Professional Documents
Culture Documents
11. Chẩn Đoán Điều Trị Ung Thư Phổi 2022 09 27 Ver 3
11. Chẩn Đoán Điều Trị Ung Thư Phổi 2022 09 27 Ver 3
PGS TS BS Lê Thượng Vũ
Nội dung
1. Tầm quan trọng Ung thư phổi UTP?
4. Kết luận
2
The “big FIVE” và Ung thư phổi (UTP)
• Bệnh phổi tắc nghẽn mạn
• Hen
• Nhiễm trùng hô hấp dưới
• Lao
• Ung thư phổi
Globocan 2020
Tử suất Ung thư phổi (UTP) Việt Nam 2020 3
Ung thư phổi từng là ung thư chết người nhiều nhất
Nội dung
1. Tầm quan trọng Ung thư phổi UTP?
4. Kết luận
5
Chẩn đoán dựa vào lâm sàng: trễ
6
Tiếp cận chẩn đoán Ung thư phổi
Pulmonologist Pulmonologist
GP, Pulmonologist
Surgeon
Bn1:COPD?
• Bn nam, 58t,
khó thở khi
gắng sức
COPD?
• Bn nam, khó thở gắng sức
• Tự nhiên
• Ngoại
• Nội • Qua nội soi trung thất
• Qua nội soi phế quản
• Qua nội soi thực quản
• Qua nội soi lồng ngực/ màng phổi
Thank you
• Le Thuong Vu
• lethuongvu@ump.edu.vn
Điều kiện TẦM SOÁT UT HIỆU QUẢ?
1. Gánh nặng: Tỉ lệ mắc bệnh cao, tử vong cao
2. Hiểu rõ bệnh sử tự nhiên của bệnh: Chẩn đoán ở giai đoạn sớm không triệu chứng
3. Chẩn đoán và điều trị sớm nên có hiệu quả hơn điều trị ở giai đoạn muộn (giảm tử
vong)
4. Trên nhóm người khỏe mạnh có nguy cơ TRUNG BÌNH/CAO
5. Lợi ích của điều trị giai đoạn sớm nhiều hơn giá thành và nguy hại của tầm soát
6. Test tầm soát không gây khó chịu, chấp nhận được / cộng đồng
7. Test tầm soát được lập lại trong thời gian bệnh sử tự nhiên
Sinh học Ung thư phổi (UTP)
Chest Radiography
400
Cancer Deaths
CI, confidence interval; LCS, lung cancer screening; LDCT, low-dose computed tomography; NLST, National Lung Screening Trial; RCT, randomized controlled trial; US, United States.
1. From N Engl J Med, National Lung Screening Trial Research Team, Reduced lung-cancer mortality with low-dose computed tomographic screening, 365, 395-409. Copyright © 2011 Massachusetts Medical Society.
Reprinted with permission from Massachusetts Medical Society. 2. Moyer VA. Ann Intern Med. 2014;160(5)330-338. 3. Centers for Medicare & Medicaid Services. Decision memo for screening for lung cancer with low dose
computed tomography. https://www.cms.gov/medicare-coverage-database/details/nca-decision-memo.aspx?NCAId=274. Accessed September 16, 2020. 4. Wood DE. Thorac Surg Clin. 2015;25(2):185-97. 5. Jaklitsch MT,
et al. J Thorac Cardiovasc Surg. 2012;144(1):33-38. 6. Mazzone PJ, et al. Chest. 2018;153(4):954-985. 7. Wender R, et al. CA Cancer J Clin. 2013;63(2):107-117. 8. Jang SH, et al.
J Korean Med Assoc. 2015;58(4):291-301.
18
WCLC Toronto 23 sept 2018
19
Chứng cứ giảm tử suất do ung thư
Japan initiates NLST investigatesNLST reveals USPSTF assigns Screening Position NELSON, MILD, USPSTF
population-based LDCT versus CXR lung cancer a grade “B” guidelines for statement on and LUSI studies updates
screening with for lung cancer mortality recommendation LDCT published LDCT screening demonstrate a screening
LDCT in 19931 screening2 reduction with for LDCT in Korea4 published in lung cancer recommendatio
LDCT2 screening in high- Europe6 mortality ns for LDCT in
risk patients3 CMS offers reduction with adults aged
coverage for lung LDCT screening7-9 50 to 80 years
cancer screening who have a ≥20
with LDCT5 pack-year
smoking
history10
CMS, Centers for Medicare & Medicaid Services; CXR, chest X-ray; LDCT, low-dose computed tomography; LUSI, German Lung Cancer Screening Intervention; MILD, Multicentric Italian Lung Detection Trial;
NLST, National Lung Screening Trial; NELSON, Dutch-Belgian Randomized Lung Cancer Screening Trial; USPSTF, United States Preventive Services Task Force.
1. Nawa T, et al. J Thorac Imaging. 2015;30(2):108-114. 2. National Lung Screening Trial Research Team. N Engl J Med. 2011;365(5):395-409. 3. Moyer VA. Ann Intern Med. 2014;160(5)330-338. 4. Jang SH, et al. J
Korean Med Assoc. 2015;58(4):291-301 [in Korean]. 5. Centers for Medicare & Medicaid Services. Decision memo for screening for lung cancer with low dose computed tomography. https://www.cms.gov/medicare-
coverage-database/details/nca-decision-memo.aspx?NCAId=274. Accessed September 16, 2020. 6. Oudkerk M, et al. Lancet Oncol. 2017;18(12):e754-e766. 7. de Koning HJ, et al. N Engl J Med. 2020;382(6):503-
513. 8. Pastorino, et al. Ann Oncol. 2019: doi:10.1093/annonc/mdz169. 9. Becker N, et al. Int J Cancer. 2019. doi:10.1002/ijc.32486. 10. USPSTF. Lung Cancer: Screening.
https://www.uspreventiveservicestaskforce.org/uspstf/draft-recommendation/lung-cancer-screening-2020. Accessed September 16, 2020
23
Chọn bệnh theo PLCOm2012 >> USPSTF
• Tuổi
• BMI
• Tiền căn gia đình ung thư phổi
• Tiền căn bệnh phổi nền
(COPD)
•…
27
Tăng biến cố ngoại ý nghiêm trọng do tầm
soát
https://www.lungambitionalliance.com/our-initiatives.html
33
KẾT QUẢ “tầm soát” UTP Ở VIỆT NAM
Kết quả tầm soát 1050 người có nguy cơ UTP bằng x quang và xác định bằng
Nội soi phế quản với 2 nguồn ánh sáng:
Trong nhóm không có triệu chứng lâm sàng có 5,6% có tổn thương trên
phim Xquang phổi.
Trong nhóm không có tổn thương X quang phổi : 2,58% ung thư và loạn sản các mức
đô.
Trong nhóm có tổn thương X quang phổi: 30,65% ung thư và loạn sản các mức độ.
Chẩn đoán ung thư phế quản giai đoạn sớm trong nhóm nguy cơ là 8,2% .
X quang tầm soát các đối tượng nguy cơ UTP có thể có ý nghĩa.
Đề tài cấp Nhà nước. K10.29/11-15. Bệnh viện Phổi Trung ương 2015
34
Nội dung
1. Tầm quan trọng Ung thư phổi UTP?
4. Kết luận
35
Tử suất ung thư phổi giảm do thành công chẩn đoán/điều trị
• Tình trạng dinh dưỡng (giảm cân) T3Inv IIB IIIA IIIB IIIC
T3Satell IIB IIIA IIIB IIIC
Giúp tìm các chỉ điểm sinh học tiên lượng điều trị
DNA
RNA
Nguyễn Sào Trung, BG GPB SDH, 2021; Rossi, Internat J Surg Patho 2013
Dietel Thorax 2016
Con đường của mẫu: từ sinh thiết đến phân
tích
Neoadjuvant: Adjuvant:
No molecular testing or Molecular testing (EGFR) and PD-L1 Molecular testing and PD-L1 IHC
PD-L1 IHC required IHC following surgical resection
Neoadjuvant: Adjuvant:
No molecular testing or Molecular testing (EGFR) and PD-L1 Molecular testing and PD-L1 IHC
PD-L1 IHC required IHC following surgical resection
49
Điều trị toàn thân cải thiện tử vong trong gd
sớm
50
Nc Pacific
Phân bố đột biến gen EGFR trên UTP
• Nữ
Bn 1: nữ, 84t, Carcinom tuyến
11/2009-6/1010
• Xơ hoá màng phổi
• Erlotinib
• Hiệu quả duy trì đến 12/2010
52
Điều trị bước 1: EGFR TKI > hóa trị
bn UTP KTBN đột biến EGFR (+)
Gefitinib
Gefitinib
Gefitinib
Gefitinib
Erlotinib
Erlotinib
Afatinib
Afatinib
53
Langer JCO 2013
Bn 4: nữ, carcinoma tuyến, Del19:
gefitinib 250mg từ 29/8 đến 10/2012
Bn 4: nữ, carcinoma tuyến, Del19:
gefitinib 250mg từ 29/8 đến 10/2012
Bn 4: nam, 62t
• 5/2011: Carcinom tuyến thùy trên
trái di căn nhiều xương sườn
trái, Del 19 và L858R
Bn 4: sau 2 tháng điều trị erlotinib 8/2011
Bn 4: Đáp ứng bướu sau 6 tháng
erlotinib
Bn 4: (18th)11/2013 tái tiến triển toàn thân:
nguyên nhân?
• Đột biến nhạy: • BRAF:
• L858R • (+) exon 11: G464E
• Deletions exon 19 • (-) exon 15
59
Bn 4: nam (62t)
• 5/2011 Carcinom tuyến PQP gd IV di căn xương, não, điều trị
Erlotinib
• 8/2012 kháng EGFR TKI, hóa trị toàn thân và xạ trị tại chỗ
(xương, não)
• 11/2013 di căn thượng thận, TDMF kháng EGFR TKI sinh
thiết màng phổi + hóa trị toàn thân lần 2, xơ hóa màng phổi.
• 1/2014 rối loạn tri giác di căn màng não, điều trị thành
công với xạ trị, corticoid
Carcinom tuyến PQP EGFR (+) gđ IV di căn xương, não,
màng não đề kháng thứ phát do xuất hiện BRAF sống thêm 2
năm 10 tháng
Bn 5: nữ, 57t, erlo, afa, docetaxel thở oxy tại nhà
• Sau 19 ngày osimertinib
Bn 5: nữ, 57t, erlo, afa, doce thở oxy tại nhà
14
Median PFS (months)
0
Se-
JO25567 EURTAC ENSURE IPASS First- WJTOG NEJSG LUX- LUX- LUX- LUX- EURTAC ENSURE OPTIMAL IPASS First- WJTOG NEJSG LUX- LUX-
ries1 SIGNAL 3405* 002 LUNG 7 LUNG 3 LUNG 6 LUNG 7 SIGNAL 3405* 002 LUNG 3 LUNG 6
1. Seto, et al. Lancet Oncoll 2014; Rosell, et al. ESMO 2012; 2. Tarceva SmPC 2016
No solid evidence was found that Afatinib had greater efficacy than 3. Wu, et al. WCLC 2013; 4.. Gefitinib SmPC 2017
5. Han, et al. J Clin Oncol 2012; 6. Mitsudomi, et al. Lancet Oncol 2010
Gefitinib or erlotinib in first-line treatment of EGFR – mutant NSCLC 7. Maemondo, et al. N Engl J Med 2010; 8. Sequist, et al. J Clin Oncol 2013
9. Sequist, et al. IASLC 2012: 10. Wu, et al. Lancet Oncol 2014; 11. Paz-Arez, et al.Annal Oncol 2017
Int J Cancer. 2017 Jun 15;140(12):2805-2819. doi: 10.1002/ijc.30691. Epub 2017 Mar 27.
Hiệu quả của EGFR TKIs thế hệ 1&2 trong điều trị bước 1
Hiệu quả trung vị PFS 8-14 tháng, OS không khác biệt với hóa trị
EGFR = thụ thể yếu tố phát triển biểu bì; HR = tỉ số nguy cơ; PFS = thời gian sống bệnh không tiến triển; TKI = ức chế tyrosine kinase. 71
1. Mok TS, et al. N Engl J Med. 2009;361(10):947-957. 2. Han JY, et al. J Clin Oncol. 2012. 3. Maemondo M, et al. N Engl J Med. 2010;362:2380-2388. 4. Mitsudomi T, et al. Lancet Oncol. 2010;11(2):121-128. 5. Zhou C, et al. Lancet Oncol. 2011;12(8):735-742. 6. Rosell R, et al.
Lancet Oncol. 2012;13:239-246. 7. Gridelli C, et al. J Clin Oncol. 2012;30(24):3002-3011. 8. Sequist LV, et al. J Clin Oncol. 2013;31:3327-3334. 9. Wu YL, et al. Lancet Oncol. 2014;15(2):213-222.
Hiệu quả trong các nghiên cứu so sánh đối đầu giữa các TKI
75
Hosomi J Clin Onco 2019
Điều trị uTP KTBN giai
đoạn tiến xa có egfr
76
Wu Ann Onco 2019
các EGFR TKI so với
PFS OS hóa trị + EGFR TKI
78
Hulo Expert Review of Anticancer Therapy 2020
2017: Phác đồ điều trị bước 1 UTP KTBN gđ tiến xa
Yếu tố giúp quyết định Carcinom không gai Carcinom tb gai
Các chỉ điểm sinh học + Biểu hiện PD-L1 Biểu hiện PD-L1
Bộ đôi có
Bộ đôi
c carboplatin
Bước 1 và duy trị
• Sinh thiết màng phổi lần 2: carcinoma tuyến xâm lấn màng phổi
• (mẫu có tỷ lệ tế bào u thấp)
Kế hoạch điều trị?
• Chẩn đoán xác định:
• Carcinom tuyến phế quản phổi giai đoạn IV di căn não, màng phổi và phổi đối
bên, EGFR (-)
• Tăng huyết áp
• Điều trị:
• Chống phù não + Xạ não toàn bộ
• Thử NGS qua mẫu máu Guardant 360 với 73 gen
• Hóa trị Carboplatin + Pemetrexed (Alimta)
Guardant 360
• Lần 2: ALK-EML4 fusion
• Lần 1: ALK-EML4 fusion
Lâm sàng bớt ho, khỏe, lên cân
CT ngực và não 4/2019
Bn đi làm được, cân nặng tăng, yếu ½ người trái
CT ngực và não 8/2020
Bn sống bình thường
CT ngực và não 3/2021
Tác dụng không mong muốn
• Ngứa đáp ứng điều trị antihistamin H1, tạm thời, độ 2 theo CTC 4.0
• Di chứng yếu ½ người trái nhẹ
Tóm tắt ca lâm sàng
• Carcinom tuyến phế quản phổi giai đoạn IV di căn não, màng phổi và
phổi đối bên, EGFR (-) ALK/EML4 fusion (+)
• Điều trị:
• Xạ trị não, tập vật lý trị liệu
• Hóa trị tạm Alectinib 150mg 4 viên x 2 uống
• Các kết cục
• Đáp ứng một phần
• Thời gian sống thêm 36 tháng
• Chất lượng cuộc sống tốt, tác dụng không mong muốn ít
Phác đồ điều trị 2022 cho UTP KTBN có
chỉ điểm sinh học phân tử dương
Advanced NSCLC
(molecular biomarker positive)
EGFR ALK ROS1 BRAF V600E NTRK RET METex14 KRAS G12C
skipping
Classical
(del19 or Uncommon
L858R)
ex20ins S768L, L861Q,
G719X
Xét nghiệm chỉ điểm sinh học để xác định điều trị đích bước 1 tối ưu
đã cải thiện sống còn bn UTP KTBN gd tiến xa những năm gầy đây
NCCN. Clinical practice guidelines in oncology: NSCLC. v.2.2022. nccn.org. Howlader. NEJM. 2020;383:640. Slide credit: clinicaloptions.com
UTP KRAS G12C đáp ứng sotorasib trong 1,5 tháng
Neoadjuvant: Adjuvant:
No molecular testing or Molecular testing (EGFR) and PD-L1 Molecular testing and PD-L1 IHC
PD-L1 IHC required IHC following surgical resection
1. Reck. NEJM. 2016;375:1823. 2. Reck. JCO. 2019;37:537. 3. Reck. JCO. 2021;39:2339. 4. Herbst. NEJM. 2020;383:1328. 5. Herbst. WCLC 2020. Abstr FP13.02.
6. Sezer. Lancet. 2021;397:592. 7. Mok. Lancet. 2019;393:1819. 8. Cho. WCLC 2020. Abstr FP13.04. 9. Gandhi. NEJM. 2018;378:2078. 10. Rodríguez-Abreu. Ann Oncol.
2021;32:881. 11. West. Lancet Oncol. 2019;20:924. 12. Socinski. NEJM. 2018;378:2288. 13. Socinski. J Thorac Oncol. 2021;16:1909. 14. Paz-Ares. NEJM. 2018;379:2040.
15. Paz-Ares. J Thorac Oncol. 2020;15:1657. 16. Robinson. ELCC 2021. Abstr 97O. 17. Gogishvili. ESMO 2021. Abstr LBA51. 18. Hellmann. NEJM. 2018;378:2093.
19. Hellmann. NEJM. 2019;381:2020. 20. Paz-Ares. J Thorac Oncol. 2022;17:289. 21. Paz-Ares. Lancet Oncol. 2021;22:198. 22. Reck. ESMO Open. 2021;6:100273.
MSI-H/dMMR có vai trò lựa chọn bệnh nhân với pembrolizumab
Pembrolizumab tạo các hoạt động kháng u mạnh mẽ với sự đáp KEYNOTE-158/164 Pooled Analysis: Phase 2 Studies of
ứng bền vững ở các bệnh nhân có MSI-H/dMMR trên một số loại Pembrolizumab in MSI-H/dMMR Advanced Solid Tumors1
khối u đặc
Antitumor Activity Across Tumor Types Overall Survival
Duration of Response
PR CR 100
100
Co l or ect al 27 6 33%
80 12-mo rate
E n do m et r i al 41 16 57% 65%
24-mo rate
Patients in response (%)
80
52%
Gast r i c 29 17 46% 60
OS (%)
60
Median DOR, Bi l i ar y 32 9 41%
40 Median
mo (range) (95% CI)
40 NR (2.9 to 31.3+) P ancr eat i c 14 4 18% 27.8 (21.3 to NR)
20
20 S m al l i n t est i ne 26 16 42%
0
Ovar i an 13 20 33%
0 0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36
0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 Br ai n0 0% Time, mo
No. at risk Time, mo No. at risk
Pembro
121 120 112 101 91 73 65 47 24 10 2 0 0 Pembro 357 320 274 249 221 193 174 148 126 68 45 14 0
Data cutoff: Sept 4, 2018 (KN-164); Dec 6, 2018 (KN-158); median duration of follow-up: 18.0 mo (0.1‒35.6).
a
CI = confidence interval; CR = complete response; dMMR = mismatch repair deficient; DOR = duration of response; MSI-H = microsatellite instability-high; mo = months; NR = not reached; ORR = objective response rate;
PD = progressive disease; PR = partial response; SD = stable disease.
Gia tăng lợi ích lâm sàng của Liệu pháp miễn dịch
trên các mức bộc lộ PD_L1 khác nhau trong điều trị
bước 2
Checkmate 017/057*[1] OAK (ITT1225)†[2] KEYNOTE-010‡[3]
(Pooled Analysis)
PD-L1 Expression OS HR PD-L1 Expression OS
0 HR PD-L1 Expression OS HR
Overall 0.72 Overall 1 0.80 Overall (PD-L1+ only) 0.67
< 1% 0.78 2
TC0 and IC0 3 0.84 < 1% Not included
≥ 1% 0.67
TC1/2/3 or IC1/2/3† 4 0.77 1-49% 0.76
≥ 5% 0.51 5
≥ 10% 0.47 TC2/3 or IC2/3 0.64 ≥ 50% 0.53
6
≥ 50% 0.42 TC3 or IC3 7 0.45
0.25 0.5 1 2 0.2 1 2 0.1 1 10
• Lợi ích OS được quan sát thấy trên tất cả các mức PD-L1, bao gồm cả mức PD-L1 <1% [1]
• Mức biểu hiện PD_L1 càng cao lợi ích càng lớn [1-3]
*Unstratified HR. Pooled analysis of 2 trials with NSQ and SQ histologies. NSQ: N = 582; SQ: N = 272. †Unstratified HR for TC0 and IC0. Stratified HR for overall and other
PD-L1 subgroups. Overall, NSQ: 74%; SQ: 26%. NSQ and SQ histologies were pooled. ‡In patients who received pembro 2 mg/kg, NSQ: 70%; SQ: 22%. In patients who
received pembro 10 mg/kg, NSQ: 71%; SQ: 23%. In patients who received docetaxel, NSQ: 70%; SQ: 19%. Pooled analysis of NSQ and SQ histologies.
1. Horn. JCO. 2017;35:3924. 2. Fehrenbacher. JTO. 2018;13:1156. 3. Herbst. Lancet. 2016;387:1540.
* Nivolumab chưa được phê duyệt tại Việt Nam
Nội dung
1. Tầm quan trọng Ung thư phổi UTP?
4. Kết luận
99
KẾT LUẬN
1. Ung thư phổi: từng nguyên nhân hàng đầu tử vong ung thư nay tử
suất giảm nhờ tiến bộ chẩn đoán và điều trị và giảm hút thuốc
2. Chẩn đoán và điều trị Cá thể hóa theo mô học, thể trạng, bệnh đồng
mắc, và chi phí, BHYT
100