You are on page 1of 24

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

CHUẨN HOÁ MỰC IN COLDSET OFFSET


THEO TIÊU CHUẨN ISO 2846-2

GVHD: Thầy Chế Quốc Long


SVTH:
Đinh Quang Ẩn 14148005
Nguyễn Trung Dũng 14148010
Trương Công Thành 14148056
Lê Phạm Minh Trí 14148067
ĐẶT VẤN ĐỀ??

A B C
NỘI DUNG TÌM HIỂU

I. GIỚI THIỆU
II. MỤC ĐÍCH CỦA CHUẨN HOÁ
III. NỘI DUNG CHUẨN HOÁ
IV. TỔNG KẾT
GIỚI THIỆU

 ISO(international Organization Standardizition): tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế

 ISO 2846- 2: Là tiêu chuẩn quy định về màu sắc và độ trong suốt của mực in
4 màu CMYK của phương pháp in coldset offset.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho mực in huỳnh quang.

Sử dụng tài liệu tham khảo theo chuẩn ISO 12647-2
GIỚI THIỆU

Thế nào là một mực in chuẩn?


- Phải đáp ứng 2 điều kiện đó là:
• Giá trị màu: Thể hiện qua giá trị L.a.b
• Độ trong suốt: Thể hiện qua giá trị T (transparency)

Nằm trong dung sai cho phép của ISO 2846-2


MỤC ĐÍCH

 Đưa ra các thông số mà mực in cần có

 Phương pháp kiểm tra

 Các đặc điểm về màu sắc và độ trong suốt

 Đảm bảo tính ổn định của mực in khi in ở các nhà in khác nhau
NỘI DUNG

ĐIỀU KIỆN IN

CHUẨN HOÁ
MỰC IN 1. CHUẨN BỊ MẪU
QUÁ TRÌNH COLDSET 2. LÀM KHÔ
IN OFFSET THEO 3. ĐO MẪU
4. SO VỚI CHUẨN
CHUẨN ISO
2846-2

ĐIỀU KIỆN
KHÔ CỦA
MỰC
NỘI DUNG

1. ĐIỀU KIỆN IN

<Mô tả quá trình>,<cách tạo bản in> ,<loại vật liệu>, <tần số tram Lpcm>
• Mô tả quá trình: Coldset Offset “OFCOM”
• Cách làm khuôn: bản in dương “ PO”, bản in âm “NE”

• Dạng vật liệu: loại giấy có từ “P1” đến “P6”

• Tần số tram Lpcm : “F40” “F52”, “F60”,,….


VD: OFCOM_NE_P5_F40
NỘI DUNG

2. Chuẩn hoá quá trình in


-Thang kiểm tra màu.
-Đối tượng kiểm tra: Mật độ tông nguyên, gia tăng tầng thứ , Ink trapping,
độ tương phản in, cân bằng xám, TAC.
-Máy in được cân chỉnh tất cả các hệ thống cấp mực, cấp ẩm,
chức năng canh chỉnh mực tự động.
NỘI DUNG

3. Điều kiện khô của mực, các yếu tố ảnh hưởng:


- Loại mực (mực gốc dầu,…)
- Độ nhớt
- Độ dày lớp mực (0.7 – 1.3 µm)
- Thứ tự màu in KCMY
- Dựa trên cơ chế thấm hút của vật liệu.
NỘI DUNG

4. Chuẩn hoá mực in

Đo mẫu

Độ trong
Giá trị màu
suốt
NỘI DUNG

4. Chuẩn hoá mực in

Quy trình chuẩn hoá

Chuẩn Làm So với


Đo mẫu
bị mẫu khô chuẩn
NỘI DUNG

4.1 Chuẩn bị mẫu

Bài mẫu

Đánh giá giá Đánh giá độ


trị màu trong suốt (T)
(L*,a*,b*)

Điều kiện: Các mẫu in trước khi đo phải được để ít nhất 12h
NỘI DUNG

4.1 Chuẩn bị mẫu


4.1.1. Đánh giá giá trị màu
- Dùng máy in thử
- Tối thiểu 5 bài mẫu bao gồm đầy đủ các độ dày lớp mực khác nhau
- Bài mẫu được in trên nền trắng theo chuẩn.
Nền trắng
L*=85.2±4.0
a*=0.9±2.0
b*= 5.2±2.0

- Nhiệt độ chuẩn 23 ° C, độ ẩm 50%.


NỘI DUNG

4.1 Chuẩn bị mẫu


4.1.2. Đánh giá độ trong suốt
- Dùng máy in thử
- Độ dày lớp mực khác nhau
- Bài mẫu được in trên nền đen theo chuẩn.
Nền đen
L*= 82,0 ± 4,0
a*=0,0 ± 2,0
b*= 3,0 ± 2,0
NỘI DUNG

4.2 Làm khô


- Trước khi đo tất cả các mẫu in nên được làm khô hoàn toàn
- Tất cả các bài mẫu phải được để ít nhất 12h để có thể đạt được
điều kiện tốt nhất cho quá trình đo.
NỘI DUNG

4.3 Quá trình đo

- Các bài in thử đo theo tiêu chuẩn ISO 13655.


- Tất cả các bài mẫu được đo bằng quang phổ với góc tới 0 °: 45 °
hoặc 45 °: 0 ° .
- Các giá trị màu sắc liên quan đến quá trình đo theo tiêu chuẩn
ISO 13655
- Để tính các giá trị CIELAB và sự chênh lệch màu,
dữ liệu quan sát màu chuẩn với góc quan sát 2 ° được sử dụng cùng
với đèn chiếu sáng tiêu chuẩn CIE D50.
NỘI DUNG

4.3 Quá trình đo


Giá trị màu
Chú thích:
- s: Độ dày lớp mực, đơn vị micro
- Độ dày lớp mực 0,7 µm ≤ s ≤ 1,3 µm
- ∆Eab độ sai lệch màu
- Giá trị ∆E*ab =4.0;
- 1 : mực phù hợp với ISO 2846
- 2: không phù hợp với ISO 2846 do sai lệch màu
- 3: không phù hợp với ISO 2846; nó đúng về màu
Nhưng không đúng về độ dày lớp mực trong khoảng
cho phép.
NỘI DUNG

4.3 Quá trình đo


Độ trong suốt

S1 ,∆E*ab,1: Là độ dày lớp mực và sự chênh lệch màu tại 1 điểm trên đồ
thị có độ dày lớp mực cao hơn
S2 ,∆E*ab,2: Là độ dày lớp mực và sự chênh lệch màu tại 1 điểm trên đồ
thị có độ dày lớp mực thấp hơn
NỘI DUNG

4.3 Quá trình đo


Độ trong suốt
Mực phù hợp với yêu cầu của ISO 2846 là
khi giá trị tính toán của T nằm trong khoản
cho phép của chuẩn.

Chú thích:
S: độ dày lớp mực
∆E*ab Sự sai lệch màu
T : giá trị độ trong suốt
NỘI DUNG

4.4. So với chuẩn


Giá trị màu
NỘI DUNG

4.4. So với chuẩn


Giá trị độ trong suốt

Màu in Giá trị đo độ


trong suốt
Yellow 0.1
Magenta 0.2
Cyan 0.3

Chú ý:
- Đối với mực in có độ trong suốt cao (thường là Cyan), độ dốc của đường hồi
quy có thể có giá trị âm hoặc 0.
- Trong tình huống như vậy, giá trị đo độ trong suốt đang tiến gần đến vô cùng
và do đó mực đáp ứng được đặc điểm kỹ thuật.
TỔNG KẾT

1. Mực phải đáp ứng được 2 yêu cầu:


a. Giá trị màu: Thể hiện qua giá trị L.a.b
b. Độ trong suốt: Thể hiện qua giá trị T
2. Quá trình chuẩn hóa của mực
a. Chuẩn bị mẫu
b. Làm khô mẫu
c. Đo mẫu
d. So với mẫu
CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN
CHÚ Ý LẮNG NGHE

You might also like