You are on page 1of 18

Tối ưu hiển thị

Cấu trúc đề thi 2019


Bố cục bài giảng
Đề bài
tham
khảo
Bài tập
luyện tập
Đáp án và mở rộng
giải thích
đáp án

AZ LANGUAGE CENTER - Ms.Hang 094 375 29 88


Đáp án và giải thích đáp án Luyện tập bổ sung
Câu 1:
/æ/ bad, hang, lack, narrow, manner, cat
A. /ˈtæŋɡl/ bag, black, hand, sand, happy, perhaps
B. /ˈdeɪndʒərəs/
C. /ˈbætl/
/e/ beg, bell, bed, check, dress, everyone,
get, head, bread, spread, many, twelve
D. /ˈkælkjuleɪt/

AZ LANGUAGE CENTER - Ms. Hang - 094 375 29 88


Đáp án và giải thích đáp án Luyện tập bổ sung
Câu 1:
1.1. A. fame B. baby C. many D. plane
A. /ˈtæŋɡl/
1.2. A. danger B. landscape C. debate D.nature
B. /ˈdeɪndʒərəs/
C. /ˈbætl/ 1.3. A. academic B. grade C. behave D.

D. /ˈkælkjuleɪt/ examination

1.4 capable B. ancient C. angle D. danger


AZ LANGUAGE CENTER - Ms. Hang - 094 375 29 88
Đáp án và giải thích đáp án Luyện tập bổ sung
Câu 1: /eɪ/ /e/
1.1. A. fame B. baby C. many D. plane
A. /ˈtæŋɡl/ /eɪ/ /æ/
1.2. A. danger B. landscape C. debate D.nature
B. /ˈdeɪndʒərəs/ /ə/ /eɪ/
C. /ˈbætl/ 1.3. A. academic B. grade C. behave D.
/eɪ/ /æ/
D. /ˈkælkjuleɪt/ examination

1.4 capable B. ancient C. angle D. danger


AZ LANGUAGE CENTER - Ms. Hang - 094 375 29 88
Đáp án và giải Luyện tập bổ sung
thích đáp án
- /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/,
Câu 2:: /ʃ/, /tʃ/, /k/
A. /beɡd/ Eg: picked, laughed, finished, approached

- /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/


B. /kænd/ Eg: decided, naked, wanted

- /d/ với những trường hợp còn lại


C. /bʊkt/ Eg: moved, learned, afforded,

AZ LANGUAGE CENTER - Ms. Hang - 094 375 29 88


Đáp án và giải Luyện tập bổ sung
thích đáp án
Câu 2:: 2.1. A. mended B. faced C. objected D. waited
A. /beɡd/
2.2. A. talked B. passed C. called D. watched

B. /kænd/
2.3. A. dissolved B. sacrificed C. reformed D. ploughed

C. /bʊkt/
2.4. A. achieved B. announced C. convinced D. excused
AZ LANGUAGE CENTER - Ms. Hang - 094 375 29 88
Câu 3. A. relics B. rely C. reply D. release

Câu 4. A. ferocious B. adventureC. history D. achievement

AZ LANGUAGE CENTER - Ms. Hang - 094 375 29 88


Đáp án và giải thích đáp án Luyện tập bổ sung
Câu 1: 5.1 ...friendship is ... two-side affair.

A. an A. The/a B. A/an C. A/the D. X/a

B. the 5.2 She does not see her grandchildfren very often
C. /O so she makes ...real fuss of them when she does.
D. any A. a B. an C. X D. the

AZ LANGUAGE CENTER - Ms. Hang - 094 375 29 88


Đáp án và giải thích đáp án Luyện tập bổ sung
Câu 6:
The majority of the building ... left to
1.dhnb: for ... few weeks
deteriorate for the past few years.
-> thì hiện tại hoàn thành
A. has been
2. Hòa hợp chủ ngữ
B. have been
The majority of Noun + V C. was

=> D D. had been

AZ LANGUAGE CENTER - Ms. Hang - 094 375 29 88


Đáp án và giải thích đáp án Luyện tập bổ sung

Câu 6: I’m calling ... an order for delivery.


1. Dịch ngữ cảnh
A. placing
2. Kiến thức về danh động từ và
động từ nguyên thể có "to" B. to place
to V: chỉ mục đích C. having placed

=> A D. to placing

AZ LANGUAGE CENTER - Ms. Hang - 094 375 29 88


Đáp án và giải thích đáp án Luyện tập bổ sung
Câu 9 9.1 Tom had no intention ... ever seeing
have (no) intention of doing sth: (không) có
ý Mary again.
Câu 10 định làm A. to            B. for             C. of
gì worthless /ˈwɜːθləs/ (a): vô giá trị (về tiền bạc); vô ích
A. D. in
B. worthy /ˈwɝːði/ (a): xứng đáng nhận được sự tôn trọng, 10.1 She was criticized so much by her
ngưỡng mộ hoặc sự hỗ trợ, giúp đỡ employers that she began to feel ... .
C. worthwhile /ˌwɜːθˈwaɪl/ (a): đủ hữu ích, quan trọng (một
kết quả xứng đáng với công sức, tiền bạc, thời gian đã bỏ ra) A. worthless B. worthy
D. worth /wɜːθ/ (a/n): có giá trị đặc biệt (về tiền bạc); giá trị, C. worthwhile D. worth
có giá tiền bao nhiêu; tầm quan trọng, sự hữu ích

AZ LANGUAGE CENTER - Ms. Hang - 094 375 29 88


Đáp án và giải thích đáp án Luyện tập bổ sung
Câu 9 9.1 Tom had no intention ... ever seeing
have (no) intention of doing sth: (không) có
ý Mary again.
Câu 10 định làm A. to            B. for             C. of
gì worthless /ˈwɜːθləs/ (a): vô giá trị (về tiền bạc); vô ích
A. D. in
B. worthy /ˈwɝːði/ (a): xứng đáng nhận được sự tôn trọng, 10.1 She was criticized so much by her
ngưỡng mộ hoặc sự hỗ trợ, giúp đỡ employers that she began to feel ... .
C. worthwhile /ˌwɜːθˈwaɪl/ (a): đủ hữu ích, quan trọng (một
kết quả xứng đáng với công sức, tiền bạc, thời gian đã bỏ ra) A. worthless B. worthy
D. worth /wɜːθ/ (a/n): có giá trị đặc biệt (về tiền bạc); giá trị, C. worthwhile D. worth
có giá tiền bao nhiêu; tầm quan trọng, sự hữu ích

AZ LANGUAGE CENTER - Ms. Hang - 094 375 29 88


Đáp án và giải thích đáp án Luyện tập bổ sung
Câu 9 9.1 Tom had no intention ... ever seeing
have (no) intention of doing sth: (không) có
ý Mary again.
Câu 10 định làm A. to            B. for             C. of
gì worthless /ˈwɜːθləs/ (a): vô giá trị (về tiền bạc); vô ích
A. D. in
B. worthy /ˈwɝːði/ (a): xứng đáng nhận được sự tôn trọng, 10.1 She was criticized so much by her
ngưỡng mộ hoặc sự hỗ trợ, giúp đỡ employers that she began to feel ... .
C. worthwhile /ˌwɜːθˈwaɪl/ (a): đủ hữu ích, quan trọng (một
kết quả xứng đáng với công sức, tiền bạc, thời gian đã bỏ ra) A. worthless B. worthy
D. worth /wɜːθ/ (a/n): có giá trị đặc biệt (về tiền bạc); giá trị, C. worthwhile D. worth
có giá tiền bao nhiêu; tầm quan trọng, sự hữu ích

AZ LANGUAGE CENTER - Ms. Hang - 094 375 29 88


Contact us

Our Social

AZ LANGUAGE CENTER - Ms. Hang - 094 375 29 88

You might also like