You are on page 1of 14

Chương 3: CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN

3.1 Giới thiệu


3.2 Cấu trúc điều kiện if
3.3 Cấu trúc lặp for
3.4 Cấu trúc lặp while

1
3.3 Cấu trúc lặp while:

3.3.1 Cấu trúc lặp while:


 Cú pháp của cấu trúc while:

 Lưu ý:
- Các câu lệnh của while (while-block) đều được lùi đầu dòng giống
nhau.
- Biểu thức điều kiện của while tương tự như if

2
3.3 Cấu trúc lặp while::
3.3.1 Cấu trúc lặp while:
 Hoạt động?
•Đối với cấu trúc while:

•1) Kiểm tra điều kiện

•2) Nếu điều kiện là true: thực


hiện đoạn câu lệnh của while
(while – block); sau đó kiểm tra
lại điều kiện một lần nữa; nếu
điều kiện vẫn là true, tiếp tục thực
hiện câu lệnh cho đến khi nào
điều kiện là false

01/2009 3
3.3 Cấu trúc lặp while:

3.3.1 Cấu trúc lặp while:


v# Chương trình tính tổng từ 1 đến n

>>> n = int(input(“Nhập số n: “))


>>> x = 1
>>> tong = 0
>>> while x <= n:
tong = tong + x
x = x + 1
>>> print(“Tong = “, tong)

 Lưu ý:
- Nếu điều kiện của while luôn đúng -> lặp vô hạn

01/2009 4
3.3 Cấu trúc lặp while:

3.3.2 Lệnh break và continue:


 Lệnh break dùng để kết thúc vòng lặp hiện tại (bất kể kết
quả của điều kiện).

while expression:
#while-block-1
break
#while-block-2

5
3.3 Cấu trúc lặp while:

3.3.2 Lệnh break và continue:


 Lệnh continue dùng để thực hiện tiếp vòng lặp

while expression:
#while-block-1

continue
#while-block-2

 Lưu ý:
- Lệnh beak và continue chỉ có thể sử dụng trong vòng lặp

6
3.3 Cấu trúc lặp while:

3.3.3 Cấu trúc while… else:


 Cú pháp của cấu trúc while … else:

 Lưu ý:
- Các câu lệnh của while và else đều được lùi đầu dòng giống nhau
- Cả cấu trúc while-else là 1 câu lệnh

01/2009 7
3.3 Cấu trúc lặp while:

3.3.3 Cấu trúc while… else:

•Bước 1:
•kiểm tra kết quả của biểu thức điều kiện.
•Bước 2:
•Nếu điều kiện đúng (true), thực hiện câu lệnh của if (if-block),
sau đó tiếp tục kiểm tra điều kiện và lặp lại quy trình
•Nếu điều kiện sai (false), thực hiện câu lệnh của else (else-
block) và kết thúc.

01/2009 8
3.4 Cấu trúc lặp for:

3.4 Cấu trúc lặp for:Cú pháp của cấu trúc for:

• variable_1…: biến lặp


• in: toán tử in (kiểm tra sự tồn tại của giá trị trong tập hợp)
• sequence: chuỗi lặp
• for-block: các câu lệnh của cấu trúc for

01/2009 9
3.4 Cấu trúc lặp for:

3.4 Cấu trúc lặp for:


 Hoạt động?

•1) Thực thi chuỗi câu lệnh theo khi giá trị
biến lặp vẫn xuất hiện trong chuỗi lặp
•2) Kết thúc khi biến lặp không còn xuất hiện
trong chuỗi lặp

01/2009 10
3.4 Cấu trúc lặp for:

3.4 Cấu trúc lặp for:


v# Chương trình tính tổng giá trị phần tử của 1 list

>>> x = [1,5,7,2,4,6]
>>> tong = 0
>>> for a in x:
tong = tong + a
>>> print(“Tổng = ”, tong)

01/2009 11
3.4 Cấu trúc lặp for:

3.4.2 Hàm range():


 Hàm range() giúp tạo ra một List một cách nhanh chóng
range (stop)

range (start,stop)

range (start,stop,step)

• start: giá trị bắt đầu


• stop: giá trị kết thúc
• step: bước nhảy

 Lưu ý:
- Hàm range() thường được dùng kết hợp với vòng lặp for
12
3.4 Cấu trúc lặp for:

3.4 Cấu trúc lặp for:


v# Chương trình tính tổng giá trị từ 1 tới 100
>>> tong = 0
>>> for a in range(1,100):
tong = tong + a
>>> print(“Tổng = ”, tong)

01/2009 13
3.4 Cấu trúc lặp for:

3.4.3 Cấu trúc for… else:


 Cú pháp của cấu trúc for … else:

 Lưu ý:
- for- else hoạt động tương tự như while - else

01/2009 14

You might also like