You are on page 1of 41

就买这件吧

第五课

Bài 5:
MUA CHIẾC ÁO
NÀY ĐI
目 01 02 03 04 05 06

录 生











生词
1
外面 wàimiàn 可以 kěyǐ

准备 zhǔnbèi 不错 búcuò

就 jiù 考试 kǎoshì

鱼 yú 意思 yìsi

吧 ba 咖啡 kāfēi

件 jiàn 对 duì

还 hái 以后 yǐhòu
1 外面 wàimiàn 名 bên ngoài

1. 外面很冷,你多穿一点。
/Wàimiàn hěn lěng, nǐ duō chuān yīdiǎn./

2. 外面很多人在跑步。
/Wàimiàn hěnduō rén zài pǎobù./
2 准备 zhǔnbèi 动 chuẩn bị, dự định

1. 我准备去日本旅游。
/Wǒ zhǔnbèi qù rìběn lǚyóu./

2. 我准备去煮饭。
/Wǒ zhǔnbèi qù zhǔ fàn./
chỉ một kết luận hay
3 就 jiù 副 sự kiên quyết

1. 等他来了,就去吧!
/Děng tā lái le, jiù qù ba!/

2. 这个很不错,就买吧!
/Zhège hěn bùcuò, jiù mǎi ba!/
4 鱼 yú 名 cá, món cá

1. 他在做鱼。
/Tā zài zuò yú./

2. 我不喜欢吃鱼。
/Wǒ bù xǐhuān chī yú./
5 吧 ba trợ từ

1. 我们一起去吧!
/Wǒmen yīqǐ qù ba!/

2. 如果你喜欢就买吧!
/Rúguǒ nǐ xǐhuān jiù mǎi ba!/
6 件 jiàn 量 cái, chiếc (áo)

1. 这件衣服很好看。
/Zhè jiàn yīfu hěn hǎokàn./

2. 他送给我一件衣服。
/Tā sòng gěi wǒ yī jiàn yīfu./
7 还 hái 副 vẫn

1. 你还要买什么吗?
/Nǐ hái yāomǎi shénme ma?/

2. 我还没吃饭。
/Wǒ hái méi chīfàn./
8 可以 kěyǐ 形 không tệ, tạm được

1. 这件还可以。
/Zhè jiàn hái kěyǐ./

2. 你写的汉字还可以。
/Nǐ xiě de hànzì hái kěyǐ./
9 不错 búcuò 形 tuyệt, khá tốt

1. 他说英语很不错。
/Tā shuō yīngyǔ hěn bùcuò./

2. 这块手表很不错。
/Zhè kuài shǒubiǎo hěn bùcuò./
10 考试 kǎoshì 名 cuộc thi, bài kiểm tra

1. 明天我们有口语考试。
/Míngtiān wǒmen yǒu kǒuyǔ kǎoshì./

2. 你考试怎么样了?
/Nǐ kǎoshì zěnme yang le?/
11 意思 yìsi 名 ý nghĩa, thú vị

1. 这句子是什么意思?
/Zhè jùzi shì shénme yìsi?/

2. 学汉语很有意思。
/Xué hànyǔ hěn yǒu yìsi/
12 咖啡 kāfēi 名 cà phê

1. 我不太喜欢喝咖啡。
/Wǒ bù tài xǐhuān hē kāfēi./

2. 给我两杯咖啡。
/Gěi wǒ liǎng bēi kāfēi./
13 对 duì đối với, cho

1. 我对汉语很感兴趣。
/Wǒ duì Hànyǔ hěn gǎn xìngqù./

2. 他对我不好。
/Tā duì wǒ bù hǎo./
14 以后 yǐhòu 名 sau này

1. 以后,我想成为一名老师。
/Yǐhòu, wǒ xiǎng chéngwéi yī míng lǎoshī./

2. 下课以后我们会宿舍。
/Xiàkè yǐhòu wǒmen huì sùshè./
课文
2
第一课文

在家里
A :晚上我们去饭馆吃饭,怎么样?
/Wǎnshàng wǒmen qù fànguǎn chīfàn, zěnme yàng?/ 

B :我不想去外面吃,我想在家吃。
/Wǒ bùxiǎng qù wàimiàn chī, wǒ xiǎng zàijiā chī./

A :那你准备做什么呢?
/Nà nǐ zhǔnbèi zuò shénme ne?/

B :就做你爱吃的鱼吧。
/Jiù zuò nǐ ài chī de yú ba./
第二课文

在商店
A :帮我看一下这件衣服怎么样。
/Bāng wǒ kàn yīxià zhè jiàn yīfu zěnme yàng./

B :颜色还可以,就是有点儿大。
/Yánsè hái kěyǐ, jiùshì yǒudiǎn er dà./

A :这件小的怎么样?
/Zhè jiàn xiǎo de zěnme yàng?/

B :这件不错,就买这件吧。
/Zhè jiàn bùcuò, jiù mǎi zhè jiàn ba./
第三课文

在教室
A :今天去不去打球?
/Jīntiān qù bù qù dǎqiú?/

B :这两天有点儿累,不去打球了。
/Zhè liǎng tiān yǒudiǎnr lèi, bù qù dǎqiú le./

A :你在做什么呢?是在想昨天的考试吗?
/Nǐ zài zuò shénme ne? Shì zài xiǎng zuótiān de kǎoshì ma?/

B :是啊,我觉得听和说还可以,读和写不好,很多
字我都不知道是什么意思。
/Shì a, wǒ juéde tīng hé shuō hái kěyǐ, dú hé xiě bù hǎo, hěnduō zì wǒ dū bù zhīdào shì shénme yìsi./
第四课文

在公司
A :休息一下吧,喝咖啡吗?
/Xiūxi yīxià ba, hē kāfēi ma?/

B :不喝了,我已经喝两杯了。
/Bù hē le, wǒ yǐjīng hē liǎng bēi le./

A :是啊,咖啡喝多了对身体不好。
/Shì a, kāfēi hē duō le duì shēntǐ bù hǎo./

B :以后我少喝一点儿,每天喝一杯。
/Yǐhòu wǒ shǎo hè yīdiǎn er, měitiān hè yībēi./
回答问题
1. 今天晚上他们在哪儿吃饭?

2. 她觉得那件衣服怎么样?

3. 她今天为什么不去打球了 ?

4. 她觉得昨天的考试怎么样?

5. 他为什么以后每天就喝一杯咖啡?
Điền vào chỗ trống
这件衣服 ....... 不错,就是有点儿小。

今天 ........ 晚,我们明天再看吧。

这个咖啡馆的咖啡 ......, 我每天都来喝一杯。

你们不去外面吃,我现在 ..... 准备晚饭。


注释
3
PHÓ TỪ 就
Cấu trúc 就 + động từ được dùng để kết nối với
nội dung trước đó và đưa ra kết luận hoặc giải pháp.
(1) 你不想去,就在家休息吧。
(2) 这儿的咖啡不错,就喝咖啡吧。
(3) 就做你爱吃的鱼吧。
* Lưu ý câu sau: 颜色还可以,就是有点儿大。
Trong câu này 就是 chỉ sự nhượng bộ.
PHÓ TỪ NGỮ KHÍ 还
Cấu trúc 还 + tính từ diễn tả ý có thể chấp nhận
được, tàm tạm.
(1) A :你身体怎么样?
B :还好。
(2) A :这件衣服大吗?
B :还行,不太大。
(3) A :昨天的考试怎么样?
B :我觉得听和说还可以,读和写不好。
PHÓ TỪ CHỈ MỨC ĐỘ 有点儿

Cấu trúc 有点儿 + tính từ/động từ được dùng để diễn tả cảm


xúc tiêu cực hoặc thái độ không hài lòng của người nói..

(1) 今天天气有点儿冷。
(2) 我昨天有点儿累。
(3) ( 这件衣月艮 ) 有点儿大。
语音
4
• ĐỌC NHẤN MẠNH ĐỊNH NGỮ

那是我妈妈做的中国菜。
• • • • •

那个学校是李老师工作了很多年的地方。
• • • • • • • • • •

我最喜欢红色的衣服。
• • •
• ĐỌC NHẤN MẠNH TRẠNG NGỮ

你的杯子就在那儿。

大卫的狗飞一样地跑了过去。
• • • •

我爸爸是医生,每天从早到晚忙工作。
• • • •
汉字
5
LÀM QUEN VỚI CHỮ ĐƠN

Hình dạng của 鱼 giống con cá có đầy đủ đầu và mình, mang nghĩa là
cá.


LÀM QUEN VỚI CHỮ ĐƠN

衣 có hình dạng giống chiếc áo của người Trung Quốc thời xưa, ngày
nay chỉ quần áo nói chung.


CÁC BỘ CỦA CHỮ HÁN

Các bộ Chú thích Chữ Hán


子 thường liên quan đến trẻ con


广 thường liên quan đến kiến trúc

运用
6
NÓI VỀ SỞ THÍCH

例如: A :你喜欢吃鱼吗?
B :还可以。
A :你喜欢喝咖啡吗?
B :不喜欢,咖啡有点儿苦

旅游 , 看电影 , 打篮球 ,

吃中国菜
CHỌN HÌNH TƯƠNG ỨNG VỚI TỪ BÊN DƯỚI

1. 鱼 ..... 2. 咖啡 ..... 3. 考试 .....

4. 衣服 ..... 5. 打球 ..... 6. 休息 .....


Những người trong hình đang làm gì, ở đâu?

1. 在(饭馆)吃饭。 2. 在(咖啡馆)喝咖啡。

3. 在(学校)考试。 4. 在(商店)买衣服。
单击此处编辑母版标题样式

非常感谢观看

You might also like