Professional Documents
Culture Documents
6 Sự điện phân
1
6.1 Các loại điện cực:
Đ/n: điện cực là một hệ gồm 1 thanh dẫn điện (KL hoặc
PK) tiếp xúc với dung dịch chứa 1 cặp OXH - khử liên
hợp
• VD:
Znr – 2e Zn2+dd
3
6.1 Các loại điện cực:
• VD: điện cực Ag – AgCl (KL Ag tiếp xúc với AgCl và tiếp
xúc với dd chứa muối tan cùng anion Cl-)
5
Điện cực KL - muối không tan của KL:
6
6.1 Các loại điện cực:
7
6.2 Pin điện (nguyên tố Galvani)
6.2.2 Ví dụ:
(-) Zn|ZnSO4 || CuSO4|Cu (+)
Anod Catod
Sự oxh Sự khử
10
6.3 Thế điện cực:
• Suất điện động của pin điện: bằng hiệu điện thế của hai
điện cực E = ε+ - ε-
• Ứng với mỗi nửa phản ứng oxi hóa khử , mỗi điện cực
có một điện thế xác định gọi thế điện cực
11
6.3 Thế điện cực:
12
6.3 Thế điện cực:
6.3.3 Xác định thế điện cực tiêu chuẩn của điện cực:
Cặp oxi hoá khử nào có thế điện cực chuẩn lớn thì dạng
oxi hoá của nó có thể oxi hoá được dạng khử của cặp
có thế điện cực tiêu chuẩn nhỏ.
VD: 0Zn 2 0 , 763 v 0A g 0 , 799 v
Zn Ag
14
6.3 Thế điện cực:
Chỉ có kim loại có thế điện cực tiêu chuẩn < 0 thì mới có
thể đẩy Hidro ra khỏi dung dịch axit loãng:
0
VD: Zn 2
0 , 76 v
Zn
Zn + 2HCl = ZnCl2 + H2
0Cu 2 0,34 v
Cu
15
Khử hóa yếu Khử hóa mạnh
Oxi hóa mạnh Oxi hóa yếu
HUI© 2006
6.4 Phương trình Nernst:
17
6.4 Phương trình Nernst:
E E0
0,059
lg
A a
.[ B ]b
n C .[ D]d
c
18
6.4 Phương trình Nernst:
0,059 (0,17)^ 2
0
EE lg
2 (0,15)
19
6.5. Thế điện cực và chiều của phản ứng
oxi hoá - khử:
Đối với các phản ứng oxi hoá – khử xảy ra trong dung dịch
nước, G = - n.F.E
Với: n: số electron trao đổi giữa chất khử và chất oxi hoá
trong phản ứng.
F: hằng số Faraday = 96500 C/mol
E o xh 1 / k 1 o xh 2 / k 2
oxh1 / k1 : thế khử của cặp oxi hoá/ khử có dạng
oxi hoá tham gia phản ứng
oxh 2 / k 2 : thế khử của cặp oxi hoá/khử có dạng
khử tham gia phản ứng
20
6.5 Thế điện cực và chiều của phản ứng
oxi hoá - khử:
21
Mối quan hệ giữa K và E0
VD: Tính ∆G0 và hằng số cân bằng của phản ứng dưới đây:
22
Bài tập:
1. Cho thế khử tiêu chuẩn của các cặp oxi hoá khử liên
hợp sau:
• Cl2 + 2e 2Cl- 1,359 v
• Cr2O72- + 14H++6e 2Cr3+ + 7H2O 1,333 v
• MnO4- + 8H+ + 5e Mn2+ + 4H2O 1,507 v
Sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các chất oxi
hóa
23
Bài tập:
2. Cho thế khử tiêu chuẩn của hai cặp oxi hoá khử liên
hợp sau:
• Fe3+ + e Fe2+ E0 = + 0,771 v
• Cu2+ + 2e Cu E0 = + 0,337 v
Phản ứng nào dưới đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+
B. 2Fe2+ + Cu 2Fe3+ + Cu2+
C. 2Fe3+ + Cu2+ 2Fe2+ + Cu
D. 2Fe2+ + Cu2+ 2Fe3+ + Cu
24
Bài tập:
3. Cho thế khử tiêu chuẩn của vài cặp oxi hoá khử liên hợp:
• Fe3+ + e Fe2+ E0 = + 0,771 v
• I2 + 2e 2I- E0 = + 0,536 v
• Cl2 + 2e 2Cl- E0 = + 1,359 v
Phản ứng nào dưới đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe3+ + 2I- 2Fe2+ + I2
B. 2Fe3+ + 2Cl- 2Fe2+ + Cl2
C. I2 + 2Cl- Cl2+ 2I-
D. I2 + 2Fe2+ 2I- + 2Fe3+
25
Bài tập:
4. Trong số các giá trị cho dưới đây, giá trị nào tương
ứng với hằng số cân bằng của phản ứng oxi hoá khử
sau ở 250C:
2Fe3+ + 2I- 2Fe2+ + I2
Cho biết:
• Fe3+ + e Fe2+ E0 = + 0,771 v
• I2 + 2e 2I- E0 = + 0,536 v
26
Bài tập:
27
Bài tập:
6. Ở 250C, một điện cực tan Mg được ráp với 1 điện cực
tan Zn:
( - ) Mg (r) | Mg2+ (dd, 1M) || Zn2+ (dd) | Zn (r) (+)
Nồng độ Zn2+ phải bằng bao nhiêu để pin trên có sức
điện động là 1,6v biết thế điện cực chuẩn tương ứng
của Mg2+/Mg; Zn2+/Zn là -2,363 v và -0,763 v?
A. 0,01M
B. 0,1M
C. 1M
D. Không xác định được
28
6.6 Sự điện phân:
29
6.6 Sự điện phân:
30
6.6.2 Điện phân dung dịch:
Quá trình xảy ra trên catod Quá trình xảy ra trên anod
- nếu > -0,413v thì: Mn+ + ne = M Thường ở anod tan có 3 sự cạnh tranh: sự oxh
Thường là những kim loại từ sau Sn H2O thoát ra O2, sự phóng điện của anion chất
điện li, sự oxh KL làm anod.
- nếu < -0,413v nhiều thì H3O+ bị chuyển
- nếu thế phóng điện của anion và OH - lớn hơn
thành H2:
thế cân bằng của KL làm anod thì anod bị tan ra
2H3O + 2e = H2 + 2H2O
+
Mr – ne = Mn+
Thường là những kim loại đầu dãy thế khử
- ngược lại anod không tan (anod trơ) thì anion
chuẩn, khoảng trước
titan.
Mn hoặc OH- bị oxi hoá
- Với kim loại có M gần với giá trị -
Thứ tự điện phân:
0,413v thì tuỳ thuộc vào nồng độ dung dịch
Anion (không chứa oxi: S2-, Cl-, Br-, I-) OH-
và điều kiện điện phân mà kim loại hoặc H 2 sẽ
anion chứa oxi
thoát ra. Thông thường có cả KL và H 2 đồng
thời thoát ra.
31
6.6.3 Định luật điện phân Faraday:
33
a. Catod:
Nước
- Thứ tự nhận e-: thực tế
2OH- - 2e = ½ O2 + H2O
H2O – 2e = ½ O2 + 2H+
37
• Chương 1:
- Cấu tạo nguyên tử: e, p, n, số khối, số hiệu nguyên tử,
stt của nguyên tử, đồng vị
Genera
HUI© 2006
Slide 39 of 48 Chemistr
• Chương 2:
- Khái niệm: độ bội, độ dài liên kết, năng lượng lk, góc
hóa trị, lk ion, lk cộng hóa trị, lk ,
- Thuyết MO: viết cấu hình e, tính độ bội, xác định tính
thuận từ, nghịch từ, độ bền lk
HUI© 2006
Slide 40 of 48
• Chương 3:
- Khái niệm: các loại hệ, hàm quá trình, nhiệt tạo thành,
nhiệt đốt cháy, nhiệt phân hủy, nhiệt tạo thành ng.tử
HUI© 2006
Slide 42 of 48
• Chương 4:
- Khái niệm: bậc phản ứng, năng lượng hoạt hóa, chất
xúc tác
- Công thức vận tốc theo khái niệm, định luật tác dụng KL
- ảnh hưởng của nồng độ (ĐL TDKL), nhiệt độ (cthức
Van’t Hoff, ptrình Arrhenius), xúc tác đến vtốc phản ứng
- Công thức vận tốc theo khái niệm, định luật tác dụng KL
- ảnh hưởng của nồng độ (ĐL TDKL), nhiệt độ (cthức
Van’t Hoff, ptrình Arrhenius), xúc tác đến vtốc phản ứng