You are on page 1of 71

第八课

你会做菜吗 ?
Nǐ huì zuò cài ma ?

Bạn biết nấu ăn không?


Mục tiêu bài học

Mục tiêu Nội dung chi tiết


-Hỏi và thảo luận một kĩ năng nào đó
Kỹ năng của người khác.
ngôn ngữ -Hỏi và giới thiệu ngoại ngữ mà mình
biết nói.

Kiến thức -Động từ năng nguyện: 会


ngôn ngữ - 除了……以外,还…… ..
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Đầu tiên, chúng ta


hãy cùng nhau khởi
động bài mới nhé!
唱歌 /chànggē/

打篮球
dǎ lánqiú

跳舞
/tiàowǔ/
除了会说汉语以外 , 你还会
说什么外语 ?

你会做菜吗 ? 你
会做什么菜 ?
Bây giờ chúng ta
hãy cùng bắt đầu
với phần từ mới
nhé.
四、 Bài khóa 1
田中:美京,今天你去哪儿吃晚饭?

美京:我想回家吃晚饭。

田中:你会做菜吗?

美京:会,我会做韩国菜和中国菜。你呢?

田中:你真行!我不会做菜,我只会吃。

美京:那你晚上来我家吃吧,我今天做韩国菜。
四、 Bài khóa 1
田中:太好了!对了,我会做水果沙拉。晚上我做一个吧!

美京:田中,你会喝酒吗?

田中:会喝一点儿。你呢?

美京:我很喜欢喝红酒,我还会做红酒。上个月我做了两瓶红酒。

田中:是吗?你真行 !

美京:哪里哪里!今天晚上尝一下吧!

田中:好的!
1. 做菜 /zuò cài/ (nấu ăn)
艹 Bộ thảo đầu
采 chữ cǎi
A: 你可以做菜吗?
Nǐ kěyǐ zuò cài ma?
中国菜
B: 可以。 Zhōngguócài
Kěyǐ.
法国菜
A: 你能做什么菜? Fǎguócài
Nǐ néng zuò shénme cài?
B: 中国菜,法国菜,意大利菜等我 意大利菜
Yìdàlìcài
都可以做。
Zhōngguócài, Fǎguócài, Yìdàlìcài děng wǒ dōu kěyǐ zuò.
2. 会 /huì/ 【动】 (biết, có thể)
会做菜 huì zuò cài
不会做菜 bú huì zuò cài
不会打篮球 bú huì dǎ lánqiú
会说汉语 huì shuō Hànyǔ
A: 你会做菜吗?
不会说英语 bú huì shuō Yīngyǔ Nǐ huì zuò cài ma?
B: 会。
A: 你会做什么菜? Huì.
Nǐ huì zuò shénme cài?
B: 中国菜,韩国菜,意大利菜等我都会做。
Zhōngguócài, Hánguócài, Yìdàlìcài děng wǒ dōu huì zuò.
Biểu thị biết một kĩ Mang nghĩa là Khi là phó từ,
năng, phải qua học “có thể, khả năng” dịch là “ sẽ”
tập,rèn luyện
会说汉语 树上的果熟了,自然会 明天我会来看你
huì shuō Hànyǔ 掉下来。 míng tiān wǒ huì
Shù shàng de guǒ shúle, zìrán huì lái kàn nǐ
diào xiàlái.
3. 水果 /shuǐguǒ/ 【名】 (hoa quả)
买水果 mǎi shuǐguǒ Bộ thủy 氵
吃水果 chī shuǐguǒ Bộ mộc 木

会吃水果 huì chī shuǐguǒ


A: 你喜欢吃水果吗?
Nǐ xǐhuan chī shuǐguǒ ma?
B: 喜欢。 A: 你喜欢吃什么水果 ?
Xǐhuan. Nǐ xǐhuan chī shénme shuǐguǒ ?
B: 我喜欢吃苹果。
Wǒ xǐhuan chī píngguǒ.
4. 沙拉 /shālā/ 【名】 (sa-lát)
Bộ thủy 氵 做沙拉
Bộ thủ 扌 zuò shālā
水果沙拉
shuǐguǒ shālā
A: 你想吃什么?
Nǐ xiǎng chī shénme?
B: 我想吃水果沙拉。你会做吗?
Wǒ xiǎng chī shuǐguǒ shālā. Nǐ huì zuò ma?
A: 会 / 不会。
Huì/Bú huì.
5. 酒 /jiǔ/ 【名】 (rượu)
Bộ thủy 氵
喝酒 hē jiǔ 瓶 píng
Bộ ngoã 瓦 【量】 bình,
Bộ dậu 酉 红酒 hóngjiǔ
chai
两瓶水 liǎng píng shuǐ
两瓶酒 liǎng píng jiǔ

美京:我很喜欢喝红酒,我还会做红酒。上
个月我做了两瓶红酒。
Měijīng: Wǒ hěn xǐhuan hē hóngjiǔ, wǒ hái huì zuò hóngjiǔ. Shàng gè yuè wǒ
zuòle liǎng píng hóngjiǔ.
田中: 是吗?你真行 !
Tiánzhōng: Shì ma? Nǐ zhēn xíng!
6. 好喝 /hǎohē/ (ngon)
真好喝 zhēn hǎohē
A: 你知道他会做红酒吗?
很好喝 hěn hǎohē Nǐ zhīdào tā huì zuò hóngjiǔ ma?
太好喝了 tài hǎohē le B: 不知道。
不好喝 bù hǎohē
Bù zhīdao.
A: 他做的红酒很好喝的。有
空你来他家吧。
Tā zuò de hóngjiǔ hěn hǎo hē de. Yǒu kòng
nǐ lái tā jiā ba.
B: 行。
Xíng.
7. 哪里 /nǎlǐ/ (đâu có, không dám )
(Biểu thị sự khiêm tốn)
美京:我很喜欢喝红酒,我还会做红
酒。上个月我做了两瓶红酒。
Měijīng: Wǒ hěn xǐhuan hē hóngjiǔ, wǒ hái huì zuò hóngjiǔ. Shàng
gè yuè wǒ zuòle liǎng píng hóngjiǔ.
田中: 是吗?你真行 !
Tiánzhōng: Shì ma? Nǐ zhēn xíng!
美京:哪里哪里!今天晚上尝一下吧!
Měijīng: Nǎlǐ nǎlǐ! Jīntiān wǎnshang cháng yíxià ba!
8. 尝 /cháng/ 【动】 (nếm, thử)
尝尝 chángchang Bộ tiểu 小
尝一尝 cháng yī cháng
尝一下 cháng yíxià
我尝一下这个菜。
Wǒ cháng yíxià zhè gè cài.
美京:我很喜欢喝红酒,我还会做红酒。
Měijīng: Wǒ hěn xǐhuan hē hóngjiǔ, wǒ hái huì zuò hóngjiǔ.
田中:是吗?你真行 !
Tiánzhōng: Shì ma? Nǐ zhēn xíng!
美京:哪里哪里!今天晚上尝一下吧!
Měijīng: Nǎlǐ nǎlǐ! Jīntiān wǎnshang cháng yíxià ba!
四、 Bài khóa 2

卡玛拉:田中,听美京说你很喜欢吃韩国菜?

田中: 对,昨天美京做了韩国菜,请我吃了。

卡玛拉:是吗?美京会做菜?

田中:对,除了做菜以外,她还会做红酒。真的很好喝!

卡玛拉:是吗?我觉得美京非常聪明,听说她会说很多外
语,除了汉语以外,她还会说英语和日语。
四、 Bài khóa 2

田中:真的吗?卡玛拉,你也很聪明啊,除了英语以外,你
还会说汉语和法语。

卡玛拉:哪里哪里!你的汉语非常好!

田中:我只会说一点儿汉语。

卡玛拉:我也只会说一点儿汉语。
9. 聪明 /cōngming/ 【形】 (thông minh)

真聪明 zhēn cōngming 玛丽真聪明。


Mǎlì zhēn cōngming.
很聪明 hěn cōngming 你太聪明了。
太聪明了 tài cōngming le Nǐ tài cōngming le.
不太聪明 bú tài cōngming 他很聪明。
Tā hěn cōngming.

A: 你会说英语,你还会说汉语,你太聪明了。
Nǐ huì shuō Yīngyǔ, nǐ hái huì shuō Hànyǔ, nǐ tài cōngming le.
B: 哪里哪里。 Bộ nhĩ: 耳
Nǎlǐ nǎlǐ.
10. 外语 /wàiyǔ/ 【名】 (ngoại
ngữ) Bộ tịch 夕 英语 Yīngyǔ tiếng Anh
Bộ ngôn 言
法语 Fǎyǔ tiếng Pháp

意大利语 Yìdàlìyǔ tiếng Ý

日语 Rìyǔ tiếng Nhật

A: 你会说外语吗?
Nǐ huì shuō wàiyǔ ma?
B: 会,我会说英语,还会说汉语。
Huì, wǒ huì shuō Yīngyǔ, hái huì shuō Hànyǔ.
11. 真的 /zhēn de/ (thật)
真的吗? Zhēn de ma?
真的好看吗? Zhēn de hǎokàn ma?
真的好喝吗? Zhēn de hǎo hē ma?

A: 她做的韩国菜真的很好吃吗?
Tā zuò de Hánguócài zhēn de hěn hǎochī ma?
B: 真的,除了韩国菜以外,她还做红酒。
Zhēn de, chúle Hánguócài yǐwài, tā hái zuò hóngjiǔ.
12. 除了…以外 /chúle ……yǐwài/ (ngoài...ra)

除了英语以
外,我还会
汉语。
Chúle Yīngyǔ
yǐwài, wǒ hái huì
Hànyǔ.
卡玛拉:美京会做菜?
Kǎmǎlā: Měijīng huì zuò cài?
田中:对,除了做菜以外,她还会做红酒。真的
很好喝!
Tiánzhōng: Duì, chúle zuò cài yǐwài, tā hái huì zuò hóngjiǔ. Zhēn de hěn hǎohē!
除了……以外,……还…… : chúle ……yǐwài…hái
ngoài...ra….còn
除了英语以外,我还会汉语。
Chúle yīng yǔ yǐwài, wǒ hái huì Hàyǔ.
Cấu trúc “ 除了……以外,……还……” : diễn
tả ngoài nội dung thứ nhất ra, còn có nội dung
khác bị cùng một hành động chi phối.
1.Ngoài đá bóng ra, tôi còn thích nhảy nữa
1.除了踢足球以外,我还喜欢跳舞
2. Ngoài hát tiếng anh ra, anh ấy còn biết hát tiếng Hàn
2. 除了唱英语歌以外,他还会唱韩语歌
除了……以外,……还…… : chúle ……yǐwài…hái
ngoài...ra….còn
dùng cấu trúc 除了 .... 以外
để phản biện lại lời nói của giáo viên

除了汉语以外 , 我还会说英语

phản biện: 除了汉语以外 , 我什么外语都不会说


Đặt câu với bắt đầu bằng:
我会 .....................

我不会 .....................

例如 : 我会说汉语 , 我还会说英语

例如 : 我不会唱歌 , 我唱歌不好听
jiǔ

cháng

Nǎlǐ
哪里
huí

shālā
沙拉
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Vậy là các bạn đã


nắm bắt được từ
mới của bài, tiếp
theo đây chúng
mình sẽ cùng tìm
hiểu nội dung của
bài khóa nào.
Bài khóa 1


Bài khóa 1
Měijīng huì zuò Hánguócài hé Zhōngguócài.
美京会做韩国菜和中国菜。
Tiánzhōng huì zuò shuǐguǒ shālā.
田中会做水果沙拉。
Tāmen jīntiān wǎnshang zài Měijīng jiā chīfàn.
他们今天晚上在美京家吃饭。
Jīntiān wǎnshang tāmen chī Hánguócài héshuǐguǒ
shālā
今天晚上他们吃韩国菜和水果沙拉。
Bài khóa 1
田中:美京,今天你去哪儿吃晚饭?
Tiánzhōng: Měijīng, jīntiān nǐ qù nǎr chī wǎnfàn?
美京:我想回家吃晚饭。
Měijīng: Wǒ xiǎng huí jiā chī wǎnfàn.
田中:你会做菜吗?
Tiánzhōng: Nǐ huì zuò cài ma?
美京:会,我会做韩国菜和中国菜。你呢?
Měijīng: Huì, wǒ huì zuò Hánguócài hé Zhōngguócài. Nǐ ne?
田中:你真行!我不会做菜,我只会吃。
Tiánzhōng: Nǐ zhēn xíng! Wǒ bú huì zuò cài, wǒ zhǐ huì chī.
美京:那你晚上来我家吃吧,我今天做韩国菜。
Měijīng: Nà nǐ wǎnshang lái wǒ jiā chī ba, wǒ jīntiān zuò Hánguócài.
Bài khóa 1
田中:太好了!对了,我会做水果沙拉。晚上我
做一个吧!
Tiánzhōng: Tài hǎo le! Duìle, wǒ huì zuò shuǐguǒ shālā. Wǎnshang wǒ zuò yí gè ba!
美京:田中,你会喝酒吗?
Měi jīng: Tiánzhōng, nǐ huì hē jiǔ ma?
田中:会喝一点儿。你呢?
Tiánzhōng: Huì hē yīdiǎnr. Nǐ ne?
美京:我很喜欢喝红酒,我还会做红酒。上个月
我做了两瓶红酒。
Měi jīng: Wǒ hěn xǐhuan hē hóngjiǔ, wǒ hái huì zuò hóngjiǔ. Shàng gè yuè wǒ zuòle liǎng
píng hóngjiǔ.
Bài khóa 1

田中:是吗?你真行 !
Tiánzhōng: Shì ma? Nǐ zhēn xíng!
美京:哪里哪里!今天晚上尝一下吧!
Měi jīng: Nǎlǐ nǎlǐ! Jīntiān wǎnshang cháng yíxià ba!
田中:好的!
Tiánzhōng: Hǎo de!
Bài khóa 1
田中:美京,今天 你去哪儿吃晚饭
................. ?
回家 吃晚饭。
美京:我想 .......
会做菜
田中:你 ......... 吗?

美京:会,我会做韩国菜和中国菜
.................... 。你呢?
你真行!我不会做菜
田中: ................... ,我只会吃。
那你晚上来我家吃吧
美京: .................... ,我今天做韩国菜。
Bài khóa 1
田中:太好了!对了,我会做水果沙拉
.................... 。晚上
我做一个吧!
美京:田中,你会喝酒吗
........... ?
会喝一点儿
田中: ............. 。你呢?
我很喜欢喝红酒
美京: ..................... ,我还会做红
酒。上个月我做了两瓶红酒
.................... 。
Bài khóa 1

田中:是吗?你真行 !
美京: 哪里哪里
............ ! 今天晚上尝
............. 一下吧!

田中:好的!
能愿动词“会”
Động từ năng nguyện“ 会”
例句:
能愿动词“会”
Động từ năng nguyện“ 会”

“ 会” biểu thị một kỹ năng nào đó thông qua quá trình học tập mà
biết được. Nếu trình độ của kỹ năng đó tương đối thấp thì có thể
thêm “ 一点儿” sau động từ hoặc giữa động từ và tân ngữ.

会 + V + 一点儿 + (O)
Động từ năng nguyện“ 会 ” 1

a. “ 会” biểu thị một kỹ năng nào đó thông qua quá trình học
tập mà biết được.
● Cấu trúc: Chủ ngữ + 会 + động từ

他会唱歌。 我会说汉语
Tā huì chàng gē Wǒ huì shuō hànyǔ
(biết do tích lũy, học tập) (biết do tích lũy, học tập)
能愿动词“会”
Động từ năng nguyện “ 会”
否定形式( Dạng phủ định ) :
例句: 不会 + V ( +O )

Chúng ta chỉ cần


thêm
“ 不” trước
‘ 会’ để thể
hiện sự phủ định
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội
thoại theo hình.)

A: 你会做菜吗?
Nǐ huì zuò cài ma?
DIALO
B: 会做。 Huì zuò. E
GU

A: 你会做什么菜?
Nǐ huì zuò shénme cài?
B: 我会做韩国菜和中国菜,你呢?
Wǒ huì zuò Hánguócài hé Zhōngguócài, nǐ ne?
A: 我不会做菜。
Wǒ bù huì zuò cài.
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội
thoại theo hình.)

A: 你会做菜吗?
Nǐ huì zuò cài ma? DIALO
GU
B: 会做。 Huì zuò. E

A: 你会做什么菜?
Nǐ huì zuò shénme cài?
B: 我会做韩国菜和中国菜,你呢?
Wǒ huì zuò Hánguócài hé Zhōngguócài, nǐ ne?
A: 我不会做菜。
Wǒ bù huì zuò cài.
b. Dùng để biểu thị một loại ước đoán/đánh giá hoặc suy đoán
nào đó. Khi dùng “ 会” , thì cuối câu thường thêm “ 的” , biểu thị
ngữ khí khẳng định.
Ví dụ 1:
A:Mưa to như vậy , liệu nó có đến không?
下这么大的雨,他会来吗?
Xià zhème dà de yǔ, tā huì lái ma?

B : Nó đã nói là sẽ đến , nhất định đến.


他已经说了要来,会来的。
Tā yǐjīng shuōle yào lái, huì lái de.
Động từ năng nguyện“ 会 1”

三、 Từ ngữ trọng điểm


1.Anh ấy biết nhảy hiphop, tôi không biết
他会跳街舞,我不会
2. Cô ấy biết nấu cơm từ khi học cấp 3
她从高中的时候就会做饭了
3. Mẹ tôi biết nói rất nhiều ngoại ngữ
我妈会说各种语言
4. Em trai tôi mới 20 tuổi nhưng đã biết lái xe rồi
我弟弟才 20 岁可是他会开车了
1.Anh ấy biết nhảy hiphop, tôi không biết
他会跳街舞,我不会
2. Cô ấy biết nấu cơm từ khi học cấp 3
她从高中的时候就会做饭了
3. Mẹ tôi biết nói rất nhiều ngoại ngữ
我妈会说各种语言
4. Em trai tôi mới 20 tuổi nhưng đã biết lái xe rồi
我弟弟才 20 岁就会开车了
除了…以外 ,… 还…
Ngoài……ra,……còn……
例句:
除了…以外 ,… 还…
Ngoài……ra,……còn……

Cấu trúc “ 除 了 …… 以 外, … … 还 …… ” diễn tả ngoài nội


dung thứ nhất ra, còn có nội dung khác bị cùng một hành động
chi phối.
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội thoại
theo hình.)

A: 你喜欢打篮球吗?
Nǐ xǐhuan dǎ lánqiú ma? DIAL
E
OGU

B: 喜欢。
Xǐhuan.
A: 除了篮球以外,你还喜欢打什么球?
Chúle lánqiú yǐwài, nǐ hái xǐhuan dǎ shénme qiú?
B: 我只喜欢打篮球。
Wǒ zhǐ xǐhuan dǎ lánqiú.
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội thoại
theo hình.)

DIAL
OGU
E
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội thoại
theo hình.)

DIAL
OGU
E
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội thoại
theo hình.)

DIAL
OGU
E
Luyện tập ngữ pháp
两人一组,根据图片内容模仿例子对话。 (Hai người một nhóm, mô phỏng các ví dụ, hội thoại
theo hình.)

DIAL
OGU
E
Bài khóa 2

Kǎmǎlā shì tīng Měijīng shuō de.


卡玛拉是听美京说的。

Hóngjiǔ bú shì mǎi de, shì Měijīng zuòde.


红酒不是买的,是美京做的。
Bài khóa 2

3. Měijīng chúle Hànyǔ yǐwài, hái huì Shuō Yīngyǔ hé Rìyǔ.


美京除了汉语以外,还会说英语和日语。
4. Kǎmǎlā juéde zìjǐ zhǐ huì shuō yìdiǎnr Hànyǔ.
卡玛拉觉得自己只会说一点儿汉语。
Bài khóa 2
卡玛拉:田中,听美京说你很喜欢吃韩国菜?
Kǎmǎlā: Tiánzhōng, tīng Měijīng shuō nǐ hěn xǐhuan chī Hánguócài?
田中: 对,昨天美京做了韩国菜,请我吃了。
Tiánzhōng: Duì, zuótiān Měijīng zuòle Hánguócài, qǐng wǒ chī le.
卡玛拉:是吗?美京会做菜?
Kǎmǎlā: Shì ma? Měijīng huì zuò cài?
田中:对,除了做菜以外,她还会做红酒。真的很
好喝!
Tiánzhōng: Duì, chúle zuò cài yǐwài, tā hái huì zuò hóngjiǔ. Zhēn de hěn hǎohē!
Bài khóa 2
卡玛拉:是吗?我觉得美京非常聪明,听说她会说
很多外语,除了汉语以外,她还会说英语和日语。
Kǎmǎlā: Shì ma? Wǒ juéde Měijīng fēicháng cōngming, tīngshuō tā huì shuō hěn
duō wàiyǔ, chúle Hànyǔ yǐwài, tā hái huì shuō Yīngyǔ hé Rìyǔ.
田中: 真的吗?卡玛拉,你也很聪明啊,除了英语
以外,你还会说汉语和法语。
Tiánzhōng: Zhēn de ma? Kǎmǎlā, nǐ yě hěn cōngming a, chúle Yīngyǔ yǐwài, nǐ
hái huì shuō Hànyǔ hé Fǎyǔ.
卡玛拉:哪里哪里!你的汉语非常好!
Kǎmǎlā: Nǎlǐ nǎlǐ! Nǐ de Hànyǔ fēicháng hǎo!
Bài khóa 2
田中:我只会说一点儿汉语。
Tiánzhōng: Wǒ zhǐ huì shuō yīdiǎnr Hànyǔ.
卡玛拉:我也只会说一点儿汉语。
Kǎmǎlā: Wǒ yě zhǐ huì shuō yīdiǎnr Hànyǔ.
Bài khóa 2

卡玛拉听田中美京很喜欢吃韩国菜?
昨天美京做了韩国菜,请田中吃了。

除了做菜以外,美京还会做红酒。真的很好喝!
Bài khóa 2
卡玛拉觉得美京非常聪明,听说她会说很多外语,
除了汉语以外,她还会说英语和日语。

田中觉得卡马拉也很聪明啊,除了英语以外,他还
会说汉语和法语。

卡玛拉夸田中的汉语非常好!
Bài khóa 2
田中觉得自己只会说一点儿汉语。
Bài khóa 2
请用下面的词语来总结一下我们的课文 :

菜 / 会 / 除了 ... 以外 / 红酒 / 聪
明 / 外语 / 一点
Trong hai bài khóa
trên đã sử dụng một
số điểm ngữ pháp
quan trọng mà
chúng ta cần phải
lưu ý, hãy để mình
giúp các bạn hiểu
rõ hơn về các điểm
ngữ pháp ấy nhé!
Vậy là chúng mình
đã nắm bắt được
nội dung chính của
bài khóa rồi, tiếp
theo chúng ta hãy
cùng làm thêm một
số bài tập mở rộng
để củng cố thêm
kiến thức nhé!
1. 听录音,判断对错。 (Nghe và phán đoán đúng sai.)


2. 听录音,选择填空。
(Nghe và chọn đáp án thích hợp.)
B

C
3. 根据拼音填写汉字。 (Điền chữ Hán theo phiên âm cho trước.).

聪明

瓶 真的

好喝
4. 根据短文内容连线。 (Nối câu theo nội dung đoạn văn.)
5. 选词填空。 (Chọn từ điền vào chỗ trống.)
C

C
本课结束
Bài học đến đây là kết thúc!
谢谢同学们!

You might also like