Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1-CTNT (ND Chinh)
Chuong 1-CTNT (ND Chinh)
1. Hàm sóng
Với electron có năng lượng xác định, chỉ tính được xác
suất hiện diện của electron ở một vị trí xác định quanh
nhân nguyên tử.
chúng ta hãy xét một hạt tự do, trạng thái lượng tử của
nó có thể biểu diễn bằng một sóng có hình dạng bất kỳ
và có thể lan truyền toàn bộ không gian, được gọi là
hàm sóng. Vị trí và mô men của hạt là hai đại lượng
quan sát.
Hàm sóng: ψ (x, y, z, t) đặc trưng cho trạng thái
chuyển động của e trong nguyên tử về không gian và
thời gian.
ψ (x, y, z, t) → AO ( atomic orbital )
|ψ |2 có ý nghĩa vật lý là mật độ xác suất có mặt e tại
điểm có toạ độ (x,y,z) gọi là hàm mật độ xác suất,
cho biết hình dạng của một obitan nguyên tử.
Như vây: các electron trong mô hình sóng là các đám
mây electron chuyển động trên các quỹ đạo và vị trí
của chúng được đặc trưng bởi một phân bố xác suất
chứ không phải là một điểm rời rạc.
h22 ^ 2 2 2
H U H E 2 2 2
8 m
22 x y z
Giải phương trình trên sẽ xác định được hàm sóng ứng với
năng lượng E. Nghiệm của pt, , còn tùy thuộc vào ba số lượng
tử n, l và ml. Sau này từ thực nghiệm người ta tìm ra thêm 1 số
lượng tử nữa tạo thành bộ 4 số lượng tử (n, l, ml, ms ) đặc trưng
cho trạng thái của 1 e xác định trong nguyên tử.
Mỗi electron trong nguyên tử ứng với một bộ ba số lượng tử n, l
và ml xác định (có năng lượng E xác định) sẽ có một hàm sóng
tương ứng.
Ký hiệu lớp e K L M N O P Q
l 0 1 2 3 ……
Phân lớp s p d f ……
Thứ tự năng lượng tăng dần theo từ phân lớp spdf….
y y
++ x - - ++ x -- ++ x
s p d
c) Số lượng tử từ ml : đặc trưng cho vị trí AO của e đó
Mỗi AO được đặc trưng bởi 3 số lượng tử n, l, ml
Cho biết định hướng không gian của orbital.
ml nhận các giá trị nguyên từ - l đến + l
( mỗi một giá trị l có 2 l +1 giá trị ml số AO của từng phân lớp)
l 0 1 2
ml 0 -1 0 1 -2 -1 0 1 2
s Px
Py
Pz dxz dxy dx2-y2
Ký hiệu orbital dz2 dyz
Số obitan 1 5
3
Giáo án giảng dạy : Cấu tạo nguyên tử
d) Số lượng tử spin electron (số lượng tử spin) ms
Đặc trưng cho hai hướng chuyển động quay (spin) của e
ms chỉ có hai giá trị là -1/2 và +1/2
Spin down
ms = -½
ms = +½
Spin up
Giáo án giảng dạy : Cấu tạo nguyên tử
Kết luận
n l Phân ml ms Số AO Số e
lớp e tối đa
(AO)
1
4
Kết luận
4 số lượng tử n, l, ml , ms xác định trạng thái của một e
n Phân lớp e ml ms Số AO Số e
l tối đa
(AO)
1 0 1s +1/2
0
-1/2 2
2 0 2s 0 +1/2 2
1 2p -1, 0, +1 -1/2 6
3 0 3s 0 2
1 3p -1, 0, +1 +1/2 6
2 3d -2, -1, 0, +1, +2 -1/2 10
4 0 4s 0 2
1 4p -1, 0, +1 6
2 4d -2, -1, 0, +1, +2 +1/2 10
3 4f -3, -2, -1, 0, +1, +2, +3 -1/2 14
BÀI TẬP 1
Bài 23: Cho biết electron có 4 số lượng tử dưới đây là electron thứ
mấy trong nguyên tử ?
a/ n = 2, l = 0, ml = 0, ms = +1/2
b/ n = 3, l = 1, ml =-1, ms = -1/2
c/ n = 3, l = 2, ml = +2, ms = +1/2
d/ n = 4, l = 2, ml = +1, ms = -1/2
Bài 21. Xác định cấu hình e nguyên tử có electron cuối
cùng ứng với bộ 4 số lượng tử như sau:
a/ n = 2, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 1s22s1
b/ n = 2, l = 1, ml = 1, ms = -1/2 1s22s22p6
c/ n = 4, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 1s22s22p63s23p64s1
d/n = 3, l = 2, ml = -2, ms = -1/2 1s22s22p63s23p63d64s2
Bài 23. Cho biết electron có 4 số lượng tử dưới đây là
electron thứ mấy trong nguyên tử ?
a/ n = 2, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 e thứ 3
b/ n = 3, l = 1, ml =-1, ms = -1/2 e thứ 16
c/ n = 3, l = 2, ml = +2, ms = +1/2 e thứ 25
d/ n = 4, l = 2, ml = +1, ms = -1/2 e thứ 47
Dạng 2
Bài 10: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 và ở cùng nhóm với nguyên tố có Z
= 13. Hãy viết cấu hình e của X. Hãy viết công thức hợp chất ứng với
số oxi hóa dương cao nhất đối với oxi và ứng với số oxi hóa hoá âm
thấp nhất đối với Hidro của X ?
Bài 25: Cấu hình e phân lớp ngoài cùng của ion R 3+ là 3d1 . Xác định cấu
hình e và vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn.Viết công thức
oxit tương ứng với hoá trị cao nhất đối với oxi của R ? R là kim loại
hay phi kim? Bộ các số lượng tử ứng với e cuối cùng của nguyên tố R?
Bài 24: Nguyên tố X ở chu kỳ 3 nhóm VIA. Hãy viết cấu hình e của X,
cấu hình e của ion dế tạo ra nhất từ X? Bộ các số lượng tử ứng với e
cuối cùng, e độc thân, e ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X?
Bài 10:
+ Trh1:1s2 2s2 2p63s2 3p6 3d 1 4s2
chu kỳ 4, IIIB, ô 21; oxit cao nhất R2O3