Professional Documents
Culture Documents
Trainning MMT DKMMTT
Trainning MMT DKMMTT
FDM 4 users
frequency
TDM time
frequency
time
L bits
L bits
mỗi packet
mỗi packet
Nguồn 3 2 1
Nguồn 3 2 1 đích
R bps R bps đích
R bps R bps
L bits
mỗi packet
Nguồn 3 2 1
đích
R bps |D1 R bps |D2
B
xử lý
tai nút xếp hàng
B
xử lý
tai nút xếp hàng
○ Gởi 3 gói tin sẽ đến bộ định tuyến I trên đường tới đích
3 probes 3 probes
3 probes
Độ trễ và định tuyến trên Internet “thực tế”
traceroute: gaia.cs.umass.edu đến www.eurecom.fr
3 giá trị trễ từ
gaia.cs.umass.edu đến cs-gw.cs.umass.edu
1 cs-gw (128.119.240.254) 1 ms 1 ms 2 ms
2 border1-rt-fa5-1-0.gw.umass.edu (128.119.3.145) 1 ms 1 ms 2 ms
3 cht-vbns.gw.umass.edu (128.119.3.130) 6 ms 5 ms 5 ms
4 jn1-at1-0-0-19.wor.vbns.net (204.147.132.129) 16 ms 11 ms 13 ms
5 jn1-so7-0-0-0.wae.vbns.net (204.147.136.136) 21 ms 18 ms 18 ms
6 abilene-vbns.abilene.ucaid.edu (198.32.11.9) 22 ms 18 ms 22 ms trans-oceanic
7 nycm-wash.abilene.ucaid.edu (198.32.8.46) 22 ms 22 ms 22 ms link
8 62.40.103.253 (62.40.103.253) 104 ms 109 ms 106 ms
9 de2-1.de1.de.geant.net (62.40.96.129) 109 ms 102 ms 104 ms
10 de.fr1.fr.geant.net (62.40.96.50) 113 ms 121 ms 114 ms
11 renater-gw.fr1.fr.geant.net (62.40.103.54) 112 ms 114 ms 112 ms
12 nio-n2.cssi.renater.fr (193.51.206.13) 111 ms 114 ms 116 ms
13 nice.cssi.renater.fr (195.220.98.102) 123 ms 125 ms 124 ms
14 r3t2-nice.cssi.renater.fr (195.220.98.110) 126 ms 126 ms 124 ms
15 eurecom-valbonne.r3t2.ft.net (193.48.50.54) 135 ms 128 ms 133 ms
16 194.214.211.25 (194.214.211.25) 126 ms 128 ms 126 ms
17 * * *
18 * * * * Không có phản hồi (thăm dò bị mất, router không trả lời)
19 fantasia.eurecom.fr (193.55.113.142) 132 ms 128 ms 136 ms
B
Gói tin đến hàng đợi đầy thì sẽ bị bỏ
1-18
* Check out the Java applet for an interactive animation on queuing and loss
Thông lượng
Máyserver,
chủwith
gởi các liên
đườkết
ng capacity
ống có thể mang Đliên
ườngkếtốcapacity
ng có thể mang
bit (chấtbits
file of F lỏng) ch
Rấbits/sec
s
t lỏng với tốc độ chRất bits/sec
lỏng với tốc độ
tovào
send to client
đường ống
c
Rs bits/sec Rc bits/sec
1-19
Thông lượng (tt)
Rs bits/sec Rc bits/sec
Rs bits/sec Rc bits/sec
đích Hn Ht M network
M application Hl Hn Ht M link Hn Ht M
Ht M transport physical
Hn Ht M network
Hl Hn Ht M link Bộ
physical định tuyến
Khi sử dụng mạng máy tính
ta sẽ được các lợi ích:
A Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in,các phần mềm tiện ích).
A WAN
B MAN
C LAN
D INTERNET
Cho biết nét đặc trưng để phân
biệt LAN, MAN, WAN là gì ?
A Kích Thước vùng địa lí
A Bit/phút
B Bit/s
C Byte/s
D Byte/phút
Lệnh nào cho biết địa chỉ IP
của máy tính:
A FTP
B TCP/IP
C IPCONFIG
D IP
Lệnh Ping dùng để làm gì?
C Kiểm tra máy tính có kết nối vào mạng được hay không
A Terminal - Mainframe
B Peer – To – Peer
C Remote Access
D Client - Server
Định nghĩa giao thức (protocol):
A Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật sự.
B Là cơ chế “bắt tay 3 lần” mà mọi thiết bị mạng đều phải thực hiện khi khởi động.
Là một tập các quy ước, thỏa thuận mà các thiết bị trên mạng phải tuân theo để có
C thể liên lạc được với nhau.
Là một tập các đặc tả mà mọi nhà sản xuất sản phẩm mạng phải dựa theo để thiết kế
D sản phẩm của mình.
Giả sử gói tin có kích thước là 1500 bytes và tốc độ
truyền là 10Mbps. Tính do trễ độ truyền
A 0.15 ms
B 1.2 ms
C 0.14 ms
A 14 msec
C 10 sec
D 10 msec
Trong bốn nguồn gây ra chậm trễ gói tin khi truyền
dữ liệu, thì khái niệm “trễ do truyền” là khái niệm
nào sau đây?
A Chậm trễ do xử lí tại nút (Kiểm tra lỗi bít xác định cổng ra…)
B Chậm trễ trong quá trình Truyền gói tin từ hàng đợi ra đường truyền
A Traceroute
B Ip-config
C ping
D route
Lệnh nào sẽ hiển thị kết quả dưới đây
1 <1 ms <1 ms <1 ms routerA [172.16.9.1]
2 1 ms 1 ms 1 ms routerB [203.162.39.97]
3 30 ms 9 ms 47 ms serverX [203.162.204.21]
A tracert
B nbtstat
C ping - a
D ping
Hãy cho biết điểm khác biệt cơ bản giữa Network
layer và Transport layer
Lớp network cung cấp kết nối luận lí giữa các host, lớp transport cung cấp kết nối luận lí giữa
A các process
Lớp transport cung cấp kết nối luận lí giữa các host, lớp network cung cấp kết nối luận lí giữa
B các process
Lớp network cung cấp kết nối luận lí giữa các host, lớp transport cung cấp kết nối vật lí giữa
C các process
Lớp network cung cấp kết nối luận lí giữa các process, lớp transport cung cấp kết nối luận lí
D giữa các process
Trong số các cặp giao thức và cổng dịch
vụ sau, cặp nào là đúng
A SMTP: TCP Port 25
B Frame
C Packet
D Data
TCP và UDP hoạt động ở tầng nào trong mô
hình OSI:
A Session
B Transport
C Network
D Data Link
Mô hình OSI có bao nhiêu
lớp?
A 7
B 6
C 5
D 4
Trong mô hình TCP/IP thì giao thức
IP nằm ở tầng:
A Network Access
B Internet
C Transport
D Application
Thứ tự các tầng (layer) của mô hình
OSI theo thứ tự từ trên xuống là?
A Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
B Tầng 2
C Tầng 1
B Lớp 2
C Lớp 1
D Lớp 4
Thứ tự đóng gói dữ liệu thông
qua mô hình OSI
A Data,Segment,Packet,Frame,Bit
B Data,Packet,Segment,Bit,Frame
C Data,Packet,Segment,Frame,Bit
D Data,Segment,Frame,Packet,Bit
Chọn chức năng của tầng
Presentation
A Mã hóa dữ liệu và nén dữ liệu
B Presentation
C Network
D Session
Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này
sang hệ thống máy tính khác phải trả qua giai đoạn
nào?
B Lọc dữ liệu
B Loại bỏ dần
B Data Link
C Network
D Physical
CHƯƠNG II:
TẦNG APPLICATION
CÁC MÔ HÌNH MẠNG
+ Client – Server
+ Peer to Peer (P2P)
SO SÁNH CLIENT-SERVER
VỚI P2P
Phạm vi hoạt động
Bảo mật
Hiệu suất
Chi phí
Audio / Video thời Chịu lỗi audio: 5kbps-1Mbps Chấp nhận trễ, 100 ms
gian thực video:10kbps-5Mbps
Audio / Video đã lưu Chịu lỗi Như trên Chấp nhận trễ, vài giây
Game tương tác Chịu lỗi Trên một vài kbps Chấp nhận trễ, 100 ms
Nhắn tin Không Mềm dẻo Chấp nhận trễ và tức thời
ỨNG DỤNG INTERNET: CÁC GIAO THỨC LỚP
ỨNG DỤNG, VẬN CHUYỂN
GIAO THỨC LỚP GIAO THỨC DƯỚI
ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG LỚP VẬN CHUYỂN
Thư điện tử SMTP TCP
B TCP
C HTTP
D UDP
TỔNG QUAN HTTP
HTTP: hypertext transfer
protocol
Giao thức lớp ứng dụng của HT
TP
req
Web PC chạy ues
HT t
Mô hình máy khách/máy chủ trình duyệt TP
res
máy khách: trình duyệt gửi Firefox pon
se
yêu cầu, nhận phản hồi
t
(dùng giao thức HTTP) và u es
“hiển thị” các đối tượng req e
TTP ons máy chủ
Web H p
res Chạy web máy chủ
T P
máy chủ: Web máy chủ gửi HT Apache
(dùng giao thức HTTP)
các đối tượng để trả lời iphone chạy
yêu cầu trình duyệt
Safari
CÁC KẾT NỐI HTTP
HTTP không bền vững HTTP bền vững
– Chỉ tối đa một đối tượng được - Nhiều đối tượng có thể
gởi qua kết nối TCP được gởi qua một kết
– Kết nối sau đó sẽ bị đóng nối TCP giữa máy khách
– Tải nhiều đối tượng yêu cầu và máy chủ
nhiều kết nối
HTTP/1.0
VS
HTTP/1.1
TRẠNG THÁI NGƯỜI DÙNG – MÁY CHỦ: COOKIES
Nhiều Web site dùng cookies
4 thành phần: Ví dụ:
1) Dòng đầu cookie (cookie Susan thường truy cập Internet từ
header line) của thông điệp một PC
phản hồi HTTP Vào trang thương mại điện tử lần đầu
2) cookie header line trong tiên
thông điệp yêu cầu HTTP kế Khi yêu cầu khởi tạo HTTP đến trang
tiếp web đó, thì trang đó tạo:
3) tập tin cookie được lưu trữ ID duy nhất
trên máy người dùng, được Một bản ghi trong cơ sở dữ liệu cho
quản lý bởi trình duyệt của
người dùng ID đó
4) Cở sở dữ liệu tại Web site
COOKIES (TT) ngoài ra
Cookie có thể được sử dụng cho: cookies và sự riêng tư:
Cấp phép cookie cho phép các trang biết
Giỏ mua hàng
Các khuyến cáo nhiều hơn về bạn
Trạng thái phiên làm việc của Bạn có thể cung cấp tên và thư
user (Web thư điện tử) điện tử cho các trang
t
ues
req
TP
HT ns
e
p o
P res
T
HT
máy chủ
Web Cache gốc
máy khách
Phân tích một phần gói tin HTTP request từ trình duyệt gửi lên Web Server như sau:
GET /docs/index.html HTTP/1.1\r\n
Host: www-net.cs.umass.edu\r\n
Ta biết được một số thông tin về trình duyệt là:
Trình duyệt dùng kết nối không bền vững (non-persitent) và URL đầy đủ của trang
A web được yêu cầu là: www-net.cs.umass.edu/docs/index.html
Trình duyệt dùng kết nối bền vững (persitent) và URL đầy đủ của trang web được yêu
B cầu là: www-net.cs.umass.edu/docs/index.html
Trình duyệt dùng kết nối bền vững (persitent) và URL đầy đủ của trang web được yêu
C cầu là: www-net.cs.umass.edu/index.html
Trình duyệt dùng kết nối bền vững (persitent) và URL đầy đủ của trang web được
D yêu cầu là: www-net.cs.umass.edu
Trong một trang web có tham chiếu đến 10 file. Nếu sử dụng
dịch vụ HTTP không bền vững (non-persitent), thì chúng ta cần
bao nhiêu RTT để hoàn thành công việc trên ?
A 22 RTT
B 11 RTT
C 1 RTT
D 20 RTT
Cookies không bao gồm
thành phần nào sau đây ?
A Dòng header Set-cookie: của thông điệp yêu cầu HTTP
Tập tin cookie được lưu trên máy tính người dung, được quản lý bởi trình duyệt của
C người dung.
mail user
máy chủ agent
Ba thành phần chính:
SMTP
user agents mail user
máy chủ thư điện tử máy chủ agent
simple mail transfer protocol: SMTP SMTP
User Agent
Còn gọi là “mail reader” SMTP user
Soạn thảo, sửa đổi, đọc các thông điệp thư mail agent
điện tử máy chủ
Ví dụ Outlook, Thunderbird, iPhone mail user
máy khách agent
Các thông điệp đi và đến được lưu trên user
máy chủ agent
Các giao thức truy cập Mail
giao thức
user SMTP SMTP truy cập mail user
agent agent
(e.g., POP,
IMAP)
POP: Post Office Protocol [RFC 1939]: xác thực, tải thư về
IMAP: Internet Mail Access Protocol [RFC 1730]: nhiều tính năng hơn, bao gồm cả các
thao tác thay đổi các thông điệp đang được lưu trên máy chủ
4 .edu TLD
DNS
máy chủ
5
DNS máy chủ cục bộ
.edu TLD DNS DNS máy chủ cục bộ
dns.poly.edu máy chủ dns.poly.edu 5 4
6
1 8
7
1 8
A Web caches
B Web server
C Cookies
D NIC
HTTP/1.1 404 Not Found
Phát biểu nào sau đây là Date: Thu, 13 Oct 2016 06:29:17 +000
Server: Apache/2.2.3 (CentOS)
SAI ? Content-Length: 530
Connection: Close
Content-type: text/html
A Web server được sử dụng là Apache/2.2.3
lo
– Điền khiển tắt nghẽn data link physical
g ica
physical
network
le
– Điều khiển luồng data link
nd
physical
-e
– Thiết lập kết nối
nd
network
tra
data link
physical
ns
Không tin cậy, truyền không
po
network
r
data link
t
theo thứ tự: UDP network
physical
95
UDP: segment header (8 bytes)
Độ dài được tính
32 bits bằng byte của
Số port nguồn Số port đích segment UDP, bao
gồm cả header
length checksum
Tại sao có UDP?
• Không thiết lập kết nối (cái mà có thể
Dữ liệu
gây ra độ trễ)
ứng dụng
(payload) • Đơn giản: không trạng thái kết nối tại
nơi gửi và nhận nên cũng chẳng cần
đóng kết nối,…
• Kích thước header nhỏ
Định dạng segment UDP • Không điều khiển tắt nghẽn: UDP có
thể gửi dữ liệu nhanh như mong muốn
UDP: User Datagram Protocol [RFC 768]
UDP checksum
Mục tiêu: dò tìm “các lỗi” trong các segment
đã được truyền
bên gửi: bên nhận:
- Xét nội dung của segment, - Tính toán checksum của
bao gồm các trường của segment đã nhận
header, là chuỗi các số
- Kiểm tra giá trị trên có bằng với
nguyên 16-bit
giá trị trong trường checksum
- Checksum: bổ sung (tổng
hay không:
bù 1) của các nội dung
segment - NO – có lỗi xãy ra
- Bên gửi đặt giá trị - YES – không có lỗi.
checksum vào trường
checksum UDP
Tầng Transport
3-99
Checksum: ví dụ
bit dư 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1
tổng 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 0
checksum 1 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1
Lưu ý: khi cộng các số, bit nhớ ở phía cao nhất cần
được thêm vào kết quả
Cho 2 số nguyên 16 bit
10011001 01001110
11100100 01100101
Kết quả tính check sum của 2 dãy số nguyên trên là:
A 10000010 01001100
B 10000010 01001011
C 01111101 10110011
D 01111101 10110100
Rdt
(Reliable data transfer)
(Truyền tin cậy)
101
rdt1.0: truyền tin cậy trên 1 kênh tin cậy
Làm thế nào để con người phục hồi
“lỗi” trong cuộc trò chuyện?
rdt2.0: kênh với các lỗi
rdt2.0 có lỗ hỏng nghiêm trọng!
(c) Mất ACK (d) Thời gian chờ quá ngắn / delayed ACK
TÍNH HIỆU SUẤT
rdt3.0
Hiệu suất của rdt3.0
A Checksum,sequential number,ACK,retransmission,timer
C Checksum,sequential number,ACK,NAK,retransmission
C Mất ACK
D Timeout/delayed ACK
Trong nguyên lý truyền tin cậy (rtd), nguyên lý nào
sau đây xử lí được trường hợp mất gói tin ACK:
A Rdt2.1
B Rdt3.0
C Rdt2.2
U 3L / R .0024
sender = = = 0.00081
RTT + L / R 30.008
Pipelined protocols: tổng quan
Go-back-N: Lặp có lựa chọn (Selective
Bên gửi có thể có đến N packet không Repeat):
cần ACK trong đường ống ( pipeline) Bên gửi có thể có đến N packet
Bên nhận chỉ gởi cumulative ack không cần ACK trong đường
– Sẽ không thông báo nhận packet
ống (pipeline)
thành công nếu có một gián đoạn Bên nhận gửi rcvr ack rieeng
biệt (individual ack) cho mỗi
bên gửi có bộ định thì cho packet sớm
packet
nhất mà không cần ACK (oldest
Bên nhận duy trì bộ định thì cho
unacked packet)
mỗi packet không được ACK
– Khi bộ định thì hết, truyền lại thất
– Khi bộ định thì của packet nào
cả các packet mà không được ACK
hết hạn, thì chỉ truyền lại
packet không được ACK đó
Hoạt động GBN
sender window (N=4) bên gửi bên nhận
012345678 send pkt0
012345678 send pkt1
send pkt2 receive pkt0, send ack0
012345678
send pkt3 Xloss receive pkt1, send ack1
012345678
(wait)
receive pkt3, discard,
012345678 rcv ack0, send pkt4 (re)send ack1
012345678 rcv ack1, send pkt5 receive pkt4, discard,
(re)send ack1
ignore duplicate ACK receive pkt5, discard,
(re)send ack1
pkt 2 timeout
012345678 send pkt2
012345678 send pkt3
012345678 send pkt4 rcv pkt2, deliver, send ack2
012345678 send pkt5 rcv pkt3, deliver, send ack3
rcv pkt4, deliver, send ack4
rcv pkt5, deliver, send ack5
Lặp có lựa chọn (Selective repeat)
Host A Host B
Các số thứ tự:
–Dòng byte “đánh số”
User
byte đầu tiên trong dữ Nhập
‘C’
liệu của segment Seq=42, ACK=79, data = ‘C’
host báo nhận thành công ‘C’,
phản hồi ngược lại ‘C’
Các ACK:
– số thứ tự của byte kế host báo nhận
Seq=79, ACK=43, data = ‘C’
129
Trong cấu trúc header của TCP Segment có 6 cờ là:
C SYN,ACK, PSH,DAT,CON,URG
D SYN,DAT,PSH,RST,FIN,URG
Mô tả quá trình bắt tay 3 bước trong kết nối TCP như hình:
Ở bước 2, host B sẽ gửi gói tin sang host A có trường ACK
number là bao nhiêu?
A X+1
B Y+1
C 0
D 11
Điều nào sau đây là đúng về bắt tay 3 bước của TCP
B SEQ=1,SYN =1
C SEQ=ISN, SYN=0
D SEQ=0,SYN=0
Dựa trên hình dưới đây, giá trị của số thứ tự (SEQ)và
ACK trong gói tin cuối cùng là bao nhiêu?
A SEQ=80, ACK=50
B SEQ=40,ACK =80
C SEQ=40, ACK=50
D SEQ=80, ACK=50
Bên gửi gửi 1 TCP Segment có Sequence Number =92,và phần
Payload (data)=8 bytes.Bên nhận sẽ trả lời với Acknowledgement
Number là bao nhiêu để báo nhận thành công TCP Segment này?
A 100
B 93
C 92
D 8
TCP truyền dữ liệu tin cậy
A 92.88 msec
B 94 msec
D 100.5 msec
TCP: tình huống truyền lại
Host A Host B Host A Host B
SendBase=92
Seq=92, 8 bytes of data Seq=92, 8 bytes of data
timeout
timeout
Seq=100, 20 bytes of data
ACK=100
X
ACK=100
ACK=120
SendBase=120
ACK=100
X
ACK=120
ACK=100
timeout
ACK=100
ACK=100
ACK=100
Seq=100, 20 bytes of data
Thăm dò băng
thông
time
TCP Slow Start
Host A Host B
Khi kết nối bắt đầu, tăng tốc
độ theo cấp số nhân cho đến
one segm
sự kiện mất gói đầu tiên xảy ent
RTT
ra:
– Ban đầu gửi 1 cwnd thăm dò two segme
nts
– Gấp đôi cwnd mỗi RTT
– Được thực hiện bằng cách
tăng cwnd cho mỗi ACK nhận four segm
được ents
Thực hiện:
ssthresh thay đổi
Khi mất gói, ssthresh được thiết
lặp về chỉ 1/2 của cwnd trước
khi mất gói
TCP: phát hiện, phản ứng khi mất gói
Có 2 trường hợp mà bên gửi có thể nhận biết được đã bị mất gói tin
– Mất gói được chỉ ra bởi Timeout
– Mất gói được chỉ ra bởi 3 ACK trùng nhau
TCP Tahoe luôn luôn thiết lặp cwnd bằng 1 khi biết mất gói do Timeout hoặc 3 ACK trùng
nhau
sau đó kích thước cửa sổ sẽ tăng theo cấp số nhân
TCP RENO:
+ Timeout: giống TCP Tahoe
+ 3 ACK trùng nhau: cwnd bị cắt một nữa sau đó tăng theo tuyến tính
TCP: Điều khiển tắt nghẽn
Slow Start: cwnd = cwnd * 2
Congestion Avoidance (CA): cwnd = cwnd + 1
Congestion:
- Ssthresh: cwnd/2
- Nếu là TCP RENO
+ 3ACK: cwnd = cwnd/2
+ Timeout: cwnd = 1
- Nếu là TCP Tahoe:
+ 3ACK: cwnd = 1
+ Timeout: cwnd = 1
Những tính chất nào sau đây không được cung cấp bởi
TCP Service?
A 1024 Mbps
B 1000000000 bps
D 1000000 KBps
Xem hình vẽ đây là tình huống
nào:
A Mất ACK
B Timeout sớm.
A UDP
B TCP
C TCP và UDP
Các gói dữ liệu có phần header phức tạp hơn so với giao
B
thức dạng connection-oriented
C Cung cấp một dịch vụ phân phát dữ liệu không đáng tin cậy
Nút gửi phải truyền lại những dữ liệu đã bị mất trên đường
D
truyền.
Gói tin TCP yêu cầu kết nối sẽ có giá trị của các cờ ?
A RST=1, SYN=1
B ACK=1, SYN=1
C ACK=0, SYN=1
D ACK=1, SYN=0
Diễn giải khác biệt chủ yếu giữa TCP và UDP là:
A TCP: truyền tin có bảo đảm. UDP: truyền tin không bảo đảm
Go back N :
https://media.pearsoncmg.com/aw/ecs_kurose_c
ompnetwork_7/cw/content/interactiveanimations
/go-back-n-protocol/index.html
Selective Repeat:
https://media.pearsoncmg.com/aw/ecs_kurose_c
ompnetwork_7/cw/content/interactiveanimations
/selective-repeat-protocol/index.html
Thanks!
We are NC Learning Space
Good luck!