You are on page 1of 35

BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ MARKETING

Marketing - Chìa khoá thành công trong kinh tế thị trường


NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

Bài 1: Tổng quan về Marketing


Bài 2: Môi trường Marketing
Bài 3: Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
Bài 4: Hành vi khách hàng
Bài 5: Lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị thị trường
Bài 6: Các quyết định về Sản phẩm (P1 – Product)
Bài 7: Các quyết định về Giá cả (P2 – Price)
Bài 8: Các quyết định về Phân phối (P3 – Place)
Bài 9: Các quyết định về Xúc tiến hỗn hợp (P4-Promotion)

2
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Giáo trình Nguyên Lý Tiếp Thị, Dịch nguyên tác của Priciples of
Marketing, Philip Kotler và Gary Armstrong
2. Philip Kotler and Gary Amstrong (13th Ed.), Principles of
Marketing, Pearson
3. Nguồn tài liệu khác

3
Nội dung chính chương 1

1 Sự ra đời và phát triển của Marketing

2 Định nghĩa về Marketing

3 Một số thuật ngữ trong Marketing

4 Mục tiêu và chức năng của Marketing

5 Những thách thức mới

4
Mô hình đơn giản của
quy trình tiếp thị

Thấu hiểu thị trường, Thiết kế chiến lược Thiết kế chương trình
nhu cầu và mong tiếp thị hướng đến tiếp thị tích hợp mang
muốn của NTD khách hàng lại giá trị vượt trội

Giành được giá trị từ


Xây dựng mối quan hệ
KH nhằm tạo ra lợi
sinh lợi và tạo ra niềm
nhuận và giá trị vòng
vui sướng cho KH
đời KH

Trongedu.com 5
MARKETING LÀ GÌ?

6
1. SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA
MARKETING
người bán vs người mua người bán vs người bán

ĐẮT RẺ

Cạnh tranh khiến cho tiêu thụ hàng hóa khó khăn
7
Điều 1: Khách hàng luôn luôn đúng
Điều 2: Nếu khách hàng sai hãy xem lại điều 1
8
1. 1 SỰ RA ĐỜI KHÁI NIỆM MARKETING
Năm 1650, một thương gia Nhật Bản tên là Mitsui lập
ra cửa hàng bách hoá đầu tiên trên thế giới với
phương châm: “Vui lòng khách đến, vừa lòng khách
đi”
- Hãy sản xuất ra những thứ mà KH thích
- Hãy bán những thứ mà KH thích
- Sẵn sàng chấp nhận trả lại tiền, đổi lại hàng khi KH mua
về không thích
Đầu thế kỷ XX, một nhà kinh doanh nổi tiếng tên là
Mc Shall đã nêu lên triết lý sau: “Khách hàng là luôn
luôn hợp lý”
9
1. 1 SỰ RA ĐỜI KHÁI NIỆM MARKETING

1950s
Phổ biến rộng
rãi trên toàn thế
1930s
giới
Được giảng dạy
tại các trường
đại học tại Mỹ
1910s
Thuật ngữ
“marketing”
xuất hiện tại Mỹ
10
1. 1 SỰ RA ĐỜI KHÁI NIỆM MARKETING

Tuy các hoạt động Marketing đã có từ rất lâu nhưng


khái niệm chỉ hình thành từ những năm đầu tiên của
thế kỷ XX.
Năm 1902, thuật ngữ Marketing được sử dụng lần
đầu tiên trên giảng đường ĐH Michigan ở Mỹ.
Trải qua quá trình hình thành và phát triển, nội dung
của Marketing ngày hàng được hoàn thiện và ứng
dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới.

11
1. 2 CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA
MARKETING
Có 5 quan điểm định hướng phát triển Marketing mà
các tổ chức thường vận dụng trong hoạt động
marketing của mình:

12
Các quan điểm định hướng Marketing
Tập trung vào sản xuất
(Vì NTD sẽ ưa thích nhiều SP được
bán rộng rãi với giá hạ).

Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm


(Vì NTD luôn ưa thích những SP có chất lượng
cao nhất, nhiều công dụng và tính năng cao
nhất)
Tập trung vào bán hàng
(Vì NTD thường bảo thủ và do đó có sức ỳ,
ngần ngại, chần trừ trong mua sắm hàng hóa
=> Thúc đẩy tiêu thụ và khuyến mại).

13
Các quan điểm định hướng Marketing
Quan điểm Marketing
Xác định đúng nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu
=> Thỏa mãn nhu cầu và mong muốn đó bằng những phương
thức có ưu thế hơn so với đối thủ cạnh tranh.
Quan điểm/ Điểm Trung tâm Các biện Mục tiêu
Chỉ tiêu xuất phát chú ý pháp
Bán hàng Nhà máy Sản phẩm Kích động Tăng lợi nhuận
việc mua nhờ tăng lượng
sắm bán
Marketing Thị trường Hiểu biết nhu Marketing Tăng lợi nhuận
mục tiêu cầu khách hỗn hợp nhờ thỏa mãn
hàng tốt hơn nhu cầu

14
Các quan điểm định hướng Marketing

Quan điểm Marketing


đạo đức - xã hội
Thỏa mãn nhu cầu
NTD
mong muốn NTD
Lợi nhuận của DN Nhà Xã
Lợi ích của Xã hội KD hội

15
1. 2 CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA
MARKETING

Marketing truyền thống Marketing hiện đại

Tư tưởng chủ đạo Bán cái mà mà NSX có Bán cái mà NTD cần

Sự chú ý Sản phẩm Nhu cầu khách hàng

Phương tiện Bán hàng & quảng cáo Marketing mix

Kết quả Thu được lợi nhuận thông Thu được lợi nhuận thông
qua khối lượng HH bán ra qua việc thỏa mãn KH

16
2. ĐỊNH NGHĨA VỀ MARKETING

Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ (AMA), 1960:


“ Marketing là toàn bộ hoạt động kinh doanh
nhằm hướng các luồng hàng hóa và dịch vụ
mà người cung ứng đưa ra về phía người tiêu
dùng và người sử dụng”

- Nhấn mạnh khâu tiêu thụ hàng hóa


- Chịu ảnh hưởng lớn từ tư tưởng marketing truyền thống

17
2. ĐỊNH NGHĨA VỀ MARKETING

Hiệp hội marketing Hoa Kỳ (AMA), 1985:


“ Marketing là một quá trình lập kế hoạch và thực
hiện các chính sách sản phẩm, giá cả, phân phối,
xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh các hàng hóa, ý
tưởng hay dịch vụ để tiến hành hoạt động trao
đổi, nhằm thỏa mãn mục đích của các tổ chức”

- Bác bỏ quan niệm: marketing chỉ là hoạt động Bán hàng và Phân
phối.
- Cho thấy sự cần thiết của việc lập kế hoạch, nghiên cứu thị trường
trước khi tiến hành sản xuất.
18
2. ĐỊNH NGHĨA VỀ MARKETING

UK’s Chartered Institute of Marketing (CIM):


“Marketing là quá trình quản trị nhận biết, dự
đoán và đáp ứng nhu cầu của khách hàng
một cách có hiệu quả và có lợi”

- Marketing đã được khái quát lên thành một chiến


lược, từ khi nghiên cứu thị trường cho đến lúc thu
được lợi nhuận như dự kiến

19
2. ĐỊNH NGHĨA VỀ MARKETING

UK’s Chartered Institute of Marketing (CIM):


“Marketing là quá trình quản trị nhận biết, dự
đoán và đáp ứng nhu cầu của khách hàng
một cách có hiệu quả và có lợi”

- Marketing đã được khái quát lên thành một chiến


lược, từ khi nghiên cứu thị trường cho đến lúc thu
được lợi nhuận như dự kiến

20
2. KHÁI NIỆM VỀ MARKETING
“Marketing là quá trình các công ty tạo giá trị cho khách
hàng và xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng nhằm thu
lại giá trị từ khách hàng.”

21
2. KHÁI NIỆM VỀ MARKETING
Quá trình tạo giá trị cho khách hàng và thu lại giá trị từ KH
Tạo giá trị cho khách hàng và xây dựng mối quan hệ khách hàng Thu giá trị từ KH
Hiểu thị trường, hiểu Thiết kế chiến lược Xây dựng chương Thiết lập mối quan Nắm bắt giá trị của
nhu cầu và mong marketing định trình marketing hỗn hệ có lợi và tạo sự khách hàng để tạo lợi
muốn của khách hướng khách hàng hợp cung ứng giá trị hân hoan cho khách nhuận
hàng cao hàng

Nghiên cứu khách Chọn khách hàng Thiết kế sản phẩm và Quản trị quan hệ khách Tạo sự thỏa mãn và
hàng và thị trường phục vụ: phân đoạn dịch vụ: Xây dựng hàng: xây dựng quan hệ khách hàng trung
và lựa chọn thị thương hiệu mạnh mạnh với khách hàng đã thành
trường chọn
Giá cả: tạo giá trị Nắm bắt giá trị cuộc
Quản trị thông tin Quyết định một định thực Quản trị quan hệ đối đời khách hàng
marketing và dữ liệu vị có giá trị: khác
tác: xây dựng mối
khách hàng biệt hóa và định vị Phân phối: quản trị quan hệ mạnh với
chuỗi cung và cầu đối tác mkt
Tăng thị phần và
Xúc tiến: truyền thông sự tăng khách hàng
định vị giá trị

Khai thác công nghệ Quản trị thị trường Nhấn mạnh đạo đức và
marketing toàn cầu trách nhiệm xã hội 22
3. MỘT SỐ THUẬT NGỮ TRONG
MARKETING
Nhu cầu có
Nhu cầu tự
Mong muốn khả năng
nhiên
thanh toán

Sản phẩm Trao đổi Giao dịch

Người tiêu
Thị trường Khách hàng
thụ

Trongedu.com 23
NHU CẦU

Nhu cầu Nhu cầu có khả


Mong muốn
tự nhiên năng thanh toán
(Wants) (Demands)
(Needs)

Nhu cầu tự nhiên có


Cảm giác thiếu hụt dạng đặc thù; đòi hỏi
một cái gì đó mà được đáp lại bằng một Nhu cầu tự nhiên và
con người cảm hình thức đặc thù phù mong muốn phù hợp
nhận được hợp với trình độ văn với khả năng mua
hóa và tính cách cá sắm của con người.
nhân của con người.
24
Tháp nhu cầu của Abraham Maslow

-Nhu cầu được săp xếp


theo thứ bậc
- Có 2 hướng cơ bản để
giải quyết NC
-NCTN không do XH hay
người làm marketing tạo
ra, chúng là 1 phần của
bản chất con người

25
SẢN PHẨM

26
SẢN PHẨM
Sản phẩm là tất cả những cái, những yếu tố có
thể thỏa mãn nhu cầu hay ước muốn được đưa
ra chào bán trên thị trường với mục đích thu
hút sự chú ý mua sắm, sử dụng hay tiêu dùng.
Sản phẩm bao gồm: Hàng hóa (Goods), Dịch
vụ (Services), Thông tin (Information), Ý
tưởng (Ideas), Sự kiện (Event), Con người
(Person)…

27
CÁC THUẬT NGỮ KHÁC
Giá trị Chi phí Sự thoả mãn Trao đổi Thị trường

Sự đánh giá của Tất cả những Mức độ về trạng Hoạt động Bao gồm tất cả
người tiêu dùng hao tổn mà thái cảm giác của tiếp nhận một những khách hàng
về khả năng của người tiêu dùng người tiêu dùng sản phẩm hiện có và tiềm ẩn
sản phẩm trong bỏ ra để có bắt nguồn từ việc mong muốn có cùng một nhu
việc thỏa mãn được những lợi so sánh kết quả từ một người cầu hay mong
nhu cầu đối với ích do tiêu dùng thu được từ việc nào đó bằng muốn cụ thể, sẵn
họ. sản phẩm mang tiêu dùng sản cách đưa cho sàng và có khả
phẩm với những họ một thứ năng tham gia trao
lại.
kỳ vọng của họ. khác. đổi để thỏa mãn
nhu cầu và mong
muốn đó.

Nếu không hiểu biết đầy đủ về các thuật ngữ trên thì không thể hiểu đúng và đầy đủ về
bản chất của marketing.
28
KHÁCH HÀNG – NGƯỜI TIÊU DÙNG

Tã giấy
Em bé Bố mẹ

29
KHÁCH HÀNG – NGƯỜI TIÊU DÙNG

Khách hàng (Customer) được hiểu là người có nhu cầu và


mong muốn về một sản phẩm. Việc mua của họ có thể diễn ra
nhưng không có nghĩa mua là chính họ sẽ sử dụng sản phẩm
đó.
Người tiêu dùng (Consumer) là người mua sắm và tiêu dùng
những sản phẩm và dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu và ước
muốn của họ. Họ là người cuối cùng tiêu dùng sản phẩm do
quá trình sản xuất tạo ra. Người tiêu dùng có thể là một cá
nhân, một hộ gia đình hoặc một nhóm người.

30
4.1 MỤC TIÊU CỦA MARKETING

 Thỏa mãn khách hàng: Các nỗ lực marketing nhằm đáp ứng
nhu cầu của khách hàng, làm KH hài lòng, trung thành với
doanh nghiệp, qua đó thu phục thêm nhiều KH mới.

 Chiến thắng trong cạnh tranh: đảm bảo vị thế cạnh tranh
thuận lợi trên thị trường

 Lợi nhuận lâu dài: tạo ra lợi nhuận cần thiết giúp công ty
tích lũy và phát triển

31
4.2 CHỨC NĂNG CỦA MARKETING

Hiểu rõ khách hàng: Ai là KH mục tiêu? Họ có đặc


điểm gì? Nhu cầu, mong muốn như thế nào?
Hiểu rõ môi trường kinh doanh: MT kinh doanh có
tác động tiêu cực, tích cực như thế nào đến doanh
nghiệp?
Hiểu rõ đối thủ cạnh tranh: Các đối thủ nào đang
cạnh tranh với doanh nghiệp? Họ mạnh yếu ntn so
với DN
Doanh nghiệp sử dụng các chiến lược Marketing hỗn
hợp (Marketing Mix) gì để tác động tới khách hàng?

32
Marketing Mix – 4Ps
Product

Cung cấp sản phẩm,


dịch vụ KH cần
Promotion

Cung cấp thông tin


và thu hút KH mua

Tạo ra mức giá


KH chấp nhận chi
trả
Price

Cung cấp sản phẩm


đúng lúc, đúng địa
điểm

Place

33
5. NHỮNG THÁCH THỨC MỚI

 Xuất hiện nhiều phê phán những mặt trái của


marketing đối với người tiêu dùng, xã hội
 Đạo đức và trách nhiệm xã hội trở thành vấn đề nóng,
bảo vệ lợi ích người tiêu dùng, môi trường
 Marketing phi lợi nhuận phát triển nhanh chóng
 Thời đại kỹ thuật số hình thành
 Toàn cầu hoá nhanh chóng

34
CÂU HỎI ÔN TẬP
 Hãy giải thích marketing là gì? Lợi ích của Marketing
đối với doanh nghiệp.
 Sự khác nhau và mối quan hệ giữa nhu cầu tự nhiên,
mong muốn và nhu cầu có khả năng thanh toán.
 Sự khác nhau giữa quan điểm trọng Marketing với các
quan điểm trọng sản xuất, sản pẩm, và trọng bán hàng.
Quan điểm nào bạn tin rằng mang lại thành công về
lâu dài cho DN?
 Một trong những điểm cốt lõi của marketing là “thoả
mãn khách hàng tốt hơn đối thủ cạnh tranh. Bạn hiểu
điều này như thế nào?
35

You might also like