Professional Documents
Culture Documents
Chương i Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị
Chương i Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị
• Tính trạng: Là những đặc điểm về hình thái, cấu • Trường hợp trội không hoàn toàn:
⚬ Kiểu gen AA quy định kiểu hình trội là hoa đỏ
⚬ Kiểu gen aa quy định kiểu hình lặn là hoa trắng
tạo, sinh lý của một cơ thể ⚬ Kiểu gen Aa quy định kiểu hình trung gian là hoa hồng
chủng
- Kiểu gen dị hợp: Là kiểu gen mang các gen
không giống nhau
1.Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1: Tính trạng thân cao là trội so với tính trạng thân
a. Di truyền và biến dị
thấp. Cho 3 dòng cây sau đây, xác định dòng thuần?
b.Tính trạng
Dòng 1 kiểu gen AA
c .Các khái niệm khác
Dòng 2 kiểu gen Aa
- Dòng thuần (giống thuần chủng): Là dòng có tính Dòng 3 kiểu gen aa
di truyền đồng nhất, khi tự thụ hoặc giao phối giữa
chúng, thế hệ sau đồng nhất chỉ có một kiểu gen và
một kiểu hình
Ví dụ 2: Xác định kiểu gen đồng hợp, dị hợp:
- Kiểu gen đồng hợp tử: Là kiểu gen mang 2 gen
AA, Aa, aa, AABB, AaBB, aabb, AAbb,
giống nhau
aaBBDD, AaBbDDEe
- Cá thể mang kiểu gen đồng hợp là cá thể thuần
chủng
- Kiểu gen dị hợp: Là kiểu gen mang các gen
không giống nhau (Bộ Nhiễm sắc thể ở nam,
nữ)
1.Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1: Tính trạng thân cao là trội so với tính trạng thân
a. Di truyền và biến dị
thấp. Cho 3 dòng cây sau đây, xác định dòng thuần?
b.Tính trạng
Dòng 1 kiểu gen AA
c .Các khái niệm khác
Dòng 2 kiểu gen Aa
- Alen: Là các trạng thái khác nhau của cùng một gen (VD:
Dòng 3 kiểu gen aa
gen quy định chiều cao có 2 alen A và a)
- Gen alen (cặp alen)
- Một gen có thể có nhiều alen khác nhau
(VD gen quy định nhóm máu có 3 alen IA , IB , IO) nhưng trên Ví dụ 2: Xác định kiểu gen đồng hợp, dị hợp:
cặp NST tương đồng, các alen tồn tại thành từng cặp gồm 2 AA, Aa, aa, AABB, AaBB, aabb, AAbb,
- Hai alen cùng cặp có cùng vị trí (cùng locus) trên cặp NST
tương đồng. Mỗi alen nằm trên một NST của cặp tương đồng,
cùng xác định sự phát triển của một tính trạng nào đó. (Bộ Nhiễm sắc thể ở nam,
nữ)
- Hai alen có quan hệ cơ bản sau trong việc quy
1.Các khái niệm cơ bản
định tính trạng:
a. Di truyền và biến dị · Trội hoàn toàn
b.Tính trạng · Trội không hoàn toàn
· Đồng trội
c .Các khái niệm khác (VD gen quy định nhóm máu: IA = IB > IO )
- Alen: Là các trạng thái khác nhau của cùng một gen (VD:
gen quy định chiều cao có 2 alen A và a) - Gen không alen:
+ Các gen khác locut, nằm trên cùng một cặp NST
- Gen alen (cặp alen) tương đồng hoặc trê các cặp NST tương đồng
- Một gen có thể có nhiều alen khác nhau khác nhau
(VD gen quy định nhóm máu có 3 alen IA , IB , IO) nhưng trên
cặp NST tương đồng, các alen tồn tại thành từng cặp gồm 2
+ Ví dụ: gen alen: Aa, Dd, Bd, Ee.
alen gọi là gen alen.
gen không alen: AD, Ad, AB, Ab, .....
- Hai alen cùng cặp có cùng vị trí (cùng locus) trên cặp NST
tương đồng. Mỗi alen nằm trên một NST của cặp tương đồng, - Gen đa alen: Trường hợp một gen có nhiều hơn
hai alen gọi là gen đa alen
cùng xác định sự phát triển của một tính trạng nào đó. (VD: gen quy định nhóm máu hệ ABO có 3 alen)
TỔNG HỢP KIẾN THỨC
DI TRUYỀN
SINH SẢN
BIẾN DỊ
NST tồn tại thành cặp Cặp tính trạng tương phản
Alen trên NST cũng tồn tại theo cặp (Gen alen)
Một gen có thể có nhiều alen (Gen đa alen) Kiểu gen quy định kiểu hình (tính trạng)
Quan hệ giữa hai alen trong 1 kiểu gen Trội hoàn toàn