Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2
CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP TRỰC TIẾP
TRONG KINH DOANH
1
Mục tiêu của chương 2
1. Nắm được các kỹ thuật lắng: nghe, nói, hỏi, thuyết phục
trong giao tiếp kinh doanh
2. Nắm vững những nguyên tắc xã giao trong kinh doanh:
bắt tay, giới thiệu, trao danh thiếp.
3. Hiểu được ý nghĩa của những tín hiệu phi ngôn ngữ và
rèn luyện được những kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ
4. Biết lập kế hoạch để chuẩn bị cho một buổi thuyết trình
và rèn luyện những kỹ năng thuyết trình.
2
Nội dung chương 2
1. Kỹ năng xã giao
2. Kỹ năng đặt câu hỏi
3. Giao tiếp bằng ngôn ngữ nói
4. Giao tiếp phi ngôn ngữ
5. Kỹ năng lắng nghe
6. Kỹ năng thuyết trình
3
Trong giao tiếp,
ta có những phương tiện nào?
4
I. KỸ NĂNG LẮNG NGHE
5
Sử dụng thời gian của doanh nhân
trong các loại hình giao tiếp
VIẾT
9%
ĐỌC
16%
NGHE
45%
NÓI
30%
6
1. Thế nào là nghe và lắng nghe ?
TRÍ
TAI
MẮT
TIM
2. Lợi ích của việc lắng nghe?
9
Trong kinh
doanh lắng
nghe có lợi gì?
Các bạn tham khảo
trong tập bài giảng
10
Những trở ngại trong việc lắng nghe hiệu quả
độ
Tạm chấp nhận Nghe có chọn lọc
nghe
Không nên Giả bộ nghe (để lấy lòng)
12
Lắng nghe là một việc khó
Nghe
mệt hơn
nói
13
Làm sao để có điều kiện nghe thấu cảm?
Kỹ năng
gợi mở
15
1. Bắt tay trong giao tiếp
16
Các bạn có biết bắt tay không ?
1. Ai đưa tay ra trước ?
2. Tốc độ bắt tay thế nào?
3. Thời gian bắt tay bao nhiêu là đủ?
4. Bắt tay thế nào để thể hiện sự
nồng nhiệt ?
Các bạn đọc thêm
• Hơi nghiêng về phía trước
• Nhìn vào mắt đối tác
tài liệu tham khảo
• Tươi cười niềm nở
• Vừa bắt tay vừa chào/hỏi / giới thiệu
17
2. Sử dụng danh thiếp
19
III. KỸ NĂNG NÓI
TRONG KINH DOANH
20
Những vấn đề chúng ta cần quan tâm
21
1. Những nguyên tắc cơ bản
Ngắn gọn
(không thừa, không thiếu)
22
Làm 1 Chuẩn bị trước những gì cần nói
23
2. Khen ngợi và phê bình
Khen ngợi
3
2 Tâng
1 bốc,
Khen Tâng
nịnh
điều bốc
bợ
đáng một
khen chút
27
3. Nghệ thuật từ chối
Bạn có muốn
bị từ chối
không ?
Nhưng nếu hoàn cảnh
không thể khác được
Một lời từ chối chân
thành, tế nhị
vẫn hơn một lời chấp
nhận miễn cưỡng, ỡm ờ
28
Từ chối Đừng nói “Không” ngay lập tức
là một Hãy giải thích có tình, có lý
Làm cho khách hàng cảm thấy
công được chia sẻ, chứ không phải bị
việc từ chối
khó
29
Các bước để nói lời từ chối hiệu quả ?
1 2 3 4 5 6
• Nhận • Nói • Phân • Đưa • Đưa • Kêu
thức lên tích kết ra các ra lời gọi sự
về cảm quả gợi ý từ chối thông
hình nhận nếu khác cảm
huống của bạn
bản phải
thân làm
việc đó
Thảo luận
Bạn sẽ
NÓI thế
nào ?
31
VI. KỸ NĂNG ĐẶT CÂU HỎI
TRONG GTKD
32
Biết người khôn qua cách đưa câu hỏi
Bạn
Anh có yêu em không?
nghĩ gì
Xin bạn hãy nhìn những việc con trai làm cho
về
mình, câu trả lời chẳng nói lên điều gì cả!
những
câu hỏi Anh sẽ yêu em mãi chứ?
sau? Sao lại bắt anh ta phải trả lời một câu hỏi mà
chính anh ta cũng không biết câu trả lời?
Need-Payoff 4
SPIN 2 Problem
(định hướng) (vấn đề)
Ta cần biết KH
3 không hài lòng
Add Your
Text
điểm nào mục
câu hỏi buộc KH Implication đích hỏi thu thập
cảm thấy hậu quả
( “Nếu bé không có (gợi ý) thông tin này
sữa này liệu có thể
cao được ko?”)
35
V. GIAO TIẾP KHÔNG LỜI
36
Giao tiếp không lời là gì?
37
Tầm quan trọng của giao tiếp không lời
ngôn từ
7%
1. Bổ sung và làm sinh động
cho giao tiếp ngôn ngữ
2. Ý nhị, thay thế khi ngôn
ngôn ngữ cơ ngữ khó diễn đạt
thể và các giọng nói
phương tiện 38% 3. Là đỉnh cao nghệ thuật
khác
55% giao tiếp
39
1.1. Nét mặt
Ánh mắt
40
Thông điệp từ ánh mắt
• Khi sếp nhìn nơi khác? thì cần ý thức rằng ta đang
• Chăm chăm vào tờ báo, thi làm sếp chán nản như thế
thoảng liếc nhìn ta ? nào.
Khi sếp nhìn trực diện vào bạn có thể yên tâm rằng,
người nói, ánh mắt trang sếp tôn trọng, thực tâm
nghiêm hay tươi rói ? lắng nghe và hứng thú với
những điều bạn nói.
• Chuyện trò:
– Khi nói: 50 – 60% thời gian
– Khi nghe: 75 - 80%
• Thuyết trình:
– Nhìn 100% thời gian
– Không quét như hải đăng
– Nhìn bao quát tất cả mọi người
Ánh mắt khi giao tiếp với khách hàng
43
Nụ cười
44
Giá
trị
của 1. Cải thiện mối quan hệ
nụ 2. Giảm căng thẳng
cười 3. Đoàn kết mọi người
4. Giảm bớt mệt mỏi,
5. Khắc phục sự nhàm chán
45
• Nụ cười chẳng mất vốn mà lợi thật
nhiều
Lời hay • Nụ cười không làm nghèo người
Ý đẹp tặng nhưng làm giàu người nhận
• Nụ cười là bình minh cho kẻ ngã
lòng; là nắng xuân cho kẻ buồn rầu
46
Đời thật vui
khi có những
nụ cười
47
Nếu đây là những
người bán hàng: 2
1
Bạn thích nụ cười
nào?
3 4
7 8
6
5
48
Lời hay
ý đẹp
Hãy phục vụ
với nụ cười
49
“ Nụ cười là linh hồn của dịch vụ”
“ Chào đón bằng khuôn mặt tươi cười
chính là dịch vụ”
Matsushita Konosuke
50
Làm sao để có nụ cười đẹp?
• Bạn hãy đứng
trước gương
để tìm ra nụ
cười hấp dẫn
nhất của bạn
• Hãy tập cười
như tập hát
51
Luyện kỹ năng cười
BuỒN
53
1.2. Cử chỉ
Người ta thường
dùng cử chỉ nào?
1. Gật đầu, lắc đầu,…
2. Nháy mắt,
3. Nhếch mép,..
4. Bắt tay, ve vuốt,..
5. Nhún vai
6. Khom người
7. Nhịp chân,
V.v……………
54
Vai trò của cử chỉ
55
Cử chỉ trong giao tiếp kinh doanh
• Nghề nghiệp
• Xã giao
• Thân hữu
• Ái tình
59
1.3. Tư thế
60
Đi thế nào cho đẹp ?
1. Đi nhẹ nhàng mà chắc chắn,
2. Ngực hướng về phía trước, Đứng thế nào chân phương ?
3. Đầu ngẩng cao, vai thả lỏng,
4. Hai mắt nhìn thẳng, 1. Đứng thẳng người, ngẩng cao đầu,
5. Dung nhan tươi tỉnh, tự nhiên. 2. Ngực thẳng,
6. Nếu xách cặp thì dùng tay trái.
3. Tay buông tự nhiên, ngón tay giữa hơi
chạm vào quần
4. Không đứng đút tay vào túi,
5. Không chắp tay ra sau lưng
6. Không khoanh tay trước ngực
Ngồi thế nào cho lịch sự ?
1. Eo và lưng phải thẳng,
2. Vai thả lỏng tự nhiên.
3. Hai tay để trên gối /tay vịn ghế
4. Với nữ: 2 chân phải khép vào nhau
5. Với nam: 2 chân không rộng quá vai.
6. Khi giao tiếp thông thường k0 nên tựa vào ghế
1.4. Diện mạo
64
Trang phục thế nào là chuyên nghiệp
66
Bạn
xức • Các điểm lý tưởng
nước để xức nước hoa:
là cổ, gáy, sau tai,
hoa phía trong cổ tay,
thế giữa lòng bàn tay.
• Không nên dùng
nào ? quá nhiều.
• Không nên xức ở
nơi dễ ra mồ hôi
• Không sử dụng
nhiều loại cùng
một lúc
67
67
2. Các ngôn ngữ không lời khác
68
2.1. Vị trí và khoảng cách trong giao tiếp
Ý nghĩa:
Vị trí và khoảng cách trong giao
tiếp thể hiện thái độ, mục đích, sự
thẳng thắn, thân thiện, sự tôn trọng
đối tác
Vị trí trong giao tiếp
Đề nghị của
Hoa Kỳ
Thư Thư
ký ký
Đề nghị
của Việt Nam
Đề xuất của Liên xô
1 2 3
72
Ý nghĩa của cách kiểu kê bàn ghế
CHỦ TỌA
Nhiều hình bán nguyệt
(Báo cáo chuyên đề và thảo luận)
Chủ tọa
2 1 3
4 5
6 7
8 9
9 8
7 6
5 2 4
3 1
76
Bố trí chỗ ngồi trên xe
4
2
1 3
2.3. Đồ vật (quà, hoa,…)
81
Thuyết trình là gì ?
82
Thuyết
trình
là
một
việc
khó 1. Phải hiểu rõ thính giả
2. Phải hiểu sâu rộng vấn đề
3. Áp lực tâm lý căng thẳng
CON 1. Chết
2. Bệnh tật
NGƯỜI 3. Độ cao
4. Nước sâu
SỢ 5. Chó
6. Sâu bọ
NHẤT
7. Túng tiền
LÀ 8. Cô đơn
9. Nói trước đám đông
GÌ ?
84
Muốn thuyết trình tốt
- Chọn màu nền tối, chữ sáng hoặc ngược lại để đảm bảo
sự tương phản tối đa.
- Tránh dùng hiệu ứng bóng mờ.
VỀ FONT CHỮ
1. 2
Bố cục các phần của bái TT
Nên có slide giới
nên trình bày hợp lý, không
thiệu qua toàn bộ nội
quá dài hoặc không
dung bài TT quá ngắn.
LOGO
3 4
Đưa biểu đồ, hình ảnh,
Nội dung nên vắn tắt clip minh họa phải hợp
nhưng rõ ràng lý, liên quan đến vấn đề
cần nói và giải thích
được
VỀ THỜI GIAN:
1. Chuẩn bị
2. Thuyết trình
3. Kiểm soát người nghe
và trả lời câu hỏi
91
1. Chuẩn bị thuyết trình
92
1.1. Xác định mục tiêu thuyết trình
93
Nguyên tắc xác định mục tiêu thuyết trình
SMART:
• S (specific): rõ ràng, cụ thể
• M (measuarable): đo lường được
• A (achievable): có thể đạt được
• R (realistic): thực tế
• T (time-bound): thời hạn để đạt được mục
tiêu
Các bạn đọc thêm tài liệu
tham khảo
1.2. Tìm hiểu thính giả
95
a. Tìm hiểu mức độ am hiểu của thính giả
Các bạn
Diễn giả
biết ít 1 3 phải làm
gì?
Diễn giả
biết 2 4
nhiều Tham
Thính giả Thính giả khảo tài
biết ít biết nhiều liệu
Ma trận diễn giả - thính giả 96
b. Nghiên cứu thái độ của thính giả
97
1.3. Soạn bài thuyết trình
98
b. Soạn bài thuyết trình
99
Bước 1: Soạn lời giới thiệu
1. Đặt vấn đề
2. Xác định mục
đích
3. Đề nghị (nếu có)
4. Bày tỏ quan Yêu cầu cần đạt:
điểm • Thu hút sự quan tâm,
• Tạo cảm giác thoải mái,
• Tạo niềm tin,
• Súc tích
100
Bước 2: chuẩn bị lời giới thiệu nội dung
101
Bước 3: Soạn phần chính (80-90%
103
Bước 4: Soạn phần kết luận
104
1.4. Chuẩn bị hội trường
• Vị trí
• Tiếng ồn
• Ánh sáng
• Điều hòa nhiệt độ
• Cửa sổ
• Trang trí
• Âm thanh…
Bố trí chỗ ngồi Kiểu lớp học
106
106
Mỗi kiểu bố trí chỗ ngồi
đều có ưu, nhược điểm
113
1.5 Luyện tập thuyết trình
114
Tập luyện trước gương:
• quan sát cử chỉ, nét mặt
• để chỉnh động tác, phong thái
115
2. Thuyết trình
Ấn tượng
Thuyết phục
Hiệu quả
116
2.1. Khống chế sự căng thẳng
117
2.2. Thuyết trình một cách tự tin
118
a. Mở đầu một cách tự tin
119
b. Tốc độ trình bày
120
Giọng nói
121
c. Sử dụng phựơng tiện giao tiếp phi ngôn ngữ
122
Sử dụng cử chỉ
1. Luôn giữ mình trong tư thế mở,
2. Sử dụng cử chỉ bàn tay để nhấn mạnh,
3. Cử chỉ thoải mái và tự nhiên
4. Ánh mắt bao quát thính giả
5. Vẻ mặt tươi cười
6. Giữ khoảng cách hợp lý với cử toạ
7. Tránh: gãi, vuốt tóc, cho tay vào túi,
dấu tay sau lưng
123
2.3. Kết thúc một cách hiệu quả
124
2.4. Kiểm soát người nghe và trả lời câu hỏi
Khích lệ khi thính giả mất tập Các bạn xem tài liệu
trung tham khảo
Trả lời câu hỏi
127