You are on page 1of 51

Chương 1

Tổng quan
Ts. Nguyễn An Tế
Khoa CNTT kinh doanh – ĐH Kinh tế TPHCM
tena@ueh.edu.vn

2021
Mục tiêu

 Hiểu thời đại thông tin, chuyển đổi số

 Hiểu một số khái niệm liên quan đến dữ liệu

 Hiểu vai trò của khoa học dữ liệu

 Biết một số ngành, lãnh vực liên quan đến khoa học dữ liệu

2
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan
Nội dung

1. Thời đại thông tin

2. Khoa học dữ liệu

3. Ứng dụng KHDL trong kinh doanh

3
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan
1. Thời đại thông tin

 Thời đại thông tin (Information Age), thời đại số (Digital Age)

[https://medium.com/]

4
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan
1. Thời đại thông tin (tt.)

 Thế giới số (Digital World), xã hội số (Digital Society)

● những tiện nghi trong sinh hoạt

● các mặt hoạt động của xã hội

5
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan
1. Thời đại thông tin (tt.)

 Thế giới số (Digital World), xã hội số (Digital Society)

6
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan
1. Thời đại thông tin (tt.)

 Số hóa các đối tượng (digitization): công nghệ

● biểu diễn các đối tượng

● tổ chức lưu trữ, xử lý (chia sẻ, phân tích, …)

7
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan
1. Thời đại thông tin (tt.)

 Số hóa tổ chức (digitalization): quy trình hoạt động

● cải tiến các quy trình

● khai thác công nghệ số

● nhanh hơn  tốt hơn  thông minh hơn

8
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan
1. Thời đại thông tin (tt.)

 Chuyển đổi số (digital transformation)

● thay đổi toàn diện: văn hóa, tư duy, mô hình

9
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan
1. Thời đại thông tin (tt.)

 Bùng nổ thông tin, quá tải thông tin (information overload)


[Vercellis]

● sự phát triển, đột phá của công nghệ, CNTT

● sự toàn cầu hóa

1
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 0
1. Thời đại thông tin (tt.)

 Bùng nổ thông tin, quá tải thông tin (information overload)

● thông tin nội tại: các mặt hoạt động

● thông tin “ngoại lai”: môi trường, ngữ cảnh

 lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp

1
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 1
1. Thời đại thông tin (tt.)

 Bùng nổ thông tin, quá tải thông tin

“We are drowning in data, but we are staved for knowledge.”


[Naisbitt John, 1982]

“We’re drowning in information and starving for knowledge.”


[Rutherford D. Rogers, 1985]

“Data Flood”

1
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 2
1. Thời đại thông tin (tt.)

 Các khái niệm

● dữ liệu (data)

● thông tin (information)

● tri thức (knowledge)

1
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 3
Nội dung

1. Thời đại thông tin

2. Khoa học dữ liệu

3. Ứng dụng KHDL trong kinh doanh

1
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 4
2. Khoa học dữ liệu

1
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 5
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Khoa học dữ liệu (Data Science)

● thu thập
 kiểu dữ liệu và cấu trúc dữ liệu
● tổ chức
 quy trình xử lý (process)
● lưu trữ
 chọn lựa mô hình (model selection)
● xử lý
 phương pháp (method)
● khai thác

1
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 6
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Khoa học dữ liệu (Data Science): analytics

[Gartner]

1
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 7
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Khoa học dữ liệu (Data Science): analytics

[WAMDM, Web Group]

1
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 8
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Khoa học dữ liệu (Data Science): bối cảnh KH, công nghệ

1
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 9
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Khoa học dữ liệu (Data Science): bối cảnh KH, công nghệ

2
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 0
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Dữ liệu lớn (Big Data)

● thu thập từ nhiều nguồn

● thu thập theo nhiều cách thức, phương pháp

● thu thập bằng nhiều phương tiện, công cụ

[https://blogs.oracle.com/
03/2016]
2
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 1
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Dữ liệu lớn (Big Data)

● volume: dung lượng

● variety: sự đa dạng

● velocity: tốc độ phát sinh

● veracity: tính xác thực

[https://www.researchgate.net/]
2
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 2
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Điện toán đám mây (Cloud Computing)

● khai thác tài nguyên trên môi trường Internet

2
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 3
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Điện toán đám mây (Cloud Computing)

● Software as a Service

● Platform as a Service

● Infrastructure as a Service

https://oracle-help.com/oracle-cloud/
2
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 4
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Kết nối vạn vật (Internet of Things – IoT)

● trao đổi thông tin

2
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 5
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Công nghệ Blockchain

● sổ cái (ledger) phi tập trung, ghi nhận các giao dịch trên mạng
ngang hàng (peer-2-peer – P2P)

● đồng thuận (consensus)

● chỉ được thêm, không cập nhật

2
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 6
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Công nghệ Blockchain

[https://www.treasurers.org]

2
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 7
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Thông minh nhân tạo, trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence - AI)

● chế tạo máy tính, các chương trình máy tính thông minh
[McCarthy, 1956]

● chế tạo máy tính có trí tuệ, có khả năng suy nghĩ giống như
con người [Haugeland, 1985]

● nghiên cứu các mô hình máy tính có thể nhận thức, suy luận
và hành động [Winston, 1992]

● nghiên cứu các hành vi thông minh mô phỏng vật thể nhân tạo
[Nilsson, 1998]

● ...

2
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 8
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence – AI): lịch sử phát triển

[https://digitalwellbeing.org]

2
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 9
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence – AI): khoa học liên ngành

3
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 0
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence – AI): khả năng máy tính
thông minh như con người

● bắt chước con người


dựa trên dữ liệu
● tăng cường trí thông minh

3
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 1
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Sự thông minh: phân loại [Gardner]

3
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 2
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Sự thông minh: yếu tố

● learning

● reasoning

● perception

● problem solving

● linguistic intelligence

3
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 3
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence – AI): learning

● auditory learning: qua nghe

● episodic learning: qua (ghi nhớ) chuỗi các sự kiện

● motor learning: qua vận động (viết, mang vác, …)

● observational learning: qua quan sát và bắt chước

● perceptual learning: qua mô phỏng những gì đã biết trước

● relational learning: dựa trên mối tương quan (khác biệt)

● spatial learning: qua mô phỏng không gian (visual)

● stimulus-response learning: theo kịch bản

3
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 4
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence – AI): reasoning

● inductive: từ những quan sát cụ thể suy ra phát biểu tổng quát

● deductive: áp dụng phát biểu tổng quát cho quan sát cụ thể

3
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 5
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence – AI): perception

● dựa trên cảm giác

● thông tin từ các giác quan

● thu nhận, diễn dịch, chọn lựa và tổ chức thông tin

3
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 6
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence – AI): problem solving

● nhận định, phân tích, đánh giá

● chọn lựa giải pháp, ra quyết định

3
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 7
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence – AI): linguistic intelligence

● khả năng sử dụng ngôn ngữ

● khả năng giao tiếp

3
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 8
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Ứng dụng AI

● quản lý kinh tế, kinh doanh, tài chính

● giáo dục

● y tế, chăm sóc sức khỏe

● tiện nghi

● an ninh, quốc phòng

● ...

 bài tập (theo nhóm)

3
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 9
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Học máy (Machine Learning)

● máy tính có khả năng “học tập” giống như con người

4
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 0
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Học máy (Machine Learning)  Chương 4 và 5

4
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 1
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Học máy (Machine Learning)  Chương 4 và 5

4
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 2
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Khai phá dữ liệu (Data Mining, Knowledge Discovery in


Databases – KDD)

● khám phá những quy luật, những tri thức từ kho dữ liệu

4
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 3
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Khai phá dữ liệu (Data Mining, KDD)

● khám phá những quy luật, tri thức từ kho dữ liệu

4
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 4
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Khai phá dữ liệu (Data Mining, KDD): quy trình khai thác

[Imberman+]

4
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 5
2. Khoa học dữ liệu (tt.)

 Khai phá dữ liệu (Data Mining, KDD): quy trình (tiền) xử lý

[Alonso-Betanzos+]

4
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 6
Nội dung

1. Thời đại thông tin

2. Khoa học dữ liệu

3. Ứng dụng KHDL trong kinh doanh

4
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 7
3. Ứng dụng KHDL trong kinh doanh

 Bài toán kinh doanh

● thị trường, bán hàng, khách hàng

● nguồn lực: nhân lực, tài lực, vật lực

● vận hành doanh nghiệp

4
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 8
3. Ứng dụng KHDL trong kinh doanh (tt.)

 Ứng dụng khoa học dữ liệu

● những lợi ích

● những vấn đề

 đồ án môn học (theo nhóm)

4
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 9
Tài liệu tham khảo
García Márquez F.-P. & Lev B., Data Science and Digital Business, 2019.

Ho T.-B., Trao đổi về Khoa học dữ liệu và Khoa học dữ liệu trong kinh doanh,
2019.

Provost F. & Fawcett T., Data Science for Business: What You Need to Know
about Data Mining and Data-Analytic Thinking, O'Reilly Media, 2013.

Shmueli G. et al., Data Mining for Business Analytics: Concepts, Techniques,


and Applications in R, Wiley, 2017.

5
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 0
Thảo luận

5
Ts. Nguyễn An Tế Chương 1. Tổng quan 1

You might also like