Professional Documents
Culture Documents
Cs 09010
Cs 09010
Chương 1
Giới thiệu về
phân tích và thiết kế hệ thống
Data Information
Data Processing
Data store
Environment
Boundary
Feedback
Sub system 3
ESS
GDSS
ES - DSS
TPS
◼ Người quản lý dự án
◼ …
Xác lập mục tiêu, Xác định yêu cầu hệ thống Bảng yêu cầu hệ thống(System Request)
lợi ích của dự án
Phân tích khả thi Nghiên cứu tính khả thi về Báo cáo nghiên cứu khả thi (Feasibility
mặt: kỹ thuật, kinh tế và tổ Study)
chức
Xây dựng kế Xác định các công việc Bảng kế hoạch làm việc (Work Plan)
hoạch làm việc Ước lượng thời gian
Bố trí nhân sự Xây dựng kế hoạch về nhân Bảng kế hoạch nhân sự (Staffing Plan)
sự và các quy định của dự án Bảng quy định của dự án (Project Charter)
Điều khiển và chỉ Điều chỉnh ước tính ban đầu Biểu đồ GANTT,
đạo dự án Theo dõi các công việc Biểu đồ PERT/CPM
Điều phối dự án CASE tools
Quản lý phạm vi dự án Bảng đánh giá rủi ro
Giảm bớt rủi ro
Trả lời các câu hỏi What, Who, When, Where liên quan đến hệ thống?
Bước Kỹ thuật Kết quả
Xác định chiến lược Phân tích các yêu cầu đã đặt ra Kế hoạch phân tích
phân tích
Thu thập thông tin Phỏng vấn, bảng câu hỏi, … Tất cả các thông tin liên
quan đến hệ thống
Mô hình hóa các Use case model Mô hình chức năng
yêu cầu chức năng (Function Hierarchy Diagram)
Mô hình hóa cấu Class diagram, Object diagram Mô hình cấu trúc
trúc (tĩnh) (Entity Relationship Diagram) Mô hình dữ liệu
Mô hình hóa hành Sequence diagram, Mô hình xử lý
vi (động) Collaboration diagram,
Statechart diagram
(Data Flow Diagram)
Cài đặt Chọn lựa cách đưa hệ thống Kế hoạch chuyển đổi
vào vận hành Kế hoạch huấn luyện
REPOSITORY
Diagram Metadata
Form Procedure
Report logic
Integrated CASE
Trần Quang Môn: PTTKHT
Chương 1: Giới thiệu Slide 57
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Mô hình thác nước (waterfall model)
Ưu và nhược
điểm của mô hình
này?
System
Construction
(Parallel Development)
Agile - Scrum
về sản phẩm
◼ Cộng tác với khách hàng quan trọng hơn đàm
phán hợp đồng
◼ Phản hồi với sự thay đổi quan trọng hơn bám theo
kế hoạch
Tuyên ngôn cũng nói rằng mặc dù những mục bên
phải vẫn có giá trị nhưng Agile đánh giá cao các mục
bên trái hơn
Trần Quang Môn: PTTKHT
Chương 1: Giới thiệu Slide 69
Khoa Công Nghệ Thông Tin
12 nguyên tắc
1. Thỏa mãn yêu cầu của khách hàng thông qua việc
giao hàng sớm và liên tục
2. Chào đón việc thay đổi yêu cầu, thậm chí là những
thay đổi yêu cầu muộn
3. Giao phần mềm chạy được cho khách hàng một cách
thường xuyên (giao hàng tuần hơn là hàng tháng)
4. Nhà kinh doanh và kỹ sư lập trình phải làm việc cùng
nhau hàng ngày trong suốt dự án
5. 5. Các dự án được xây dựng xung quanh những cá
nhân có động lực. Cung cấp cho họ môi trường và sự
hỗ trợ cần thiết, và tin tưởng họ để hoàn thành công
việc
Trần Quang Môn: PTTKHT
Chương 1: Giới thiệu Slide 70
Khoa Công Nghệ Thông Tin
12 nguyên tắc
6. Trao đổi trực tiếp mặt đối mặt là phương pháp hiệu
quả nhất để truyền đạt thông tin
7. Phần mềm chạy được là thước đo chính của tiến độ
8. Phát triển bền vững và duy trì được nhịp độ phát
triển liên tục
9. Liên tục quan tâm đến kỹ thuật và thiết kế để cải tiến
sự linh hoạt
10. Sự đơn giản là cần thiết – nghệ thuật tối đa hóa
lượng công việc chưa hoàn thành
11. Nhóm tự tổ chức
12. Thích ứng thường xuyên với sự thay đổi
Chương 2
Lập kế hoạch và
quản trị dự án CNTT
của đơn vị, cần cấu hình phần cứng mạnh hơn
3. Giảm chi phí
◼ Chi phí vận hành và bảo trì
ban quản lý
◼ Xác định chi phí và thời gian cho giai đoạn kế tiếp
◼ Khả năng đáp ứng yêu cầu phát triển của tương lai
khác nhau
◼ Tính toán ROI (Return On Investment), NPV (Net
Present Value), …
Hữu hình * *
* *
* *
Vô hình * *
* *
* *
System Request
Summary
Expected Benifits
Appendix
Dự án
A B C
A1 A2 A3 ,,,
các công việc: thực hiện phỏng vấn, lập bảng câu
hỏi (questionare), đọc các báo cáo của công ty,
giới thiệu prototype, xem xét phản hồi của đối tác
về prototye, …
Industry
Standard
For Web 15% 20% 35% 30%
Applications
Time
Required 4 5.33 9.33 8
in Person
Months
Sơ đồ GANTT
2
A, 4 C, 5
E, 6
1 4 5
D, 3
B, 2
3 Sơ đồ PERT
2 2
Dummy
A, 4 A, 4
Dummy
1 4 1 4
C, 3 C, 3
B, 2 B, 2
3 3
CV
◼ Lấy giá trị lớn nhất trong các giá trị vừa tính
30 25 55
2 4 Tính ECT của node 4
•Từ node 2 là: 30 + 25 = 55
•Từ node 3 là: 15 + 35 = 50
35
15 → ECT của node 4 là 55
3
◼ Lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị vừa tính
55
4
65 Tính LCT của node 3
•Từ node 4 là: 65 - 35 = 30
35
15 •Từ node 5 là: 30 - 15 = 15
3 30
5 → LCT của node 3 là 15
15
15 30
Programing
Programming Testing System Test
5 75
105 130
2 4 8 10
5 75 30 25
Plan & 70 105 130
Schedule
5
0 User Training
1 User Test
0
Hardware Write User 53 130 155
7 9 11
Deliverry Manual 110 130 25 155
Install 20
18 Hardware
18 28
3 5
65 10 75 Convert Files
25
53
6
130
Chương 3
Thu thập thông tin
◼ WHY: Tất cả các câu hỏi trên đều được tìm hiểu tại sao
phải như vậy?
Cái gì đang thực hiện? Tại sao? Cái gì nên thực hiện?
(WHAT) (WHY) (WHAT)
Được thực hiện ở đâu? Tại sao? Nên thực hiện ở đâu?
(WHERE) (WHY) (WHERE)
Khi nào được thực hiện? Tại sao? Nên thực hiện khi nào?
(WHEN) (WHY) (WHEN)
Ai đang thực hiện? Tại sao? Ai nên thực hiện việc này?
(WHO) (WHY) (WHO)
Đang thực hiện thế nào? Tại sao? Nên được thực hiện thế nào?
(HOW) (WHY) (HOW)
◼ …
◼ Nên hạn chế chỉ nên đặt 1 → 3 mục tiêu trong một buổi
phỏng vấn
◼ Một sai lầm thường gặp là do hiểu lầm mục tiêu là tìm
hiểu về mức độ tin học hóa trong đơn vị, nên phía
người dùng thường đưa người phân tích đi tham quan
các phòng máy, trình bày các dự án mạng, các dự tính
của phòng IT, …
Trần Quang Môn: PTTKHT
Chương 3: Thu thập thông tin Slide 15
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Phỏng vấn
B3: Chuẩn bị câu hỏi
◼ Giúp PTV không bị lệch hướng khi phỏng vấn
◼ Xác định địa điểm phỏng vấn (tại ngay chỗ làm việc
hay ở phòng họp, …)
◼ Thông báo nhắc nhở
◼ Gởi trước cho người được phỏng vấn các câu hỏi chủ
◼ Mô tả tổng quát dự án
Sô ñoà phaân raõ chöùc naêng cuûa moät heä thoáng thö vieän
Roster for
Hiring Talent Pool Male/Female
Bulletin Board Contract Type current System Roles
Announcement Management Ratio Analysis
employee
Employee
Contract Employee Title Propotion Data
Staff Approval Change
Renewal contracts Analysis Dictionary
Management
Employee Employee
Personnel Contract
Turnover Information Data Backup
Deployment expiration
Management Inquiry
Employee Data
Data Recovery
Import/Export
◼ HT phải tạo tập tin nhật ký ghi nhận lại tất cả các lỗi
→ Tất cả các yêu cầu trong “danh mục các yêu cầu HT” phải
xuất hiện đầy đủ trong bảng kiểm tra
Trần Quang Môn: PTTKHT
Chương 3: Thu thập thông tin Slide 44
Khoa Công Nghệ Thông Tin
MÔN: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Chương 4
Mô hình hóa
quy trình xử lý và dữ liệu
Thông tin 1
đơn đặt hàng
Đơn đặt
hàng Lưu trữ đơn
đặt hàng
SAI
D1 Đơn đặt hàng
1
Đơn đặt hàng
Khách hàng
Xử lý đơn
đặt hàng
ĐÚNG
D1 Đơn đặt hàng
Nhà cung
cấp
gởi hàng
Nhận hàng
SAI
D1 Kho chứa hàng
Báo cáo 2
Báo cáo
doanh thu
In báo cáo
tồn kho
SAI
hắng ngày
Bảng điểm 3
Quy chế xử lý
năm học
Xử lý
học vụ
SAI
học vụ
Danh sách 4
Danh sách học
học sinh
Xếp loại
sinh đã xếp loại
SAI
học sinh
XXX …… …… YYY
Hệ thống
QL hàng hóa
Sơ đồ ngữ cảnh
XXX …… …… YYY
Quản lý
hàng xuất
1 3
ddd
Quản lý Quản lý
hàng nhập tồn kho
Sơ đồ DFD mức 0
1 2
Đơn đặt hàng đã duyệt
Xử lý Lập hóa đơn
đơn đặt hàng giao hàng
Data flow X
Data flow X
=X+Y+Z = X or Y or Z
Items to Prices
purchase Payment Receipt
1 2 3 4
Items ID Compute Settle
Look Up Items and Amount Transaction
Identify Total Cost
Prices prices to be and Issue
Item of Order paid Receipt
1 2 3 4
UPC Settle
Pass Items Bar Code Look Up Items and Compute Amount Transaction
over scanner Prices Total Cost
prices to be and Issue
(manual) of Order paid Receipt
Từ điển dữ liệu
(Data Dictionary)
D1 Khách hàng
1
Đơn đặt hàng
Khách hàng Duyệt đơn
đặt hàng
D3 Đơn đặt hàng
D2 DM hàng hóa
Mô tả: Thông tin trên đơn đặt hàng do khách hàng gởi đến
Cấu trúc dữ liệu: Đơn đặt hàng Tần suất: 100 đơn / ngày
Ghi chú: Có thể điền vào mẫu quy định, hoặc gởi qua fax, qua trang web của
công ty
Ghi chú: Chỉ lưu các đơn hàng trong năm. Cuối mỗi năm, các đơn hàng đã hoàn tất việc giao
hàng trong năm đó, sẽ được chép sang một tập tin khác (tập tin lịch sử) để lưu trữ, và xóa các
mẫu tin này đi trong kho đơn đặt hàng.
- Điện thoại:
Mô tả: Tất cả các khách hàng của công ty đều được cấp một mã số để phân biệt. Khách sử
dụng mã này trong tất cả các giao dịch với công ty
• TT hàng hóa (lấy từ kho TT hàng • TT hàng hóa (cập nhập kho TT Hàng
hóa) hóa)
Loại quá trình: Tên thủ tục / hàm sử dụng:
Online Batch Manual ______________________________
Logic xử lý
(mô tả logic xừ lý bằng một trong các cách ở các slide sau)
Ghi chú:
Trần Quang Môn: PTTKHT
Chương 5: Từ điển dữ liệu Slide 17
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Đặc tả quy trình xử lý
Ta có thể mô tả logic xử lý của các quá trình bằng
các cách sau:
◼ Lưu đồ (Flow Chart)
◼ …
Bắt đầu/
kết thúc
Nối đến 1
A5 trang khác
Công việc
Nhập/ xuất
Các đường
tiến trình
Điều kiện
No Chấp nhận
Còn chi tiết ĐĐH? ĐĐH
Yes
Đọc 1 dòng chi tiết ĐĐH
No Yes
SL đặt > SL tồn? Từ chối ĐĐH
PAY COMMISSION 1 2 3 4
EXTRA BONUS Y Y N N
PAYMENT TOTAL > $50,000 Y N Y N
Add 2% to COMMISSION PERCENT X
Add 1% to COMMISSION PERCENT X X
Output SPECIAL LETTER X X
Output AWARD LIST X X
1 2 3 4 5 1 2 3 4
Điều kiện 1 Y Y N N N Y - N N
Điều kiện 2 Y N Y Y N Y N Y Y
Điều kiện 3 - - Y N - - - Y N
Hành động 1 x x x x
Hành động 2 x x x x x
mâu thuẫn(loại)
Đơn hàng: A B C
Thu gọn + A: <1000$
hàng và cột + B: Từ 1000$ đến <2000$
+ C: Từ 2000$ trở lên
Trần Quang Môn: PTTKHT
Chương 5: Từ điển dữ liệu Slide 34
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Cây quyết định (Decision tree)
◼ Biểu diễn dưới dạng đồ họa các chọn lựa để ra
quyết định
◼ Dễ hiểu và dễ xây dựng
◼ Được sử dụng để đặc tả cho các quá trình có cấu
trúc rẽ nhánh phức tạp, hoặc thứ tự thực thi của
các quyết định là quan trọng (bảng quyết định khó
diễn tả trong trường hợp này)
ký hiệu:
: biểu diễn cho một hành động
: biểu diễn cho một điều kiện
◼ Ở mỗi node phải xét tất cả các trường hợp có thể
xảy ra trước khi xét qua node kế (thứ tự thực thi
rất quan trọng)
Kiểm tra
4 thẻ 5
1 Báo BLĐ
7
Kết nối
10 11
ngân hàng
kiểm tra
Báo BLĐ
13
Mô hình vật lý của HT hiện tại → Mô hình luận lý của HT hiện tại
→ Mô hình luận lý của HT mới → Mô hình vật lý của HT mới
Cách tiếp cận này cho phép ta nắm bắt tốt các chức năng
của hệ thống hiện tại trước khi thực hiện thay đổi
Tuy nhiên sẽ tốn thời gian và chi phí
Trần Quang Môn: PTTKHT
Chương 5: Từ điển dữ liệu Slide 40
Khoa Công Nghệ Thông Tin
MÔN: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Chương 5
Mô hình hóa
hướng đối tượng
Ngoài ra:
◼ Sơ đồ trạng thái (statechart diagram) đổi tên thành sơ đồ
máy trạng thái (state machine diagram)
◼ Sơ đồ cộng tác (collaboration diagram) đổi tên lại là sơ đồ
giao tiếp (communication diagram)
Góc nhìn
use case
Trần Quang
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Chương 5: mô hình hóa hướng đối tượng Slide 5Môn:
- PTTKHT
Slide 10
Góc nhìn Use case (use case view)
◼ Là góc nhìn từ ngoài vào hệ thống.
◼ Đây là góc nhìn dành cho khách hàng, nhà thiết kế, nhà
phát triển, người kiểm thử. Nó mô tả các chức năng mong
đợi mà hệ thống phải đáp ứng cho người dùng
◼ Được mô tả qua các sơ đồ Use case (use case diagram)
và thỉnh thoảng cả các sơ đồ hoạt động (activity diagram).
◼ Góc nhìn Use case mang tính trung tâm. Hệ thống phải
cung cấp các chức năng mô tả trong góc nhìn này → có
ảnh hưởng đến tất cả các góc nhìn khác
◼ Góc nhìn này còn được sử dụng để thẩm tra (verify) hệ
thống xem có đúng với mong đợi của khách hàng ( "Đây có
phải là thứ bạn muốn?") cũng như có đúng với hệ thống đã
hoàn thành ("Hệ thống có hoạt động như đã đặc tả?”).
Trần Quang Môn: PTTKHT
Chương 5: mô hình hóa hướng đối tượng Slide 11
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Góc nhìn thiết kế
◼ Còn gọi là góc nhìn logic (logical view)
◼ Chủ yếu dùng cho các nhà thiết kế và nhà phát triển.
◼ Đây là góc nhìn vào bên trong hệ thống. Nó chỉ ra chức năng
sẽ được thiết kế bên trong hệ thống như thế nào
◼ Nó mô tả cấu trúc tĩnh (lớp, đối tượng, và quan hệ) cũng như
sự tương tác động sẽ xảy ra khi các đối tượng gửi thông điệp
cho nhau để cung cấp chức năng đã định sẵn.
◼ Cấu trúc tĩnh được mô tả bằng các sơ đồ lớp (class diagram)
và sơ đồ đối tượng (object diagram).
◼ Cấu trúc động được mô tả trong các sơ đồ trạng thái
(statechart diagram), sơ đồ trình tự (sequence diagram), sơ
đồ tương tác (collaboration diagram), sơ đồ hoạt động
(activity diagram)
Trần Quang Môn: PTTKHT
Chương 5: mô hình hóa hướng đối tượng Slide 12
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Góc nhìn quá trình
◼ Còn gọi là góc nhìn song hành (Concurrency View)
◼ Phản ánh các lộ trình điều khiển, các quá trình
(process) thực hiện, nó cho thấy sự hoạt động
song hành hay đồng bộ của hệ thống
◼ Góc nhìn này dành cho nhà phát triển và người
tích hợp hệ thống
◼ Bao gồm các sơ đồ động như: sơ đồ trạng thái
(statechart diagram), sơ đồ trình tự (sequence
diagram), sơ đồ cộng tác (collaboration diagram)
và sơ đồ hoạt động (activity diagram)
◼ Phân tích viên tìm ra các lớp thành phần và mối quan hệ
giao tiếp
◼ Trình tự tương tác giữa các đối tượng được thể hiện trong
cả hai loại sơ đồ này.
Trần Quang Môn: PTTKHT
Chương 5: mô hình hóa hướng đối tượng Slide 33
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Communication diagram for online bookshop
Chương 6
Chuyển tiếp sang
giai đoạn thiết kế hệ thống
time
quality cost
Chương 7
Thiết kế nhập xuất
và giao diện người dùng
Information
Data Input System
Processing-Centered System
Internal Business
Users Transactions
Information Other
Data Input System Data Input
Customers Suppliers
User-centered System
Trần Quang Môn: PTTKHT
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Chương 7: Thiết kế nhập xuất Slide 6
Tương tác người - máy
◼ Tương tác người – máy (HCI - Human Computer
Interaction)
◼ Mô tả mối quan hệ giữa máy tính và người sử dụng
◼ Các khái niệm HCI áp dụng cho mọi thứ từ máy PC
đến hệ thống mạng toàn cục
◼ Mục tiêu chính là tạo ra thiết kế thân thiện với người
dùng (user friendly), dễ học và dễ sử dụng (easy to
learn and use).
người làm việc, học tập và tương tác với máy tính.
◼ Mỹ học (Aesthetics): làm thế nào giao diện hấp dẫn và
dễ sử dụng
◼ Kỹ thuật về giao diện
luật Fitts)
◼ Hành động kéo dài trên 5s, hiển thị Progress bar
Chương 8
Thiết kế cơ sở dữ liệu
D1 Khách hàng
1
Đơn đặt hàng
Khách hàng Duyệt đơn
đặt hàng
D3 Đơn đặt hàng
D2 DM hàng hóa
Số ĐT
Đơn giá
Thành tiền
Có CTiết
MSHH ĐVT
4NF
Thiết kế
BCNF
tốt
3NF
2NF
Thiết kế
1NF chưa tốt
Chưa chuẩn
02 Minh
Chưa chuẩn
03 Tuấn 8643214; 8643215
01 An 8125432
Đã đạt
01 An 0903134231 dạng chuẩn 1
02 Minh
03 Tuấn 8643214
03 Tuấn 8643215
Trần Quang Môn: PTTKHT
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Chương 8: ThIết kế cơ sở dữ liệu Slide 15
Dạng chuẩn 2 (Second Normal Form - 2NF)
Phụ thuộc hàm đầy đủ (full functional dependency):
◼ Y phụ thuộc hàm đầy đủ vào X, nếu:
◼ X →Y
◼ X' X, mà X' →Y
Định nghĩa:
◼ Lược đồ R được gọi là đạt dạng chuẩn 2 nếu:
◼ R đã đạt dạng chuẩn 1
◼ Mọi thuộc tính không khóa của R đều phụ thuộc hàm đầy
đủ vào khóa của R
◼ X →Z , nhưng Z →X
◼ Z →A với A (X Z)
Định nghĩa:
◼ Lược đồ R được gọi là đạt dạng chuẩn 3 nếu:
Khóa = {MSHĐ}
MSHĐ NgàyHĐ MSKH TênKH Đạt 2NF
Chưa đạt 3NF vì:
01 1/1/05 K1 An + MSHĐ → MSKH
+ MSKH → TênKH
02 1/1/05 K2 Minh MSHĐ → TênKH
03 2/1/05 K1 An (TênKH là thuộc tính không
khóa, lại phụ thuộc hàm bắc
Tách cầu vào khóa)
K1 An 01 1/1/05 K1 Đã đạt
dạng chuẩn 3
K2 Minh 02 1/1/05 K2
03 2/1/05 K1
Table: NHANVIEN
MS Ten …
Index on Ten
101 Anh …
105 Minh …
#3 An 210 An …
#1 Anh 213 Binh …
#4 Binh
#2 Minh
liệu
◼ Các thành phần và kiến trúc của hệ quản trị CSDL chọn
◼ …
Thiết kế mã
(Code Design)
Mã vùng điện
thoại (ZIP code)
◼ Ưu điểm:
◼ Chứa nhiều thông tin trong mã
◼ Cấu trúc thuận tiện cho việc khai thác, xử lý
◼ Dễ mở rộng
◼ Nhược điểm:
◼ Chiều dài của mã thường lớn (phụ thuộc số lượng thuộc tính
chứa bên trong)
◼ Cần dự phòng độ rộng của mỗi vùng để mở rộng
◼ Cân nhắc khi khóa là mã khối (vd: mã công chức có chứa
thông tin về đơn vị → khi chuyển đơn vị → ?)
Chương 9
Thiết kế kiến trúc ứng dụng
Vision
system
Packing Conveyor
system controller
Change
notification
State State query
change
Model
Encapsulates application
state
Notifies view of state
changes
Controller View
Form to
display
HTTP request processing Dynamic page
Application-specific logic generation
Data validation Forms management
User events
Change
notification
Update Refresh request
request
Model
Business logic
Database
Operating System
HARDWARE
Client Server
Web Web
Service Service Database Application
#1 #2
Business Process
Orchestration
Chương 10
Hiện thực hệ thống
Cài đặt - vận hành - hỗ trợ
Initial (1)
Kiểm tra
Hệ thống
hệ thống
Thiết kế kiến Lập kế hoạch
trúc ứng dụng kiểm tra
Kiểm tra
tích hợp
Thiết kế Viết kịch bản
tổng thể kiểm tra Kiểm tra
đơn vị CT
Thiết kế
Lập trình
chi tiết
◼ Hệ thống được chia theo từng giai đoạn hoặc đơn thể
chương trình
◼ Thay đổi bằng cách áp dụng từng phần của hệ thống
cho toàn công ty
◼ Chi phí tương đối vừa phải vì hệ thống được thực hiện
theo từng giai đoạn
◼ Rủi ro cũng tương đối vừa phải