậy từ iso 100 tăng lên iso 800 tương đương với tăng
lượng sáng vào gấp 3 lần (3 stop) ---- tương tự nếu giảm đi
thì làm ngược lại (chia cho 2 mỗi lần)
105
CÔNG THỨC TÍNH 3 YẾU TỐ
•Tốc độ (hay thời gian phơi sáng- thường tính bằng giây (s) ): ví dụ từ 1s tăng
lên 2s = +1stop , 2s tăng lên 4s =+1stop, 4s tăng lên 8s = +1 stop, tương
tự :làm ngược lại với việc giảm đi
•Khẩu độ (tính bằng diện tích đường tròn nơi ánh sáng đi qua) : mỗi lần tăng
hay giảm thì chia hoặc nhân cho căn bậc 2 của 2 (gần bằng 1,4) : ví dụ : f=1
giảm đi 1 nửa lượng sáng thì = 1 x 1,4 = f1.4 (<=> -1 stop) tương tự f1.4
muốn giảm đi 1 nửa lượng sáng thì = 1.4 x 1.4 = gần bằng 2 (f2) (<=> -1 stop)
•Cụ thể:
–Ta có ISO =100 , F= 16, T=1s , tăng T=4s <=> tăng 2 stop, để EV +2 <=> tăng
thêm 2 stop => tổng cộng, tăng 4 stop, vậy F tương ứng sẽ tăng lên 4 lần
<=> (((f16 x 1,4) x 1,4) x 1,4 ) x 1,4 = gần bằng f64 .
106
LIÊN HỆ 3 YẾU TỐ
107
CÁC DẠNG BỐ CỤC CƠ BẢN TRONG
NHIẾP ẢNH
NỘI DUNG HÔM NAY
• Khái niệm
• Phân loại:
– Bố cục cân đối
– Bố cục chuẩn mực
– Bố cục hỗn hợp
– Bố cục phá cách
109
KHÁI NIỆM
110
111
112
BỐ CỤC CÂN ĐỐI
113
ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG
114
ĐƯỜNG NẰM NGANG
115
ĐƯỜNG CHÉO
116
ĐƯỜNG CONG
117
BỐ CỤC CHUẨN MỰC
118
119
120
121
ĐƯỜNG CHÉO – ĐƯỜNG CONG
122
ĐƯỜNG CHÉO – ĐƯỜNG CONG
123
124
VÙNG MẠNH – VÙNG TỰA
125
126
127
128
129
BỐ CỤC HỖN HỢP
130
BỐ CỤC TRONG ẢNH CHÂN DUNG
131
132
BỐ CỤC PHÁ CÁCH
133
CẮT CẢNH
134
135
136
ÁNH SÁNG TRONG NHIẾP ẢNH
138
139
140
141
142
143
VAI TRÒ ÁNH SÁNG
144
NGUỒN SÁNG
• Nhân tạo:
– Đèn flash, đèn neon, đèn halogen, đèn dầu…
• Tự nhiên:
– Mặt trời, ngôi sao, mặt trăng
145
PHÂN LOẠI ÁNH SÁNG
151
SẮC ĐỘ CỦA ÁNH SÁNG
152
ĐƯỜNG NÉT TRONG NHIẾP ẢNH
154
155
ĐƯỜNG NÉT
• Khái niệm:
– "Đường" trong nhiếp ảnh là phần cụ thể của
sự vật, "Nét" là biểu hiện cảm xúc, tâm hồn
của người chụp (Trần Công Nhung)
156
ĐƯỜNG NÉT
157
158
159
ĐƯỜNG NÉT
• Vai trò:
– Tạo chiều sâu, điểm nhấn và tính cách trong Nhiếp
ảnh
160
VÍ DỤ
161
KHÔNG GIAN ẢNH
• Tiêu cự
• Góc độ
• Sắc độ
• Màu sắc
162
KỸ THUẬT CHỤP ẢNH
KỸ THUẬT CHỤP ẢNH
• Chụp đặc tả
• Chụp chân dung
164
CHỤP ĐẶC TẢ & CHÂN DUNG
• Lưu ý:
– Để thành công ở thể cách chụp này cần nhấn
mạnh được:
• Bố cục
• Ánh sáng, màu sắc
• Thần thái và cảm xúc
165
166
167
CHỤP ĐẶC TẢ & CHÂN DUNG
• Phương pháp:
– Tất cả nằm ở đôi mắt
– Ánh sáng là yếu tố sống còn
– Sử dụng ống tele
– Duy trì trò chuyện
168
KỸ THUẬT CHỤP ẢNH (TIẾP)
KỸ THUẬT CHỤP ẢNH
170
CHỤP PHONG CẢNH & ĐỜI THƯỜNG
• Lưu ý:
– Để thành công ở thể cách chụp này cần nhấn
mạnh được:
• Bố cục
• Ánh sáng, màu sắc
• Thiết bị
• DOF
• Điểm lấy nét
• Đo sáng
• Chống rung
171
172
Ánh sáng, bố cục, DOF
173
Thời điểm, đo sáng
174
ẢNH ĐỜI THƯỜNG
175
KỸ THUẬT CHỤP ẢNH (TIẾP)
KỸ THUẬT CHỤP ẢNH
177
CHỤP PHƠI SÁNG & MẪU VẬT
• Lưu ý:
– Để thành công ở thể cách chụp này cần nhấn
mạnh được:
• Bố cục
• Tốc độ, khẩu độ và ISO
• Bóng đổ
• Riêng về mẫu vật cần có mẫu vật ở trạng thái tốt nhất
178
179
180
181