You are on page 1of 12

CHƯƠNG III:

ĐIỆN HÓA
NỘI DUNG 1. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

KIẾN THỨC
2. ĐIỆN CỰC, THẾ ĐIỆN CỰC

3. PIN ĐIỆN

4. BÀI TẬP VÍ DỤ
PHẢN ỨNG
OXI HÓA KHỬ
A. Kiến thức cơ bản

1. Phản ứng oxi hóa khử Chất oxi hóa, chất khử
Sự oxi hóa, sự khử
Quy tắc ox/kh
(+) ox/kh gọi là cặp oxi hóa khử liên hợp vìỤ:
aOx + n e bKh
(+) Sự oxi hóa ( hay quá trình oxi hóa ) là quá trình cho e của chất khử
(+) Sự khử ( hay quá trình khử ) là quá trình nhận e của chất oxi hóa
Phản ứng oxi hóa khử

Ví Dụ : 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3

Alo → Al+3 +3e ( quá trình oxi hóa )


c.khử c.oxi hóa liên hợp

Cl2 + 2e → 2Cl- ( quá trình khử )


c.oxh c.khử liên hợp
ĐIỆN CỰC
THẾ ĐIỆN CỰC 2
Điện cực, thế điện cực

A. Điện cực : Đ/N: 1 vật dẫn điện rắn hoặc 1 kim loại nhúng vào dd điện ly
Kí hiệu: rắn|lỏng hoặc lỏng|rắn
Phân loại: 3 loại chính M|Mn+
Pt(H2)|H+
ư Pt|Mn+,Mm+
B. Thế điện cực: Mỗi cặp oxh/kh có 1 thể khử đặc trưng cho quá trình khử
aOx + ne → bKh
1 cặp oxh/kh tạo thành 1 điện cực → thế điện cực

Ở 25oc :

𝝋 ở đ 𝑘𝑏𝑡 𝜑 ở đ 𝑘𝑐h𝑢ẩ 𝑛𝑛ồ𝑛𝑔 độ𝐶𝑀 𝑐ủ𝑎 𝑐hấ 𝑡 𝑜𝑥,𝑐h ấ 𝑡 𝑘h


PIN ĐIỆN
2
PIN ĐIỆN

Pin điện : 2 điện cực Catot (+) :


Anot (-) :
Quá trình xảy ra trên các điện cực Trên (+): quá trình khử ( là quá trình nhận e của c.oxh )
Trên (-): quá trình oxi hóa ( là quá trình cho e của
c.khử )
Sơ đồ pin : (-) rắn |lỏng || lỏng | rắn (+)
Phản ứng xảy ra trong pin (dựa theo quy tắc ) : Tính và so sánh oxh2/kh2< ( xem lại phần thế điện
cực)
∝oxh1 Oxh2/kh2
/kh1

Phản ứng trong pin: oxh1 + kh2 → oxh2 + kh1


Epin = (+) - (-) >0
G phản ứng trong pin = -p.F.Epin (p là số e trao đổi của phản ứng)
BÀI TẬP VÍ DỤ
BÀI TẬP VÍ DỤ
Bài tập : Cho 1 pin làm việc theo phản ứng Sn4+ + 2Fe2+ → Sn2+ + 2Fe3+ (*)
Tìm sơ đồ pin ?
Giải: pin Catot (+) : lớn, xảy ra quá trình khử của chất oxh

Anot (-) : bé, xảy ra quá trình oxh của chất c.khử

Xét (*) : Sn4+ + 2e → Sn2+


C.Oxh → catot (+) có Sn4+
Fe+2 → Fe+3 +1e
C.Khử → anot (-) có Fe2+
4 ion Sn4+ , Fe2+ , Sn2+ , Fe3+ đều dạng lỏng
→ phải có kim loại platin làm điện cực
→ Sơ đồ pin (-) Pt|Fe2+ , Fe3+ || Sn2+ , Sn4+ |Pt (+)
THANKS FOR
LISTENING!

You might also like