You are on page 1of 96

旅行 lǚxíng 博物馆

bó wù guǎn

热身
电影院
(KHỞI ĐỘNG) diànyǐngyuàn
热身

游乐园
yóu lè yuán
第七课
你是跟谁一起去的 ?
Nǐ shì gēn shéi yìqǐ qù de?

Bạn đi cùng với ai?


Mục tiêu bài học
Mục tiêu Nội dung chi tiết
Kỹ năng - Hỏi thăm và thảo luận chi tiết về những sự
ngôn ngữ
việc trong quá khứ .
- Miêu tả chi tiết về các hoạt động cuối tuần
.
- Miêu tả nội dung một bức ảnh.

Kiến thức Từ ngữ trọng


ngôn ngữ - Cấu trúc “ 是。。。的”
điểm
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Đầu tiên, chúng ta


hãy cùng nhau khởi
động bài mới nhé!
一、 Khởi động: luyện tập đặt
câu

1. 周末 电影 常常 朋友
2. 上 星期 博物馆 个 参

3. 他 去 公园 非常 玩 非

4. 看 你 非常 上去 累
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Bây giờ chúng ta


hãy cùng bắt đầu
với phần từ mới
nhé.
Bài khóa 1
欧文:卡玛拉,听说 你 周末 去 公园 玩儿了?
Ōuwén: Kǎ mǎ lā, tīng shuō nǐ zhōumò qù gōngyuán wánr le?
卡玛拉:是啊,是谁告诉你的?
Kǎ mǎ lā: Shì a, shì shéi gàosù nǐ de?
欧文: 我 有你的 微信,你忘 了?
Ōuwén: Wǒ yǒu nǐ de wéi xìn, nǐ wàng le?
卡玛拉:哈哈,我忘了。
Kǎ mǎ lā: Hāhā, wǒ wàng le.
欧文:你是跟谁一起去的 ? 一个人?
Ōuwén: Nǐ shì gēn shéi yìqǐ qù de? Yí gè rén?
卡玛拉:当然不是,一个人去公园没意思 , 我是跟中
国朋友一起去的。
Kǎ mǎ lā: Dāngrán bú shì, yí gè rén qù gōngyuán méiyìsi, wǒ shì
gēn Zhōngguó péngyou yìqǐ qù de.
欧文:你们是怎么去的?
Ōuwén: Nǐmen shì zěnme qù de?
卡玛拉:我们是骑自行车去的?
Kǎ mǎ lā: Wǒmen shì qí zìxíngchē qù de?
欧文:骑自行车?骑了多长时间?很累吗?
Ōuwén: Qí zìxíngchē? Qíle duō cháng shíjiān? Hěn lèi ma?
卡玛拉:不累 , 骑了一个小时左右 !
Kǎ mǎ lā: Nǐmen zhēn xíng!
欧文 : 你们真行 !
1. 听说 / tīngshuō/ 【动】 (nghe
nói)
Bộ khẩu 口 Bộ ngôn 讠
 

听说明天没有课。
Tīngshuō míngtiān méiyǒu kè 。
听说大卫去美国了。
Tīngshuō Dàwèi qù Měiguó le 。

A: 你有小明的消息吗?
Nǐ yǒu Xiǎomíng de xiāoxī ma?
B: 听说他去日本留学了。
Tīng shuō tā qù Rìběn liúxué le.
2 . 玩儿 /wánr/ 【动】 (chơi)
Bộ nguyên 元 Bộ vương 王

一起玩儿 yìqǐ wánr

去公园玩儿 qù gōngyuán wánr

小明想去公园玩儿。
Xiǎomíng xiǎng qù gōngyuán wánr.

A :这个周末我们一起去公园玩儿,怎么
样?
Zhège zhōumò wǒmen yīqǐ qù gōngyuán wán, zěnme yàng?
B :好的。
3. 告诉 /gàosu/ 【动】 (nói với )
Bộ xích 斥 Bộ ngôn 讠

A 告诉 B 什么  

告诉我 gàosu wǒ
告诉老师 gàosu lǎoshī
A: 这件事谁告诉你的?
他没有告诉我。 Zhè jiàn shì shéi gàosu nǐ de?
Tā méiyǒu gàosu wǒ.
B: 这件事是朋友告诉我的。
Zhè jiàn shì shì péngyou gàosu wǒ de.
4. 微信 /Wēixìn/ 【名】 (Wechat)
Bộ nhân 人 Bộ ngôn 言
 

用微信 yòng Wēixìn

你的微信号是多少? A :你有微信吗?
Nǐ de Wēixìn hào shì duōshǎo?
Nǐ yǒu Wēixìn ma ?
我可以加你的微信吗? B :我没有微信。
Wǒ kěyǐ jiā nǐ de Wēixìn ma?
Wǒ méiyǒu Wēixìn.
5. 忘 /wàng/ 【动】 (quên,quên
mất)
Bộ vong 亡 Bộ tâm 心

忘了上课  

wàngle shàngkè
忘了名字 我没有忘记明天的时间。
wàngle míngzi
Wǒ méiyǒu wàngjì míngtiān de shíjiān.

A :你记得他的电话号码吗?
Nǐ jìdé tā de diànhuà hàomǎ ma?
B :我忘了。
Wǒ wàngle.
6. 当然 /dāngrán/ 【副】 (đương
nhiên)
Biểu thị khẳng 这张照片当然是我拍的。
định, nhấn   Zhè zhāng zhàopiàn dāngrán shì wǒ pāi de.
mạnh không
có nghi vấn.

当然可以 dāngrán kěyǐ

A: 你是一个人去公园玩儿吗?
Nǐ shì yí gè rén qù gōngyuán wánr ma?
B :当然不是,我是跟中国朋友一起去。
Dāngrán bú shì, wǒ shì gēn Zhōngguó péngyou yìqǐ qù.
7. 有意思 /yǒuyìsi/ (thú vị ,hay)
很有意思
hěn yǒuyìsi
没有意思
méiyǒu yìsi

这个电影很有意思。
Zhè gè diànyǐng hěn yǒuyìsi 。
A: 今天的晚会怎么样?
他说的话很有意思。 Jīntiān de wǎnhuì zěnme yàng?
Tā shuō dehuà hěn yǒuyìsi.
B :今天的晚会很有意
思。
8. 骑 /qí/ 【动】 (lái)
Bộ: xa 車,车 Bộ: tự 自

自行车 zìxíngchē xe đạp

骑车 qí chē

我骑车去。 骑+ phương tiện + V


Wǒ qí chē qù.
A :你今天是怎么来学校?
Nǐ jīntiān shì zěnme lái xuéxiào?
B: 我是 骑
.... 车来学校

9. 时间 /shíjiān/ 【名】 (thời gian)
Bộ: môn 門 Bộ: nhật 日
有时间  

yǒu shíjiān
没有时间 多长 duō cháng bao lâu
méiyǒu shíjiān
多长时间 duō cháng shíjiān

我很忙,没有时间跟你 A :他们骑了多长时间?
Tāmen qíle duō cháng shíjiān?
聊天。 B :骑了两个小时左右。
Qíle liǎng gè xiǎoshí zuǒyòu .
10 . 哈哈 /hāhā/ (haha)
哈哈大笑 hāhā dà xiào

哈哈,这个游戏很好玩。
 

Hāhā, zhè gè yóuxì hěn hǎowán.

A: 我什么时候说的?
Wǒ shénme shíhòu shuō de?
B :哈哈,上次汉语课的时候说的。
Hāhā, shàng cì hànyǔ kè de shíhòu shuō de.
11. 小时 /xiǎoshí/ 【名】 (giờ)
Bộ: nhật 日

分钟 fēnzhōng  

秒 miǎo

几个小时 jǐ gè xiǎoshí
A :他们骑了多长时
一个小时 yí gè xiǎoshí
间?
两个小时 liǎng gè xiǎoshí Tāmen qíle duō cháng shíjiān?
B :骑了两个小时左
12. 自己 /zìjǐ/ 【代】 (bản
thân)
Bộ: kỷ 己 Bộ: tự 自
 

自己做 zìjǐ
zuò
我自己 wǒ zìjǐ
你自己 nǐ zìjǐ
我自己做。 A :你记得你自己的电话号码吗?
Wǒ zìjǐ zuò. Nǐ jìdé nǐ zìjǐ de diànhuà hàomǎ ma?
我觉得自己错了。 B :哈哈,我不记得。
Wǒ juéde zìjǐ cuò le. Hāhā, wǒ bù jì dé.
13. 朋友 /péngyou/ 【名】 (bạn,bạn bè)

Bộ: nguyệt Bộ: hựu 又 A: 你的好朋友叫什么名字?


月   Nǐ de hǎo péngyou jiào shénme míngzi?

好朋友 hǎo péngyou


B: 他叫海伦。
Tā jiào Hǎilún.

这是我的好朋友。
Zhè shì wǒ de hǎo péngyou.
我自己有很多好朋友。
Wǒ zìjǐ yǒu hěn duō hǎo péngyou.
14. 好看 /hǎokàn/ 【形】 (đẹp)

很好看 hěn hǎokàn


不好看  
bù hǎokàn

那里的风景很好看。
Nàli de fēngjǐng hěn hǎokàn 。 .
A :这是我的女朋友。
Zhè shì wǒ de nǚ péngyǒu. 这张照片真好看。
Zhè zhāng zhàopiàn zhēn hǎokàn.
B :你的女朋友真好看。
Nǐ de nǚ péngyǒu zhēn hǎokàn. 他的女孩又好看又可爱。
Tā de nǚhái yòu hǎokàn yòu kě'ài.
14. 法国 /Fǎguó/ 【名】 (nước
Pháp)
去法国 qù Fǎguó

法国人 Fǎguórén

法国的风景真好看。
Fǎguó de fēngjǐng zhēn hǎokàn.
A: 你是美国人吗?
Nǐ shì Měiguórén ma?
B: 不是,我是法国
人。
15. 对 /duì/ 【形】
(đúng,vâng)Bộ: thốn
不对 bú duì 寸
 

对,我是小明。
Duì , wǒ shì Xiǎomíng.
不对,我是法国人。
Bú duì , wǒ shì Fǎguó rén.

A :这张照片是你在法国拍的吗?
Zhè zhāng zhàopiàn shì nǐ zài fàguó pāi de ma?
B: 对,是去年我在法国拍的。
Duì, shì qùnián wǒ zài fàguó pāi de.
16. 行 /xíng/ 【形】 (được,tốt)

真行 zhēn xíng  

真不行 zhēn bù xíng

你真行。 Nǐ zhēn xíng.


A: 你看他干这工作行吗?
Nǐ kàn tā gàn zhè gōngzuò xíng ma?
B: 行了。
Xíng le.
17. 张 /zhāng/ 【量】 tờ (lượng từ cho
những đồ vật có mặt phẳng)
一张票 yì zhāng piào
 

几张电影票 jǐ zhāng diànyǐngpiào


两张电影票 liǎng zhāng diànyǐngpiào

A :这张照片是什么时候拍的?
Zhè zhāng zhàopiàn shì shénme shíhòu pāi de?
B :是 2019 拍的。
Shì 2019 pāi de.
Luyện tập từ mới
用以上的词填空 (Chọn từ mới thích hợp điền vào chỗ
trống.)
wánr
玩儿
zìxíngchē
自行车
zìjǐ
自己
Tīngshuō
听说
zhāng

A. 呵呵 B. 哈哈 C. 可可
我很忙,没有 ...... 跟你聊
天。
A. 时刻 B. 时候 C. 时间
我可以加你的 ........ 吗 ?

A. 微信 B. 手机 C. 电脑
糟了 , 今天我 .... 了上课

A. 走 B. 忘 C. 不
这件事是老师 ..... 我的

A. 告诉 B. 听说 C. 叫
周末你跟我一起去公园 ... 怎么
样?
A. 吗 B. 去 C. 玩儿
“ 是……的”
句 trúc “ 是……
Cấu
的”
( 1 ) Cấu trúc “ 是……的” thường được dùng để nhấn
mạnh thời gian, địa điểm, phương thức hoặc chủ thể của hành
động.
( 2 ) Sau “ 是” có thể là thời gian, địa điểm, phương thức
hoặc chủ thể của hành động sau đó cộng với động từ rồi thêm
“ 的” , tức là
“ 是 + 时间 / 地点 / 方式 / 动作 发出者 +V+
的” .
“ 是……的”

(1) 是 + thời gian + V +

“ 是……的”

( 2 ) 是 + địa điểm + V + 的
“ 是……的”

( 3 )是 + phương thức + V + 的
“ 是……的”
( 4 )是

+ người thực hiện hành động + V + 的
Từ ngữ trọng điểm

Cấu trúc “ 是……的”

( 3 ) Trong dạng câu khẳng định, câu nghi vấn, khẩu ngữ
thì“ 是” có thể lược bỏ. Khi trả lười câu hỏi có “ 是 ... 的” thì
chủ ngữ của câu trả lời có thể lược bỏ.

( 4 ) Trong dạng phủ định “ 不是 + 时间 / 地点 / 方式 /


动作发出者 + V + 的” thì “ 是” không được lược bỏ,
thường dùng trong câu so sánh.
“ 是……的”

否定形式 Dạng phủ định
Dạng phủ định
“ 不是 + thời gian / địa điểm / phương thức / chủ thể
của hành động + V + 的”
Từ ngữ trọng điểm

Cấu trúc “ 是……的”

不是 + 时间 / 地点 / 方式 / 动作发出者 + V + 的

III.Trong cấu trúc 不是… 的 , không thể bỏ 是 .


Ví dụ:
小华不是跟朋友一起去上海的。 (nhấn mạnh đối tượng)
XiǎoHuá bù shì gēn péngyou yīqǐ qù Shànghǎi de.
Tiểu Hoa không cùng với bạn đi Thượng Hải.
Từ ngữ trọng điểm

IV.Cấu trúc 是… 的 không phải nhấn mạnh hành động đã xảy ra , mà


nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương thức, chủ thể, mục đích… của
việc đã xảy ra. Không thể thay “ 的” bằng “ 了” .
Ví dụ:
Câu sai :
他们是昨天去西安了。
Tāmen shì zuótiān qù Xī’ān le.
Câu đúng :
他们是昨天去西安的。
Tāmen shì zuótiān qù Xī‘ān de. ( nhấn mạnh thời gian )
Hôm qua bọn họ đến Tây An.
Từ ngữ trọng điểm

V.Tân ngữ có thể đứng trước hoặc sau “ 的” .


Ví dụ:
( 1 )他们是昨天去西安的。
Tāmen shì zuótiān qù Xī’ān de.
( 2 )他们是昨天去的西安。
Tāmen shì zuótiān qù de Xī’ān.
Bọn họ đã đi Tây An hôm qua.
1.他今天早上到了北京
1.他是今天早上到的北京
2. 他坐火车去了新疆
2. 他是坐火车去的新疆
3. 他在旅行社订了两张机票
3. 他是在旅行社订的两张机票
4. 他去北京参加会议了
4. 他是去北京参加的会议
5. 他给朋友带了一些礼物
5. 他是给朋友带的一些礼物
1.Tháng 9 năm ngoái tôi đến Đài Loan
1.我是去年九月来台湾的
2. Họ đến từ Việt Nam
2. 他们是从越南来的
3. Cô ấy ngồi tàu hỏa đến
3. 她是坐火车来的
4. Cậu đi Hà Nội khi nào vậy?
4. 你是什么时候去的河内
5. Anh ấy đến không phải để du lịch, anh ấy đi du học
5. 他不是来旅行的,他是来留学的
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Vậy là các bạn đã


nắm bắt được từ
mới của bài, tiếp
theo đây chúng
mình sẽ cùng tìm
hiểu nội dung của
bài khóa nào.
Bài khóa 1
听录音判断整错 Nghe và phán đoán đúng sai.

1. 卡马拉周末去公园了 √
2. 她是一个人去的 ×

3. 她觉得一个人去公园很有意思 ×
4. 她是骑自行车去的 √
Bài khóa 1
听录音,回答问题。 Nghe và trả lời câu hỏi.

卡玛拉是 跟中国朋友一起去公园的。

他们是骑自行车去
的。
他们骑了一个小时左右。

他们不累。
Bài khóa 1
欧文:卡玛拉,听说 你 周末 去 公园 玩儿了?
Ōuwén: Kǎ mǎ lā, tīng shuō nǐ zhōumò qù gōngyuán wánr le?
卡玛拉:是啊,是谁告诉你的?
Kǎ mǎ lā: Shì a, shì shéi gàosù nǐ de?
欧文: 我 有你的 微信,你忘 了?
Ōuwén: Wǒ yǒu nǐ de wéi xìn, nǐ wàng le?
卡玛拉:哈哈,我忘了。
Kǎ mǎ lā: Hāhā, wǒ wàng le.
欧文:你是跟谁一起去的 ? 一个人?
Ōuwén: Nǐ shì gēn shéi yìqǐ qù de? Yí gè rén?
卡玛拉:当然不是,一个人去公园没意思 , 我是跟中
国朋友一起去的。
Kǎ mǎ lā: Dāngrán bú shì, yí gè rén qù gōngyuán méiyìsi, wǒ shì
gēn Zhōngguó péngyou yìqǐ qù de.
欧文:你们是怎么去的?
Ōuwén: Nǐmen shì zěnme qù de?
卡玛拉:我们是骑自行车去的?
Kǎ mǎ lā: Wǒmen shì qí zìxíngchē qù de?
欧文:骑自行车?骑了多长时间?很累吗?
Ōuwén: Qí zìxíngchē? Qíle duō cháng shíjiān? Hěn lèi ma?
卡玛拉:不累 , 骑了一个小时左右 !
Kǎ mǎ lā: Nǐmen zhēn xíng!
欧文 : 你们真行 !
Bài khóa 1
欧文: Kamala, nghe nói cuối tuần bạn đi công công viên chơi
rồi. 卡玛拉,听说 你 周末 去 公园 玩儿了?
Kǎ mǎ lā: Đúng vây, là ai nói cho bạn?
卡玛拉:是啊,是谁告诉你的?
Ōuwén: Tôi có wechat của bạn, bạn quên rồi?
欧文: 我 有你的 微信,你忘 了?
Kǎ mǎ lā: haha, tôi quên rồi
卡玛拉:哈哈,我忘了。
Ōuwén: Bạn đi cùng với ai?đi một mình sao ?
欧文:你是跟谁一起去的 ? 一个
Kǎ mǎ lā: Đương nhiên không phải, đi công viên 1 mình không thú vị, tôi đi
cùng với bạn Trung Quốc
卡玛拉:当然不是,一个人去公园没意思 , 我是跟中国朋
友一起去的。
Ōuwén: Các bạn đi bằng phương tiện gì?
欧文:你们是怎么去的?
Kǎ mǎ lā: Chúng tôi đi xe đạp đi
卡玛拉:我们是骑自行车去的?
Ōuwén: Đạp xe đạp? đạp mất bao lâu? có mệt không?
欧文:骑自行车?骑了多长时间?很累吗?
Kǎ mǎ lā: đạp mất khoảng 1 tiếng đồng hồ
卡玛拉:骑了一个小时左右
Ouwen: các bạn được đấy
欧文 : 你们真行 !
Bài khóa 2
听录音,回答问题。 Nghe và trả lời câu hỏi.

海伦家的那张照片很好看。

那张照片是海伦的男朋友拍的。

那张照片是去年拍的。

那张照片是在法国拍的。
Bài khóa 2
欧文:海伦,这张照片真好看 ! 是你拍的吗?
Ōuwén: Hǎilún, zhè zhāng zhàopiàn zhēn hǎokàn! Shì nǐ pāi de ma?
海伦:不是我拍的,是我男朋友拍的。我也觉得这张照
片很漂亮。
Hǎilún: Bú shì wǒ pāi de, shì wǒ nán péngyou pāi de. Wǒ yě juédé zhè zhāng
zhàopiàn hěn piàoliang.
欧文:是什么时候拍的?最近吗?
Ōuwén: Shì shénme shíhòu pāi de? Zuìjìn ma?
海伦:不是最近,是去年拍的。
Hǎilún: Bú shì zuìjìn, shì qùnián pāi de.
欧文:是在法国拍的吗?
Ōuwén: Shì zài Fǎguó pāi de ma?
这张照片是我自己拍的
这张照片是去年在法国拍的
上次汉语课的时候说的
Bài khóa 2
海伦:对,是去年我们在法国拍的。欧文 , 你是怎么知道
的?
Hǎilún: Duì, shì qùnián wǒmen zài Fǎguó pāi de. Ōuwén, nǐ shì zěnme zhīdào de?
欧文:是你自己说的啊!
Ōuwén: Shì nǐ zìjǐ shuō de a!
海伦:我什么时候说的 ?
Hǎilún: Wǒ shénme shíhòu shuō de?
欧文:哈哈,上次汉语课的时候说的。
Ōuwén: Hāhā, shàng cì hànyǔ kè de shíhòu shuō de.
海伦:不好意思,我真忘了。
Hǎilún: Bù hǎoyìsi, wǒ zhēn wàng le.
Bài khóa 2
欧文:海伦,这张照片真好看 ! 是你拍的吗?
Helen, Bức ảnh này thật là đẹp! Là bạn chụp phải ko?
海伦:不是我拍的,是我男朋友拍的。我也觉得这张照
片很漂亮。
Không phải tôi chụp, là bạn trai của tôi chụp. Tôi cũng cảm thấy bức tranh này rất đẹp
欧文:是什么时候拍的?最近吗?
Là khi nào chụp, gần đây ah?
海伦:不是最近,是去年拍的。
Không phải gần đây, là năm ngoái
欧文:是在法国拍的吗?
Là chụp ở Pháp phải không?
Bài khóa 2
海伦:对,是去年我们在法国拍的。欧文 , 你是怎么知道
的?
Đúng, là năm ngoái tôi chụp ở Pháp, Ouwen, Sao bạn lại biết được
欧文:是你自己说的啊!
Ōuwén: Shì nǐ zìjǐ shuō de a!
海伦:我什么时候说的 ?
Hǎilún: Wǒ shénme shíhòu shuō de?
欧文:哈哈,上次汉语课的时候说的。
Ōuwén: Hāhā, shàng cì hànyǔ kè de shíhòu shuō de.
海伦:不好意思,我真忘了。
Hǎilún: Bù hǎoyìsi, wǒ zhēn wàng le.
Trong hai bài khóa
trên đã sử dụng một
số điểm ngữ pháp
quan trọng mà
chúng ta cần phải
lưu ý, hãy để mình
giúp các bạn hiểu
rõ hơn về các điểm
ngữ pháp ấy nhé!
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE

Luyện tập A: 你周末去哪儿了 ?


1. Hai người một nhóm, mô phỏng nǐ zhōu mò qù nǎr le
ví dụ để hội thoại.
B: 我去人民广场了
wǒ qù rén mín guǎng chǎng le
A: 你是怎么去的?
nǐ shì zěnme qù de
B: 我是骑自行车去的
wǒ shì qí zì xíng chē qù de
A: 你是跟谁一起去的?
nǐ shì gēn shéi yì qǐ qù de
B: 我是一个人去的
wǒ shì yí gè rén qù de
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE

A: 你周末去哪儿了 ?
nǐ zhōu mò qù nǎr le
B: 我去人民广场了
wǒ qù rén mín guǎng chǎng le
A: 你是怎么去的?
nǐ shì zěnme qù de
B: 我是骑自行车去的
wǒ shì qí zì xíng chē qù de
A: 你是跟谁一起去的?
nǐ shì gēn shéi yì qǐ qù de
坐出租车 B: 我是一个人去的
zuò chūzūchē wǒ shì yí gè rén qù de
DIALO
Từ ngữ trọng điểm G UE

A: 你周末去哪儿了 ?
nǐ zhōu mò qù nǎr le
B: 我去人民广场了
wǒ qù rén mín guǎng chǎng le
A: 你是怎么去的?
nǐ shì zěnme qù de
B: 我是骑自行车去的
wǒ shì qí zì xíng chē qù de
A: 你是跟谁一起去的?
nǐ shì gēn shéi yì qǐ qù de
坐公交车 B: 我是一个人去的
zuò gōngjiāochē wǒ shì yí gè rén qù de
Từ ngữ trọng điểm DIALO
GUE

A: 你周末去哪儿了 ?
nǐ zhōu mò qù nǎr le
B: 我去人民广场了
wǒ qù rén mín guǎng chǎng le
A: 你是怎么去的?
nǐ shì zěnme qù de
B: 我是骑自行车去的
wǒ shì qí zì xíng chē qù de
A: 你是跟谁一起去的?
nǐ shì gēn shéi yì qǐ qù de
坐地铁 B: 我是一个人去的
zuò dì tiě wǒ shì yí gè rén qù de
DIALO
GUE

Từ ngữ trọng điểm


A: 你周末去哪儿了 ?
nǐ zhōu mò qù nǎr le
B: 我去人民广场了
wǒ qù rén mín guǎng chǎng le
A: 你是怎么去的?
nǐ shì zěnme qù de
B: 我是骑自行车去的
wǒ shì qí zì xíng chē qù de
A: 你是跟谁一起去的?
nǐ shì gēn shéi yì qǐ qù de
B: 我是一个人去的
骑摩托车 wǒ shì yí gè rén qù de
qí mó tuō chē
DIALO
GUE

Từ ngữ trọng điểm


A: 你周末去哪儿了 ?
nǐ zhōu mò qù nǎr le
B: 我去。。。。了
wǒ qù 。。。。。 le
A: 你是怎么去的?
nǐ shì zěnme qù de
B: 我是。。。。。去的
wǒ shì 。。。。。 qù de
A: 你是跟谁一起去的?
nǐ shì gēn shéi yì qǐ qù de
B: 我是。。。。去的
wǒ shì 。。。。 qù de
DIALO
G UE
Từ ngữ trọng điểm

A: 你周末去哪儿了 ?
nǐ zhōu mò qù nǎr le
B: 我去。。。。了
wǒ qù 。。。。。 le
A: 你是怎么去的?
nǐ shì zěnme qù de
B: 我是。。。。。去的
wǒ shì 。。。。。 qù de
A: 你是跟谁一起去的?
nǐ shì gēn shéi yì qǐ qù de
B: 我是。。。。去的
wǒ shì 。。。。 qù de
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE

A: 你周末去哪儿了 ?
nǐ zhōu mò qù nǎr le
B: 我去。。。。了
wǒ qù 。。。。。 le
A: 你是怎么去的?
nǐ shì zěnme qù de
B: 我是。。。。。去的
wǒ shì 。。。。。 qù de
A: 你是跟谁一起去的?
nǐ shì gēn shéi yì qǐ qù de
B: 我是。。。。去的
wǒ shì 。。。。 qù de
DIALO
G UE

Từ ngữ trọng điểm

A: 你周末去哪儿了 ?
nǐ zhōu mò qù nǎr le
B: 我去。。。。了
wǒ qù 。。。。。 le
A: 你是怎么去的?
nǐ shì zěnme qù de
B: 我是。。。。。去的
wǒ shì 。。。。。 qù de
A: 你是跟谁一起去的?
nǐ shì gēn shéi yì qǐ qù de
B: 我是。。。。去的
wǒ shì 。。。。 qù de
是 +địa điểm +V+ 的” .

Anh ấy đến từ Nhật Bản

他是从日本来的
出生 chūshēng : sinh ra

是 +thời gian+V+ 的” .

em trai tôi sinh năm 2000

我弟弟是 2000 年出生的


消息: xiāoxi : tin tức
是 +chủ thể+V+ 的” .

tin tức này là tôi nói cho anh ấy

这个消息是我告诉他的
飞机: fēijī : máy bay
是 + phương thức +V+ 的” .

cô ấy ngồi máy bay đến

她是坐飞机来的
摩托车 mótuōchē
是 + phương thức +V+ 的” .

hàng ngày,tôi đi xe máy đi làm

我每天是骑摩托车去上班的
Cô ấy đi du lịch cùng với bạn cô ấy

她是跟她朋友一起去旅行的。
Tā shì gēn tā péngyǒu yīqǐ qù lǚxíng de.
Chúng tôi ngồi máy bay đi Hàn Quốc

我们是坐飞机去韩国的。
Wǒmen shì zuò fēijī qù Hánguó de.
Tôi dùng dao cắt bánh ga tô

我是用刀切蛋糕的。
Wǒ shì yòng dāo qiē dàngāo de.
Chúng tôi quen nhau ở Tây An

我们是在西安认识的。
Wǒmen shì zài Xī'ān rènshi de.
Câu chuyện này là Lão Trương kể cho tôi

这个故事是老张给我讲的。
Zhège gùshì shì Lǎo Zhāng gěi wǒ jiǎng de.
Tôi không học tiếng Việt ở Việt Nam

我不是在越南学的越南语。
Wǒ bùshì zài Yuènán xué Yuènányǔ de.
Bạn nhìn thấy anh ấy ở công viên không?

你是在公园里看到他的吗?
Nǐ shì zài gōngyuán lǐ kàn dào tā de ma?
Cô ấy đi Mông Cổ khi nào?

她是什么时候去蒙古的?
Tā shì shénme shíhou qù ménggǔ de?
Từ ngữ trọng điểm DIAL
O GUE
Luyện tập
2. Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ để hội thoại.

这张照片是我拍的
zhè zhāng zhàopiàn shì wǒ pài de
是 2013 年拍的
shì 2013 nián pài de
是在北京拍的
shì zài běijīng pài de
Từ ngữ trọng điểm DIAL
O GUE

这张照片是我拍的
zhè zhāng zhàopiàn shì wǒ pài de
是 2013 年拍的
shì 2013 nián pài de
是在北京拍的
shì zài běijīng pài de
Từ ngữ trọng điểm DIAL
O GUE
Luyện tập
2. Hai người một nhóm, mô phỏng ví dụ để hội thoại.

这张照片是我拍的
zhè zhāng zhàopiàn shì wǒ pài de
是 2013 年拍的
shì 2013 nián pài de
是在北京拍的
shì zài běijīng pài de
Vậy là chúng mình
đã nắm bắt được
nội dung chính của
bài khóa rồi, tiếp
theo chúng ta hãy
cùng làm thêm một
số bài tập mở rộng
để củng cố thêm
kiến thức nhé!
1. 听录音判断整错。 (Nghe và phán đoán đúng sai.)


2. 听录音,选择填空。
(Nghe và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống.)
C

A
3. 根据拼音填写汉字。 (Điền chữ Hán theo phiên âm cho trước.).

小时

玩儿

有意思
4. 根据短文内容选择。
(Chọn đáp án đúng theo nội dung đoạn văn bài 3.)

A
5. 选择填空 (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.)

B
6. 复习内容:天空并回答下列问题( Điền và trả lời các câu hỏi dưới đây )

1. 2.
Đáp án tham khảo: Đáp án tham khảo:
A: 你是什么时候来中国的? A: 你觉得这张照片怎么样?
B: 我是 2021 年来中国的。 B: 很好看的。

A: 你是跟谁一起来中国的? A: 你觉得骑自行车怎么样?
B: 我一个人来的。 B: 我觉得很好玩儿。

….. …..
6. 复习内容:回答下列问题( Trả lời các câu hỏi dưới đây )

3. 4.

Đáp án tham khảo: Đáp án tham khảo:


我最近去中国旅行。 我坐飞机去的。
我去法国旅行。 我做地铁去的。
….. …..
本课结束
Bài học đến đây là kết thúc!
谢谢同学们!

You might also like