You are on page 1of 308

Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

PHẦN I
ĐẠI CƯƠNG VỀ VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG I
HÌNH THÁI, CẤU TẠO VÀ CÁC
ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA VI SINH VẬT
1.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA VI SINH VẬT
Vi sinh vật là một thế giới sinh vật vô cùng nhỏ bé mà ta không thể quan sát
thấy bằng mắt thường. Nó phân bố ở khắp mọi nơi, trong đất, trong nước, trong
không khí, trong thực phẩm ... Nó có mặt ở dưới những độ sâu tăm tối của đại
dương. Bào tử của nó tung bay trên những tầng cao của bầu khí quyển, chu du theo
những đám mây. Nó sống được trên kính, trên da, trên giấy, trên những thiết bị
bằng kim loại ...
Vi sinh vật đóng vai trò vô cùng quan trọng trong thiên nhiên cũng như trong
cuộc sống của con người. Nó biến đá mẹ thành đất trồng, nó làm giàu chất hữu cơ
trong đất, nó tham gia vào tất cả các vòng tuần hoàn vật chất trong tự nhiên. Nó là
các khâu quan trọng trong chuỗi thức ăn của các hệ sinh thái. Nó đóng vai trò quyết
định trong quá trình tự làm sạch các môi trường tự nhiên.
Từ xa xưa, con người đã biết sử dụng vi sinh vật trong đời sống hàng ngày.
Các quá trình làm rượu, làm dấm, làm tương, muối chua thực phẩm ... đều ứng dụng
đặc tính sinh học của các nhóm vi sinh vật. Khi khoa học phát triển, biết rõ vai trò
của vi sinh vật, thì việc ứng dụng nó trong sản xuất và đời sống ngày càng rộng rãi
và có hiệu quả lớn. Ví dụ như việc chế vacxin phòng bệnh, sản xuất chất kháng sinh
và các dược phẩm quan trọng khác ... Đặc biệt trong bảo vệ môi trường, người ta đã
sử dụng vi sinh vật làm sạch môi trường, xử lý các chất thải độc hại. Sử dụng vi
sinh vật trong việc chế tạo phân bón sinh học, thuốc bảo vệ thực vật không gây độc
hại cho môi trường, bảo vệ mối cân bằng sinh thái.
Trong thiên nhiên ngoài những nhóm vi sinh vật có ích như trên, còn có
những nhóm vi sinh vật gây hại. Ví dụ như các nhóm vi sinh vật gây bệnh cho
người, động vật và thực vật, các nhóm vi sinh vật gây ô nhiễm thực phẩm, ô nhiễm
các nguồn nước, đất và không khí ... Nếu nắm vững cơ sở sinh học của tất cả các
quá trình có lợi hay có hại trên, ta sẽ đưa ra được những biện pháp khoa học để phát
1
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

huy những mặt có lợi và hạn chế những mặt gây hại của vi sinh vật, đặc biệt là
trong bảo vệ môi trường.
Vi sinh vật (microorganisms) là tên gọi chung để chỉ tất cả các sinh vật có
hình thể bé nhỏ, muốn thấy rõ được người ta phải sử dụng tới kính hiển vi.
Virut (Virus) là nhóm vi sinh vật đặc biệt, chúng nhỏ bé tới mức chỉ có thể
quan sát được qua kính hiển vi điện tử (eletron microscope). Virut chưa có cả cấu
trúc tế bào. Các vi sinh vật khác thường là đơn bào hoặc đa bào nhưng có cấu trúc
đơn giản và chưa phân hoá thành các cơ quan sinh dưỡng (vegetative organs).
Vi sinh vật không phải là một nhóm riêng biệt trong sinh giới. Chúng thậm
chí thuộc về nhiều giới (kingdom) sinh vật khác nhau. Giữa các nhóm có thể không
có quan hệ mật thiết với nhau. Chúng có chung những đặc điểm sau đây:
1. Kích thước nhỏ bé
Mắt con người khó thấy được rõ những vật nhỏ hơn 1mm. Vậy mà vi sinh
vật thường được đo bằng micromet (μm, micrometre), virut thường được đo bằng
nanomet (nm, nanometre).
1 μm = 10-3 mm; 1 nm = 10-6 mm, 1A (angstrom) = 10-7 mm. Vì vi sinh vật
có kích thước nhỏ bé cho nên diện tích bề mặt của một tập đoàn vi sinh vật hết sức
lớn. Chẳng hạn số lượng cầu khuẩn chiếm thể tích 1 cm3 có diện tích bề mặt là 6m2.
2. Hấp thu nhiều, chuyển hoá nhanh
Vi sinh vật tuy nhỏ bé chất trong sinh giới nhưng năng lực hấp thu và chuyển
hoá của chúng có thể vượt xa các sinh vật bậc cao. Chẳng hạn vi khuẩn lactic
(Lactobacillus) trong 1 giờ có thể phân giải một lượng đường lactozơ nặng hơn
1000 - 10000 lần khối lượng của chúng. Nếu tính số μl O2 mà mỗi mg chất khô của
cơ thể sinh vật tiêu hao trong 1 giờ (biểu thị là - QO2) thì ở mô lá hoặc mô rễ thực
vật là 0,5 - 4, ở tổ chức gan và thận động vật là 10 - 20, còn ở nấm men rượu
(Sacharomyces cerevisiae) là 110, ở vi khuẩn thuộc chi Pseudomonas là 1200, ở vi
khuẩn thuộc chi Azotobacter là 2000. Năng lực chuyển hoá sinh hoá mạnh mẽ của
vi sinh vật dẫn đến những tác dụng hết sức lớn lao của chúng trong thiên nhiên cũng
như trong hoạt động sống của con người.

3. Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh

2
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

So với các sinh vật khác thì vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng và sinh sôi nảy
nở cực kỳ lớn. Vi khuẩn Escherichia coli trong các điều kiện thích hợp cứ khoảng
12 - 20 phút lại phân cắt một lần. Nếu lấy thời gian thế hệ (generation time) là 20
phút thì mỗi giờ phân cắt 3 lần, 24 giờ phân cắt 72 lần, từ một tế bào ban đầu sẽ
sinh ra 4.722.366.500.000.000.000.000 tế bào (nặng 4711 tấn!). Tất nhiên trong
thực tế không thể tạo ra các điều kiện sinh trưởng lý tưởng như vậy được cho nên số
lượng vi khuẩn thu được trong 1ml dịch nuôi cấy thường chỉ đạt tới mức độ 108 -
109 tế bào. Thời gian thế hệ của nấm men Saccharomyces cerevisiae là 120 phút.
Khi nuôi cấy để thu nhận sinh khối (biomass) giàu protein phục vụ chăn nuôi người
ta nhận thấy tốc độ sinh tổng hợp (biosynthesis) của nấm men này cao hơn của bò
tới 100.000 lần. Thời gian thế hệ của tảo Chlorella là 7 giờ, của vi khuẩn lam
Nostoc là 23 giờ.
4. Năng lực thích ứng mạnh và dễ phát sinh biến dị
Năng lực thích ứng của vi sinh vật vượt rất xa so với động vật và thực vật.
Trong quá trình tiến hoá lâu dài vi sinh vật đã tạo cho mình những cơ chế điều hoà trao
đổi chất để thích ứng được với những điều kiện sống rất bất lợi. Người ta nhận thấy số
lượng enzim thích ứng chiếm tới 10% lượng chứa protein trong tế bào vi sinh vật. Sự
thích ứng của vi sinh vật nhiều khi vượt quá trí tưởng tượng của con người. Phần lớn vi
sinh vật có thể giữ nguyên sức sống ở nhiệt độ của nitơ lỏng (-1960C), thậm chí ở
nhiệt độ của hydro lỏng (- 2530C). Một số vi sinh vật có thể sinh trưởng ở nhiệt độ
2500C, thậm chí 3000C. Một số vi sinh vật có thể thích nghi với nồng độ 32% NaCl
(muối ăn). Vi khuẩn Thiobacillus thioxidans có thể sinh trưởng ở pH = 0,5 trong khi vi
khuẩn Thiobacillus denitrificans có thể sinh trưởng ở pH = 10,7. Vi khuẩn Micrococus
radiodurans có thể chịu được cường độ bức xạ tới 750.000 rad. Ở nơi sâu nhất trong
đại dương (11034 m) nơi có áp lực tới 1103,4 atm vẫn thấy có vi sinh vật sinh sống.
Nhiều vi sinh vật thích nghi với điều kiện sống hoàn toàn thiếu oxi (vi sinh vật kị khí
bắt buộc - obligate anaerobes). Một số nấm sợi có thể phát triển thành váng dày ngay
trong bể ngâm xác có nồng độ phenol rất cao.
Vi sinh vật rất dễ phát sinh biến dị bởi vì thường là đơn bào, đơn bội, sinh
sản nhanh, số lượng nhiều, tiếp xúc trực tiếp với môi trường sống. Tần số biến dị ở
vi sinh vật thường là 10-5 - 10-10. Hình thức biến dị thường gặp là đột biến gen
(genemutation) và dẫn đến những thay đổi về hình thái, cấu tạo, kiểu trao đổi chất,

3
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

sản phẩm trao đổi chất, tính kháng nguyên, tính đề kháng ... Chẳng hạn khi mới tìm
thấy khả năng sinh chất kháng sinh của nấm sợi Penicillium chrysogenum người ta
chỉ đạt tới sản lượng 20 đơn vị penixilin trong 1ml dịch lên men. Ngày nay trong
các nhà máy sản xuất penixilin người ta đã đạt tới năng suất 100.000 đơn vị/ml. Bên
cạnh các biến dị có lợi, vi sinh vật cũng thường sinh ra những biến dị có hại đối với
nhân loại, chẳng hạn biến dị về tính kháng thuốc. Năm 1946 tỷ lệ các chủng
Staphylococcusaureus kháng thuốc phân lập được ở bệnh viện là khoảng 14%, năm
1996 đã tăng lên đến trên 97%.
Người ta chỉ tiêm cho bệnh nhân mỗi ngày khoảng 100.000 đơn vị penixilin,
ngày nay có lúc phải tiêm đến 10.000.000 - 200.000.000 đơn vị.
5. Phân bố rộng, chủng loại nhiều
Vi sinh vật phân bố ở khắp mọi nơi trên trái đất. Chúng có mặt trên cơ thể
người, động vật, thực vật, trong đất, trong nước, trong không khí, trên mọi đồ dùng,
vật liệu, từ biển khơi đến núi cao, từ nước ngọt, nước ngầm cho đến nước biển ...
Trong đường ruột của người thường có không dưới 100 - 400 loài sinh vật
khác nhau, chúng chiếm tới 1/3 khối lượng khô của phân. Chiếm số lượng cao nhất
trong đường ruột của người là vi khuẩn Bacteroides fragilis, chúng đạt tới số lượng
1010 - 1011/g phân (gấp 100 - 1000 lần số lượng vi khuẩn Escherichia coli).
Ở độ sâu 10.000 m của Đông Thái Bình Dương, nơi hoàn toàn tối tăm, lạnh
lẽo và có áp suất rất cao người ta vẫn phát hiện thấy có khoảng 1 triệu - 10 tỉ vi
khuẩn/ml (chủ yếu là vi khuẩn lưu huỳnh).

Vi khuẩn Động vật nguyên sinh Vi tảo Vi nấm

(Tế bào nhân sơ) (Tế bào nhân chuẩn)

Vi sinh vật nguyên thuỷ


Hình 1.1. Sơ đồ phát sinh các nhóm vi sinh vật
6. Vi sinh vật có vai trò to lớn đối với hệ sinh thái cũng như đối với đời
sống con người

4
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

- Vi khuẩn và vi nấm là sinh vật phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô
cơ trong chu trình chuyển hoá vật chất của hệ sinh thái.
- Một số vi khuẩn, vi nấm cũng như một số động vật nguyên sinh là những
tác nhân gây nhiều bệnh cho cây trồng, vật nuôi cũng như con người.
- Một số vi khuẩn và vi nấm phá huỷ lương thực thực phẩm, vật liệu xây
dựng, kiến trúc, công nghiệp, mỹ thuật.
- Vi sinh vật mang lại lợi ích cho con người trong nhiều lĩnh vực công nghệ
chế biến thực phẩm, dược phẩm, công nghệ sinh học và môi trường.
1.2. CÁC NHÓM VI SINH VẬT CHÍNH
Vi sinh vật vô cùng phong phú cả về thành phần và số lượng. Chúng bao
gồm các nhóm khác nhau có đặc tính khác nhau về hình dạng, kích thước, cấu tạo
và đặc biệt khác nhau về đặc tính sinh lý, sinh hoá.
Dựa vào đặc điểm cấu tạo tế bào, người ta chia ra làm 3 nhóm lớn:
- Nhóm chưa có cấu tạo tế bào bao gồm các loại virus.
- Nhóm có cấu tạo tế bào nhưng chưa có cấu trúc nhân rõ ràng (cấu trúc nhân
nguyên thuỷ) gọi là nhóm Procaryotes, bao gồm vi khuẩn, xạ khuẩn và tảo lam.
- Nhóm có cấu tạo tế bào, có cấu trúc nhân phức tạp gọi là Eukaryotes bao
gồm nấm men, nấm sợi (gọi chung là vi nấm) một số động vật nguyên sinh và tảo
đơn bào.
1.2.1. Virus
1.2.1.1. Đặc điểm chung
Virus là nhóm vi sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước vô cùng nhỏ
bé, có thể chui qua màng lọc vi khuẩn. Nhờ có sự phát triển nhanh chóng của kỹ
thuật hiển vi điện tử, siêu ly tâm, nuôi cấy tế bào ... những thành tựu nghiên cứu về
virus đã được đẩy mạnh, phát triển thành một ngành khoa học gọi là virus học.
Virus không có khả năng sống độc lập mà phải sống ký sinh trong các tế bào
khác từ vi khuẩn cho đến tế bào động vật, thực vật và người, gây các loại bệnh hiểm
nghèo cho các đối tượng mà chúng ký sinh. Ví dụ như bệnh AIDS.
Virus là nhóm vi sinh vật được phát hiện ra sau cùng trong các nhóm vi sinh
vật chính vì kích thước nhỏ bé và cách sống ký sinh của chúng. Người phát hiện ra
virus lần đầu tiên là nhà bác học người Nga - Ivanôpski. Ông là một chuyên gia
nghiên cứu về bệnh khảm cây thuốc lá. Khi nghiên cứu về bệnh này ông đã phát
5
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

hiện ra rằng: Dịch lọc của lá cây bị bệnh khi cho qua màng lọc vi khuẩn vẫn có khả
năng gây bệnh. Từ đó ông rút ra kết luận: Nguyên nhân gây bệnh đốm thuốc lá phải
là một loại sinh vật nhỏ hơn vi khuẩn. Phát hiện này được công bố năm 1892, 6 năm
sau, năm 1898, nhà khoa học người Hà Lan Beijerinck cũng nghiên cứu về bệnh
khảm thuốc lá và có những kết quả tương tự, ông đặt tên mầm gây bệnh khảm thuốc
lá là virus. Tiếp đó người ta phát hiện ra một số virus khác gây bệnh cho động vật
và người. Đến năm 1915 đã phát hiện ra virus ký sinh trên vi khuẩn, gọi là thực
khuẩn thể (Bacteriophage).
1.2.1.2. Hình thái và cấu trúc của virus
1.2.1.2.1. Hình thái và kích thước
Virus có kích thước rất nhỏ bé, có thể lọt qua màng lọc vi khuẩn, chỉ có thể
quan sát chúng qua kính hiển vi điện tử. Kích thước từ 20 x 30 đến 150 x 300
nanomet (1 nm = 10-6 mm)
Nhờ kỹ thuật hiển vi điện tử, người ta phát hiện ra 3 loại hình thái chung nhất
của virus. Đó là hình cầu, hình que và hình tinh trùng.
Hình que điển hình là virus đốm thuốc lá (virus VTL), chúng có hình que dài
với cấu trúc đối xứng xoắn. Các đơn vị cấu trúc xếp theo hình xoắn quanh 1 trục,
mỗi đơn vị gọi là capxome.
Loại hình cầu điển hình là một số virus động vật. Các đơn vị cấu trúc xếp teo
kiểu đối xứng 4 mặt, 8 mặt hoặc 20 mặt.
Loại có hình dạng tinh trùng phổ biến hơn cả là các virus ký sinh trên vi
khuẩn gọi là thực khiẩn thể hoặc Phage. Loại hình dạng này phần đầu có cấu trúc
đối xứng khối phần đuôi là có cấu trúc đối xứng xoắn.
1.2.1.2.2. Cấu trúc điển hình của virus
Kiểu cấu trúc phức tạp nhất của virus là cấu trúc của thực khuẩn thể (Phage).
Sau đây ta nghiên cứu cấu trúc của thực khuẩn thể T4 ký sinh trên vi khuẩn E. Coli.
Thực khuẩn thể T4 có 3 phần: đầu, cổ và đuôi. Đầu có dạng lăng kính 6 cạnh,
đường kính 65 nm dài 95 nm, cấu tạo bởi protein tạo thành vở capsit, vỏ capsit được
cấu tạo bởi 212 đơn vị capsome. Bên trong phần đầu có chứa một phân tử AND 2
sợi có phân tử lượng 1,2.108.
Cổ là một đĩa 6 cạnh đường kính
37,5 nm có 6 sợi tua gọi là tua cổ. Đuôi
6
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

là một ống rỗng được bao bọc bởi bao


đuôi, bao đuôi có cấu tạo protein tạo
thành vỏ Capxit, kích thước 8 x 95 nm.
Phần rỗng trong đuôi gọi là trụ có đường
kính 2,5 - 3,5 nm.

Hình 1.2. Cấu trúc đơn của thực khuẩn thể (Phage)
Phần cuối cùng của đuôi là một đĩa gốc hình 6 cạnh giống như đĩa cổ từ đó
mọc ra 6 sợi gai gọi là chân bám.
Hình trên là cấu trúc điển hình của thực khuẩn thể T4.
Dựa trên cấu trúc cơ bản đó, thiên nhiên đã tạo ra hàng trăm hàng nghìn loại
virus khác nhau. Ví dụ như phần lõi không phải là tất cả các virus đều chứa AND,
có rất nhiều loại chứa ARN, chủ yếu là các virus thực vật. Chính từ loại này người
ta đã phát hiện ra quá trình sao chép ngược thông tin di truyền : ARN - AND. Sau
đây là đặc điểm kích thước và cấu trúc của một số virus điển hình:
Bảng 1.1
Virus Axit nucleic Kiểu đối xứng Kích thước (nm)
VR đậu mùa AND Khối 230 x 300
VR cúm ARN Xoắn 80 x 200
VR đốm thuốc lá ARN Xoắn 200 x 300
VR khoai tây ARN Xoắn 480 x 500
TKT T4 Đầu : 65 x 95
AND Khối và xoắn
Đuôi : 8 x 95
Trong thành phần Protein của virus có 2 loại - Protein cấu trúc và Protein
men. Protein cấu trúc cấu tạo nên vỏ capxit từ các đơn vị hình thái capxome và vỏ
trong ở một số loại virus có vỏ trong. Protein men bao gồm men ATP - aza và men
Lizozym.
ATP - aza có chức năng phân huỷ ATP giải phóng năng lượng cho virus co rút
lúc xâm nhập vào tế bào chủ. Lizozym có chức năng phân huỷ màng tế bào vật chủ

7
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.3 So sánh kích thước của virut với phân tử sống và vi khuẩn hồng cầu

8
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.4 : Cấu trúc của các loại vi rút khác nhau

9
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

1.2.4. Một số virus điển hình


Dựa vào hình thái ngoài của virus người ta chia virus làm 3 loại: hình trụ
xoắn, hình khối đa điện và dạng phối hợp. Riêng hình khối đa diện chúng ta xét 2
đại diện virus Ađênô và virus trần là HIV là một dạng virus có vỏ bọc. Còn virus
hình trụ xoắn chúng ta nghiên cứu đại diện là virus khảm thuốc lá và dạng phối hợp
là phagơ T2 là một loại phagơ ở E.Coli.

Hình 1.5. Virus khảm thuốc lá (TMV)

Hình 1.6. Hình thái và cấu trúc phân tử của HIV

Hinhg 1.7 c. Virut của E. coli (Phagơ)

10
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

1.2.1.3. Quá trình hoạt động của virus trong tế bào chủ
Virus không có khả năng sống độc lập, chúng sống ký sinh trong tế bào sống.
Kết quả của quá trình ký sinh có thể xảy ra 2 khả năng: Khả năng thứ nhất là phá
vỡ tế bào làm tế bào chết và tiếp tục xâm nhập rồi phá vỡ các tế bào lân cận. Khả
năng thứ 2 là tạo thành trạng thái tiềm tan trong tế bào chủ, nghĩa là tạm thời không
phá vỡ tế bào mà chỉ hoạt động sinh sản cùng nhịp điệu với tế bào chủ. Ở những
điều kiện môi trường nhất định, trạng thái tiềm tan có thể biến thành trạng thái tan
phá vỡ tế bào. Những virus có khả năng phá vỡ tế bào gọi virus độc, những virus có
khả năng tạo nên trạng thái tiềm tan gọi là virus không độc.
1.2.1.3.1. Quá trình hoạt động của virus độc
Quá trình của virus độc chia làm 4 giai đoạn:
- Giai đoạn hấp thụ của hạt virus tự do trên tế bào chủ: Các hạt virus tự do
tồn tại ngoài tế bào không có khả năng hoạt động, chúng ở trạng thái tiềm sinh gọi
là hạt Virion. Khi gặp tế bào chủ, phụ thuộc vào tần số va chạm giữa hạt virion và tế
bào, va chạm càng nhiều càng có khả năng tìm ra các điểm thụ cảm trên bề mặt tế
bào gọi là các receptor. Lúc đó điểm thụ cảm của tế bào chủ và gốc đuôi của virus
kết hợp với nhau theo cơ chế kháng nguyên - kháng thể nhờ có thành phần hoá học
phù hợp với nhau. Kết quả là virus bám chặt lên bề mặt tế bào chủ. Mỗi loại virus
có khả năng hấp thụ lên một hoặc vài loại tế bào nhất định. Điều này giải thích được
tại sao mỗi loại virus chỉ gây bệnh cho một vài loại nhất định.
- Giai đoạn xâm hập của virus vào tế bào chủ:
Quá trình xâm nhập của virus vào tế bào chủ xảy ra theo nhiều cơ chế khác
nhau phụ thuộc vào từng loại virus và tế bào chủ.
Ở thực khuẩn thể T4 sau khi virus bám vào điểm thụ cảm của tế bào chủ, nó
tiết ra men Lizozym thuỷ phân thành tế bào vi khuẩn. Sau đó dưới tác dụng của
ATP - aza bao đuôi của phage co rút làm cho trụ đuôi xuyên qua thành tế bào và
phân tử ADN được bơm vào bên trong tế bào chủ. Vỏ capxit vẫn nằm ở ngoài.
Người ta chứng minh được cơ chế trên nhờ phương pháp nguyên tử đánh dấu.
Ngoài cơ chế trên còn có một số cơ chế khác: ở một số virus động vật, sau
khi tiết ra men phân huỷ thành tế bào chủ, toàn bộ hạt virion lọt vào trong tế bào,
sau đó các men bên trong tế bào mới tiến hành phân huỷ vỏ Capxit giải phóng
ADN. Người ta gọi là quá trình này là quá trình “cởi áo”. Một số tế bào chủ lại có
11
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

khả năng bao bọc virion rồi “nuốt” theo kiểu thực bào. Sau đó có quá trình “cởi áo”
giải phóng ADN của virus.
- Giai đoạn sinh sản của virus trong tế bào chủ (sao chép và nhân lên).
Quá trình sinh sản của virus còn gọi là sự nhân lên của chúng. Đây là vấn đề
rất hấp dẫn của sinh học phân tử trong thời gian gần đây. Bằng các phương pháp
hiện đại người ta đã làm sáng tỏ quá trình nhân lên của virus. Sau khi phân tử ADN
của virus lọt vào tế bào chủ, quá trình tổng hợp ADN của tế bào chủ lập tức bị đình
chỉ. Sau đó quá trình tổng hợp protein của tế bào cũng ngừng và bắt đầu quá trình
tổng hợp các enzym này còn gọi là protein sớm vì nó là những protein được tổng
hợp đầu tiên sau quá trình xâm nhập. Khi các enzym này được hoàn thành, bắt đầu
xúc tác cho quá trình tổng hợp ADN của virus bằng nguyên liệu ADN của tế bào
chủ bị phân huỷ. Sau khi các phân tử ADN virus được tổng hợp đến một số lượng
nhất định quá trình này ngừng và bắt đầu quá trình tổng hợp Protein muộn bao gồm
vỏ Capxit của virus và các enzym có trong thành phần của virus trưởng thành. Các
quá trình này được tiến hành do sự điều khiển của bộ gen virus. Như vậy, 2 phần vỏ
và lõi virus được tổng hợp riêng biệt.
- Giai đoạn lắp ráp hạt virus và giải phóng chúng ra khỏi tế bào: Giai đoạn
này còn gọi là sự chín của virus. Sau khi các bộ phận của virus được tổng hợp riêng
biệt (axit nucleic, vỏ capxit, bao đuôi, đĩa gốc, lông đuôi) các thành phần lắp ráp lại
với nhau thành hạt virus trưởng thành, kết thúc thời kỳ tiềm ẩn, tức là thời kỳ trong
tế bào chưa xuất hiện virus trưởng thành. Thời kỳ tiềm ẩn kéo dài bao lâu tuỳ thuộc
từng loại virus/ Trong nhiều trường hợp các virus trưởng thành tiết men lizozym
phân huỷ thành tế bào và ra ngoài, tế bào bị phá vỡ. Các virus con tiếp tục xâm
nhập vào các tế bào xung quang và phá vỡ chúng. Ở một số virus, virus trưởng
thành không phá vỡ tế bào mà chui ra qua lỗ liên bào sang tế bào bên cạnh hoặc
được phóng thích nhờ quá trình đào thải của tế bào. Trong tế bào đầu tiên vẫn tiếp
tục quá trình tổng hợp virus mới. Ở cả 2 cơ chế, tế bào chủ sớm muộn cũng bị chết
hàng loạt. Đó là quá trình hoạt động của virus độc. Sau đây ta nghiên cứu quá trình
hoạt động của virus không độc.

1.2.1.3.2. Quá trình hoạt động của virus không độc


12
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Virus không độc còn gọi là virus ôn hoà, hoạt động của nó không làm chết tế
bào chủ mà chỉ gây nên trạng thái tiềm tan, gọi là trạng thái Lyzogen. Virus sống
chung với tế bào chủ, sinh sản cùng nhịp điệu với nó.
Hiện tượng Lyzogen được phát hiện trên vi khuẩn, các phage này được gọi là
phage ôn hoà hoặc prophage. Tế bào có chứa prophage có khả năng miễn dịch với
các phage khác. Nguyên nhân của hiện tượng này là do prophage có khả năng tổng
hợp nên các protein có tác dụng kìm hãm sự nhân lên của virus lạ cũng như vản
thân prophage. Một số tác nhân đột biến làm mất hoạt tính hoặc làm ngừng sự tổng
hợp chất kìm hãm trên, dẫn đến sự thay đổi trạng thái Lyzogen, tức là biến trạng
thái tiềm tan thành trạng thái tan. Lúc đó phage ôn hoà biến thành phage độc và tế
bào chủ sẽ bị phá vỡ. Quá trình này ngoài tác nhân đột biến còn phụ thuộc vào hệ
gen của prophage và trạng thái sinh lý của tế bào cũng như đặc điểm nuôi cấy. Bởi
vậy, cùng một loài vi khuẩn, có những chủng cảm ứng với phage, có chủng không.
Khi nuôi chung hai chủng với nhau trên môi trường thạch đĩa có thể thấy rõ những
vệt bị tan trong thảm vi khuẩn không bị tan. Trong điều kiện tự nhiên, tần số biến
trạng thái tiềm tan thành trạng thái tan chỉ là 10-2 - 10-5.

13
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

SỰ NHÂN LÊN CỦA VIRUS TRONG TẾ BÀO CHỦ

Hình 1.8 Các giai đoạn xâm nhiễm và phát triển của phagơ

14
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

1.2.1.4. Hiện tượng Interference và ứng dụng của nó

Interference là hiện tượng khi gây nhiễm một loại virus cho tế bào thì việc
gây nhiễm virus khác sẽ bị ức chế. Hiện tượng ức chế này không có tính đặc hiệu
đối với virus. Các virus hoàn toàn khác nhau có thể ức chế nhau, ví dụ virus AND
có thể ức chế sự xâm nhiễm của virus ARN và ngược lại. Một virus đã bị làm bất
hoại bởi tia cực tím vẫn có khả năng gây ra hiện tượng Interference đối với virus
sống. Song hiện tượng này lại có tính đặc hiệu đối với loài thuộc tế bào chủ. Chất
ức chế gọi là Interferon sinh ra bởi tế bào thuộc loài nào thì chỉ có tác dụng đối với
các tế bào thuộc loại ấy. Ví dụ Interferon sinh ra ở tế bào gà thì không có tác dụng
ức chế ở tế bào bò hoặc lợn.
Interferon là một loại protein đặc biệt được sinh ra trong tế bào sau khi bị
nhiễm virus. Chính nó đã ức chế quá trình tổng hợp ARN của virus lạ, từ đó không
thể có quá trình tổng hợp AND hay protein. Bởi vậy mà virus lạ có thể xâm nhập
vào tế bào nhưng không phát triển nhân lên được. Cường độ của hiện tượng này phụ
thuộc vào số lượng virus gây nhiễm lần thứ 1 và thời gian từ lúc đó đến lúc gây
nhiễm lần thứ 2, thường khoảng 2 giờ thì có tác dụng.

Người ta đã ứng dụng hiện tượng Interference trong việc phòng chống bệnh
do virus gây nên. Chất Interferon có thể ức chế rộng rãi nhiều loại virus khác nhau
vì nó không có tính đặc hiệu đối với virus mà chỉ có tính đặc hiệu đối với tế bào
chủ.

1.2.1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của virus

- Ý nghĩa khoa học

Virus có cấu tạo vô cùng đơn giản, điển hình cho sự sống ở mức độ dưới tế
bào. Bởi thế mà nó trở thành mô hình lý tưởng của sinh học phân tử và di truyền
học hiện đại. Rất nhiều thành tựu của sinh học phân tử và di truyền học hiện đại dựa
trên mô hình virus. Ví dụ như việc dùng virus để chuyển các gen cần thiết từ tế bào
này sang tế bào khác, tạo nên các đặc tính di truyền mong muốn.

15
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

- Ý nghĩa thực tiễn

Rất nhiều bệnh tật của con người, động vật, thực vật mà nguyên nhân gây ra
là virus. Đặc điểm sống của virus là ký sinh trên tế bào, bởi vậy chữa bệnh do virus
gây ra là rất khó khăn và phức tạp. Đối với người một trong những căn bệnh nguy
hiểm nhất hiện nay là AIDS do virus HIV gây ra. Loại virus này làm suy giảm khả
năng miễn dịch làm cho người bị bệnh AIDS có thể chết bởi bất cứ một bệnh thông
thường nào khác mà bình thường cơ thể có thể chống chịu được. Đối với nông
nghiệp, hầu hết các bệnh nguy hiểm cho cây trồng đều do virus gây ra làm giảm
năng suất mùa màng, nhiều khi bị thất thu hoàn toàn.

Tuy nhiên, có thể ứng dụng hiện tượng Interference để chế các vacxin chống
virus gây bệnh. Vacxin này ưu việt hơn vacxin chế từ vi khuẩn ở chỗ một loại
vacxin có thể phòng nhiều bệnh virus khác nhau.

Ngoài ra, người ta còn dùng các virus gây bệnh côn trùng để tiêu diệt côn
trùng có hại mà vẫn giữ được các loại côn trùng khác trong mối cân bằng sinh thái.
Đó là một ưu điểm đáng kể so với các thuốc hoá học diệt côn trùng có khả năng tiêu
diệt nhiều loại côn trùng một lúc, cả có ích lẫn có hại. Điều đó ảnh hưởng không
nhỏ đến cân bằng sinh thái trong thiên nhiên.

1.2.2. Vi khuẩn (Bacteria)

Vi khuẩn là nhóm vi sinh vật có cấu tạo tế bào nhưng chưa có cấu trúc nhân
phức tạp, thuộc nhóm Prokaryotes. Nhân tế bào chỉ gồm một chuỗi AND không có
thành phần protein không có màng nhân.

1.2.2.1. Hình thái và kích thước

Vi khuẩn có nhiều hình thái khác nhau: hình cầu, hình que, hình xoắn, hình
dấu phẩy, hình sợi ... Kích thước thay đổi tuỳ theo các loại hình và trong một loại
hình kích thước cũng khác nhau. So với virus, kích thước của vi khuẩn lớn hơn
nhiều, có thể quan sát vi khuẩn dưới kính hiển vi quang học. Dựa vào loại hình có
thể chia ra một số nhóm sau:

16
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.9. Các hình dạng chính của vi khuẩn


- Cầu khuẩn 1, 2, 3, 4, 5
- Trực khuẩn 6, 7, 8, 9
- Xoắn khuẩn 10, 11, 12

1. Cầu khuẩn (Coccus - từ tiếng Hy Lạp Kokkos - hạt quả): là loại vi khuẩn có hình cầu.
Nhưng có nhiều loại không hẳn hình cầu thí dụ như hình ngọn nến như phế cầu khuẩn -
Diplococcus pneumoniae hoặc hạt cà phê (lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae).
Kích thước của vi khuẩn thường thay đổi trong khoảng 0,5 (1μ = 10-3 mm).
Tuỳ theo từng loài mà chúng có những dạng khác nhau.
Đặc tính chung của cầu khuẩn:

17
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

- Tế bào hình cầu có thể đứng riêng rẽ hay liên kết với nhau.

- Có nhiều loài có khả năng gây bệnh cho người và gia súc

- Không có cơ quan di động.


Giống Monococcus
- Không tạo thành bào tử.

Giống Monococcus

Thường đứng riêng lẻ từng tế bào một, đa


số chúng thuộc loại hoại sinh. Thường thấy chúng
sống trong đất, nước và trong không khí (Thí dụ Giống Diplococcus
như Micrococcus agilis, M. roseus, M. luteus)

Giống Diplococcus

(Từ tiếng Hy Lạp - Diplos - thành đôi)


phân cách theo một mặt phẳng xác định và
dính nhau thành từng đôi một. Trong số này
có một số có khả năng gây bệnh như giống
Neisseria - Lậu cầu khuẩn N meningitidis Giống Tetracoccus
gonorrhoeae - Não mô cầu khuẩn).

Giống Tetracoccus

Thường liên kết với nhau thành từng


Giống Streptococcus
nhóm 4 tế bào một. Chúng thường gây bệnh cho
người và một số có thể gây bệnh cho động vật.

Giống Streptococcus
Giống Sarcina
Từ tiếng Hy Lạp (Streptos - chuỗi)
chúng phân cách theo một mặt phẳng xác định
và dính với nhau thành từng chuỗi một dài. Thí
dụ như Streptococcus lactic. Strep-pyogenes.
Giống Staphitococcus

18
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Giống Sarcina
Từ tiếng Hy Lạp Saricio - gói hàng. Phân cách theo 3 mặt phẳng trực giao với
nhau, tạo thành những khối từ 8 - 16 tế bào (hoặc nhiều hơn nữa). Trong không khí
chúng ta thường gặp một số loài như Sarcinalutea, Sarcina auratiaca. Chúng thường
nhiễm vào các môi trường để trong phòng thí nghiệm và tạo thành màu vàng.
Giống Staphilococcus
Từ tiếng Hy Lạp Staphile - chùm nho. Thường chúng liên kết với nhau thành
những đám trông như chùm nho. Chúng phân cách theo một mặt phẳng bất kỳ và
sau đó dính lại với nhau thành từng đám như hình chùm nho. Bên cạnh các loài hoại
sinh còn có một số loài gây bệnh ở người và động vật (Staph. Curcreus, Staph.
Emidermidis ...)
2. Trực khuẩn
Bacillus (Viết tắt là Bac)
Là tên chung chỉ tất cả các vi khuẩn
có hình que. Kích thước của chúng thường
từ 0,5 - 1,0 x 1 - 4 μ.
Thường gặp các loài trực khuẩn
sau đây: Bacterium (Viết tắt là Bact)
- Bacillus (Viết tắt là Bac) trực
khuẩn gram dương, sinh bào tử. Chiều
ngang của bào tử không vượt quá chiều
ngang của tế bào. Vì thế khi tạo thành
bào tử tế bào không thay đổi hình dạng
chúng thường thuộc loài hiếu khí hoặc kị
khí không bắt buộc.
Pseudomonas (Viết tắt là P.s)
- Bacterium (viết tắt là Bact)
Trực khuẩn gram âm không sinh
bào tử. Thường có tiên mao mọc xung
quanh tế bào người ta gọi là chu mao. Các
giống Salmonella, Shigella, Erwina,
Serratia đều có hình thái giống Bacterium.

19
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

- Pseudomonas (viết tắt là Ps)


`Trực khuẩn gram âm, không sinh bào tử, có một tiên mao (hoặc một chùm tiên
mao) ở một đầu. Chúng thường sinh ra sắc tố. Các giống Xanthomonas. Photobacterium,
Azotomonas, Aeromonas, Zymononas, Protaminobacter, Alginomonas, Mycoplazma,
Halobacterium, Methanomonas, Hydroginomonas, Carloxydomonas, Acetobater,
Nitrosomonas, Nitrobacter đều có hình thái giống Pseudomonas.
- Corynebacterium
Không sinh bào tử, hình dạng và kích thước thay đổi khá nhiều. Khi nhuộm
màu tế bào thường tạo thành các đoạn nhỏ bắt màu khác nhau. Trực khuẩn bạch cầu
(Corynebacterium diphtheriae) có bắt màu ở hai đầu làm tế bào có hình dạng giống
quả tạ. Một số khác có hình thái giống Corynebacterium gồm có Listeria,
Erysipelothric, Microbacterium, Cellulomonas, Arthrobacter.
- Clostridium (Viết tắt là Cl, tiếng Hy Lạp Kloster - con thoi)
Thường là trực khuẩn gram dương. Vi khuẩn Clostridium
Kích thước thường vào khoảng 0,4 - 1 x3- 8
Sinh bào tử, chiều ngang của bào tử
thường lớn hơn chiều ngang của tế bào, do đó
làm tế bào có hình thoi hay hình dùi trống.
Chúng thường thuộc loại kỵ khí bắt
buộc, có nhiều loài có ích. Thí dụ như các
loài cố định nitơ. Một số loài khác gây bệnh. Phẩy khuẩn Vibrio
Thí dụ vi khuẩn uốn ván ... Cl. Botulium
- Phẩy khuẩn
Là tên chung chỉ các vi khuẩn hình
que uốn cong giống như dấu phẩy. Giống
điển hình là giống Vibro (Từ chữ La tinh
Vibrare - dao động nhanh). Một số giống
phẩy khuẩn có khả năng phân giải xenluloza
(Cellvibrio, Cellfalcicula) hoặc có khả năng
khử sunfat (Desulfovibrio).

Xoắn khuẩn
20
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Spirillum - Từ chữ Spira - Hình cong, xoắn gồm tất cả các vi khuẩn có hai
vòng xoắn trở lên. Là loại gram dương, di động được nhờ có một hay nhiều tiên
mao mọc ở đỉnh.
Đa số chúng thuộc loại hoại sinh, một số rất ít có khả năng gây bệnh (SP.
Minus) có kích thước thay đổi 0,5 - 3,0 - 5 - 40μ.

Xoắn khuẩn

21
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Cầu khuẩn

Trực khuẩn

Xoắn khuẩn

Xoắn thể

Chụp qua kính hiển vi điện tử quét từ trên xuống:


Cuốn Sợi Liên cấu khuẩn, Tụ cầu khuẩn, Liên trực khuẩn
Các nhóm hình thái chủ yếu của vi khuẩn

Hình 1.11 Các loại vi khuẩn

22
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

1. Thành tế bà
2. Màng tế bào chất
3. Thể nhân
4. Mezoxom
5. Chất dự trữ
6. Tế bào chất
7. Bào tử
8. Tiêm mao
9. Khuẩn mao
10. Khuẩn mao giới tính
11. Bao nhầy
12. Tầng dịch nhầy

- Cấu tạo chung + cấu tạo đặc biệt

Hình 1.12 Mô hình cấu trúc tế bào vi khuẩn

G+ G-

OMP (Protein màng ngoài)


Lipoprotein
Protein cơ chất
hoặc Protein lỗ
Peotidoglican Khoảng nguyên 0

Axit teicoic thành tế bào LPS (lipopoli-


Saccarit
Axit teicoic màng - Phot pholipit
tế bào Không gian chu chất
Lớp không gian Petidoglican
chu chất
Không gian chu chất
Màng tế bào chất

Hình 1.12 Mô hình cấu của thành té bào vi khuẩn G+ và vi khuẩn G-

23
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

1.2.2.2. Cấu tạo tế bào


1. Thành tế bào
Thành tế bào là lớp ngoài cùng bao bọc vi khuẩn, giữ cho chúng có hình
dạng nhất định, chiếm 15 - 30% trọng lượng khô của tế bào. Thành tế bào có những
chức năng sinh lý rất quan trọng như duy trì hình thái tế bào và áp suất thẩm thấu
bên trong tế bào, bảo vệ tế bào trước những tác nhân vật lý, hoá học của môi
trường, thực hiện việc tích điện ở bề mặt tế bào. Thành tế bào chính là nơi bám của
Phage và chứa nội độc tố của một số vi khuẩn có độc tố. Có một số vi khuẩn không
có thành tế bào (Micoplasma), một số trường hợp vi khuẩn bị phá vỡ thành tế bào
mà vẫn sống (Protoplast ...)
Thành phần hoá học của thành tế bào vi khuẩn rất phức tạp, bao gồm nhiều
hợp chất khác nhau như Peptidoglycan, Polisaccarit, Protein, Lipoprotein, Axit
tecoic, Lipoit v.v.... Dựa vào tính chất hoá học của thành tế bào và tính chất bắt màu
của nó, người ta chia ra làm 2 loại Gram + và Gram -. Với cùng một phương pháp
nhuộm như nhau, trong đó có hai loại thuốc nhuộm Cristal Violet màu tím và
Fushsin màu hồng, vi khuẩn gram + bắt màu tím, vi khuẩn gram - bắt màu hồng.
Nguyên nhân là do cấu tạo thành tế bào của hai loại khác nhau. Ngoài hai loại trên,
còn có loại gram biến đổi (gram variable) có khả năng biến đổi từ gram + sang gram
- và ngược lại. Sau đây là sơ đồ cấu tạo của thành tế bào vi khuẩn E.coli.

Lớp Lipoproteit
Lớp Lipopolisaccarit
Các phân tử protein
Lớp Glycoproteit
Màng nguyên sinh chất

Hình 1.13. Cấu tạo thành tế bào vi khuẩn


2. Vỏ nhầy (Capsul)
Nhiều loại vi khuẩn bên ngoài thành tế bào còn có một lớp vỏ dày hay lớp
dịch nhày. Kích thước của lớp vỏ nhày khác nhau tuỳ theo loài vi khuẩn. Ở vi khuẩn
Azotobacter chroococum khi phát triển trên môi trường giàu hydrat cacbon có thể
hình thành lớp vỏ nhày dày hơn chính bản thân tế bào.

24
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Vỏ nhày có tác dụng bảo vệ vi khuẩn tránh tác dụng thực bào của bạch cầu.
Chính vì thế mà ở một số vi khuẩn gây bệnh chỉ khi có lớp vỏ nhày mới có khả
năng gây bệnh. Khi mất lớp vỏ nhày, lập tức bị bạch cầu tiêu diệt khi xâm nhập vào
cơ thể chủ. Vi khuẩn có vỏ nhày tạo thành khuẩn lạc trơn bóng khi mọc trên môi
trường thạch gọi là dạng S, ngược lại dạng R có khuẩn lạc xù xì.

Hình 1.14. Vỏ nhày của Klebsialla pneumoniae trong suốt hiện


Rõ trên nền đen mực đỏ
Vỏ nhày còn là một nơi dự trữ các chất dinh dưỡng. Khi nuôi cấy vi khuẩn
có vỏ nhày trên môi trường nghèo dinh dưỡng, lớp vỏ nhày bị tiêu biến dần do bị sử
dụng làm chất dinh dưỡng.
Ở một số vi khuẩn vỏ nhày được dùng để bám vào giá thể. Các chất trong vỏ
nhày là do thành tế bào tiết ra, thành phần của nó tuỳ thuộc vào loại vi khuẩn. Đa số
trường hợp vỏ nhày được cấu tạo bởi polysaccarit, đôi khi có cấu tạo bởi polypeptit.
Thành phần hoá học của vỏ nhày quyết định tính kháng nguyên của vi khuẩn.
3. Màng tế bào chất (Cell membran)
Màng tế bào chất còn gọi là màng nguyên sinh chất là một lớp màng nằm
dưới thành tế bào, có độ dày khoảng 4 - 5 nm, chiếm 10 - 15% trọng lượng tế bào vi
khuẩn.
Màng tế bào chất có nhiều chức năng quan trọng: Duy trì áp suất thẩm thấu
của tế bào, đảm bảo việc chủ động tích luỹ chất dinh dưỡng và thải các sản phẩm
trao đổi chất ra khỏi tế bào. Màng tế bào chất là nơi sinh tổng hợp một số thành
phần của tế bào, đặc biệt là thành phần của thành tế bào và vỏ nhày, là nơi chứa một
số men quan trọng như Permeaza, ATP-aza v.v... Màng tế bào chất còn là nơi tiến
hành quá trình hô hấp và quang hợp (ở vi khuẩn quang dưỡng).

25
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Thành phần hoá học của màng tế bào chất đơn giản hơn của thành tế bào
nhiều. Bao gồm photpholipit và protein và protein sắp xếp thành 3 lớp: lớp giữa là
photpholipit bao gồm hai lớp phân mồi phân tử gồm 1 đầu chứa gốc photphat háo
nước và một đầu chứa hydratcacbon, đầu háo nước của hai lớp phân tử photpholipit
quay ra ngoài, ở đây chứa các men vận chuyển Pecmeaza. Hai lớp ngoài và trong và
Protein.

Protein

Photpholi
pit
Protein

Hình 1.15. Cấu tạo màng tế bào chất của vi khuẩn

Màng tế bào chất còn là nơi gắn của nhiễm sắc thể. Ngoài hai thành phần
chính trên, màng tế bào chất còn chứa một số chất khác như hydratcacbon,
glycolipit, v.v...
4. Tế bào chất (Cytoplast)
Tế bào chất là thành phần chính của tế bào vi khuẩn, đó là một khối chất keo
bán lỏng chứa 80 - 90% nước, còn lại là protein, hydratcacbon, lipit, axit nucleic
v.v... Hệ keo có tính chất dị thể, trạng thái phân tán, luôn luôn biến đổi phụ thuộc
vào điều kiện môi trường. Khi còn non tế bào chất có cấu tạo đồng chất, bắt màu
giống nhau. Khi già do xuất hiện không bào và các thể ẩn nhập, tế bào chất có trạng
thái lổn nhổn, bắt màu không đều. Tế bào chất là nơi chứa có cơ quan quan trọng
của tế bào như: nhân tế bào, Mezoxom, Riboxom và các hạt khác.
5. Mezoxom
Mezoxom là một thể hình cầu trong giống như cái bong bóng gồm nhiều lớp
màng cuộn lại với nhau, có đường kính khoảng 250 nm. Mezoxom chỉ xuất hiện khi
tế bào phân chia, nó có vai trò quan trọng trong việc phân chia tế bào và hình thành
vách ngăn ngang. Ở nhiều loài vi khuẩn, Mezoxom là một thành phần của màng tế
bào chất phát triển ăn sâu vào tế bào chất. Một số enzym phân huỷ chất kháng sinh
như Penixilinaza được sinh ra từ Mexozom.
26
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

6. Riboxom
Riboxom là nơi tổng hợp protein của tế bào, chứa chủ yếu là ARN và
protein.
Ngoài ra có chứa một ít lipit, và một số chất khoáng. Riboxom có đường
kính khoảng 200A, cấu tạo bởi 2 tiểu thể - 1 lớn, 1 nhỏ. Tiểu thể lớn có hằng số
lắng là 50S, tiểu thể nhỏ 30S (1S = 1-13 cm/giây)

200 A

50 S 30 S

70 S
Mỗi tế bào vi khuẩn có trên 1000 riboxom, trong thời kỳ phát triển mạnh của
nó, số lượng riboxom tăng lên. Không phải tất cả các riboxom đều ở trạng thái hoạt
động. Chỉ khoảng 5 - 10% riboxom tham gia vào quá trình tổng hợp protein. Chúng
liên kết nhau thành một chuỗi gọi là polyxom nhờ sợi ARN thông tin.
Trong quá trình tổng hợp protein, các riboxom trượt dọc theo sợi ARN thông
tin như kiểu đọc thông tin. Qua mỗi bước đọc, một axit amin lại được gắn thêm vào
chuỗi polypeptit.
8. Thể nhân (Nuclear body)
Vi khuẩn thuộc loại procaryotic, bởi vậy cấu tạo nhân rất đơn giản, chưa có
màng nhân. Thể nhân vi khuẩn chỉ gồm một nhiễm sắc thể hình vòng do một phân
tử AND cấu tạo nên dính một đầu vào màng tế bào chất không có thành phần
protein như nhân tế bào bậc cao. Chiều dài phân tử AND thường gấp 1000 lần chiều
dài tế bào, mang toàn bộ thông tin di truyền của tế bào vi khuẩn. Ngoài nhiễm sắc
thể, một số vi khuẩn còn có Plasmic, đó là những phân tử AND hình vòng kín kích
thước nhỏ, mang thông tin di truyền, có khả năng sao chép độc lập.
Ở những vi khuẩn kháng thuốc, đặc tính kháng thuốc thường được quy định
bởi các gen nằm trên các plasmic này.

10. Các hạt khác trong tế bào

27
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Trong tế bào vi khuẩn ngoài các cấu trúc nói trên còn có một số hạt mà số
lượng và thành phần của nó không nhất định. Sự có mặt của chúng phụ thuộc vào
điều kiện môi trường và vào giai đoạn phát triển của vi khuẩn. Nhiều loại hạt có
tính chất như chất dự trữ, được hình thành khi tế bào tổng hợp thừa các chất đó và
được tiêu hao khi tế bào cần đến. Các hạt này bao gồm hạt hydratcacbon, hạt
polyphotphat vô cơ, các giọt lipit, lưu huỳnh, các tinh thể Ca và các hạt sắc tố. Đặc
biệt, trong tế bào của một số vi khuẩn gây bệnh cho côn trùng (Bacillus
thurigiensis) còn có các tinh thể diệt côn trùng có hình thoi hoặc hình khối. Sự có
mặt của các tinh thể này liên quan đến khả năng gây bệnh côn trùng của vi khuẩn.
Người ta đã lợi dụng đặc tính này nghiên cứu, sản xuất ra những chế phẩm diệt côn
trùng gây hại.
11. Tiên mao và nhung mao
Tiên mao là những cơ quan di động của vi khuẩn, nhưng không phải tất cả
các vi khuẩn đều có tiên mao. Tiên mao thường có chiều rộng 10 - 25 μm, chiều dài
thay đổi tuỳ theo loài vi khuẩn. Số lượng tiên mao cũng phụ thuộc vào loài vi
khuẩn. Loại có 1 tiên mao gọi là đơn mao, mọc ra ở một cực của tế bào, loại có 2
gọi là song mao mọc ra từ một cực tế bào, loại có nhiều gọi là chùm mao cũng mọc
ra từ một cực tế bào, có loại mọc ra từ hai cực của tế bào. Loại mọc quanh mình
thành một vành đai như chiếc thắt lưng có lông gọi là chu mao.
Các vi sinh vật khác nhau có số lượng và sự sắp xếp các tiên mao trên tế bào
khác nhau.

Hình 1.16. Các kiểu tế bào vi khuẩn có tiên mao


Đơn mao khuẩn: 1, 2, 4, 11
Chùm mao khuẩn: 3, 5, 6, 12, 13
Chu mao khuẩn: 7, 8, 9, 10
28
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Tiên mao có bản chất protein, bị phân giải ở nhiệt độ 600C hoặc ở môi
trường axit. Tuỳ theo kiểu tiên mao mà vi khuẩn có các kiểu di động khác nhau.
Loại đơn mao di động theo hình sin, loại chùm mao di động theo kiểu xoáy trôn ốc
v.v....

- Nhung mao: Khác với tiên mao, nhung mao không phải là cơ quan di động
của vi khuẩn. Chúng là những sợi lông mọc khắp bề mặt của một số vi khuẩn, làm
tăng diện tiếp xúc với thức ăn, ngoài ra còn dùng để bám vào giá thể. Ở một số vi
khuẩn, nhung mao còn được dùng làm cầu nối nguyên sinh chất trong quá trình tiếp
hợp giữa hai vi khuẩn.

10. Bào tử (Spore)

Bào tử là một hình thức tiềm sinh của vi khuẩn. Khi gặp điều kiện khó khăn,
vi khuẩn có khả năng hình thành bào tử. Bào tử được hình thành bên trong tế bào,
có khi to hơn kích thước tế bào làm tế bào phình ra so với bình thường. Ví dụ như ở
Clostridium, khi hình thành bào tử, tế bào hình thành hình dùi trống hoặc hình thoi.
Bào tử có 3 lớp vỏ bọc, những lớp vỏ bọc này tránh cho bào tử những tác động của
môi trường như: nhiệt độ, pH, tác động của men, v.v.... Ở nhiệt độ 1000C trong khi
các tế bào dinh dưỡng bị tiêu diệt thì bào tử Bacillus cereus có thể chịu được 2,5
phút, Bacillus subtilis thậm chí chịu được 180 phút. Bào tử của vi khuẩn gây ngộ
độc ở 1800C vẫn sống được tới 10 phút. Trong phenol 5% tế bào dinh dưỡng chết
ngay trong khi bào tử có thể sống được đến 15 ngày.

Sở dĩ bào tử có thể có khả năng chịu được những điều kiện khó khăn vì nó có
cấu tạo khác với tế bào. Nước trong bào tử phần lớn ở trạng thái liên kết, trong khi
đó nước trong tế bào ở trạng thái tự do. Các enzym trong tế bào phần lớn ở trạng
thái không hoạt động. Các thành phần hoá học khác của bào tử cũng khác với tế bào
dinh dưỡng. Thí dụ như ở bào tử có hàm lượng ion Ca++ cao hơn v.v...

Nguyên nhân của việc hình thành bào tử cho đến nay còn có nhiều tranh
luận.

Một số cho rằng tế bào hình thành bào tử khi gặp điều kiện khó khăn nhằm
tồn tại qua thời kỳ khó khăn đó. Nhưng một số người khác cho rằng: Sự hình thành
bào tử là một hình thức đổi mới tế bào do sự kết hợp của các phần nguyên sinh chất
trong quá trình hình thành bào tử mà tế bào được đổi mới, ý kiến này dựa trên một
số thí nghiệm bác bỏ luận thuyết trên. Ở một số môi trường dinh dưỡng tốt bào tử
29
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

lại được hình thành nhiều hơn ở môi trường nghèo dinh dưỡng. Ở đa số vi sinh vật
đất, ngay ở những điều kiện bất lợi cũng không thấy hình thành bào tử.

Bào tử khi gặp điều kiện thuận lợi thì nảy mầm thành tế bào dinh dưỡng, bào
tử thường nảy mầm ở một cực, có khi nảy mầm ở cả hai phía. Một số vi khuẩn ở
những điều kiện nhất định có thể bị mất khả năng hình thành bào tử.

Hình 1.17. Hình dạng tế bào vi khuẩn mang bào tử

30
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.18a. Bao nhày của vi khuẩn

31
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.18b. Riboxom của vi khuẩn

Hình 1.18c. Thể nhân ở vi khuẩn (ảnh chụp qua kính hiển
vi điện tử lát cắt mỏng qua tế bào E.coli)

32
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.19. Sơ đồ cấu trúc tế bào vi khuẩn

Hình 1.20. Sự khác nhau giữa màng tế bào vi


khuẩn Gr (-) và vi khuẩn Gr (+)
33
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.21. So sánh tế bào vi khuẩn G+ và G-

34
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.22. Chuyển động của vi khuẩn theo hoá hướng động

Hình 1.23. Bào tử vi khuẩn bacillus megatherium


1. Áo bào tử
2. Vỏ bào tử
3. Màng ngoài
4. Thành lõi (core wall)
5. AND;
6. Riboxom 35
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.24. Các giai đoạn của quá trình hình thành bào tử

36
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.25. Sinh sản của vi khuẩn

37
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

1.2.2.3. Sinh sản của vi khuẩn


Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng hình thức nhân đôi tế bào. Từ một tế bào mẹ
phân cắt thành 2 tế bào con. Tế bào con được hình thành sau một thời gian sinh
trưởng nhất định lại tiến hành phân cắt. Bằng hình thức đó, số lượng tế bào tăng lên
theo cấp số nhân. Tuỳ từng loài vi khuẩn, cứ khoảng 10 đến 30 phút lại cho ra một
thế hệ.
Về sinh sản hữu tính ở vi khuẩn, người ta chỉ mới phát hiện ra hình thức tiếp
hợp giữa hai tế bào, hệ gen của tế bào cho sẽ qua cầu nguyên sinh chất chuyển sang
tế bào nhận, thường chỉ chuyển một phần. Tế bào nhận có thêm một phần hệ gen
của thể cho khi phân cắt sẽ sinh ra những tế bào mới mang đặc tính lai giữa hai tế
bào.
Có quan điểm cho rằng: bào tử cũng là một hình thức sinh sản và đổi mới tế
bào của vi khuẩn. Vì lúc tế bào bình thường nảy mầm từ bào tử, nó đã được đổi mới
không còn như trước nữa.
1.2.2.4. Ý nghĩa thực tiễn của vi khuẩn
Vi khuẩn chiếm đa số trong các vi sinh vật, có những mẫu đất vi khuẩn
chiếm tới 90%, bởi vậy nó đóng vai trò quyết định trong các quá trình chuyển hoá
vật chất. Vi khuẩn tham gia vào hầu hết các vòng tuần hoàn vật chất trong đất và
trong thiên nhiên. Tuy vậy, rất nhiều vi khuẩn gây bệnh cho người và động vật, thực
vật, gây nên những tổn thất nghiêm trọng về sức khoẻ con người cũng như sản xuất
nông nghiệp. Ngày nay với những thành tựu của khoa học hiện đại, người ta đã tìm
ra những biện pháp hạn chế tác hại do vi khuẩn gây ra, ví dụ như việc chế vacxin
phòng bệnh, sử dụng chất kháng sinh v.v...
1.2.3. Xạ khuẩn (Actinomycetes)
Xạ khuẩn thuộc nhóm Procaryotes, có cấu tạo nhân đơn giản giống như vi
khuẩn. Tuy vậy, đa số tế bnào xạ khuẩn lại có cấu tạo dạng sợi, phân nhánh phức
tạp và có nhiều màu sắc giống như nấm mốc.
1.2.3.1. Hình thái và kích thước
Đa số xạ khuẩn có cấu tạo dạng sợi, các sợi kết với nhau tạo thành khuẩn lạc
có nhiều màu sắc khác nhau: trắng, vàng, nâu, tím, xám v.v.... Màu sắc của xạ
khuẩn là một đặc điểm phân loại quan trọng. Đường kính sợi của xạ khuẩn khoảng
từ 0,1 - 0,5 μm. Có thể phân biệt được hai loại sợi khác nhau.
38
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Sợi khí sinh là hệ sợi mọc trên bề mặt môi trường tạo thành bề mặt của
khuẩn lạc xạ khuẩn. Từ đây phát sinh ra bào tử. Sợi cơ chất là sợi cắm sâu vào môi
trường làm nhiệm vụ hấp thu chất dinh dưỡng. Sợi cơ chất sinh ra sắc tố thấm vào
môi trường, sắc tố này thường có màu khác với màu của sợi khí sinh. Đây cũng là
một đặc điểm phân loại quan trọng.
Một số xạ khuẩn không có sợi khí sinh mà chỉ có sợi cơ chất, loại sợi này
làm cho bề mặt xạ khuẩn nhẵn và khó tách ra khi cấy truyền. Loại chỉ có sợi khí
sinh thì ngược lại, rất dễ tách toàn bộ khuẩn lạc khỏi môi trường.
Khuẩn lạc xạ khuẩn thường rắn chắc, xù xì, có thể có dạng da, dạng phấn,
dạng nhung, dạng vôi phụ thuộc vào kích thước bào tử. Trường hợp không có sợi
khí sinh khuẩn lạc có dạng màng dẻo. Kích thước khuẩn lạc thay đổi tuỳ loài xạ
khuẩn và tuỳ điều kiện nuôi cấy. Khuẩn lạc thường có dạng phóng xạ (vì thế mà gọi
là xạ khuẩn), một số có dạng những vòng tròn đồng tâm cách nhau một khoảng nhất
định. Nguyên nhân của hiện tượng vòng tròn đồng tâm là do xạ khuẩn sinh ra chất
ức chế sinh trưởng, khi sợi mọc qua vùng này chúng sinh trưởng yếu đi, qua được
vùng có chất ức chế chúng lại sinh trưởng mạnh thành vòng tiếp theo, vòng này lại
sinh ra chất ức chế sinh trưởng sát với nó khiến khuẩn ty lại phát triển yếu đi. Cứ
thế tạo thành khuẩn lạc có dạng các vòng tròn đồng tâm.
1.2.3.2. Cấu tạo tế bào
Khuẩn lạc xạ khuẩn tuy có dạng sợi phân nhánh phức tap đan xen nhau
nhưng toàn bộ hệ sợi chỉ là một tế bào có nhiều nhân, không có vách ngăn ngang.
Giống như vi khuẩn, nhân thuộc loại đơn giản, không có màng nhân.
Thành tế bào xạ khuẩn giống với thành tế bào vi khuẩn gram +. Màng tế bào
chất dày khoảng 50 nm và có cấu trúc tương tự như màng tế bào chất của vi khuẩn.
Nhân không có cấu trúc điển hình, chỉ là những nhiễm sắc thể không có màng. Khi
còn non, toàn bộ tế bào chỉ có một nhiễm sắc thể sau đó hình thành nhiều hạt rải rác
trong toàn bộ hệ khuẩn ty (gọi là hạt Cromatin).

1.2.3.3. Sinh sản

39
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Xạ khuẩn sinh sản sinh dưỡng bằng bào tử. Bào tử được hình thành trên các
nhánh phân hoá từ khuẩn ty khí sinh gọi là cuống sinh bào tử. Cuống sinh bào tử ở
các loài xạ khuẩn có kích thước và hình dạng khác nhau. Có loài dài tới 100 - 200
nm, có loài chỉ khoảng 20 - 30 nm. Có loài cấu trúc theo hình lượn sóng, có loài lò
xo hay xoắn ốc. Sắp xếp của các cuống sinh bào tử cũng khác nhau. Chúng có thể
sắp xếp theo kiểu mọc đơn, mọc đôi, mọc vòng hoặc từng chùm. Đặc điểm hình
dạng của cuống sinh bào tử là một tiêu chuẩn phân loại xạ khuẩn.

Bào tử được hình thành từ cuốn sinh bào tử theo kiểu kết đoạn
(fragmentation) hoặc cắt khúc (segmentation).

- Kiểu kết đoạn:

Hạt cromatin trong cuống sinh bào tử được phân chia thành nhiều hạt phân
bố đồng đều dọc theo sợi cuống sinh bào tử. Sau đó tế bào chất tập trung bao bọc
quang mỗi hạt cromatin gọi là tiền bào tử. Tiền bào tử hình thành màng tạo thành
bào tử nằm trng cuống sinh bào tử. Bào tử thường có hình cầu hoặc ôvan, được giải
phóng khi màng cuống sinh bào tử bị phân giải hoặc bị tách ra.

- Kiểu cắt khúc:

Hạt cromatin phân chia phân bố đồng đều dọc theo cuống sinh bào tử. Sau
đó giữa các hạt hình thành vách ngăn ngang, mỗi phần đều có tế bào chất. Bào tử
hình thành theo kiểu này thường có hình viên trụ hoặc hình que.

40
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.26 hình dạng


cuốn bào tử xạ khuẩn
Strep.Griseus

Ngoài hình thức sinh sản bằng bào tử, xạ khuẩn còn có thể sinh sản bằng
khuẩn ty. Các đoạn khuẩn ty gãy ra môi trường phát triển thành hệ khuẩn ty. Thuộc
nhóm Procaryotes ngoài xạ khuẩn và vi khuẩn còn có niêm vi khuẩn, xoắn thể,
ricketsia và Mycoplasma. Các nhóm này đều có cấu tạo nhân đơn giản. Cấu tạo tế
bào và hoạt tính sinh lý có nhiều sai khác. Ví dụ như Mycoplasma có kích thước rất
nhỏ bé so với vi khuẩn, không có màng tế bào, vì thế hình dạng luôn biến đổi.
Ricketsia cũng có kích thước nhỏ bé, sống ký sinh bắt buộc v.v...

1.2.3.4. Ý nghĩa thực tiến của xạ khuẩn

Xạ khuẩn là nhóm vi sinh vật phân bố rộng rãi trong đất, chúng tham gia vào
các quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ trong đất như xenluloza, tinh bột v.v....
góp phần khép kín vòng tuần hoàn vật chất trong tự nhiên. Đặc tính này còn được
ứng dụng trong quá trình chế biến phân huỷ rác v.v... Nhiều xạ khuẩn có khả năng
sinh chất kháng sinh. Đặc điểm này được sử dụng trong nghiên cứu sản xuất các
chất kháng sinh dùng trong y học, nông nghiệp và bảo quản thực phẩm.

41
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.27. Các dạng bào tử ở xạ khuẩn

Hình 1.28 Cấu trúc của khuẩn ti ở xạ khuẩn se:vách ngăn


cp: tế bào chất ri: riboxom
pm: màng tế bào chất re: chất dự trữ
cw: thành tế bào
42
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.29. Một số dạng bào tử ở xạ khuẩn


- Bào tử đơn (monosporouss)

Hình 1.30. Sự hình thành bào tử trong bao bào tử (Sporangia) ở xạ khuẩn

43
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

1.2.4. Vi nấm
Vi nấm là nhóm nấm có kích thước hiển vi. Vi nấm khác với vi khuẩn và xạ
khuẩn, chúng có cấu tạo nhân điển hình, vì vậy chúng được xếp vào nhóm
Eukaryotes. Vi nấm gồm 2 nhóm lớn - Nấm men và nấm sợi, nấm men có cấu trúc
đơn bào, nấm sợi có cấu trúc đa bào. Nấm sợi còn gọi là nấm mốc. Vi nấm được
xếp loại trong giới nấm (Fungi) bao gồm cả các nấm lớn.
1.2.4.1. Nấm men (Yeas)
1.2.4.1.1. Hình thái và kích thước
Nấm men thường có hình cầu hoặc hình bầu dục, một số loại có hình que và
một số hình dạng khác. Kích thước trung bình của nấm men là 3 - 5 x 5 - 10μm.
Một số loài nấm men sau khi phân cắt bằng phương pháp nảy chồi, tế bào con
không rời khỏi tế bào mẹ và lại tiếp tục mọc chồi. Bởi vậy nó có hình thái giống
như cây xương rồng khi quan sát dưới kính hiển vi.

Hình 1.31 Nấm Saccharomyces Cerevisiea

1.2.4.1.2. Cấu tạo tế bào


Khác với vi khuẩn và xạ khuẩn, nấm men có cấu tạo tế bào khá phức tạp, gần
giống như tế bào thực vật. Có đầy đủ các cấu tạo thành tế bào, màng tế bào chất, tế
bào chất, ty thể, riboxom, nhân, không bào và các hạt dự trữ.
- Thành tế bào
Thành tế bào nấm men được cấu tạo bởi hai lớp phân tử bao gồm 90% là hợp
chất glucan và mannan, phần còn lại là protein, lipit và glucozamin. Glucan là hợp
chất cao phân tử của D - Glucoza, mannan là hợp chất cao phân tử của D - Manoza.

44
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Trên thành tế bào có nhiều lỗ, qua đó các chất dinh dưỡng được hấp thu và các sản
phẩm của quá trình trao đổi chất được thải ra.
- Màng nguyên sinh chất
Màng nguyên sinh chất của tế bào nấm men dày khoảng 8 nm có cấu tạo
tương tự như màng nguyên sinh chất của vi khuẩn.
Tế bào chất của nấm men cũng tương tự như tế bào chất của vi khuẩn, độ
nhớt của tế bào chất cao hơn của nước 800 lần.
Nhân tế bào nấm men là nhân điển hình, có màng nhân, bên trong là chất
dịch nhân có chứa hạch nhân. Cũng như nhân tế bào của vi sinh vật bậc cao, nhân tế
bào nấm men ngoài AND còn có protein và nhiều loại men. Hạch nhân của tế bào
nấm men không phải chỉ gồm một phân tử AND như ở vi khuẩn mà đã có cấu tạo
nhiễm sắc thể điển hình và có quá trình phân bào nguyên nhiễm còn gọi là gián
phân. Quá trình gián phân gồm 4 giai đoạn như ở vi sinh vật bậc cao. Số lượng
nhiễm sắc thể trong tế bào nấm men khác nhau tuỳ loại nấm men. Ở Saccharomyces
serevisiae là nhóm nấm men phân bố rộng rãi nhất, thể đơn bội của nó có n = 17
nhiễm sắc thể, thể lưỡng bội có 2n = 34. Ngoài nhiễm sắc thể ra, trong nhân tế bào
S. serevisiae còn có từ 50 đến 100 plasmic có cấu tạo là 1 phân tử AND hình vòng
kín có kích thước 2 μm, có khả năng sao chép độc lập, mang thông tin di truyền.
- Ty thể:
Khác với vi khuẩn, nấm men đã có ty thể giống như ở tế bào bậc cao, đó là
cơ quan sinh năng lượng của tế bào. Ty thể nấm men có hình bầu dục, được bao bọc
bởi hai lớp màng, màng trong gấp khúc thành nhiều tấm răng lược hợc nhiều ống
nhỏ làm cho diện tích bề mặt của màng trong tăng lên. Cấu trúc của hai lớp màng ty
thể giống cấu trúc của màng nguyên sinh chất. Trên bề mặt của màng trong có dính
vô số các hạt nhỏ hình cầu. Các hạt này có chức năng sinh năng lượng và giải phóng
năng lượng của ty thể. Trong ty thể còn có một phân tử AND có cấu trúc hình vòng,
có khả năng tự sao chép. Những đột biến tạo ra tế bào nấm men không có AND ty
thể làm cho tế bào nấm men phát triển rất yếu, khuẩn lạc nhỏ bé. Trong ty thể còn
có cả các thành phần cần cho quá trình tổng hợp protein như riboxom, các loại ARN
và các loại enzym cần thiết cho sự tổng hợp protein. Các thành phẩn này không
giống với các thành phần tương tự của tế bào nấm men nhưng lại rất giống của vi
khuẩn. AND của ty thể rất nhỏ nên chỉ có thể mang mật mã tổng hợp cho một số

45
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

protein của ty thể, số còn lại do tế bào tổng hợp rồi đưa vào ty thể. Người ta đã
chứng minh được quá trình tự tổng hợp protein của ty thể. Quá trình này bị kìm hãm
bởi cloramfenicol giống như ở vi khuẩn, trong khi đó chất kháng sinh này không
kìm hãm được quá trình tổng hợp protein ở tế bào nấm men.
- Riboxom của tế bào nấm men có hai loại : loại 80S gồm 2 tiểu thể 60S và
40S nằm trong tế bào chất, một số khác gắn với màng tế bào chất. Một số nghiên
cứu đã chứng minh rằng: các riboxom gắn với màng tế bào chất có hoạt tính tổng
hợp protein cao hơn. loại 70S là loại riboxom có trong ti thể.
Ngoài các cơ quan trên, nấm men còn có không bào và các hạt dự trữ như
hạt Volutin, hạt này không những mang vai trò chất dự trữ mà còn dùng làm nguồn
năng lượng cho nhiều quá trình sinh hoá học của tế bào. Ngoài hạt Volutin trong tế
bào còn có các hạt dự trữ khác như glycogen và lipit. Một số nấm men có khả năng
hình thành một lượng lớn lipit.
- Bào tử: Nhiều nấm men có khả năng hình thành bào tử, đó là một hình thức
sinh sản của nấm men. Có 2 loại bào tử: bào tử bắn và bào tử túi. Bào tử túi là
những bào tử được hình thành trong một túi nhỏ còn gọi là nang. Trong nang
thường chứa từ 1-8 bào tử, đôi khi đến 12 bào tử. Phương thức hình thành túi phụ
thuộc vào hình thức sinh sản của nấm men. Bào tử bắn là những bào tử úau khi
hình thành nhờ năng lượng của tế bào bắn mạnh về phía đối diện. Đó là một hình
thức phát tán bào tử. Có thể quan sát bào tử bắn bằng cách nuôi cấy nấm men trên
đĩa petri, vài ngày sau thấy xuất hiện trên nắp hộp phía đối diện thành một lớp mờ
mờ. Đem nắp hộp soi dưới kính hiển vi sẽ thấy rõ các bào tử.
1.2.4.1.3. Sinh sản
Ở 3 nấm men có 3 hình thức sinh sản
- Sinh sản sinh dưỡng : là hình thức sinh sản đơn giản nhất của nấm men. Có
2 hình thức sinh sản sinh dưỡng: nảy chồi và hình thức ngang phân đôi tế bào như
vi khuẩn. Ở hình thức nảy chồi, từ một cực của tế bào mẹ nảy chồi thành một tế bào
con, sau đó hình thành vách ngăn ngang giữa hai tế bào. Tế bào còn có thể tách khỏi
tế bào mẹ hoặc có thể dính với tế bào mẹ và lại tiếp tục nảy chồi làm cho nấm men
giống như hình dạng cây xương rồng tai nhỏ.
- Sinh sản đơn tính: bằng hai hình thức bào tử túi và bào tử bắn như đã nói ở
phần bào tử.

46
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

- Sinh sản hữu tính: do hai tế bào nấm men kết hợp với nhau hình thành hợp tử. Hợp
tử phân chia thành các bào tử nằm trong nang, nang chín bào tử được phát tán ra ngoài. Nếu
2 tế bào nấm men có hình thái kích thước giống nhau tiếp hợp với nhau thì được gọi là tiếp
hợp đẳng giao. Nếu 2 tế bào nấm men khác nhau thì gọi là tiếp hợp dị giao.
Trong chu trình sống của nhiều loài nấm men, có sự kết hợp các hình thức
sinh sản khác nhau. Sau đây là quá trình sinh sản của S. serevisiae - một loài nấm
men phân bố rộng rãi trong thiên nhiên. Chu trình sống của nấm men này có 2 giai
đoạn đơn bội và lưỡng bội. Đầu tiên tế bào sinh dưỡng đon bội (n) sinh sôi nảy nở
theo lối nảy chồi. Sau đó 2 tế bào đơn bội kết hợp với nhau, có sự trao đổi của tế
bào chất và nhân hình thành tế bào lưỡng bội (2n). Tế bào lưỡng bội lại nảy chồi
(sinh sản sinh dưỡng) thành nhiều tế bào lưỡng bội khác, cuối cùng hình thành hợp
tử. Nhân của hợp tử phân chia giảm nhiễm thành 4 nhân đơn bội. Mỗi nhân đơn bội
được bao bọc nguyên sinh chất, hình thành màng, tạo thành 4 bào tử nằm trong một
túi gọi là bào tử túi. Khi túi vỡ, bào tử ra ngoài phát triển thành tế bào dinh dưỡng
và lại phân chia theo lối này rồi tiếp tục chu trình sống.
Ngoài hình thức sinh sản như ở S. serevisiae, một số loài nấm men khác có
những hình thức sinh sản về cơ bản cũng giống như trên nhưng có một số sai khác.
Ví dụ như là Schizosaccharomyces octosporus hợp tử lưỡng bội phân chia 3 lần, lần
đầu giảm nhiễm sinh ra 8 bào tử nằm trong nang.

Hình 1.32. Chu trình sinh sản của nấm men

47
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.33. Các kiểu nảy chồi và các hình dạng của tế bào, bào tử ở nấm men
A. Nảy chồi nhiều cực; B. Nảy chồi đơn cực; C. Nảy chồi lưỡng cực; D. Phân cắt
E. Khuẩn ti già; F. Khuẩn ti; G. Bào tử đốt; H. Nội bào tử; I. Bào tử bắn;
J. Bào tử trần

48
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

1.2.4.1.4. Ý nghĩa thực tiễn của nấm men


Nấm men là nhóm vi sinh vật phân bố rộng rãi trong thiên nhiên, nó tham gia
vào các quá trình chuyển hoá vật chất, phân huỷ chất hữu cơ trong đất. Hoạt tính
sinh lý của nhiều loài nấm men được ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, nông
nghiệp và các ngành khác. Đặc biệt trong quá trình sản xuất các loại rượu, cồn,
nước giải khát lên men, làm thức ăn gia súc ... Ngoài hoạt tính sinh lý, bản thân tế
bào nấm men có rất nhiều loại vitamin và các axit amin, đặc biệt là axit amin không
thay thế. Đặc tính này được dùng để chế tạo thức ăn gia súc từ nấm men, thậm chí
thức ăn dùng cho người cũng có thể chế tạo từ nấm men.
1.2.4.2. Nấm mốc (nấm sợi)
Nấm mốc cũng thuộc nhóm vi nấm, có kích thước hiển vi. Khác với nấm
men, có không phải là những tế bào riêng biệt mà là một hệ sợi phức tạp, đa bào có
màu sắc phong phú.
1.2.4.2.1. Hình thái và kích thước
Nấm mốc có cấu tạo hình sợi phân nhánh, tạo thành một hệ sợi chằng chịt
phát triển rất nhanh gọi là khuẩn ti thể hay hệ sợi nấm. Chiều ngang của khuẩn ti
thay đổi từ 3 - 10 μm. Nấm mốc cũng có 2 loại khuẩn ti: khuẩn ti khí sinh mọc trên
bề mặt môi trường, từ đây sinh ra những cơ quan sinh sản. Khuẩn ti cơ chế mọc sâu
vào môi trường.
Khuẩn lạc của nấm mốc cũng có nhiều màu sắc như khuẩn lạc xạ khuẩn.
Khuẩn lạc nấm mốc khác với xạ khuẩn ở chỗ nó phát triển nhanh hơn, thường to
hơn xạ khuẩn ở chỗ nó phát triển nhanh hơn, thường to hơn khuẩn lạc xạ khuẩn
nhiều lần. Dạng xốp hơn do kích thích khuẩn ti to hơn. Thường thì mỗi khuẩn lạc
sau 3 ngày phát triển có kích thước 5 - 10 mm, trong khi đó khuẩn lạc xạ khuẩn chỉ
khoảng 0,5 - 2 mm.
1.2.4.2.2. Cấu tạo tế bào
Cũng như nấm men, nấm mốc có cấu tạo tế bào điển hình như ở sinh vật bậc
cao. Thành phần hoá học và chức năng của các cấu trúc này cũng tương tự như ở
nấm men. Điều sai khác cơ bản giữa nấm mốc và nấm men là ở tổ chức tế bào.
Nấm men chỉ là những tế bào riêng rẽ hoặc xếp với nhau theo kiểu cây
xương rồng như đã nói ở phần trên. Nấm mốc có tổ chức tế bào phức tạp hơn, trừ

49
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

một số nấm mốc bậc thấp có cấu tạo đơn bào phân nhánh. Ở những nấm mốc bậc
thấp này, cơ thể là một hệ sợi nhiều nhân không có vách ngăn.
Đa số nấm mốc có cấu tạo đa bào, tạo thành những tổ chức khác nhau như
sợi khí sinh, sợi cơ chất. Sợi cơ chất của nấm mốc không đơn giản như ở xạ khuẩn
mà phức tạp hơn. Có những loài có sợi cơ chất giống như rễ chùm ở thực vật gọi là
rễ giả, ví dụ như ở Aspergillus niger. Ở những loài nấm mốc ký sinh trên thực vật,
sợi cơ chất tạo thành những cấu trúc đặc biệt gọi là vòi hút.
Ở một số loài nấm mốc, các sợi nấm nối với nhau thông qua các cầu nối, các
cầu nối hình thành giữa các sợi nằm gần nhau gọi là sự hợp nối do có hiện tượng 2
khối nguyên sinh chất trộn lẫn với nhau. Đó có thể là một hình thức lai dinh dưỡng.
Một số loài nấm mốc có cấu tạo gần giống mô thực vật gọi là mô giả. Đó là
các tổ chức sợi xốp gồm các sợi nấm xếp song song với nhau tạo thành một tổ chức
sợi xốp. Ngoài tổ chức sợi xốp còn có tổ chức màng mỏng giả gần giống như màng
mỏng ở thực vật bậc cao. Chúng gồm những tế bào có kích thước xấp xỉ nhau hình
bầu dục, xếp lại với nhau. Hai tổ chức trên có ở thể đệm và hạch nấm. Thể đệm cấu
tạo bởi nhiều khuẩn ti kết lại với nhau, từ đó sinh ra các cơ quan sinh sản của nấm
mốc. Hạch nấm thường có hình tròn hoặc hình bầu dục không đều, kích thước tuỳ
theo loài, từ dưới 1 mm đến vài cm. Đặc biệt có loài có kích thước hạch nấm tới vài
chục cm. Hạch nấm là một tổ chức giúp cho nấm sống qua những điều kiện ngoại
cảnh bất lợi. Sợi nấm tồn tại trong hạch không phát triển. Khi gặp điều kiện thuận
lợi hạch sẽ nảy mầm và phát triển bình thường.
1.2.4.2.3. Sinh sản
Nấm mốc có 3 hình thức sinh sản chính
a. Sinh sản dinh dưỡng
- Sinh sản dinh dưỡng bằng khuẩn ti: là hình thức từ một khuẩn ti gây ra
những đoạn nhỏ, những đoạn nhỏ này phát triển thành một hệ khuẩn ti.
- Sinh sản dinh dưỡng bằng hạch nấm: như đã nói ở phần trên.
- Sinh sản dinh dưỡng bằng bào tử dày: trên phần giữa của khuẩn ti hoặc
phần đầu khuẩn ti hình thành tế bào có màng dầy bao bọc, bên trong chứa nhiều
chất dự trữ. Gặp điều kiện thuận lợi bào tử dầy sẽ nảy mầm thành một hệ sợi nấm.
Bào tử dầy thường là đơn bào, đôi khi là 2 hoặc nhiều tế bào.
b. Sinh sản vô tính
50
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Sinh sản vô tính ở nấm mốc có hai hình thức:


- Bào tử kín: là bào tử hình thành trong một nang kín. Từ một khuẩn ti mọc
lên cuống nang, cuống nang thường có đường kính lớn hơn đường kính khuẩn ti.
Cuống nang có loại phân nhánh và có loại không phân nhánh. Trên cuống nang hình
thành nang bào tử. Cuống nang có phần ăn sâu vào trong nang gọi là nang trụ. Nang
trụ có hình dạng khác nhau tuỳ loài. Ở một số loài, bào tử nằm trong nang có tiên
mao, khi nang vỡ bào tử có khả năng di động trong nước gọi là động bào tử
(Zoospore).
Sự khác nhau giữa bào tử dày ở sinh sản dinh dưỡng và bào tử kín ở sinh sản
vô tính: bào tử dầy chính là một hoặc một vài tế bào trong một sợi nấm hình thành
màng dầy bọc lại. Bào tử kín phức tạp hơn, có cơ quan mang bào tử là nang, có
nang trụ, cuống nang ...
- Bào tử đính: là hình thức bào tử được hình thành bên ngoài cơ quan sinh
bào tử chứ không nằm trong nang kín. Hình thức này có nhiều loại khác nhau.
Có loại bào tử nằm hoàn toàn bên ngoài cơ quan sinh bào tử. Từ sợi nấm
mọc lên cuống sinh bào tử, cuống sinh bào tử có thể phân nhánh hoặc không. Từ
đỉnh của cuống sinh bào tử bằng cách phân cắt cùng một lúc từ một sợi thành nhiều
bào tử. Có loại mọc chồi thành bào tử thứ nhất rồi bào tử thứ nhất lại mọc chồi
thành bào tử thứ hai, cứ như thế tạo thành chuỗi, trong chuỗi kiểu này bào tử ở cuối
chuỗi non nhất, bào tử ở sát cuống sinh bào tử già nhất, gọi là chuỗi gốc già. Có loại
các bào tử được liên tiếp mọc ra từ đỉnh cuống sinh bào tử đẩy dần thành một chuỗi
trong đó bào tử ở cuối chuỗi được sinh ra đầu tiên gọi là chuỗi gốc non.
Ở một số loài bào tử nằm trong thể bình, phương thức sinh bào tử cũng
tương tự như ở cơ chế trên (phân cắt cùng một lúc, chuỗi gốc nhà, chuỗi gốc non).
Đặc điểm khác cơ bản là cuống sinh và bào tử nằm trong một thể hinh bình, các bào
tử sinh ra được đẩy dần ra khỏi miệng bình. Khác với bào tử kín, nang phải vỡ ra
bào tử mới ra ngoài được.
Ngoài các hình thức trên còn một số hình thức khác nữa. Trên cùng một loài
nấm mốc có thể có nhiều hình thức sinh sản khác nhau. Ví dụ như Fusarium có bào
tử dày và bào tử đính. Cách phát sinh bào tử khác nhau cũng có thể có cùng ở một
loại nấm.
c. Sinh sản hữu tính
51
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Nấm mốc có 3 hình thức sinh sản hữu tính - đẳng giao, di giao và tiếp hợp.
- Đẳng giao: Từ sợi khuẩn ti sinh ra các túi giao tử trong có chứa giao tử.
Các giao tử sau khi ra khỏi túi kết hợp với nhau thành hợp tử. Hợp tử phân
chia giảm nhiễm thành các bào tử. Mỗi bào tử khi được giải phóng ra từ hợp tử có
thể phát sinh thành sợi nấm. Các giao tử và túi giao tử hoàn toàn giống nhau giữa cơ
thể “đực” và cơ thể “cái”.
- Dị giao: là trường hợp các giao tử và túi giao tử ở cơ thể “đực” và “cái”
khác nhau. Ở lớp nấm noãn (Oomycestes) cơ quan sinh sản cái gọi là noãn khí ở
trong chứa noãn cầu. Cơ quan sinh sản đực gọi là hùng khí có hình ống cong. Có
thể có nhiều hùng khí mọc hướng về phía noãn khí, trong hùng khí chứa các tinh
trùng. Khi hùng khí mọc vươn tới noãn khí, từ hùng khí tạo thành các ống xuyên
qua đó tinh trùng vào thụ tinh noãn cầu tạo thành noãn bào tử. Noãn bào tử được
bao bọc bởi một màng dày, sau một thời gian phân chia giảm nhiễm và phát triển
thành sợi nấm mốc.

Hình 1.34. Sinh sản hữu tính: Dị giao

- Tiếp hợp: Hình thức sinh sản thường có ở nấm tiếp hợp. Từ 2 khuẩn ti khác
nhau gọi là sợi âm và sợi dương mọc ra 2 mấu lồi gọi là nguyên phối nang. Các
nguyên phối nang mọc hướng vào nhau dần dần hình thành màng ngăn với khuẩn ti
sinh ra nó tạo thành tế bào đa nhân. Hai tế bào đa nhân tiếp hợp với nhau tạo thành

52
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

hợp tử đa nhân gọi là bào tử tiếp hợp có màng dầy. Hợp tử sau một thời gian nảy
mầm mọc thành một ống mầm. Đầu ống mầm sau phát triển thành một nang vô tính
chứa những bào tử. Ống mầm trở thành cuống nang giống như trường hợp hình
thành bào tử kín. Sau một thời gian nang vỡ giải phóng bào tử ra ngoài. Mỗi bào tử
phát triển thành một sợi nấm.
Ngoài các hình thức sinh sản điển hình trên, ở nấm mốc còn có hình thức
sinh sản phần nào phức tạp hơn, gần giống với thực vật. Đó là ở một số loài thuộc
lớp nấm đảm (Basidiomycetes).
2.4.2.4. Ý nghĩa thực tiễn của nấm mốc
Nấm mốc (hay nấm sợi) là một nhóm vi sinh vật phân bố rộng rãi trong thiên
nhiên. Chúng tham gia tích cực vào các quá trình chuyển hoá vật chất, khép kín các
vòng tuần hoàn vật chất trong tự nhiên. Khả năng chuyển hoá vật chất của chúng
được ứng dụng trong nhiều ngành, đặc biệt là chế biến thực phẩm (làm rượu, làm
tương, nước chấm v.v....). Mặt khác, có nhiều loại nấm mốc mọc trên các nguyên,
vật liệu, đồ dùng, thực phẩm ... phá hỏng hoặc làm giảm chất lượng của chúng. Một
số loài còn gây bệnh cho người, động vật thực vật (bệnh lang ben, vẩy nến ở người,
nấm rỉ sắt ở thực vật v.v...).
Ngoài các nhóm vi sinh vật chính đã mô tả ở trên, thuộc về các vi sinh vật có
kích thước hiển vi có thể xếp vào đối tượng của vi sinh vật học còn có các nhóm tảo
đơn bào gọi là vi tảo, các nhóm nguyên sinh động vật như trùng roi, amip v.v...
Tất cả những sinh vật nhỏ bé nói trên tạo thành thế giới vi sinh vật vô cùng
phong phú, chúng phân bố ở khắp mọi nơi trên hành tinh chúng ta. Chúng tham gia
vào các quá trình chuyển hoá vật chất, khép kín các vòng tuần hoàn vật chất trong
thiên nhiên, làm cho sự cân bằng vật chất được ổn định và từ đó bảo vệ sự cân bằng
sinh thái. Người ta có thể sử dụng nhiều nhóm vi sinh vật vào mục đích bảo vệ môi
trường. Ví dụ như nhóm vi sinh vật phân huỷ chất hữu cơ trong rác thải, nhóm vi
sinh vật phân huỷ các chất độc hại thành chất không độc. Trong công nghệ xử lý
chất thải bằng phương pháp sinh học có sử dụng rất nhiều nhóm vi sinh vật khác
nhau. Vi sinh vật còn được ứng dụng trong nhiều ngành sản xuất như chế tạo phân
bón sinh học, thuốc bảo vệ thực vật sinh học ... nhằm mục đích thay thế các chất
hoá học độc hại với môi trường. Sự phân bố rộng rãi của vi sinh vật trong các môi
trường tự nhiên đóng vai trò quyết định vào khả năng tự làm sạch môi trường đó,
53
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

cùng với những yếu tố lý học, hoá học và sinh học khác. Vi sinh vật đóng vai trò
quan trọng trong việc làm nên khả năng chịu tải của môi trường, đó chính là khả
năng tự làm sạch môi trường, giữ cho môi trường tự nhiên không bị ô nhiễm.
Tuy nhiên, bên cạnh những nhóm vi sinh vật có khả năng làm sạch môi
trường, lại có những nhóm gây ô nhiễm môi trường. Đó chính là nhóm các vi sinh
vật gây các bệnh vô cùng nguy hiểm cho người, động vật và thực vật.

54
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.35. Sự hình thành động bào tử và các kiểu động bào tử

55
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.36. Các loại bào tử túi

56
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.37. Các loại bào tử trần

57
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VẬT HỌC MÔI TRƯỜNG

Hình 1.38. Quá trình hình thành bào tử túi (từ A đến J)

58
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

CHѬѪNG II
SINH LÝ ĈҤI CѬѪNG VI SINH VҰT

2.1. DINH DѬӤNG CӪA VI SINH VҰT


2.1.1. Thành phҫn tӃ bào cӫa vi sinh vұt
Các chҩt dinh dѭӥng ÿӕi vӟi vi sinh vұt là bҩt kǤ chҩt nào ÿѭӧc vi sinh vұt hҩp
thө tӯ môi trѭӡng xung quanh và ÿѭӧc chúng sӱ dөng làm nguyên liӋu ÿӇ cung cҩp
cho các quá trình sinh tәng hӧp tҥo ra các thành phҫn cӫa tӃ bào hoһc ÿӇ cung cҩp cho
các quá trình trao ÿәi năng lѭӧng.
Quá trình hҩp thө các chҩt dinh dѭӥng ÿӇ thoҧ mãn mӑi nhu cҫu sinh trѭӣng và
phát triӇn ÿѭӧc gӑi là quá trình dinh dѭӥng.
HiӇu biӃt vӅ quá trình dinh dѭӥng là cѫ sӣ tҩt yӃu ÿӇ có thӇ nghiên cӭu, ӭng
dөng hoһc ӭc chӃ vi sinh vұt.
Không phҧi mӑi thành phҫn cӫa môi trѭӡng nuôi cҩy vi sinh vұt ÿӅu ÿѭӧc coi là
chҩt dinh dѭӥng. Mӝt sӕ chҩt rҳn cҫn thiӃt cho vi sinh vұt nhѭng chӍ làm nhiӋm vө bҧo
ÿҧm các ÿiӅu kiӋn thích hӧp vӅ thӃ oxi hoá - khӱ, vӅ pH, vӅ áp suҩt thҭm thҩu, vӅ cân
bҵng lӟn ... Chҩt dinh dѭӥng phҧi là nhӳng hӧp chҩt có tham gia vào các quá trình trao
ÿәi chҩt nӝi bào.
Thành phҫn hoá hӑc cӫa tӃ bào vi sinh vұt quyӃt ÿӏnh nhu cҫu dinh dѭӥng cӫa
chúng. Thành phҫn hoá hӑc cҩu tҥo bӣi các nguyên tӕ C, H, O, N, các nguyên tӕ
khoҧng ÿa lѭӧng và các nguyên tӕ khoáng vi lѭӧng. ChӍ riêng các nguyên tӕ C, H, O,
N, P, S, K. Na ÿã chiӃm ÿӃn 98% khӕi lѭӧng khô cӫa tӃ bào vi khuҭn E.Coli.
B̫ng 2.1. Thành ph̯n các nguyên t͙ chͯ y͇u cͯa t͇ bào vi khu̱n E.Coli (S.E.Luria)
Nguyên tӕ % Chҩt khô Nguyên tӕ % Chҩt khô
C 50 Na 1,0
O 20 Ca 0,5
N 14 Mg 0,5
H 8 Cl 0,2
P 3 Fe
S 1 Các nguyên 0,3
K 1 tӕ khác

59
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Lѭӧng chӭa các nguyên tӕ ӣ các vi sinh vұt khác nhau là không giӕng nhau. Ӣ
các ÿiӅu kiӋn nuôi cҩy khác nhau, các giai ÿoҥn khác nhau lѭӧng chӭa các nguyên tӕ
trong cùng mӝt loài vi sinh vұt cNJng không giӕng nhau. Trong tӃ bào vi sinh vұt các
hӧp chҩt ÿѭӧc phân thành 2 nhóm lӟn: (1). Nѭӟc và các muӕi khoáng; (2). Các chҩt
hӳu cѫ.
Bҧng 2.2. Các nhóm hӧp chҩt chӫ yӃu cӫa tӃ bào vi khuҭn E. Coli
Chҩt hӳu cѫ Các phân
Loҥi hӧp chҩt Nѭӟc Protein ADN ARN Hidrat C Lipit
phân tӱ nhӓ tӱ vô cѫ

Lѭӧng chӭa (%) 70 15 1 6 3 2 2 1


2.1.1.1. N˱ͣc và mu͙i khoáng
Nѭӟc chiӃm ÿӃm 70 - 90% khӕi luӧng cѫ thӇ sinh vұt. Tҩt cҧ các phҧn ӭng xҧy
ra trong tӃ bào vi sinh vұt ÿӅu ÿòi hӓi có sӵ tӗn tҥi cӫa nѭӟc. Ӣ vi khuҭn lѭӧng chӭa
nѭӟc thѭӡng là 70 - 85%, ӣ nҩm sӧi thѭӡng là 85 - 90%.
Tӯ cә xѭa ngѭӡi ta ÿã biӃt sӱ dөng phѭѫng pháp sҩy khô thӵc phҭm ÿӇ ÿình chӍ
sӵ phát triӇn cӫa vi sinh vұt. ViӋc sӱ dөng muӕi hoһc ÿѭӡng ÿӇ bҧo quҧn thӵc phҭm
chҷng qua cNJng chӍ nhҵm tҥo ra mӝt sӵ khô cҥn sinh lý không thích hӧp cho sӵ phát
triӇn cӫa vi sinh vұt.
Yêu cҫu cӫa vi sinh vұt ÿӕi vӟi nѭӟc ÿѭӧc biӇu thӏ mӝt cách ÿӏnh lѭӧng bҵng
ÿӝ hoҥt ÿӝng cӫa nѭӟc (water activity, aw) trong môi trѭӡng. Ĉӝ hoҥt ÿӝng cӫa nѭӟc
còn ÿѭӧc gӑi là thӃ năng cӫa nѭӟc (water potential, pw):
p
aw
pO
Ӣ ÿây p là áp lӵc hѫi cӫa dung dӏch còn pO là áp lӵc hѫi nѭӟc. Nѭӟc nguyên
chҩt có aw = 1, nѭӟc biӇn có aw = 0,980, máu ngѭӡi có aw = 0,995, cá muӕi có aw =
0,750; kҽo, mӭc có aw = 0,700.
Mӛi sinh vұt thѭӡng có mӝt trӏ sӕ aw tӕi thích và mӝt trӏ sӕ aw tӕi thiӇu. Mӝt sӕ
sinh vұt có thӇ phát triӇn ÿѭӧc trong môi trѭӡng có trӏ sӕ aw rҩt thҩp, ngѭӡi ta gӑi
chúng là các vi sinh vұt chӏu áp (osmophyl). Chҷng hҥn aw có thӇ chҩp nhұn ÿѭӧc cӫa
Saccharomyces rouxii là 0,850; cӫa Saccharomyces bailii; cӫa Pennicillium là 0,800;
cӫa Halobacterium, Halococcus là 0,750; cӫa Xeromyces bisporus là 0,700 ...
Phҫn nѭӟc có thӇ tham gia vào các quá trình trao ÿәi chҩt cӫa vi sinh vұt ÿѭӧc
gӑi là nѭӟc tӵ do. Ĉa phҫn nѭӟc trong tӃ bào vi sinh vұt tӗn tҥi ӣ dҥng nѭӟc tӵ do.
60
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Nѭӟc kӃt hӧp là phҫn nѭӟc liên kӃt vӟi các hӧp chҩt hӳu cѫ cao phân tӱ trong tӃ bào
(protein, lipit, hidrat cacbon ...). Nѭӟc liên kӃt mҩt khҧ năng hoà tan và lѭu ÿӝng.
Muӕi khoáng chiӃm khoҧng 2 - 5% khӕi lѭӧng khô cӫa tӃ bào. Chúng thѭӡng
tӗn tҥi dѭӟi dҥng các muӕi sunphat, photphat, cacbonat, clorua ... Trong tӃ bào chúng
thѭӡng ӣ dҥng các ion. Dҥng cation chҷng hҥn nhѭ Mg2+, Ca2+, K+, Na+ ... Dҥng anion
chҷng hҥn nhѭ HPO24 , SO24 , HCO3 , Cl- ... Các ion trong tӃ bào vi sinh vұt luôn tӗn tҥi
ӣ nhӳng tӹ lӋ nhҩt ÿӏnh nhҵm duy trì ÿӝ pH và lӵc thҭm thҩu thích hӧp cho tӯng loҥi
vi sinh vұt.
B̫ng 2.3. Mͱc aw th̭p nh̭t ÿ͙i vͣi m͡t s͙ vi sinh v̵t
Sӕ thӭ tӵ Nhóm vi sinh vұt aw thҩp nhҩt
1 Phҫn lӟn vi khuҭn gram (-) 0,97
2 Phҫn lӟn vi khuҭn gram (+) 0,90
3 Phҫn lӟn nҩm men 0,88
4 Phҫn lӟn nҩm sӧi 0,80
5 Vi khuҭn ѭa mһn 0,75
Cө thӇ hѫn ta có thӇ tham khҧo bҧng sau vӅ khҧ năng phát triӇn cӫa vi sinh vұt
ӣ nhӳng giá trӏ aw khác nhau.
B̫ng 2.4. Kh̫ năng phát tri͋n cͯa vi sinh v̵t ͧ giá tr͓ aw t͙i thi͋u khác nhau
Sӕ thӭ tӵ Vi sinh vұt aw
1 Canÿia scottii 0,92
2 Trichosporon pullulans 0,91
3 Candida zeylanoides 0,90
4 Staphylococcus aureus 0,86
5 Atternaria citri 0,84
2.1.1.2. Ch̭t hͷu c˯
Chҩt hӳu cѫ trong tӃ bào vi sinh vұt chӫ yӃu cҩu tҥo bӣi các nguyên tӕ C, H, O,
N, P, S ... Riêng 4 nguyên tӕ C, H, O, N ÿã chiӃm tӟi 90 - 97% toàn bӝ chҩt khô cӫa tӃ
bào. Ĉó là các nguyên tӕ chӫ chӕt ÿӇ cҩu tҥo nên protein, axit nucleic, lipit, hidrat
cacbon. Trong tӃ bào vi khuҭn các hӧp chҩt ÿҥi phân tӱ thѭӡng chiӃm tӟi 96% khӕi

61
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

lѭӧng khô, các chҩt ÿѫn phân tӱ chӍ chiӃm có 3,5% còn các ion vô cѫ chӍ có 1% mà
thôi.
B̫ng 2.5. Thành ph̯n hoá h͕c cͯa m͡t t͇ bào vi khu̱n
(F.C Neidhardt, 1987)
% khӕi lѭӧng
Phân tӱ Sӕ phân tӱ/ tӃ bào Sӕ loҥi phân tӱ
khô (1)
Nѭӟc - 1
Tәng sӕ các ÿҥi phân tӱ 96 24.609.802 khoҧng 2500
Protein 55 2.350.000 khoҧng 1850
Polisaccarit 5 4.300 2 (2)
Lipit 9,1 22.000.000 4 (3)
ADN 3,1 2,1 1
ARN 20,5 255.500 khoҧng 660
Tәng sӕ các ÿѫn phân tӱ 3,5 khoҧng 350
Axit amin và tiӅn thӇ 0,5 khoҧng 100
Ĉѭӡng và tiӅn thӇ 2 khoҧng 50
Nucleotic và tiӅn thӇ 0,5 khoҧng 200
Các ion vô cѫ 1 18
Tәng cӝng 100

Chú thích :
(1) khӕi lѭӧng khô cӫa 1 tӃ bào vi khuҭn E.Coli ÿang sinh trѭӣng mҥnh là 2,8 x 10-13
g.
(2) : Peptidoglican và glicogen
(3) : Ĉó là 4 loҥi photpholipit, mӛi loҥi có nhiӅu nhóm khác nhau phө thuӝc vào
thành phҫn axit béo.
a. Protein : cҩu tҥo chӫ yӃu bӣi các nguyên tӕ : C (50 - 55%), O (21 - 24%), N
(15 - 18%), H (6,5 - 7,3%), S (0 - 0,24%), ngoài ra còn có thӇ có mӝt lѭӧng rҩt nhӓ các
nguyên tӕ khác nhau P, Fe, Zn, Cu, Mn, Ca ...

62
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Protein ÿѭӧc tҥo thành tӯ các axit amin.


Khi hình thành protein các axit amin nӕi liӅn vӟi nhau qua liên kӃt peptit (liên
kӃt cӝng hoá trӏ). Liên kӃt này (-CO-NH-) ÿѭӧc tҥo thành do phҧn ӭng kӃt hӧp giӳa
§ O ·
¨ ¸ +
nhóm D-cacboxyl ¨  C ¸ cӫa mӝt axit amin này vӟi nhóm D-amin ( H3N-) cӫa mӝt
¨ O  ¸¹
©
axit amin khác và loҥi ÿi mӝt phân tӱ nѭӟc :

NH2 NH3+

H C COOH H C COO-

R R
Dҥng không ion hoá Dҥng ion lѭӥng cӵc
cӫa axit amin cӫa axit amin

O O
+ +
H3N CH C + H3N CH C o
- -
R1 O O
O O

+
H3N CH C NH CH C

TuǤ sӕ lѭӧng axit amin liên kӃt vӟi nhau mà ta có các dipeptit, tripeptit,
tetrapeptot, pentapeptit ... Tӯ phân tӱ có 15 liên kӃt peptit trӣ lên ta gӑi là polipeptit.
Polipeptit này còn ÿѭӧc gӑi là protein. Có lúc 1 protein ÿѭӧc tҥo thành do vài
polipeptit liên kӃt lҥi vӟi nhau.
Có 20 loҥi axit amin tham gia vào cҩu trúc cӫa protein, sӕ gӕc axit amin là rҩt
lӟn vì vұy có thӇ tҥo ra ÿѭӧc tӟi 2018 loҥi protein khác nhau (hiӋn ÿã biӃt rõ cҩu trúc 3
chiӅu cӫa khaӓng trên 100 loҥi protein). Các protein này có thӇ ÿѭӧc xӃp loҥi theo
hình dҥng, theo cҩu trúc hoһc theo chӭc năng.
Axit amin oligopeptit (dipeptit, tripeptit ...)

Polipeptit
Protein
63
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- XӃp loҥi theo hình dҥng : - Protein hình sӧi


- Protein hình cҫu
- XӃp loҥi theo cҩu trúc :
- Protein ÿѫn giҧn
- Protein phӭc tҥp (protein kӃt hӧp)
x Nucleoprotein
(Protein + axit nucleic)
x Glicoprotein
(Protein + hidrat cacbon)
x Mucoprotein
(Protein + mucopolisaccarit)
x Photphoprotein
(Protein + axit photphoric)
x Cromoprotein
(Protein + hӧp chҩt có màu)
x Metaloprotein
(Protein + kim loҥi)
- XӃp loҥi theo chӭc năng
- Protein phi hoҥt tính (kiӃn tҥo, dӵ trӳ ...)
- Protein hoҥt tính (xúc tác, vұn tҧi, chuyӇn ÿӝng, truyӅn xung thҫn kinh, ÿiӅu
hoà, bҧo vӋ ...)
Trong tӃ bào vi sinh vұt ngoài protein, peptit còn có cҧ nhӳng axit amin ӣ trҥng
thái tӵ do.
Axit nucleic cҩu tҥo chӫ yӃu bӣi N (1 - 16%), P (9 - 10%), phҫn còn lҥi là C, H,
O. Căn cӭ vào ÿѭӡng pentozѫ trong phân tӱ mà axit nucleic ÿѭӧc chia thành 2 loҥi:
ADN (axit deoxiribonucleic, chӭa deoxiribozѫ) và ARN (axit ribonucleic, chӭa
ribozѫ).
Các sҧn phҭm thuӹ phân cӫa 2 loҥi axit nucleic này là nhѭ sau:
Axit photphoric
ARN o Polinucleotit o Nucleotit D - Ribozѫ
Nucleozit
Bazѫ nitѫ
64
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Adenin (A)
- Guanin (G)
- Uraxin (G)
- Xitozin (X)
Axit photphoric
ADN o Polinucleotit o Nucleotit D - 2 - Deoxiribozѫ
Nucleozit
Bazѫ nitѫ
- Adenin (A)
- Guanin (G)
- Timin (T)
- Xitozin (X)
Tӹ lӋ G + X ӣ các vi sinh vұt khác nhau là có thӇ không giӕng nhau. Ĉây là mӝt
chӍ tiêu quan trӑng ÿѭӧc sӱ dөng trong phân loҥi vi sinh vұt trong giai ÿoҥn hiӋn nay.
b. Hydrat cacbon (cҩu tҥo bӣi C, H, O) ӣ vi sinh vұt có thӇ chia thành 3 nhóm:
- Monosaccarit:
+ Pentozѫ : ribozѫ, deoxiribozѫ
+ Hexozѫ : glucozѫ, fructozѫ, galactozѫ
- Oligosaccarit:
+ Disaccarit : saccarozѫ, lactozѫ, maltozѫ ...
+ Trisaccarit : rafinozѫ ...
- Poligosaccarit : tinh bӝt, glixerin, dextrin, xenlulozѫ, axit hialuronic ...
c. Lipit trong tӃ bào vi sinh vұt thѭӡng có 2 nhóm: lipit ÿѫn giҧn và lipit phӭc
tҥp (lipoit).
- Lipit ÿѫn giҧn (este cӫa glixerin và axit béo): chӫ yӃu là triaxinglixerol.
- Lipit phӭc tҥp:
+ Photpholipit : chӫ yӃu là photphoglixerit ...
+ Glicolipit : galactozylglixerit, sulfoglucozylglixerit ...

65
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Có nhӳng loҥi nҩm men lѭӧng lipit chӭa tӟi 50 - 60% lipit. Photpholipit kӃt hӧp
vӟi protein tҥo thành lipoprotein. Chúng tham gia vào cҩu trúc cӫa màng tӃ bào chҩt,
màng ti thӇ ...
d. Vitamin : Có sӵ khác nhau rҩt lӟn trong nhu cҫu cӫa vi sinh vұt. Có nhӳng vi
sinh vұt tӵ dѭӥng chҩt sinh trѭӣng (auxoautotroph) chúng có thӇ tӵ tәng hӧp ra các
vitamin cҫn thiӃt. Nhѭng cNJng có nhiӅu loҥi vi sinh vұt dӏ dѭӥng chҩt sinh trѭӣng
(auxoheterotroph), chúng ÿòi hӓi phҧi cung cҩp ít hoһc nhiӅu loҥi vitamin khác nhau.
Vai trò cӫa mӝt sӕ vitamin trong hoҥt ÿӝng sӕng cӫa vi sinh vұt ÿѭӧc hiӇu tóm tҳt nhѭ
sau :
B̫ng 2.6. Vai trò cͯa vitamin ÿ͙i vͣi vi sinh v̵t
Vitamin Dҥng coenzim Chӭc năng
Tiamin (avevrin, B1) Tiamin pirophotphat (TPP) Oxi hoá và khӱ cacboxyl các
ketoaxit, chuyӇn nhóm aldeit
Riboflavin Flavinmononucleotit ChuyӇn hydro
(lactoflavin, B2) (FMN), flavin adenin
dinucleotit (FAD)
Axit pantotenic (B3) Coenzim A Oxi hoá ketoaxit và tham gia
vào trao ÿәi chҩt cӫa axit béo
Niaxin (a. nicotinic, Nicotin adenin Khӱ hydro và chuyӇn hydro
nicotinamin, B5) Dinucleotit (NAD) và NADP
Piridoxin (pirdoxal, Piridoxal photphat ChuyӇn amin, khӱ amin, khӱ
piridoxamin, B6) cacboxyl raxemin hoá axit amin
Biotin (B7, H) Biotin ChuyӇn CO2 và nhóm cacboxilic
Axit folic (folaxin, Axit tetrahidrofolic ChuyӇn ÿѫn vӏ 1 cacbon
B9, M, Bc ...) ChuyӇn CO2 các nhóm
cacboxilic

(Axit APAB Axit tetrahidrofolic ChuyӇn ÿѫn vӏ 1 cacbon


paraaminobenzoic,
B10)
Xianocobalamin Metilxianocobalamit ChuyӇn nhóm metyl
66
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

(cobalamin, B12)
Axit lipoic Lipoamit ChuyӇn nhóm axyl và nguyên tӱ
hydro
Axit ascocbic Là cofacto trong hydroxyl hoá
(Vitamin C)
Ecgocanxiferol 1,25 - dihidroxicole- Trao ÿәi canxi và photpho
(Vitamin D2) canxiferol

2.1.2. Các nguӗn dinh dѭӥng chính cӫa vi sinh vұt


2.1.2.1. Ngu͛n thͱc ăn cacbon cͯa vi sinh v̵t
Căn cӭ vào nguӗn thӭc ăn cacbon mà ngѭӡi ta chia vi sinh vұt thành các nhóm
sinh lý sau ÿây:
* Nhóm 1: Tӵ dѭӥng
- Tӵ dѭӥng quang năng. Nguӗn C là CO2, nguӗn năng lѭӧng là ánh sáng.
- Tӵ dѭӥng hoá năng. Nguӗn C là CO2, nguӗn năng lѭӧng là mӝt sӕ hӧp chҩt
vô cѫ ÿѫn giҧn.
* Nhóm 2: Dӏ dѭӥng
- Dӏ dѭӥng quang năng
Nguӗn C là chҩt hӳu cѫ ..., nguӗn năng lѭӧng là ánh sáng, ví dө ӣ vi khuҭn
không lѭu huǤnh màu tía.
- Dӏ dѭӥng hoá năng:
Nguӗn C là chҩt hӳu cѫ, nguӗn năng lѭӧng là tӯ sӵ chuyӇn hoá trao ÿәi chҩt
cӫa chҩt nguyên sinh cӫa mӝt cѫ thӇ khác. Ví dө ӣ ÿӝng vұt nguyên sinh, nҩm, mӝt sӕ
vi khuҭn.

- Hoҥi sinh:
Nguӗn C là chҩt hӳu cѫ. Nguӗn năng lѭӧng là tӯ sӵ trao ÿәi chҩt cӫa chҩt
nguyên sinh các xác hӳu cѫ. Ví dө ӣ nhiӅu nҩm, vi khuҭn.
- Ký sinh :

67
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Nguӗn C là chҩt hӳu cѫ. Nguӗn năng lѭӧng là lҩy tӯ các tә chӭc hoһc dӏch thӇ
cӫa mӝt cѫ thӇ sӕng. Ví dө các vi sinh vұt gây bӋnh cho ngѭӡi, ÿӝng vұt, thӵc vұt.
Nhѭ vұy là tuǤ nhóm vi sinh vұt mà nguӗn cacbon ÿѭӧc cung cҩp có thӇ là chҩt
vô cѫ (CO2, NaHCO3, CaCO3 ...) hoһc chҩt hӳu cѫ. Giá trӏ dinh dѭӥng và khҧ năng
hҩp thө các nguӗn thӭc ăn cacbon khác nhau phө thuӝc vào 2 yӃu tӕ : mӝt là thành
phҫn hoá hӑc và tính chҩt sinh lý cӫa nguӗn thӭc ăn này, hai là ÿһc ÿiӇm sinh lý cӫa
tӯng loҥi vi sinh vұt. Trên thӃ giӟi hҫu nhѭ không có hӧp chҩt cacbon hӳu cѫ nào mà
không bӏ hoһc nhóm vi sinh vұt này hoһc nhóm vi sinh vұt khác phân giҧi. Không ít vi
sinh vұt có thӇ ÿӗng hóa ÿѭӧc cҧ các hӧp chҩt cacbon rҩt bӅn vӳng nhѭ cao su, chҩt
dҿo, dҫu mӓ, parafin, khí thiên nhiên. Ngay focmon là mӝt hoá chҩt diӋt khuҭn rҩt
mҥnh nhѭng cNJng có nhóm nҩm sӧi sӱ dөng làm thӭc ăn.
NhiӅu chҩt hӳu cѫ vì không tan ÿѭӧc trong nѭӟc hoһc vì có khӕi lѭӧng phân tӱ
quá lӟn cho nên trѭӟc khi ÿѭӧc hҩp thө, vi sinh vұt phҧi tiӃt ra các enzim thuӹ phân
(amilaza, xenlulaza, pectinaza, lipaza ...) ÿӇ chuyӇn hoá chúng thành các hӧp chҩt dӉ
hҩp thө (ÿѭӡng, axit amin, axit béo ...)
Ngѭӡi ta thѭӡng sӱ dөng ÿѭӡng ÿӇ làm thӭc ăn cacbon khi nuôi cҩy phҫn lӟn
các vi sinh vұt dӏ dѭӥng. Cҫn chú ý rҵng ÿѭӡng ÿѫn ӣ nhiӋt ÿӝ cao có thӇ bӏ chuyӇn
hoá thành loҥi hӧp chҩt có màu tӕi gӑi là ÿѭӡng cháy rҩt khó hҩp thө. Trong môi
trѭӡng kiӅm sau khi khӱ trùng ÿѭӡng còn dӉ bӏ axit hoá và làm biӃn ÿәi pH môi
trѭӡng. ĈӇ tránh các hiӋn tѭӧng này khi khӱ trùng môi trѭӡng chӭa ÿѭӡng ngѭӡi ta
thѭӡng chӍ hҩp ӣ áp lӵc 0,5 atm (112,50C) và duy trì trong 30 phút. Vӟi các loҥi
ÿѭӡng ÿѫn tӕt nhҩt là nên sӱ dөng phѭѫng pháp hҩp gián ÿoҥn (phѭѫng pháp Tyndal)
hoһc lӑc riêng dung dӏch ÿѭӡng (thѭӡng dùng nӗng ÿӝ 20%) bҵng nӃn lӑc hoһc màng
lӑc vi khuҭn sau ÿó mӟi dùng thao tác vô trùng ÿӇ bә sung vào các môi trѭӡng ÿã khӱ
trùng.
Khi chӃ tҥo các môi trѭӡng chӭa tinh bӝt trѭӟc hӃt phҧi hӗ hoá tinh bӝt ӣ nhiӋt
ÿӝ 60 - 700C sau ÿó ÿun sôi rӗi mӟi ÿѭa ÿi khӱ trùng ӣ nӗi hҩp áp lӵc.
Xenlulozѫ ÿѭӧc ÿѭa vào các môi trѭӡng nuôi cҩy vi sinh vұt phân giҧi
xenlulozѫ dѭӟi dҥng giҩy lӑc, bông hoһc các loҥi bӝt xenlulozѫ (cellulose powder,
avicel ...)

68
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Khi sӱ dөng lipit, parafin, dҫu mӓ ... ÿӇ làm nguӗn cacbon nuôi cҩy mӝt sӕ loҥi
vi sinh vұt phҧi thông khí mҥnh ÿӇ cho tӯng giӑt nhӓ có thӇ tiӃp xúc ÿѭӧc vӟi thành tӃ
bào tӯng vi sinh vұt.

ĈӇ nuôi cҩy các loҥi vi sinh vұt khác nhau ngѭӡi ta dùng các nӗng ÿӝ ÿѭӡng
không giӕng nhau. Vӟi vi khuҭn, xҥ khuҭn ngѭӡi ta thѭӡng dùng 0,5 - 0,2% ÿѭӡng
còn ÿӕi vӟi nҩm men, nҩm sӧi lҥi thѭӡng dùng 3 - 10% ÿѭӡng.

Hҫu hӃt vi sinh vұt chӍ ÿӗng hoá ÿѭӧc các loҥi ÿѭӡng ӣ dҥng ÿӗng phân D.
CNJng may là phҫn lӟn các ÿӗng phân cӫa ÿѭӡng ÿѫn trong tӵ nhiên ÿӅu là thuӝc loҥi D
chӭ không phҧi loҥi L.

Các hӧp chҩt hӳu cѫ chӭa cҧ C và N (pepton, nѭӟc thӏt, nѭӟc chiӃt ngô, nѭӟc
chiӃt nҩm men, nѭӟc chiӃt ÿҥi mҥch, nѭӟc chiӃt giá ÿұu ...) có thӇ sӱ dөng vӯa làm
nguӗn C vӯa làm nguӗn N ÿӕi vӟi vi sinh vұt.

Phҥm vi ÿӗng hoá các nguӗn thӭc ăn cacbon cӫa tӯng loài vi sinh vұt cө thӇ rҩt
khác nhau. Có thӵc nghiӋm cho thҩy loài vi khuҭn Pseudomonas cepacia có thӇ ÿóng
hoá trên 90 loҥi nguӗn thӭc ăn cacbon khác nhau, trong khi ÿó các vi khuҭn sinh
mêtan chӓ có thӇ ÿӗng hoá ÿѭӧc CO2 và vài loài hӧp chҩt chӭa 1C hoһc 2C mà thôi.

Vӟi vi sinh vұt dӏ dѭӥng nguӗn thӭc ăn cacbon làm cҧ hai chӭc năng : nguӗn
dinh dѭӥng và nguӗn năng lѭӧng.

Mӝt sӕ vi khuҭn dӏ dѭӥng, nhҩt là các vi khuҭn gây bӋnh sӕng trong máu, trong
các tә chӭc hoһc trong ruӝt cӫa ngѭӡi và ÿӝng vұt muӕn sinh trѭӣng ÿѭӧc ngoài
nguӗn cacbon hӳu cѫ còn cҫn phҧi ÿѭӧc cung cҩp mӝt lѭӧng nhӓ CO2 thì mӟi phát
triӇn ÿѭӧc.

Trong công nghiӋp lên men nguӗn rӍ ÿѭӡng là nguӗn cacbon rҿ tiӅn và rҩt thích
hӧp sӱ dөng ÿӕi vӟi nhiӅu loҥi vi sinh vұt khác nhau.
B̫ng 2.7. Thành ph̯n hoá h͕c cͯa r͑ ÿ˱ͥng mía và r͑ ÿ˱ͥng cͯ c̫i
Thành phҩn Tӹ lӋ RӍ ÿѭӡng cӫ cҧi RӍ ÿѭӡng mía
Ĉѭӡng tәng sӕ % 48 - 52 48 - 56
Chҩt hӳu cѫ khác ÿѭӡng % 12 - 17 9 - 12
69
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Protein (N x 6,25) % 6 - 10 2-4


Kali % 2,0 - 7,0 1,5 - 5,0
Canxi % 0,1 - 0,5 0,4 - 0,8
Magie % khoҧng 0,09 khoҧng 0,06
Photpho % 0,02 - 0,07 0,6 - 2,0
Biotin Mg/kg 0,02 - 0,15 1,0 - 3,0
Axit pantotenic Mg/kg 50 - 110 15 -55
Inozitol Mg/kg 5000 - 8000 2500 - 6000
Tiamin Mg/kg khoҧng 1,3 khoҧng 1,8

2.1.2.2. Ngu͛n thͱc ăn Nit˯ cͯa vi sinh v̵t


Nguӗn Nitѫ dӉ hҩp thө nhҩt ÿӕi vӟi vi sinh vұt là NH3 và NH4+. Trѭӟc ÿây có
quan ÿiӇm cho rҵng mӝt sӕ vi khuҭn không có khҧ năng ÿӗng hoá muӕi amon. Quan
ÿiӇm này không ÿúng. Ngày nay ngѭӡi ta cho rҵng tҩt cҧ các loҥi vi sinh vұt ÿӅu có
khҧ năng sӱ dөng muӕi amon. Ĉôi khi có nhӳng loҥi vi sinh vұt không phát triӇn ÿѭӧc
trên các môi trѭӡng chӭa muӕi amon thì nguyên nhân không phҧi ӣ bҧn thân gӕc NH4+
mà là ӣ ÿӝ chua sinh lý do các muӕi này tҥo ra. Sau khi ÿӗng hóa gӕc NH4+ trong môi
trѭӡng sӁ tích luӻ các anion vô cѫ (SO42-, HPO42-, Cl- ...) và vì thӃ mà làm hҥ thҩp rҩt
nhiӅu trӏ sӕ pH cӫa môi trѭӡng. Muӕi amon cӫa các axit hӳu cѫ ít làm chua môi
trѭӡng hѫn do ÿó có lúc ÿѭӧc sӱ dөng nhiӅu hѫn (mһc dҫu ÿҳt hѫn). Ure là nguӗn
thӭc ăn nitѫ trung tính vӅ mһt sinh lý. Khi bӏ phân giҧi bӣi enzim ureaza, ure sӁ giҧi
phóng thành NH3 và CO2. Phҫn NH3 ÿѭӧc vi sinh vұt sӱ dөng mà không làm chua môi
trѭӡng nhѭ ÿӕi vӟi các muӕi amon :
ureaza
NH2 - CO - NH2 + H2O 2NH3 + CO2
NhiӅu khi ÿӇ nuôi cҩy vi sinh vұt bҵng nguӗn nitѫ là ure ngѭӡi ta phҧi bә sung
thêm muӕi amon (nhѭ amon sunfat chҷng hҥn). Sӣ dƭ nhѭ vұy là bӣi vì phҧi có thӭc ăn
nitѫ dӉ hҩp thө cho vi sinh vұt phát triӇn ÿã thì mӟi có thӇ sҧn sinh ra ÿѭӧc ureaza ÿӇ
thӫy phân ure.
CNJng có loҥi vi sinh vұt sӣ dƭ không phát triӇn ÿѭӧc trên môi trѭӡng chӍ có
nguӗn thӭc ăn nitѫ là muӕi amon không phҧi vì không ÿӗng hoá ÿѭӧc muӕi này mà là

70
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

do chúng ÿòi hӓi phҧi ÿѭӧc cung cҩp thêm mӝt vài loҥi axit amin không thay thӃ nào
ÿó.
Muӕi nitrat là nguӗn thӭc ăn nitѫ thích hӧp ÿӕi vӟi nhiӅu loҥi tҧo, nҩm sӧi và
xҥ khuҭn nhѭng ít thích hӧp ÿӕi vӟi nhiӅu loҥi nҩm men và vi khiҭn. Sau khi vi sinh
vұt sӱ dөng hӃt gӕc NO3- các ion kim loҥi còn lҥi (K+, Na+, Mg2+ ...) sӁ làm kiӇm hoá
môi trѭӡng. ĈӇ tránh hiӋn tѭӧng này ngѭӡi ta thѭӡng sӱ dөng muӕi NH4NO3 ÿӇ làm
nguӗn nitѫ cho nhiӅu loҥi vi sinh vұt. Tuy nhiên gӕc NH4+ thѭӡng bӏ hҩp thө nhanh
hѫn, rӗi mӟi hҩp thө ÿӃn gӕc NO3-.
Nguӗn nitѫ có dӵ trӳ nhiӅu nhҩt trong tӵ nhiên là nguӗn khí nitѫ tӵ do (N2)
trong khí quyӇn. Chúng chiӃm tӹ lӋ rҩt cao trong không khí (75,5% theo khӕi lѭӧng
hoһc 78,16% theo thӇ tích). Sӕ lѭӧng nitѫ trong lӟp khí quyӇn bên trên mӛi ha ÿҩt ÿai
nhiӅu tӟi 85000 tҩn, còn tәng sӕ nitѫ trong cҧ khí quyӅn là khoҧng
4.000.000.000.000.000 tҩn. Trong khí Nitѫ (N2) hai nguyên tӱ N liên kӃt vӟi nhau
bҵng 3 dây nӕi rҩt bӅn vӳng (N { N). Năng lѭӧng cӫa 3 dây nӕi này cao tӟi 225
kcal/M. Chính vì vұy mà N2 rҩt khó kӃt hӧp vӟi các nguyên tӕ khác và nitѫ có rҩt
nhiӅu chung quanh ta mà cҧ ngѭӡi, cҧ ÿӝng vұt lүn cây trӗng ÿӅu luôn luôn thiӃu thӕn
thӭc ăn nitѫ. Chҷng hҥn ӣ nhà máy phân ÿҥm hoá hӑc, muӕn làm cho N2 liên kӃt ÿѭӧc
vӟi N2 ÿӇ tҥo thành NH3 ngѭӡi ta ÿã phҧi dùng mӝt nhiӋt ÿӝ là 5000C và mӝt áp suҩt
cao tӟi 350 atm.
Ĉa sӕ vi sinh vұt không có khҧ năng ÿӗng hoá N2 trong không khí. Tuy nhiên
có nhӳng vi sinh vұt có thӇ chuyӇn hoá N2 thành NH3 nhӡ hoҥt ÿӝng xúc tác cӫa mӝt
hӋ thӕng enzim có tên gӑi là nitrogenaza. Ngѭӡi ta gӑi các vi sinh vұt này là vi sinh
vұt cӕ ÿӏnh nitѫ (nitrogen - fixing microorganisms) còn quá trình này ÿѭӧc gӑi là quá
trình cӕ ÿӏnh nitѫ (nitrogen fixation). Chúng ta sӁ xem xét quá trình này ӣ mӝt chѭѫng
khác.
Vi sinh vұt còn có khҧ năng ÿӗng hoá rҩt tӕt nitѫ chӭa trong các thӭc ăn hӳu
cѫ. Các thӭc ăn này sӁ vӯa là nguӗn cacbon vӯa là nguӗn nitѫ cung cҩp cho vi sinh
vұt. Vi sinh vұt không có khҧ năng hҩp thө trӵc tiӃp các protein cao phân tӱ. ChӍ có
các polipeptit chӭa không quá 5 gӕc axit amin mӟi có thӇ di truyӅn trӵc tiӃp qua màng
tӃ bào chҩt cӫa vi sinh vұt. Rҩt nhiӅu vi sinh vұt có khҧ năng sҧn sinh proteaza xúc tác
viӋc thuӹ phân protein thành các hӧp chҩt phân tӱ thҩp có khҧ năng xâm nhұp vào tӃ
bào vi sinh vұt.

71
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Nguӗn nitѫ hӳu cѫ thѭӡng ÿѭӧc sӱ dөng ÿӇ nuôi cҩy vi sinh vұt là pepton loҥi
chӃ phҭm thuӹ phân không triӋt ÿӇ cӫa mӝt nguӗn protein nào ÿҩy. Chúng khác nhau
vӅ lѭӧng chӭa các loҥi polipeptit và lѭӧng chӭa axit amin tӵ do.
VӅ axit amin ngѭӡi ta nhұn thҩy có thӇ có ba quan hӋ khác nhau ÿӕi vӟi tӯng
loҥi vi sinh vұt. Có nhӳng loҥi vi sinh vұt không cҫn ÿòi hӓi phҧi ÿѭӧc cung cҩp bҩt kǤ
loҥi axit amin nào. Chúng có khҧ năng tәng hӧp ra toàn bӝ các axit amin mà chúng cҫn
thiӃt tӯ NH4+ và các chҩt hӳu cѫ không chӭa nitѫ. Ngѭӡi ta gӑi nhóm vi sinh vұt này là
nhóm tӵ dѭӥng amin. Có nhӳng loҥi vi sinh vұt ngѭӧc lҥi bҳt buӝc phҧi ÿѭӧc cung cҩp
mӝt hoһc nhiӅu axit amin mà chúng cҫn thiӃt. Chúng không có khҧ năng tӵ tәng hӧp
ra ÿѭӧc các axit amin này. Ngѭӡi ta gӑi chúng là nhóm dӏ dѭӥng amin. Loҥi thӭ ba là
loҥi các vi sinh vұt không có các axit amin trong môi trѭӡng vүn phát triӇn ÿѭӧc,
nhѭng nӃu có mһt mӝt sӕ axit amin nào ÿó thì sӵ phát triӇn cӫa chúng sӁ ÿѭӧc tăng
cѭӡng hѫn nhiӅu.
Nhu cҫu vӅ axit amin cӫa các loҥi vi sinh vұt khác nhau là rҩt khác nhau. Trong
khi các loài ÿӝng vұt khác nhau rҩt xa thѭӡng cNJng chӍ có nhu cҫu giӕng nhau vӅ các
axit amin thì giӳa các loài vi sinh vұt rҩt giӕng nhau vӅ hình thái và rҩt gҫn nhau vӅ vӏ
trí phân loҥi lҥi có thӇ ÿòi hӓi rҩt khác nhau vӅ các axit amin. Các axit amin mà cѫ thӇ
sinh vұt ÿòi hӓi phҧi ÿѭӧc cung cҩp (cNJng tӭc là các axit amin mà cѫ thӇ sinh vұt
không tӵ tәng hӧp ÿѭӧc) gӑi là các axit amin không thay thӃ. Danh sách các axit amin
không thay thӃ ÿӕi vӟi mӛi loài sinh vұt ÿѭӧc gӑi là aminogram cӫa loài ҩy.
Aminogram cӫa vi sinh vұt rҩt khác nhau. NhiӅu loҥi vi khuҭn tuǤ thuӝc nhóm dӏ
dѭӥng amin nhѭng chӍ ÿòi hӓi 1 - 2 loҥi axit amin nào ÿó. Trong khi ÿó có loҥi vi sinh
vұt nӃu không ÿѭӧc cung cҩp ÿҫy ÿӫ 17 - 18 loҥi axit amin thì không thӇ phát triӇn
ÿѭӧc. Không có các axit amin không thay thӃ chung cho tҩt cҧ các vi sinh vұt. Cái là
cҫn thiӃt vӟi loҥi vi sinh vұt này có thӇ là hoàn toàn không cҫn thiӃt ÿӕi vӟi loҥi vi sinh
vұt khác.
Ĉӕi vӟi ÿa sӕ các loài vi khuҭn ngѭӡi ta thѭӡng nuôi cҩy có thành phҫn nhѭ sau :
Pepton 5g
Cao thӏt 3g
NaCl 8g
Nѭӟc cҩt 1000 ml

72
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

NӃu làm môi trѭӡng ÿһc thì bә sung thêm 15 - 20g thҥch (tuǤ theo chҩt lѭӧng
cӫa thҥch).
Tuy vұy có nhӳng vi sinh vұt ÿӇ nuôi cҩy ÿѭӧc ta phҧi chuҭn bӏ môi trѭӡng vӟi
rҩt nhiӅu thành phҫn khác nhau.
Các ÿӗng phân axit amin dãy D thѭӡng không ÿѭӧc vi sinh vұt hҩp thө. Chúng
thѭӡng manh tính ÿӝc tính ÿӕi vӟi tӃ bào. Ngѭӡi ta biӃt các D - axit amin có thӇ có
mһt trong mӝt sӕ loҥi chҩt kháng sinh (nhѭ gramixidin, polimixin, actonomixin ...).
ChӍ có mӝt sӕ loҥi nҩm mӕc có chӭa enzim raxemaza mӟi có khҧ năng chuyӇn hoá D -
axit amin thành L -axit amin.
ĈӇ tìm hiӇu mӕi quan hӋ vӟi axit amin cӫa mӝt chӫng vi sinh vұt nào ÿó trѭӟc
hӃt ngѭӡi ta cҩy chӫng vi sinh vұt này lên mӝt môi trѭӡng dinh dѭӥng có nguӗn Nitѫ
duy nhҩt là muӕi amon. NӃu chúng phát triӇn ÿѭӧc thì chӭng tӓ chúng thuӝc nhóm tӵ
dѭӥng amin. NӃu chúng không phát triӇn ÿѭӧc và sau khi bә sung hӛn dӏch axit amin
(dӏch thuӹ phân cazein có trӝn thêm triptophan) lҥi phát triӇn tӕt chӭng tӓ chúng thuӝc
nhóm dӏ dѭӥng amin. NӃu bә sung hӛn dӏch axit amin rӗi mà chúng vүn không phát
triӇn ÿѭӧc thì phҧi tìm xem còn nhӳng nhu cҫu nào khác chѭa ÿѭӧc ÿáp ӭng (vӅ nguӗn
cacbon, vӅ vitamin, vӅ chҩt khoáng, vӅ pH, vӅ thӃ ôxi hoá khӱ cӫa môi trѭӡng).
Muӕn biӃt rõ mӕi quan hӋ cӫa mӝt chӫng vi sinh vұt vӟi tӯng loҥi axit amin
riêng biӋt, ngѭӡi ta phҧi sӱ dөng nhӳng môi trѭӡng có chӭa ÿҫy ÿӫ nguӗn thӭc ăn
cacbon, khoáng, vitamin (ӣ dҥng hoá chҩt tinh khiӃt) nhѭng không chӭa axit amin.
Lҫn lѭӧt bә sung tӯng loҥi axit amin vào môi trѭӡng và theo dõi ҧnh hѭӣng cӫa chúng
ÿӕi vӟi sӵ phát triӇn cӫa chӫng vi sinh vұt này. CNJng có thӇ dӵa vào môi trѭӡng mӝt
hӛn dӏch ÿҫy ÿӫ các axit amin và các hӛn dӏch ÿã loҥi bӓ mӝ cách phân biӋt tӯng axit
amin mӝt. Theo dõi sӵ phát triӇn cӫa vi sinh vұt sӁ xác ÿӏnh ÿѭӧc nhu cҫu cӫa chúng
ÿӕi vӟi tӯng loҥi axit amin.
KӃt quҧ thӵc nghiӋm trình bày trong bҧng dѭӟi ÿây cho thҩy trong sӕ các vi
sinh vұt dӏ dѭӥng amin tuǤ loài, thұm chí tuǤ tӯng typ khác nhau, mà có nhӳng mӕi
quan hӋ rҩt khác nhau ÿӕi vӟi các axit amin.
Nói chung các vi khuҭn gây bӋnh, vi khuҭn gây thӕi, vi khuҭn lactic (sӕng trong
sӳa) ... thѭӡng ÿòi hӓi phҧi ÿѭӧc cung cҩp nhiӅu axit amin có sҹn. Các loài vi khuҭn
thѭӡng sӕng trong ÿҩt (Azotobacter, Clostridium pasteurianum, các vi khuҭn tӵ dѭӥng
hoá năng ...) có khҧ năng tӵ tәng hӧp tҩt cҧ các axit amin cҫn thiӃt ÿӕi vӟi chúng. Nҩm

73
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

mӕc, nҩm men và xҥ khuҭn cNJng thѭӡng không ÿòi hӓi các axit amin có sҹn. Tuy
nhiên sӵ có mһt cӫa các axit amin trong môi trѭӡng sӁ làm nâng cao tӕc ÿӝ phát triӇn
cӫa chúng.

74
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

B̫ng 2.8. M͙i quan h͏ cͯa VSV vͣi các axit amin khác nhau
LǪI SINH V̴T

Staphy- Lacto- Corynebacterium Staphy-


Lo̩i axit amin Ĉ͡ng v̵t Streptococc
lococcus gây bacterium diphtheria tococcus
có vú us faecalis
tan máu casei HY PW8 aureus

Lizin + + (+) + - - -

Acginin (+) + + + - - -

Histidin + + (+) - + - -

Phenylatanin + + + - + - -

Tirozin - + + (+) - - -

Triptophan + + + + + - +

Prolin - + - - - - -

Glixin - + - + + - -

Alanin - + (+) + - - -

Valin + + + - + + -

Lѫxin + + + + - + -

Izolѫxin + + (+) + - - -

Xerin - + + + - - -

Treonin + + (+) + - - -

Xixtein - + + (+) + + -

Metionin + + (+) - + + +

Axit asparaginic - + + + - - -

Axit glutamic - - + + + + -

Ghi chú : + : Cҫn thiӃt


- : Không cҫn thiӃt
(+) : Có tác dөng kích thích

75
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

NhiӅu loҥi vi sinh vұt có khҧ năng dùng mӝt loҥi axit amin nào ÿó làm nguӗn
thӭc ăn nitѫ duy nhҩt. Chúng sӁ phân giҧi axit amin này thành NH3 rӗi sau ÿó tӵ tәng
hӧp nên hàng loҥt các axit amin khác.
Có nhӳng chӫng vi sinh vұt biӇu hiӋn mӕi quan hӋ rҩt mұt thiӃt giӳa nӗng ÿӝ
cӫa mӝt axit amin nào ÿó trong môi trѭӡng và mӭc ÿӝ phát triӇn cӫa chúng. Ngѭӡi ta
gӑi chúng là nhӳng vi sinh vұt chӍ thӏ và dùng chúng trong viӋc ÿӏnh lѭӧng axit amin.
2.1.2.3. Ngu͛n thͱc ăn khoáng cͯa vi sinh v̵t
Khi sӱ dөng các môi trѭӡng thiên nhiên ÿӇ nuôi cҩy vi sinh vұt ngѭӡi ta thѭӡng
không cҫn thiӃt bә sung các nguyên tӕ khoáng. Trong nguyên liӋu dùng làm các môi
trѭӡng này (khoai tây, nѭӟc thӏt, sӳa, huyӃt thanh, peptôn, giá ÿұu ...) thѭӡng có chӭa
ÿӫ các nguyên tӕ khoáng cҫn thiӃt ÿӕi vӟi vi sinh vұt. Ngѭӧc lҥi khi làm các môi
trѭӡng tәng hӧp (dùng nguyên liӋu là hoá chҩt) bҳt buӝc phҧi bә sung ÿӫ các nguyên
tӕ khoáng cҫn thiӃt. Nhӳng nguyên tӕ khoáng mà vi sinh vұt ÿòi hӓi phҧi ÿѭӧc cung
cҩp vӟi liӅu lѭӧng lӟn ÿѭӧc gӑi là các nguyên tӕ ÿҥi lѭӧng. Còn nhӳng nguyên tӕ
khoҧng mà vi sinh vұt chӍ ÿòi hӓi vӟi nhӳng liӅu lѭӧng rҩt nhӓ ÿѭӧc gӑi là các nguyên
tӕ vi lѭӧng.
Nӗng ÿӝ cҫn thiӃt cӫa tӯng nguyên tӕ vi lѭӧng trong môi trѭӡng thѭӡng chӍ vào
khoҧn 10-6 - 10-8M.
Hàm lѭӧng các chҩt khoáng chӭa trong nguyên sinh chҩt vi sinh vұt thѭӡng
thay ÿәi tuǤ loài, tuǤ giai ÿoҥn phát triӇn và tuǤ ÿiӅu kiӋn nuôi cҩy. Thành phҫn
khoáng cӫa tӃ bào các loài vi sinh vұt khác nhau thѭӡng là chênh lӋch nhau rҩt nhiӅu.
Chҷng hҥn có nghiên cúѭ (Mesrobiana và Peuneska, 1963) cho biӃt thành phҫn khoáng
ӣ mӝt sӕ vi khuҭn gây bӋnh nhѭ sau (% chҩt khoáng) :
P2O5 4,93 - 74,38 Na2O 0,2 - 28,08
K2O 2,4 - 39,8 Cl 0,03 - 43,69
SO3 0,5 - 28,8 MgO 0,12 - 12,0
CaO 0,3 - 14,0
Nhu cҫu cӫa vi sinh vұt cNJng không giӕng nhau ÿӕi vӟi tuǤ loài, tuǤ giai ÿoҥn
phát triӇn. Ngѭӡi ta nhұn thҩy nӗng ÿӝ cҫn thiӃt vӅ các muӕi khoáng ÿӕi vӟi vi khuҭn,
nҩm và xҥ khuҭn thѭӡng thay ÿәi trong các phҥm vi sau ÿây :

76
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

B̫ng 2.9. N͛ng ÿ͡ c̯n thi͇t v͉ mu͙i khoáng cͯa vi sinh v̵t
Nӗng ÿӝ cҫn thiӃt (g/l)
Muӕi khoáng
Ĉӕi vӟi vi khuҭn Ĉӕi vӟi nҩm và xҥ khuҭn
K2HPO4 0,2 - 0,5 1-2
KH2PO4 0,2 - 0,5 1-2
MgSO4. 7H2O 0,1 - 0,2 0,2 - 0,5
MnSO4. 4H2O 0,005 - 0,01 0,02 - 0,1
FeSO4. 7H2O 0,005 - 0,01 0,05 - 0,02
Na2MO4 0,001 - 0,05 0,01 - 0,02
ZnSO4 . 7H2O - 0,02 - 0,1
CoCl2 tӟi 0,03 tӟi 0,06
CaCl2 0,01 - 0,03 0,02 - 0,1
CaSO4. 5H2O 0,001 - 0,005 0,01 - 0,05

Thành phҫn môi trѭӡng có thӇ thay ÿәi tuǤ theo mӝt sӵ tính toán nào ÿó ÿӇ sao
cho nӗng ÿӝ chung cӫa mӛi cation hoһc mӛi anion phù hӧp vӟi sӕ lѭӧng ÿã nêu lên
trong bҧng nói trên.
- P bao giӡ cNJng chiӃm tӹ lӋ cao nhҩt trong sӕ các nguyên tӕ khoáng cӫa tӃ bào
vi sinh vұt (nhiӅu khi P chiӃm ÿӃn 50% so vӟi tәng sӕ chҩt khoáng). P có mһt trong
cҩu tҥo cӫa nhiӅu thành phҫn quan trӑng cӫa tӃ bào (axit nucleic, photphoprotein,
photpholipit, nhiӅu coenzim quan trӑng nhѭ ADP, ATP, UDP, UTP, XDP, XTP,
NAD, NADP, Flavin ... ; mӝt sӕ vitamin nhѭ tiamin, biotin ...) ĈӇ ÿҧm bҧo nguӗn dinh
dѭӥng photpho, ngѭӡi ta thѭӡng sӱ dөng các loҥi photphat vô cѫ. ViӋc bә sung
photphat (nhҩt là photphat kali) vào các môi trѭӡng dinh dѭӥng ngoài tác dөng cung
cҩp P còn có tác dөng tҥo ra tính ÿӋm cӫa môi trѭӡng. Vӟi các tӹ lӋ thích hӧp hӛn hӧp
muӕi KH2PO4 và K2HPO4 có thӇ tҥo ra nhӳng mӭc pH әn ÿӏnh trong khoҧng pH = 4,5
- 8,0 trong môi trѭӡng axit K2HPO4 sӁ tҥo ra ion H+ :
HPO42- + H2O H2PO4- + OH-
H2PO4- HPO42- + H+

77
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- S cNJng là mӝt nguyên tӕ khoáng quan trӑng trong tӃ bào vi sinh vұt. S cómһt
trong mӝt sӕ axit amin (xixtin, xixtein, metionin), mӝt sӕ vitamin (biton, tiamin ...).
xixtin, xixtein và mӝt tripeptit là glutation không nhӳng tham gia vào cҩu trúc protein
mà còn có vai trò quan trӑng trong các quá trình oxi hoá khӱ. ViӋc chuyӇn nhóm
sunphidrin thành nhóm disunphit có vai trò rҩt lӟn trong quá trình chuyӇn ÿiӋn tӱ tӯ
nguyên liӋu hô hҩp ÿӃn oxi phân tӱ.
2RSH RS - SR + 2H
Các hӧp chҩt hӳu cѫ có chӭa lѭu huǤnh ӣ dҥng oxi hoá thѭӡng có tác dөng ÿӝc
ÿӕi vӟi tӃ bào vi sinh vұt (có thӇ kӇ tӟi trѭӡng hӧp streptoxit và các sunphamit khác).
Trong khi ÿó các muӕi sunphat vô cѫ vӟi nguyên tӱ lѭu huǤnh cNJng ӣ trҥng thái oxi
hoá thì lҥi ÿѭӧc cѫ thӇ vi sinh vұt ÿӗng hoá rҩt tӕt. Mӝt sӕ vi sinh vұt có thӇ dùng cҧ
S2O32- (tiosunphat) làm nguӗn thӭc ăn lѭu huǤnh. Mӝt sӕ vi sinh vұt khác lҥi ÿòi hӓi
các thӭc ăn chӭa lѭu huǤnh ӣ dҥng khӱ (H2S, xixtin, xixtein ...)
- Fe là nguyên tӕ rҩt cҫn thiӃt ÿӇ giúp vi sinh vұt có thӇ tәng hӧp mӝt sӕ men
loҥi pocphirin chӭa sҳt (nhѭ xitocrom, xitocromoxidaza, peroxidaza, catataza ...).
Nguyên tӱ nitѫ cӫa 4 nhân piron nhӡ các liên kӃt hoá hӑc thông thѭӡng là các liên jӃt
hoá hӑc phө. Mӝt sӕ vi sinh vұt tӵ dѭӥng quang năng còn sӱ dөng sҳt ÿӇ tәng hӧp ra
các sҳc tӕ quang hӧp có cҩu trúc pocphirin (clorophin, bacterioclorophin).
- Mg là nguyên tӕ ÿѭӧc vi sinh vұt ÿòi hӓi cNJng vӟi lѭӧng khá cao (10-3 - 10-
4
M). Mg mang tính chҩt mӝt cofacto, chúng tham gia vào nhiӅu phҧn ӭng enzim có
liên quan ÿӃn các quá trình photphoryl hoá (chuyӇn H3PO4 tӯ mӝt hӧp chҩt hӳu cѫ này
sang mӝt hӧp chҩt hӳu cѫ khác). Mg2+ có thӇ làm hoҥt hoá các hexokinaza, ATP-aza,
pirophotphataza, photphopheraza, transaxetylaza, photphoglucomutaza, cacboxylaza,
enolaza, các men trao ÿәi protein, các men oxi hoá khӱ cӫa chu trình Krebs (tҩt cҧ
khoҧng trên 80 enzim khác nhau). Mg2+ còn có vai trò quan trӑng trong viӋc làm liên
kӃt các tiӇu phҫn riboxom vӟi nhau.
- Ca mһc dҫu là nguyên tӕ ít tham gia vào viӋc xây dӵng nên các hӧp chҩt hӳu
cѫ nhѭng nó có vai trò ÿáng kӇ trong viӋc xây dӵng các cҩu trúc tinh vi cӫa tӃ bào.
Canxi ÿóng vai trò cҫu nӕi trung gian giӳa nhiӅu thành phҫn quan trӑng cӫa tӃ bào
sӕng (nhѭ giӳa ADN và protein trong nhân, giӳa các nucleotit vӟi nhau, giӳa ARN và
protein trong riboxom). Canxi rҩt cҫn thiӃt ÿӕi vӟi viӋc hình thành các cҩu trúc không
gian әn ÿӏnh cӫa nhiӅu bào quan nhѭ riboxom, ti thӇ, nhân ...

78
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Zn cNJng là mӝt cofacto tham gia vào nhiӅu quá trình enzim. Zn có tác dөng
ÿáng kӇ trong viӋc hoҥt hoá các enzim nhѭ cacboanhidraza, enolaza, photphataza
kiӅm, pirôphtphataza, lѫxitinaza ..
- Mn có chӭa trong mӝt sӕ enzim hô hҩp. Mn cNJng có vai trò quan trӑng trong
viӋc làm hoҥt hoá mӝt sӕ enzim nhѭ photphomonoesteraza, cacboxylaza, ATP-aza,
hidroxylamin reductaza, acginaza, aminopeptidaza, enolaza, photphoglucomutaza ...
ViӋc hoҥt hoá các enzim không phҧi lúc nào cNJng mang tính chҩt ÿһc hiӋu. Lҩy
ví dө nhѭ enzim izoxitratliaza (tách tӯ vi khuҭn Pseudomonas aeruginosa) có thӇ ÿѭӧc
hoҥt hoá bӣi nhiӅu ion khác nhau (Mg2+, Mn2+, Fe2+ hoһc Co2+). Có trѭӡng hӧp mӝt
ion kim loҥi này lҥi có tác dөng ÿӕi vӟi mӝt ion kim loҥi khác. Chҷng hҥn ion Na+ có
thӇ làm ӭc chӃ sӵ phát triӇn cӫa vi khuҭn Lactobacillus casei nhѭng tác dөng ӭc chӃ
này có thӇ bӏ mҩt ÿi nӃu bә sung thêm vào môi trѭӡng các ion K+ chҳc rҵng ÿã có sӵ
cҥnh tranh giӳa hai ion này trong viӋc liên kӃt vӟi các enzim hoһc coenzim.
CNJng có nhӳng nguyên tӕ hoá hӑc ta chѭa hiӇu rõ vӅ vai trò sinh lý cӫa chúng.
Trong sӕ các nguyên tӕ này phҧi kӇ ÿӃn Kali.
- K là nguyên tӕ chiӃm mӝt tӹ lӋ khá cao trong thành phҫn khoáng cӫa tӃ bào vi
sinh vұt, nhѭng cho ÿӃn nay ngѭӡi ta chѭa thҩy Kali tham gia vào bҩt kǤ thành phҫn
nào cӫa nguyên sinh chҩt, cNJng chѭa tìm thҩy bҩt kǤ enzim nào có chӭa K. Ngѭӡi ta
nhұn thҩy Kali thѭӡng tӗn tҥi trong dҥng ion K+ ӣ mһt ngoài cҩu trúc tӃ bào. Kali làm
tăng ÿӝ ngұm nѭӟc cӫa các hӋ thӕng keo do ÿó ҧnh hѭӣng ÿӃn các quá trình trao ÿәi
chҩt, nhҩt là các quá trình tәng hӧp. Kali có thӇ còn tham gia vào quá trình tәng hӧp
mӝt sӕ vitamin (nhѭ tiamin ...) và có nhӳng ҧnh hѭӣng ÿáng kӇ ÿӃn quá trình hô hҩp
cӫa tӃ bào vi sinh vұt.
- Na và Cl cNJng là các nguyên tӕ mà nhiӅu vi sinh vұt ÿòi hӓi vӟi lѭӧng không
nhӓ, nhѭng cho ÿӃn nay ngѭӡi ta vүn còn biӃt rҩt ít vӅ vai trò sinh lý cӫa chúng. Hàm
lѭӧng Na và Cl ÿһc biӋt cao trong tӃ bào các vi sinh vұt ѭa mһn sӕng trong nѭӟc biӇn,
ÿҩt vùng ven biӇn hoһc sӕng trên các loҥi thӵc phҭm ѭӟp mһn. Các vi sinh vұt có thӇ
ÿѭӧc chia thành 3 nhóm : nhóm ѭa mһn, thích hӧp phát triӇn trên môi trѭӡng chӭa 2 -
5% (khӕi lѭӧng : thӇ tích) NaCl, nhóm ѭa mһn vӯa, thích hӧp phát triӇn trên môi
trѭӡng chӭa 5 - 20% NaCl và nhóm ѭa mһn cao, thích hӧp phát triӇn trên môi trѭӡng
chӭa ÿӃn 20 - 30% NaCl.

79
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Bình thѭӡng khi nuôi cҩy vi sinh vұt, ngѭӡi ta không cҫn bә sung các nguyên tӕ
vi lѭӧng. Nhӳng nguyên tӕ này thѭӡng có sҹn trong nѭӟc máy, trong các hoá chҩt
dùng làm môi trѭӡng hoһc có lүn ngay trong thuӹ tinh cӫa các dөng cө nuôi cҩy.
Trong mӝt sӕ trѭӡng hӧp cө thӇ ngѭӡi ta phҧi bә sung các nguyên tӕ vi lѭӧng vào môi
trѭӡng nuôi cҩy vi sinh vұt. Chҷng hҥn bә sung Zn vào các môi trѭӡng nuôi cҩy nҩm
mӕc, bә sung Co vào các môi trѭӡng nuôi cҩy vi sinh vұt tәng hӧp vitamin B12, bә
sung B và Mo vào môi trѭӡng nuôi cҩy các vi sinh vұt cӕ ÿӏnh ÿҥm ...
Sӵ tӗn tҥi mӝt cách dѭ thӯa các nguyên tӕ khoáng là không cҫn thiӃt và có thӇ
dүn ÿӃn nhӳng ҧnh hѭӣng xҩu. Chҷng hҥn viӋc thӯa P có thӇ làm giҧm thҩp hiӋu suҩt
tích luӻ mӝt sӕ chҩt kháng sinh, thӯa Fe sӁ làm cҧn trӣ quá trình tích luӻ vitamin B2
hoһc vitamin B12.
2.1.2.4. Nhu c̯u v͉ ch̭t sinh tr˱ͧng cͯa vi sinh v̵t
Vҩn ÿӅ mӝt sӕ vi sinh vұt muӕn phát triӇn cҫn phҧi ÿѭӧc cung cҩp nhӳng chҩt
sinh trѭӣng nào ÿó thұt ra ÿã ÿѭӧc L. Pasteur phát hiӋn tӯ khoҧng các năm 1859 -
1864. Pasteur nuôi cҩy vi sinh vұt trên các môi trѭӡng chӭa thӭc ăn cacbon (ÿѭӡng,
rѭӧu, axit hӳu cѫ), muӕi amon và mӝt sӕ muӕi khoáng khác. Ông nhұn thҩy vi sinh vұt
phát triӇn rҩt yӃu. Nhѭng nӃu bә sung thêm mӝt ít nѭӟc chiӃt các nguyên liӋu thiên
nhiên vào các môi trѭӡng nói trên thì sӵ phát triӇn cӫa vi sinh vұt sӁ tăng lên rҩt nhiӅu.
VӅ bҧn chҩt thì hiӋn nay ta ÿã xác ÿӏnh ÿѭӧc phҫn lӟn các vitamin là nhӳng thành
phҫn cӫa coenzim. Nhӳng hӧp chҩt hӳu cѫ có bҧn chҩt phi protein tham gia vào nhӳng
biӃn ÿәi do enzim xúc tác vӟi tính chҩt là nhӳng yӃu tӕ phù hӧp không thӇ thiӃu ÿѭӧc.
Tuy nhiên, khái niӋm «chҩt sinh trѭӣng» ÿӕi vӟi vi sinh vұt không hoàn toàn
giӕng nhѭ khái niӋm «vitamin» ÿӕi vӟi cѫ thӇ ngѭӡi và ÿӝng vұt. Ĉӕi vӟi vi sinh vұt thì
chҩt sinh trѭӣng là mӝt khái niӋm rҩt linh ÿӝng. Nó chӍ có ý nghƭa là nhӳng chҩt hӳu
cѫ cҫn thiӃt ÿӕi vӟi hoҥt ÿӝng sӕng mà mӝt loҥi vi sinh vұt nào ÿó không tӵ tәng hӧp
ÿѭӧc ra chúng tӯ các chҩt khác.
TuǤ thuӝc vào khҧ năng sinh tәng hӧp cӫa tӯng loài vi sinh vұt mà cùng mӝt
chҩt có thӇ là hoàn toàn không cҫn thiӃt (nӃu vi sinh vұt này tӵ tәng hӧp nó) có thӇ là
có tác dөng kích thích sinh trѭӣng (nӃu vi sinh vұt nào tӵ tәng hӧp ÿѭӧc nhѭng nhanh
chóng tiêu thө hӃt) hoһc có thӇ là rҩt cҫn thiӃt ÿӕi vӟi quá trình sinh trѭӣng phát triӇn,
giӕng nhѭ là trѭӡng hӧp các vitamin ÿӕi vӟi ngѭӡi và ÿӝng vұt (nӃu vi sinh vұt này
hoàn toàn không có khҧ năng tӵ tәng hӧp ÿѭӧc ra nó).

80
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Nhѭ vұy là nhӳng chҩt ÿѭӧc coi là chҩt sinh trѭӣng cӫa loҥi vi sinh vұt này
hoàn toàn có thӇ không phҧi là chҩt sinh trѭӣng ÿӕi vӟi mӝt loҥi vi sinh vұt khác. Hҫu
nhѭ không có chҩt nào là chҩt sinh trѭӣng chung ÿӕi vӟi tҩt cҧ các loҥi vi sinh vұt.
Ĉһc ÿiӇm cӫa môi trѭӡng sӕng mӝt mһt ҧnh hѭӣng ÿӃn khҧ năng tәng hӧp chҩt
sinh trѭӣng cӫa vi sinh vұt, mһt khác ҧnh hѭӣng ÿӃn ÿһc ÿiӇm trao ÿәi chҩt cӫa chúng.
Chính thông qua các ҧnh hѭӣng này mà môi trѭӡng sӕng cӫa tӯng loҥi vi sinh vұt ÿã
góp phҫn quyӃt ÿӏnh nhu cҫu cӫa chúng vӅ các chҩt sinh trѭӣng. Khi sӕng lâu dài
trong các môi trѭӡng thiӃu các chҩt sinh trѭӣng, vi sinh vұt sӁ dҫn dҫn tҥo ra ÿѭӧc khҧ
năng tӵ tәng hӧp các chҩt sinh trѭӣng mà chúng cҫn thiӃt. Mһt khác do sӕng trong các
ÿiӅu kiӋn môi trѭӡng khác nhau, các loҥi vi sinh vұt sӁ có thӇ có nhӳng kiӇu trao ÿәi
chҩt khác nhau cNJng có nghƭa là ÿòi hӓi các hӋ thӕng enzim khác nhau (do ÿó ÿòi hӓi
các chҩt sinh trѭӣng khác nhau). ViӋc mӝt loҥi vi sinh vұt không ÿòi hӓi mӝt chҩt sinh
trѭӣng nào ÿó có thӇ do hai nguyên nhân : mӝt là vi sinh vұt này không tӵ tәng hӧp ra
ÿѭӧc chҩt sinh trѭӣng ÿó, hai là trong quá trình trao ÿәi chҩt cӫa loҥi vi sinh vұt này
không có sӵ tham gia cӫa loҥi coenzim chӭa chҩt sinh trѭӣng ÿó.
Cùng mӝt loài sinh vұt nhѭng nӃu nuôi cáy trong các ÿiӅu kiӋn khác nhau cNJng
có thӇ có nhӳng nhu cҫu khác nhau vӅ chҩt sinh trѭӣng. Chҷng hҥn nҩm mӕc Mucor
rouxii ÿѭӧc chӭng minh là chӍ cҫn biotin và tiamin khi phát triӇn trong ÿiӅu kiӋn kӏ
khí. Khi nuôi cҩy trong ÿiӅu kiӋn hiӃu khí, chúng sӁ tӵ tәng hӧp ra ÿѭӧc các chҩt sinh
trѭӣng này. ĈiӅu kiӋn pH và nhiӋt ÿӝ cӫa môi trѭӡng nhiӅu khi cNJng ҧnh hѭӣng rõ rӋt
ÿӃn nhu cҫu và chҩt sinh trѭӣng cӫa vi sinh vұt. Sӵ có mһt cӫa mӝt sӕ chҩt dinh dѭӥng
có khi cNJng ҧnh hѭӣng ÿӃn nhu cҫu và chҩt sinh trѭӣng cӫa vi sinh vұt. Chҷng hҥn
viӋc ÿòi hӓi axit pantotenic cӫa mӝt sӕ vi sinh vұt (ví dө vi khuҭn bҥch hҫu
Corynebacterium diphtheriae) có thӇ thoҧ mãn khi chӍ cҫn cung cҩp cho chúng E-
alanin. Chúng có thӇ tӵ tәng hӧp ÿѭӧc axit pnatonic mà nhѭ chúng ta ÿã biӃt axit
pnatotenic cҩu tҥo tӯ axit pnatonic và E -alanin.
Nhӳng sinh vұt nào có thӇ tӵ túc vӅ mһt chҩt sinh trѭӣng ÿѭӧc gӑi là các vi sinh
vұt «tӵ dѭӥng chҩt sinh trѭӣng», còn ngѭӧc lҥi nhӳng vi sinh vұt ÿòi hӓi phҧi ÿѭӧc
cunh cҩp mӝt hoһc nhiӅu chҩt sinh trѭӣng ÿѭӧc gӑi là các vi sinh vұt «dӏ dѭӥng chҩt
sinh trѭӣng». Hoһc có thӇ dùng thêm mӝt khái niӋm khác là : Tҩt cҧ các vi sinh vұt dӏ
dѭӥng amin và dӏ dѭӥng chҩt sinh trѭӣng ÿѭӧc xӃp chung vào nhóm « dinh dѭӥng
chҩt sinh trѭӣng » còn tҩt cҧ các vi sinh vұt có thӇ phát triӇn ÿѭӧc mà không cҫn ÿòi

81
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

hӓi bҩt kǤ mӝt axit amin hoһc mӝt chҩt sinh trѭӣng nào thì ÿѭӧc xӃp vào nhóm
«nguyên sinh dѭӥng».
Thông thѭӡng các chҩt ÿѭӧc coi là chҩt sinh trѭӣng ÿӕi vӟi mӝt loҥi nào ÿó có
thӇ thuӝc vӅ mӝt trong các loҥi sau ÿây : các gӕc kiӅm purin, pirimidin và các dүn xuҩt
cӫa chúng, các axit béo và các thành phҫn cӫa màng tӃ bào, các vitamin thông thѭӡng ...
2.1.3. Các kiӇu dinh dѭӥng ӣ vi sinh vұt
Vi sinh vұt có thӇ sӱ dөng các nguӗn cѫ chҩt rҩt khác nhau ÿӇ tӗn tҥi và phát
triӇn. Bӣi vұy có rҩt nhiӅu kiӇu dinh dѭӥng khác nhau dӵa vào nguӗn chҩt dinh dѭӥng
hoһc dӵa vào kiӇu trao ÿәi năng lѭӧng.
2.1.3.1. D͹a vào ngu͛n ch̭t dinh d˱ͩng
+ Nguӗn dinh dѭӥng cacbon
a. Tӵ dѭӥng cacbon :
Các vi sinh vұt thuӝc kiӇu dinh dѭӥng này có khҧ năng ÿӗng hoá CO2 hoһc các
muӕi cacbonat ÿӇ tҥo nên các hӧp chҩt cacbon hӳu cѫ cӫa cѫ thӇ. Mӝt sӕ loài nhѭ vi
khuҭn nitrat hoá chӍ có thӇ sӕng trên nguӗn cacbpn vô cѫ là CO2 hoһc muӕi cacbonat
gӑi là tӵ dѭӥng bҳt buӝc. Mӝt sӕ có khҧ năng sӕng trên nguӗn cacbon vô cѫ hoһc hӳu
cѫ gӑi là tӵ dѭӥng không bҳt buӝc.
b. Dӏ dѭӥng cacbon
Các vi sinh vұt thuӝc kiӇu dinh dѭӥng này không có khҧ năng ÿӗng hoá các hӧp
chҩt cacbon vô cѫ nhѭ CO2, muӕi cacbonat. Nguӗn dinh dѭӥng cacbon bҳt buӝc ÿӕi
vӟi chúng phҧi là các hӧp chҩt hӳu cѫ, thѭӡng là các loҥi ÿѭӡng ÿѫn.
Nhóm này lҥi ÿѭӧc chia làm 2 nhóm dӵa vào nhu cҫu các chҩt hӳu cѫ : nhóm
Protptroph chӍ yêu cҫu mӝt nguӗn ÿѭӡng duy nhҩt và các loҥi muӕi khoáng. Nhóm
Auxotroph ngoài ÿѭӡng và các loҥi muӕi khoáng còn ÿòi hӓi các chҩt sinh trѭӣng nhҩt
ÿӏnh nhѭ vitamin, axit amin hay các bazѫ purin hoһc purimidin.
+ Nguӗn dinh dѭӥng nitѫ :
c. Tӵ dѭӥng amin
Các vi sinh vұt thuӝc nhóm tӵ dѭӥng amin có khҧ năng tӵ tәng hӧp các axit
amin cӫa cѫ thӇ tӯ các nguӗn nitѫ vô cѫ hoһc hӳu cѫ, các muӕi amon cӫa axit hӳu cѫ
thích hӧp hѫn muӕi amôn cӫa axit vô cѫ. Vì ӣ các muӕi amôn vô cѫ, sau khi phҫn
NH4+ ÿѭӧc vi sinh vұt hҩp thө, phҫn anion còn lҥi nhѭ SO42-, Cl- sӁ kӃt hӧp vӟi ion H+
có trong môi trѭӡng tҥo thành các axit làm cho pH môi trѭӡng giҧm xuӕng. Thuӝc

82
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

nhóm tӵ dѭӥng amin bao gӗm mӝt sӕ nhóm nhѭ nhóm vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ, nhóm vi
khuҭn amôn hoá, nitrat hoá v.v...
d. Dӏ dѭӥng amin
Các vi sinh vұt thuӝc kiӇu dinh dѭӥng này không có khҧ năng tӵ tәng hӧp các axit
amin cho cѫ thӇ mà phҧi hҩp thө các axit amin có sҹn tӯ môi trѭӡng. Thuӝc nhóm này gӗm
có các vi khuҭn ký sinh và các vi khuҭn gây thӕi háo khí. Chúng có khҧ năng tiӃt ra men
poteaza ÿӇ phân huӹ phân tӱ protein thành các axit amin rӗi hҩp thө vào tӃ bào.
2.1.3.2. D͹a vào ngu͛n năng l˱ͫng
Dӵa vào nguӗn năng lѭӧng ngѭӡi ta còn chia các kiӇu dinh dѭӥng cӫa vi sinh
vұt ra các loҥi sau :
+ Dinh dѭӥng quang năng (quang dѭӥng)
Vi sinh vұt thuӝc nhóm này có khҧ năng sӱ dөng trӵc tiӃp năng lѭӧng cӫa ánh
sáng mһt trӡi. Thuӝc nhóm này lҥi có 2 nhóm nhӓ :
a. Dinh dѭӥng quang năng vô cѫ : còn gӑi là tӵ dѭӥng quang năng. Vi sinh vұt
thuӝc nhóm này có khҧ năng dùng các chҩt vô cѫ ngoҥi bào ÿӇ làm nguӗn cung cҩp
electron cho quá trình tҥo năng lѭӧng cӫa tӃ bào. Thuӝc nhóm này bao gӗm các loҥi vi
khuҭn lѭu huǤnh. Chúng sӱ dөng các hӧp chҩt lѭu huǤnh làm nguӗn cung cҩp electron
trong các phҧn ӭng tҥo thành ATP cӫa cѫ thӇ.
b. Dinh dѭӥng quang năng hӳu cѫ :
Vi sinh vұt thuӝc nhóm này có khҧ năng dùng các chҩt hӳu cѫ làm nguӗn cung
cҩp eletron cho quá trình hình thành ATP cӫa tӃ bào.
Vi sinh vұt thuӝc cҧ 2 nhóm trên ÿӅu có sҳc tӕ quang hӧp, chính nhӡ sҳc tӕ
quang hӧp mà vi sinh vұt thuӝc nhóm này có khҧ năng hҩp thu năng lѭӧng mһt trӡi,
chuyӇn hoá thành năng lѭӧng hoá hӑc tích luӻ trong phân tӱ ATP. Sҳc tӕ quang hӧp ӣ
vi khuҭn không phҧi clorofil nhѭ ӣ cây xanh mà bao gӗm nhiӅu loҥi khác nhau nhѭ
Bacterilchlorifil a, b, c, d ... mӛi loҥi có mӝt phә hҩp thө ánh sáng riêng.
+ Dinh dѭӥng hoá năng (hoá dѭӥng)
Vi sinh vұt thuӝc kiӇu dinh dѭӥng hoá năng có khҧ năng sӱ dөng năng lѭӧng
chӭa trong các hӧp chҩt hoá hӑc có trong môi trѭӡng ÿӇ tҥo thành nguӗn năng lѭӧng
cӫa bҧn thân.
c. Dinh dѭӥng hoá năng vô cѫ

83
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Vi sinh vұt thuӝc kiӇu dinh dѭӥng hoá năng vô cѫ còn gӑi là nhóm tӵ dѭӥng
hoá năng.
Nó có khҧ năng sӱ dөng năng lѭӧng sinh ra trong quá trình ôxy hoá mӝt chҩt vô
cѫ nào ÿó ÿӇ ÿӗng hóa CO2 trong không khí tҥo thành các chҩt hӳu cѫ cӫa tӃ bào.
Trong trѭӡng hӧp này chҩt cho eletron là chҩt vô cѫ, chҩt nhұn eletron là oxy hoһc
mӝt chҩt vô cѫ khác.
Trong sӕ các vi khuҭn háo khí thuӝc nhóm này có Nitrosomonas, Nitrobacter,
Thiobacillus ..., vi khuҭn kӏ khí gӗm có : Thiobacillus denitrificant, Micrococcus
denitroficans ...
d. Dinh dѭӥng hoá năng hӳu cѫ
Vi sinh vұt thuӝc kiӇu dinh dѭӥng này còn gӑi là nhóm dӏ dѭӥng hoá năng.
Chúng sӱ dөng hӧp chҩt hӳu cѫ trong môi trѭӡng làm cѫ chҩt oxy hoá sinh năng
lѭӧng. Trong trѭӡng hӧp này, chҩt cho eletron là chҩt hӳu cѫ. Chҩt nhұn eletron oҧ
nhӳng vi sinh vұt háo khí là oxy, ӣ nhӳng vi sinh vұt kӷ khí là chҩt hӳu cѫ hoһc vô cѫ.
Ӣ trѭӡng hӧp chҩt nhұn eletron là chҩt hӳu cѫ ngѭӡi ta thѭӡng gӑi là quá trình lên
men. Trѭӡng hӧp chҩt nhұn eletron là chҩt vô cѫ ngѭӡi ta mӟi chӍ phát hiӋn ӣ 2 loҥi vi
khuҭn : vi khuҭn phҧn natri hoá, chҩt nhұn ÿiӋn tӱ là NO3-, vi khuҭn phҧn sunfat hoá
chҩt nhұn ÿiӋn tӱ là SO42-. Hai trѭӡng hӧp này còn gӑi là hô hҩp nitrat và hô hҩp
sunfat.
B̫ng 2.10. Các ki͋u dinh d˱ͩng ͧ vi sinh v̵t
Nguӗn
KiӇu dinh dѭӥng Nguӗn năng lѭӧng cacbon chӫ Ví dө
yӃu
1. Quang tӵ dѭӥng Ánh sáng CO2 Tҧo, các vi khuҭn quang
hӧp
2. Quang dӏ dѭӥng Ánh sáng Chҩt hӳu cѫ Vi khuҭn tía, vi khuҭn
lөc
+ -
3. Hoá tӵ dѭӥng Chҩt vô cѫ (NH4 , NO2 , CO2 Vi khuҭn nitrat hoá, vi
2+
H2, H2S, Fe ..) khuҭn ôxi hoá lѭu
huǤnh, vi khuҭn hiÿrô ...
4. Hoá dӏ dѭӥng Chҩt hӳu cѫ Chҩt hӳu cѫ Hҫu hӃt vi sinh vұt
2.1.4. Cѫ chӃ vұn chuyӇn thӭc ăn vào tӃ bào vi sinh vұt

84
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Trong quá trình sӕng vi sinh vұt thѭӡng xuyên hҩp thө các chҩt dinh dѭӥng tӯ
môi trѭӡng và thҧi các sҧn phҭm trao ÿәi chҩt vào môi trѭӡng. Màng tӃ bào chҩt chính
là nѫi ÿiӅu chӍnh sӵ ra vào cӫa các chҩt khác nhau. Có hai cѫ chӃ chính trong viӋc vұn
chuyӇn các chҩt qua màng.
1. KhuӃch tán ÿѫn giҧn:
Các chҩt ÿi qua màng theo cѫ chӃ này dӵa trên sӵ chênh lӋch nӗng ÿӝ hoһc sӵ
chênh lӋch ÿiӋn thӃ giӳa hai phía cӫa màng. Sӵ khuӃch tán này không cҫn ÿӃn năng
lѭӧng cӫa tӃ bào. ChӍ có mӝt sӕ chҩt ÿi qua màng theo cѫ chӃ này: nѭӟc, O2, CO2, axit
béo và mӝt sӕ chҩt tan trong lipit.
2. KhuӃch tán xúc tiӃn: Tӭc là vұn chuyӇn nhӡ Pecmeaza:
Theo cѫ chӃ vұn chuyӇn này, các chҩt ÿi qua màng phҧi ÿѭӧc liên kӃt vӟi phân
tӱ vұn chuyӇn gӑi là Pecmeaza có bҧn chҩt protein. Có hai loҥi vұn chuyӇn nhӡ
Pecmeaza:
a. Vұn chuyӇn thө ÿӝng:
KiӇu vұn chuyӇn này không tiêu tӕn năng lѭӧng cӫa tӃ bào. Các chҩt hoà tan
(S) liên kӃt thuұn nghӏch vӟi phân tӯ Pecmeaza (P) thành phӭc hӧp “chҩt hoà tan -
Pecmeaza”, PS phӭc hӧp này ÿi qua màng nhӡ sӵ chênh lӋch nӗng ÿӝ cӫa chҩt hoà tan
ÿó. KiӇu vұn chuyӇn này còn gӑi là vұn chuyӇn "xuôi dòng". Trong sӵ vұn chuyӇn thө
ÿӝng P ÿѭӧc di ÿӝng thuұn nghӏch hoһc ӣ dҥng ÿѫn ÿӝc (P) hoһc ӣ dҥng phӭc hӧp vӟi
S (PS), hѭӟng di chuyӇn cӫa S phө thuӝc vào nӗng ÿӝ cӫa S ӣ hai phía cӫa màng.
b. Vұn chuyӇn chӫ ÿӝng
KiӇu vұn chuyӇn này cҫn có năng lѭӧng cӫa tӃ bào, nó diӉn ra theo kiӇu "ngѭӧc
dòng"; Năng lѭӧng tiêu thө do ATP hình thành trong meazoxom hoһc tӃ bào chҩt cung
cҩp năng lѭӧng ÿӇ chuyӇn hoá nó. Mӝt Pecmeaza có thӇ làm cҧ hai nhiӋm vө vұn
chuyӇn chӫ ÿӝng và vұn chuyӇn thө ÿӝng, tuǤ theo sӵ có mһt hay vҳng mһt cӫa ATP.
Trong sӵ vұn chuyӇn chӫ ÿӝng có ATP cung cҩp năng lѭӧng P bӏ chuyӇn thành dҥng
Pi bҩt hoҥt ӣ phía bên trong màng có ái lӵc rҩt thҩp ÿӕi vӟi S. Sau khi S ÿѭӧc tách
khӓi phӭc hӧp PS và ÿѭӧc chuyӇn vào tӃ bào chҩt Pi lҥi ÿѭӧc chuyӇn thành P hoҥt
ÿӝng ӣ phía ngoài cӫa màng nhӡ mӝt phҧn ӭng cung cҩp năng lѭӧng nào ÿó.

85
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Phía trong Màng


Phía ngoài
Vұn chuyӇn thө ÿӝng

S P=P P PO S

Vұn chuyӇn PS PS
chӫ ÿӝng

ATP Pi p
Pv + ADP
S Pi: Hoҥt hoá lҥi S

P: Pecmeaza
S: Chҩt ÿѭӧc vұn chuyӇn
Pv: Phophat vô cѫ

86
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Trong tӃ bào
Hình (a)

Màng
Ngoài tӃ bào
Trong tӃ bào
Hình (b)

Màng
Ngoài tӃ bào

Hình 2.1. Quá trình khu͇ch tán xúc ti͇n

Chú thích: Nӗng ÿӝ chҩt cҫn vұn chuyӇn ngoài tӃ bào ӣ hình (a) nhӓ hѫn nhiӅu
so vӟi ӣ hình (b), nhѭng do sӕ lѭӧng protein vұn chuyӇn tѭѫng ÿӕi әn ÿӏnh do ÿó hiӋu
suҩt vұn chuyӇn nhѭ nhau.

87
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Hình 2.2. Vi khu̱n s̫n sinh enzim phân gi̫i các thͱc ăn hͷu c˯ cao phân t͵
tr˱ͣc khi h̭p thͭ

88
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

KhuӃch tán ÿѫn giҧn Trên màng

Hình 2.3. B͙n ki͋u v̵n chuy͋n ch̭t dinh d˱ͩng vào t͇ bào
Chú thích v͉ ki͉u v̵n nhóm: khác vͣi ki͋u v̵n chuy͋n chͯ ÿ͡ng ͧ ch͟ ch̭t hoà tan
tr˱ͣc và sau quá trình chuy͋n v̵n có bi͇n ÿ͝i k͇t c̭u (HPr - heat - stable carrier
protein - protein v̵n chuy͋n b͉n nhi͏t, PEP = photphoenolpiruvat, PA - axit piruvic)

89
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

2.2. TRAO ĈӘI CHҨT VÀ TRAO ĈӘI NĂNG LѬӦNG CӪA VI SINH VҰT
Trao ÿәi chҩt là quá trình hҩp thu thӭc ăn tӯ môi trѭӡng vào cѫ thӇ, chӃ biӃn nó
thành các chҩt cӫa cѫ thӇ và thҧi các sҧn phҭm cuӕi cùng ra môi trѭӡng.
Quá trình hҩp thu các chҩt dinh dѭӥng gӑi là quá trình dinh dѭӥng. Quá trình
chӃ biӃn các chҩt dinh dѭӥng thành các chҩt cӫa cѫ thӇ gӑi là quá trình ÿӗng hoá. Quá
trình phân huӹ các thành phҫn cӫa cѫ thӇ gӑi là quá trình dӏ hoá. Quá trình oxy hoá các
chҩt dinh dѭӥng ÿӇ tҥo ra năng lѭӧng ÿѭӧc gӑi là quá trình trao ÿәi năng lѭӧng. Vì vi
sinh vұt không có mô dӵ trӳ nên chúng phҧi oxy hoá trӵc tiӃp các chҩt dinh dѭӥng ÿӇ
tҥo ra năng lѭӧng.
Trao ÿәi chҩt và trao ÿәi năng lѭӧng liên quan chһt chӁ vӟi nhau. Cѫ thӇ vi sinh
vұt muӕn tҥo ra năng lѭӧng ÿӇ hoҥt ÿӝng sӕng phҧi dӵa vào nguӗn dinh dѭӥng ÿѭӧc
hҩp thu do quá trình trao ÿәi chҩt. Quá trình trao ÿәi chҩt thӵc hiӋn ÿѭӧc là nhӡ vào
năng lѭӧng cӫa tӃ bào.
Hai quá trình này có nhӳng ÿһc trѭng riêng biӋt tuǤ theo ÿһc ÿiӇm sӕng cӫa
tӯng nhóm vi sinh vұt.
- Nhóm sinh dѭӥng quang năng có khҧ năng sӱ dөng trӵc tiӃp năng lѭӧng cӫa
ánh sáng mһt trӡi ÿӇ ÿӗng hoá CO2 tҥo thành chҩt hӳu cѫ cӫa cѫ thӇ.
- Nhóm dinh dѭӥng hoá năng vô cѫ sӱ dөng năng lѭӧng sinh ra trong quá trình
oxy hoá mӝt chҩt vô cѫ nào ÿó ÿӇ ÿӗng hoá CO2 trong không khí.
- Nhóm dinh dѭӥng hoá năng hӳu cѫ sӱ dөng chҩt hӳu cѫ làm chҩt ôxy hoá
sinh năng lѭӧng.
Trong nhóm này, nhóm háo khí có quá trình ôxy hoá năng lѭӧng kèm theo viӋc
liên kӃt vӟi ôxy cӫa không khí.

Nguyên liӋu xây dӵng Sinh khӕi

Nguyên liӋu năng lѭӧng H20


Các chҩt dinh dѭӥng CO2
hӳu cѫ + H20

Oxy không khí

90
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Nhóm kӏ khí có quá trình ôxy hoá sinh năng lѭӧng không kèm theo viӋc liên kӃt
vӟi ôxy cӫa không khí (chҩt nhұn ÿiӋn tӱ không phҧi là oxy mà là mӝt chҩt hӳu cѫ
hoһc mӝt chҩt vô cѫ).
Trѭӡng hӧp chҩt nhұn ÿiӋn tӱ là chҩt hӳu cѫ.
Nguyên liӋu xây dӵng Sinh khӕi

Các sҧn phҭm


Các chҩt dinh dѭӥng trao ÿәi chҩt
hӳu cѫ + H20

Sinh khӕi
Nguyên liӋu năng lѭӧng

Trѭӡng hӧp chҩt nhұn ÿiӋn tӱ là chҩt vô cѫ.


NO3
Hô hҩp Nitrat

N2
Chҩt cho Hydro
SO4
Hô hҩp Sulphat
H2S

Năng lѭӧng giҧi phóng ra tӯ các phҧn ӭng oxy hoá trong các quá trình trên
ÿѭӧc giӳ lҥi trong mӝt sӕ hӧp chҩt giàu năng lѭӧng cӫa tӃ bào, phә biӃn nhҩt là ATP.
Năng lѭӧng trong phân tӱ này ÿѭӧc tích luӻ ӣ liên kӃt cao năng giӳa P và O (Bӣi vұy
còn gӑi là quá trình photphoryl hoá). Khi cҫn ÿӃn năng lѭӧng, ATP ÿѭӧc oxy hoá ÿӇ
giҧi phóng năng lѭӧng.
Nhѭ trên là nhӳng khái niӋm cѫ bҧn nhҩt vӅ các quá trình trao ÿәi chҩt và trao
ÿәi năng lѭӧng ӣ vi sinh vұt. ĈӇ có ÿѭӧc hai quá trình này phҧi có quá trình dinh
dѭӥng. Tҩt cҧ các quá trình trên là cѫ sӣ vi sinh vұt hӑc cӫa các quá trình chuyӇn hoá
vұt chҩt trong các môi trѭӡng tӵ nhiên. Nhӡ sӵ chuyӇn hoá vұt chҩt mà sӵ cân bҵng
vұt chҩt ÿѭӧc giӳ vӳng. Tӯ ÿó có ÿѭӧc sӵ cân bҵng sinh thái trong môi trѭӡng tӵ
nhiên.

91
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Ĉӗng hoá Dӏ hoá


Ánh sáng ChuyӇn ÿӝng

Oxy hoá các


hӧp chҩt NhiӋt
hoá hӑc

Hình 2.4. Bi͇n d˱ͩng năng l˱ͫng ͧ vi khu̱n

B̫ng 2.11. Các d̩ng chuy͋n hoá chính


Chҩt nhұn Hydro
Chҩt cho Hydro
Oxy Chҩt vô cѫ Hӧp chҩt hӳu cѫ
(Hô hҩp) (Hô hҩp hiӃu khí)
Chҩt vô cѫ Nhóm 1 Nhóm 2
(Lên men)
Hoá dѭӥng vô cѫ Hoá dѭӥng vô cѫ Hoá dѭӥng vô cѫ
hiӃu khí yӃm khí
Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
Chҩt hӳu cѫ
Hoá dѭӥng hӳu cѫ Hoá dѭӥng hӳu cѫ Có khҧ năng lên
Hoá dѭӥng hӳu cѫ
hiӃu khí yӃm khí men

92
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

B̫ng 2.12. Các d̩ng dinh d˱ͩng chính cͯa vi sinh v̵t
NGUӖN NĂNG LѬӦNG HYDRO/ ĈIӊN TӰ,
CÁC DҤNG DINH DѬӤNG CHÍNH VI SINH VҰT - ĈҤI DIӊN
CACBON
Vi sinh vұt tӵ dѭӥng, quang hӧp vô cѫ Năng lѭӧng ánh sáng Tҧo
Chҩt vô cѫ cho hydro/ ÿiӋn tӱ Vi khuҭn tía và lөc sӱ dөng S
Nguӗn cacbon là CO2 Vi khuҭn lam
Vi sinh vұt dӏ dѭӥng, quang hӧp hӳu cѫ Năng lѭӧng ánh sáng Vi khuҭn tía không sӱ dөng ÿѭӧc lѭu
Chҩt hӳu cѫ cho hydro/ ÿiӋn tӱ huǤnh
Nguӗn cácbon hӳu cѫ (CO2 có thӇ ÿѭӧc sӱ dөng) Vi khuҭn lөc không sӱ dөng ÿѭӧc lѭu
huǤnh
Vi sinh vұt tӵ dѭӥng, hoá dѭӥng vô cѫ Nguӗn năng lѭӧng hoá hӑc (vô cѫ) Vi khuҭn oxy hoá lѭu huǤnh
Chҩt vô cѫ cho hydro/ ÿiӋn tӱ Vi khuҭn oxy hoá hydro
Nguӗn cacbon là CO2 Vi khuҭn nitrit hoá
Vi khuҭn sҳt
Vi sinh vұt tӵ dѭӥng, hoá dѭӥng hӳu cѫ Nguӗn năng lѭӧng hoá hӑc (hӳu cѫ) Nguyên sinh ÿӝng vұt
Chҩt hӳu cѫ cho hydro/ ÿiӋn tӱ Mycètes
Nguӗn cacbon hӳu cѫ Ĉa sӕ các vi sinh vұt không quang hӧp

93
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

2.3. ҦNH HѬӢNG CÁC YӂU TӔ BÊN NGOÀI ĈӂN HOҤT ĈӜNG CӪA VI
SINH VҰT
Trong quá trình phát triӇn và sinh sҧn vi sinh vұt chӏu tác ÿӝng cӫa nhiӅu yӃu tӕ
bên ngoài. Ta có thӇ chia sӵ tác ÿӝng ÿó nhѭ sau:
- Ҧnh hѭӣng các yӃu tӕ lý hӑc
- Ҧnh hѭӣng các yӃu tӕ hoá hӑc
- Ҧnh hѭӣng các yӃu tӕ sinh hӑc
2.3.1. Ҧnh hѭӣng cӫa nhӳng yӃu tӕ lý hӑc
2.3.1.1. ̪nh h˱ͧng cͯa nhi͏t ÿ͡
ĈӇ phát triӇn mӛi mӝt sinh vұt phát triӇn trong mӝt khoҧng nhiӋt ÿӝ nhҩt ÿӏnh.
Ngoài khoҧng nhiӋt ÿӝ ÿó ra vi sinh vұt sӁ bӏ hҥn chӃ sӵ phát triӇn. Trong nhiӅu tài
liӋu cho thҩy rҵng nhiӅu vi sinh vұt có thӇ phát triӇn trong khoҧng nhiӋt ÿӝ dài -180 o
1400C. TuǤ theo mӭc ÿӝ chӏu nhiӋt cӫa chúng mà ngѭӡi ta có mӝt sӕ khái niӋm nhѭ
sau:
- Nhi͏t ÿ͡ t͙i ˱u: Là nhiӋt ÿӝ ӣ ÿó vi sinh vұt phát triӇn thuұn lӧi nhҩt.
- Nhi͏t ÿ͡ cao nh̭t: Là mӭc ÿӝ nhiӋt ÿӝ giӟi hҥn tӕi ÿa. Ӣ ÿó vi sinh vұt vүn phát
triӇn nhѭng hӃt sӭc chҥm và yӃu. NӃu quá giӟi hҥn ÿó thì vi sinh vұt sӁ bӏ tiêu diӋt.
- Nhi͏t ÿ͡ th̭p nh̭t: là mӭc ÿӝ nhiӋt ÿӝ thҩp mà vi sinh vұt vүn tӗn tҥi, phát
triӇn rҩt yӃu. NӃu quá mӭc ÿӝ ÿó vi sinh vұt sӁ bӏ tiêu diӋt. Phҫn lӟn vi sinh vұt gây
bӋnh phát triӇn tӕt ӣ nhiӋt ÿӝ 35 - 370C. Mӝt sӕ nҩm men và nҩm mӕc nuôi cҩy trong
phòng thí nghiӋm phát triӇn tӕt ӣ 26 - 320C.
NhiӋt ÿӝ thѭӡng gây cho vi sinh vұt nhӳng chiӅu hѭӟng sau. Ĉӕi vӟi nhiӋt ÿӝ
thҩp thѭӡng không gây chӃt vi sinh vұt ngay mà nó tác ÿӝng lên khҧ năng chuyӇn hoá
các hӧp chҩt, làm ӭc chӃ hoҥt ÿӝng cӫa các hӋ enzym, làm thay ÿәi khҧ năng trao ÿәi
chҩt cӫa chúng, vì thӃ làm vi sinh vұt mҩt khҧ năng phát triӇn và sinh sҧn. NhiӅu
trѭӡng hӧp vi sinh vұt sӁ bӏ chӃt. Khҧ năng gây chӃt cӫa chúng hӃt sӭc tӯ tӯ chӭ
không xҧy ra ÿӝt ngӝt nhѭ ӣ nhiӋt ÿӝ cao. Dӵa vào ÿһc tính này mà ngѭӡi ta tiӃn hành
cҩt giӳ thӵc phҭm ӣ nhiӋt ÿӝ thҩp, bҧo quҧn giӕng vi sinh vұt ӣ nhiӋt ÿӝ thҩp.
Ĉӕi vӟi nhiӋt ÿӝ cao. NhiӋt ÿӝ cao thѭӡng gây chӃt vi sinh vұt mӝt cách nhanh
chóng. Ĉa sӕ vi sinh vұt bӏ chӃt ӣ 60 - 800C. Mӝt sӕ khá chӃt ӣ nhiӋt ÿӝ cao hѫn. Ĉһc

94
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

biӋt bào tӱ có khҧ năng tӗn tҥi ӣ nhiӋt ÿӝ > 1000C. NhiӋt ÿӝ cao thѭӡng gây biӃn tính
protit, làm hӋ enzym lұp tӭc không hoҥt ÿӝng ÿѭӧc, vi sinh vұt dӉ dàng bӏ tiêu diӋt.
- Lӧi dөng ÿһc ÿiӇm này, ngѭӡi ta tiӃn hành nhӳng phѭѫng pháo sҩy khô thӵc
phҭm, phѭѫng pháp thanh trùng. Nhѭ thanh trùng Pasteur, tiӋt trùng Tindal, v.v...
Theo quan hӋ cӫa vi sinh vұt ÿӕi vӟi nhiӋt ÿӝ ngѭӡi ta chia ra làm nhӳng nhóm
khác nhau nhѭ sau:
Nhóm ˱a l̩nh: Bao gӗm nhӳng vi sinh vұt có khҧ năng phát triӇn ӣ nhiӋt ÿӝ
lҥnh. Ĉa sӕ nhӳng vi sinh vұt ÿã phát triӇn trong ÿiӅu kiӋn lҥnh, nhӡ quá trình tiӃn hoá
cӫa chúng mà các vi sinh vұt quen vӟi ÿiӅu kiӋn lҥnh rӗi. Thí dө nhѭ vi khuҭn phát
sáng, vi khuҭn sӕng trong ÿҫm hӗ lҥnh. NhiӋt ÿӝ tӕi ѭu cho chúng phát triӇn là 15 -
200C. NhiӋt ÿӝ cao nhҩt cho chúng tӗn tҥi là 30 - 350C, và nhiӋt ÿӝ thҩp nhҩt cӫa
chúng là 00C có khi là -60C. Mӝt sӕ nҩm mӕc có khҧ năng tӗn tҥi ӣ -110C.
Nhóm vi sinh v̵t ˱a ̭m: Phát triӇn ӣ nhiӋt ÿӝ trung bình. Thuӝc nhóm này
thѭӡng thҩy nhӳng vi khuҭn gây bҭn, vi khuҭn gây bӋnh. NhiӋt ÿӝ tӕi ѭu cho chúng
phát triӇn là 25 - 360C. Tӕi thiӇu là 100C và tӕi ÿa là 43 - 500C.
Nhóm vi sinh v̵t ˱a nóng: Thѭӡng phát triӇn ӣ nhiӋt ÿӝ tѭѫng ÿӕi cao. NhiӋt
ÿӝ tӕi ѭu cho chúng phát triӇn là 50 - 600C. Tӕi thiӇu là 350C và tӕi ÿa là 800C. Thuӝc
nhóm này gӗm có nhӳng vi sinh vұt phát triӇn ӣ ÿѭӡng tiêu hoá ÿӝng vұt, phát triӇn
trên bӅ mһt ÿҩt luôn có ánh sáng mһt trӡi, trong nguӗn nѭӟc luôn luôn nóng.
B̫ng 2.13. Phân lo̩i vi sinh v̵t theo ̫nh h˱ͧng cͯa nhi͏t ÿ͡
Sӕ NhiӋt ÿӝ NhiӋt ÿӝ NhiӋt ÿӝ
Nhóm vi sinh vұt
TT tӕi thiӇu tӕi ѭu tӕi ÿa
1 Ѭa nóng 40 y 450C 55 y 750C 60 y 700C
2 Ѭa ҩm 5 y15 30 y 40 40 y 47
3 Ѭa lҥnh
3.1 Ѭa lҥnh bҳt buӝc (-5) y 5 12 y15 15 y 20
3.2 Ѭa lҥnh không bҳt buӝc (-5) y 5 25 y30 30 y 35
2.3.1.2. ̪nh h˱ͧng cͯa ÿ͡ ̱m
Ĉӝ ҭm không khí, ÿӝ ҭm vұt liӋu hay ÿӝ ҭm môi trѭӡng cNJng ҧnh hѭӣng rҩt lӟn
ÿӃn sӵ phát triӇn và sinh sҧn cӫa vi sinh vұt. Ĉa sӕ vi sinh vұt phát triӇn tӕt ӣ ÿӝ ҭm
không khí 80% và ÿӝ ҭm môi trѭӡng > 20%. NӃu hҥ thҩp ÿӝ ҭm sӁ làm rӕi loҥn quá
95
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

trình sinh lý bình thѭӡng cӫa vi sinh vұt. Ĉӝ ҭm là mӝt trong nhӳng yӃu tӕ làm cho vi
sinh vұt tiӃp nhұn thӭc ăn dӉ dàng. Nhӡ có ÿӝ ҭm tӕt mà các chҩt dinh dѭӥng dӉ thâm
nhұp vào cѫ thӇ, các hӋ enzym thuӹ phân mӟi hoҥt ÿӝng ÿѭӧc. NӃu ÿӝ ҭm quá thҩp
xҧy ra hiӋn tѭӧng thay ÿәi trҥng thái cӫa nguyên sinh chҩt. Tӯ thy ÿәi trҥng thái nhѭ
vұy dүn tӟi vi sinh vұt không phát triӇn ÿѭӧc.
Lӧi dөng ÿһc ÿiӇm này ngѭӡi ta tiӃn hành nhӳng phѭѫng pháp sҩy khô, phѫi
khô ÿӇ làm giҧm ÿӝ ҭm nguyên liӋu. Làm khô không khí ÿӇ hҥn chӃ sӵ phát triӇn cӫa
vi sinh vұt hay ÿӇ nhӳng vұt liӋu cҫn bҧo quҧn ӣ nhӳng ÿiӅu kiӋn khô ráo cho vi sinh
vұt ít phá hoҥi.
2.3.1.3. ̪nh h˱ͧng cͯa ánh sáng
Ҧnh hѭӣng mһt trӡi chiӃu rӑi xuӕng ÿҩt, nhӳng vi sinh vұt phát triӇn trên bӅ
mһt ÿҩt ÿӅu bӏ tiêu diӋt, trӯ nhӳng vi khuҭn tӵ dѭӥng quang năng. Thѭӡng thѭӡng
chúng bӏ tiêu diӋt rҩt nhanh trong vài phút ÿӃn 1 giӡ. Các vi sinh vұt gây bӋnh thѭӡng
nhҥy cҧm vӟi ánh sáng hѫn nhӳng vi sinh vұt gây thӕi.
Tác dөng chiӃu sáng phө thuӝc vào bѭӟc sóng cӫa tia sáng. Bѭӟc sóng càng
ngҳn, khҧ năng tác dөng quang hoá càng mҥnh càng làm vi sinh vұt dӉ bӏ tiêu diӋt.
Lӧi dөng ÿһc tính này mà ngѭӡi ta thѭӡng phѫi nҳng các dөng cө cҫn bҧo quҧn,
mӝt mһt làm giҧm ÿӝ ҭm, mӝt mһt tiêu diӋt nhӳng vi sinh vұt trên bӅ mһt. Hai nӳa,
nhiӅu ngѭӡi tҳm nҳng, mӝt trong nhӳng yêu cҫu là làm hӋ vi sinh vұt trên da bӏ tiêu
diӋt.
2.3.1.4. ̪nh h˱ͧng tia t͵ ngo̩i
Tia tӱ ngoҥi có khҧ năng tiêu diӋt vi sinh vұt rҩt nhanh. Chính vì thӃ mà ngày
nay ngѭӡi ta sӱ dөng tia tӱ ngoҥi nhѭ mӝt trong nhӳng phѭѫng thӭc tiӋt trùng trong
nghiên cӭu hay trong sҧn xuҩt.
2.3.1.5. ̪nh h˱ͧng phóng x̩, Roghen
Tia phóng xҥ và tia rѫghen trong khi chiӃu xҥ mһc dù trong thӡi gian rҩt ngҳn
cNJng ÿӫ làm ӭc chӃ và tiêu diӋt vi sinh vұt. Mһt khác cNJng có nhiӅu vi sinh vұt có khҧ
năng bӅn vӳng vӟi ÿiӅu kiӋn chiӃu xҥ này.

2.3.1.6. ̪nh h˱ͧng cͯa ch̭t hoà tan (áp sṷt)

96
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Nӗng ÿӝ hoà tan thѭӡng gây áp suҩt thҭm thҩu lên màng tӃ bào vi sinh vұt. Ӣ
ÿây thѭӡng xҧy ra hai trѭӡng hӧp.
Tr˱ͥng hͫp thͱ nh̭t: Trѭӡng hӧp chҩt hoà tan trong môi trѭӡng quá cao.
Trong tӃ bào vi sinh vұt xҧy ra hiӋn tѭӧng, tách nѭӟc ra ngoài môi trѭӡng. Vì thӃ tӃ
bào xҧy ra hiӋn tѭӧng mҩt nѭӟc hay là teo nguyên sinh chҩt (hay co nguyên sinh chҩt).
Vì thӃ làm thay ÿәi khҧ năng trao ÿәi chҩt cӫa tӃ bào, làm tӃ bào dӉ bӏ chӃt.
Trѭӡng hӧp thӭ hai: TӃ bào vi sinh vұt có khҧ năng thích ӭng vӟi ÿiӅu kiӋn áp
suҩt thҭm thҩu ӣ môi trѭӡng thay ÿәi. Trong ÿiӅu kiӋn ÿó xuҩt hiӋn sӵ tích luӻ trong
dӏch bào nhӳng muӕi khoáng hoһc là nhӳng chҩt hoà tan làm ÿiӅu hòa áp suҩt ӣ trong
và ӣ ngoài tӃ bào. Ĉây là hiӋn tѭӧng tӵ ÿiӅu chӍnh áp suҩt cӫa vi sinh vұt.
Ӭng dөng hiӋn tѭӧng này ngѭӡi ta thѭӡng tiӃn hành muӕi chua rau quҧ và muӕi
thӏt hoһc ngâm ÿѭӡng.
Ĉa sӕ vi sinh vұt gây thӕi bӏ ӭc chӃ ӣ nӗng ÿӝ muӕi 5 - 10% (thí dө Proteus
vulgaris, Bac. Mesentericus). Vì thӃ nӗng ÿӝ muӕi 5 - 10% có khҧ năng bҧo quҧn mӝt
sӕ sҧn phҭm thӵc phҭm. Trong thӵc tӃ ngѭӡi ta dùng nhiӅu hѫn. Thӏt thѭӡng cho 30%,
dѭa chuӝt 12 - 15%, cá 20%, còn ÿӕi vӟi nӗng ÿӝ ÿѭӡng thì cao hѫn, có thӇ lên 40%.
Mӝt sӕ vi sinh vұt khác có khҧ năng tӗn tҥi ӣ nӗng ÿӝ 80%.
2.3.2. Ҧnh hѭӣng cӫa các yӃu tӕ hoá hӑc
Các chҩt hoá hӑc tác dөng lên vi sinh vұt khác nhau hoàn toàn khác nhau. Ta
xét mӝt sӕ ҧnh hѭӣng cѫ bҧn sau:
2.3.2.1. ̪nh h˱ͧng cͯa n͛ng ÿ͡ ion hydro (pH)
Phҧn ӭng pH môi trѭӡng tác ÿӝng trӵc tiӃp lên vi sinh vұt. Ion hydro nҵm trong
thành phҫn môi trѭӡng làm thay ÿәi trҥng thái diӋn tích cӫa thành tӃ bào. TuǤ theo
nӗng ÿӝ cӫa chúng mà làm tăng hoһc giҧm khҧ năng thҭm thҩu cӫa tӃ bào ÿӕi vӟi
nhӳng ion nhҩt ÿӏnh. Mһt khác chúng cNJng làm ӭc chӃ phҫn nào các enzym có mһt
trên thành tӃ bào.
Sӵ phát triӇn cӫa vi sinh vұt chӍ có thӇ rҩt nghiêm ngһt ӣ axit hay kiӅm. Ĉӕi vӟi
vi khuҭn thuұn lӧi nhҩt là chúng phát triӇn trong môi trѭӡng trung tính hoһc kiӅm yӃu.
Ĉӕi vӟi nҩm men và nҩm mӕc thì phát triӇn ӣ môi trѭӡng axit yӃu.
NӃu nӗng ÿӝ hydro trong dung dӏch vѭӧt quá mӭc ÿӝ bình thѭӡng ÿӕi vӟi vi
sinh vұt nào ÿó thì sӵ sӕng bӏ ӭc chӃ. Thí dө nhѭ trong quá trình làm dѭa chua, ÿӝ axit

97
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

dҫn dҫn tăng lên làm tiêu diӋt nhӳng vi khuҭn gây thӕi, sau ÿó nhӳng vi khuҭn lactic.
Sӵ thay ÿәi pH môi trѭӡng có thӇ gây ra thay ÿәi kiӇu lên men hay ÿһc tính lên men.
Trong ÿiӅu kiӋn phòng thí nghiӋm phҫn lӟn chúng ta sӱ dөng nhӳng môi trѭӡng
có pH ÿӕi vӟi vi khuҭn 7 - 7,6; ÿӕi vӟi nҩm men và nҩm mӕc 3,0 - 6,0.
B̫ng 2.13. ̪nh h˱ͧng pH ÿ͙i vͣi m͡t s͙ vi sinh v̵t
pH môi trѭӡng
LOÀI VI SINH VҰT
Ĉӝ axit tӕi thiӇu Tӕi ѭu KiӅm tӕi thiӇu
Saccharomyces cerevisiae 4 5,8 6,8
Streptococus lactic 4,0 - 5,1 7,9
Lactobacterinus casei 3,0 - 3,9 - 7,1
E. coli 4,4 6,5 - 7,8 7,8
Clostr.amylobacter 5,7 6,9 - 7,3
Vi khuҭn gây thӕi
Bac. Mesentericeus 5,8 6,8 8,5
Clostr. Putrificum 4,2 7,5 - 8,5 9,4
Vi khuҭn cӕ ÿӏnh ÿҥm
Azotobacter chroccoccum 5,6 65 - 7,8 8,8 - 9,2
Vi khuҭn nitrat
Nitrosomonas 3,9 7,7 - 7,9 9,7
Nitrosobacter 3,9 6,8 - 7,3 13,0
Nҩm mӕc 1,2 1,7 - 7,7 9,2 - 11,1

Ӭng dөng ҧnh hѭӣng cӫa pH: HiӋn nay ngѭӡi ta ӭng dөng ҧnh hѭӣng này trong
sҧn xuҩt cNJng nhѭ trong chӑn giӕng vi sinh vұt chӫ yӃu tҥo ÿiӅu kiӋn cho vi sinh vұt
có lӧi phát triӇn và ӭc chӃ sӵ phát triӇn cӫa vi sinh vұt có hҥi. Thí dө nhѭ trong ÿӡi
sӕng ngѭӡi ta thѭӡng hay ngâm dҩm, dҫm dҩm. Ĉó là mӝt trong nhӳng cách bҧo quҧn.

2.3.2.2. ̪nh h˱ͧng cͯa ch̭t ÿ͡c, các ch̭t di͏t khu̱n

98
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

NhiӅu chҩt ÿӝc hoá hӑc có khҧ năng tiêu diӋt vi sinh vұt. Khҧ năng tác dөng
này có mӝt ý nghƭa rҩt lӟn trong kӻ thuұt vi sinh vұt hӑc. Cѫ chӃ tác dөng cӫa chúng
khác nhau, nói chung không ÿӗng nhҩt, nó phө thuӝc vào bҧn chҩt hoá hӑc cӫa chҩt
diêt vi sinh vұt, phө thuӝc vào tӯng loài vi sinh vұt.
Thí dͭ: Este, alcol, dung dӏch kiӅm yӃu tác dөng làm tan chҩt lipoit có trong
thành phҫn tӃ bào. Muӕi kim loҥi nһng, kӁm, axit, phocmanlin làm ÿông tө protein,
làm thay ÿәi thành phҫn bào tѭѫng cӫa vi sinh vұt.
Axit nitric, clo, bӝt clo, permanganat kali, các chҩt hӳu cѫ oxy hoá mҥnh có khҧ
năng phá huӹ hҷn tӃ bào vi sinh vұt, còn các chҩt khác nhѭ glyxerin, nӗng ÿӝ ÿѭӡng và
nӗng ÿӝ muӕi cao gây áp suҩt thҭm thҩu.
Các chҩt ÿѭӧc ӭng dөng trong kӻ thuұt ÿӇ tiêu diӋt vi sinh vұt còn gӑi là chҩt
diӋt khuҭn. Hoҥt tính diӋt khuҭn cӫa các chҩt hoá hӑc phө thuӝc trѭӟc tiên vào cҩu tҥo,
nӗng ÿӝ chҩt, thӡi gian tác dөng cӫa nó ÿӕi vӟi vi sinh vұt, loҥi vi sinh vұt, thành phҫn
hoá lý cӫa môi trѭӡng và nhiӋt ÿӝ cӫa môi trѭӡng ÿó.
Ӭng dөng: Các chҩt diӋt khuҭn ÿѭӧc ӭng dөng trong công nghiӋp thӵc phҭm
phҧi ÿҧm bҧo nhӳng yêu cҫu cѫ bҧn sau:
1. Tác dөng diӋt khuҭn mҥnh ӣ nӗng ÿӝ nhӓ.
2. Có khҧ năng tan trong nѭӟc
3. Chҩt diӋt khuҭn không ÿѭӧc có mùi, vӏ và không gây ÿӝc hҥi cho ngѭӡi.
4. BӅn vӳng trong bҩt kǤ ÿiӅu kiӋn bҧo quҧn nào.
5. Không gây tác dөng phá huӹ dөng cө chӭa cNJng nhѭ thiӃt bӏ kӻ thuұt.
Ĉӕi vӟi vұt dөng diӋt khuҭn ҭm thì dùng chҩt hoá hӑc ӣ dҥng dung dӏch, huyӅn
phù hay bӝt còn chҩt khí thì dùng dҥng khí hoһc dҥng hѫi.
Các chҩt hóa hӑc thѭӡng ÿѭӧc ӭng dөng ÿӇ diӋt khuҭn nhѭ sau:
* Ki͉m và mu͙i
- NaOH 0,1% vӟi pH = 10, trong nӗng ÿӝ này vi sinh vұt bӏ tiêu diӋt trong 1 - 2
phút ӣ nhiӋt ÿӝ 400C (không ÿѭӧc dùng vӟi thiӃt bӏ làm bҵng nhôm).
- NaCO3 1% hay 0,5% thѭӡng sӱ dөng ӣ nhiӋt ÿӝ 550C.
* Halogen và nhӳng dүn xuҩt

99
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Clor: Ĉây là chҩt diӋt khuҭn rҩt mҥnh. Nó có thӇ sӱ dөng ӣ dҥng nѭӟc hay
dҥng khí. Tác dөng cӫa chúng lên tӃ bào dinh dѭӥng, lên bào tӱ không ÿӗng ÿӅu.
Nӗng ÿӝ rҩt nhӓ cNJng ÿӫ tiêu diӋt vi sinh vұt.
Phҧn ӭng Clor vӟi nѭӟc theo cѫ chӃ sau:
Cl2 + H2O o HOCl + HCl
Ngoài ClO2 ra tác dөng diӋt vi sinh vұt còn có O và HCl
HOCl o HCl + O
Khҧ năng tác dөng cӫa Clor lên trӵc khuҭn ÿѭӡng ruӝt xem bҧng sau:
B̫ng 2.14. Kh̫ năng tác dͭng cͯa Clo lên vi sinh v̵t
Thӡi gian Lѭӧng vi sinh vұt trong 1ml nѭӟc phө thuӝc nӗng ÿӝ Clo mg/l
tѭѫng tác (phút) 0,5 1,0 2,0 4,0
0 1.800.000 1.800.000 1.800.000 1.800.000
1 13.900 1.940 350 285
2 6.000 970 24 8
5 4.500 640 15 5
- Bӝt Clo CaOCl2 là dҥng hypoclorit ÿѭӧc ӭng dөng nhiӅu trong công nghiӋp.
Thѭӡng thѭӡng sӱ dөng nӗng ÿӝ 2%.
- Antifocmin thѭӡng ÿѭӧc ӭng dөng nhiӅu trong sҧn xuҩt bia. Antifocmin ÿѭӧc
ÿiӅu chӃ tӯ ba thành phҫn bӝt Clor, hydroxit canxi, hydroxit natri.
* Hͫp ch̭t kim lo̩i n̿ng
Thѭӡng sӱ dөng nhiӅu là thuӹ ngân, ÿӗng và bҥc. Chúng ӣ dҥng các hӧp chҩt
hӳu cѫ hay vô cѫ. Các chҩt này chӫ yӃu là làm ÿông tө protein cӫa vi sinh vұt.
Clorua thuͽ ngân. Thѭӡng sӱ dөng ӣ trҥng thái dung dӏch ӣ nӗng ÿӝ 1/10000.
NӃu nӗng ÿӝ 1/1000 sӁ tiêu diӋt nhӳng tӃ bào dinh dѭӥng trong vòng 1 - 30 phút. Và
nӗng ÿӝ 1/500 tiêu diӋt bào tӱ vi sinh vұt.
Các hͫp ch̭t b̩c. Thѭӡng sӱ dөng nhiӅu dҥng khác nhau. Trong y hӑc ngѭӡi
ta sӱ dөng nitrat bҥc. Trong công nghiӋp thӵc phҭm ngѭӡi ta sӱ dөng mӝt sӕ hӧp chҩt
khác. Cѫ chӃ tác dөng chӫ yӃu là do bҥc tác dөng lên tӃ bào ӣ nӗng ÿӝ
1:10.000.000.000.
* Phenol và nhӳng dүn xuҩt cӫa chúng

100
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Thѭӡng sӱ dөng rҩt nhiӅu nhӳng ÿҫu xuҩt khác nhau cӫa phenol.
A. Cacbonlic (C6H5OH). Thѭӡng sӱ dөng vӟi ÿӝ pha loãng 1:100. Ӣ nӗng ÿӝ
này phҫn lӟn nhӳng tӃ bào dinh dѭӥng bӏ tiêu diӋt sau 5 - 10 phút. Trong nӗng ÿӝ
dung dӏch 2 0 5% tiѭêu diӋt nhiӅu tӃ bào gây bӋnh.
* Các ch̭t khí
Thѭӡng sӱ dөng nhiӅu chҩt khí khác nhau. Rҩt nhiӅu chҩt khí có khҧ năng tiêu
diӋt vi sinh vұt.
Foocmalin. Cѫ chӃ tác dөng cӫa chúng là lên nhóm amin cӫa protit vi sinh vұt
dүn tӟi làm biӃn tính chúng.
Nӗng ÿӝ phocmalin 5% tiêu diӋt bào tӱ sau 30 phút - 2% sau 60 phút, 1% sau 2
giӡ. ĈӇ diӋt khuҭn thѭӡng sӱ dөng dung dӏch 2% ÿѭӧc ÿiӅu chӃ tӯ dung dӏch 40%
focmalin.
Ngoài ra ngѭӡi ta còn sӱ dөng SO2 và mӝt sӕ chҩt khác trong công nghiӋp nѭӟc
uӕng.
2.3.2.4. Các sҧn phҭm trao ÿәi chҩt
Trong quá trình sinh trѭӣng và phát triӇn cӫa vi sinh vұt cNJng nhѭ nhiӅu sinh
vұt khác có hai quá trình ÿӗng hoá và dӏ hoá. Hai quá trình này luôn luôn song song
tӗn tҥi. Do quá trình dӏ hoá mà nhiӅu sҧn phҭm trao ÿәi chҩt cӫa chúng có tác dөng
ngѭӧc lҥi quá trình ÿӗng hoá.
Các sҧn phҭm trao ÿәi chҩt thѭӡng có tác dөng rҩt ÿӝc hҥi ÿӕi vӟi vi sinh vұt.
Bình thѭӡng các vi sinh vұt lҩy các chҩt dinh dѭӥng trong môi trѭӡng ÿӗng thӡi thҧi
các chҩt cһn bã ra xung quanh. Các chҩt thҧi này mӝt mһt gây ӭc chӃ các quá trình hҩp
thө thӭc ăn cӫa vi sinh vұt. Các sҧn phҭm trao ÿәi chҩt bao bӑc xung quanh tӃ bào tҥo
thành mӝt lӟp làm cho các chҩt dinh dѭӥng không chui vào trong tӃ bào ÿѭӧc. Mһt
khác chính các sҧn phҭm trao ÿәi chҩt này gây tác ÿӝng ӭc chӃ sinh tәng hӧp các hӋ
enzym và làm ӭc chӃ hoҥt ÿӝng cӫa enzym.
HiӇu ÿѭӧc tác dөng này ngѭӡi ta tiӃn hành nuôi vi sinh vұt ÿӇ thu sinh khӕi
phҧi cҧi tiӃn nhiӅu cách ÿӇ làm sҧn phҭm trao ÿәi chҩt ít gây ÿӝc hҥi ÿӕi vӟi vi sinh
vұt. Các biӋn pháp ÿó nhѭ sau:
1. Khuҩy trӝn là mӝt trong nhӳng phѭѫng pháp làm các thành phҫn trao ÿәi
chҩt không bám xung quanh tӃ bào, không ӭc chӃ hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt.

101
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

2. Thәi khí cNJng có tác dөng tѭѫng tӵ, ÿӗng thӡi ÿҭy nhanh các chҩt khí ÿӝc
hҥi ra khӓi môi trѭӡng.
3. TiӃn hành nuôi cҩy liên tөc làm thay ÿәi thành phҫn môi trѭӡng nuôi cҩy,
làm giҧm nӗng ÿӝ các chҩt thҧi cӫa vi sinh vұt trong môi trѭӡng.
2.3.3. Ҧnh hѭӣng các yӃu tӕ sinh hӑc
Ngoài tác dөng cӫa các yӃu tӕ bên ngoài, bҧn thân giӳa các vi sinh vұt cNJng có
tác dөng qua lҥi. Sӵ tác dөng qua lҥi này xҧy ra muôn hinh muôn vҿ. Tӯ ÿó tҥo ra
nhӳng mӕi quan hӋ.
2.3.3.1. Quan h͏ công sinh
Là hiӋn tѭӧng trong cùng mӝt môi trѭӡng có hai hay nhiӅu cá thӇ cӫa hai hay
nhiӅu loài cùng sinh trѭӣng, cùng phát triӇn cùng sinh sҧn mà không gây ҧnh hѭӣng
xҩu lүn nhau.
Thí dө nhѭ vi khuҭn và cây hӑ ÿұu, thí dө nhѭ nҩm men và vi khuҭn Lactic. Vi
khuҭn Lactic làm axit hoá môi trѭӡng tҥo ÿiӅu kiӋn thuұn lӧi cho nҩm men phát triӇn.
Nҩm men phát triӇn làm giàu các chҩt trong môi trѭӡng cho vi khuҭn phát triӇn. Trong
các chҩt ÿó lѭu ý nhҩt là vitamin và các hӧp chҩt chӭa nitѫ.
2.3.3.2. Quan h͏ ÿ͙i kháng
Là hiӋn tѭӧng mà trong cùng mӝt ÿiӅu kiӋn môi trѭӡng có mӝt loài vi vinh vұt
này trong quá trình sinh trѭӣng, phát triӇn sӁ lҩn át loài khác, làm cho loài kia bӏ tiêu
diӋt. Thí dө nhѭ mӝt sӕ vi sinh vұt tҥo thành chҩt kháng sinh ÿӇ tiêu diӋt loài khác.
2.3.3.3. Quan h͏ ký sinh
Ĉây là mӕi quan hӋ giӳa hai cѫ thӇ sӕng, mӝt loài này sӕng bám vào loài khác.
Loài này phát triӇn lên và sӁ làm loài kia bӏ tiêu diӋt. Thí dө nhѭ virus ÿӕi vӟi các vi
sinh vұt khác (Thӵc khuҭn thӇ, virus cӫa ÿӝng vұt và thӵc vұt).
2.3.4. Quá trình sinh trѭӣng và phát triӇn
Quá trình sinh trѭӣng và phát triӇn là ÿһc tính cӫa vi sinh vұt sӕng. CNJng nhѭ ӣ
các sinh vұt khác, vi sinh vұt sӁ tăng kích thѭӟc tӃ bào và tăng nhanh khӕi lѭӧng tӃ
bào chung (Ngѭӡi ta gӑi là sinh khӕi - biomass).
Sinh trѭӣng và phát triӇn thѭӡng không phҧi lúc nào cNJng diӉn ra cùng mӝt lúc,
nghƭa là sӕ lѭӧng tӃ bào không phҧi lúc nào cNJng tӹ lӋ thuұn vӟi sinh khӕi tҥo thành.
ĈiӅu dӉ nhұn thҩy nhҩt là trong môi trѭӡng nghèo chҩt dinh dѭӥng, tӃ bào vүn có khҧ

102
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

năng sinh sҧn ÿӇ tăng sӕ lѭӧng tӃ bào nhѭng kích thѭӟc tӃ bào này nhӓ hѫn rҩt nhiӅu
trong ÿiӅu kiӋn ÿҫy ÿӫ chҩt dinh dѭӥng.
2.3.4.1. S͹ sinh tr˱ͧng
Trong ÿiӅu kiӋn môi trѭӡng nuôi cҩy ÿҫy ÿӫ chҩt dinh dѭӥng và trong ÿiӅu kiӋn
nuôi cҩy thích hӧp, tӃ bào vi sinh vұt tăng nhanh vӅ kích thѭӟc ÿӗng thӡi sinh khӕi
ÿѭӧc tích luӻ nhiӅu.
Có nhiӅu phѭѫng pháp kiӇm tra sӵ sinh trѭӣng cӫa vi sinh vұt trong quá trình
nuôi cҩy. Nhӳng phѭѫng pháp ÿó ÿѭӧc trình bày nhѭ sau:
- Ĉo kích thѭӟc tӃ bào non và tӃ bào trѭӣng thành.
- Xác ÿӏnh sinh khӕi tѭѫi và sinh khӕi khô bҵng phѭѫng pháp ly tâm và cân
xác ÿӏnh trӑng lѭӧng.
- Xác ÿӏnh hàm lѭӧng nitѫ tәng sӕ hoһc xác ÿӏnh lѭӧng cacbon tәng sӕ.
- Xác ÿӏnh các quá trình trao ÿәi chҩt thông qua các cҩu tӱ tham gia quá trình
ÿó nhѭ lѭӧng oxy tiêu hao, lѭӧng CO2 sҧn sinh ra và các sҧn phҭm cӫa quá trình lên
men.
2.3.4.2. S͹ phát tri͋n
Các vi sinh vұt sinh sҧn bҵng phѭѫng pháp nhân ÿôi thѭӡng cho lѭӧng sinh
khӕi rҩt lӟn sau mӝt thӡi gian ngҳn. Trong trѭӡng hӧp sinh sҧn theo phѭѫng pháp này
thì trong dӏch nuôi cҩy sӁ không có tӃ bào già. Vì rҵng tӃ bào ÿѭӧc phân chia thành
hai, cӭ nhѭ vұy tӃ bào lúc nào cNJng ӣ trҥng thái ÿang phát triӇn. Ta chӍ phát hiӋn tӃ
bào già trong trѭӡng hӧp môi trѭӡng thiӃu chҩt dinh dѭӥng và tӃ bào vi sinh vұt không
có khҧ năng sinh sҧn nӳa.
Riêng ÿӕi vӟi nҩm men hiӋn tѭӧng phát triӇn tӃ bào già rҩt rõ. Nҩm men sinh
sҧn bҵng cách nҧy chӗi. Khi chӗi non tách khӓi tӃ bào mҽ ÿӇ sӕng ÿӝc lұp thì nѫi tách
ÿó trên tӃ bào mҽ tҥo thành mӝt vӃt nhѭ vӃt sҽo. VӃt sҽo này sӁ không có khҧ năng tҥo
ra chӗi mӟi. Cӭ nhѭ vұy tӃ bào nҩm men mҽ sӁ chuyӇn thành tӃ bào già theo thӡi gian.
ĈӇ xác ÿӏnh khҧ năng phát triӇn cӫa vi sinh vұt hiӋn nay ngѭӡi ta dùng nhiӅu
phѭѫng pháp khác nhau:
- Xác ÿӏnh ÿӏnh sӕ lѭӧng tӃ bào bҵng phѭѫng pháp ÿӃm trӵc tiӃp trên kính hiӇn
vi hay gián tiӃp trên mһt thҥch.

103
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Ĉo ÿӝ ÿөc cӫa tӃ bào trong dung dӏch nuôi cҩy trên cѫ sӣ xây dӵng mӝt ÿӗ thӏ
chuҭn cӫa mұt ÿӝ tӃ bào.
- Tính thӡi gian mӝt thӃ hӋ (mӝt lҫn sinh sҧn). Thӡi gian cho mӝt lҫn phân chia
tӃ bào gӑi là thӡi gian thӃ hӋ G. G ÿѭӧc biӇu diӉn theo công thӭc sau:
G = t1  t 0
n
Trong ÿó:
G : Là thӡi gian phân chia tӃ bào
t0 : Thӡi gian bҳt ÿҫu phân chia
t1 : Thӡi gian kӃt thúc phân chia
n : sӕ lҫn phân chia
Sӕ lҫn phân chia (n) ÿѭӧc tính theo công thӭc sau:
n = lg B1  lg B 2
lg 2
Trong ÿó:
B1 : Sӕ lѭӧng tӃ bào sau nuôi cҩy
B0 : Sӕ lѭѫng tӃ bào bҳt ÿҫu nuôi cҩy
Sӕ lҫn phân chia trong 1 giӡ (C) hay còn gӑi là hҵng sӕ tӕc ÿӝ phân chia ÿѭӧc
tính nhѭ sau:
C= n lg B1  lg B 0
t1  t 0 lg 2 ( t 1  t 0 )
Mӕi quan hӋ giӳa thӡi gian thӃ hӋ G và hҵng sӕ tӕc ÿӝ C ÿѭӧc biӇu diӉn nhѭ
sau:
G= 1
C
Thӭ nhҩt là chҩt dinh dѭӥng trong môi trѭӡng giҧm và dҫn ÿӃn hӃt. Vi sinh vұt
không ÿӫ chҩt dinh dѭӥng ÿӇ duy trì quá trình trao ÿәi chҩt. Thӭ hai tӃ bào ÿã ÿӃn giai
ÿoҥn già. Thӭ ba là sҧn phҭm trao ÿәi chҩt trong môi trѭӡng quá nhiӅu gây ӭc chӃ quá
trình trao ÿәi chҩt cӫa tӃ bào. NӃu mөc ÿích cӫa quá trình nuôi cҩy là thu nhұn các sҧn
phҭm trao ÿәi chҩt thì nên kӃt thúc ӣ pha này.
* Hi͏n t˱ͫng sinh tr˱ͧng kép
HiӋn tѭӧng này xҧy ra khi môi trѭӡng chӭa nguӗn cacbon gӗm mӝt hӛn hӧp
cӫa hai chҩt hӳu cѫ khác nhau. Lúc ÿҫu vi sinh vұt ÿӗng hoá chҩt hӳu cѫ nào chúng
104
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

thҩy thích hӧp nhҩt. Mһt khác sҧn phҭm và cѫ chҩt mӝt sӁ kìm hãm các enzym cӫa cѫ
chҩt 2. Quá trình này ÿòi hӓi mӝt thӡi gian nhҩt ÿӏnh. Vì thӃ, ta thҩy xuҩt hiӋn hai pha
lag và hai pha log. Ta có thӇ xem ÿӗ thӏ hình 2.6
* Sinh tr˱ͧng và phát tri͋n trong nuôi c̭y liên tͭc
Phѭѫng pháp nuôi cҩy liên tөc là phѭѫng pháp ngѭӡi ta cho dòng môi trѭӡng
mӟi liên tөc vào trong quá trình lên men, ÿӗng thӡi sӁ lҩy liên tөc sҧn phҭm cӫa quá
trình lên men ÿó ra khӓi hӋ thӕng lên men.
Trong phѭѫng pháp này ngѭӡi ta giӳ thӇ tích lên men trong thiӃt bӏ lên men
không thay ÿәi, bҵng cách ÿiӅu chӍnh tӕc ÿӝ môi trѭӡng mӟi vào và sҧn phҭm cuӕi cӫa
quá trình lên men. Tӕc ÿӝ này thѭӡng không thay ÿәi. Vi sinh vұt phát triӇn trong môi
trѭӡng nuôi cҩy liên tөc sӁ có mӝt quy luұt riêng. Quá trình tăng sinh khӕi trong mӝt
quy luұt riêng. Quá trình tăng sinh khӕi trong môi trѭӡng lên men liên tөc cùng trҧi
qua giai ÿoҥn thích ӭng ban ÿҫu (pha lag) và giai ÿoҥn tăng sinh khӕi (pha log). Nhѭng
sau ÿó tәng lѭӧng sinh khӕi sӁ không thay ÿәi. Ta có thӇ xem ÿӗ thӏ sinh trѭӣng sau:

Hình 2.6. Sinh tr˱ͧng kép cͯa vi sinh v̵t

Hình
2.3.4.3. Các giai 2.7. sinh
ÿo̩n Sinhtr˱ͧng
tr˱ͧng và
và phát
phát tri͋n
tri͋n cͯa vi nuôi
trong sinh v̵t
c̭y tƭnh
trong môi tr˱ͥng c̭y liên tͭc

105
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Phѭѫng pháp nuôi cҩy tƭnh hay phѭѫng pháp nuôi cҩy theo chu kǤ là phѭѫng
pháp nuôi cҩy ӣ ÿó môi trѭӡng dinh dѭӥng ÿѭӧc giӳ nguyên khi bҳt ÿҫu nuôi cҩy ÿӃn
khi kӃt thúc quá trình nuôi cҩy mà không cho thêm chҩt dinh dѭӥng mӟi vào.
Ĉӗng thӡi sҧn phҭm cӫa quá trình lên men ÿó chӍ lҩy ra khi hӃt quá trình nuôi
cҩy.
Sӵ phát triӇn và sinh trѭӣng cӫa vi sinh vұt trong hӋ kín ÿó tuân theo mӝt quy
luұt nhҩt ÿӏnh.
BiӇu thӏ quy luұt sinh trѭӣng và phát triӇn trong hӋ kín này bҵng mӝt ÿӗ thӏ
ngѭӡi ta gӑi là ÿӗ thӏ sinh trѭӣng ÿѫn hay ÿѭӡng cong sinh trѭӣng ÿѫn.
Sӵ sinh trѭӣng và phát triӇn cӫa vi sinh vұt trong hӋ kín này phҧi trҧi qua 4 giai
ÿoҥn sau:
Giai ÿo̩n thͱ nh̭t (1): Giai ÿoҥn này còn gӑi là pha lag - Pha tiӅn phát. Ӣ giai
ÿoҥn này ÿѭӧc tính tӯ lúc bҳt ÿҫu nuôi cҩy ÿӃn lúc bҳt ÿҫu thҩy sӵ sinh trѭӣng và phát
triӇn nhanh.

Sӕ lѭӧng 3
tӃ bào vӓ
sinh khӕi
2 4

0 A B C D Thӡi gian

Hình 2.5. Ĉ˱ͥng cong sinh tr˱ͧng cͯa vi sinh v̵t


Ӣ giai ÿoҥn này vi sinh vұt chѭa tiӃn hành sinh sҧn mà chӍ xҧy ra quá trình
thích nghi vӟi môi trѭӡng nuôi cҩy. Kích thѭӟc các tӃ bào bҳt ÿҫu tăng dҫn do sӵ trao
ÿәi chҩt vӟi môi trѭӡng rҩt mҥnh. Thӡi gian pha này ngҳn hay dài phө thuӝc rҩt nhiӅu
vào tuәi sinh lý cӫa giӕng vi sinh vұt ÿѭa vào nuôi cҩy và chҩt lѭӧng cӫa thành phҫn
môi trѭӡng.

106
Lê Xuân Ph••ng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Giai ÿo̩n thͱ hai (2): còn gӑi là pha cҩp sӕ hay pha log. Pha này ÿѭӧc biӇu hiӋn
rõ nét bӣi tӕc ÿӝ sinh sҧn cӫa vi sinh vât ÿҥt cӵc ÿҥi. TӃ bào vӯa sinh sҧn mҥnh, vӯa
tăng sinh khӕi. Pha này ÿѭӧc biӇu thӏ nhѭ mӝt cҩp sӕ nhân, nó tăng theo phѭѫng trình:
B1 = B0.2n
Trong pha này các chҩt dinh dѭӥng giҧm ÿi rҩt nhanh do sӵ ÿӗng hoá chúng bӣi
vì vi sinh vұt phát triӇn rҩt mҥnh. Ӣ giai ÿoҥn này vi sinh vұt tiӃn hành tәng hӧp
enzym vӟi sӕ lѭӧng và chҩt lѭӧng rҩt cao. Vì thӃ nӃu mөc ÿích cӫa quá trình nuôi cҩy
là thu nhұn các chҩt có hoҥt tính sinh hӑc hoһc tӃ bào có khҧ năng hoҥt ÿӝng mҥnh,
ngѭӡi ta thѭӡng kӃt thúc quá trình ӣ cuӕi giai ÿoҥn log này.
Giai ÿo̩n thͱ ba (3): Là giai ÿoҥn cân bҵng hay pha әn ÿӏnh. Trong pha này
quҫn thӇ vi sinh vұt ӣ trҥng thái cân bҵng ÿӝng. Tәng sӕ tӃ bào mӟi sinh ra bao giӡ
cNJng gҫn bҵng tәng sӕ tӃ bào chӃt ÿi.
Các chҩt dinh dѭӥng trong môi trѭӡng nuôi cҩy giҧm mӝt cách rõ rӋt. Các chҩt
tҥo ra do quá trình trao ÿәi chҩt ÿѭӧc tích luӻ trong môi trѭӡng rҩt lӟn.
Sinh khӕi chung trong pha này ÿҥt ÿѭӧc là cao nhҩt trong quá trình nuôi cҩy. Vì
thӃ nӃu mөc ÿích nuôi cҩy là chӍ ÿӇ thu tәng sinh khӕi thì nên kӃt thúc ӣ giӳa pha әn ÿӏnh.
Giai ÿo̩n thͱ t˱ (4): Còn gӑi là pha tӱ vong. Trong pha này sӕ lѭӧng tӃ bào
sinh ra và tӃ bào chӃt không cân bҵng. Sӕ lѭӧng tӃ bào chӃt tăng rҩt nhanh.

107
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

CHѬѪNG III
SӴ PHÂN BӔ CӪA VI SINH VҰT
TRONG MÔI TRѬӠNG TӴ NHIÊN

3.1. MÔI TRѬӠNG ĈҨT VÀ SӴ PHÂN BӔ CӪA VI SINH VҰT TRONG ĈҨT
3.1.1. Môi trѭӡng ÿҩt
Môi trѭӡng ÿҩt là cҧ mӝt thӃ giӟi - mӝt hӋ sinh thái phӭc tҥp ÿѭӧc hình thành
qua nhiӅu quá trình sinh hӑc, vұt lý và hoá hӑc. Sӵ tích luӻ các chҩt hӳu cѫ ÿҫu tiên
trên bӅ mһt ÿá mҽ là nhӡ các vi sinh vұt tӵ dѭӥng. Ĉó là các vi sinh vұt sӕng bҵng chҩt
vô cѫ, phân huӹ các chҩt vô cѫ, tәng hӧp nên các chҩt hӳu cѫ cuҧ cѫ thӇ mình. Khi các
vi sinh vұt ÿó chӃt ÿi, mӝt lѭӧng các chҩt hӳu cѫ ÿѭӧc tích luӻ lҥi. vi sinh vұt dӏ dѭӥng
nhӡ các chҩt hӳu cѫ ÿó mà sӕng. Sau ÿó các thӵc vұt bұc thҩp nhѭ tҧo, rêu, ÿӏa y bҳt
ÿҫu mӑc trên tҫng chҩt hӳu cѫ ÿҫu tiên ÿó. Khi lӟp thӵc vұt này chӃt ÿi, các vi sinh vұt
dӏ dѭӥng sӁ phân huӹ chúng làm cho lӟp chҩt hӳu cѫ càng thêm phong phú. Nhӡ ÿó
mà các thӵc vұt bұc cao có thӇ phát triӇn. Lá cành cӫa thӵc vұt bұc cao rөng xuӕng lҥi
cung cҩp mӝt lѭӧng lӟn chҩt hӳu cѫ làm cho các loҥi vi sinh vұt dӏ dѭӥng phát triӇn
mҥnh mӁ. Các tӃ bào vi sinh vұt này lҥi là nguӗn thӭc ăn cӫa các nhóm nguyên sinh
ÿӝng vұt nhѭ trùng roi, amip ... Nguyên sinh ÿӝng vұt lҥi là thӭc ăn cӫa các ÿӝng vұt
khác trong ÿҩt nhѭ giun, nhuyӉn thӇ, côn trùng ... Các ÿӝng vұt này trong quá trình
sӕng cNJng tiӃt ra các chҩt hӳu cѫ và bҧn thân chúng khi chӃt ÿi cNJng là mӝt nguӗn hӳu
cѫ lӟn cho vi sinh vұt và thӵc vұt phát triӇn. Các loҥi sinh vұt cӭ tác ÿӝng lүn nhau
nhѭ thӃ trong nhӳng ÿiӅu kiӋn môi trѭӡng nhҩt ÿӏnh nhѭ ÿӝ ҭm, nhiӋt ÿӝ, chҩt dinh
dѭӥng, năng lѭӧng mһt trӡi ... tҥo thành mӝt hӋ sinh thái ÿҩt vô cùng phong phú mà
không có nó thì không thӇ có sӵ sӕng, không thӇ có ÿҩt trӗng trӑt - nguӗn nuôi sӕng
con ngѭӡi. Vұy hӋ sinh thái ÿҩt là mӝt thӇ thӕng nhҩt bao gӗm các nhóm sinh vұt sӕng
trong ÿҩt, có quan hӋ tѭѫng hӛ lүn nhau dѭӟi tác ÿӝng cӫa môi trѭӡng sӕng, có sӵ trao
ÿәi vұt chҩt và năng lѭӧng. Trong hӋ sinh thái ÿҩt, vi sinh vұt ÿóng vai trò quan trӑng ,
chúng chiӃm ÿҥi ÿa sӕ vӅ thành phҫn cNJng nhѭ sӕ lѭӧng so vӟi các sinh vұt khác.
Ĉҩt là môi trѭӡng thích hӧp nhҩt ÿӕi vӟi vi sinh vұt, bӣi vұy nó là nѫi cѭ trú
rӝng rãi nhҩt cӫa vi sinh vұt, cҧ vӅ thành phҫn cNJng nhѭ sӕ lѭӧng so vӟi các môi
trѭӡng khác. Sӣ dƭ nhѭ vұy vì trong ÿҩt nói chung và trong ÿҩt trӗng trӑt nói riêng có

108
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

mӝt khӕi lѭӧng lӟn chҩt hӳu cѫ. Ĉó là nguӗn thӭc ăn cho các nhóm vi sinh vұt dӏ
dѭӥng, ví dө nhѭ nhóm vi sinh vұt các hӧp chҩt các bon hӳu cѫ, nhóm vi sinh vұt phân
huӹ các hӧp chҩt Nitѫ hӳu cѫ ... Các chҩt vô cѫ có trong ÿҩt cNJng là nguӗn dinh dѭӥng
cho các nhóm vi sinh vұt tӵ dѭӥng. Ĉó là các nhóm phân huӹ các chҩt vô cѫ, chuyӇn
hoá các chҩt hӧp chҩt S, P, Fe ...
Các chҩt dinh dѭӥng không nhӳng tұp trung nhiӅu ӣ tҫng ÿҩt mà còn phân tán
xuӕng các tҫng ÿҩt sâu. Bӣi vұy ӣ các tҫng ÿҩt khác nhau, sӵ phân bӕ vi sinh vұt khác
nhau phө thuӝc vào hàm lѭӧng các chҩt dinh dѭӥng.
Mӭc ÿӝ thoáng khí cӫa ÿҩt cNJng là mӝt ÿiӅu kiӋn ҧnh hѭӣng ÿӃn sӵ phân bӕ cӫa vi
sinh vұt. Các nhóm háo khí phát triӇn ӣ nhiӅu nѫi có nӗng ÿӝ ôxy cao. Nhӳng nѫi yӃm
khí, hàm lѭӧng oxy thҩp thѭӡng phân bӕ nhiӅu loҥi vi sinh vұt kӏ khí.
Ĉӝ ҭm và nhiӋt ÿӝ trong ÿҩt cNJng ҧnh hѭӣng ÿӃn sӵ phát triӇn cӫa vi sinh vұt
ÿҩt. Ĉҩt vùng nhiӋt ÿӟi thѭӡng có ÿӝ ҭm 70 - 80% và nhiӋt ÿӝ 200C - 300C. Ĉó là nhiӋt
ÿӝ và ÿӝ ҭm thích hӧp vӟi ÿa sӕ vi sinh vұt. Bӣi vұy trong mӛi gram ÿҩt thѭӡng có
hàng chөc triӋu ÿӃn hàng tӹ tӃ bào vi sinh vұt bao gӗm nhiӅu nhóm, khác nhau vӅ vӏ trí
phân loҥi cNJng nhѭ hoҥt tính sinh lý, sinh hoá. Ĉó là cҧ mӝt thӃ giӟi phong phú chӭa
trong mӝt nҳm ÿҩt nhӓ bé mà bình thѭӡng ta không thӇ hình dung ra ÿѭӧc. Chúng ta
có thӇ tѭӣng tѭӧng: mӝt nҳm ÿҩt là mӝt vѭѫng quӕc bao gӗm các sҳc tӝc khác nhau
sӕng chen chúc, tҩp nұp và hoҥt ÿӝng sôi nәi.
3.1.2. Sӵ phân bӕ cӫa vi sinh vұt trong ÿҩt và mӕi quan hӋ giӳa các nhóm vi
sinh vұt
3.1.2.1. S͹ phân b͙ cͯa vi sinh v̵t trong ÿ̭t
Vi sinh vұt là nhӳng cѫ thӇ nhӓ bé dӉ dàng phát tán nhӡ gió, nѭӟc và các sinh
vұt khác. Bӣi vұy nó có thӇ di chuyӇn mӝt cách dӉ dàng ÿӃn mӑi nѫi trong thiên nhiên.
Nhҩt là nhӳng vi sinh vұt có bào tӱ, bào tӱ cӫa chúng có khҧ năng sӕng tiӅm sinh
trong các ÿiӅu kiӋn khó khăn. Khi gһp ÿiӅu kiӋn thuұn lӧi, chúng lҥi phát triӇn, sinh
sôi. Bӣi vұy trên trái ÿҩt này, nӃu có mӝt loҥi sinh vұt nào phân bӕ rӝng rãi nhҩt,
phong phú nhҩt thì ÿó chính là vi sinh vұt. Nó phân bӕ ӣ khҳp mӑi nѫi. Tuy nhiên, ÿҩt
là nѫi vi sinh vұt cѭ trú nhiӅu nhҩt so vӟi các môi trѭӡng khác. Sӵ phân bӕ cӫa vi sinh
vұt ÿҩt còn gӑi là khu hӋ vi sinh vұt ÿҩt.
Chúng bao gӗm các nhóm có ÿһc tính hình thái, sinh lý và sinh hoá rҩt khác
nhau. Các nhóm vi sinh vұt chính cѭ trú trong ÿҩt bao gӗm: Vi khuҭn, Vi nҩm, Xҥ
109
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

khuҭn, Virus, Tҧo, Nguyên sinh ÿӝng vұt. Trong ÿó vi khuҭn là nhóm chiӃm nhiӅu
nhҩt vӅ sӕ lѭӧng. Chúng bao gӗm vi khuҭn háo khí, vi khuҭn kӏ khí, vi khuҭn tӵ
dѭӥng, vi khuҭn dӏ dѭӥng ... NӃu chia theo các nguӗn dinh dѭӥng thì lҥi có nhóm tӵ
dѭӥng cacbon, tӵ dѭӥng amin, dӏ dѭӥng amin, vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ v.v...
Sӕ lѭӧng và thành phҫn vi sinh vұt trong ÿҩt thay ÿәi khá nhiӅu. Trѭӟc hӃt sӕ
lѭӧng và thành phҫn vi sinh vұt trên bӅ mһt ÿҩt rҩt ít do ngay trên bӅ mһt ÿҩt ÿӝ ҭm
không phҧi là thích hӧp cho vi sinh vұt phát triӇn, hai nӳa bӅ mһt ÿҩt bӏ mһt trӡi chiӃu
rӑi nên vi sinh vұt bӏ tiêu diӋt.
Sӕ lѭӧng và thành phҫn vi sinh vұt thҩy nhiӅu hѫn khi chiӅu sâu ÿҩt 10 - 20 cm
so vӟi bӅ mһt, ӣ tҫng lӟp này ÿӝ ҭm vӯa thích hӧp, các chҩt dinh dѭӥng tích luӻ nhiӅu,
không bӏ tác dөng cӫa ánh sáng mһt trӡi nên vi sinh vұt phát triӇn nhanh, các quá trình
chuyӇn hoá quan trӑng trong ÿҩt chӫ yӃu xҧy ra trong tҫng ÿҩt này. Sӕ lѭӧng và thành
phҫn vi sinh vұt sӁ giҧm ÿi khi ÿӝ sâu cӫa ÿҩt hѫn 30 cm và sâu 4 - 5m hҫu nhѭ rҩt ít
(trӯ trѭӡng hӧp ÿҩt có mҥch nѭӟc ngҫm). Rõ ràng là vi sinh vұt ӣ tҫng ÿҩt này phҧi là
loài yӃm khí ÿӗng thӡi phҧi chӏu ÿѭӧc áp suҩt lӟn mӟi phát triӇn ÿѭӧc. Hai nӳa ӣ lӟp
ÿҩt này hҫu nhѭ các chҩt hӳu cѫ rҩt hiӃm.
Sӕ lѭӧng và thành phҫn vi sinh vұt trong ÿҩt còn thay ÿәi tuǤ chҩt ÿҩt, ӣ nѫi ÿҩt
nhiӅu chҩt hӳu cѫ, giàu chҩt mùn có ÿӝ ҭm thích hӧp vi sinh vұt phát triӇn mҥnh, thí
dө ӣ ÿҫm lҫy, ÿӗng nѭӟc trNJng, ao hӗ, khúc sông chӃt, cӕng rãnh, ... Còn ӣ nhӳng nѫi
ÿҩt có ÿá, ÿҩt có cát sӕ lѭӧng và thành phҫn vi sinh vұt ít hѫn. Lӧi dөng sӵ có mһt cӫa
vi sinh vұt trong ÿҩt mà ngѭӡi ta phân lұp, tuyӇn chӑn, ÿӗng thӡi duy trì nhӳng chuyӇn
hoá có lӧi phөc vө cho cuӝc sӕng.
B̫ng 3.1. L˱ͫng vi khu̱n trong ÿ̭t xác ÿ͓nh theo chi͉u sâu ÿ̭t
ChiӅu sâu ÿҩt
Vi khuҭn Xҥ khuҭn Nҩm mӕc Rong tҧo
(cm)
3-8 9.750.000 2.080.000 119.000 25.000
20 - 25 2.179.000 245.000 50.000 5.000
35 - 40 570.000 49.000 14.000 500
65 - 75 11.000 5.000 6.000 100
135- 145 1.400 3.000
Theo nhiӅu tài liӋu ÿáng tin cұy thì trung bình trong ÿҩt vi khuҭn chiӃm khoҧng
90% tәng sӕ. Xҥ khuҭn chiӃm khoҧng 8%, vi nҩm 1%, còn lҥi 1% là tҧo, nguyên sinh
110
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

ÿӝng vұt. Tӹ lӋ này thay ÿәi tuǤ theo các loҥi ÿҩt khác nhau cNJng nhѭ khu vӵc ÿӏa lý,
tҫng ÿҩt, thӡi vө, chӃ ÿӝ canh tác v,v... Ӣ nhӳng ÿҩt có ÿҫy ÿӫ chҩt dinh dѭӥng, ÿӝ
thoáng khí tӕt, nhiӋt ÿӝ, ÿӝ ҭm và pH thích hӧp thì vi sinh vұt phát triӇn nhiӅu vӅ sӕ
lѭӧng và thành phҫn. Sӵ phát triӇn cӫa vi sinh vұt lҥi chính là nhân tӕ làm cho ÿҩt
thêm phì nhiêu, màu mӥ.
Bӣi vұy, khi ÿánh giá ÿӝ phì nhiêu cӫa ÿҩt phҧi tính ÿӃn thành phҫn và sӕ lѭӧng
vi sinh vұt. NӃu chӍ tính ÿӃn hàm lѭӧng chҩt hӳu cѫ thì khó giҧi thích ÿѭӧc tҥi sao ӣ
mӝt vùng ÿҩt chiêm trNJng hàm lѭӧng chҩt hӳu cѫ, chҩt mùn, ÿҥm, lân ÿӅu cao mà cây
trӗng phát triӇn lҥi kém. Ĉó là do ÿiӅu kiӋn yӃm khí cӫa ÿҩt hҥn chӃ các loҥi vi sinh
vұt háo khí phát triӇn làm cho các chҩt hӳu cѫ không ÿѭӧc phân giҧi. Các dҥng chҩt
khó tiêu ÿӕi vӟi cây trӗng không ÿѭӧc chuyӇn thành dҥng dӉ tiêu. Các chҩt ÿӝc tích
luӻ trong ÿҩt trong quá trình trao ÿәi chҩt cӫa cây cNJng không ÿѭӧc phân giҧi nhӡ vi
sinh vұt, gây ҧnh hѭӣng xҩu ÿӃn cây trӗng. Sӵ phân bӕ cӫa vi sinh vұt trong ÿҩt có thӇ
chia ra theo các kiӇu phân loҥi sau ÿây:
1. Phân bӕ theo chiӅu sâu:
Quҫn thӇ vi sinh vұt thѭӡng tұp trung nhiӅu nhҩt ӣ tҫng canh tác. Ĉó là nѫi tұp
trung rӉ cây, chҩt dinh dѭӥng, có cѭӡng ÿӝ chiӃu sáng, nhiӋt ÿӝ, ÿӝ ҭm thích hӧp nhҩt.
Sӕ lѭӧng vi sinh vұt giҧm dҫn theo tҫng ÿҩt, càng xuӕng sâu càng ít vi sinh vұt. Theo
sӕ liӋu cӫa Hoàng Lѭѫng ViӋt: ӣ tҫng ÿҩt 9 - 20 cm cӫa ÿҩt ÿӗi Mӝc Châu - Sѫn La có
tӟi 70,3 triӋu vi sinh vұt trong 1 gram ÿҩt. Tҫng tӯ 20 - 40 cm có chӭa 48,6 triӋu, tҫng
40 - 80cm có 45,8 triӋu, tҫng 80 - 120cm có chӭa 40,7 triӋu.
Riêng ÿӕi vӟi ÿҩt bҥc màu, do hiӋn tѭӧng rӱa trôi, tҫng 0 - 20 cm ít chҩt hӳu cѫ
hѫn tҫng 20 - 40cm. Bӣi vұy ӣ tҫng này sӕ lѭӧng vi sinh vұt nhiӅu hѫn tҫng trên. Sau
ÿó giҧm dҫn ӣ các tҫng dѭӟi.
Thành phҫn vi sinh vұt cNJng thay ÿәi theo tҫng ÿҩt: vi khuҭn háo khí, vi nҩm,
xҥ khuҭn thѭӡng tұp trung ӣ tҫng mһt vì tҫng này có nhiӅu oxy. Càng xuӕng sâu, các
nhóm vi sinh vұt háo khí càng giҧm mҥnh. Ngѭӧc lҥi, các nhóm vi khuҭn kӏ khí nhѭ vi
khuҭn phҧn nitrat hoá phát triӇn mҥnh ӣ ÿӝ sâu 20 - 40cm. Ӣ vùng khí hұu nhiӋt ÿӟi
nóng ҭm thѭӡng có quá trình rӱa trôi, xói mòn nên tҫng 0 - 20cm dӉ biӃn ÿӝng, tҫng
20 - 40cm әn ÿӏnh hѫn.
2. Phân bӕ theo các loҥi ÿҩt

111
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Các loҥi ÿҩt khác nhau có ÿiӅu kiӋn dinh dѭӥng, ÿӝ ҭm, ÿӝ thoáng khí, pH khác
nhau. Bӣi vұy sӵ phân bӕ cӫa vi sinh vұt cNJng khác nhau. Ӣ ÿҩt lúa nѭӟc, tình trҥng
ngұp nѭӟc lâu ngày làm ҧnh hѭӣng ÿӃn ÿӝ thông khí, chӃ ÿӝ nhiӋt, chҩt dinh dѭӥng ...
ChӍ có mӝ lӟp mӓng ӣ trên, khoҧng 0 - 3 cm là có quá trình oxy hoá, ӣ tҫng dѭӟi quá
trình khӱ oxy chiӃm ѭu thӃ. Bӣi vұy, trong ÿҩt lúa nѭӟc ác loҥi vi sinh vұt kӏ khí phát
triӇn mҥnh. Ví dө nhѭ vi khuҭn amôn hoá, vi khuҭn phҧn nitrat hoá. Ngѭӧc lҥi, các
loҥi vi sinh vұt háo khí nhѭ vi khuҭn nitrat hoá, vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ, vi nҩm và xҥ
khuҭn ÿӅu rҩt ít. Tӹ lӋ giӳa vi khuҭn hiӃu khí/ yӃm khí luôn luôn nhӓ hѫn 1.
Ӣ ÿҩt trӗng màu, không khí lѭu thông tӕt, quá trình ôxy hoá chiӃm ѭu thӃ, bӣi
thӃ các loài sinh vұt háo khí phát triӇn mҥnh, vi sinh vұt yӃm khí phát triӇn yӃu. Tӹ lӋ
giӳa vi khuҭn háo khí và yӃm khí thѭӡng lӟn hѫn 1, có trѭӡng hӧp ÿҥt tӟi 4 - 5. Ӣ ÿҩt
giàu chҩt dinh dѭӥng nhѭ phù sa sông Hӗng, sӕ lѭӧng vi sinh vұt tәng sӕ rҩt cao.
Ngѭӧc lҥi, vùng ÿҩt bҥc màu Hà Bҳc có sӕ lѭӧng vi sinh vұt ít nhҩt.
+ Phân bӕ theo cây trӗng
Ĉӕi vӟi tҩt cҧ các loҥi cây trӗng, vùng rӉ cây là vùng vi sinh vұt phát triӇn mҥnh
nhҩt so vӟi vùng không có rӉ. Sӣ dƭ nhѭ thӃ vì rӉ cây cung cҩp mӝt lѭӧng lӟn chҩt hӳu
cѫ khi nó chӃt ÿi. Khi còn sӕng, bҧn thân rӉ cây cNJng thѭӡng xuyên tiӃt ra các chҩt
hӳu cѫ làm nguӗn dinh dѭӥngcho vi sinh vұt. RӉ cây còn làm cho ÿҩt thoáng khí, giӳ
ÿѭӧc ÿӝ ҭm. Tҩt cҧ nhӳng nhân tӕ ÿó làm cho sӕ lѭӧng vi sinh vұt ӣ vùng rӉ phát triӇn
mҥnh hѫn vùng ngoài rӉ.
Tuy nhiên, mӛi loҥi cây trӗng trong quá trình sӕng cӫa nó thѭӡng tiӃt qua bӝ rӉ
nhӳng chҩt khác nhau. Bӝ rӉ khi chӃt ÿi cNJng có thành phҫn các chҩt khác nhau. Thành
phҫn và sӕ lѭӧng các chҩt hӳu cѫ tiӃt ra tӯ bӝ rӉ quyӃt ÿӏnh thành phҫn và sӕ lѭӧng vi
sinh vұt sӕng trong vùng rӉ ÿó. Ví dө nhѭ vùng rӉ cây hӑ Ĉұu thѭӡng phân bӕ nhóm vi
khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ cӝng sinh còn ӣ vùng rӉ Lúa là nѫi cѭ trú cӫa các nhóm cӕ ÿӏnh
nitѫ tӵ do hoһc nӝi sinh ... Sӕ lѭӧng và thành phҫn vi sinh vұt cNJng thay ÿәi theo các
giai ÿoҥn phát triӇn cӫa cây trӗng. Ӣ ÿҩt vùng phù sa sông Hӗng, sӕ lѭӧng vi sinh vұt
ÿҥt cӵc ÿҥi ӣ giai ÿoҥn lúa hӗi nhanh, ÿҿ nhánh, giai ÿoҥn này là cây lúa sinh trѭӣng
mҥnh. Bӣi vұy thành phҫn và sӕ lѭӧng chҩt hӳu cѫ tiӃt qua bӝ rӉ cNJng lӟn - ÿó là
nguӗn dinh dѭӥng cho vi sinh vұt vùng rӉ. Sӕ lѭӧng vi sinh vұt ÿҥt cӵc tiӇu ӣ thӡi kǤ
lúa chín. Thành phҫn vi sinh vұt cNJng biӃn ÿӝng theo các giai ÿoҥn phát triӇn cӫa cây
phù hӧp vӟi hàm lѭӧng các chҩt tiӃt qua bӝ rӉ.
112
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

3.1.2.2. M͙i quan h͏ giͷa các nhóm vi sinh v̵t trong ÿ̭t
Sӵ phân bӕ cӫa vi sinh vұt trong ÿҩt vô cùng phong phú cҧ vӅ sӕ lѭӧng cNJng
nhѭ thành phҫn. Trong quá trình sӕng chung nhѭ thӃ, chúng có mӝt mӕi quan hӋ tѭѫng
hӛ vô cùng chһt chӁ. Dӵa vào tính chҩt cӫa các loҥi quan hӋ giӳa các nhóm vi sinh vұt,
ngѭӡi ta chia ra làm 4 loҥi quan hӋ: ký sinh, cӝng sinh, hӛ sinh và kháng sinh.
1. Quan hӋ ký sinh:
Quan hӋ ký sinh là hiӋn tѭӧng vi sinh vұt này sӕng ký sinh trên vi sinh vұt,
hoàn toàn ăn bám và gây hҥi cho vұt chӫ. Ví dө nhѭ các loҥi virus sӕng ký sinh trong
tӃ bào vi khuҭn hoһc mӝt vài loài vi khuҭn sӕng ký sinh trên vi nҩm. Các loҥi vi khuҭn
cӕ ÿӏnh nitѫ cӝng sinh thѭӡng hay bӏ mӝt loҥi thӵc khuҭn thӇ ký sinh và tiêu diӋt. Khi
nuôi cҩy vi khuҭn Rhizobium trên môi trѭӡng dӏch thӇ thѭӡng có hiӋn tѭӧng môi
trѭӡng ÿang ÿөc trӣ nên trong. Nguyên nhân là do thӵc khuҭn thӇ xâm nhұp và làm tan
tҩt cҧ các tӃ bào vi khuҭn - gӑi là hiӋn tѭӧng sinh tan. Khi nuôi cҩy vi khuҭn trên môi
trѭӡng ÿһc cNJng có hiӋn tѭӧng nhѭ vұy. Các thӵc khuҭn thӇ này tӗn tҥi ӣ trong ÿҩt
trӗng cây hӑ Ĉұu làm ҧnh hѭӣng rҩt lӟn ÿӃn quá trình hình thành nӕt sҫn ӣ cây Ĉұu.
2. Quan hӋ cӝng sinh:
Quan hӋ cӝng sinh là quan hӋ hai bên cùng có lӧi, bên này không thӇ thiӃu bên
kia trong quá trình sӕng. Ӣ vi sinh vұt ngѭӡi ta ít quan sát thҩy quan hӋ cӝng sinh. Có
mӝt sӕ giҧ thiӃt cho rҵng: Ty thӇ - cѫ quan hô hҩp cӫa tӃ bào vi nҩm chính là mӝt vi
khuҭn cӝng sinh vӟi vi nҩm. Giҧ thiӃt ÿó dӵa trên cҩu tҥo cӫa ty thӇ có cҧ bӝ máy
ADN riêng biӋt, có thӇ tӵ sao chép nhѭ mӝt cѫ thӇ ÿӝc lұp. Giҧ thiӃt này còn chѭa
ÿѭӧc công nhұn hoàn toàn. Lҥi có giҧ thiӃt cho rҵng: Các plasmid có trong vi nҩm và
vi khuҭn chính là sӵ cӝng sinh giӳa virus và vi nҩm hay vi khuҭn ÿó. Ví dө nhѭ các
plasmid mang gen kháng thuӕc ÿá mang lҥi mӕi lӧi cho vi khuҭn chӫ là kháng ÿѭӧc
thuӕc kháng sinh. Vì thӃ mà hai bên cùng có lӧi và gӑi là quan hӋ cӝng sinh.

3. Quan hӋ hӛ sinh:
Quan hӋ hӛ sinh là quan hӋ hai bên cùng có lӧi nhѭng không nhҩt thiӃt phҧi có
nhau mӟi sӕng ÿѭӧc nhѭ quan hӋ cӝng sinh. Quan hӋ này thѭӡng thҩy trong sӵ sӕng
cӫa vi sinh vұt vùng rӉ. Ví dө nhѭ mӕi quan hӋ giӳa nҩm mӕc phân huӹ tinh bӝt thành

113
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

ÿѭӡng và nhóm vi khuҭn phân giҧi loҥi ÿѭӡng ÿó. Mӕi quan hӋ giӳa nhóm vi khuҭn
phân giҧi photpho và nhóm vi khuҭn phân giҧi protein cNJng là quan hӋ hӛ sinh, trong
ÿó nhóm thӭ nhҩt cung cҩp P cho nhóm thӭ hai và nhóm thӭ hai cung cҩp N cho nhóm
thӭ nhҩt.
4. Quan hӋ kháng sinh:
Quan hӋ kháng sinh là mӕi quan hӋ ÿӕi kháng lүn nhau giӳa hai nhóm vi sinh
vұt. Loҥi này thѭӡng tiêu diӋt loҥi kia hoһc hҥn chӃ quá trình sӕng cӫa nó. Ví dө ÿiӇn
hình là xҥ khuҭn kháng sinh và nhóm vi khuҭn mүn cҧm vӟi chҩt kháng sinh do xҥ
khuҭn sinh ra. Khi nuôi cҩy 2 nhóm này trên môi trѭӡng thҥch ÿƭa, ta có thӇ thҩy rõ
hiӋn tѭӧng kháng sinh: xung quang nѫi xҥ khuҭn có mӝt vòng vô khuҭn, tҥi ÿó vi
khuҭn không mӑc ÿѭӧc. Ngѭӡi ta căn cӭ vào ÿѭӡng kính cӫa vòng vô khuҭn ÿó mà
ÿánh giá khҧ năng sinh kháng sinh cӫa xҥ khuҭn. Tҩt cҧ các mӕi quan hӋ trên ÿây cӫa
khu hӋ vi sinh vұt ÿҩt tҥo nên nhӳng hӋ sinh thái vô cùng phong phú trong tӯng loҥi
ÿҩt.
Chúng làm nên ÿӝ màu mӥ cӫa ÿҩt, thay ÿәi tính chҩt lý hoá cӫa ÿҩt và tӯ ÿó
ҧnh hѭӣng ÿӃn cây trӗng.
3.1.3. Mӕi quan hӋ giӳa ÿҩt, vi sinh vұt và thӵc vұt
3.1.3.1. Quan h͏ giͷa ÿ̭t và vi sinh v̵t ÿ̭t
Ĉҩt có kӃt cҩu tӯ nhӳng hҥt nhӓ liên kӃt vӟi nhau thành cҩu trúc ÿoàn lҥp cӫa
ÿҩt. Vұy yӃu tӕ nào ÿã liên kӃt các hҥt ÿҩt vӟi nhau. Có quan ÿiӇm cho rҵng vi sinh vұt
ÿóng vai trò gián tiӃp trong sӵ liên kӃt các hҥt ÿҩt vӟi nhau. Hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt,
nhҩt là nhóm háo khí ÿã hình thành nên mӝt thành phҫn cӫa mùn là axit humic. Các
muӕi cӫa axit humic tác dөng vӟi ion Canxi tҥo thành mӝt chҩt dҿo gҳn kӃt nhӳng hҥt
ÿҩt vӟi nhau. Sau này ngѭӡi ta ÿã tìm ra vai trò trӵc tiӃp cӫa vi sinh vұt trong viӋc tҥo
thành kӃt cҩu ÿҩt: Trong quá trình phân giҧi chҩt hӳu cѫ, nҩm mӕc và xҥ khuҭn phát
triӇn mӝt hӋ khuҭn ti khá lӟn trong ÿҩt. Khi nҩm mӕc và xҥ khuҭn chӃt ÿi, vi khuҭn
phân giҧi chúng tҥo thành các chҩt dҿo có khҧ năng kӃt dính các hҥt ÿҩt vӟi nhau. Bҧn
thân vi khuҭn chӃt ÿi và tӵ phân huӹ cNJng tҥo thành các chҩt kӃt dính. Ngoài ra lӟp
dӏch nhày bao quanh các vi khuҭn có vӓ nhày cNJng có khҧ năng kӃt dính các hҥt ÿҩt
vӟi nhau.
Genxe - mӝt nhà nghiên cӭu vӅ kӃt cҩu ÿã nhұn xét rҵng: khi bón vào ÿҩt nhӳng
chҩt nhѭ Xenluloza và Protein thì kӃt cҩu cӫa ÿҩt ÿѭӧc cҧi thiӋn. Ĉó là do vi sinh vұt
114
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

phân giҧi xenluloza và protein ÿã phát triӇn mҥnh mӁ, các sҧn phҭm phân giҧi cӫa
chúng và các chҩt tiӃt trong quá trình sӕng cӫa chúng ÿã liên kӃt các hҥt ÿҩt vӟi nhau
tҥo nên cҩu trúc ÿҩt.
Rudacop khi nghiên cӭu vӅ kӃt cҩu ÿoàn lҥp ӣ ÿҩt trӗng cây hӑ ÿұu ÿã kӃt luұn
rҵng: Nhân tӕ kӃt dính các hҥt ÿҩt trong ÿҩt trӗng cây hӑ ÿұu chính là mӝt sҧn phҭm
kӃt hӧp giӳa axit galactorunic và sҧn phҭm tӵ dung giҧi cӫa vi khuҭn Clostridium
polymyxa. Axit galactorenic là sҧn phҭm cӫa thӵc vұt ÿѭӧc hình thành dѭӟi tác dөng
cӫa enzym protopectinaza do vi khuҭn tiӃt ra. Các chҩt kӃt dính tҥo thành kӃt cҩu ÿҩt
còn ÿѭӧc gӑi là mùn hoҥt tính. Nhѭ vұy mùn không nhӳng là nѫi tích luӻ chҩt hӳu cѫ
làm nên ÿӝ phì nhiêu cӫa ÿҩt mà còn là nhân tӕ tҥo nên kӃt cҩu ÿҩt. Sӵ hình thành và
phân giҧi mùn ÿӅu do vi sinh vұt ÿóng vai trò tích cӵc. Vì vұy các ÿiӅu kiӋn ngoҥi
cҧnh ҧnh hѭӣng ÿӃn vi sinh vұt cNJng ҧnh hѭӣng ÿӃn hàm lѭӧng mùn trong ÿҩt. Ĉһc
biӋt nѭӟc ra ӣ trong vùng nhiӋt ÿӟi nóng ҭm, sӵ hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt rҩt mҥnh ҧnh
hѭӣng rҩt lӟn ÿӃn sӵ tích luӻ và phân giҧi mùn. Các biӋn pháp canh tác nhѭ cày bӯa,
xӟi xáo, bón phân ... ÿӅu ҧnh hѭӣng trӵc tiӃp ÿӃn vi sinh vұt và qua ÿó ҧnh hѭӣng ÿӃn
hàm lѭӧng mùn trong ÿҩt.
1. Tác ÿӝng cӫa sӵ cày xӟi, ÿҧo trӝn ÿҩt ÿӃn vi sinh vұt ÿҩt
Cày xӟi, ÿҧo trӝn có tác dөng ÿiӅu hoà chҩt dinh dѭӥng, làm ÿҩt thoáng khí tҥo
ÿiӅu kiӋn cho vi sinh vұt phát triӇn mҥnh. Theo thí nghiӋm cӫa Mitxustin và Nhiacôp,
các phѭѫng pháp cày xӟi khác nhau có ҧnh hѭӣng rõ rӋt ÿӃn sӕ lѭӧng và thành phҫn vi
sinh vұt. Tӯ ÿó cѭӡng ÿӝ các quá trình sinh hӑc trong ÿҩt cNJng khác nhau. Khi xӟi lӟp
ÿҩt canh tác nhѭng không lұt mһt, sӕ lѭӧng vi sinh vұt cNJng nhѭ cѭӡng ÿӝ hoҥt ÿӝng
có tăng lên nhѭng không nhiӅu bҵng xӟi ÿҩt có lұt mһt hoһc cày sâu. Tuy nhiên không
phҧi ÿҩt nào cNJng theo quy luұt ÿó, ÿӕi vӟi ÿҩt úng ngұp, quy luұt trên thӇ hiӋn rõ hѫn
trong khi ÿó ӣ ÿҩt cát nhҽ khô hҥn thì viӋc xӟi xáo không hӧp lý lҥi làm giҧm lѭӧng vi
sinh vұt.
2. Tác ÿӝng cӫa phân bón ÿӃn vi sinh vұt ÿҩt
Khi ta bón các loҥi phân hӳu cѫ và vô cѫ vào ÿҩt, phân tác dөng nhanh hay
chұm ÿӃn cây trӗng là nhӡ hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt. Vi sinh vұt phân giҧi hӳu cѫ
thành dҥng vô cѫ cho cây trӗng hҩp thө, biӃn dҥng vô cѫ khó tan thành dӉ tan ...
Ngѭӧc lҥi các loҥi phân bón cNJng ҧnh hѭӣng ÿӃn sinh trѭӣng và phát triӇn cӫa
vi sinh vұt trong ÿҩt.
115
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Phân hӳu cѫ nhѭ phân chuӗng, phân xanh, bùn ao ... ÿһc biӋt làm tăng sӕ lѭӧng
vi sinh vұt vì bҧn thân trong ÿó ÿã có mӝt sӕ lѭӧng lӟn vi sinh vұt. Chҩt hӳu cѫ vào
ÿҩt lҥi làm tăng sӕ lѭӧng vi sinh vұt sҹn có trong ÿҩt, ÿһc biӋt là vi sinh vұt phân giҧi
xenluloza, phân giҧi protein và nguyên sinh ÿӝng vұt. Tuy vұy, các loҥi phân hӳu cѫ
khác nhau tác ÿӝng ÿӃn sӵ phát triӇn cӫa vi sinh vұt ÿҩt ӣ các mӭc ÿӝ khác nhau tuǤ
thuӝc vào tӹ lӋ C/N cӫa phân bón.
Phân vô cѫ cNJng có tác dөng thúc ÿҭy sӵ sinh trѭӣng và phát triӇn cӫa vi sinh
vұt ÿҩt vì nó có các nguyên tӕ N, P, K, Ca, vi lѭӧng rҩt cҫn thiӃt cho vi sinh vұt. Ĉһc
biӋt là khi bón phӕi hӧp các loҥi phân vô cѫ vӟi phân hӳu cѫ sӁ làm tăng sӕ lѭӧng vi
sinh vұt lên tӯ 3 - 4 lҫn so vӟi bón phân khoáng ÿѫn thuҫn, ÿһc biӋt là các vi khuҭn
Azotobacter, vi khuҭn amôn hoá, nitrat hoá, phân giҧi xenluloza. Khi trong ÿҩt có
nhiӅu phân hӳu cѫ thì viӋc bón các loҥi phân vô cѫ có tác dөng kích thích hoҥt ÿӝng
phân giҧi chҩt hӳu cѫ cӫa vi sinh vұt. Bón vôi có tác dөng cҧi thiӋn tính chҩt lý hoá
cӫa ÿҩt, làm tăng cѭӡng hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt, nhҩt là ÿӕi vӟi ÿҩt chua, mһn, bҥc
màu.
3. Tác ÿӝng cӫa chӃ ÿӝ nѭӟc ÿӕi vӟi vi sinh vұt:
Ĉҥi ÿa sӕ các loҥi vi khuҭn có ích ÿӅu phát triӇn mҥnh mӁ ӣ ÿӝ ҭm 60 - 80%.
Ĉӝ ҭm quá thҩp hoһc quá cao ÿӅu ӭc chӃ vi sinh vұt. ChӍ có nҩm mӕc và xҥ
khuҭn là có thӇ phát triӇn ÿѭӧc ӣ ÿiӅu kiӋn khô. Ӣ các ruӝng lúa nѭӟc các loҥi vi
khuҭn ÿã thích hӧp vӟi ÿӝ ҭm cao, tuy nhiên ӣ nhӳng ruӝng có tính thҩm nѭӟc cao
ÿѭӧc làm ҧi, sӵ phát triӇn vi sinh vұt cNJng tӕt hѫn. Ĉһc biӋt là cân ÿӕi ÿѭӧc tӹ lӋ giӳa
hai loҥi háo khí và yӃm khí.
4. Tác ÿӝng ÿӃn chӃ ÿӝ canh tác khác tӟi vi sinh vұt
Ngoài các chӃ ÿӝ phân bón, nѭӟc, làm ÿҩt, các chӃ ÿӝ canh tác khác cNJng có tác
dөng rõ rӋt tӟi hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt. Ví dө nhѭ chӃ ÿӝ luân canh cây trӗng. Mӛi
loҥi cây trӗng ÿӅu có mӝt khu hӋ vi sinh vұt ÿһc trѭng sӕng trong vùng rӉ cӫa nó. Bӣi
vұy luân canh cây trӗng làm cho khu hӋ vi sinh vұt ÿҩt cân ÿӕi và phong phú hѫn.
Ngѭӡi ta thѭӡng luân canh các loҥi cây trӗng khác vӟi cây hӑ ÿұu ÿӇ tăng cѭӡng hàm
lѭӧng ÿҥm cho ÿҩt.
Các loҥi thuӕc hoá hӑc trӯ sâu, diӋt cӓ gây tác ÿӝng có hҥi tӟi vi sinh vұt cNJng
nhѭ hӋ sinh thái ÿҩt nói chung. ViӋc dùng các loҥi thuӕc hoá hӑc làm ô nhiӉm môi
trѭӡng ÿҩt, tiêu diӋt phҫn lӟm các loҥi vi sinh vұt và ÿӝng vұt nguyên sinh trong ÿҩt.
116
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Tҩt cҧ nhӳng biӋn pháp canh tác nói trên có ҧnh hѭӣng trӵc tiӃp và sâu sҳc ÿӃn
sӵ phát triӇn cӫa vi sinh vұt trong ÿҩt, tӯ ÿó ҧnh hѭӣng ÿӃn quá trình hoҥt ÿӝng sinh
hӑc, cө thӇ là sӵ chuyӇn hoá các chҩt hӳu cѫ và vô cѫ trong ÿҩt, ҧnh hѭӣng ÿӃn quá
trình hình thành mùn và kӃt cҩu ÿҩt. Nhӳng yӃu tӕ này lҥi ҧnh hѭӣng trӵc tiӃp ÿӃn cây
trӗng. Bӣi vұy, viӋc nghiên cӭu ÿҩt sao cho thích hӧp vӟi năng suҩt cây trӗng không
thӇ bӓ qua yӃu tӕ sinh hӑc ÿҩt.
3.1.3.2. M͙i quan h͏ giͷa vi sinh v̵t và th͹c v̵t
Mӛi loҥi cây ÿӅu có mӝt khu hӋ vi sinh vұt vùng rӉ ÿһc trѭng cho cây ÿó bӣi vì
rӉ thӵc vұt thѭӡng tiӃt ra mӝt lѭӧng lӟn các chҩt hӳu cѫ và vô cѫ, các chҩt sinh trѭӣng
..., thành phҫn và sӕ lѭӧng cӫa các chҩt ÿó khác nhau tùy loҥi cây. Nhӳng chҩt tiӃt cӫa
rӉ có ҧnh hѭӣng quan trӑng ÿӃn vi sinh vұt vùng rӉ. Trên bӅ mһt và lӟp ÿҩt nҵm sát rӉ
chӭa nhiӅu chҩt dinh dѭӥng nên tұp trung vi sinh vұt vӟi sӕ lѭӧng lӟn. Càng xa rӉ sӕ
lѭӧng vi sinh vұt càng giҧm ÿi.
Thành phҫn vi sinh vұt vNJng rӉ không nhӳng phө thuӝc vào loҥi cây trӗng mà
còn phө thuӝc vào thӡi kǤ phát triӇn cӫa cây. Vi sinh vұt phân giҧi xenluloza có rҩt ít
khi cây còn non nhѭng khi cây già thì rҩt nhiӅu. ĈiӅu ÿó chӭng tӓ vi sinh vұt không
nhӳng sӱ dөng các chҩt tiӃt cӫa rӉ mà còn phân huӹ rӉ khi rӉ cây già, chӃt ÿi.
Vi sinh vұt sӕng trong vùng rӉ có quan hӋ mұt thiӃt vӟi cây, chúng sӱ dөng
nhӳng chҩt tiӃt cӫa cây làm chҩt dinh dѭӥng, ÿӗng thӡi cung cҩp chҩt dinh dѭӥng cho
cây qua quá trình hoҥt ÿӝng phân giҧi cӫa mình. Vi sinh vұt còn tiӃt ra các vitamin và
chҩt sinh trѭӣng có lӧi ÿӕi vӟi cây trӗng. Bên cҥnh ÿó có rҩt nhiӅu vi sinh vұt gây
bӋnh cho cây, có nhӳng loҥi ӭc chӃ sӵ sinh trѭӣng cӫa cây, có nhӳng loҥi tàn phá mùa
màng nghiêm trӑng.
Trong khu hӋ vi sinh vұt vùng rӉ ngoài nhӳng nhóm vi sinh vұt có ích, có rҩt
nhiӅu vi sinh vұt gây bӋnh cây. Ĉó là mӕi quan hӋ ký sinh cӫa vi sinh vұt trên thӵc vұt.
Nhóm vi sinh vұt gây bӋnh cây thuӝc loҥi dӏ dѭӥng, sӕng nhӡ vào chҩt hӳu cѫ cӫa
thӵc vұt ÿang sӕng ( khác vӟi nhóm hoҥi sinh- sӕng trên nhӳng tӃ bào thӵc vұt ÿã
chӃt).
Hàng năm bӋnh cây ÿã gây thiӋt hҥi to lӟn cho sҧn xuҩt nông nghiӋp. Vi sinh
vұt gây bӋnh không chӍ làm giҧm sҧn lѭӧng mà còn làm giҧm phҭm chҩt nông sҧn. Vi
sinh vұt sӱ dөng các chҩt hӳu cѫ cӫa cây bҵng cách tiӃt ra các loҥi men phân huӹ

117
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

chúng. Trong quá trình sӕng chúng tiӃt ra các chҩt ÿӝc làm cây chӃt. Ví dө nhѭ ÿӝc tӕ
Lycomarasmin do nҩm Fusarium heterosporum tiӃt ra có thӇ làm cây chӃt.
Vi sinh vұt gây bӋnh có khҧ năng tӗn tҥi trong ÿҩt hoһc trên tàn dѭ thӵc vұt tӯ
vө này qua vө khác dѭӟi dҥng bào tӱ hoһc các dҥng tiӅm sinh khác gӑi là nguӗn bӋnh
tiӅm tàng. Tӯ nguӗn bӋnh tiӅm tàng vi sinh vұt ÿѭӧc phát tán ÿi khҳp nѫi nhӡ gió,
nѭӟc mѭa, dөng cө lao ÿӝng, ÿӝng vұt và ngѭӡi, ÿһc biӋt là qua côn trùng môi giӟi.
Qua các con ÿѭӡng ÿó nguӗn bӋnh lây lan sang các khoҿ và bҳt ÿҫu xâm nhiӉm vào
cây khi gһp ÿiӅu kiӋn thuұn lӧi. Các bào tӱ nҵm trên bӅ mһt cây khi gһp ÿӝ ҭm và
nhiӋt ÿӝ thích hӧp sӁ nҧy mҫm và xâm nhұp vào cây. Sau khi xaam nhұp vào cây
chúng bҳt ÿҫu sӱ dөng các chҩt cӫa cây và tiӃt chҩt ÿӝc làm cây suy yӃu hoһc chӃt.
Qua quá trình hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt cây bӏ thay ÿәi các quá trình sinh lý, sinh hoá,
sau ÿó thay ÿәi vӅ cҩu tҥo và hình thái tӃ bào cuӕi cùng là xuҩt hiӋn nhӳng triӋu chӭng
bӋnh nhѭ nhӳng ÿӕm trên lá, trên thân. NӃu blӋnh xuҩt hiӋn ӣ bó mҥch thì biӇu hiӋn
triӋu chӭng héo lá, héo thân ...Sau mӝt thӡi gian phát triӇn vi sinh vұt bҳt ÿҫu hình
thành cѫ quan sinh sҧn mӑc ra ngoài bӅ mһt cӫa cây và tӯ ÿó lҥi lan truyӅn ÿi.
ĈӇ tránh bӋnh cho cây ngѭӡi ta dùng nhiӅu biӋn pháp hoá hӑc, biӋn pháp sinh
vұt hӑc, biӋn pháp tәng hӧp bҧo vӋ cây trӗng ... Ngày nay ngѭӡi ta hҥn chӃ viӋc chӕng
bӋnh bҵng hoá hӑc vì biӋn pháp này thѭӡng phá hoҥi sӵ cân bҵng sinh thái, ô nhiӉm
môi trѭӡng. Các biӋn pháp sinh hӑc ÿang ÿѭӧc nghiên cӭu và áp dөng ngày càng
nhiӅu do nhӳng ѭu ÿiӇm cӫa nó. Ĉó là nhӳng biӋn pháp dùng vi sinh vұt chӕng côn
trùng hҥi cây. Mӝt biӋn pháp hiӋn ÿҥi ÿang ÿѭӧc nghiên cӭu và áp dөng nӳa là tҥo cho
cây nhӳng ÿһc tính chӕng chӏu mӟi bҵng biӋn pháp công nghӋ sinh hӑc - truyӅn gen
chӕng chӏu cho cây. Ngѭӡi ta ÿã tҥo ÿѭӧc nhӳng giӕng thuӕc lá chӕng chӏu bӋnh virus
hoһc nhӳng giӕng khoai tây, cà chua chӕng bӋnh vi khuҭn nhӡ viӋc cҩy gen cӫa mӝt
loҥi vi khuҭn nào ÿó có khҧ năng chӕng bӋnh vào tӃ bào thӵc vұt.
3.2. MÔI TRѬӠNG NѬӞC VÀ SӴ PHÂN BӔ CӪA VI SINH VҰT TRONG NѬӞC
3.2.1. Môi trѭӡng nѭӟc
Tҩt cҧ nhӳng nѫi có chӭa nѭӟc trên bӅ mһt hay dѭӟi lòng ÿҩt ÿӅu ÿѭӧc coi là
môi trѭӡng nѭӟc. Ví dө nhѭ ao, hӗ, sông, biӇn, nѭӟc ngҫm ... Nhӳng ÿӏa ÿiӇm chӭa
nѭӟc ÿó còn gӑi là các thuӹ vӵc. Trong các thuӹ vӵc khác nhau, tính chҩt hoá hӑc và
vұt lý rҩt khác nhau. Bӣi vұy môi trѭӡng sӕng ӣ tӯng thuӹ vӵc ÿӅu có ÿһc trѭng riêng
biӋt và sӵ phân bӕ cӫa vi sinh vұt phө thuӝc vào nhӳng ÿһc trѭng riêng biӋt ÿó.
118
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Nѭӟc ngҫm có trong nhӳng lӟp ÿҩt nҵm dѭӟi mһt ÿҩt do các nguӗn nѭӟc khác
thҩm vào. Nѭӟc ngҫm có hàm lѭӧng muӕi khoáng khác nhau tuǤ tӯng vùng, có vùng
chӭa nhiӅu CaCO3 gӑi là nѭӟc cӭng, có vùng chӭa ít CaCO3 gӑi là nѭӟc mӅm. Nói
chung nѭӟc ngҫm rҩt nghèo chҩt dinh dѭӥng do ÿã ÿѭӧc lӑc qua các tҫng ÿҩt.
- Nѭӟc bӅ mһt bao gӗm suӕi, sông, hӗ, biӇn. Suӕi ÿѭӧc tҥo thành ӣ nhӳng nѫi
nѭӟc ngҫm chҧy ra bӅ mһt ÿҩt hoһc tӯ khe cӫa các núi ÿá. TuǤ theo vùng ÿӏa lý nѭӟc
suӕi có thӇ rҩt khác nhau vӅ nhiӋt ÿӝ và thành phҫn hoá hӑc. Có nhӳng suӕi nѭӟc nóng
chҧy ra tӯ các vùng núi lӱa hoһc tӯ ÿӝ sâu lӟn. Có nhӳng suӕi có thành phҫn chҩt
khoáng ÿiӇn hình có tác dөng chӳa bӋnh. TuǤ theo thành phҫn và hàm lѭӧng chҩt
khoáng mà ngѭӡi ta phân biӋt suӕi mһn, suӕi chua, suӕi sҳt, suӕi lѭu huǤnh ... Sông có
lѭӧng nѭӟc nhiӅu hѫn suӕi. Tính chҩt lý hӑc và hóa hӑc cӫa sông cNJng khác nhau tuǤ
thuӝc vào vùng ÿӏa lý. Sông ӣ vùng ÿӗng bҵng thѭӡng giàu chҩt dinh dѭӥng hѫn vùng
núi nhѭng lҥi bӏ ô nhiӉm hѫn do chҩt thҧi công nghiӋp và sinh hoҥt.
Hӗ là nhӳng vùng trNJng ngұp ÿҫy nѭӟc trong ÿҩt liӅn. Tính chҩt lý hӑc và hoá
hӑc cӫa các loҥi hӗ cNJng rҩt khác nhau. Hӗ ӣ các vùng núi ÿá có nguӗn nѭӟc ngҫm
chҧy ra và hӗ ӣ vùng ÿӗng bҵng khác nhau rҩt lӟn vӅ nhiӋt ÿӝ cNJng nhѭ thành phҫn
chҩt dinh dѭӥng. Ngay ӣ trong mӝt hӗ cNJng có sӵ phân tҫng, ӣ mӛi tҫng lҥi có mӝt
ÿiӅu kiӋn môi trѭӡng khác nhau. Có nhӳng hӗ có nӗng ÿӝ muӕi cao gӑi là hӗ nѭӟc
mһn, nӗng ÿӝ muӕi có thӇ lên tӟi 28%.
BiӇn bao phӫ gҫn 3/4 bӅ mһt trái ÿҩt, khác vӟi các thuӹ vӵc trong ÿҩt liӅn ÿiӇn
hình vӅ hàm lѭӧng muӕi cao tӟi 35%. Ngoài ra biӇn còn có thành phҫn các chҩt
khoáng khác vӟi các thuӹ vӵc trong ÿҩt liӅn. Các vùng biӇn và các tҫng cӫa biӇn cNJng
có các ÿһc trѭng môi trѭӡng khác nhau. Thí dө nhѭ vӅ nhiӋt ÿӝ, áp lӵc thuӹ tƭnh, ánh
sáng, pH, thành phҫn hoá hӑc ... Tҩt cҧ nhӳng yӃu tӕ khác nhau ÿó ÿӅu ҧnh hѭӣng trӵc
tiӃp ÿӃn sӵ phân bӕ cӫa vi sinh vұt trong các môi trѭӡng nѭӟc.
3.2.2. Sӵ phân bӕ cӫa vi sinh vұt trong các môi trѭӡng nѭӟc
Vi sinh vұt có mһt ӣ khҳp nѫi trong các nguӗn nѭӟc. Sӵ phân bӕ cӫa chúng
hoàn toàn không ÿӗng nhҩt mà rҩt khác nhau tuǤ thuӝc vào ÿһc trѭng cӫa tӯng loҥi
môi trѭӡng. Các yӃu tӕ môi trѭӡng quan trӑng quyӃt ÿӏnh sӵ phân bӕ cӫa vi sinh vұt là
hàm lѭӧng muӕi, chҩt hӳu cѫ, pH, nhiӋt ÿӝ và ánh sáng. Nguӗn nhiӉm vi sinh vұt cNJng
rҩt quan trӑng vì ngoài nhӳng nhóm chuyên sӕng ӣ nѭӟc ta còn có nhӳng nhóm nhiӉm
tù các môi trѭӡng khác vào. Ví dө nhѭ tӯ ÿҩt, tӯ chҩt thҧi cӫa ngѭӡi và ÿӝng vұt.
119
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Nѭӟc nguyên chҩt không phҧi là nguӗn môi trѭӡng thuұn lӧi cho vi sinh vұt
phát triӇn, vì nѭӟc nguyên chҩt không phҧi là môi trѭӡng giàu dinh dѭӥng. Trong
nѭӟc có hoà tan nhiӅu chҩt hӳu cѫ và muӕi khoáng khác nhau. Nhӳng chҩt hoà tan này
rҩt thuұn lӧi cho vi sinh vұt sinh trѭӣng và phát triӇn.
Vi sinh vұt trong nѭӟc ÿѭӧc ÿѭa tӯ nhiӅu nguӗn khác nhau:
- Có thӇ tӯ ÿҩt do bөi bay lên, nguӗn nѭӟc này chӫ yӃu bӏ nhiӉm vi sinh vұt trên
bӅ mһt.
- Có thӇ do nѭӟc mѭa sau khi chҧy qua nhӳng vùng ÿҩt khác nhau cuôns theo
nhiӅu vi sinh vұt nѫi nѭӟc chҧy qua.
- Do nѭӟc ngҫm hoһc nguӗn nѭӟc khác qua nhӳng nѫi nhiӉm bҭn nghiêm
trӑng.
- Sӕ lѭӧng và thành phҫn vi sinh vұt thҩy trong nѭӟc mang ÿһc trѭng vùng ÿҩt
bӏ nhiӉm mà nѭӟc chҧy qua.
Ӣ môi trѭӡng nѭӟc ngӑt, ÿһc biӋt là nhӳng nѫi luôn có sӵ nhiӉm khuҭn tӯ ÿҩt,
hҫu hӃt các nhóm vi sinh vұt có trong ÿҩt ÿӅu có mһt trong nѭӟc, tuy nhiên vӟi tӹ lӋ
khác biӋt. Nѭӟc ngҫm và nѭӟc suӕi thѭӡng nghèo vi sinh vұt nhҩt do ӣ nhӳng nѫi này
nghèo chҩt dinh dѭӥng. Trong các suӕi có hàm lѭӧng sҳt cao thѭӡng chӭa các vi
khuҭn sҳt nhѭ Leptothrix ochracea. Ӣ các suӕi chӭa lѭu huǤnh thѭӡng có mһt nhóm vi
khuҭn lѭu huǤnh màu lөc hoһc màu tía. Nhӳng nhóm này ÿӅu thuӝc loҥi tӯ dѭӥng hoá
năng và quang năng. Ӣ nhӳng suӕi nѭӟc nóng thѭӡng chӍ tӗn tҥi các nhóm vi khuҭn ѭa
nhiӋt nhѭ Leptothrix thermalis.
Ӣ ao, hӗ và sông do hàm lѭӧng chҩt dinh dѭӥng cao hѫn nѭӟc ngҫm và suӕi
nên sӕ lѭӧng và thành phҫn vi sinh vұt phong phú hѫn nhiӅu. Ngoài nhӳng vi sinh vұt
tӵ dѭӥng còn có rҩt nhiӅu các nhóm vi sinh vұt dӏ dѭӥng có khҧ năng phân huӹ các
chҩt hӳu cѫ. Hҫu hӃt các nhóm vi sinh vұt trong ÿҩt ÿӅu có mһt ӣ ÿây. Ӣ nhӳng nѫi bӏ
nhiӉm bҭn bӣi nѭӟc thҧi sinh hoҥt còn có mһt các vi khuҭn ÿѭӡng ruӝt và các vi sinh
vұt gây bӋnh khác. Tuy nhӳng vi khuҭn này chӍ sӕng trong nѭӟc mӝt thӡi gian nhҩt
ÿӏnh nhѭng nguӗn nѭӟc thҧi lҥi ÿѭӧc ÿә vào thѭӡng xuyên nên lúc nào chúng cNJng có
mһt. Ĉây chính là nguӗn ô nhiӉm vi sinh nguy hiӇm ÿӕi vӟi sӭc khoҿ con ngѭӡi.
Ӣ nhӳng thuӹ vӵc có nguӗn nѭӟc thҧi công nghiӋp ÿә vào thì thành phҫn vi
sinh vұt cNJng bӏ ҧnh hѭӣng theo các hѭӟng khác nhau tuǤ thuӝc vào tính chҩt cӫa

120
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

nѭӟc thҧi. Nhӳng nguӗn nѭӟc thҧi có chӭa nhiӅu axit thѭӡng làm tiêu diӋt các nhóm vi
sinh vұt ѭa trung tính có trong thuӹ vӵc.
Tuy cNJng là môi trѭӡng nѭӟc ngӑt nhѭng sӵ phân bӕ cӫa vi sinh vұt ӣ hӗ và
sông rҩt khác nhau. Ӣ các hӗ nghèo dinh dѭӥng, tӹ lӋ vi khuҭn có khҧ năng hình thành
bào tӱ thѭӡng cao hѫn so vӟi nhóm không có bào tӱ. Ӣ các tҫng hӗ khác nhau sӵ phân
bӕ cӫa vi sinh vұt cNJng khác nhau. Ӣ tҫng mһt nhiӅu ánh sáng hѫn thѭӡng có nhӳng
nhóm vi sinh vұt tӵ dѭӥng quang năng. Dѭӟi ÿáy hӗ giàu chҩt hӳu cѫ thѭӡng có các
nhóm vi khuҭn dӏ dѭӥng phân giҧi chҩt hӳu cѫ. Ӣ nhӳng tҫng ÿáy có sӵ phân huӹ chҩt
hӳu cѫ mҥnh tiêu thө nhiӅu ôxy tҥo ra nhӳng vùng không có ôxy hoà tan thì chӍ có mһt
nhóm kӷ khí bҳt buӝc không có khҧ năng tӗn tҥi khi có oxy.
Ӣ môi trѭӡng nѭӟc mһn bao gӗm hӗ nѭӟc mһn và biӇn, sӵ phân bӕ cӫa vi sinh
vâth khác hҷn so vӟi môi trѭӡng nѭӟc ngӑt do nӗng ÿӝ muӕi ӣ nhӳng nѫi này cao.
TuǤ thuӝc vào thành phҫn và nӗng ÿӝ muӕi, thành phҫn và sӕ lѭӧng vi sinh vұt cNJng
khác nhau rҩt nhiӅu. Tuy nhiên tҩt cҧ ÿӅu thuӝc nhóm ѭa mһn ít có mһt ӣ môi trѭӡng
nѭӟc ngӑt. Có nhӳng nhóm phát triӇn ÿѭӧc ӣ nhӳng môi trѭӡng có nӗng ÿӝ muӕi
cao gӑi là nhóm ѭa mһn cӵc ÿoan. Nhóm này có mһt ӣ cҧ các ruӝng muӕi và các
thӵc phҭm ѭӟp muӕi. Ĉҥi diӋn cӫa nhóm này là Halobacterium có thӇ sӕng ÿѭӧc ӣ
dung dӏnh muӕi bão hoà. Có nhӳng nhóm ѭa mһn vӯa phҧi sӕng ӣ nӗng ÿӝ muӕi tӯ 5
ÿӃn 20%, nhóm ѭa mһn yӃu sӕng ÿѭӧc ӣ nӗng ÿӝ dѭӟi 5%. Ngoài ra có nhӳng nhóm
chӏu mһn sӕng ÿѭӧc ӣ môi trѭӡng có nӗng ÿӝ muӕi thҩp, ÿӗng thӡi cNJng có thӇ sӕng
ӣ môi trѭӡng nѭӟc ngӑt.
Các vi sinh vұt sӕng trong môi trѭӡng nѭӟc mһn nói chung có khҧ năng sӱ
dөng chҩt dinh dѭӥng có nӗng ÿӝ rҩt thҩp. Chúng phát triӇn chұm hѫn nhiӅu so vӟi vi
sinh vұt ÿҩt. Chúng thѭӡng bám vào các hҥt phù sa ÿӇ sӕng. Vi sinh vұt ӣ biӇn thѭӡng
thuӝc nhóm ѭa lҥnh, có thӇ sӕng ÿѭӧc ӣ nhiӋt ÿӝ tӯ 0 ÿӃn 40C. Chúng thѭӡng có khҧ
năng chӏu ÿѭӧc áp lӵc lӟn nhҩt là ӣ nhӳng vùng biӇn sâu.
Nói chung các nhóm vi sinh vұt sӕng ӣ các nguӗn nѭӟc khác nhau rҩt ÿa dҥng
vӅ hình thái cNJng nhѭ hoҥt tính sinh hӑc. Chúng tham gia vào viӋc chuyӇn hoá vұt chҩt
cNJng nhѭ các vi sinh vұt sӕng trong môi trѭӡng ÿҩt. Ӣ trong môi trѭӡng nѭӟc cNJng có
mһt ÿҫy ÿӫ các nhóm tham gia vào các chu trình chuyӇn hoá các hӧp chҩt cacbon, nitѫ
và các chҩt khoáng khác. Mӕi quan hӋ giӳa các nhóm vӟi nhau cNJng rҩt phӭc tҥp, cNJng
có các quan hӋ ký sinh, cӝng sinh, hӛ sinh, kháng sinh nhѭ trong môi trѭӡng ÿҩt. Có
121
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

quan ÿiӇm cho rҵng vi sinh vұt sӕng trong môi trѭӡng nѭӟc và ÿҩt ÿӅu có chung mӝt
nguӗn gӕc ban ÿҫu. Do quá trình sӕng trong nhӳng môi trѭӡng khác nhau mà chúng có
nhӳng biӃn ÿәi thích nghi. ChӍ cҫn mӝt tác nhân ÿӝt biӃn cNJng có thӇ biӃn tӯ dҥng này
sang dҥng khác do cѫ thӇ và bӝ máy di truyӅn cӫa vi sinh vұt rҩt ÿѫn giҧn so vӟi
nhӳng sinh vұt bұc cao.
Ngày nay các nguӗn nѭӟc, ngay cҧ nѭӟc ngҫm và nѭӟc biӇn ӣ nhӳng mӭc ÿӝ
khác nhau ÿã bӏ ô nhiӉm do các nguӗn chҩt thҧi khác nhau. Do ÿó khu hӋ vi sinh vұt bӏ
ҧnh hѭӣng rҩt nhiӅu và do ÿó khҧ năng tӵ làm sҥch các nguӗn nѭӟc do hoҥt ÿӝng phân
giҧi cӫa vi sinh vұt cNJng bӏ ҧnh hѭӣng

3.3. MÔI TRѬӠNG KHÔNG KHÍ VÀ SӴ PHÂN BӔ CӪA VI SINH VҰT


TRONG KHÔNG KHÍ
3.3.1. Môi trѭӡng không khí
Môi trѭӡng khí không phҧi là ÿӗng nhҩt, tuǤ tӯng vùng khác nhau, môi trѭӡng
khí rҩt khác nhau vӅ thành phҫn các loҥi khí. Thí dө nhѭ thành phҫn oxy, nitѫ, CO2 và
các hӧp chҩt bay hѫi khác nhѭ H2S, SO2 v.v... Môi trѭӡng khí còn khác nhau vӅ nhiӋt
ÿӝ, ÿӝ ҭm và ánh sáng ... Ӣ nhӳng vùng không khó trong lành nhѭ vùng núi, tӹ lӋ khí
O2 thѭӡng cao. Ӣ nhӳng vùng không khí bӏ ô nhiӉm, tӹ lӋ các khí ÿӝc nhѭ H2S, SO2,
CO2 ... thѭӡng cao, nhҩt là ӣ các thành phӕ và các khu công nghiӋp.

3.3.2. Sӵ phân bӕ cӫa vi sinh vұt trong không khí


Sӵ phân bӕ cӫa vi sinh vұt trong không khí cNJng khác nhau tuǤ tӯng vùng.
Không khí không phҧi là môi trѭӡng sӕng cӫa vi sinh vұt. Tuy nhiên trong không khí
có rҩt nhiӅu vi sinh vұt tӗn tҥi. Nguӗn gӕc cӫa nhӳng vi sinh vұt này là tӯ ÿҩt, tӯ nѭӟc,
tӯ con ngѭӡi, ÿӝng vұt, thӵc vұt, theo gió, theo bөi phát tán ÿi khҳp nѫi trong không
khí. Mӝt hҥt bөi có thӇ mang theo rҩt nhiӅu vi sinh vұt, ÿһc biӋt là nhӳng vi sinh vұt có
bào tӱ có khҧ năng tӗn tҥi lâu trong không khí. NӃu ÿó là nhӳng vi sinh vұt gây bӋnh
thì ÿó chính là nguӗn gây bӋnh có trong không khí. Ví dө nhѭ các vi khuҭn gây bӋnh
ÿѭӡng hô hҩp có thӇ tӗn tҥi lâu trong không khí. Khi ngѭӡi khoҿ hít phҧi không khí có
nhiӉm khuҭn ÿó sӁ có khҧ năng nhiӉm bӋnh. Nhӳng vi khuҭn gây bӋnh thӵc vұt nhѭ
nҩm rӍ sҳt có thӇ theo gió bay ÿi và lây bӋnh cho các cánh ÿӗng ӣ rҩt xa nguӗn bӋnh.
Sӵ phân bӕ cӫa vi sinh vұt trong môi trѭӡng không khí phө thuӝc vào 3 yӃu tӕ sau:
1. Phө thuӝc khí hұu trong năm
Thѭӡng vào mùa ÿông, lѭӧng vi sinh vұt hҫu nhѭ ít nhҩt so vӟi các mùa khác
trong năm. Ngѭӧc lҥi lѭӧng vi sinh vұt nhiӅu nhҩt vào mùa hè. Có lӁ do ÿӝ ҭm không
122
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

khí, nhiӋt ÿӝ cao, gió mѭa, do các hoҥt ÿӝng khác cӫa thiên nhiên. Theo kӃt quҧ
nghiên cӭu cӫa Omelansku lѭӧng vi sinh vұt trong các mùa thay ÿәi nhѭ sau (sӕ lѭӧng
trung bình trong 10 năm).
B̫ng 3.2. L˱ͫng vi sinh v̵t trong 1m3 không khí
Vi khuҭn Nҩm mӕc
Mùa ÿông 4305 1345
Mùa xuân 8080 2275
Mùa hè 9845 2500
Mùa thu 5665 2185

2. Phө thuӝc vùng ÿӏa lý


- Lѭӧng vi sinh vұt gҫn khu quӕc lӝ có nhiӅu xe qua lҥi bao giӡ cNJng nhiӅu vi
sinh vұt trong không khí hѫn vùng nѫi khác.
- Không khí vùng núi và vùng biӇn bao giӡ cNJng ít vi sinh vұt hѫn vùng khác.
Ĉһc biӋt trong không khí ngoài biӇn lѭӧng vi sinh vұt rҩt ít.
- Ngoài ra nó còn phө thuӝc chiӅu cao lӟp không khí. Không khí càng cao so vӟi
mһt ÿҩt, lѭӧng vi sinh vұt càng ít, kӃt quҧ nghiên cӭu trên bҫu trӡi Matxcѫva cho thҩy:

B̫ng 3.3. L˱ͫng vi sinh v̵t trong m͡t lít không khí
Ĉӝ cao (m) Lѭӧng tӃ bào
500 2,3
1000 1,5
2000 0,5
5000 - 7000 Lѭӧng vi sinh vұt ít hѫn 3 - 4 lҫn
3. Phө thuӝc hoҥt ÿӝng sӕng cӫa con ngѭӡi
Con ngѭӡi và ÿӝng vұt là mӝt trong nhӳng nguyên nhân gây nҥn ô nhiӉm
không khí. Thí dө nhѭ trong giao thông, vұn tҧi, trong chăn nuôi, trong sҧn xuҩt công
nông nghiӋp, do bӋnh tұt hoһc do các hoҥt ÿӝng khác cӫa con ngѭӡi và ÿӝng vұt mà
lѭӧng vi sinh vұt tăng hay giҧm.
KӃt quҧ thí nghiӋm trong mӝt nhà máy bánh mì thҩy rҵng lѭӧng vi sinh vұt/1m3
không khí.
B̫ng 3.4.
Phân xѭӣng Nҩm mӕc (th/m3kk) Vi khuҭn (th/m3kk)
Bӝt 4250 2450
Nhào bӝt 700 360
Lên men 650 810
Nuôi nҩm men 410 720
Tҥo hình 830 1160
Nѭӟng bánh 750 950
Bҧo quҧn 2370 1410
KӃt quҧ chung cho thҩy khu vӵc SX khác nhau cho thҩy lѭӧng vi sinh vұt trong
không khí khác nhau.
B̫ng 3.5. L˱ͫng vi sinh v̵t/1m3 không khí ͧ các vùng khác nhau
Nѫi chăn nuôi 1.000.000 - 2.000.000

123
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Khu cѭ xá 20.000
Ĉѭӡng phӕ 5.000
Công viên trong thành phӕ 200
Ngoài biӇn 1-2

124
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Hình 3.3. earth (Trái ÿ̭t): the principal layers and compartments of the earth
(các lͣp chính và các quy͋n cͯa Trái ÿ̭t)

125
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

CHѬѪNG IV
KHҦ NĂNG CHUYӆN HÓA VҰT CHҨT CӪA VI SINH VҰT
TRONG CÁC MÔI TRѬӠNG TӴ NHIÊN

Sӵ chuyӇn hoá vұt chҩt liên tөc cӫa vi sinh vұt trong môi trѭӡng tӵ nhiên chính là
yӃu tӕ quyӃt ÿӏnh cӫa sӵ tӗn tҥi môi trѭӡng sӕng xung quanh chúng ta. Trong thiên nhiên
vұt chҩt luôn luôn chuyӇn hoá tӯ dҥng này sang dҥng khác tҥo thành nhӳng vòng tuҫn
hoàn vұt chҩt. Sӵ sӕng có ÿѭӧc trên hành tinh chúng ta chính nhӡ sӵ luân chuyӇn ÿó.

Trong các khâu cӫa các chu trình chuyӇn hóa vұt chҩt, vi sinh vұt ÿóng vai trò
vô cùng quan trӑng. Các nhóm vi sinh vұt khác nhau tham gia vào các khâu chuyӇn
hoá khác nhau. NӃu nhѭ vҳng mһt mӝt nhóm nào ÿó thì toàn bӝ quá trình chuyӇn hoá
sӁ bӏ dӯng lҥi, ÿiӅu này sӁ ҧnh hѭӣng ÿӃn toàn bӝ hӋ sinh thái vì sӵ tӗn tҥi cӫa các loài
sinh vұt trong hӋ sinh thái phө thuӝc vào nguӗn thӭc ăn có trong môi trѭӡng.

4.1. KHҦ NĂNG CHUYӆN HOÁ CÁC HӦP CHҨT CACBON TRONG MÔI
TRѬӠNG TӴ NHIÊN

4.1.1. Vòng tuҫn hoàn cacbon trong tӵ nhiên

Carbon cycle chu trình cacbon : Sӵ chu chuyӇn cӫa nguyên tӕ cacbon giӳa cѫ
thӇ và môi trѭӡng nhӡ hoҥt ÿӝng sӕng cӫa các sinh vұt trong hӋ sinh thái. Cacbon
ÿioxit ( CO2) trong khí quyӇn hay trong nѭӟc ÿѭӧc sinh vұt tӵ dѭӥng hҩp thө và biӃn
ÿәi thành các hӧp chҩt hӳu cѫ phӭc tҥp nhѭ hyÿrat cacbon, protein, lipit ... thông qua
quá trình quang hӧp và nhӳng phҧn ӭng sinh hoá. Mӝt phҫn các chҩt ÿѭӧc tҥo thành
cҩu trúc nên cѫ thӇ thӵc vұt. Thӵc vұt ÿѭӧc ÿӝng vұt hay các sinh vұt dӏ dѭӥng sӱ
dөng, sau ÿó, các chҩt bài tiӃt cNJng nhѭ xác chӃt cӫa sinh vұt bӏ vi khuҭn phân huӹ ÿӃn
giai ÿoҥn cuӕi cùng ( giai ÿoҥn kháng hoá ) trҧ lҥi Cacbon ÿioxit cho môi trѭӡng.

126
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Hình 4.1

127
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

4.1.2. Vai trò cӫa vi sinh vұt trong vòng tuҫn hoàn cacbon
Cacbon trong tӵ nhiên nҵm ӣ rҩt nhiӅu dҥng hӧp chҩt khác nhau, tӯ các hӧp
chҩt vô cѫ ÿӃn các hӧp chҩt hӳu cѫ. Các dҥng này không bҩt biӃn mà luôn luôn
chuyӇn hoá tӯ dҥng này sang dҥng khác, khép kín thành mӝt chu trình chuyӇn hoá
hoһc vòng tuҫn hoàn cacbon trong tӵ nhiên. Vi sinh vұt ÿóng mӝt vai trò quan trӑng
trong mӝt sӕ khâu chuyӇn hoá cӫa vòng tuҫn hoàn này.

Cacbon Cacbon
Thӵc vұt Ĉӝng vұt

Chҩt hӳu cѫ trong ÿҩt


Vi sinh vұt

CO2

Hình 4.1.2
Các hӧp chҩt cacbon hӳu cѫ chӭa trong ÿӝng vұt, thӵc vұt, vi sinh vұt, khi các
vi sinh vұt này chӃt ÿi sӁ ÿӇ lҥi mӝt lѭӧng chҩt hӳu cѫ khәng lӗ trong ÿҩt. Nhӡ hoҥt
ÿӝng cӫa các nhóm vi sinh vұt dӏ dѭӥng cacbon sӕng trong ÿҩt, các chҩt hӳu cѫ này
dҫn dҫn bӏ phân huӹ tҥo thnàh CO2. CO2 ÿѭӧc thӵc vұt và vi sinh vұt sӱ dөng trong
quá trình quang hӧp lҥi biӃn thành các hӧp chҩt cacbon hӳu cѫ cӫa cѫ thӇ thӵc vұt.
Ĉӝng vұt và con ngѭӡi sӱ dөng cacbon hӳu cѫ cӫa thӵc vұt biӃn thành cacbon hӳu cѫ
cӫa ÿӝng vұt và ngѭӡi. Ngѭӡi, ÿӝng vұt, thӵc vұt ÿӅu thҧi ra CO2 trong quá trình sӕng,
ÿӗng thӡi khi chӃt ÿi ÿӇ lҥi trong ÿҩt mӝt lѭӧng chҩt hӳu cѫ, vi sinh vұt lҥi bӏ phân huӹ
nó. Cӭ thӃ trong tӵ nhiên các dҥng hӧp chҩt cacbon ÿѭӧc chuyӇn hoá liên tөc. Dѭӟi
ÿây ta xét ÿӃn các quá trình chuyӇn hoá chính mà vi sinh vұt tham gia.
4.1.3 Sӵ phân giҧi mӝt sӕ các hӧp chҩt cacbon do vi sinh vұt
1. Sӵ phân giҧi xenluloza

128
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

a.. Xenluloza trong t͹ nhiên


Xenluloza là thành phҫn chӫ yӃu cӫa màng tӃ bào thӵc vұt. Ӣ cây bông,
xenluloza chiӃm tӟi 90% trӑng lѭӧng khô, ӣ các loҥi cây gӛ nói chung xenluloza
chiӃm 40 - 50%. Hàng ngày, hàng giӡ, mӝt lѭӧng lӟn xenluloza ÿѭӧc tích luӻ lҥi trong
ÿҩt do các sҧn phҭm tәng hӧp cӫa thӵc vұt thҧi ra, cây cӕi chӃt ÿi, cành lá rөng xuӕng.
Mӝt phҫn không nhӓ do con ngѭӡi thҧi ra dѭӟi dҥng rác rѭӣi, giҩy vөn, phoi bào, mùn
cѭa v.v.... NӃu không có quá trình phân giҧi cӫa vi sinh vұt thì lѭӧng chҩt hӳu cѫ
khәng lӗ này sӁ tràn ngұp trái ÿҩt.
Xenluloza có cҩu tҥo dҥng sӧi, có cҩu trúc phân tӱ là 1 polimer mҥch thҷng,
mӛi ÿѫn vӏ là mӝt disaccarrit gӑi là xenlobioza. Xenlobioza có cҩu trúc tӯ 2 phân tӱ D
- glucoza. Cҩu trúc bұc 2 và bұc 3 rҩt phӭc tҥp thành cҩu trúc dҥng lӟp gҳn vӟi nhau
bҵng lӵc liên kӃt hydro. Lӵc liên kӃt hydro trùng hӧp nhiӅu lҫn nên rҩt bӅn vӳng, bӣi
vұy xenluloza là hӧp chҩt khó phân giҧi. Dӏch tiêu hoá cӫa ngѭӡi và ÿӝng vұt không
thӇ tiêu hoá ÿѭӧc chúng. Ĉӝng vұt nhai lҥi tiêu hoá ÿѭӧc xenluloza là nhӡ khu hӋ vi
sinh vұt sӕng trong dҥ dày cӓ.
b. C˯ ch͇ cͯa quá trình phân gi̫i xenluloza nhͥ vi sinh v̵t
Xenluloza là mӝt cѫ chҩt không hoà tan, khó phân giҧi. Bӣi vұy vi sinh vұt
phân huӹ xenluloza phҧi có mӝt hӋ enzym gӑi là hӋ enzym xenlulaza bao gӗm 4
enzym khác nhau. Enzym C1 có tác dөng cҳt ÿӭt liên kӃt hydro, biӃn dҥng xenluloza tӵ
nhiên có cҩu hình không gian thành dҥng xenluloza vô ÿӏnh hình, enzym này gӑi là
xenlobiohydrolaza.
Enzym thӭ hai là Endoglucanaza có khҧ năng cҳt ÿӭt các liên kӃt E - 1,4 bên
trong phân tӱ tҥo thành nhӳng chuӛi dài. Enzym thӭ 3 là Exo - gluconaza tiӃn hành
phân giҧi các chuӛi trên thành disaccarit gӑi là xenlobioza. Cҧ hai loҥi enzym Endo và
Exo - gluconaza ÿѭӧc gӑi là Cx. Enzym thӭ 4 là E - glucosidaza tiӃn hành thӫy phân
xenlobioza thành glucoza.

129
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Xenluloza C1 Xenluloza Cx E - glucosidaza


tӵ nhiên Vô ÿӏnh hình Xenlobioza Glucoza

c. Vi sinh v̵t phân huͽ xeluloza

Trong thiên nhiên có nhiӅu nhóm vi sinh vұt có khҧ năng phân huӹ xenluloza nhӡ
có hӋ enzym xenluloza ngoҥi bào. Trong ÿó vi nҩm là nhóm có khҧ năng phân giҧi
mҥnh vì nó tiӃt ra môi trѭӡng mӝt lѭӧng lӟn enzym ÿҫy ÿӫ các thành phҫn. Các nҩm
mӕc có hoҥt tính phân giҧi xenluloza ÿáng chú ý là Tricoderma. Hҫu hӃt các loài thuӝc
chi Tricoderma sӕng hoҥt sinh trong ÿҩt và ÿӅu có khҧ năng phân huӹ xenluloza. Chúng
tiӃn hành phân huӹ các tàn dѭ cӫa thӵc vұt ÿӇ lҥi trong ÿҩt, góp phҫn chuyӇn hoá mӝt
lѭӧng chҩt hӳu cѫ khәng lӗ. Tricoderma còn sӕng trên tre, nӭa, gӛ tҥo thành lӟp mӕc
màu xanh phá huӹ các vұt liӋu trên. Trong nhóm vi nҩm ngoài Tricoderma còn có nhiӅu
giӕng khác có khҧ năng phân giҧi xenluloza nhѭ Aspergillus, Fusarium. Mucor ...

NhiӅu loài vi khuҭn cNJng có khҧ năng phân huӹ xenluloza, tuy nhiên cѭӡng ÿӝ
không mҥnh bҵng vi nҩm. Nguyên nhân là do sӕ lѭӧng enzym tiӃt ra môi trѭӡng cӫa vi
khuҭn thѭӡng nhӓ hѫn, thành phҫn các loҥi enzym không ÿҫy ÿӫ. Thѭӡng ӣ trong ÿҩt
có ít loài vi khuҭn có khҧ năng tiӃt ra ÿҫy ÿӫ 4 loҥi enzy, trong hӋ enzym xenlulaza.
Nhóm này tiӃt ra mӝt loҥi enzym trong hӋ enzym xenlulaza. Nhóm này tiӃt ra mӝt loҥi
enzym, nhóm khác tiӃt ra các loҥi khác, chúng phӕi hӧp vӟi nhau ÿӇ phân giҧi cѫ chҩt
trong mӕi quan hӋ hӛ sinh.

Nhóm vi khuҭn hiӃu khí bao gӗm Pseudomonas, Xenllulomonas, Achromobacter.

Nhóm vi khuҭn kӏ khí bao gӗm Clostridium và ÿһc biӋt là nhóm vi khuҭn sӕng
trong dҥ cӓ cӫa ÿӝng vұt nhai lҥi. Chính nhӡ nhóm vi khuҭn nàu mà trâu bò có thӇ sӱ
dөng ÿѭӧc xenluloza có trong cӓ, rѫm rҥ làm thӭc ăn. Ĉó là nhӳng cҫu khuҭn thuӝc
chi Ruminococcus có khҧ năng phân huӹ xenluloza thành ÿѭӡng và các axit hӳu cѫ.

Ngoài vi nҩm và vi khuҭn, xҥ khuҭn và niêm vi khuҭn cNJng có khҧ năng phân huӹ
xenluloza. Ngѭӡi ta thѭӡng sӱ dөng xҥ khuҭn ÿһc biӋt là chi Streptomyces trong viӋc
phân huӹ rác thҧi sinh hoҥt. Nhӳng xҥ khuҭn này thѭӡng thuӝc nhóm ѭa nóng, sinh
trѭӣng, phát triӇn tӕt nhҩt ӣ nhiӋt ÿӝ 45 - 500C rҩt thích hӧp vӟi quá trình ӫ rác thҧi.

130
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

2. Sӵ phân giҧi tinh bӝt

a. Tinh b͡t trong t͹ nhiên


Tinh bӝt là chҩt dӵ trӳ chӫ yӃu là cӫa thӵc vұt, bӣi vұy nó chiӃm mӝt tӍ lӋ lӟn
trong thӵc vұt, ÿһc biӋt là trong nhӳng cây có cӫ. Trong tӃ bào thӵc vұt, nó tӗn tҥi ӣ
dҥng cáchҥt tinh bӝt. Khi thӵc vұt chӃt ÿi, tàn dѭ thӵc ích luӻ ӣ trong ÿҩt mӝt lѭӧng
lӟn tinh bӝt. Nhóm vi sinh vұt phân huӹ tinh bӝt sӕng ÿҩt sӁ tiӃn hành phân huӹ chҩt
hӳu cѫ này thành nhӳng hӧp chҩt ÿѫn giҧn, chӫ yӃu là ÿѭӡng và ãit hӳu cѫ.
Tinh bӝt gӗm 2 thành phҫn amilo và amipectin. Amilo là nhӳng chuӛi không
phân nhánh bao gӗm hành trăm ÿѫn vӏ glucoza liên kӃt vӟi nhau bҵng dãy nӕi 1,4
glucozit. Amilopectin là các chuӛi phân nhánh; các ÿѫn vӏ glucoza liên kӃt vӟi nhau
bҵng dây nӕi 1,4 và 1,6 glucozit (liên kӃt 1.6 glucozit tҥi nhӳng chә phân nhánh).
Amilopectin chính là dҥng liên kӃt cӫa các amilo thѭӡng chiӃm 10 -30%, amilopectin
chiӃm 30 - 70%. Ĉһc biӋt có mӝt sӕ dҥng tinh bӝt ӣ mӝt vài loҥi cây chӍ chӭa mӝt
trong hai thành phҫn amilo hoһc amilope/ctin.
b. C˯ ch͇ cͯa quá trình phân gi̫i tinh b͡t nhͥ vi sinh v̵t
Vi sinh vұt phân giҧi tinh bӝt có khҧ năng tiӃt ra môi trѭӡng hӋ enzym amilaza
bao gӗm 4 enzym:
* D - amilaza có khҧ năng tác ÿӝng vào bҩt kǤ mӕi liên kӃt 1,4 glucozit nào trong
phân tӱ tinh bӝt. Bӣi thӃ D - amilaza còn ÿѭӧc gӑi là endoamilaza. Dѭӟi tác ÿӝng cӫa D
- amilaza phân tӱ tinh bӝt ÿѭӧc cҳt thành nhiӅu ÿoҥn ngҳn gӑi là sӵ dӏch hoá tinh bӝt.
Sҧn phҭm cӫa sӵ dӏch hoá thѭӡng là các ÿѭӡng 3 cacbon gӑi là Mantotrioza.
* E - amilaza chӍ có khҧ năng cҳt ÿӭt mӕi liên kӃt 1,4 glucozit ӣ cuӕi phân tӱ
tinh bӝt bӣi thӃ còn gӑi là exoamilaza. Sҧn phҭm cӫa E - amilaza thѭӡng là ÿѭӡng
disaccarit matoza.
* Amilo 1,6 glucosidaza có khҧ năng cҳt ÿӭt mӕi liên kӃt 1,6 glucosit tҥi nhӳng
chӛ phân nhánh cӫa amilopectin.

131
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

* Glucoamilaza phân giҧi tinh bӝt thành glucoza và các oligosaccarit. Enzym
này có khҧ năng phân cҳt cҧ hai loҥi liên kӃt 1,4 và 1,6 glucozit.
Dѭӟi tác ÿӝng cӫa 4 loҥi enzym trên, phân tӱ tinh bӝt ÿѭӧc phân giҧi thành
ÿѭӡng glucoza.

E-
amilaza

Glucoamila
Amilo 2,6 za
glucosidaza
D-
amilaza

E- E-
Glucoamila
amilaza amilaza
za D- D- D-
amilaza amilaza amilaza

c. Vi sinh v̵t phân gi̫i tinh b͡t


Trong ÿҩt có nhiӅu loҥi vi sinh vұt có khҧ năng phân giҧi tinh bӝt. Mӝt sӕ vi
sinh vұt có khҧ năng tiӃt ra môi trѭӡng ÿҫy ÿӫ các loҥi enzym trong hӋ enzym amilaza.
Ví dө nhѭ mӝt sӕ vi nҩm bao gӗm mӝt sӕ loài trong các chi Aspergillus, Fusarius,
Rhizopus ... Trong nhóm vi khuҭn có mӝt sӕ loài thuӝc chi Bacillus, Cytophaga,
Pseudomonas ... Xҥ khuҭn cNJng có mӝt sӕ chi có khҧ năng phân huӹ tinh bӝt.
Ĉa sӕ các vi sinh vұt không có khҧ năng tiӃt ÿҫy ÿӫ hӋ enzym amilaza phân huӹ
tinh bӝt. Chúng chӍ có thӇ tiӃt ra môi trѭӡng mӝt hoһc mӝt vài men trong hӋ ÿó. Ví dө
nhѭ các loài Aspergillus candidus, A.niger, A.oryzae, Bacillus subtilis, B.
mesenterices, Clostridium pasteurianum, C. butiricum ... chӍ có khҧ năng tiӃt ra môi
trѭӡng mӝt loҥi enzym D - amilaza. Các loài Aspergillus oryzae, Clostridium
acetobutilicum ... chӍ tiӃt ra môi trѭӡng E - amiloza. Mӝt sӕ loài khác chӍ có khҧ năng
tiӃt ra môi trѭӡng enzym glucoamilaza. Các nhóm này cӝng tác vӟi nhau trong quá
trình phân huӹ tinh bӝt thành ÿѭӡng.
Trong sҧn xuҩt ngѭӡi ta thѭӡng sӱ dөng các nhóm vi sinh vұt có khҧ năng phân
huӹ tinh bӝt. Ví dө nhѭ các loҥi nҩm mӕc thѭӡng ÿѭӧc dùng ӣ giai ÿoҥn ÿҫu cӫa quá
trình làm rѭӧu, tӭc là giai ÿoҥn thuӹ phân tinh bӝt thành ÿѭӡng. Trong chӃ biӃn rác

132
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

thҧi hӳu cѫ ngѭӡi ta cNJng sӱ dөng nhӳng chӫng vi sinh vұt có khҧ năng phân huӹ tinh
bӝt ÿӇ phân huӹ tinh bӝt có trong thành phҫn rác hӳu cѫ.
3. Sӵ phân giҧi ÿѭӡng ÿѫn
Ӣ phҫn trên chúng ta thҩy kӃt quҧ cӫa quá trình phân giҧi xenluloza và tinh bӝt
ÿӅu tҥo thành ÿѭӡng ÿѫn (ÿѭӡng 6 cacbon). Ĉѭӡng ÿѫn tích luӻ lҥi trong ÿҩt sӁ ÿѭӧc
tiӃp tөc phân giҧi các nhóm vi sinh vұt phân giҧi ÿѭӡng. Có hai nhóm vi sinh vұt phân
giҧi ÿѭӡng: nhóm háo khí và nhóm lên men.
A. S͹ phân gi̫i ÿ˱ͥng nhͥ các quá trình lên men
Sҧn phҭm cӫa sӵ phân giҧi ÿѭӡng nhӡ các quá trình lên men là nhӳng chҩt hӳu
cѫ chѭa ÿѭӧc oxy hoá triӋt ÿӇ. Dӵa vào các sҧn phҭm sinh ra ngѭӡi ta ÿһt tên cho các
quá trình ÿó:
1. Quá trình lên men etylic
Quá trình lên men etylic còn ÿѭӧc gӑi là quá trình lên men rѭӧu. Sҧn phҭm cӫa
quá trình là rѭӧu etylic và CO2. Dѭӟi tác dөng cӫa mӝt hӋ thӕng enzym sinh ra bӣi vi
sinh vұt, glucoza ÿѭӧc chuyӇn hoá theo con ÿѭӡng Embden - Mayerhof ÿӇ tҥo thành
pyruvat. Pyruvat dѭӟi tác dөng cӫa men piruvat decacboxylaza và tiamin pirophotphat
sӁ khӱ cacboxyl tҥo thành axetaldehyt. Axetaldehyt sӁ bӏ khӱ thành rѭӧu etylic. Ĉó
chính là cѫ chӃ cӫa quá trình lên men rѭӧu, quá trình này ngoài tác dөng cӫa hӋ thӕng
enzym do vi sinh vұt tiӃt ra còn ÿòi hӓi sӵ tham gia cӫa photphat vô cѫ.
2C6H12O6 + 2H3PO4 o 2CO2 + 2CH3CH2OH + 2H2O
+ fructoza 1,6 diphotphat
Ĉó là kiӇu lên men rѭӧu bình thѭuӡng. Khi có mһt cӫa NaHCO3 hay Na2HPO4
quá trình lên men sӁ sinh ra mӝt sҧn phҭm khác là Glyxerin ÿӗng thӡi hҥn chӃ sӵ sӏn ra
rѭӧu etylic.
NhiӅu loài vi sinh vұt có khҧ năng lên men rѭӧu, trong ÿó mҥnh nhҩt là có ý
nghƭa kinh tӃ nhҩt là nҩm men Saccharomyces cerevisiae. Ngѭӡi ta thѭӡng ӭng dөng
quá trình lên men rѭӧu ÿӇ sҧn xuҩt rѭӧu, bia nѭӟc giҧi khát lên men. Khi sӱ dөng
nguӗn tinh bӝt ÿӇ chӃ tҥo rѭӧu thì ngѭӡi ta phҧi tiӃn hành 2 bѭӟc, bѭӟc 1 là quá trình
phân huӹ tinh bӝt thành ÿѭӡng thѭӡng dùng các loài nҩm mӕc phân huӹ tinh bӝt.
Bѭӟc 2 mӟi là quá trình lên men ÿѭӡng thành rѭӧu thѭӡng sӱ dөng nҩm men. ĈӇ rút
ngҳn và ÿѫn giҧn hoá quá trình, mӝt sӕ nhà nghiên cӭu ÿang tiӃn hành ghép gen phân

133
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

huӹ tinh bӝt ӣ mӝt loài nҩm mӕc có khҧ năng phân huӹ tinh bӝt vào Saccharomyces
serevisiae.
Quá trình lên men rѭӧu còn ÿѭӧc sӱ dөng trong công nghiӋp làm bánh mǤ, CO2
sinh ra trong quá trình lên men có tác dөng làm nӣ bӝt mǤ. Các nҩm men có khҧ năng
lên men rѭӧu còn ÿѭӧc dùng trong viӋc ӫ men thӭc ăn. Thӭc ăn gia súc ÿѭӧc ӫ men có
hѭѫng vӏ thѫm ngon kích thích tiêu hoá cӫa gia súc.
2. Quá trình lên men Lactic
Quá trình phân giҧi glucoza thành axit lactic ÿѭӧc gӑi là quá trình lên men
lactic. Có 2 loҥi lên men lactic ÿӗng hình và lên men lactic dӏ hình.
Ӣ sӵ lên men lactic ÿӗng hình glucoza bӏ phân giҧi theo con ÿѭӡng Embden -
Mayerhof tҥo thành axit pyruvic, axit pyruvic khӱ thành axit lactic.

2CH3COCOOH axit pyruvic

NAD.H

NAD+

C6H12O6 2CH3CHOHCOOH
Glucoza axit lactic

Quá trình lên men lactic ÿӗng hình ÿѭӧc thӵc hiӋn bӣi nhóm vi khuҭn
Lactobacterium và Streptococcus.
Ӣ sӵ lên men lactic dӏ hình glucoza bӏ phân giҧi theo con ÿѭӡng
pentozophotphat. Sҧn phҭm cӫa quá trình lên men ngoài axit lactic còn có
rѭӧu etylic, axit axetic và glyxerin.
C6H12O6 o CH3CHOHCOOH + CH3COOH + CH3CH2OH
a. lactic a. axetic rѭӧu etylic
+ CH2OHCHOHCH2OH + CO2 + Q
glyxerin
Vi khuҭn lactic thѭӡng ÿòi hӓi nhiӅu loҥi chҩt sinh trѭӣng, chúng khó có thӇ
phát triӇn trên môi trѭӡng tәng hӧp mà chӍ có thӇ sӕng trên môi trѭӡng có các chҩt
134
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

hӳu cѫ nhѭ nѭӟc chiӃt nҩm men, sӳa, máu v.v... Chúng thѭӡng phân bӕ trên thӵc vұt
hoһc xác thӵc vұt, trong sӳa, các sҧn phҭm cӫa sӳa, trong ruӝt ngѭӡi và ÿӝng vұt.
Quá trình lên men lactic ÿѭӧc ӭng dөng ÿӇ chӃ tҥo axit lactic, muӕi rau quҧ, chӃ
biӃn sӳa chua v.v... Rau quҧ ÿѭӧc muӕi, sӳa biӃn thành sӳa chua sau quá trình lên men
lactic ÿӅu có tác dөng tiêu hoá rҩt tӕt. ViӋc ӫ chua thӭc ăn gia súc cNJng dӵa trên sӵ lên
men lactic.
Trong quá trình muӕi dѭa, áp suҩt thҭm thҩu do muӕi tҥo ra sӁ làm cho chҩt
dӏch bên trong tӃ bào rau ÿi ra ngoài. Vi khuҭn lactic có sҹn trong không khí sӱ dөng
dӏch tӃ bào ÿó ÿӇ sӕng, lúc ÿҫu cNJng có cҧ nhӳng vi khuҭn hoҥi sinh khác, sau ÿó do
axit lactic sinh ra làm hҥ pH, ӭc chӃ các vi khuҭn khác. ĈӃn mӝt pH nhҩt ÿӏnh vi
khuҭn lactic cNJng bӏ ӭc chӃ, lúc ÿó sӁ xuҩt hiӋn váng dѭa là mӝt loҥi nҩm men chӏu pH
thҩp. Nҩm men này phân huӹ axit lactic thành CO2 và H2O làm cho dѭa giҧm ÿӝ chua,
các loҥi vi khuҭn hoҥi sinh do pH lên cao lҥi phát triӇn trӣ lҥi làm cho dѭa bӏ khú.
Ngoài các quá trình lên men rѭӧu, lên men lactic nói trên, trong thiên nhiên còn
có nhiӅu nhóm vi sinh vұt tiӃn hành phân giҧi ÿѭӡng nhӡ các quá trình lên men khác.
Ví dө nhѭ sӵ lên men propionic, sҧn phҭm cӫa quá trình là axit propionic, sӵ lên men
focmic, lên men butiric, lên men metan ... sҧn phҭm cӫa quá trình là axit focmic, rѭӧu
butiric, khí mêtan ... các nhóm vi khuҭn trên ÿӅu phân bӕ rӝng rãi trong ÿҩt và tiӃn
hành phân giҧi ÿѭӡng ÿѫn thành các sҧn phҭm khác nhau. Ĉó là sӵ phân giҧi ÿѭӡng
nhӡ các quá trình lên men.
B. S͹ phân gi̫i ÿ˱ͥng nhͥ các quá trình oxy hoá
Ngoài các quá trình lên men, trong thiên nhiên còn có các nhóm vi sinh vұt có
khҧ năng phân giҧi ÿѭӡng bҵng con ÿѭӡng oxy hoá.
Ĉó là các nhóm vi sinh vұt háo khí có khҧ năng phân huӹ triӋt ÿӇ ÿѭӡng
glucoza thành CO2 và H2O qua chu trình Crebs (ÿӑc giáo trình sinh hoá hӑc). Sҧn
phҭm cӫa các quá trình háo khí không phҧi là các chҩt hӳu cѫ nhѭ ӣ các quá trình lên
men mà là CO2 và H2O.
Nhѭ vұy nhӡ các nhóm vi sinh vұt khác nhau mà ÿѭӡng glucoza ÿѭӧc sinh ra
trong sӵ phân giҧi xenluloza và tinh bӝt lҥi ÿѭӧc phân giҧi tiӃp tөc. Các sҧn phҭm cӫa
quá trình phân giҧi ÿѭӡng do lên men cNJng ÿѭӧc tiӃp tөc phân giҧi. Ví dө nhѭ rѭӧu
etylic là sҧn phҭm cӫa quá trình lên men rѭӧu sӁ ÿѭӧc nhóm vi khuҭn axetic chuyӇn
hoá thành axit axetic, ÿó chính là cѫ chӃ cӫa quá trình sҧn xuҩt dҩm ăn v.v...
Các hӧp chҩt cacbon hӳu cѫ trong ÿҩt ÿѭӧc các nhóm vi sinh vұt khác nhau
phân huӹ cuӕi cùng thành CO2 và H2O. CO2 và H2O lҥi ÿѭӧc nhóm vi khuҭn dinh
dѭӥng quang năng và thӵc vұt ÿӗng hoá thành chҩt hӳu cѫ, khép kín vòng tuҫn hoàn
cacbon, nӃu nhѭ không có sӵ hoҥt ÿӝng cӫa các nhóm vi sinh vұt trong ÿҩt thì vòng
tuҫn hoàn cacbon không thӇ khép kín, các chҩt hӳu cѫ không ÿѭӧc phân huӹ và lúc ÿó
tai hӑa sinh thái sӁ xҧy ra dүn ÿӃn sӵ khӫng hoҧng sinh cҫu, sӵ sӕng trên trái ÿҩt sӁ
không thӇ tiӃp diӉn.
3. Sӵ cӕ ÿӏnh CO2

135
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Là quá trình quang hӧp cӫa cây xanh và vi sinh vұt tӵ dѭӥng quang năng. Quá
trình này chuyӇn hoá CO2 thành chҩt hӳu cѫ - sҧn phҭm cӫa quá trình quang hӧp.
Tóm lҥi, các nhóm vi sinh vұt tham gia trong quá trình chuyӇn hoá các hӧp chҩt
cacbon ÿã góp phҫn khép kín vòng tuҫn hoàn vұt chҩt, giӳ mӕi cân bҵng vұt chҩt trong
thiên nhiên. Tӯ ÿó giӳ ÿѭӧc sӵ cân bҵng sinh thái trong các môi trѭӡng tӵ nhiên. Sӵ
phân bӕ rӝng rãi cӫa các nhóm vi sinh vұt chuyӇn hoá các hӧp chҩt cacbon còn góp
phҫn làm sҥch môi trѭӡng, khi môi trѭӡng bӏ ô nhiӉm các hӧp chҩt hӳu cѫ chӭa
cacbon. Ngѭӡi ta sӱ dөng nhӳng nhóm vi sinh vұt này trong viӋc xӱ lý chҩt thҧi có
chӭa các hӧp chҩt cacbon hӳu cѫ nhѭ xenluloza, tinh bӝt v.v...
4.2. KHҦ NĂNG CHUYӆN HOÁ CÁC HӦP CHҨT NITѪ TRONG MÔI
TRѬӠNG TӴ NHIÊN CӪA VI SINH VҰT
4.2.1. Vòng tuҫn hoàn nitѫ trong tӵ nhiên

136
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Hình 4.2.1. Nitrogen cycle Chu trình nit˯

137
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Nitrogen cycle chu trình nitѫ sӵ tuҫn hoàn cӫa nitѫ giӳa các sinh vұt và môi
trѭӡng. Nitѫ dҥng khí trong khí quyӇn chӍ ÿѭӧc sӱ dөng trӵc tiӃp bӣi mӝt sӕ vi sinh
vұt (clostridium) và mӝt sӕ tҧo lam (nostoc). Chúng biӃn ÿәi nitѫ thành dҥng amon,
nitrit và nitrat, nhӳng chҩt này sau ÿó ÿѭӧc giҧi phóng vào ÿҩt bӣi các quá trình bài tiӃt
và phân giҧi. Có mӝt cách khác ÿӇ niѭ tѫ khí quyӅn ÿѭӧc cӕ ÿӏnh là nhӡ các tia lӱa
ÿiӋn cӫa sҩm sét. Phҫn lӟn thӵc vұt chӍ có thӇ sӱ dөng nitѫ dѭӟi dҥng nitrat, trӯ mӝt sӕ
thӵc vұt cӝng sinh vӟi vi khuҭn nӕt sҫn Rhizobium hoһc các sinh vұt khác tҥo nӕt sҹn
cӫa rӉ. Khi thӵc vұt và ÿӝng vұt chҩt thì nitѫ hӳu cѫ trong chúng biӃn ÿәi trӣ lҥi thành
dҥng nitrat trong quá trình gӑi là nitrat hoá. Mӝt phҫn nitrat này ÿѭӧc thӵc vұt hҩp thө,
còn mӝt phҫn bӏ mҩt do quá trình khӱ nitrit và quá tình rӱa trôi. Sӵ tăng cѭӡng sӱ
dөng phân bón trong nông nghiӋp (nitrat amon) hiӋn nay trӣ thành mӝt nhân tӕ quan
trӑng trong chu trình nitѫ .x.nitrogen fixation.
4.2.2. Vai trò cӫa vi sinh vұt trong vòng tuҫn hoàn Nitѫ
Trong các môi trѭӡng tӵ nhiên, nitѫ tӗn tҥi ӣ các dҥng khác nhau, tӯ nitѫ phân
tӱ ӣ dҥng khí cho ÿӃn các hӧp chҩt hӳu cѫ phӭc tҥp có trong cѫ thӇ ÿӝng, thӵc vұt và
con ngѭӡi. Trong cѫ thӇ sinh vұt, nitѫ tӗn tҥi chӫ yӃu dѭӟi dҥng các hӧp chҩt ÿҥm hӳu
cѫ nhѭ protein, axit amin. Khi cѫ thӇ sinh vұt chӃt ÿi, lѭӧng nitѫ hӳu cѫ này tӗn tҥi ӣ
trong ÿҩt. Dѭӟi tác dөng cӫa các nhóm vi sinh vұt hoҥi sinh, protein ÿѭӧc phân giҧi
thành các axit amin. Các axit amin lҥi ÿѭӧc mӝt nhóm vi sinh vұt phân giҧi thành NH3
hoһc NH4+ gӑi là nhóm vi khuҭn amôn hoá. Quá trình này còn gӑi là sӵ khoáng hoá
chҩt hӳu cѫ vì qua ÿó nitѫ hӳu cѫ ÿѭӧc chuyӇn thành dҥng nitѫ khoáng. Dҥng NH4+ sӁ
ÿѭӧc chuyӇn hoá thành dҥng NO3- nhӡ nhóm vi khuҭn nitrat hoá. Các hӧp chҩt nitrat
lҥi ÿѭӧc chuyӇn hoá thành dҥng nitѫ phân tӱ, quá trình này gӑi là sӵ phҧn nitrat hoá
ÿѭӧc thӵc hiӋn bӣi nhóm vi khuҭn phҧn nitrat. Khí nitѫ sӁ ÿѭӧc cӕ ÿӏnh lҥi trong tӃ
bào vi khuҭn và tӃ bào thӵc vұt sau ÿó chuyӇn hoá thành dҥng nitѫ hӳu cѫ nhӡ nhóm
vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ. Nhѭ vұy, vòng tuҫn hoàn nitѫ ÿѭӧc khép kín. Trong hҫu hӃt các
khâu chuyӇn hoá cӫa vòng tuҫn hoàn ÿӅu có sӵ tham gia cӫa các nhóm vi sinh vұt
khác nhau. NӃu sӵ hoҥt ÿӝng cӫa mӝt nhóm nào ÿó ngӯng lҥi, toàn bӝ sӵ chuyӇn hoá
cӫa vòng tuҫn hoàn cNJng sӁ bӏ ҧnh hѭӣng nghiêm trӑng.

138
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Chҩt hӳu cѫ trong ÿҩt


Vi sinh vұt

N2 o Thӵc vұt o Ĉӝng vұt o NH3; NH4+

NO3-

Hình 4.2.2
4.2.3. Quá trình amôn hoá
Trong thiên nhiên tӗn tҥi nhiӅu dҥng hӧp chҩt nitѫ hӳu cѫ nhѭ protein, axit
amin, axit nucleic, urê ... Các hӧp chҩt này ÿi vào ÿҩt tӯ nguӗn xác ÿӝng, thӵc vұt, các
loҥi phân chuӗng, phân xanh, rác rѭӣi. Thӵc vұt không thӇ ÿӗng hoá ÿѭӧc dҥng nitѫ
hӳu cѫ phӭc tҥp nhѭ trên, nó chӍ có thӇ sӱ dөng ÿѭӧc sau quá trình amôn hoá. Qua quá
trình amôn hoá, các dҥng nitѫ hӳu cѫ ÿѭӧc chuyӇn hoá thành dҥng NH4+ hoһc NH3.
4.2.3.1. S͹ amôn hoá urê
Urê có trong thành phҫn nѭӟc tiӇu cӫa ngѭӡi và ÿӝng vұt, chiӃm khoҧng 2,2%
nѭӟc tiӇu. Urê chӭa tӟi 46,6% nitѫ, vì thӃ nó là mӝt nguӗn dinh dѭӥng ÿҥm tӕt vӟi cây
trӗng. Tuy nhiên, thӵc vұt không thӇ ÿӗng hoá trӵc tiӃp Urê mà phҧi qua quá trình
amôn hoá. Quá trình amiin hoá Urê chia ra làm 2 giai ÿoҥn, giai ÿoҥn ÿҫu dѭӟi tác
dөng cӫa enzym ureaza tiӃt ra bӣi các vi sinh vұt Urê sӁ bӏ thuӹ phân tҥo thành muӕi
cacbonat amoni, giai ÿoҥn 2 cacbonat amoni chuyӇn hoá thành NH3, CO2 và H2O:
CO(NH2)2 + 2H2O o (NH4)2CO3
Urê
(NH4)2CO3 o 2NH3 + CO2 + H2O
Cacbonat amoni
Trong nѭӟc tiӇu còn có axit uric, tӗn tҥi trong ÿҩt mӝt thӡi gian axit uric sӁ bӏ
phân giҧi thành urê và axit tactronic. Sau ÿó urê sӁ tiӃp tөc bӏ phân giҧi thành NH3.

139
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

NH CO

CO C NH
O + 4H2O o CO(NH2)2 + HOOC - CHOH - COOH
NH C NH
Axit uric urê axit tactronic
Nhóm vi sinh vұt phân giҧi Urê và axit uric còn có khҧ năng amôn hoá
cyanamid canxi là mӝt loҥi phân bón hoá hӑc. Chҩt này sau khi ÿi vào ÿҩt cNJng bӏ
chuyӇn hoá thành Urê rӗi sau ÿó qua quá trình amôn hoá ÿѭӧc chuyӇn thành NH3:
CN - Nca + 2H2O o CN - NH2 + Ca(OH)2
CN - NH2 + H2O o CO(NH2)2
NhiӅu loài vi khuҭn có khҧ năng amôn hoá Urê, chúng ÿӅu tiӃt ra enzym
ureaza. Trong ÿó có mӝt sӕ loài có hoҥt tính phân giҧi cao nhѭ Planosarcina ureae,
Micrococcus ureae, Bacillus amylovorum, Proteus vulgaris ...
Mӝt sӕ loài vi khuҭn có khҧ năng amôn hoá Urê. Ĉa sӕ vi sinh vұt phân giҧi
Urê thuӝc nhóm háo khí hoһc kӷ khí không bҳt buӝc, chúng ѭa pH trung tính hoһc hѫi
kiӅm. Bӣi vұy khi sӱ dөng Urê làm phân bón ngѭӡi ta thѭӡng kӃt hӧp vӟi bón vôi
hoһc tro, ÿӗng thӡi xӟi xáo làm thoáng ÿҩt.
4.2.3.2. S͹ amôn hoá protein
Khác vӟi lên men, cѫ chҩt cӫa quá trình thӕi rӳa là protein. Protein là mӝt trong
nhӳng thành phҫn quan trӑng cӫa xác ÿӝng vұt, thӵc vұt và vi sinh vұt. Protein thѭӡng
chӭa khoҧng 15,0 - 17,6% nitѫ (tính theo chҩt khô). NӃu nhѭ tәng lѭӧng cacbon trong
cѫ thӇ các sinh vұt sӕng trên mһt ÿҩt là vào khoҧng 700 tӍ tҩn thì tәng lѭӧng nitѫ ít ra
cNJng tӟi 10 - 25 tӍ tҩn. Trong lӟp ÿҩt sâu 30 cm bao quanh Trái Ĉҩt ngѭӡi ta còn thҩy
thѭӡng xuyên có khoҧng 3 - 7,5 tӍ tҩn nitѫ mà phҫn lӟn là tӗn tҥi trong các hӧp chҩt
hӳu cѫ chӭa nitѫ. Sӵ phân giҧi các hӧp chҩt hӳu cѫ chӭa nitѫ có ý nghƭa rҩt lӟn ÿӕi
vӟi nông nghiӋp và ÿӕi vӟi vòng tuҫn hoàn vұt chҩt trong tӵ nhiên. Ngѭӡi ta còn gӑi là
quá trình phân giҧi này là quá trình amôn hoá.
Muӕn phân giҧi protein, cNJng giӕng nhѭ ÿӕi vӟi các hӧp chҩt cao phân tӱ khác,
ÿҫu tiên vi sinh vұt phҧi tiӃt ra các enzym phân giҧi protein ngoҥi bào và làm chuyӇn
hoá protein thành các hӧp chҩt có phân tӱ nhӓ hѫn (các polipeptit và các oligopeptit).
140
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Các chҩt này hoһc tiӃp xúc ÿѭӧc phân huӹ thành axit amin nhӡ các peptidaza ngoҥi
bào, hoһc ÿѭӧc xâm nhұp ngay vào tӃ bào vi sinh vұt sau ÿó mӟi chuyӇn hoá thành
axit amin. Mӝt phҫn các axit amin này ÿѭӧc vi sinh vұt sӱ dөng trong quá trình tәng
hӧp protein cӫa chúng, mӝt phҫn khác ÿѭӧc tiӃp tөc phân giҧi theo nhӳng con ÿѭӡng
khác nhau ÿӇ sinh NH3, CO2 và nhiӅu sҧn phҭm trung gian khác.
Nhӳng vi sinh vұt không có khҧ năng sinh ra các enzym phân giҧi protein ngoҥi
bào rõ ràng là không có khҧ năng ÿӗng hoá ÿѭӧc các loҥi protein thiên nhiên. Chúng
chӍ có thӇ sӱ dөng ÿѭӧc các sҧn phҭm thuӹ phân cӫa protein (polipeptit, oligopeptit,
axit amin)

Enzim phân giҧi peptidaza


Protein Polipeptit Axit amin
protein ngoҥi bào
Oligopeptit

Các axit amin nӝi bào

Khӱ amin và phân giҧi Khӱ amin ChuyӇn amin vàTrӵc tiӃp sӱ dөng
mҥch cacbon trong quá trình
phân giҧi cacbon
sinh tәng hӧp protein
+ Mӝt sӕ axit amin bӏ deamin hoá bӣi VSV nhӡ enzym deaminaza, 1 sӕ phҧn
ӭng, mӝt trong nhӳng sҧn phҭm cuӕi cùng là amôn, ví dө:

Ala-deaminoza
Alamin + O2 Pipreva + NH3
Ĉӕi vӟi các axit amin có vòng nhѭ Triptophan, khi phân giҧi sӁ tҥo thành các hӧp chҩt
có mùi thӕi nhѭ Indo vàScaton. Khi phân giҧi các axit amin chӭa S nhѭ Metionin, Xistin, vi
sinh vұt giҧi phóng ra H2S, chҩt này ÿӝc ÿӕi vӟi cây trӗng. Mӝt sӕ hӧp chҩt amin sinh ra trong
quá trình amôn hoá có tác dөng ÿӝc ÿӕi vӟi ngѭӡi và ÿӝng vұt. Ví dө nhѭ histamin, acmatin
... ÿó chính là nguyên nhân bӏ nhiӉm ÿӝc khi ăn thӏt cá thiu thӕi hoһc thӏt hӝp ÿӇ quá lâu (ô
nhiӉm thӵc phҭm).
Tӹ lӋ C : N trong ÿҩt rҩt quan trӑng ÿӕi vӟi nhóm vi sinh vұt phân huӹ protein. NӃu
nhѭ tӹ lӋ này quá cao, trong ÿҩt quá ít ÿҥm vi sinh vұt sӁ tranh chҩp thӭc ăn ÿҥm ÿӕi vӟi cây
trӗng, chúng phân huӹ ÿѭӧc bao nhiêu là hҩp thө hӃt vào tӃ bào.
NӃu tӹ lӋ C : N quá thҩp, ÿҥm dѭ thӯa, quá trình phaâ huӹ sӁ chұm lҥi, cây trӗng không
có ÿҥm khoáng mà hҩp thө. NhiӅu công trình nghiên cӭu ÿã rút ra tӹ lӋ C:N bҵng 20 là thích
hӧp nhҩt cho quá trình amôn hoá protein, có lӧi nhҩt ÿӕi vӟi cây trӗng.
NhiӅu vi sinh vұt có khҧ năng amôn hoá protein. Trong nhóm vi khuҭn có Bacillus
mycoides, Bacillus mesentericus, B. subtilis, Pseudomonas fluorescens, Clostridium
sporogenes ... Xҥ khuҭn có Streptomyces rimosus, Stretomyces griseus ... Vi nҩm có
Aspergillus oryzae, A. flavour, A. niger, Penicilium camemberti v.v....
141
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Ngoài protein và ure, nhiӅu loài vi sinh vұt có khҧ naăg amôn hoá kitin là mӝt hӧp
chҩt cacbon chӭa gӕc amin. Kitin là thành phҫn cӫa vӓ nhiӅu loҥi côn trùng, giáp xác. Hàng
năm kitin ÿѭӧc tích luӻ lҥi trong ÿҩt vӟi mӝt lѭӧng không nhӓ. Nhóm vi sinh vұt phân huӹ
kitin có khҧ năng tiӃt enzym kitinaza và kitobiaza phân huӹ phân tӱ kitin thành các gӕc ÿѫn
phân tӱ, sau ÿó gӕc amin ÿѭӧc amôn hoá tҥo thành NH3.

Hình 4.2.3 Nhóm vi khu̱n amôn hoá prôtit

142
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

B̫ng 4.1: Vi sinh v̵t gây th͙i


KiӇu gây thӕi
Nhóm vi sinh vұt Dҥng phân huӹ
Kӏ khí (YӃm khí) HiӃu khí
Nhóm các vi sinh Phân huӹ protein Bacillus putrificus Bacillus
vұt có enzym ÿѫn Bacillus histolytics pyocyaneum
Bacillus coligenes Bacillus
mensentericus
Phân huӹ peptit Bacillus
Ventriculosus
Bacillus orbiculus
Phân huӹ axit amin Bacillus faccalis
Algaligenes
Proteus zenkirii
Nhóm vi sinh vұt Phân huӹ protein B. perfrigenes Streptococus
có enzym hӛn hӧp B. sporogenes Straphylococcus
Proteus vulgaris
Phân huӹ peptit B. bifidus
B. acidophilus
B. butyricus
Phân huӹ axit amin B. lactic aerogen
B. aminophilus
B. coligenes
4.2.4. Quá trình nitrat hoá
Sau quá trình amôn hoá, NH3 ÿѭӧc hình thành mӝt phҫn ÿѭӧc cây trӗng hҩp
thө, mӝt phҫn phҧn ӭng vӟi các anion trong ÿҩt tҥo thành các muӕi amôn. Mӝt phҫn
các muӕi amôn cNJng ÿѭӧc cây trӗng và vi sinh vұt hҩp thө. Phҫn còn lҥi ÿѭӧc oxy hoá
thành dҥng nitrat gӑi là quá trình nitrat hoá. Trѭӟc kia ngѭӡi ta cho rҵng quá trình
nitrat hoá là mӝt quá trình hoá hӑc thuҫn tuý. Sau này ngѭӡi ta mӟi tìm ra bҧn chҩt vi
sinh vұt hӑc cӫa nó. Nhóm vi sinh vұt tiӃn hành quá trình này gӑi chung là nhóm vi
khuҭn nitrat hoá bao gӗm hai nhóm tiӃn hành 2 giai ÿoҥn cӫa quá trình. Giai ÿoҥn oxy

143
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

hoá NH4+ thành NO2- gӑi là giai ÿoҥn nitrat hoá, giai ÿoҥn oxy hoá NO2- thành NO3-
gӑi là giai ÿoҥn nitrat hoá.
4.2.4.1. Giai ÿo̩n nitrit hoá
Quá trình oxy hoá NH4+ tҥo thành NO2+ ÿѭӧc tiӃn hành bӣi nhóm vi khuҭn
nitrit hoá. Chúng thuӝc nhóm vi sinh vұt tӵ dѭӥng hoá năng có khҧ năng oxy hoá
NH4+ bҵng oxy không khí và tҥo ra năng lѭӧng:
NH4+ + 3/2 O2 o NO2+ + H2O + 2H + Năng lѭӧng
Năng lѭӧng này dùng ÿӇ ÿӗng hoá CO2 o Cacbon hӳu cѫ
Enzym xúc tác cho quá trình này là các enzym cӫa quá trình hô hҩp háo khí.
Nhóm vi khuҭn nitrit hoá bao gӗm 4 chi khác nhau: Nitrozomonas, Nitrozocystis,
Nitrozolobus và Nitrosospira chúng ÿӅu thuӝc loҥi tӵ dѭӥng bҳt buӝc, không có khҧ
năng sӕng trên môi trѭӡng thҥch. Bӣi vұy phân lұp chúng rҩt khó, phҧi dùng silicagen
thay cho thҥch.
4.2.4.2. Giai ÿo̩n nitrat hóa
Quá trình oxy hoá NO2- thành NO3- ÿѭӧc thӵc hiӋn bӣi nhóm vi khuҭn nitrat.
Chúng cNJng là nhӳng vi sinh vұt tӵ dѭӥng hoá năng có khҧ năng oxy hoá NO2- tҥo
thành năng lѭӧng. Năng lѭӧng này ÿѭӧc dùng ÿӇ ÿӗng hoá CO2 tҥo thành ÿѭӡng.
NO2- + 1/2 O2 o NO3- + Năng lѭӧng
Nhóm vi khuҭn tiӃn hành oxy hoá NO2- thành NO3- bao gӗm 3 chi khác nhau;
Niitrobacter, Nitrospira và Nitrococcus.
Ngoài nhóm vi khuҭn tӵ dѭӥng hoá năng nói trên, trong ÿҩt còn có mӝt sӕ loài
vi sinh vұt dӏ dѭӥng cNJng tiӃn hành quá trình nitrat hoá. Ĉó là các loài vi khuҭn và xҥ
khuҭn thuӝc các chi Pseudomonas, Corynebacterium, Streptomyces ...
Quá trình nitrat hoá là mӝt khâu quan trӑng trong vòng tuҫn hoàn nitѫ, nhѭng
ÿӕi vӟi nông nghiӋp nó có nhiӅu ÿiӅu bҩt lӧi: Dҥng ÿҥm nitrat thѭӡng dӉ bӏ rӱa trôi
xuӕng các tҫng sâu, dӉ bӏ ÿi vào quá trình phҧn nitrat hoá tҥo thành khí nitѫ làm cho
ÿҩt mҩt ÿҥm. Anion NO3- thѭӡng kӃt hӧp vӟi ion H+ trong ÿҩt tҥo thành HNO3 làm
cho pH ÿҩt giҧm xuӕng rҩt bҩt lӧi ÿӕi vӟi cây trӗng. Hѫn nӳa, lѭӧng NO3 dѭ thӯa
trong ÿҩt ÿѭӧc cây trӗng hҩp thu nhiӅu làm cho hàm lѭӧng nitrat trong sҧn phҭm
lѭѫng thӵc, thӵc phҭm cao gây ÿӝc cho ngѭӡi. Bӣi vұy ngày nay ngѭӡi ta thѭӡng hҥn
chӃ viӋc bón phân ÿҥm hoá hӑc có gӕc nitrat.

144
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

4.2.5. Quá trình phҧn nitrat hóa


Các hӧp chҩt ÿҥm dҥng nitrat ӣ trong ÿҩt rҩt dӉ bӏ khӱ biӃn thành nitѫ phân tӱ.
Quá trình này gӑi là quá trình phҧn nitrat hoá. Nó khác vӟi quá trình oxy hoá nitrat tҥo
thành NH4+ còn gӑi là quá trình amôn hoá. Có thӇ phân biӋt hai quá trình trên qua sѫ
ÿӗ sau:
Quá trình amôn hoá nitrat do mӝt sӕ vi khuҭn dӏ dѭӥng tiӃn hành trong ÿiӅu
kiӋn hiӃu khí có chӭc năng cung cҩp NH4+ cho tӃ bào vi khuҭn ÿӇ tәng hӧp axit amin.
Amôn hoá Nitrat
NH2OH NH3
Hydroxylamin
NO3 o NO2 o NO
N2O N2
Peroxyt Nitѫ
Phҧn nitrat hoá
Phҧn ӭng khӱ NO3 o N2 chӍ xҧy ra trong ÿiӅu kiӋn kӷ khí. NO3- là chҩt nhұn
ÿiӋn tӱ cuӕi cùng trong chuӛi hô hҩp kӷ khí, năng lѭӧng tҥo ra ÿѭӧc dùng ÿӇ tәng hӧp
nên ATP.
Nhóm vi sinh vұt thӵc hiӋn quá trình phҧn nitrat hoá phân bӕ rӝng rãi trong ÿҩt.
Thuӝc nhóm tӵ dѭӥng hoá năng có Thibacillus denitrificans, Hydrogenomonas agilis
... Thuӝc nhóm dӏ dѭӥng có Pseudomonas denitrificant, Micrococcus denitrificanas ...
sӕng trong ÿiӅu kiӋn kӷ khí (ngұp nѭӟc).
Ĉӕi vӟi nông nghiӋp quá trình phҧn nitrat hoá là mӝt quá trình bҩt lӧi vì nó là
cho ÿҩt mҩt ÿҥm. Quá trình này xҧy ra mҥnh trong ÿiӅu kiӋn kӷ khí. Oxy có tác dөng
ӭc chӃ các enzym xúc tác cho quá trình khӱ nitrat, ÿó là các enzym nitrat reductaza và
nitrit reductaza. Ӣ các ruӝng lúa nѭӟc ngѭӡi ta thѭӡng làm cӓ xөc bùn ÿӇ hҥn chӃ quá
trình này, ÿӗng thӡi bón ÿҥm amôn chӭ không bón ÿҥm nitrat.
Trong các môi trѭӡng tӵ nhiên ngoài quá trình phҧn nitrat sinh hӑc nói trên còn
có quá trình phҧn nitrat hoá hӑc thѭӡng xҧy ra ӣ pH < 5,5. Các quá trình này không có
sӵ tham gia cӫa vi sinh vұt:

NH4Cl + HNO2 o N2 + HCl + H2O


145
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

R - NH2 + HNO2 o N2 + R - OH + H2O


R - CH(NH2)COOH + HNO2 o R - CHOHCOOH + N2 + H2O
R - CO - NH2 + HNO2 o R - COOH + N2 + H2O
4.2.6. Quá trình cӕ ÿӏnh Nitѫ phân tӱ
Khí nitѫ chiӃm khoҧng 76% bҫu không khí bao quanh chúng ta, trên mӛi hecta
ÿҩt trӑng lѭӧng cӫa nó nһng tӟi 80.000 tҩn. Khí nitѫ thѭӡng xuyên ÿѭӧc hình thành và
bә sung vào không khí do quá trình phҧn nitrat hoá. Con ngѭӡi, ÿӝng vұt, thӵc vұt ÿӅu
cҫn ÿҥm, song sӕng giӳa bҫu không khí mênh mông ÿҥm nhѭ vұy tuyӋt ÿҥi ÿa sӕ sinh
vұt ÿӅu không sӱ dөng trӵc tiӃp khí nitѫ. ChӍ có nhóm sinh vұt cӕ ÿӏnh nitѫ là có khҧ
năng này. Hàng năm nhu cҫu cӫa cây trӗng trên toàn thӃ giӟi ÿӕi vӟi nitѫ là hàng trăm
triӋu tҩn. Tuy nhiên, phân bón hoá hӑc chӍ ÿáp ӭng ÿѭӧc khoҧng 30%. Lѭӧng còn lҥi
là do quá trình cӕ ÿӏnh nitѫ phân tӱ cung cҩp.
4.2.6.1. C˯ ch͇ cͯa quá trình c͙ ÿ͓nh nit˯ phân t͵
Nitѫ phân tӱ ÿѭӧc cҩu tҥo tӯ 2 nguyên tӱ nitѫ nӕi vӟi nhau bҵng 3 dây nӕi N {
N. ĈӇ phá vӥ ÿѭӧc 3 dây nӕi này bҵng phѭѫng pháp hoá hӑc cҫn phҧi tiӃn hành ӣ
nhiӋt ÿӝ và áp suҩt rҩt cao. Ví dө nhѭ muӕn tҥo thành xianamit canxi là mӝt loҥi phân
ÿҥm hoá hӑc ngѭӡi ta phҧi tiӃn hành phҧn ӭng giӳa nitѫ phân tӱ và cacbit canxi ӣ
nhiӋt ÿӝ 1000 - 11000C.
0
CaC2 + N2 1000 C CaCN2 + C
NӃu muӕn liên kӃt nitѫ vӟi hydro ÿӇ tҥo thành amoniac thì phҧn ӭng phҧi ÿѭӧc
tiӃn hành ӣ nhiӋt ÿӝ 6000C và áp suҩt 1000at vӟi nhӳng chҩt xúc tác ÿҳt tiӅn. Trong
khi ÿó nhóm vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ có thӇ biӃn khí nitѫ thành hӧp chҩt ÿҥm ӣ các ÿiӅu
kiӋn bình thѭӡng vӅ nhiӋt ÿӝ và áp suҩt. Vұy cѫ chӃ cӕ ÿӏnh cӫa nó là nhѭ thӃ nào? Ĉó
là ÿiӅu các nhà khoa hӑc nghiên cӭu trong lƭnh vӵc này hӃt sӭc quan tâm. Tӯ trѭӟc tӟi
nay có rҩt nhiӅu giҧ thiӃt vӅ cѫ chӃ cӫa quá trình cӕ ÿӏnh ÿҥm sinh hӑc.
Ĉa sӕ nhà nghiên cӭu ÿӅu thӕng nhҩt cho rҵng: Quá trình cӕ ÿӏnh nitѫ sinh hӑc
là mӝt quá trình khӱ N2 thành NH3 dѭӟi tác dөng cӫa men nitrogenaza sinh ra bӣi vi
sinh vұt.

Nitrogenaza
146
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

N2 + 6e + 12ATP + 12 H2O o 2NH4+ + 12 ADP + 12P + 4 H+


Nitrogenaza ÿã ÿѭӧc chiӃt xuҩt ra tӯ Azotobacter vinelandii - 1loài vi khuҭn cӕ
ÿӏnh nitѫ sӕng tӵ do trong ÿҩt. Nitrogenaza bao gӗm hai thành phҫn khác nhau, 1
thành phҫn gӗm protein và Fe, 1 thành phҫn gӗm protein, Fe, Mo. Electron cӫa các
chҩt khӱ sӁ ÿi vào thành phҫn thӭ 1 cӫa nitrogenza (phҫn có chӭa protein và sҳt) sau
ÿó ÿѭӧc chuyӇn sang thành phҫn thӭ 2, qua ÿó electron ÿѭӧc hoҥt hoá có thӇ phҧn ӭng
vӟi N2. N2 cNJng ÿi qua 2 thành phҫn cӫa nitrogeneza và ÿѭӧc hoҥt hoá. Hydro ÿѭӧc
hoҥt hoá nhӡ các enzymcӫa hӋ thӕng hydrogenaza. Năng lѭӧng dùng trong quá trình
này là ATP cӫa tӃ bào. Cuӕi cùng NH3 ÿѭӧc hình thành. Có thӇ tóm tҳt trong sѫ ÿӗ
sau:
N2
Feredoxin dҥng
oxy hoá ADP

Electron ATP
Feredoxin ATP
dҥng khӱ NH3

Enzym nitrogenaza ngoài tác dөng khӱ N2 thành NH3 còn có khҧ năng xúc tác
cho viӋc khӱ mӝt sӕ chҩt khác. Ví dө nhѭ nó có thӇ khӱ axetylen thành etylen. Phҧn
ӭng khӱ axetylen ngày nay ÿѭӧc dùng ÿӇ xác ÿӏnh hoҥt tính nitrogenaza.
Azotobater là loҥi vi khuҭn hiӃu khí, song quá trình cӕ ÿӏnh nitѫ lҥi là mӝt quá
trình khӱ ӣ ÿiӅu kiӋn không có oxy. Hai ÿiӅu kiӋn trái ngѭӧc nhau ÿѭӧc thoҧ mãn dӕi
vӟi mӝt tӃ bào là do Azotobacter có nhiӅu màng lipoporotein. Bên ngoài màng là
nhӳng men hô hҩp hoҥt ÿӝng, sӱ dөng oxy ÿӇ hình thành ATP và làm cho oxy không
thҩm vào phía trong màng, nѫi ÿó có nitrogenaza tiӃn hành cӕ ÿӏnh nitѫ ӣ ÿiӅu kiӋn kӷ
khí.
NH3 ÿѭӧc hình thành ÿӃn mӝt mӭc ÿӝ nào ÿó sӁ kìm hãm sӵ hoҥt ÿӝng cӫa
nitrogenaza, nó chính là yӃu tӕ ÿiӅu hoà hoҥt tính cӫa enzym.
Ӣ vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ sӕng cӝng sinh vӟi cây bӝ ÿұu, cѫ chӃ cӕ ÿӏnh nitѫ có
phҫn nào phӭc tҥp hѫn vì nó có liên quan ÿӃn thӵc vұt. Vai trò cӫa thӵc vұt ӣ ÿây
chính là sӵ hình thành Leghemoglobin, chҩt này ÿóng vai trò chuӛi chuyӇn ÿiӋn tӱ tӯ
quá trình quang hӧp cӫa cây vào nitrogenaza cӫa vi khuҭn. Enzym nitrogenaza cӫa vi

147
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

khuҭn nӕt sҫn sӕng cӝng sinh vӟi cây ÿұu cNJng có cҩu trúc giӕng nhѭ nitrogenaza cӫa
vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ sӕng tӵ do trong ÿҩt.
Mӕi quan hӋ giӳa thӵc vұt và vi khuҭn trong quá trình cӕ ÿӏnh nitѫ cӝng sinh có
thӇ biӇu diӉn bӣi sѫ ÿӗ sau:
N2

e e ATP
Quá trình Nitrogenaza Quá trình sinh năng
quang hӧp cӫa cây Leghemoglobin
cӫa vi khuҭn lѭӧng cӫa vi khuҭn

NH3

Tuy nhiên gҫn ÿây có mӝt sӕ tác giҧ cho rҵng, quá trình cӕ ÿӏnh nitѫ phân tӱ
xҧy ra ӣ tӃ bào thӵc vұt chӭ không xҧy ra ӣ tӃ bào vi khuҭn. Nhӳng tác giҧ này dӵa
vào kӃt quҧ thí nghiӋm dùng nguyên tӕ phóng xҥ N15 thҩy nó xuҩt hiӋn chӫ yӃu ӣ
màng tӃ bào thӵc vұt trong khi xuҩt hiӋn rҩt ít ӣ tӃ bào vi khuҭn.
4.2.6.2. Vi sinh v̵t c͙ ÿ͓nh nit˯
NhiӅu loài vi sinh vұt có khҧ năng cӕ ÿӏnh nitѫ phân tӱ. Chúng bao gӗm 3
nhóm chính: Nhóm vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ cӝng sinh, nhóm vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ sӕng
tӵ do và nhóm vi tҧo cӕ ÿӏnh nitѫ. Ӣ ÿây chúng ta chӍ nghiên cӭu kӻ 2 nhóm ÿҫu.
1. Vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ cӝng sinh vӟi cây bӝ ÿұu
+ Ĉһc ÿiӇm chung
Vi khuҭn cӕ dӏnh nitѫ cӝng sinh vӟi cây bӝ ÿұu còn gӑi là vi khuҭn nӕt sҫn.
Chúng hình thành nhӳng nӕt sҫn ӣ rӉ cây, ÿôi khi ӣ cҧ thân cây phҫn gҫn vӟi ÿҩt và cѭ
trú trong ÿó. Tҥi nӕt sҫn, vi khuҭn tiӃn hành quá trình cӕ ÿӏnh nitѫ, sҧn phҭm cӕ ÿӏnh
ÿѭӧc mӝt phҫn sӱ dөng cho vi khuҭn và mӝt phҫn sӱ dөng cho cây. Nhӳng sҧn phҭm
quang hӧp cӫa cây cNJng mӝt phҫn ÿѭӧc cung cҩp cho vi khuҭn. Chính vì thӃ mà quan
hӋ giӳa vi khuҭn và cây là quan hӋ cӝng sinh hai bên cùng có lӧi.
Tӯ năm 1886 Hellrigel và Wilfarth ÿã phát hiӋn ra khҧ năng cӕ ÿӏnh nitѫ cӫa
cây ÿұu Hoà Lan bҵng thí nghiӋm trӗng trên cát cây kiӅu mҥch và cây ÿұu Hoà Lan.
Sau khi kӃt thúc thí nghiӋm ngѭӡi ta tiӃn hành ÿӏnh lѭӧng ÿҥm tәng sӕ ӣ 2 chұu cát và
nhұn thҩy: chұu cát trӗng cây ÿұu Hoà Lan có hàm lѭӧng nitѫ tăng lên so vӟi ban ÿҫu
còn chұu cát trӗng kiӅu mҥch thì lѭӧng nitѫ giҧm ÿi. Nghiên cӭu sâu hѫn nӳa ngѭӡi ta
thҩy lѭӧng ÿҥm chӍ tăng lên khi ÿҩt trӗng cây ÿұu không khӱ trùng và nӕt sҫn ÿѭӧc
hình thành trên rӉ cây ÿұu. Tӯ ÿó ngѭӡi ta ÿã kӃt luұn rҵng: cây ÿұu Hoà Lan khi cӝng
sinh vӟi mӝt loài vi khuҭn sӕng trong nӕt sҫn thì sӁ có khҧ năng cӕ dӏnh nitѫ không
khí. ĈӃn năm 1888 Beijerinck ÿã phân lұp ÿѭӧc vi khuҭn nӕt sҫn, năm 1889 vi khuҭn
nӕt sҫn ÿѭӧc ÿһt tên là Rhizobium. Lúc ÿҫu ngѭӡi ta dӵa vào cây ÿұu mà vi khuҭn

148
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

cӝng sinh ÿӇ ÿһt tên loài cho chúng. Ví dө nhѭ loài Rhizobium leguminosarum cӝng
sinh vӟi cây ÿұu Hoà Lan, loài Rhizobium trifolii cӝng sinh vӟi cây cӓ ba lá. Gҫn ÿây
ngѭӡi ta chia vi khuҭn nӕt sҫn thành hai nhóm, nhóm sinh trѭӣng nhanh và nhóm sinh
trѭӣng chұm dӵa vào thӡi gian xuҩt hiӋn khuҭn lҥc trên môi trѭӡng nuôi cҩy. Nhóm
sinh trѭӣng nhanh khuҭn lҥc xuҩt hiӋn sau 3 - 5 ngày, có ÿѭӡng kính 2 - 4mm thuӝc
chi Rhizobium. Nhóm sinh trѭӣng chұm khuҭn lҥc xuҩt hiӋn sau 5 - 7 ngày nuôi cҩy,
có ÿѭӡng kính không quá 1mm thuӝc chi Bradirhizobium.
Trong quá trình phát triӇn vi khuҭn nӕt sҫn thѭӡng có sӵ thay ÿәi hình thái. Lúc
còn non, ÿa sӕ các loài có hình que, có khҧ năng di ÿӝng bҵng ÿѫn mao, chùm mao
hoһc chu mao tuǤ tӯng loài. Sau ÿó trӣ thành dҥng giҧ khuҭn ÿӇ có hình que phân
nhánh, mҩt khҧ năng di ÿӝng. Ӣ dҥng này, vi khuҭn nӕt sҫn có khҧ năng cӕ ÿӏnh nitѫ.
Khi già dҥng hình que phân nhánh phân cҳt tҥo thành dҥng hình cҫu nhӓ.
Vi khuҭn nӕt sҫn thuӝc loҥi háo khí, ѭa pH trung tính hoһc hѫi kiӅm, thích hӧp
vӟi nhiӋt ÿӝ 28 - 300C, ÿӝ ҭm 60 - 80%. Chúng có khҧ năng ÿӗng hoá các nguӗn
cacbon khác nhau nhѭ các loҥi ÿѭӡng ÿѫn, ÿѭӡng kép, axit hӳu cѫ, glyxerin v.v... Ĉӕi
vӟi nguӗn nitѫ, khi cӝng sinh vӟi cây ÿұu, vi khuҭn nӕt sҫn có khҧ năng sӱ dөng nitѫ
không khí. Khi sӕng tiӅm sinh trong ÿҩt hoһc ÿѭӧc nuôi cҩy trên môi trѭӡng, chúng
mҩt khҧ năng cӕ ÿӏnh nitѫ. Lúc ÿó chúng ÿӗng hoá các nguӗn nitѫ sҹn có, nhҩt là các
nguӗn amôn và nitrat. Chúng có thӇ ÿӗng hoá tӕt các loҥi axit amin, mӝt sӕ có thӇ
ÿӗng hoá peptôn. Ngoài nguӗn dinh dѭӥng cacbon và nitѫ, vi khuҭn nӕt sҫn còn cҫn
các loҥi chҩt khoáng, trong ÿó quan trӑng nhҩt là photpho. Khi nuôi vi khuҭn nӕt sҫn ӣ
môi trѭӡng có sҹn nguӗn ÿҥm lâu ngày, chúng sӁ mҩt khҧ năng xâm nhiӉm và hình
thành nӕt sҫn. Ĉó là ÿiӅu cҫn chú ý trong viӋc giӳ giӕng vi khuҭn nӕt sҫn.
+ Sӵ hình thành nӕt sҫn và quan hӋ cӝng sinh cӫa vi khuҭn nӕt sҫn vӟi cây bӝ
ÿұu.
Quan hӋ cӝng sinh giӳa vi khuҭn nӕt sҫn và cây ÿұu tҥo thành mӝt thӇ sinh lý
hoàn chӍnh. ChӍ trong quan hӋ cӝng sinh này, chúng mӟi có khҧ năng sӱ dөng nitѫ cӫa
không khí. Khi tách ra, cҧ cây ÿұu và vi khuҭn ÿӅu không thӇ sӱ dөng nitѫ tӵ do,
không phҧi tҩt cҧ các cây thuӝc bӝ ÿұu ÿӅu có khҧ năng cӝng sinh vӟi vi khuҭn nӕt sҫn
mà chӍ khoҧng 9% trong chúng.
Khҧ năng hình thành nӕt sҫn ӣ cây ÿұu không nhӳng phө thuӝc vào vi khuҭn có
trong ÿҩt mà còn phө thuӝc vào các ÿiӅu kiӋn ngoҥi cҧnh khác nhau. VӅ ÿӝ ҭm, ÿa sӕ
cây ÿұu có thӇ hình thành nӕt sҫn trong phҥm vi ÿӝ ҭm tӯ 40 - 80%, trong ÿó ÿӝ ҭm tӕi
thích là 60 - 70%. Tuy nhiên, cNJng có nhӳng trѭӡng hӧp ngoҥi lӋ, ví dө nhѭ cây ÿiӅn
thanh có thӇ hình thành nӕt sҫn trong ÿiӅu kiӋn ÿҩt ngұp nѭӟc.
Ĉӝ thoáng khí cӫa ÿҩt cNJng ҧnh hѭӣng ÿӃn sӵ hình thành và chҩt lѭӧng nӕt sҫn.
Thѭӡng nӕt sҫn chӍ hình thành ӣ phҫn rӉ nông, phҫn rӉ sâu rҩt ít nӕt sҫn. Nguyên nhân
là do tính háo khí cӫa vi khuҭn nӕt sҫn, thiӃu Oxy sӁ làm giҧm cѭӡng ÿӝ trao ÿәi năng
lѭӧng và khҧ năng xâm nhұp vào rӉ cây. Ĉӕi vӟi cây, thiӃu Oxy cNJng làm giҧm sӵ
hình thành sҳc tӕ Leghemoglobin. Nhӳng nӕt sҫn hӳu hiӋu có màu hӗng chính là màu
cӫa sҳc tӕ này.

149
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

NhiӋt ÿӝ thích hӧp nhҩt vӟi hoҥt ÿӝng cӫa vi khuҭn nӕt sҫn là 240C, dѭӟi 100C
nӕt sҫn vүn có thӇ hình thành nhѭng hiӋu quҧ cӕ ÿӏnh nitѫ giҧm. Ӣ nhiӋt ÿӝ 360C cây
ÿұu phát triӇn tӕt nhѭng cѭӡng ÿӝ cӕ ÿӏnh nitѫ lҥi kém.
pH môi trѭӡng cNJng ҧnh hѭӣng ÿӃn sӵ hình thành và chҩt lѭӧng nӕt sҫn. Có
loҥi chӍ hình thành nӕt sҫn ӣ pH tӯ 6,8 ÿӃn 7,4 có loҥi có khҧ năng hình thành nӕt sҫn
ӣ pH rӝng hѫn tӯ 4,6 ÿӃn 7,5.
Tính ÿһc hiӋu là mӝt ÿһc ÿiӇm quan trӑng trong quan hӋ cӝng sinh giӳa vi
khuҭn nӕt sҫn và cây ÿұu. Mӝt loài vi khuҭn nӕt sҫn chӍ có khҧ năng cӝng sinh vӟi mӝt
hoһc vài loài ÿұu. CNJng có mӝt sӕ loài vi khuҭn có khҧ năng hình thành nӕt sҫn ӣ cây
ÿұu không ÿһc hiӋu vӟi nó nhѭng sӕ lѭӧng nӕt sҫn ít và khҧ năng cӕ ÿӏnh nitѫ kém.
Tuy nhiên ÿһc tính này giúp cho vi khuҭn nӕt sҫn có thӇ tӗn tҥi ӣ nhӳng nѫi không có
cây ÿұu ÿһc hiӋu ÿӕi vӟi nó. Tính ÿһc hiӋu giӳa vi khuҭn và cây ÿұu ÿѭӧc quyӃt ÿӏnh
bӣi hӋ gen cӫa chúng. Bӣi vұy ngѭӡi ta có thӇ cҧi biӃn tính ÿһc hiӋu bҵng các tác nhân
ÿӝt biӃn hoһc có thӇ dùng kӻ nghӋ di truyӅn ÿӇ cҧi biӃn hӋ gen quy ÿӏnh ÿһc hiӋu cӝng
sinh.
Quá trình hình thành nӕt sҫn ÿѭӧc bҳt ÿҫu tӯ sӵ xâm nhұp cӫa vi khuҭn vào rӉ
cây. Vi khuҭn thѭӡng xâm nhұp vào rӉ cây qua các lông hút hoһc vӃt thѭѫng ӣ vӓ rӉ.
Cây ÿұu thѭӡng tiӃt ra nhӳng chҩt kích thích sinh trѭӣng cӫa vi khuҭn nӕt sҫn tѭѫng
ӭng, ÿó là các hӧp chҩt gluxit, các axit amin v.v... Muӕn xâm nhiӉm tӕt, mұt ÿӝ cӫa vi
khuҭn trong vùng rӉ phҧi ÿҥt tӟi 104 tӃ bào trong 1 gram ÿҩt. NӃu xӱ lý vӟi hҥt ÿұu thì
mӛi hҥt ÿұu loҥi nhӓ cҫn 500 - 1000 tӃ bào vi khuҭn, hҥt ÿұu loҥi to cҫn khoҧng 70.000
tӃ bào.
Khi mұt ÿӝ vi khuҭn phát triӇn tӟi mӝt mӭc ÿӝ nhҩt ÿӏnh nó sӁ kích thích cây
ÿұu tiӃt ra enzym poligalactorunaza có tác dөng phân giҧi thành lông hút ÿӇ vi khuҭn
qua ÿó xâm nhұp vào. Ĉѭӡng vi khuҭn xâm nhұp ÿѭӧc tҥo thành do tӕc ÿӝ phát triӇn
cӫa vi khuҭn (sinh trѭӣng ÿӃn ÿâu, xâm nhұp ÿӃn ÿҩy) hình thành mӝt "dây xâm nhұp"
ÿѭӧc bao quanh bӣi mӝt lӟp nhày do các chҩt cӫa vi khuҭn tiӃt ra trong quá trình phát
triӇn. Ӣ giai ÿoҥn này phҧn ӭng cӫa cây ÿӕi vӟi vi khuҭn tѭѫng tѭ nhѭ ÿӕi vӟi vұt ký
sinh, bӣi vұy tӕc ÿӝ tiӃn sâu vào nhu mô cӫa dây xâm nhұp rҩt chұm do phҧn ӭng cӫa
cây - chӍ khoҧng 5 - 8 Pm/h. Không phҧi tҩt cҧ các dây xâm nhұp ÿӅu tiӃn tӟi nhu mô
rӉ mà chӍ mӝt sӕ trong chúng. Chính vì thӃ ÿӇ hình thành nӕt sҫn cҫn mұt ÿӝ vi khuҭn
lӟn.
Khi tӟi lӟp nhu mô, vi khuҭn kích thích tӃ bào nhu mô phát triӇn thành vùng mô
phân sinh. Tӯ vùng mô phân sinh tӃ bào phân chia rҩt mҥnh và hình thành 3 loҥi tӃ bào
chuyên hoá: Vӓ nӕt sҫn là lӟp tӃ bào nҵm dѭӟi lӟp vӓ rӉ bao bӑc quanh nӕt sҫn; Mô
chӭa vi khuҭn gӗm nhӳng tӃ bào bӏ nhiӉm vi khuҭn nҵm xen kӁ vӟi các tӃ bào không
nhiӉm vi khuҭn. Nhӳng tӃ bào chӭa vi khuҭn có kích thѭӟc lӟn hѫn tӃ bào không chӭa
vi khuҭn tӟi 8 lҫn, có nhӳng mô chӭa vi khuҭn toàn bӝ các tӃ bào ÿӅu bӏ nhiӉm vi
khuҭn. Loҥi tӃ bào chuyên hoá thӭ 3 là các mҥch dүn tӯ hӋ rӉ vào nӕt sҫn. Ĉây chính
là con ÿѭӡng dүn truyӅn các sҧn phҭm cӫa quá trình cӕ ÿӏnh nitѫ cho cây và các sҧn
phҭm quang hӧp cӫa cây cho nӕt sҫn.
Tҥi các tӃ bào chӭa vi khuҭn, vi khuҭn nӕt sҫn xâm nhұp vào tӃ bào chҩt tҥi ÿҩy
chúng phân cҳt rҩt nhanh. Tӯ dҥng hình que sӁ chuyӇn sang dҥng hình que phân nhánh
150
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

gӑi là dҥng giҧ khuҭn thӇ. Chính ӣ dҥng giҧ khuҭn thӇ nàym vi khuҭn bҳt ÿҫu tiӃn
hành quá trình cӕ ÿӏnh nitѫ. Thӡi kǤ cây ra hoa là thӡi kǤ nӕt sҫn hình thành nhiӅu
nhҩt và có hiӋu quҧ cӕ ÿӏnh nitѫ mҥnh nhҩt. HiӋu quҧ cӕ ÿӏnh nitѫ thѭӡng thӇ hiӋn ӣ
nhӳng nӕt sҫn có kích thѭӟc lӟn và có màu hӗng cӫa Leghemoglobin. Ӣ nhӳng cây
ÿұu có ÿӡi sӕng ngҳn tӯ 1 năm trӣ xuӕng, ÿӃn giai ÿoҥn cuӕi cùng cӫa thӡi kǤ phát
triӇn, màu hӗng cӫa sҳc tӕ Leghemoglobin chuyӇn thành màu lөc. Lúc ÿó kӃt thúc quá
trình cӕ ÿӏnh nitѫ, dҥng giҧ khuҭn thӇ phân cҳt thành nhӳng tӃ bào hình cҫu. Khi cây
ÿұu chӃt, vi khuҭn nӕt sҫn sӕng tiӅm sinh trong ÿҩt chӡ ÿӃn vө ÿұu năm sau. Tuy
nhiên, có mӝt vài cây hӑ ÿұu nhѭ cây ÿiӅn thanh hҥt tròn không thҩy xuҩt hiӋn dҥng
giҧ khuҭn.
Ӣ nhӳng cây ÿұu 1 năm và nhӳng cây ÿұu lâu năm (thân gӛ) cNJng có sӵ khác
nhau vӅ tính chҩt nӕt sҫn. Ӣ caâ lҥc, cây ÿұu tѭѫng, nӕt sҫn hӳu hiӋu (có khҧ năng cӕ
ÿӏnh nitѫ) thѭӡng có màu hӗng, kích thѭӟc lӟn, thѭӡng nҵm trên rӉ chính trong khi nӕt
sҫn vô hiӋu có màu lөc, kích thѭӟc nhӓ, thѭӡng nҵm trên rӉ phө. Tuy nhiên ӣ mӝt sӕ
cây ÿұu lâu năm lҥi không theo quy luұt ÿó. Ví dө nhѭ cây keo tai tѭӧng dùng ÿӇ trӗng
rӯng, nӕt sҫn hӳu hiӋu có cҧ ӣ rӉ phө và không có màu hӗng.
- Ӭng dөng cӫa vi khuҭn nӕt sҫn
Tӯ lâu ngѭӡi ta ÿã biӃt sӱ dөng vi khuҭn nӕt sҫn ÿӇ sҧn xuҩt chӃ phҭm. Nitragin
bón cho cây ÿұu. Nitragin là mӝt loҥi phân vi sinh vұt có hiӋu quҧ khá rõ rӋt so vӟi các
loҥi phân vi sinh vұt khác. Nitragin ÿѭӧc sҧn xuҩt bҵng cách nhân giӕng vi khuҭn nӕt
sҫn trong môi trѭӡng thích hӧp. Khi ÿҥt ÿѭӧc mӝt sӕ lѭӧng nhҩt ÿӏnh thì cho hҩp thө
vào chҩt mang. Chҩt mang có thӇ là ÿҩt hoһc than bùn, trong 1 gram chҩt mang cҫn
chӭa khoҧng > 109 tӃ bào vi khuҭn. ViӋc bҧo quҧn chӃ phҭm tѭѫng ÿӕi khó vì vi
khuҭn nӕt sҫn không có khҧ năng hình thành bào tӱ, nó sӁ bӏ chӃt dҫn. ĈӇ nâng cao
chҩt lѭӧng cӫa chӃ phҭm ngѭӡi ta thѭӡng bә sung vào chҩt mang mӝt sӕ chҩt dinh
dѭӥng nhѭ ÿѭӡng Saccaroza v.v...
Khi sӱ dөng Nitragin bón cho cây ÿұu cҫn chú ý ÿӃn ÿiӅu kiӋn môi trѭӡng ÿӇ
ÿҧm nҧo cho vi khuҭn nӕt sҫn sau khi vào ÿҩt sӁ phát huy ÿѭӧc tác dөng. Hàm lѭӧng
nitѫ trong ÿҩt rҩt quan trӑng, nhҩt là nitѫ dӉ tiêu. Khi lѭӧng nitѫ dӉ tiêu ÿҥt ÿӃn mӝt
mӭc ÿӝ nhҩt ÿӏnh sӁ kìm hãm quá trình cӕ ÿӏnh nitѫ cӫa vi khuҭn nӕt sҫn. Bӣi thӃ
ngѭӡi ta chӍ bón mӝt ít phân ÿҥm trong giai ÿoҥn ÿҫu ÿӇ kích thích cây ÿұu phát triӇn.
Hàm lѭӧng P và K dӉ tiêu trong ÿҩt cNJng rҩt quan trӑng ÿӕi vӟi hoҥt ÿӝng cӫa vi
khuҭn nӕt sҫn, thiӃu P và K vi khuҭn nӕt sҫn phát triӇn yӃu. Các nguyên tӕ vi lѭӧng
nhѭ Mo, B, Cu, Co cNJng rҩt cҫn thiӃt cho quá trình cӕ ÿӏnh nitѫ. Ngoài ra còn cҫn chú
ý ÿӃn ÿӝ ҭm, ÿӝ thoáng khí, nhiӋt ÿӝ và pH cӫa ÿҩt khi sӱ dөng Nitragin.
Mӕi quan hӋ lүn nhau giӳa các nhóm vi sinh vұt trong ÿҩt cNJng rҩt quan trӑng
ÿӕi vӟi vi khuҭn nӕt sҫn. Trong ÿҩt có nhӳng nhóm vi sinh vұt sӕng hӛ sinh vӟi vi
khuҭn nӕt sҫn. Nhѭng cNJng có nhóm ÿӕi kháng, ví dө nhѭ xҥ khuҭn và virus. Mӝt sӕ
xҥ khuҭn sinh kháng thӇ có thӇ ӭc chӃ hoһc tiêu diӋt vi khuҭn nӕt sҫn. Mӝt sӕ virus có
khҧ năng xâm nhiӉm và phá vӥ tӃ bào vi khuҭn. Bӣi vì khi sӱ dөng Nitragin cҫn phҧi
chú ý ÿӃn các ÿiӅu kiӋn ngoҥi cҧnh. Ĉһc biӋt không nên phun thuӕc trӯ sâu cùng mӝt
lúc vӟi bón Nitragin cNJng nhѭ các loҥi phân vi sinh khác.

151
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

2. Vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ sӕng tӵ do trong ÿҩt


Ngoài vi khuҭn nӕt sҫn là loҥi cӕ dӏnh nitѫ cӝng sinh, trong ÿҩt còn có nhóm vi
sinh vұt nitѫ sӕng tӵ do, không cӝng sinh vӟi thӵc vұt. Trong sӕ này chúng ta nghiên
cӭu mҩy nhóm chính sau ÿây:
+ Azotobacter
Azotobacter ÿѭӧc phát hiӋn tӯ năm 1901 do Beijerinck - là mӝt loҥi vi khuҭn
hiӃu khí, không sinh bào tӱ, có khҧ năng cӕ ÿӏnh nitѫ phân tӱ, sӕng tӵ do trong ÿҩt.
Khi nuôi cҩy Azotobacter trong môi trѭӡng nhân tҥo chúng biӇu hiӋn ÿһc tính
ÿa hình: khi còn non chúng có dҥng trӵc khuҭn hình que, có tiên mao, có khҧ năng di
ÿӝng. Khi già Azotobacter mҩt khҧ năng di ÿӝng, tӃ bào chuyӇn thành dҥng hình cҫu,
xung quanh ÿѭӧc bao bӑc bӣi mӝt lӟp vӓ nhày. Mӝt sӕ loài Azotobacter có khҧ năng
hình thành nang xác và sӕng tiӅm sinh trong ÿó, khi gһp ÿiӅu kiӋn thuұn lӧi nang xác
vӥ, tӃ bào lҥi sinh trѭӣng phát triӇn. Nang xác là mӝt hình thӭc tӗn tҥi cӫa Azotobacter
nó không phҧi là bào tӱ. Mӝt nang xác có thӇ bao bӑc mӝt sӕ tӃ bào bên trong. Khuҭn
lҥc cӫa Azotobacter lúc non có màu trҳng ÿөc. Khi già chuyӇn thành màu vàng lөc
hoһc màu nâu.
Trong ÿҩt, nhҩt là ÿҩt lúa, thѭӡng có phә biӃn nhӳng loài Azotobacter sau:
- Azotobacter chroococcum: có khҧ năng di ÿӝng lúc còn non, khi già có khҧ
năng hình thành nang xác. Khuҭn lҥc lúc già có sҳc tӕ màu nâu hoһc màu ÿen không
khuӃch tán vào môi trѭӡng.
-Azotobater beijerinckii: không có khҧ năng di ÿӝng, có khҧ năng hình thành
nang xác. Khuҭn lҥc lúc già có màu vàng hoһc nâu sáng, sҳc tӕ không khuӃch tán vào
môi trѭӡng.
- Azotobacter vinelandii: có khҧ năng di ÿӝng và hình thành nang xác. Khuҭn
lҥc màu lөc huǤnh quang, sҳc tӕ khuӃch tán vào môi trѭӡng.
- Azotobacter agilis: có khҧ năng di ÿӝng, không tҥo thành nang xác, khuҭn lҥc
màu vàng lөc huǤnh quang, sҳc tӕ khuӃch tán vào môi trѭӡng.
Azotobacter có khҧ năng ÿӗng hoá nhiӅu loҥi ÿѭӡng khác nhau, nhҩt là các sҧn
phҭm phân giҧi cӫa xenluloz. Bӣi vұy, ÿҩt có bón phân xanh, rѫm rҥ, rác rѭӣi rҩt tӕt
cho sӵ phát triӇn cӫa Azotobacter. Sӵ phát triӇn và khҧ năng cӕ ÿӏnh nitѫ cӫa
Azotobacter phө thuӝc rҩt nhiӅu vào hàm lѭӧng photpho dӉ tiêu trong môi trѭӡng.
Ngoài ra, canxi và các nguyên tӕ vi lѭӧng nhѭ B, Mo, Fe, Mn cNJng rҩt cҫn thiӃt ÿӕi
vӟi Azotobacter. Mӝt vài nguyên tӕ phóng xҥ có tác dөng kích thích sinh trѭӣng ÿӕi
vӟi Azotobacter.
Azotobacter thích hӧp nhҩt vӟi pH = 7,2 - 8,2 song chúng có thӇ phát triӇn
ÿѭӧc ӣ pH tӯ 4,5 - 9,0. Chúng thích hӧp vӟi nhiӋt ÿӝ tӯ 25 ÿӃn 300C.
Azotobacter dã ÿѭӧc nghiên cӭu ÿӇ chӃ tҥo phân vi sinh vұt bón cho lúa, ӣ mӝt
sӕ nѫi chúng có thӇ hiӋn hiӋu quҧ tӕt nhѭng không phә biӃn bҵng phân vi khuҭn nӕt
sҫn Nitragin. ChӃ phҭm chӃ tҥo tӯ Azotobacter ÿѭӧc gӑi là Azotobacterin.

152
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

+ Clostridium
Clostridium ÿѭѫc phát hiӋn tӯ năm 1893, là mӝt loҥi vi khuҭn kӏ khí sӕng tӵ do
trong ÿҩt. Khác vӟi Azotobacter nó có khҧ năng hình thành bào tӱ. Loài phә biӃn nhҩt
trong ÿҩt là Clostridium pasteurianum có hình que ngҳn, khi còn non có khҧ năng di
ÿӝng bӣi tiên mao. Khi già mҩt khҧ năng di ÿӝng.
Khi hình thành bào tӱ thѭӡng có hình con thoi do bào tӱ hình thành lӟn hѫn
kích thѭӟc tӃ bào.
Clostridium có khҧ năng ÿӗng hoá nhiӅu nguӗn cacbon khác nhau nhѭ các loҥi
ÿѭӡn, rѭӧu, tinh bӝt ... Nó thuӝc loҥi kӏ khí nên các sҧn phҭm trao ÿәi chҩt cӫa nó
thѭӡng là các loҥi axit hӳu cѫ, butanol, etanol, axeton v.v.... Ĉó là các sҧn phҭm chѭa
ÿѭӧc oxy hoá hoàn toàn.
P và K và 2 nguyên tӕ rҩt cҫn thiӃt cho sӵ phát triӇn và cӕ ÿӏnh nitѫ cӫa
Clostridium. Ngoài ra các nguyên tӕ vi lѭӧng nhѭ Mo, Co, Cu, Mn cNJng rҩt cҫn thiӃt
ÿӕi vӟi Clostridium.
Clostridium có khҧ năng phát triӇn ӣ pH = 4,7 - 8,5. Bào tӱ cӫa chúng có thӇ
chӏu ÿѭӧc nhiӋt ÿӝ cao, có thӇ sӕng ÿѭӧc 1 giӡ ӣ nhiӋt ÿӝ 800C. Mӝt sӕ loài còn có thӇ
chӏu ÿѭӧc nhiӋt ÿӝ 1000C trong 30 phút.
Ngoài 2 nhóm vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ sӕng cӝng sinh vӟi thӵc vұt và sӕng tӵ do
trong ÿҩt nhѭ ÿã nói ӣ trên, còn có mӝt sӕ vi khuҭn có khҧ năng cӕ ÿӏnh nitѫ sӕng trên
bӅ mһt rӉ và ăn sâu vào lӟp tә chӭc bӅ mһt rӉ cӫa mӝt sӕ loҥi cây hoà thҧo nhѭ lúa,
ngô, mía ... Ĉó là mӝt loҥi vi khuҭn có dҥng xoҳn ÿѭӧc phát hiӋn tӯ năm 1974 thuӝc
chi Azospirillum. Tӯ 1974 ÿӃn nay Azospirillum ÿã ÿѭӧc nghiên cӭu nhiӅu trên thӃ
giӟi. Ӣ ViӋt Nam cNJng có nhӳng nghiên cӭu bѭӟc ÿҫu và ӭng dөng chӃ phҭm
Azospirillum nhҵm mөc ÿích nâng cao sҧn lѭӧng cӫa các cây hoà thҧo nói trên.
Ngoài các nhóm vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ nói trên ra, còn có mӝt sӕ loài tҧo ÿѫn
bào cNJng có khҧ năng cӕ ÿӏnh nitѫ. Ví dө nhѭ tҧo lam sӕng tӵ do và tҧo lam sӕng cӝng
sinh trong bèo hoa dâu. Các loài này cNJng ÿóng góp không nhӓ vào quá trình cӕ ÿӏnh
nitѫ không khí.

153
Vi khuҭn nӕt sҫn tө tұp ӣ ÿҫu lông hút cӫa rӉ Lông hút ӣ rӉ
cây cong lҥi
Dây xâm nhұp
Lê Xuân Phѭѫng

Sӵ xâm nhұp cӫa vi khuҭn nӕt sҫn qua vào rӉ cây bӝ Ĉұu
Sӵ tҥo thành nӕt sҫn ӣ rӉ cây bӝ Ĉұu

Vi khuҭn kích thích tӃ bào vùng này phân


cҳt và tҥo ra nӕt sҫn
VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

154
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Bèo hoa dâu (Azolla)

Vi khu̱n lam Anabaena

155
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Nӕt sҫn ӣ rӉ cây bӝ Dұu Nӕt sҫn ӣ thân cây ĈiӅn thanh
(Sesbania nostrata)

Sӵ hình thành nӕt sҫn ӣ cây bӝ Ĉұu

156
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Vi khu̱n Azotobacter

Chu trình phát tri͋n cͯa Clostridium Pasteurrlamum

157
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

a. Nӕt sҫn ӣ cây Alnus glutinosa tҥo thành do sӵ cӝng sinh vӟi Frankia
b. Bên phҧi : các tӃ bào Frankia ӣ trong nӕt sҫn cây Comptonia peregrina

a. Vi khuҭn lam Anabacna. TӃ bào dӏ hình (lӟn hѫn)


là nѫi thӵc hiӋn quá trình cӕ ÿӏnh nitѫ
Các vi khu̱n s͙ng c͡ng sinh
158
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

4.3. KHҦ NĂNG CHUYӆN HOÁ CÁC HӦP CHҨT PHOTPHO TRONG MÔI
TRѬӠNG TӴ NHIÊN CӪA VI SINH VҰT
4.3.1. Vòng tuҫn hoàn photpho trong tӵ nhiên
Trong tӵ nhiên, P nҵm trong nhiӅu dҥng hӧp chҩt khác nhau. P hӳu cѫ có trong
cѫ thӇ ÿӝng vұt và thӵc vұt, ÿѭӧc tích luӻ trong ÿҩt khi ÿӝng vұt và thӵc vұt chӃt ÿi.
Nhӳng hӧp chҩt photpho hӳu cѫ này ÿѭӧc vi sinh vұt phân giҧi tҥo thành các hӧp chҩt
photpho vô cѫ khó tan, mӝt sӕ ít ÿѭӧc tҥo thành dҥng dӉ tan. Các hӧp chҩt photpho vô
cѫ khí tan còn có nguӗn gӕc tӯ nhӳng quһng thiên nhiên nhѭ apatit, photphorit,
photpho sҳt, photphat nhôm ... Nhӳng hӧp chҩt này rҩt khó hoà tan và cây trӗng không
thӇ hҩp thө trӵc tiӃp ÿѭӧc. Cây trӗng chӍ có thӇ hҩp thu ÿѭӧc khi chúng ÿѭӧc chuyӇn
hoá thành dҥng dӉ tan. Quá trình này ÿѭӧc thӵc hiӋn mӝt phҫn quan trӑng là nhӡ nhóm
vi sinh vұt phân hӫy lân vô cѫ. Các muӕi cӫa axit photphoric dҥng dӉ tan ÿѭӧc cây
trӗng hҩp phө và chuyӇn thành các hӧp chҩt photpho hӳu cѫ trong cѫ thӇ thӵc vұt.
Ĉӝng vұt và ngѭӡi sӱ dөng các sҧn phҭm thӵc vұt làm thӭc ăn lҥi biӃn photpho hӳu cѫ
cӫa thӵc vұt thành P hӳu cѫ cӫa ÿӝng vұt và ngѭӡi. Ngѭӡi, ÿӝng vұt và thӵc vұt chӃt
ÿi ÿӇ lҥi P hӳu cѫ trong ÿҩt. Vòng tuҫn hoàn cӫa các dҥng hӧp chҩt photpho trong tӵ
nhiên cӭ thӃ diӉn ra. Vi sinh vұt ÿóng mӝt vai trò quan trӑng trong vòng tuҫn hoàn ÿó.
NӃu nhѭ thiӃu sӵ hoҥt ÿӝng cӫa mӝt nhóm vi sinh vұt nào ÿó thì sӵ chuyӇn hoá cӫa
vòng tuҫn hoàn sӁ bӏ ҧnh hѭӣng nghiêm trӑng. Vòng tuҫn hoàn cӫa các dҥng photpho
trong tӵ nhiên ÿѭӧc biӇu diӉn trong sѫ ÿӗ sau:

P vô cѫ dӉ tan

P vô cѫ P vô cѫ
khó tan trong ÿҩt

Phân P P hӳu cѫ
(Chҩt bài tiӃt) Thӵc vұt

P hӳu cѫ ÿӝng vұt

159
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

4.3.2. Sӵ phân giҧi lân hӳu cѫ do vi sinh vұt


Các hӧp chҩt lân hӳu cѫ trong ÿҩt có nguӗn gӕc tӯ xác ÿӝng vұt, thӵc vұt, phân
xanh, phân chuӗng ... Hӧp chҩt lân hӳu cѫ quan trӑng nhҩt ÿѭӧc phân giҧi ra tӯ tӃ bào
sinh vұt là Nucleoproteit.
Nucleoproteit có trong thành phҫn nhân tӃ bào. Nhӡ tác ÿӝng cӫa các nhóm vi
sinh vұt hoҥi sinh trong ÿҩt, chҩt này tách ra khӓi thành phҫn tӃ bào và ÿѭӧc phân giҧi
thành 2 phҫn: Protein và nuclein. Protein sӁ ÿi vào vòng chuyӇn hoá các hӧp chҩt nitѫ,
Nuclein sӁ ÿi vào vòng chuyӇn hoá các hӧp chҩt photpho.

Nucleoproteit

Nuclein Protein

Axit Nucleic

Adenin Guamin Timin Xytozin C5H10O5 H3PO4

Sӵ chuyӇn hoá các hӧp chҩt photpho hӳu cѫ thành muӕi cӫa H3PO4 ÿѭӧc thӵc
hiӋn bӣi nhóm vi sinh vұt phân huӹ photpho hӳu cѫ. Nhӳng vi sinh vұt này có khҧ
năng tiӃt ra enzym photphataza ÿӇ xúc tác cho quá trình phân giҧi. Nhóm vi sinh vұt
phân giҧi photpho hӳu cѫ ÿѭӧc phát hiӋn tӯ năm 1911 do J. Stoklasa, ông ÿã phân lұp
ÿuӧc 3 loài vi khuҭn có khҧ năng phân huӹ photpho hӳu cѫ ÿӅu thuӝc giӕng Bacillus.
Sau ÿó ông nuôi cҩy nhӳng vi khuҭn này trong môi trѭӡng chӍ có axit nucleic làm
nguӗn P và N duy nhҩt và nhұn thҩy lѭӧng lân ÿѭӧc phân giҧi tӯ 15 ÿӃn 23%. NӃu bә
sung vào môi trѭӡng mӝt ít (NH4)2SO4 thì lѭӧng lân ÿѭӧc phân giҧi tăng lên. Năm
1952 Menkina ÿã phân lұp ÿѭӧc vi khuҭn Bacillus megatherium var. photphaticum có
khҧ năng phân huӹ lân hӳu cѫ cao. Sau ÿó, ngѭӡi ta ÿã tìm ra nhiӅu loài vi sinh vұt
khác có khҧ năng phân huӹ lân hӳu cѫ theo sѫ ÿӗ tәng quát sau:
Nucleoproteit o Nuclein o a. nucleic o H3PO4
Lѫxitin o Glyxerophotphat o H3PO4

160
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

H3PO4 thѭӡng phҧn ӭng vӟi các kim loҥi trong ÿҩt tҥo thành các muӕi photphat
khó tan nhѭ Ca3(PO4)2, FePO4, AlPO4 ...

Vi sinh vұt phân giҧi lâu hӳu cѫ chӫ yӃu thuӝc 2 chi: Bacillus và Pseudomonas.
Các loài có khҧ năng phân giҧi mҥnh là B. megatherium, B. mycoides và
Pseudomonas sp.

Ngày nay, ngѭӡi ta ÿã phát hiӋn thҩy mӝt sӕ xҥ khuҭn và vi nҩm cNJng có khҧ
năng phân giҧi photpho hӳu cѫ.

4.3.2. Sӵ phân giҧi lân vô cѫ do vi sinh vұt

Các hӧp chҩt lân vô cѫ ÿѭӧc hình thành do quá trình phân giҧi lân hӳu cѫ (còn
gӑi là quá trình khoáng hoá lân hӳu cѫ) phҫn lӟn là các muӕi photphat khó tan. Cây
trӗng không thӇ hҩp thu ÿѭӧc nhӳng dҥng khó tan này. Các hӧp chҩt lân khó tan còn
nҵm trong các chҩt khoáng thiên nhiên nhѭ các mӓ Apatit, photphoric ... NӃu không có
quá trình phân giҧi các hӧp chҩt photpho khó tan biӃn thành dҥng dӉ tan thì hàm lѭӧng
photpho tәng sӕ trong ÿҩt dүu có nhiӅu cNJng trӣ thành vô dөng.

VӅ cѫ chӃ cӫa quá trình phân giҧi photpho vô cѫ do vi sinh vұt cho ÿӃn nay vүn
còn nhiӅu tranh cãi. Nhѭng ÿҥi ÿa sӕ các nhà nghiên cӭu ÿӅu cho rҵng: sӵ sҧn sinh axit
trong qúa trình sӕng cӫa mӝt sӕ nhóm vi sinh vұt ÿã làm cho nó có khҧ năng chuyӇn
các hӧp chҩt photpho tӯ dҥng khó tan sang dҥng có thӇ hoà tan. Ĉa sӕ các vi sinh vұt
có khҧ năng phân giҧi lân vô cѫ ÿӅu sinh CO2 trong quá trình sӕng, CO2 sӁ phҧn ӭng
vӟi H2O có trong môi trѭӡng tҥo thành H2CO3. H2CO3 sӁ phҧn ӭng vӟi photphat khó
tan tҥo thành photphat dӉ tan theo phѭѫng trình sau:

Ca(PO4)2 + 4H2CO3 + H2O > Ca(H2PO4)2 + H2O + 2 Ca(HCO3)2

Dҥng khó tan Dҥng dӉ tan Dҥng dӉ tan

Các vi khuҭn nitrat hoá sӕng trong ÿҩt cNJng có khҧ năng phân giҧi lân vô cѫ do
nó có khҧ năng chuyӇn NH3 thành NO2- rӗi NO3. NO3 sӁ phҧn ӭng vӟi photphat khó
tan tҥo thành dҥng dӉ tan:

Ca3(PO4)2 + 4 HNO3 o Ca(H2PO4)2 + 2 Ca(NO3)2

161
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Các vi khuҭn sulfat hoá cNJng có khҧ năng phân giҧi photphat khó tan do sӵ tҥo
thành H2SO4 trong quá trình sӕng.

Ca3(PO4)2 + 2 H2SO4 o Ca(H2PO4)2 + 2 CaSO4

Ngoài ra các nhóm vi sinh vұt có khҧ năng tҥo thành các axit hӳu cѫ trong quá
trình sӕng cNJng có thӇ làm cho dҥng photphat khó tan chuyӇn thành dҥng dӉ tan.

TuyӋt ÿҥi ÿa sӕ các vi sinh vұt phân huӹ lân vô cѫ trong quá trình sӕng ÿӅu làm
giҧm pH cӫa môi trѭӡng. Tuy nhiên, gҫn ÿây có mӝt vài tác giҧ ÿã công bӕ tìm ra mӝt
vài chӫng vi khuҭn phân giҧi lân mà trong quá trình nuôi cҩy không làm giҧm pH môi
trѭӡng.

Rҩt nhiӅu vi sinh vұt có khҧ năng phân giҧi lân vô cѫ, trong ÿó nhóm vi khuҭn
ÿѭӧc nghiên cӭu nhiӅu hѫn cҧ. Các loài có khҧ năng phân giҧi mҥnh là Bacillus
megatherium, B. butyricus, B. mycoides, Pseudomonas radiobacter, P. gracilis ...
Trong nhóm vi nҩm thì Aspergillus niger có khҧ năng phân giҧi mҥnh nhҩt. Ngoài ra
mӝt sӕ xҥ khuҭn cNJng có khҧ năng phân giҧi lân vô cѫ.

4.4. KHҦ NĂNG CHUYӆN HOÁ CÁC HӦP CHҨT LѬU HUǣNH TRONG
MÔI TRѬӠNG TӴ NHIÊN CӪA VI SINH VҰT

4.4.1. Vòng tuҫn hoàn lѭu huǤnh trong tӵ nhiên

CNJng nhѭ photpho, lѭu huǤnh là mӝt trong nhӳng chҩt dinh dѭӥng quan trӑng
cӫa cây trӗng. Trong ÿҩt nó thѭӡng ӣ dҥng các hӧp chҩt muӕi vô cѫ nhѭ CaSO4,
Na2SO4, FeS2, Na2S ... mӝt sӕ ӣ dҥng hӳu cѫ. Trong cѫ thӇ sinh vұt, S nҵm trong thành
phҫn cӫa các axit amin chӭa lѭu huǤnh nhѭ metionin, xystein và trong nhiӅu loҥi
enzym quan trӑng. Thӵc vұt hút các hӧp chҩt S vô cѫ trong ÿҩt chӫ yӃu dѭӟi dҥng
SO42- và chuyӇn sang dҥng S hӳu cѫ cӫa tӃ bào. Ĉӝng vұt và ngѭӡi sӱ dөng thӵc vұt
làm thӭc ăn và cNJng biӃn S cӫa thӵc vұt thành S cӫa ÿӝng vұt và ngѭӡi. Khi ÿӝng thӵc
vұt chӃt ÿi ÿӇ lҥi mӝt lѭӧng lѭu huǤnh hӳu cѫ trong ÿҩt. Nhӡ sӵ phân giҧi cӫa vi sinh
vұt, S hӳu cѫ sӁ ÿѭӧc chuyӇn hoá thành H2S. H2S và các hӧp chҩt vô cѫ khác có trong
ÿҩt sӁ ÿѭӧc oxy hoá bӣi các nhóm vi khuҭn tӵ dѭӥng thành S và SO42-, mӝt phҫn ÿѭӧc
tҥo thành S hӳu cѫ cӫa tӃ bào sinh vұt. SO42- lҥi ÿѭӧc thӵc vұt hҩp thө, cӭ thӃ vòng
chuyӇn hoá các hӧp chҩt lѭu huǤnh diӉn ra liên tөc. Trong ÿó các nhóm vi sinh vұt
ÿóng mӝt vai trò quan trӑng không thӇ thiӃu ÿѭӧc.
162
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

SO42-

S hӳu cѫ thӵc vұt


S

S hӳu cѫ ÿӝng vұt

H2S
4.4.2. Sӵ oxy hóa các hӧp chҩt lѭu huǤnh
4.4.2.1. S͹ oxy hoá các hͫp ch̭t l˱u huǤnh do vi khu̱n t͹ d˱ͩng hoá năng
Trong nhóm vi khuҭn tӵ dѭӥng hoá năng có mӝt sӕ loài có khҧ năng oxy hoá
các hӧp chҩt lѭu huǤnh vô cѫ nhѭ Thiosulfat, khí sulfua hydro và lѭu huǤnh nguyên
chҩt thành dҥng SO42- theo các phѭѫng trình sau:
2H2S + O2 o 2 H2O + 2S + Q
2S + 3O2 + 2H2O o 2H2SO4 + Q
5Na2S2O3 + H2O + 4O2 o 5Na2SO4 + 2S2 + H2SO4 + Q
H2SO4 sinh ra làm pH ÿҩt hҥ xuӕng (diӋt trӯ ÿѭӧc bӋnh thӕi do Streptomyces
gây ra và bӋnh ghҿ khoai tây do pH thҩp vi khuҭn không sӕng ÿѭӧc).
Năng lѭӧng sinh ra trong quá trình oxy hoá trên ÿѭӧc vi sinh vұt sӱ dөng ÿӇ
ÿӗng hoá CO2 tҥo thành ÿѭӡng. Ĉӗng thӡi mӝt sӕ ít hӧp chҩt dҥng S cNJng ÿѭӧc ÿӗng
hoá tҥo thành S hӳu cѫ cӫa tӃ bào vi khuҭn. Các loài vi khuҭn có khҧ năng oxy hoá các
hӧp chҩt lѭu huǤnh theo phѭѫng thӭc trên là Thiobacillus thioparus và Thiobacillus
thioxidans. Cҧ 2 loài này ÿӅu sӕng ÿѭӧc ӣ pH thҩp, thѭӡng là pH = 3, ÿôi khi ӣ pH = 1
- 1,5 hai loài này vүn có thӇ phát triӇn. Nhӡ ÿһc ÿiӇm này mà ngѭӡi ta dùng 2 loài vi
khuҭn trên ÿӇ làm tăng ÿӝ hoà tan cӫa apatit.
Ngoài 2 loài vi khuҭn trên còn có 2 loài vi khuҭn khác có khҧ năng oxy hoá các
hӧp chҩt S vô cѫ, ÿó là Thiobacillus denitrificans và Begiatra minima. Thiobacillus
denitrificans có khҧ năng vӯa khӱ nitrat vӯa oxy hoá S theo các phѭѫng trình sau:
5S + 6KNO3 + 2CaCO3 o 3K2SO4 + 2CaSO4 + 2CO2 + 2N2 + Q

163
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Vi khuҭn Begiatra minima có thӇ oxy hoá H2S hoһc S. Trong ÿiӅu kiӋn có nhiӅu
H2S nó sӁ oxy hoá H2S tҥo thành S tích lNJy trong tӃ bào. Trong ÿiӅu kiӋn thiӃu H2S các
hҥt S sӁ ÿѭӧc oxy hoá ÿӃn khi S dӵ trӳ hӃt thì vi khuҭn chӃt hoһc ӣ trҥng thái tiӅm
sinh.
4.4.2.2. S͹ oxy hoá các hͫp ch̭t S do vi khu̱n t͹ d˱ͩng quang năng
Mӝt sӕ nhóm vi khuҭn tӵ dѭӥng quang năng có khҧ năng oxy hoá H2S tҥo
thành SO42-. H2S ÿóng vai trò chҩt cho ÿiӋn tӱ trong quá trình quang hӧp cӫa vi khuҭn.
Các vi khuҭn thuӝc hӑ Thiodaceae chlorobacteriae thѭӡng oxy hoá H2S tҥo C6H12O6,
H2SO4 và S.
Ӣ nhóm vi khuҭn trên, S ÿѭӧc hình thành không tích luӻ trong cѫ thӇ mà ӣ
ngoài môi trѭӡng.
4.4.3. Sӵ khӱ các hӧp chҩt S vô cѫ do vi sinh vұt
Ngoài quá trình oxy hoá, trong ÿҩt còn có quá trình khӱ các hӧp chҩt S vô cѫ
thành H2S. Quá trình này còn gӑi là quá trình phҧn sulfat hoá. Quá trình này ÿѭӧc tiӃn
hành ӣ ÿiӅu kiӋn kӏ khí, ӣ nhӳng tҫng nѭӟc sâu. Nhóm vi sinh vұt tiӃn hành quá trình
này gӑi là nhóm vi khuҭn phҧn sulfat hoá:
C6H12O6 + 3H2SO4 o 6CO2 + 6H2O + 3H2S + Q
Ӣ ÿây chҩt hӳu cѫ ÿóng vai trò cung cҩp hydro trong quá trình khӱ SO4 có thӇ
là ÿѭӡng hoһc các axit hӳu cѫ hoһc các hӧp chҩt hӳu cѫ khác. H2SO4 sӁ bӏ khӱ dҫn tӟi
H2S theo sѫ ÿӗ sau:
+ 2H + 2H + 2H + 2H
H2SO4 o H2SO3 o H2SO2 o H2SO o H2S
Quá trình phҧn sulfat hoá dүn ÿӃn viӋc tích luӻ H2S trong môi trѭӡng làm ô
nhiӉm môi trѭӡng, ҧnh hѭӣng ÿӃn ÿӡi sӕng cӫa thӵc vұt và ÿӝng vұt trong môi trѭӡng
ÿó. Lúa mӑc trong ÿiӅu kiӋn yӃm khí có quá trình phҧn sulfat hoá mҥnh sӁ bӏ ÿen rӉ và
ҧnh hѭӣng xҩu ÿӃn sinh trѭӣng và phát triӇn.

164
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

CHѬѪNG V
Ô NHIӈM VI SINH VҰT

5.1. NGUYÊN NHÂN CӪA VҨN Ĉӄ Ô NHIӈM VI SINH


Vi sinh vұt ngoài nhӳng nhóm tham gia vào các chu trình chuyӇn hoá vұt chҩt
có lӧi cho môi trѭӡng sinh thái còn có nhӳng nhóm gây bӋnh cho con ngѭӡi, ÿӝng vұt,
thӵc vұt. Nhӳng nhóm vi sinh vұt gây bӋnh ÿһc biӋt là nhóm gây bӋnh cho con ngѭӡi
khi tӗn tҥi quá nhiӅu trong môi trѭӡng sӕng sӁ là nguӗn lây bӋnh nguy hiӇm. Môi
trѭӡng có tӗn tҥi nhiӅu vi sinh vұt gây bӋnh gӑi là môi trѭӡng bӏ ô nhiӉm vi sinh. Con
ngѭӡi sӕng trong môi trѭӡng ô nhiӉm vi sinh sӁ có khҧ năng bӏ các bӋnh truyӅn nhiӉm
nhѭ các bӋnh ÿѭӡng hô hҩp (lao, viêm phӃ quҧn ...), các bӋnh ÿѭӡng ruӝt (tҧ, lӷ,
thѭѫng hàn ...) Nguyên nhân cӫa sӵ ô nhiӉm vi sinh phҧi kӇ ÿӃn 2 nguӗn gây ô nhiӉm
quan trӑng. Ĉó là chҩt thҧi cӫa các bӋnh viӋn và chҩt thҧi sinh hoҥt.
5.1.1. Vҩn ÿӅ chҩt thҧi cӫa các bӋnh viӋn
BӋnh viӋn là nѫi tұp trung các loҥi vi sinh vұt gây bӋnh do các bӋnh nhân mang
vào. Trong quá trình ÿiӅu trӏ, nhӳng vi sinh vұt gây bӋnh này không chӍ nҵm trong cѫ
thӇ bӋnh nhân mà còn ÿѭӧc nhân lên trong các phòng xét nghiӋm vi trùng. Sau mӛi
lҫn xét nghiӋm vi trùng tuy có tiӃn hành khӱ trùng toàn bӝ dөng cө thí nghiӋm song
viӋc tӗn tҥi các vi sinh vұt gây bӋnh trong chҩt thҧi bӋnh viӋn là không thӇ tránh khӓi.
Nhӳng chҩt thҧi này ÿѭӧc ÿѭa ra môi trѭӡng và ÿó là mӝt trong nhӳng nguӗn ô nhiӉm
vi sinh cho môi trѭӡng xung quanh. KӃt quҧ thí nghiӋm vӅ viӋc xác ÿӏnh thành phҫn vi
sinh vұt trong môi trѭӡng xung quanh các bӋnh viӋn có xӱ lý chҩt thҧi và không xӱ lý
chҩt thҧi có sӵ khác nhau rõ rӋt. Ӣ nhӳng bӋnh viӋn chҩt thҧi ÿѭӧc ÿѭa thҷng ra môi
trѭӡng không qua xӱ lý vi sinh vұt gây bӋnh chiӃm mӝt tӹ lӋ cao. Tuy mӝt sӕ vi sinh
vұt gây bӋnh cho cѫ thӇ con ngѭӡi không thӇ tӗn tҥi lâu trong môi trѭӡng ngoài cѫ thӇ
nhѭng sӵ thҧi liên tөc vào môi trѭӡng khiӃn cho môi trѭӡng xung quanh bӋnh viӋn lúc
nào cNJng phát hiӋn thҩy nhӳng nhóm vi sinh vұt ÿó. Bên cҥnh ÿó có nhӳng nhóm vi
khuҭn có bào tӱ nhѭ vi khuҭn lao có thӇ tӗn tҥi rҩt lâu trong môi trѭӡng nѭӟc khi
nhiӉm vào cѫ thӇ con ngѭӡi.

5.1.2. Vҩn ÿӅ chҩt thҧi sinh hoҥt và vӋ sinh ÿô thӏ


161
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Chҩt thҧi sinh hoҥt bao gӗm rác rѭӣi hàng ngày con ngѭӡi thҧi ra trong nhӳng
hoҥt ÿӝng sӕng nhѭ thӭc ăn thӯa, giҩy vөn, bao bì ÿӵng thӭc ăn ... Bên cҥnh ÿó còn
mӝt nguӗn chҩt thҧi sinh hoҥt quan trӑng nӳa là phân và nѭӟc tiӇu.
Khu hӋ sinh vұt ÿѭӡng ruӝt cӫa con ngѭӡi vô cùng phong phú, trong ÿó có rҩt
nhiӅu vi sinh vұt gây bӋnh. Toàn bӝ nhӳng vi sinh vұt ÿó ÿѭӧc thҧi ra ngoài theo phân.
Phân và nѭӟc tiӇu trѭӟc khi ÿѭa vào nguӗn nѭӟc thҧi chung cӫa thành phӕ chӍ ÿѭӧc xӱ
lý bҵng phѭѫng pháp cѫ hӑc tӭc là lӑc qua các bӇ lӑc chӭa sӓi và cát. Bӣi vұy trong
nguӗn nѭӟc thҧi sinh hoҥt chӭa rҩt nhiӅu vi sinh vұt gây bӋnh. Ĉó chính là nguӗn gây
ô nhiӉm vi sinh cho môi trѭӡng sӕng.
Bên cҥnh ÿó rác sinh hoҥt hàng ngày do con ngѭӡi thҧi ra nhѭ thӭc ăn thӯa,
giҩy vөn, bao bì chӭa thӭc ăn, phân chó, mèo, chuӝt chӃt ... Bҧn thân nó vӯa là nguӗn
vi sinh vұt gây bӋnh vӯa là nguӗn dinh dѭӥng cho vi sinh vұt tӯ không khí và các môi
trѭӡng khác rѫi vào sinh sӕng, phát triӇn, trong ÿó có nhӳng vi sinh vұt gây bӋnh. Ĉһc
biӋt nhӳng ÿӕng rác tӗn tҥi thѭӡng xuyên tҥi các ÿiӇm dân cѭ hoһc các chӧ không
ÿѭӧc thu dӑn hӃt là nhӳng ә ô nhiӉm vi sinh nghiêm trӑng. Các thí nghiӋm nghiên cӭu
thành phҫn vi sinh vұt trong nhӳng ÿӕng rác ÿã phát hiӋn thҩy có mһt rҩt nhiӅu các
nhóm gây bӋnh cho ngѭӡi và ÿӝng vұt.
5.2. NHIӈM TRÙNG VÀ KHҦ NĂNG CHӔNG ĈӤ CӪA CѪ THӆ
Vi sinh vұt gây bӋnh có trong các môi trѭӡng bӏ ô nhiӉm vi sinh là nguӗn nhiӉm
bӋnh cho con ngѭӡi sӕng trong môi trѭӡng ÿó. Rҩt nhiӅu bӋnh có khҧ năng lây lan tӯ
ngѭӡi này sang ngѭӡi khác gӑi là bӋnh truyӅn nhiӉm. Nhӳng ngѭӡi không phҧi sӕng
trong môi trѭӡng bӏ ô nhiӉm vi sinh nhѭng tiӃp xúc vӟi ngѭӡi bӋnh cNJng sӁ bӏ nhiӉm
bӋnh. Vi sinh vұt tӯ nhӳng ngѭӡi bӏ bӋnh phát tán ra môi trѭӡng xung quanh lҥi tiӃp
tөc gây ô nhiӉm môi trѭӡng. Bӣi vұy vҩn ÿӅ vӋ sinh môi trѭӡng là vô cùng quan trӑng,
nó có tác dөng giҧm bӟt tác dөng cӫa nhӳng ә bӋnh tӗn tҥi trong môi trѭӡng.
5.2.1. Sӵ nhiӉm trùng và khҧ năng gây bӋnh cӫa vi sinh vұt
NhiӉm trùng là hiӋn tѭӧng vi sinh vұt gây bӋnh xâm nhұp vào cѫ thӇ con ngѭӡi,
ÿӝng vұt, thӵc vұt hoһc vi sinh vұt (virus xâm nhұp vào vi khuҭn và các vi sinh vұt
khác). Ӣ ÿây chӍ nói vӅ hiӋn tѭӧng nhiӉm trùng ӣ ngѭӡi. NhiӉm trùng có thӇ làm cho
con ngѭӡi bӏ nhiӉm nhҽ, bӏ bӋnh nһng hoһc không thӇ hiӋn bӋnh tuǤ thuӝc vào phҧn
ӭng cӫa cѫ thӇ hay còn gӑi là khҧ năng miӉn dӏch cӫa cѫ thӇ.

162
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Vi sinh vұt gây bӋnh cho con ngѭӡi thuӝc nhóm sӕng ký sinh. Chúng sӕng ký
sinh trong các cѫ quan nӝi tҥng hoһc trên bӅ mһt cѫ thӇ con ngѭӡi. Khi sӕng trong các
cѫ quan nӝi tҥng chúng có khҧ năng gây bӋnh cho các cѫ quan ÿó. Ví dө nhѭ bӋnh
gan, bӋnh dҥ dày, bӋnh phәi ... Khi sӕng trên bӅ mһt cѫ thӇ chúng gây nên nhӳng bӋnh
ngoài da. Có nhӳng nhóm sӕng ký sinh bҳt buӝc có nghƭa là chӍ có thӇ sӕng ӣ cѫ quan
mà nó ký sinh, không có khҧ năng sӕng ngoài môi trѭӡng. Có nhóm ký sinh không bҳt
buӝc còn gӑi là ký sinh tuǤ nghi, chúng có khҧ năng sӕng mӝt thӡi gian nhҩt ÿӏnh ӣ
ngoài cѫ thӇ, trong môi trѭӡng ÿҩt hoһc nѭӟc khi có ÿiӅu kiӋn lҥi vào cѫ thӇ. Khi vi
sinh vұt gây bӋnh nhiӉm vào cѫ thӇ con ngѭӡi, nó có thӇ dүn ÿӃn gây bӋnh, cNJng có
thӇ tӗn tҥi trong cѫ thӇ mà không gây bӋnh. Khҧ năng gây bӋnh phө thuӝc vào 3 yӃu tӕ
chính: ÿӝc lӵc cӫa vi sinh vұt, sӕ lѭӧng xâm nhұp và ÿѭӡng xâm nhұp cӫa chúng.
1. Ĉӝc lӵc
Ĉӝc lӵc cӫa vi sinh vұt gây bӋnh phө thuӝc vào nhiӅu yӃu tӕ trong ÿó 2 yӃu tӕ
quan trӑng nhҩt là tính chҩt cӫa ÿӝc tӕ tiӃt ra trong quá trình sӕng cӫa vi sinh vұt và
khҧ năng sinh trѭӣng, phát triӇn cӫa vi sinh vұt trong cѫ thӇ chӫ.
+ Ĉӝc tӕ: là nhӳng chҩt ÿӝc sinh ra trong quá trình sӕng cӫa vi sinh vұt gây
bӋnh. Chúng có thӇ tiӃt ra môi trѭӡng xung quanh gӑi là ngoҥi ÿӝc tӕ. Nhӳng chҩt ÿӝc
không tiӃt ra môi trѭӡng xung quanh mà chӍ ÿѭӧc giҧi phóng khi tӃ bào vi sinh vұt bӏ
tan rã gӑi là nӝi ÿӝc tӕ.
- Ngoҥi ÿӝc tӕ nói chung rҩt ÿӝc, chӍ cҫn mӝt liӅu lѭӧng rҩt nhӓ cNJng có thӇ gây
chӃt. Ngoҥi ÿӝc tӕ cӫa vi khuҭn gây ÿӝc thӏt có tính ÿӝc cao nhҩt. Nhӳng vi khuҭn
khác có ngoҥi ÿӝc tӕ là vi khuҭn bҥch hҫu, uӕn ván, lӷ, liên cҫu khuҭn ... Vi khuҭn sau
khi xâm nhұp vào cѫ thӇ thѭӡng khu trú ӣ mӝt cѫ quan nhҩt ÿӏnh, sau ÿó trong quá
trình sӕng chúng tiӃt ra ngoҥi ÿӝc tӕ lan ra khҳp cѫ thӇ và làm tәn thѭѫng các cѫ quan
nӝi tҥng. Ví dө ÿӝc tӕ cӫa vi khuҭn uӕn ván và vi khuҭn ÿӝc thӏt gây rӕi loҥn thҫn
kinh, ÿӝc tӕ cӫa vi khuҭn bҥch hҫu làm cҧn trӣ cѫ quan hô hҩp ...
Ĉӕi vӟi nhӳng vi khuҭn sinh ra ngoҥi ÿӝc tӕ, ÿӇ nghiên cӭu ÿӝc tӕ ngѭӡi ta
nuôi vi khuҭn trong môi trѭӡng thích hӧp cho chúng phát triӇn mҥnh rӗi dùng phѭѫng
pháp lӑc ÿӇ tách riêng tӃ bào và ngoҥi ÿӝc tӕ. Ngѭӡi ta thѭӡng làm mҩt tính ÿӝc cӫa
ngoҥi ÿӝc tӕ ÿӇ sҧn xuҩt vacxin phòng bӋnh. Có thӇ làm mҩt tính ÿӝc cӫa ngoҥi ÿӝc tӕ
bҵng formol 3 -5% ӣ nhiӋt ÿӝ 38 - 400C trong thӡi gian 1 tháng, chҩt này gӑi là giҧi
ÿӝc tӕ. Giҧi ÿӝc tӕ không ÿӝc nhѭng vүn có tính kháng nguyên nên có thӇ dùng làm
163
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

vacxin phòng bӋnh. Ngoҥi ÿӝc tӕ thѭӡng có bҧn chҩt là protein và hҫu hӃt các nhóm vi
khuҭn sinh ngoҥi ÿӝc tӕ ÿӅu thuӝc nhóm gram dѭѫng.
- Nӝi ÿӝc tӕ gây ÿӝc yӃu hѫn ngoҥi ÿӝc tӕ. Tính gây ÿӝc cӫa nӝi ÿӝc tӕ không
có ÿһc trѭng riêng biӋt nhѭ ngoҥi ÿӝc tӕ.
Hҫu hӃt chúng ÿӅu gây ra nhӳng biӇu hiӋn chung giӕng nhau nhѭ sӕt
cao, rӕi loҥn tim mҥch, giҧm sӕ lѭӧng bҥch cҫu, rӕi loҥn tiêu hoá ... Các vi sinh vұt
sinh ra nӝi ÿӝc tӕ thѭӡng thuӝc nhóm vi khuҭn gram âm, ví dө nhѭ nhóm trӵc khuҭn
ÿѭӡng ruӝt. Khác vӟi ngoҥi ÿӝc tӕ, nӝi ÿӝc tӕ có thành phҫn phӭc tҥp hѫn, thѭӡng là
mӝt phӭc hӧp cӫa Gluxit - Lipit - Protein, chӏu ÿѭӧc nhiӋt ÿӝ cao (1000C trong 30 - 60
phút) trong khi ngoҥi ÿӝc tӕ thѭӡng mҩt hoҥt tính ӣ nhiӋt ÿӝ cao. Nӝi ÿӝc tӕ không thӇ
chӃ ÿѭӧc thành giҧi ÿӝc tӕ. Nӝi ÿӝc tӕ chӍ ÿѭӧc giҧi phóng ra khӓi tӃ bào vi khuҭn khi
tӃ bào chӃt, bӏ phân hӫy. Bӣi vұy nhӳng bӋnh nhân bӏ bӋnh do vi khuҭn sinh nӝi ÿӝc tӕ
dӉ bӏ choáng gây chӃt ÿӝt ngӝt khi nӝi ÿӝc tӕ ÿѭӧc giҧi phóng ӗ ҥt vào lúc vi khuҭn
chӃt hàng loҥt. ĈӇ tránh trѭӡng hӧp này, trong ÿiӅu trӏ ÿӕi vӟi nhӳng bӋnh do vi khuҭn
gram âm gây ra, các bác sƭ thѭӡng rҩt cҭn thұn khi dùng kháng sinh liӅu cao.
ĈӇ ÿánh giá ÿӝc lӵc cӫa các chӫng vi sinh gây bӋnh, ngѭӡi ta quy ÿӏnh mӝt sӕ
ÿѫn vӏ ÿo ÿӝc lӵc, có 2 ÿѫn vӏ thѭӡng ÿѭӧc dùng là liӅu gây chӃt tӕi thiӇu và liӅu gây
chӃt 50%.
LiӅu gây chӃt tӕi thiӇu (MLD) là liӅu lѭӧng nhӓ nhҩt cӫa ÿӝc tӕ hoһc vi sinh vұt
gây ra ÿӝc tӕ ÿó làm chӃt ÿӝng vұt thí nghiӋm trong mӝt thӡi gian nhҩt ÿӏnh. Trong
thӵc nghiӋm y hӑc, còn có nhӳng quy ÿӏnh cө thӇ hѫn ÿӕi vӟi liӅu gây chӃt tӕi thiӇu.
Ví dө nhѭ trӑng lѭӧng cӫa con vұt thí nghiӋm, ÿѭӡng nhiӉm vi khuҭn gây bӋnh ...
LiӅu gây chӃt 50% (LD50) là liӅu lѭӧng nhӓ nhҩt cӫa ÿӝc tӕ hoһc vi sinh vұt
sinh ra ÿӝc tӕ ÿó làm chӃt 50% ÿӝng vұt thí nghiӋm trong mӝt thӡi gian nhҩt ÿӏnh.
Ngѭӡi ta có thӇ làm tăng hoһc làm giҧm ÿӝc lӵc cӫa vi sinh vұt gây bӋnh trong
nhӳng trѭӡng hӧp cҫn thiӃt. Ví dө nhѭ khi chӃ vacxin phòng bӋnh cҫn thiӃt phҧi làm
giҧm ÿӝc lӵc hoһc mҩt ÿӝc lӵc ÿӇ tҥo ra mӝt chӫng vi sinh vұt không còn khҧ năng
gây bӋnh nhѭng vүn còn tính kháng nguyên. Ngѭӡi ta thѭӡng làm giҧm ÿӝc lӵc bҵng
cách cҩy truyӅn vi sinh vұt nhiӅu lҫn vào nhӳng môi trѭӡng nghèo chҩt dinh dѭӥng,
pH, nhiӋt ÿӝ ... không thích hӧp vӟi nó. Ngѭӧc lҥi muӕn làm tăng ÿӝc lӵc cҫn cҩy
truyӅn liên tөc vào ÿӝng vұt mà vi sinh vұt sӕng ký sinh. Muӕn cӕ ÿӏnh ÿӝc lӵc, nghƭa
là giӳ nguyên tính ÿӝc cҫn nuôi vi sinh vұt trong nhӳng môi trѭӡng ÿһc biӋt và giӳ ӣ
164
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

nhiӋt ÿӝ thҩp, tӕt nhҩt là giӳ trong nitѫ lӓng. Ӣ nhiӋt ÿӝ thҩp, vi sinh vұt sӁ giӳ nguyên
tính trҥng, không sinh trѭӣng, phát triӇn, bӝ máy di truyӅn hҫu nhѭ không biӃn ÿәi.
Bӣi vұy mà tính ÿӝc ÿѭӧc giӳ nguyên.
2. Sӕ lѭӧng vi sinh vұt
Khҧ năng gây bӋnh cӫa vi sinh vұt không nhӳng chӍ phө thuӝc vào ÿӝc lӵc cӫa
nó mà còn phө thuӝc vào sӕ lѭӧng vi sinh vұt thâm nhұp vào cѫ thӇ. ChӍ khi có mӝt sӕ
lѭӧng lӟn vi sinh vұt mӟi có thӇ vѭӧt qua ÿѭӧc sӵ chӕng ÿӥ cӫa hӋ miӉn dӏch cѫ thӇ
chӫ. NӃu sӕ lѭӧng ít, vi sinh vұt sӁ nhanh chóng bӏ bҥch cҫu cӫa cѫ thӇ chӫ tiêu diӋt.
Sӕ lѭӧng tӕi thiӇu ÿӫ ÿӇ vi sinh vұt gây bӋnh cho cѫ thӇ chӫ phө thuӝc vào ÿӝc lӵc.
NӃu ÿӝc lӵc cao chӍ cҫn mӝt sӕ ít vi sinh vұt cNJng gây ÿѭӧc bӋnh, nӃu ÿӝc lӵc thҩp
cҫn sӕ lѭӧng nhiӅu.
3. Ĉѭӡng thâm nhұp vào cѫ thӇ
Khҧ năng gây bӋnh cӫa vi sinh vұt không nhӳng chӍ phө thuӝc vào ÿӝc lӵc, sӕ
lѭӧng vi sinh vұt, mà còn phө thuӝc vào ÿѭӡng xâm nhұp cӫa chúng vào cѫ thӇ chӫ.
Mӛi mӝt loҥi vi sinh vұt gây bӋnh có mӝt ÿѭӡng xâm nhұp thích hӧp và thѭӡng chӍ khi
xâm nhұp theo ÿѭӡng ÿó chúng mӟi có khҧ năng gây bӋnh. Ví dө nhѭ vi khuҭn lao chӍ
gây bӋnh khi xâm nhұp qua ÿѭӡng hô hҩp. Vi khuҭn tҧ, lӷ, chӍ gây bӋnh khi qua ÿѭӡng
tiêu hoá. Virus HIV chӍ gây bӋnh khi xâm nhұp qua ÿѭӡng máu ... Tuy nhiên cNJng có
mӝt sӕ vi sinh vұt gây bӋnh ngoài con ÿѭӡng xâm nhұp chính chúng cNJng có thӇ gây
bӋnh khi xâm nhұp qua con ÿѭӡng khác. Ví dө nhѭ vi khuҭn dӏch hҥch gây bӋnh chӫ
yӃu khi xâm nhұp qua ÿѭӡng máu do bӑ chét truyӅn. Nhѭng trong mӝt sӕ trѭӡng hӧp
chúng cNJng có thӇ gây bӋnh ÿѭӧc khi xâm nhұp qua ÿѭӡng hô hҩp. Nhӳng nhóm vi
sinh vұt gây bӋnh có khҧ năng gây bӋnh qua nhiӅu ÿѭӡng xâm nhұp là nhӳng nhóm vô
cùng nguy hiӇm.
5.2.2. Khҧ năng chӕng ÿӥ cӫa cѫ thӇ
Nhѭ trên là các yӃu tӕ quan trӑng tҥo nên khҧ năng nhiӉm bӋnh cӫa vi sinh vұt
gây bӋnh. Nhӳng vi sinh vұt gây bӋnh hӝi ÿӫ nhӳng yӃu tӕ trên khi xâm nhұp vào cѫ
thӇ con ngѭӡi sӁ có khҧ năng gây bӋnh. Song con ngѭӡi có bӏ bӋnh hay không lҥi còn
phө thuӝc vào khҧ năng chӕng ÿӥ cӫa cѫ thӇ. Cùng bӏ nhiӉm vi sinh vұt gây bӋnh
nhѭng có ngѭӡi bӏ bӋnh nһng, có ngѭӡi bӏ bӋnh nhҽ, có ngѭӡi không bӏ bӋnh. Trѭӡng
hӧp nhӳng ngѭӡi bӏ nhiӉm vi sinh vұt gây bӋnh nhѭng không bӏ bӋnh, vi sinh vұt sӁ

165
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

tӗn tҥi trong cѫ thӇ. Khi sӭc chӕng ÿӥ cӫa cѫ thӇ yӃu ÿi chúng lҥi tiӃp tөc tҩn công và
gây bӋnh.
Sӭc chӕng ÿӥ cӫa cѫ thӇ phө thuӝc vào nhiӅu yӃu tӕ nhѭ khҧ năng miӉn dӏch,
trҥng thái sӭc khoҿ, trҥng thái tinh thҫn, tuәi, hoàn cҧnh tӵ nhiên, hoàn cҧnh xã hӝi ...
5.2.2.1. Kh̫ năng mi͍n d͓ch cͯa c˯ th͋
Khҧ năng miӉn dӏch là khҧ năng bҧo vӋ sӵ toàn vҽn cӫa cѫ thӇ chӕng lҥi sӵ xâm
nhұp cӫa các vұt thӇ lҥ.
* Kháng nguyên: Nhӳng vұt thӇ lҥ khi xâm nhұp vào cѫ thӇ nӃu có khҧ năng
kích thích cѫ thӇ ÿӇ cѫ thӇ ÿáp ӭng miӉn dӏch ÿӗng thӡi có khҧ năng kӃt hӧp ÿһc hiӋu
vӟi kháng thӇ tѭѫng ӭng ÿѭӧc gӑi là kháng nguyên. Kháng nguyên có thӇ là các vi
sinh vұt nhѭ vi khuҭn, virus, có thӇ là các polypeptit tәng hӧp, cNJng có thӇ là các tә
chӭc tӃ bào (trong trѭӡng hӧp ghép mô).
* Kháng th͋: Ĉѭӧc sinh ra trong quá trình ÿáp ӭng miӉn dӏch, khi có kháng
nguyên xâm nhұp vào cѫ thӇ. Kháng thӇ có khҧ năng kӃt hӧp ÿһc hiӋu vӟi kháng
nguyên làm vô hiӋu hoá kháng nguyên. Có 2 loҥi kháng thӇ: kháng thӇ dӏch thӇ là
nhӳng kháng thӇ hoà tan có thӇ lѭu hành trong các dӏch nӝi môi cӫa cѫ thӇ; kháng thӇ
tӃ bào là nhӳng kháng thӇ không hoà tan mà chӍ nҵm trên màng tӃ bào.
HӋ thӕng ÿáp ӭng miӉn dӏch cӫa cѫ thӇ gӗm có miӉn dӏch tӵ nhiên và miӉn
dӏch ÿһc hiӋu.
- MiӉn dӏch tӵ nhiên còn gӑi là miӉn dӏch không ÿһc hiӋu là mӝt hӋ thӕng bҧo
vӋ cѫ thӇ có tӯ khi sinh ra. Nó bao gӗm hàng rào vұt lý nhѭ da và niêm mҥc có nhiӋm
vө bao bӑc bên ngoài, bҧo vӋ cѫ thӇ; Hàng rào hoá hӑc nhѭ mӗ hôi, nѭӟc mҳt và các
chҩt tiӃt khác có tác dөng tiӋt trùng; hàng rào tӃ bào là hӋ thӕng quan trӑng và phӭc tҥp
nhҩt trong hӋ thӕng miӉn dӏch tӵ nhiên. Nó bao gӗm các ÿҥi thӵc bào, tiӇu thӵc bào có
khҧ năng bҳt giӳ và làm tiêu tan các tӃ bào và vұt lҥ. Ngoài ra ÿһc tính di truyӅn cӫa
tӯng cá thӇ cNJng làm cho nó có thӇ mүn cҧm vӟi loài vi sinh vұt gây bӋnh này mà
không mүn cҧm vӟi loài khác.
- MiӉn dӏch ÿһc hiӋu là hӋ thӕng ÿáp ӭng ÿһc hiӋu cӫa cѫ thӇ khi có vұt lҥ mang
tính kháng nguyên xâm nhұp. KӃt quҧ cӫa quá trình ÿáp ӭng ÿһc hiӋu này là hình
thành nên nhӳng chҩt chӕng lҥi kháng nguyên gӑi là kháng thӇ. NӃu kháng thӇ sinh ra
là kháng thӇ dӏch thӇ thì quá trình miӉn dӏch ÿѭӧc gӑi là miӉn dӏch dӏch thӇ. NӃu

166
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

kháng thӇ sinh ra là kháng thӇ tӃ bào thì quá trình miӉn dӏch gӑi là miӉn dӏch tӃ bào.
Sӵ kӃt hӧp kháng nguyên - kháng thӇ là ÿһc trѭng cӫa miӉn dӏch ÿһc hiӋu, mөc ÿích
cuӕi cùng là loҥi kháng nguyên ra khӓi cѫ thӇ qua con ÿѭӡng ÿҥi thӵc bào. Phӭc hӧp
kháng nguyên - kháng thӇ sӁ làm cho ÿҥi thӵc bào dӉ tiӃp cұn và tiӃn hành quá trình
thӵc bào (nuӕt). Ĉây cNJng là mӕi liên quan mұt thiӃt giӳa hai quá trình miӉn dӏch ÿһc
hiӋu và miӉn dӏch tӵ nhiên. Khi kháng nguyên xâm nhұp cѫ thӇ, các ÿҥi thӵc bào
không nhӳng chӍ bҳt giӳ, làm tiêu tan, mà còn trình diӋn nó vӟi các tӃ bào nhұn diӋn
kháng nguyên thuӝc hӋ thӕng miӉn dӏch ÿһc hiӋu. Sau khi hӋ thӕng miӉn dӏch ÿһc hiӋu
sinh ra kháng thӇ ÿӇ kӃt hӧp vӟi kháng nguyên, ÿҥi thӵc bào thuӝc hӋ thӕng miӉn dӏch
tӵ nhiên tiӃp tөc nuӕt các phӭc hӧp kháng nguyên - kháng thӇ.
5.2.2.2. Tr̩ng thái cͯa c˯ th͋
Sӭc chӕng ÿӥ cӫa cѫ thӇ ÿӕi vӟi sӵ nhiӉm trùng không nhӳng chӍ phө thuӝc
vào khҧ năng miӉn dӏch cӫa cѫ thӇ mà còn phө thuӝc vào trҥng thái cѫ thӇ. Cѫ thӇ
hoàn toàn khoҿ mҥnh sӁ có hӋ thӕng miӉn dӏch tӕt, vi sinh vұt nhiӉm vào không thӇ
gây bӋnh. Khi cѫ thӇ suy yӃu, ÿһc biӋt là do thiӃu dinh dѭӥng hoһc dinh dѭӥng không
cân bҵn (chӍ ăn thӏt, không ăn rau ...) hӋ thӕng miӉn dӏch suy yӃu rҩt dӉ bӏ bӋnh. Ĉһc
biӋt là nhӳng vi sinh vұt ÿã nhiӉm vào cѫ thӇ trong thӡi gian khoҿ mҥnh gây tác hҥi
ÿѭӧc gһp dӏp cѫ thӇ yӃu sӁ sinh sôi nҧy nӣ và gây thành bӋnh. Trҥng thái tinh thҫn
cNJng vô cùng quan trӑng. Tinh thҫn khoҿ mҥnh, lҥc quan, yêu ÿӡi khó bӏ nhiӉm bӋnh
hѫn so vӟi tinh thҫn chán nҧn, buӗn rҫu. Tuәi cNJng liên quan ÿӃn sӵ nhiӉm bӋnh và
phát bӋnh do vi sinh vұt, mӛi tuәi mүn cҧm vӟi mӝt sӕ bӋnh nhҩt ÿӏnh. Ví dө nhѭ trҿ
con dӉ bӏ bӋnh ÿѭӡng tiêu hoá, ngѭӡi già dӉ bӏ viêm phәi v.v...
5.2.2.3. Môi tr˱ͥng s͙ng
Môi trѭӡng sӕng cNJng rҩt ҧnh hѭӣng ÿӃn sӭc chӕng ÿӥ cӫa cѫ thӇ ÿӕi vӟi vi
sinh vұt gây bӋnh. Môi trѭӡng tӵ nhiên bao gӗm nhӳng yӃu tӕ thuӝc vӅ khí hұu nhѭ
nhiӋt ÿӝ, ÿӝ ҭm; yӃu tӕ ÿӏa lý nhѭ nѫi ӣ là ÿӗng bҵng hay miӅn núi, thành phӕ hay
nông thôn ...; yӃu tӕ vӋ sinh môi trѭӡng nhѭ môi trѭӡng trong sҥch hay ô nhiӉm v.v...
Ví dө vào mùa ÿông, sӭc chӕng ÿӥ cӫa cѫ thӇ ÿӕi vӟi bӋnh cúm yӃu hѫn mùa hè.
Ngѭӧc lҥi vào mùa hè sӁ dӉ bӏ nhiӉm nhӳng bӋnh ÿѭӡng ruӝt nhѭ tҧ, lӷ, thѭѫng hàn
v.v...
Môi trѭӡng xã hӝi cNJng vô cùng quan trӑng, trong mӝt xã hӝi tӕt ÿҽp, cuӝc
sӕng tinh thҫn và vұt chҩt ÿѭӧc chăm lo, con ngѭӡi ÿѭӧc sӕng trong tình thѭѫng yêu
167
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

cӫa gia ÿình và xã hӝi sӁ có sӭc chӕng ÿӥ vӟi bӋnh tұt tӕt. Ngѭӧc lҥi nӃu sӕng trong
môi trѭӡng xã hӝi xҩu, sӭc chӕng ÿӥ cӫa con ngѭӡi ÿӕi vӟi bӋnh tұt cNJng kém hѫn.
5.3. MӜT SӔ VI SINH VҰT GÂY BӊNH CHÍNH
Vi sinh vұt gây bӋnh cho ngѭӡi phân bӕ rӝng rãi trong thiên nhiên. Trong ÿҩt,
trong nѭӟc, trong không khí ÿӅu phát hiӋn thҩy nhӳng nhóm vi sinh vұt gây bӋnh, ÿһc
biӋt là nhӳng môi trѭӡng bӏ ô nhiӉm vi sinh, nhӳng nѫi rác rѭӣi tӗn ÿӑng, nhӳng khu
vӵc xung quanh bӋnh viӋn ... Hҫu hӃt nhӳng vi sinh vұt gây bӋnh không tӗn tҥi ÿѭӧc
lâu ӣ môi trѭӡng ngoài cѫ thӇ vì chúng thuӝc nhóm ký sinh. Tuy nhiên các nguӗn vi
sinh vұt gây bӋnh thѭӡng xuyên phát tán ra môi trѭӡng xung quanh, nhҩt là nhӳng nѫi
vӋ sinh môi trѭӡng không tӕt và nguӗn gây bӋnh không ÿѭӧc xӱ lý trѭӟc khi thҧi ra
môi trѭӡng. Ĉһc biӋt là nhӳng nhóm vi sinh vұt có khҧ năng hình thành bào tӱ, chúng
có thӇ sӕng tiӅm sinh trong bào tӱ mӝt thӡi gian rҩt lâu trѭӟc khi xâm nhұp vào cѫ thӇ.
Dѭӟi ÿây giӟi thiӋu mӝt sӕ nhóm vi sinh vұt gây bӋnh chính thѭӡng thҩy xuҩt hiӋn
trong nhӳng môi trѭӡng bӏ ô nhiӉm vi sinh.
5.3.1. Nhóm vi khuҭn gây bӋnh ÿѭӡng ruӝt
Nhóm vi khuҭn gây bӋnh ÿѭӡng ruӝt hҫu hӃt có dҥng hình que nên còn gӑi là
trӵc khuҭn ÿѭӡng ruӝt, thuӝc hӑ Enterobacteriaceae, có mӝt sӕ ÿһc ÿiӇm chung nhѭ
sau:
- Không có khҧ năng hình thành bào tӱ.
- Nhuӝm gram âm.
- Có khҧ năng khӱ natri thành nitrit.
- Sӱ dөng glucoza và mӝt sӕ ÿѭӡng khác theo cѫ chӃ lên men.
- Thѭӡng sӕng ӣ ruӝt ngѭӡi và mӝt sӕ ÿӝng vұt, khi sӕng trong ruӝt chúng có
thӇ ӣ trҥng thái gây bӋnh hoһc không gây bӋnh.
Có nhiӅu giӕng khác nhau song quan trӑng nhҩt là 3 giӕng: Escherichia,
Salmonella và Shigella.

5.3.1.1. Tr͹c khu̱n ÿ̩i tràng Escherichia coli


Escherichia coli là mӝt loҥi trӵc khuҭn sӕng thѭӡng xuyên trong ruӝt ngѭӡi và
mӝt sӕ ÿӝng vұt ÿѭӧc Eschrich phát hiӋn ra tӯ năm 1885. Chúng chiӃm tӟi 80% vi
khuҭn hiӃu khí sӕng ӣ ruӝt. Bình thѭӡng chúng không gây bӋnh, khi cѫ thӇ suy yӃu

168
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

mӝt sӕ chӫng có khҧ năng gây bӋnh. Ӣ trong ruӝt chúng sӕng ÿӕi kháng vӟi mӝt sӕ vi
khuҭn khác nhѭ Salmonella và Shigella (thѭѫng hàn và lӷ) nhӡ có khҧ năng tҥo ra mӝt
loҥi chҩt ӭc chӃ có tên là Colixin. Chúng còn có khҧ năng tәng hӧp mӝt sӕ vitamin
thuӝc nhóm B, E và K. Vì thӃ khi không gây bӋnh chúng có lӧi cho ÿѭӡng ruӝt nhӡ
hҥn chӃ ÿѭӧc mӝt sӕ vi khuҭn gây bӋnh khác, giӳ thӃ cân bҵng sinh thái trong ruӝt và
sinh tәng hӧp mӝt sӕ vitamin. E. coli ÿѭӧc thҧi ra môi trѭӡng theo phân, do chiӃm tӟi
80% vi khuҭn hiӃu khí trong ruӝt và luôn giӳ thӃ cân bҵng sinh thái nên E. coli ÿѭӧc
chӑn làm vi sinh vұt chӍ thӏ ô nhiӉm. Có nghƭa là ӣ ÿâu có E. coli chӭng tӓ có ô nhiӉm
phân và có ô nhiӉm các loҥi vi sinh vұt gây bӋnh khác. NӃu phân không ÿѭӧc xӱ lý tӕt,
môi trѭӡng xung quanh nhѭ ÿҩt, nѭӟc, thӵc phҭm sӁ bӏ ô nhiӉm. ĈӇ ÿánh giá mӭc ÿӝ
ô nhiӉm vi sinh ngѭӡi ta tiӃn hành kiӇm nghiӋm các mүu ÿҩt, nѭӟc, thӵc phҭm ... Căn
cӭ vào kӃt quҧ cӫa chӍ sӕ coli, tӭc là sӕ lѭӧng E. coli trong 1 lít nѭӟc hay 1 gram chҩt
rҳn ÿӇ ÿánh giá mӭc ÿӝ ô nhiӉm. Theo tiêu chuҭn quӕc tӃ thì nѭӟc ÿѭӧc gӑi là nѭӟc
sҥch, không ô nhiӉm khi chӍ cӕ coli là 0 - 5.
1. Ĉһc ÿiӇm sinh hӑc cӫa E.coli
- Ĉһc ÿiӇm hình thái và cҩu tҥo:
E. coli có hình que, hai ÿҫu tròn, kích
thѭӟc dài ngҳn khác nhau, thѭӡng tӯ 2 - 3
micromet x 0,5 micromet. Thѭӡng ÿӭng riêng
rӁ tӯng tӃ bào, cNJng có khi ghép tӯng ÿôi mӝt,
có khi kӃt vӟi nhau thành tӯng ÿám hoһc 1
chuӛi ngҳn. Thѭӡng có tiêm mao mӑc khҳp
bӅ mһt, có khҧ năng di ÿӝng. Không có khҧ
năng hình thành bào tӱ, có khҧ năng hình Hình 5.1. E. Coli (̫nh chͭp
qua kính hi͋n vi ÿi͏n t͵)
thành giáp mҥc (vӓ nhày) khi gһp môi trѭӡng
dinh dѭӥng tӕt. Nhuӝm gram âm.

- Tính chҩt nuôi cҩy:


DӉ nuôi cҩy, có thӇ mӑc ÿѭӧc trên môi trѭӡng hiӃu khí cNJng nhѭ kӷ khí. Mӑc
ÿѭӧc ӣ nhiӋt ÿӝ tӯ 5 - 400C, thích hӧp nhҩt ӣ 370C. Có thӇ sӕng ÿѭӧc ӣ pH 5,5 - 8,0,
thích hӧp nhҩt ӣ pH 7 - 7,2. Trên môi trѭӡng thҥch thѭӡng có khuҭn lҥc dҥng S (nhҳn
bóng, bӡ ÿӅu). Ĉôi khi hình thành khuҭn lҥc dҥng R (nhăn nheo) hoһc dҥng M (nhày).
169
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Khuҭn lҥc có màu xám, ÿөc. Trong môi trѭӡng lӓng, sau 1 - 2 ngày nuôi cҩy thѭӡng
làm ÿөc môi trѭӡng, có váng trên bӅ mһt hoһc dính quanh thành ӕng, tҥo thành cһn
lҳng xuӕng ÿáy. Có khҧ năng lên men ÿѭӡng lactoza khác vӟi mӝt sӕ nhóm gây bӋnh
ÿѭӡng ruӝt khác thѭӡng không có khҧ năng lên men ÿѭӡng Lactoza. Ngoài ra còn có
khҧ năng lên men mӝt sӕ ÿѭӡng khác nhѭ Glucoza, Galactoza v.v... Khi lên men có
sinh khí làm sӫi bӑt môi trѭӡng.
Ngѭӡi ta thѭӡng dùng phҧn ӭng ÿӓ metyl ÿӇ phát hiӋn E. Coli: Nuôi cҩy trong
môi trѭӡng có ÿѭӡng Glucoza ӣ nhiӋt ÿӝ 370C. Sau 48 giӡ nuôi cҩy nhӓ vài giӑt dung
dӏch ÿӓ Metyl 1% pha trong cӗn 600. NӃu môi trѭӡng trӣ thành màu ÿӓ là phҧn ӭng
dѭѫng tính, nӃu môi trѭӡng trӣ thành màu vàng là âm tính. E. Coli có phҧn ӭng ÿӓ
metyl dѭѫng tính. E. Coli còn có khҧ năng sinh Indol (Phҧn ӭng Indol dѭѫng tính),
không có khҧ năng sӱ dөng Xitral (Phҧn ӭng Xitral âm tính).
- Sӭc ÿӅ kháng:
E. Coli dӉ bӏ tiêu diӋt bӣi các thuӕc sát trùng thông thѭӡng, sӭc ÿӅ kháng yӃu
E.coli thѭӡng bӏ tiêu diӋt ӣ nhiӋt ÿӝ 600C trong 30 phút. DӉ bӏ tiêu diӋt bӣi các thuӕt
sát trùng thông thѭӡng.
2. Khҧ năng gây bӋnh
Bình thѭӡng E. Coli sӕng trong ruӝt ngѭӡi không gây bӋnh. Khi cѫ thӇ suy yӃu
mӝt sӕ chӫng trӣ nên gây bӋnh. E.Coli không nhӳng chӍ gây bӋnh ÿѭӡng ruӝt nhѭ Ӎa
chҧy, kiӃt lӷ mà còn có thӇ gây mӝt sӕ bӋnh khác nhѭ viêm ÿѭӡng tiӃt niӋu, viêm gan,
viêm phӃ quҧn, viêm màng phәi v.v...
Ĉӝc tӕ cӫa E. Coli thuӝc loҥi nӝi ÿӝc tӕ, có khҧ năng chӏu nhiӋt. Ĉһc biӋt có
mӝt sӕ chӫng ÿӝt biӃn có khҧ năng sinh ngoҥi ÿӝc tӕ, có khҧ năng tác ÿӝng lên tӃ bào
thҫn kinh.
Muӕn phòng bӋnh do E.Coli gây ra cҫn giӳ vӋ sinh ăn uӕng, ÿһc biӋt cҫn các
biӋn pháp xӱ lý phân ÿӇ tránh ô nhiӉm ra môi trѭӡng.
5.3.1.2. Tr͹c khu̱n lͻ (Shigella)
Shigella là mӝt nhóm vi khuҭn gây bӋnh ÿѭӡng ruӝt ÿѭӧc phát hiӋn do
Grigoriep năm 1891 bao gӗm rҩt nhiӅu loài khác nhau. Shigella sӕng trong ÿѭӡng ruӝt
cӫa ngѭӡi và mӝt sӕ ÿӝng vұt. Sӕ lѭӧng cӫa chúng ít hѫn E. Coli rҩt nhiӅu và thѭӡng
xuyên bӏ ӭc chӃ bӣi E.Coli. NӃu cân bҵng sinh thái trong ruӝt ÿѭӧc giӳ vӳng vӟi thành

170
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

phҫn Shigella chiӃm tӹ lӋ thҩp thì cѫ thӇ vô hҥi. Nhѭng ӣ mӝt ÿiӅu kiӋn nào ÿó thì cân
bҵng sinh thái bӏ phá vӥ, sӕ lѭӧng Shigella trӣ nên nhiӅu thì cѫ thӇ sӁ bӏ bӋnh do
Shigella gây ra.
1. Ĉһc ÿiӇm sinh hӑc cӫa Shigella
- Ĉһc ÿiӇm hình thái và cҩu tҥo:
Shigella có hình que ngҳn, 2 ÿҫu tròn, kích thѭӟc thѭӡng tӯ 1 - 3Pm x 0,5Pm.
Shigella không có khҧ năng hình thành bào tӱ cNJng nhѭ giáp mҥc, không có tiêm mao
và tiên mao bӣi thӃ không có khҧ năng di ÿӝng. Nhuӝm gram âm.
- Tính chҩt nuôi cҩy:
DӉ nuôi cҩy, mӑc ÿѭӧc trên các môi
trѭӡng thông thѭӡng, vӯa hiӃu khí, vӯa kӏ khí.
Trên môi trѭӡng thҥch, khuҭn lҥc có dҥng S
(nhăn bóng, bӡ ÿӅu) hѫi lӗi. Khuҭn lҥc trong
và nhӓ hѫn khuҭn lҥc cӫa Salmonella. Có thӇ
mӑc ÿѭӧc ӣ nhiӋt ÿӝ 80C - 400C nhѭng thích
hӧp nhҩt ӣ nhiӋt ÿӝ 370C. Mӑc ÿѭӧc ӣ pH 6,5 - Hình 5.2 S.sonnel (ҧnh chөp
qua kính hiӇn vi ÿiӋn tӱ
8,8, thích hӧp nhҩt ӣ pH 7 - 8.
Có khҧ năng lên men ÿѭӡng glucoza nhѭng không tҥo thành bӑt khí. Ĉa sӕ
không có khҧ năng lên men ÿѭӡng Lactoza, mantoza, Saccharoza. Shigella không có
men phân giҧi Urê, không làm lӓng Gelatin, không sinh H2S, tuǤ tӯng loài có phҧn
ӭng Indol dѭѫng tính hoһc âm tính.
- Sӭc ÿӅ kháng:
Shigella có sӭc ÿӅ kháng yӃu, bӏ tiêu diӋt dѭӟi ánh sáng mһt trӡi trong vòng 30
phút, nhiӋt ÿӝ 60% trong 10 - 30 phút. Bӏ chӃt ngay ӣ nӗng ÿӝ Phenol 5%.
Shigella dӉ bӏ tiêu diӋt do cҥnh tranh vӟi các vi sinh vұt khác trong môi trѭӡng
tӵ nhiên, tuy nhiên có thӇ sӕng ÿѭӧc trong nѭӟc không có nhiӅu tҥp khuҭn khoҧng 6
tháng, chӏu ÿѭӧc nhiӋt ÿӝ thҩp. Ӣ quҫn áo ngѭӡi bӋnh, vi khuҭn lӷ sӕng ÿѭӧc khoҧng
1 tuҫn, trong sӭa sӕng ÿѭӧc khá lâu, Bӣi vұy khi uӕng sӭa tѭѫi không khӱ trùng rҩt dӉ
bӏ nhiӉm Shigella.
- Khҧ năng biӃn dӏ di truyӅn:

171
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Khi gһp nhӳng tác nhân gây ÿӝt biӃn hoһc ÿiӅu kiӋn môi trѭӡng không thuұn
lӧi, vi khuҭn Shigella dӉ bӏ biӃn ÿәi dҥng khuҭn lҥc tӯ dҥng S sang dҥng R tӭc là mҩt
khҧ năng hình thành giáp mҥc (lӟp vӓ nhày bao quanh vi khuҭn). Do ÿó cNJng không
còn khҧ năng gây bӋnh nӳa vì khi vi khuҭn mҩt lӟp vӓ nhày bao bӑc xung quanh, sӁ dӉ
bӏ bҥch cҫu nuӕt chӱng khi xâm nhұp vào cѫ thӇ chӫ. Ngѭӧc lҥi, tӯ dҥng R không gây
bӋnh nӃu gһp ÿiӅu kiӋn môi trѭӡng thích hӧp có thӇ biӃn thành dҥng S.
2. Khҧ năng gây bӋnh
Shigella là nguyên nhân gây bӋnh lӷ trӵc khuҭn ӣ ngѭӡi (khác vӟi bӋnh lӷ
Amip do Amip gây ra) thѭӡng gây thành dӏch vào mùa hè do ăn uӕng mҩt vӋ sinh. Vi
khuҭn tӯ phân ngѭӡi bӋnh xâm nhұp vào môi trѭӡng, gһp ÿiӅu kiӋn nhiӋt ÿӝ và ÿӝ ҭm
thích hӧp cӫa mùa hè sӁ có khҧ năng tӗn tҥi lâu và xâm nhұp vào ngѭӡi khoҿ qua
ÿѭӡng tiêu hoá. Vi khuҭn thѭӡng khu trú ӣ niêm mҥc ÿҥi tràng kích thích ÿҥi tràng,
gây ra bӋnh lӷ. Ngoài ra mӝt sӕ loài còn có khҧ năng gây bӋnh viêm dҥ dày và ruӝt ӣ
trҿ em. BӋnh lӷ do Shigella gây ra rҩt dӉ bӏ tái phát và có thӇ trӣ thành bӋnh mãn tính.
Ĉӝc tӕ cӫa Shigella hҫu hӃt là nӝi ÿӝc tӕ, chӍ có mӝt sӕ loài có khҧ năng sinh
ngoҥi ÿӝc tӕ. Nӝi ÿӝc tӕ cӫa Shigella thuӝc loҥi mҥnh, chӏu ÿѭӧc nhiӋt ÿӝ bӅn vӳng ӣ
nhiӋt ÿӝ 1000C. Ngoҥi ÿӝc tӕ cNJng thuӝc loҥi mҥnh, có khҧ năng tác dөng ÿӃn hӋ thҫn
kinh nhѭng không chӏu ÿѭӧc nhiӋt ÿӝ.
Muӕn phòng bӋnh do vi khuҭn lӷ Shigella gây ra cҫn giӳ vӋ sinh môi trѭӡng và
vӋ sinh thӵc phҭm. Không ÿӇ phân cӫa ngѭӡi bӏ bӋnh xâm nhұp vào môi trѭӡng xung
quanh, tӯ ÿó sӁ nhiӉm vào thӵc phҭm và ÿi vào ngѭӡi lành qua ÿѭӡng tiêu hoá. Cҫn
cách ly ngѭӡi bӋnh kӏp thӡi.
5.3.1.3. Tr͹c khu̱n th˱˯ng hàn Salmonella
Salmonella thuӝc nhóm vi khuҭn gây bӋnh ÿѭӡng ruӝt ÿѭӧc phát hiӋn tӯ năm
1885 do Salmon tҥi Mӻ. Salmonella thѭӡng xuyên sinh sӕng trong ÿѭӡng ruӝt cӫa
ngѭӡi và mӝt sӕ ÿӝng vұt. Chúng bӏ cҥnh tranh bӣi E.coli và thѭӡng bӏ E.coli tiêu diӋt.
Bӣi vұy khi trong ruӝt có nhiӅu E.coli sӁ hҥn chӃ tác dөng gây bӋnh cӫa Salmonella. Ӣ
mӝt ÿiӅu kiӋn nào ÿó, thӃ cân bҵng sinh thái trong ruӝt bӏ phá vӥ, sӕ lѭӧng E.coli suy
giҧm, lúc ÿó Salmonella sӁ phát triӇn và gây bӋnh.

172
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Hình 5.3. Salmonella (̫nh chͭp qua kính hi͋n vi ÿi͏n t͵)
1. Ĉһc tính sinh hӑc
- Ĉһc ÿiӇm hình thái và cҩu tҥo:
Salmonella là vi khuҭn có hình que ngҳn, kích thѭӟc trung bình khoҧng 1 - 3 x
0,5 micromet, không có khҧ năng hình thành bào tӱ và giáp mҥc. Có nhiӅu tiêm mao
bao quanh tӃ bào, có khҧ năng di ÿӝng. Nhuӝm gram âm, thѭӡng bҳt màu thuӕc
nhuӝm ӣ 2 ÿҫu.
- Tính chҩt nuôi cҩy:
Thuӝc loҥi dӉ nuôi cҩy, mӑc tӕt ӣ các môi trѭӡng thông thѭӡng, mӑc ÿѭӧc ӣ
ÿiӅu kiӋn hiӃu khí hoһc kӷ khí. Phát triӇn tӕt ӣ nhiӋt ÿӝ 370C và pH trung tính. Trên
môi trѭӡng thҥch thѭӡng tҥo thành khuҭn lҥc dҥng S ÿôi khi có dҥng R, kích thѭӟc
khuҭn lҥc thѭӡng lӟn (2 - 4mm) trӯ mӝt vài chӫng cho khuҭn lҥc nhӓ. Khuҭn lҥc
thѭӡng có màu trҳng ÿөc. Khi nuôi cҩy trong môi trѭӡng lӓng, ӣ trѭӡng hӧp khuҭn lҥc
dҥng S nó làm cho môi trѭӡng ÿөc ÿӅu, ӣ trѭӡng hӧp khuҭn lҥc dҥng R nó tҥo thành
dҥng hҥt ÿӑng ӣ ÿáy ӕng ӣ bên trong.
Có khҧ năng lên men Glucoza có sinh bӑt khí (trӯ mӝt vài chӫng ÿһc biӋt không
có khҧ năng này). Không có khҧ năng lên men Lactoza, Sachoraza.
Có khҧ năng sinh H2S, không sinh Indol, không làm lӓng Gelatin. Có khҧ năng
khӱ Nitrat thành Nitrit, mӑc ÿѭӧc ӣ môi trѭӡng có nguӗn cacbon duy nhҩt là xitrat
natri.

- Sӭc ÿӅ kháng:
Salmonella có sӭc ÿӅ kháng tӕt, có thӇ sӕng ӣ môi trѭӡng ngoài cѫ thӇ trong
thӡi gian lâu. Trong ÿҩt hoһc nѭӟc có thӇ sӕng ÿѭӧc 2 - 3 tuҫn, trong nѭӟc ÿá tӗn tҥi
ÿѭӧc 2 - 3 tháng. Có thӇ tӗn tҥi ÿѭӧc ӣ nhiӋt ÿӝ 1000C trong 5 phút mӟi bӏ tiêu diӋt, ӣ
600C sӕng ÿѭӧc 10 - 20 phút. Bӏ diӋt bӣi Phenol 5%, Cloramin 1% và Clorua thuӹ
173
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

ngân 0,2% trong 5 phút. Ӣ trong ruӝt, Samonella cNJng bӏ ӭc chӃ bӣi E.Coli nên sӕ
lѭӧng luôn luôn chiӃm tӹ lӋ thҩp. Tuy nhiên chúng lҥi có khҧ năng ÿӅ kháng vӟi mӝt
sӕ chҩt ӣ nӗng ÿӝ mà E.Coli ÿã bӏ tiêu diӋt. Ví dө nhѭ xanh Briang, xanh Malachit ...
Ngѭӡi ta thѭӡng dùng nhӳng chҩt này ÿӇ kìm hãm vi khuҭn E.Coli khi cҫn phân lұp
Salmonella.
- Khҧ năng biӃn dӏ di truyӅn:
Giӕng nhѭ Shigella, vi khuҭn Salmonella
cNJng có khҧ năng biӃn dӏ khuҭn lҥc tӯ dҥng S
sang dҥng R và ngѭӧc lҥi. Bӣi vұy, chúng có thӇ
biӃn ÿәi tӯ dҥng gây bӋnh sang dҥng không gây
bӋnh nhҩt là khi nuôi cҩy lâu ngày trong ӕng
giӕng. Hình 5.4 Vibrio (ҧnh chөp
qua kính hiӇn vi ÿiӋn tӱ
2. Khҧ năng gây bӋnh
Salmonella là nguyên nhân gây bӋnh thѭѫng hàn, phó thѭѫng hàn và bӋnh
nhiӉm ÿӝc do ăn uӕng. Có nhӳng chӫng chӍ gây bӋnh ӣ ngѭӡi, có nhӳng chӫng gây
bӋnh ӣ ÿӝng vұt, có mӝt sӕ chӫng có khҧ năng gây bӋnh cҧ ӣ ngѭӡi và ÿӝng vұt.
Vi khuҭn xâm nhұp vào cѫ thӇ qua ÿѭӡng tiêu hoá, khi vào ÿӃn ruӝt non nó
chui qua niêm mҥc ruӝt tӟi các hҥch bҥch huyӃt thì tө lҥi và phát triӇn ӣ ÿó. Khi phát
triӇn tӟi mӝt sӕ lѭӧng nhҩt ÿӏnh, tӃ bào vi khuҭn bӏ dung giҧi và giҧi phóng hàng loҥt
nӝi ÿӝc tӕ. Nӝi ÿӝc tӕ theo máu tӟi não gây ra trҥng thái sӕt li bì, sau ÿó gây ra hiӋn
tѭӧng trөy tim mҥch. Nӝi ÿӝc tӕ còn tác dөng vào dây thҫn kinh giao cҧm bөng gây ra
ÿҫy hѫi, chѭӟng bөng, ÿi ngoài nhiӅu lҫn. Ĉó là nhӳng tác hҥi cӫa bӋnh thѭѫng hàn và
phó thѭѫng hàn. Salmonella còn có khҧ năng gây bӋnh Ӎa chҧy do nhiӉm ÿӝc ăn uӕng,
ӣ bӋnh này vi khuҭn thѭӡng không vào máu. Ngoài ra Salmonella còn có khҧ năng gây
bӋnh viêm dҥ dày và ruӝt, viêm màng não, viêm xѭѫng.
Muӕn phòng bӋnh do Salmonella gây ra cҫn giӳ vӋ sinh ăn uӕng, giӳ vӋ sinh
môi trѭӡng, xӱ lý phân, không ÿӇ ô nhiӉm phân, nhҩt là phân cӫa ngѭӡi bӋnh. Giӳ gìn
vӋ sinh thӵc phҭm, không giӃt mә súc vұt bӏ bӋnh ÿӇ làm thӵc phҭm.
Trên ÿây chӍ mô tҧ 3 nhóm vi khuҭn gây bӋnh ÿѭӡng ruӝt thѭӡng gһp. Ngoài 3
nhóm trên, còn rҩt nhiӅu nhóm khác nӳa thuӝc vi khuҭn ÿѭӡng ruӝt có thӇ gây nhӳng
bӋnh hiӇm nghèo. Ví dө nhѭ bӋnh tҧ do vi khuҭn Vibrio chlerae gây ra có thӇ làm chӃt
ngѭӡi hàng loҥt khi xҧy ra dӏch tҧ. ĈӇ phòng chӕng các loҥi bӋnh ÿѭӡng ruӝt cҫn phҧi
174
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

giӳ gìn vӋ sinh môi trѭӡng, vӋ sinh thӵc phҭm, không ÿӇ môi trѭӡng và thӵc phҭm bӏ
ô nhiӉm. Nhӳng nguӗn gây ô nhiӉm cҫn phҧi ÿѭӧc xӱ lý tӕt trѭӟc khi thҧi ra môi
trѭӡng. VӅ phía con ngѭӡi, muӕn tránh bӋnh ÿѭӡng ruӝt phҧi giӳ gìn vӋ sinh ăn uӕng,
giӳ gìn sӭc khoҿ, sao cho hӋ sinh thái vi sinh vұt trong ÿѭӡng ruӝt ÿѭӧc cân bҵng.
Trong ÿѭӡng ruӝt cӫa ngѭӡi khoҿ mҥnh, nhóm vi sinh vұt có ích chiӃm ѭu thӃ. Ĉó là
nhӳng nhóm có khҧ năng sinh các loҥi vitamin, các loҥi enzym giúp cho quá trình tiêu
hoá, ÿӗng thӡi sinh ra các chҩt ӭc chӃ các nhóm vi sinh vұt gây bӋnh. Khi sӵ cân bҵng
sinh thái trong ruӝt bӏ phá vӥ, nhóm có ích suy giҧm, nhóm gây bӋnh tăng lên, cѫ thӇ
sӁ bӏ nhiӉm bӋnh. Nên nhӟ rҵng hӋ sinh thái ÿѭӡng ruӝt không nhӳng chӍ bao gӗm các
nhóm vi sinh vұt mà còn có cҧ các nhóm ÿӝng vұt không xѭѫng và nguyên sinh ÿӝng
vұt nhѭ các loҥi giun, sáp, amip ... Các nhóm ký sinh này làm cho cѫ thӇ suy yӃu càng
dӉ bӏ nhiӉm bӋnh do vi sinh vұt gây ra.
5.3.2. Nhóm vi khuҭn gây bӋnh ÿѭӡng hô hҩp
Nhóm vi khuҭn gây bӋnh ÿѭӡng hô hҩp là nguyên nhân cӫa các bӋnh thuӝc
ÿѭӡng hô hҩp nhѭ lao phәi, viêm phӃ quҧn, viêm hӑng, áp xe phәi ... Nhóm vi khuҭn
nàu có hình dáng khác nhau nhѭ hình que, hình cҫu ... Khác vӟi nhóm vi khuҭn ÿѭӡng
ruӝt, ÿa sӕ vi khuҭn ÿѭӡng hô hҩp có tính chҩt bҳt màu gram dѭѫng. Nhóm này sӕng
ký sinh trong ÿѭӡng hô hҩp cӫa ngѭӡi và ÿӝng vұt, truyӅn bӋnh qua ÿѭӡng hô hҩp. Có
khҧ năng tӗn tҥi trong không khí và các môi trѭӡng khác mӝt thӡi gian nhҩt ÿӏnh trѭӟc
khi xâm nhұp vào ÿѭӡng hô hҩp cӫa cѫ thӇ chӫ. Nhӳng môi trѭӡng bӏ ô nhiӉm vi
khuҭn ÿѭӡng hô hҩp thѭӡng nҵm xung quanh các bӋnh viӋn chuyên khoa nhѭ bӋnh
viӋn lao. Vi khuҭn ÿѭӡng hô hҩp còn theo ngѭӡi bӋnh phát tán ÿi khҳp nѫi và có thӇ
tӗn tҥi khá lâu trong môi trѭӡng.
Nhóm vi khuҭn gây bӋnh ÿѭӡng hô hҩp bao gӗm nhiӅu giӕng, loài. Ӣ ÿây chӍ
nói ÿӃn 3 loài thѭӡng gһp là Mycbacterium tuberculosis (trӵc khuҭn lao), Diplococcus
pneumoniae (cҫu khuҭn phәi) và Corynebacterium diphteriae (trӵc khuҭn bҥch hҫu).
5.3.2.1. Tr͹c khu̱n lao (Mycobacterium tuberculosis)
Trӵc khuҭn lao do Robert Koch tìm ra nҵm 1882, là nguyên nhân gây ra bӋnh
lao phәi ӣ ngѭӡi và các bӋnh lao khác nhѭ lao hҥch, lao xѭѫng, lao thұn v.v... trong ÿó
quan trӑng và phә biӃn nhҩt là lao phәi. BӋnh lao phәi trѭӟc ÿây rҩt khó chӳa. Sau khi
tìm ra nhӳng loҥi thuӕc chӳa trӏ ÿһc hiӋu bӋnh lao ÿã bӏ ÿҭy lùi. Song, thӡi gian gҫn
ÿây, bӋnh lao có nguy cѫ quay trӣ lҥi tàn phá sӭc khoҿ con ngѭӡi. Nhҩt là khi bӋnh lao
175
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

nhiӉm vào cѫ thӇ cӫa ngѭӡi ÿã mҳc bӋnh AIDS thì phát huy tác dөng, rҩt nhanh chóng
dүn ÿӃn tӱ vong.
1. Ĉһc ÿiӇm sinh hӑc
- Hình thái và cҩu tҥo:
Vi khuҭn lao có hình que mҧnh, vì thӃ gӑi là trӵc khuҭn lao. Kích thѭӟc trung
bình 1 - 4 x 0,3 - 0,6 micromet. Ĉôi khi có dҥng hình cҫu và kích thѭӟc rҩt nhӓ bé có
thӇ chui qua màng lӑc vi khuҭn. Các tӃ bào vi khuҭn thѭӡng dính vào nhau thành hình
chӳ V, Y, N, cNJng có khi ÿӭng riêng lҿ tӯng tӃ bào. Vi khiҭn lao thѭӡng không có lông
(tiêm mao và tiên mao) nên không có khҧ năng di ÿӝng, không có khҧ năng hình thành
bào tӱ và giáp mҥc.
Bҳt ÿҫu Gram dѭѫng, nhѭng rҩt khó thҩy rõ.
- Tính chҩt nuôi cҩy:
Vi khuҭn lao thuӝc loҥi hiӃu khí bҳt buӝc, không thӇ sӕng ÿѭӧc ӣ môi trѭӡng kӏ
khí. Sӕng ÿѭӧc ӣ nhiӋt ÿӝ 240C - 420C, thích hӧp nhҩt ӣ 370C và pH 6,7 - 7,0. Vi
khuҭn lao mӑc chұm, khó nuôi cҩy, không mӑc ÿѭӧc ӣ nhӳng môi trѭӡng nuôi cҩy
thông thѭӡng. Muӕn mӑc tӕt cҫn phҧi bә sung vào môi trѭӡng lòng ÿӓ trӭng, sӳa,
Asparagin ... Khi nuôi cҩy trên môi trѭӡng thҥch khuҭn lҥc có dҥng R (xù xì, có nӃp
nhăn), nӃu chuyӇn sang dҥng S thì không còn tính ÿӝc. Khi nuôi cҩy trên môi trѭӡng
lӓng, vi khuҭn lao mӑc thành váng răn reo trên bӅ mһt môi trѭӡng.
- Sӭc ÿӅ kháng:
Trӵc khuҭn lao có sӭc ÿӅ kháng cao ÿӕi vӟi hoá chҩt nhѭ các chҩt sát trùng,
cӗn, axit kiӅm ... cҫn phҧi có thӡi gian lâu và nӗng ÿӝ cao mӟi tiêu diӋt ÿѭӧc. Ngѭӧc
lҥi ÿӕi vӟi nhiӋt ÿӝ và tia tӱ ngoҥi vi khuҭn lao dӉ bӏ tiêu diӋt. Dѭӟi ánh sáng mһt trӡi
chiӃu thҷng vi khuҭn lao sӕng ÿѭӧc 50 phút. Ӣ môi trѭӡng ngoài cѫ thӇ chúng sӕng
ÿѭӧc rҩt lâu nӃu ÿӫ ÿӝ ҭm. Ví dө nhѭ trong rác ҭm có thӇ sӕng tӡi 4 tháng, trong ÿӡm
cӫa ngѭӡi bӋnh có thӇ sӕng ÿѭӧc 2 tháng, trong quҫn áo hoһc sách vӣ cӫa ngѭӡi bӋnh
có thӇ sӕng ÿѭӧc tӟi 3 tháng.
Vi khuҭn lao có thӇ tӗn tҥi hàng tháng, hàng năm trong nѭӟc nӃu không có ánh
sáng mһt trӡi chiӃu vào.
- Khҧ năng biӃn dӏ di truyӅn:

176
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Vi khuҭn lao có khҧ năng biӃn dӏ khuҭn lҥc tӯ dҥng R sang dҥng S và ngѭӧc lҥi.
Ӣ dҥng R nó có tính ÿӝc, còn ӣ dҥng S mҩt tính ÿӝc cNJng nhѭ nhiӅu vi khuҭn gây bӋnh
khác, vi khuҭn lao cNJng có nhӳng ÿӝt biӃn kháng thuӕc làm cho nó quen vӟi nhӳng
thuӕc chӳa trӏ còn gӑi là nhӡn thuӕc. Khi gһp phҧi nhӳng chӫng nhӡn thuӕc này sӁ rҩt
khó chӳa trӏ.
2. Khҧ năng gây bӋnh:
Vi khuҭn khi xâm nhұp vào cѫ thӇ có thӇ khu trú và gây bӋnh ӣ rҩt nhiӅu cѫ
quan nӝi tҥng nhѭ phәi, ruӝt, bàng quang, màng não, xѭѫng khӟp v.v... Song, phә biӃn
nhҩt là gây bӋnh ӣ phәi. Nhӳng túi phәi có vi khuҭn lao cѭ trú và phát triӇn sӁ bӏ hoҥi
tӱ. Khi chiӃu X Quang nhӳng vӃt hoҥi tӱ này hiӋn lên rҩt rõ. Xung quanh nѫi khu trú
cӫa vi khuҭn thѭӡng có hàng rào bҥch cҫu cӫa cѫ thӇ có nhiӋm vө ngăn cҧn không cho
vi khuҭn lan tràn ra ngoài. Tuy nhiên, nhiӅu trѭӡng hӧp vi khuҭn vүn chui qua hàng
rào bҥch cҫu xâm nhұp vào máu và các cѫ quan nӝi tҥng khác.
Ĉӝc tӕ cӫa vi khuҭn lao thuӝc loҥi nӝi ÿӝc tӕ, trong thành phҫn cҩu tҥo có axit
mycoilic là chҩt có tác dөng chӕng lҥi bҥch cҫu cӫa cѫ thӇ chӫ. Ngoài ra còn có tác
dөng gây ÿӝc cho cѫ thӇ. Vi khuҭn lao còn có khҧ năng sinh ra chҩt Tubeculin. Chҩt
này khi tiêm dѭӟi da ӣ nhӳng ngѭӡi ÿã nhiӉm khuҭn lao sӁ có phҧn ӭng sѭng ÿӓ gӑi là
phҧn ӭng Măng-tu thѭӡng dùng ÿӇ phát hiӋn ngѭӡi có bӏ nhiӉm vi khuҭn lao hay
không.
BӋnh lao lây lan chӫ yӃu qua ÿѭӡng hô hҩp. Khi ngѭӡi bӏ bӋnh lao ho, khҥc
ÿӡm. Vi khuҭn phát tán vào không khí, ngѭӡi lành hít phҧi sӁ bӏ nhiӉm khuҭn. BӋnh
lao cNJng có thӇ truyӅn qua ÿѭӡng tiêu hoá, khi ăn uӕng chung bát, ÿƭa vӟi ngѭӡi bӏ
bӋnh cNJng dӉ bӏ nhiӉm lao. Ngѭӡi khoҿ mҥnh nhiӉm vi khuҭn lao có thӇ không bӏ
bӋnh hoһc bӏ bӋnh nhҽ gӑi là sѫ nhiӉm. Khi cѫ thӇ suy yӃu bӋnh lao dӉ phát triӇn, nhҩt
là ӣ nhӳng ngѭӡi bӏ suy giҧm miӉn dӏch do mҳc bӋnh AIDS. BӋnh lao sau mӝt thӡi
gian bӏ ÿҭy lùi nay có nguy cѫ quay trӣ lҥi. Sӕ ngѭӡi bӏ bӋnh lao ngày càng nhiӅu
trong thӡi gian gҫn ÿây. Nguyên nhân là nhӳng chӫng vi khuҭn có ÿӝt biӃn kháng
thuӕc ngày càng phә biӃn. Nhӳng chӫng này ÿã quen vӟi nhӳng thuӕc chӳa trӏ thông
thѭӡng khiӃn cho nhӳng thuӕc này không còn tác dөng nӳa.
Muӕn phòng chӕng bӋnh lao cҫn phҧi giӳ gìn vӋ sinh môi trѭӡng. Nhӳng ngѭӡi
bӋnh phҧi có ý thӭc vӋ sinh, không truyӅn bӋnh cho nhӳng ngѭӡi xung quanh. ĈӇ

177
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

chӕng hiӋn tѭӧng quen thuӕc phҧi uӕng thuӕc ÿӫ liӅu lѭӧng. Cҫn giӳ cho cѫ thӇ khoҿ
mҥnh, hӋ miӉn dӏch tӕt sӁ phòng chӕng ÿѭӧc bӋnh lao.
5.3.2.2. C̯u khu̱n ph͝i (Diplococcus pneumoniae)
Cҫu khuҭn phәi là nhóm vi khuҭn gây ra các bӋnh viêm phәi, viêm phӃ quҧn,
viêm hӑng. Ngoài ra còn có thӇ gây bӋnh ӣ nhiӅu cѫ quan khác nhѭ viêm tai giӳa,
viêm amidan, viêm khӟp, viêm não, viêm xoang mNJi v.v....
1. Ĉһc ÿiӇm sinh hӑc
- Ĉһc ÿiӇm hình thái và cҩu tҥo
Cҫu khuҭn phәi có hình cҫu không ÿӅu, mӝt ÿҫu tròn, mӝt ÿҫu thѭӡng kéo dài
nhѭ hình ngӑn nӃn. Thѭӡng ghép tӯng ÿôi mӝt, hai ÿҫu tròn dính nhau, gӑi là song cҫu
khuҭn. CNJng có khi ÿӭng riêng rӁ hoһc xӃp thành chuӛi ngҳn. Cҫu khuҭn phәi không
có khҧ năng hình thành bào tӱ có khҧ năng hình thành giáp mҥc, không có khҧ năng di
ÿӝng, bҳt ÿҫu Gram dѭѫng.
- Tính chҩt nuôi cҩy:
Khó nuôi cҩy trên môi trѭӡng thông thѭӡng, mӑc tӕt trên môi trѭӡng có bә
sung huyӃt thanh máu, dӏch mô. Phát triӇn tӕt ӣ nhiӋt ÿӝ 370C và pH 7,5 - 7,8. Có khҧ
năng mӑc trên môi trѭӡng hiӃu khí và kӷ khí.
Có khҧ năng lên men ÿѭӡng Glucoza, Lactoza, Sacharoza, Mantoza ... Khi nuôi
cҩy trên môi trѭӡng có các loҥi ÿѭӡng trên, cҫu khuҭn phәi mӑc rҩt nhanh, giҧi phóng
nhiӅu axit hӳu cѫ do quá trình lên men ÿѭӡng, các axit hӳu cѫ do quá trình lên men
ÿѭӡng, các axit hӳu cѫ làm pH môi trѭӡng giҧm khiӃn vi khuҭn bӏ chӃt. Bӣi vұy khi
nuôi cҩy cҫn hҥn chӃ tӹ lӋ ÿѭӡng trong môi trѭӡng.
Trên môi trѭӡng thҥch, cҫu khuҭn phәi mӑc thành khuҭn lҥc dҥng S, tròn, nhӓ,
trong nhѭ giӑt sѭѫng.
- Sӭc ÿӅ kháng:
Cҫu khuҭn phәi có sӭc ÿӅ kháng yӃu, không chӏu ÿѭӧc, nhiӋt ÿӝ cao, bӏ tiêu
diӋt ӣ nhiӋt ÿӝ 600C trong vòng 30 phút và các chҩt sát trùng thông thѭӡng. Tuy nhiên
cҫu khuҭn phәi chӏu ÿѭӧc nhiӋt ÿӝ thҩp, có thӇ tӗn tҥi vài tháng ngoài môi trѭӡng, nhҩt
là trong ÿӡm, mӫ cӫa ngѭӡi bӋnh.
- Khҧ năng biӃn dӏ di truyӅn:

178
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Có khҧ năng biӃn dӏ khuҭn lҥc tӯ dҥng S sang dҥng R và ngѭӧc lҥi, ӣ dҥng R
mҩt khҧ năng gây bӋnh. Có khҧ năng sinh ra nhӳng ÿӝt biӃn kháng thuӕc.
2. Khҧ năng gây bӋnh
Cҫu khuҭn phәi khi nhiӉm vào ÿѭӡng hô hҩp thѭӡng gây ra nhӳng bӋnh ngay
tҥi ÿó gӑi là nhiӉm bӋnh cөc bӝ. Ví dө nhѭ bӋnh viêm phәi, phӃ quҧn, hӑng v.v...
Ngoài ra tӯ ÿѭӡng hô hҩp vi khuҭn có thӇ xâm nhұp vào ÿѭӡng máu, lan truyӅn khҳp
các cѫ quan nӝi tҥng nhѭ não, tim, thұn, khӟp, xoang mNJi, tai giӳa, mҳt ... và gây bӋnh
tҥi các cѫ quan ÿó. Ĉӝc tӕ cӫa cҫu khuҭn phәi thuӝc loҥi nӝi ÿӝc tӕ yӃu.
Cҫu khuҭn phәi còn có khҧ năng gây ra nhiӉm trùng thӭ phát, tӭc là gây nhiӉm
trùng sau mӝt sӕ bӋnh nhѭ cúm, sӣi, ho gà ӣ trҿ em.
Muӕn phòng chӕng bӋnh do cҫu khuҭn phәi gây ra cҫn giӳ vӋ sinh môi trѭӡng,
giӳ cho cѫ thӇ khoҿ mҥnh, chӕng bӏ nhiӉm lҥnh vào mùa ÿông. Ngoài ra cNJng nhѭ mӝt
sӕ bӋnh nhiӉm trùng khác, cҫn uӕng vacxin phòng bӋnh.
5.3.2.3. Tr͹c khu̱n b̩ch h̯u (Corinebacterium diphteriae)
Vi khuҭn bҥch hҫu do Klebs phát hiӋn năm 1883, là nguyên nhân gây bӋnh
bҥch hҫu chӫ yӃu ӣ trҿ em. Nó tҥo thành màng trҳng bao bӑc yӃt hҫu và khí quҧn gây
khó thӣ ÿôi khi tҳc thӣ dүn ÿӃn tӱ vong.
1. Ĉһc ÿiӇm sinh hӑc
- Hình thái và cҩu tҥo
Vi khuҭn bҥch hҫu có hình que thҷng hoһc hѫi cong, hai ÿҫu phình to giӕng
hình quҧ tҥ. Kích thѭӟc dài ngҳn khác nhau, trung bình 1 - 6 x 0,3 - 0,8 micromet. Vi
khuҭn bҥch hҫu không có khҧ năng di ÿӝng, không sinh bào tӱ và giáp mҥc, bҳt màu
gram dѭѫng. Thѭӡng sҳp xӃp dính nhau thành hình chӳ V, L, Y hoһc gҳn song song
tai 2 ÿҫu nhѭ hàng rào. Ngoài dҥng hai ÿҫu tròn còn có nhӳng biӃn hìnhnhѭ quҧ lê,
hình chuǤ, vӧt ...
- Tính chҩt nuôi cҩy:
Vi khuҭn bҥch hҫu thuӝc loҥi hiӃu khí, dӉ nuôi, mӑc tӕt ӣ môi trѭӡng có huyӃt
thanh hoһc máu. Phát triӇn tӕt ӣ nhiӋt ÿӝ 34 - 370C và pH 7,8 - 8,4.
Khi nuôi cҩy trên môi trѭӡng mӑc rҩt nhanh so vӟi nhӳng vi khuҭn gây bӋnh
khác. Trên môi trѭӡng thҥch mӑc thành khuҭn lҥc màu xám nhҥt, khuҭn lҥc nhӓ, tròn,
lӗi, bӡ nhҹn ÿӅu.

179
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Có khҧ năng lên men không sinh khí ÿѭӡng Glucoza, Mantoza, Galactoza,
Mantoza, Dextrin. Không lên men Lactoza, Sacaroza và Manit. Có khҧ năng khӱ
nitrat, không sinh H2S, không làm lӓng Gelatin.
- Sӭc ÿӅ kháng
Vi khuҭn bҥch hҫu có sӭc ÿӅ kháng mҥnh so vӟi nhӳng vi khuҭn không sinh
bào tӱ khác. Chӏu ÿѭӧc nhiӋt ÿӝ thҩp, ÿӝ ҭm thҩp, bӏ tiêu diӋt bӣi ánh sáng mһt trӡi
chұm hѫn nhiӅu loҥi khác. Chӏu ÿѭӧc nhiӋt ÿӝ 95 - 1000C trong 15 phút. Khó bӏ tiêu
diӋt bӣi các thuӕt sát trùng thông thѭӡng. Có khҧ năng tӗn tҥi ngoài môi trѭӡng, trong
quҫn áo bӋnh nhân tӟi 5 - 6 tháng.
2. Khҧ năng gây bӋnh
Vi khuҭn bҥch hҫu xâm nhұp vào cѫ thӇ qua ÿѭӡng hô hҩp, vào tӟi yӃt hҫu thì
khu trú lҥi và gây bӋnh ӣ ÿó. Thѭӡng là trҿ em dӉ mҳc bӋnh. Tҥi nѫi cѭ trú vi khuҭn
làm loét thành hҫu và thanh quҧn, tҥo thành màng bao phӫ khҳp niêm mҥc, che kínkhí
quҧn gây khó thӣ. Ĉӗng thӡi tiӃt ÿӝc tӕ lan tràn theo máu tӟi hӋ thҫn kinh làm liӋt các
dây thҫn kính sӑ não và làm xung huyӃt tuyӃn thѭӧng thұn.
Ĉӝc tӕ cӫa vi khuҭn bҥch hҫu thuӝc loҥi ngoҥi ÿӝc tӕ mҥnh, 1mg chӭa tӟi 1000
DML (liӅu gây chӃt tӕi thiӇu) ÿӕi vӟi chuӝt lang.
Muӕn phòng chӕng bӋnh bҥch hҫu cho trҿ em phҧi tiêm vacxin phòng bӋnh.
5.4. MӜT SӔ VI KHUҬN GÂY BӊNH KHÁC:
5.4.1. Cҫu khuҭn màng não (Neiseria meningitidis)
1. Ĉһc ÿiӇm sinh hӑc
- Hình thái và cҩu tҥo:
Cҫu khuҭn màng não có hình cҫu dҽt 1 phía, thѭӡng xӃp tӯng ÿôi mӝt, ÿҫu dҽt
dính vào nhau. Không có khҧ năng di ÿӝng, không có khҧ năng hình thành bào tӱ và
giáp mҥc, bҳt ÿҫu gram âm. Khi nuôi cҩy lâu ngày thѭӡng khó bҳt màu, hình dҥng
biӃn ÿәi.
- Tính chҩt nuôi cҩy:
Cҫu khuҭn màng não thuӝc loҥi khó nuôi cҩy, không mӑc ÿѭӧc ӣ môi trѭӡng
thông thѭӡng. Muӕn mӑc tӕt cҫn bә sung vào môi trѭӡng mӝt sӕ axit amin, huyӃt
thanh hoһc máu. Cҫu khuҭn màng não thuӝc loҥi hiӃu khí bҳt buӝc, không thӇ sӕng ӣ
môi trѭӡng không có oxy. NhiӋt ÿӝ thích hӧp là 36 - 370C, pH thích hӧp là 7,2.

180
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Trên môi trѭӡng thҥch cҫu khuҭn màng não mӑc thành khuҭn lҥc hình tròn,
nhӓ, bӡ ÿӅu, màu xanh xүm. Trên môi trѭӡng dӏch thӇ làm ÿөc môi trѭӡng.
Có khҧ năng lên men ÿѭӡng Glucoza, Mantoza, không lên men các ÿѭӡng
Arabinoza, Ramnoza, Manit ....
- Sӭc ÿӅ kháng:
Vi khuҭn màng não có sӭc ÿӅ kháng yӃu. DӉ bӏ tiêu diӋt bӣi ánh sáng mһt trӡi,
nhiӋt ÿӝ 550C trong 30 phút là bӏ chӃt. DӉ bӏ tiêu diӋt bӣi các chҩt sát trùng thông
thѭӡng. Sau khi ra khӓi cѫ thӇ chӍ tӗn tҥi ÿѭӧc 3 - 4 giӡ trong bӋnh phҭm/
2. Khҧ năng gây bӋnh
Cҫu khuҭn màng não là nguyên nhân gây bӋnh viêm màng não thѭӡng gһp ӣ trҿ
em, thѭӡng gây thành dӏch, lây lan qua ÿѭӡng hô hҩp. Ngoài bӋnh viêm màng não, cҫu
khuҭn màng não còn có khҧ năng gây bӋnh viêm màng phәi có mӫ, viêm màng tim,
viêm khӟp có mӫ, viêm mNJi hӑng cҩp ...
Ĉӝc tӕ cӫa cҫu khuҭn màng não thuӝc loҥi ÿӝc tӕ, chӍ giҧi phóng khi tӃ bào bӏ
dung giҧi. Muӕn phòng tránh bӋnh do cҫu khuҭn màng não gây ra cҫn giӳ gìn vӋ sinh
môi trѭӡng, cách ly ngѭӡi bӋnh, tiêm phòng vacxin.
5.4.2. Trӵc khuҭn dӏch hҥch (Pasteurella pestic hoһc Yersinia pestic)
Trӵc khuҭn dӏch hҥch ÿѭӧc phân lұp tӯ ngѭӡi bӏ bӋnh dӏch hҥch vào năm 1894
do Yersin và Kitasato. Nó là nguyên nhân gây bӋnh dӏch hҥch truyӅn nhiӉm cho loài
gһm nhҩm nhѭ chuӝt. BӋnh có thӇ truyӅn tӯ chuӝt sang ngѭӡi qua bӑ chét cӫa chuӝt,
là mӝt loài côn trùng hút máu. BӋnh dӏch hҥch là mӝt loҥi bӋnh truyӅn nhiӉm nguy
hiӇm, có thӇ gây chӃt ngѭӡi hàng loҥt.
1. Ĉһc ÿiӇm sinh hӑc
- Ĉһc ÿiӇm hình thái và cҩu tҥo:
Vi khuҭn dӏch hҥch có hình dҥng trӵc khuҭn 2 ÿҫu tròn. CNJng có khi có hình
bҫu dөc hoһc hình cҫu. Không có khҧ năng di ÿӝng, không hình thành bào tӱ. Có khҧ
năng hình thành giáp mҥc khi môi trѭӡng giàu dinh dѭӥng, bҳt màu gram âm, rõ nhҩt
ӣ 2 ÿҫu tӃ bào. Thѭӡng ÿӭng riêng rӁ hoһc xӃp thành chuӛi ngҳn.
- Tính chҩt nuôi cҩy:
Trӵc khuҭn dӏch hҥch thuӝc loҥi vӯa hiӃu khí vӯa kӷ khí. Có thӇ mӑc ÿѭӧc ӣ
biên ÿӝ nhiӋt ÿӝ rӝng, tӯ 5 - 370C, thích hӧp nhҩt là 280C, pH thích hӧp tӯ 6,9 - 7,2.

181
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Khi nuôi cҩy trӵc khuҭn dӏch hҥch cҫn bә sung chҩt kích thích nhѭ Natri sunfit,
dӏch máu v.v...
Trӵc khuҭn dӏch hҥch có khҧ năng lên men không sinh khí các loҥi ÿѭӡng
Glucoza, Galactoa, Anabinoa ... Mӝt sӕ chӫng có khҧ năng khӱ Nitrat thành Nitrit.
Trên môi trѭӡng thҥch, trӵc khuҭn dӏch hҥch mӑc thành khuҭn lҥc dҥng R, bӡ
khuҭn lҥc nhăn nheo, ӣ giӳa có màu ÿen sүm, xung quanh sáng hѫn. Trong môi trѭӡng
dӏch thӇ vi khuҭn mӑc thành váng, có sӧi rӫ xuӕng phía dѭӟi váng, ÿáy môi trѭӡng tҥo
thành mӝt lӟp cһn xӕp nhѭ bông.
- Sӭc ÿӅ kháng:
Trӵc khuҭn dӏch hҥch có sӭc ÿӅ kháng yӃu, bӏ tiêu diӋt ӣ nhiӋt ÿӝ 700C sau 10
phút, không chӏu ÿѭӧc ánh sáng mһt trӡi chiӃu trӵc tiӃp. Bӏ tiêu diӋt bӣi các chҩt sát
trùng thông thѭӡng nhѭ Cloramin 5%, Creson 5%, Axit phenic 5% ... có thӇ tӗn tҥi 8 -
10 ngày ӣ môi trѭӡng ngoài cѫ thӇ, ӣ 00C có thӇ sӕng ÿѭӧc 6 tháng.
2. Khҧ năng gây bӋnh
Vi khuҭn dӏch hҥch thuӝc loҥi truyӅn nhiӉm nguy hiӇm. Thѭӡng gây thành dӏch
ӣ loài gһm nhҩm. Tӯ loài gһm nhҩm nhѭ chuӝt dӉ dàng truyӅn sang ngѭӡi qua ÿѭӡng
máu do bӑ chét ÿӕt. Khi chuӝt chӃt, bӑ chét cӫa chuӝt liӅn nhҧy sang ngѭӡi và ÿӕt làm
ngѭӡi bӏ lây bӋnh. Ĉӝc tӕ cӫa vi khuҭn dӏch hҥch gӗm cҧ 2 loҥi ngoҥi ÿӝc tӕ và nӝi
ÿӝc tӕ, cҧ 2 loҥi ÿӅu có ÿӝc lӵc rҩt cao, có khҧ năng xuyên qua da lành cӫa ngѭӡi khoҿ
mҥnh.
Ĉӝc tӕ cӫa vi khuҭn dӏch hҥch có thӇ gây ra 3 thӇ bӋnh khác nhau: thӇ hҥch, thӇ
phәi và thӇ máu.
- ThӇ hҥch: là thӇ thѭӡng gһp nhҩt, bӋnh nhân bӏ nәi hҥch ӣ bҽn, nách, hàm.
Sau mӝt thӡi gian hҥch bӏ loét, hoҥi tӱ, tӹ lӋ chӃt tӯ 70 - 90%.
- ThӇ phәi: Vi khuҭn khu trú ӣ phәi gây ra bӋnh ho ra ÿӡm và máu, sӕt cao, nӃu
không ÿiӅu trӏ kӏp thӡi tӹ lӋ tӱ vong tӟi 100%. Khi ӣ thӇ này, vi khuҭn sӁ lan truyӅn
qua ÿѭӡng hô hҩp sang ngѭӡi lành.
- ThӇ máu: Là hұu quҧ cӫa thӇ hҥch và thӇ phәi, vi khuҭn sau khi khu trú ӣ
hҥch ӣ phәi sӁ ÿi vào máu gây nên nhiӉm trùng máu, bӋnh nhân có thӇ chӃt sau vài
ngày bӏ nhiӉm trùng máu.

182
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Muӕn phòng chӕng bӋnh do trӵc khuҭn dӏch hҥch gây ra cҫn phҧi diӋt chuӝt,
diӋt bӑ chét. Khi phát hiӋn chuӝt chӃt nhiӅu phҧi báo ngay cho cѫ quan phòng dӏch.
Cҫn tiêm vacxin phòng bӋnh.
Muӕn tiêu diӋt chuӝt cҫn phҧi giӳ cân bҵng sinh thái, bҧo vӋ các loài thù ÿӏch
cӫa chuӝt nhѭ mèo, rҳn, cú mèo ... Ӣ nѫi nào cân bҵng sinh thái bӏ phá vӥ do mèo, rҳn
bӏ ăn thӏt thì chuӝt sӁ phát triӇn, không nhӳng gây dӏch bӋnh mà còn phá hoҥi mùa
màng, kho tàng v.v...
Khi cҫn phҧi chӫ ÿӝng diӋt chuӝt thì không nên dùng chҩt ÿӝc hoá hӑc làm bҧ
chuӝt vì nhӳng chҩt ÿó sӁ gây ô nhiӉm môi trѭӡng. Chuӝt bӏ chӃt do bҧ nӃu chó, mèo
ăn phҧi cNJng bӏ chӃt. ChӍ nên dùng thuӕc sinh hӑc làm bҧ chuӝt và dùng nhӳng
phѭѫng pháp thӫ công nhѭ hun khói, ÿһt bүy v.v...
5.4.3. Trӵc khuҭn ÿӝc thӏt (Clostridium botulinum)
Trӵc khuҭn ÿӝc thӏt là mӝt loҥi vi khuҭn
hoҥi sinh thѭӡng sӕng trong thӵc phҭm thӏt tѭѫi
sӕng hoһc ÿӗ hӝp ÿӇ lâu ngày, gây ngӝ ÿӝc cho
ngѭӡi. Vi khuҭn ÿӝc thӏt ÿѭӧc phân lұp tӯ năm
1896 do Van Ermenghem.
1. Ĉһc ÿiӇm sinh hӑc
- Ĉһc ÿiӇm hình thái và cҩu tҥo
Vi khuҭn ÿӝc thӏt có hình dҥng trӵc khuҭn Hình 1.3 C.botulinum
2 ÿҫu tròn, kích thѭӟc trung bình 0,9 - 1,2 x 4 - 8 (ҧnh chөp qua kính hiӇn
vi ÿiӋn tӱ)
micromet. Có lông bao quanh tӃ bào nhѭng ít di
ÿӝng.
Không có khҧ năng hình thành giáp mҥc, có khҧ năng hình thành bào tӱ, bào tӱ
thѭӡng có hình bҫu dөc. Nhuӝm màu gram dѭѫng. Thѭӡng ÿӭng riêng lҿ hoһc sҳp xӃp
tӯng ÿôi mӝt, ÿôi khi ÿính thành chuӛi ngҳn.
- Tính chҩt nuôi cҩy:
Vi khuҭn ÿӝc thӏt thuӝc loҥi kӷ khí bҳt buӝc không sӕng ÿѭӧc khi có oxy. NhiӋt
ÿӝ thích hӧp là 34 - 350C, pH thích hӧp: 7,4 - 7,6. Có khҧ năng lên men sinh khí các
loҥi ÿѭӡng Glucoza, Fructoza, Ramnoza Manit, có khҧ năng sinh H2S.

183
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Trên môi trѭӡng ÿһc mӑc thành khuҭn lҥc to, màu xám nhҥt, ӣ cҧ 2 dҥng S và
R. Trong môi trѭӡng dӏch thӇ làm ÿөc ÿӅu môi trѭӡng, tҥo thành cһn dѭӟi ÿáy môi
trѭӡng.
- Sӭc ÿӅ kháng
Khi ӣ thӇ dinh dѭӥng (không hình thành bào tӱ) có sӭc ÿӅ kháng yӃu, bӏ tiêu
diӋt bӣi các chҩt sát trùng thông thѭӡng, chӃt ӣ nhiӋt ÿӝ 600C trong 30 phút.
Ӣ thӇ bào tӱ thì có sӭc ÿӅ kháng rҩt cao, sӕng ÿѭӧc nhiӅu năm trong môi
trѭӡng. Ӣ nhiӋt ÿӝ 1000C vүn sӕng ÿѭӧc 1 - 2 giӡ, ӣ 1200C sӕng ÿѭӧc 20 - 30 phút.
Dung dӏch Formalin 20% chӏu ÿӵng ÿѭӧc 24 giӡ, HCl 10% bӏ tiêu diӋt sau 1 giӡ.
2. Khҧ năng gây bӋnh
Vi khuҭn ÿӝc thӏt khi sӕng trong thӭc ăn sӁ sҧn sinh ra ngoҥi ÿӝc tӕ có ÿӝc lӵc
mҥnh nhҩt trong các loҥi ÿӝc tӕ cӫa vi khuҭn. Nó cNJng là chҩt ÿӝc sinh hӑc mҥnh nhҩt,
không bӏ phá huӹ bӣi dӏch tiêu hoá, trong ÿӗ hӝp có thӇ tӗn tҥi tӯ 6 - 8 tháng.
Khi ngѭӡi ăn phҧi thӵc phҭm có ngoҥi ÿӝc tӕ cӫa vi khuҭn ÿӝc thӏt sӁ bӏ nhiӉm
bӋnh, ngoҥi ÿӝc tӕ có tác ÿӝng lên hӋ thҫn kinh trung ѭѫng gây ra liӋt hô hҩp, liӋt tim
rӗi chӃt trong vòng 36 - 48 giӡ.
Muӕn phòng chӕng vi khuҭn ÿӝc thӏt cҫn giӳ vӋ sinh thӵc phҭm. Trong quá
trình sҧn xuҩt ÿӗ hӝp phҧi khӱ trùng kӻ, không sӱ dөng ÿӗ hӝp ÿã quá hҥn quy ÿӏnh,
khi ăn phҧi ÿun kӻ ...
Trên ÿây giӟi thiӋu mӝt sӕ vi khuҭn gây bӋnh thѭӡng gһp, có mһt ӣ hҫu hӃt
nhӳng môi trѭӡng bӏ ô nhiӉm vi sinh. Chúng là nguyên nhân gây ra các bӋnh truyӅn
nhiӉm ӣ ngѭӡi và mӝt sӕ ÿӝng vұt, ÿôi khi gây thành dӏch phát triӇn ӣ diӋn rӝng. Ĉһc
biӋt là ӣ nhӳng nѫi vӋ sinh môi trѭӡng không ÿѭӧc chú ý. Ĉһc biӋt nguy hiӇm là
nhӳng chӫng vi khuҭn ÿã quen vӟi thuӕc kháng sinh do có nhӳng ÿӝt biӃn kháng thuӕc
xҧy ra trong bӝ máy di truyӅn. Nhӳng chӫng này có khҧ năng kháng mӝt hoһc nhiӅu
loҥi kháng sinh cùng mӝt lúc khiӃn cho sӵ ÿiӅu trӏ vô cùng khó khăn phӭc tҥp. Nhӳng
vi khuҭn gây bӋnh phҫn lӟn ÿӅu có khҧ năng tӗn tҥi mӝt thӡi gian ӣ môi trѭӡng ngoài
cѫ thӇ. Bӣi vұy phѭѫng pháp phòng bӋnh tӕt nhҩt là giӳ vӋ sinh môi trѭӡng, xӱ lý tӕt
các nguӗn chҩt thҧi có ô nhiӉm vi sinh, ÿһc biӋt là chҩt thҧi bӋnh viӋn.
5.4.3.1. Nhóm virus gây b͏nh ͧ ng˱ͥi

184
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Virus là mӝt tác nhân gây bӋnh vô cùng nguy hiӇm. Khác vӟi vi khuҭn chúng
chѭa có cҩu tҥo tӃ bào và chӍ có khҧ năng sӕng ký sinh trong tӃ bào sӕng. Tuy nhiên
chúng vүn có thӇ tӗn tҥi ӣ môi trѭӡng ngoài cѫ thӇ dѭӟi dҥng hҥt virion. Khi gһp ÿiӅu
kiӋn thuұn lӧi, chúng lҥi xâm nhұp vào tӃ bào chӫ và sinh sôi phát triӇn, gây ra nhӳng
căn bӋnh hiӇm nghèo.
Dӵa trên cҩu tҥo cӫa bӝ máy di truyӅn, ngѭӡi ta chia ra 2 nhóm: Adeno virus là
nhóm virus có bӝ máy di truyӅn là 1 phân tӱ AND. Ví dө nhѭ virus ÿұu mùa, thuӹ ÿұu,
virus zona và mӝt sӕ virus gây bӋnh ÿѭӡng hô hҩp khác. Nhóm thӭ 2 Myxo virus là
nhóm virus gây bӋnh có bӝ máy di truyӅn là 1 phân tӱ ARN. Ví dө nhѭ virus HIV,
virus bҥi liӋt, virus dҥi ... Dѭӟi ÿây giӟi thiӋu mӝt sӕ virus gây bӋnh nguy hiӇm ÿҥi
diӋn cho 2 nhóm trên.
5.4.3.2 Virus HIV (Human immune deficienney virus)
Virus HIV là nguyên nhân gây bӋnh AIDS ÿѭӧc phát hiӋn tӯ năm 1983. Tuy
nhiên theo tә chӭc Y tӃ thӃ giӟi thì bӋnh này ÿã phát thành dӏch lҫn ÿҫu tiên vào năm
1970, và khҧ năng xuҩt hiӋn bӋnh còn có thӇ sӟm hѫn nӳa tҥi mӝt sӕ ÿӏa ÿiӇm thuӝc
Châu Phi. BӋnh AIDS là mӝt loҥi bӋnh làm suy giҧm khҧ năng miӉn dӏch tӃ bào tӯ ÿó
có thӇ dӉ mҳc bӋnh bӣi các loҥi bӋnh nhiӉm trùng khác gӑi là nhiӉm trùng cѫ hӝi. Khi
cѫ thӇ ÿã bӏ bӋnh AIDS thì không còn khҧ năng chӕng lҥi các bӋnh nhiӉm trùng thông
thѭӡng và có khҧ năng tӱ vong vì nhӳng bӋnh nhiӉm trùng cѫ hӝi ÿó.
1. Ĉһc ÿiӇm sinh hӑc
Virus HIV có hình cҫu hoһc ÿa diӋn, bӝ máy di truyӅn là mӝt phân tӱ ARN. Bӣi
vұy quá trình di truyӅn cӫa nó có giai ÿoҥn phiên mã ngѭӧc tӯ ARN o AND sau khi
thâm nhұp vào tӃ bào chӫ gӑi là AND tiӅn virus. Quá trình này ÿѭӧc thӵc hiӋn nhӡ
enzym ÿһc hiӋu - Reverse - transcriptase. Sau ÿó AND tiӅn virus tiӃp tөc các quá trình
phá hoҥi tӃ bào chӫ giӕng nhѭ nhӳng virus có bӝ máy di truyӅn là AND. CNJng có
trѭӡng hӧp AND tiӅn virus hӝi nhұp vӟi bӝ máy di truyӅn cӫa tӃ bào chӫ ӣ trҥng thái
tiӅm sinh không phá vӥ tӃ bào (trҥng thái lyzogen). HiӋn nay ngѭӡi ta mӟi phát hiӋn
ÿѭӧc 3 nhóm chính cӫa bӝ máy di truyӅn nhѭ virus HIV: GAG, ENL, POL và mӝt sӕ
gen khác nhѭ S, G, F ...
GAG : nhóm gen quyӃt ÿӏnh tính kháng nguyên cӫa virus HIV
ENL : nhóm gen quyӃt ÿӏnh sӵ hình thành vӓ protein cӫa virus.

185
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

S : nhóm gen quyӃt ÿӏnh khҧ năng sao chép, nhân lên cӫa virus
Q : nhóm gen quyӃt ÿӏnh sӵ ӭc chӃ quá trình sao chép
F : chѭa rõ chӭc năng
5.4.3.3. Virus d̩i
Virus dҥi là nguyên nhân gây ra bӋnh dҥi ӣ ngѭӡi và mӝt sӕ ÿӝng vұt, chӫ yӃu
là chó. Dӏch chó dҥi thѭӡng xҧy ra vào mùa hè. Ĉó là mӝt loҥi bӋnh viên não nguy
hiӇm mà khi ÿã phát bӋnh thì tӹ lӋ tӱ vong rҩt cao. Ӣ nѭӟc ta, bӋnh dҥi khá phә biӃn
thѭӡng lây tӯ chó sang ngѭӡi qua vӃt cҳn.
1. Ĉһc ÿiӇm sinh hӑc
Virus dҥi có hình bҫu dөc, kích thѭӟc trung bình khoҧng 60 x 150 nanomet. Bӝ
máy di truyӅn là mӝt phân tӱ ARN, bӣi vұy trong quá trình di truyӅn cNJng có giai ÿoҥn
sao chép ngѭӧc tӯ ARN o ADN giӕng nhѭ virus HIV.
Virus dҥi có tính ÿӅ kháng cao, ӣ dҥng Virion (dҥng tӗn tҥi ngoài tӃ bào, không
có khҧ năng phát triӇn) nӃu là nhiӋt ÿӝ phòng chúng có thӇ tӗn tҥi 1 - 2 tuҫn. Bӣi vұy
nhӳng ÿӗ dùng hoһc môi trѭӡng có dính nѭӟc bӑt cӫa chó dҥi hoһc ngѭӡi bӋnh dҥi
chính là nguӗn lây bӋnh nguy hiӇm. Ӣ nhiӋt ÿӝ 40C (nhiӋt ÿӝ thông thѭӡng trong tӫ
lҥnh) nó có thӇ sӕng ÿѭӧc vài tháng. Ӣ 600C sӕng ÿѭӧc 5 phút, 1000C chӃt sau 1 - 2
phút. Bӏ tiêu diӋt nhanh bӣi tia cӵc tím và các chҩt sát trùng thông thѭӡng nhѭ
Cloramin 3 - 5%, Formalin 1% v.v...
2. Khҧ năng gây bӋnh
Virus dҥi xâm nhұp vào ngѭӡi qua vӃt cҳn cӫa chó bӏ bӋnh dҥi. Tӯ da virus ÿi
theo ÿѭӡng dây thҫn kinh lên ÿӃn não. Chúng phát triӇn ӣ mӝt sӕ khu thҫn kinh nhѭ
hành tuӹ và gây ra viêm não, tҥi ÿó các tӃ bào thҫn kinh bӏ huӹ hoҥi gây ra sӵ co thҳt
cѫ ӣ hҫu khi nuӕt. Bӣi vұy bӋnh nhân dҥi rҩt sӧ nѭӟc, khi uӕng nѭӟc các cѫ co thҳt
gây ra ÿau ÿӟn. Sau ÿó virus lan truyӅn trong hӋ thӕng thҫn kinh làm liӋt trung tâm hô
hҩp, tim mҥch, cuӕi cùng là liӋt toàn thân. BӋnh nhân thѭӡng chӃt ӣ giai ÿoҥn liӋt cѫ
quan hô hҩp.
3. Khҧ năng gây bӋnh
Virus HIV khi nhiӉm vào cѫ thӇ sӁ xâm nhұp vào hӋ thӕng miӉn dӏch tӃ bào cӫa
cѫ thӇ chӫ, ÿó là các tӃ bào Lymphô T. Ӣ cѫ thӇ khoҿ mҥnh, các tӃ bào Lymphô T
thuӝc hӋ thӕng miӉn dӏch có khҧ năng sinh ra kháng thӇ ÿӇ chӕng lҥi các vұt lҥ xâm

186
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

nhұp vào cѫ thӇ (kháng nguyên). Khi cѫ thӇ bӏ nhiӉm virus HIV, virus sӁ tҩn công vào
tӃ bào lymphô T khiӃn nó không thӇ sҧn sinh ra kháng thӇ ÿѭӧc nӳa. Cө thӇ là chúng
bám vào các ÿiӇm thө cҧm ÿһc hiӋu (Receptor ÿһc hiӋu) trên bӅ mһt tӃ bào lymphô T,
ÿó chính là các phân tӱ CD4, rӗi tiӃn hành quá trình phá huӹ tӃ bào làm cho hӋ thӕng
miӉn dӏch bӏ suy giҧm. Khi khҧ năng miӉn dӏch cӫa cѫ thӇ bӏ suy giҧm, cѫ thӇ không
còn khҧ năng chӕng lҥi các bӋnh nhiӉm trùng khác (gӑi là nhiӉm trùng cѫ hӝi). Trong
các bӋnh nhiӉm trùng cѫ hӝi ÿһc biӋt nguy hiӇm là bӋnh lao. BӋnh lao khi kӃt hӧp vӟi
HIV sӁ tiӃn triӇn cӵc kǤ nhanh chóng, nhҩt là nhӳng chӫng vi khuҭn lao kháng thuӕc.
Thӡi gian ӫ bӋnh cӫa bӋnh nhân bӏ nhiӉm HIV khá lâu, trung bình 5 năm, nhiӅu
trѭӡng hӧp quá 5 năm vүn chѭa thӇ hiӋn bӋnh. Nguyên nhân có thӇ là do virus HIV
sau khi xâm nhұp vào cѫ thӇ ӣ trҥng thái tiӅm sinh trong tӃ bào (Lyzogen). Khi trҥng
thái Lyzogen bӏ phá vӥ, virus mӟi bҳt ÿҫu phát triӇn và gây bӋnh.
Virus HIV lan truyӅn chӫ yӃu qua ÿѭӡng máu, ÿѭӡng tình dөc, ÿѭӡng lây tӯ mҽ
sang bào thai. Mӝt sӕ nhà nghiên cӭu cho rҵng, virus HIV còn có thӇ lây qua các
ÿѭӡng khác nӳa.
Muӕn phòng chӕng bӋnh AIDS cҫn sӕng lành mҥnh, không tiêm chích ma tuý,
không dùng chung kim tiêm vӟi ngѭӡi bӋnh. Trong hoҥt ÿӝng y tӃ có liên quan ÿӃn
vҩn ÿӅ truyӅn bӋnh qua máu nhѭ chӳa răng, tiêm chích v.v... cҫn khӱ trùng dөng cө
triӋt ÿӇ. Tӕt nhҩt là sӱ dөng loҥi dөng cө chӍ dùng 1 lҫn. NӃu ngѭӡi mҽ ÿã nhiӉm HIV
không nên sinh con.
Thӡi gian tӯ khi virus xâm nhұp cѫ thӇ ÿӃn khi phát lӋnh thay ÿәi tӯ 15 ngày
ÿӃn 3 tháng, có trѭӡng hӧp lâu hѫn phө thuӝc vào sӕ lѭӧng virus là vӏ trí vӃt cҳn có
gҫn trung ѭѫng thҫn kinh hay không. Virus tӯ trung ѭѫng thҫn kinh phát triӇn theo dây
thҫn kinh ÿӃn tuyӃn nѭӟc bӑt. Bӣi vұy trong nѭӟc bӑt cӫa chó dҥi và ngѭӡi bӏ bӋnh dҥi
có rҩt nhiӅu virus, ÿó chính là nguӗn ô nhiӉm nguy hiӇm.
Muӕn phòng chӕng bӋnh dҥi cҫn tiêm phòng vacxin dҥi cho chó, nhҩt là vào
mùa hè. Khi bӏ chó cҳn phҧi ÿӃn ngay cѫ sӣ y tӃ ÿӇ tiêm phòng. NӃu có chó dҥi chӃt,
phҧi làm sҥch vӋ sinh môi trѭӡng, khӱ trùng các ә lây nhiӉm, không ÿӇ cho virus dҥi
lan truyӅn.
5.4.3.4. Virus cúm
Virus cúm là nguyên nhân gây ra bӋnh cúm thӵc sӵ, khác vӟi nhӳng bӋnh có
triӋu chӭng tѭѫng tӵ nhѭ cúm do các virus khác gây ra. BӋnh cúm là mӝt bӋnh tuy ít
187
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

khi dүn ÿӃn tӱ vong nhѭng nó là hҥi ÿӃn sӭc khoҿ và khҧ năng lao ÿӝng. Nhҩt là
nhӳng khi nó phát thành dӏch làm cho mӝt tӹ lӋ lӟn ngѭӡi lao ÿӝng phҧi nghӍ ӕm, ҧnh
hѭӣng lӟn ÿӃn sҧn xuҩt và các công viӋc khác. TriӋu chӭng cӫa bӋnh ÿiӇn hình là sӕt
cao, sә mNJi, nhӭc ÿҫu, ÿau xѭѫng, mӋt mӓi toàn thân.
Trên thӃ giӟi ÿã xҧy ra mӝt sӕ dӏch cúm phát triӇn trên diӋn rӝng có tính chҩt
xuyên quӕc gia. Ví dө nhѭ dӏch cúm Tây Ban Nha, xuҩt phát tӯ Tây Ban Nha lan ra
khҳp Châu Âu và Châu Á làm cho 500 triӋu ngѭӡi mҳc bӋnh vào nhӳng năm 1918 -
1919. Dӏch cúm Hӗng Kông xҧy ra năm 1968 - 1970 lan ra toàn thӃ giӟi, ÿӃn nѭӟc ta
vào ÿҫu năm 1970 làm cho 1,6 triӋu ngѭӡi mҳc bӋnh, tính riêng trên các tính miӅn Bҳc
- ViӋt Nam.
1. Ĉһc tính sinh hӑc
Virus cúm có hình cҫu, ÿѭӡng kính trung bình vào khoҧng 80 - 100 nanomet,
thѭӡng ÿӭng riêng rӁ, ÿôi khi dính vào nhau thành hình sӧi chӍ. Bӝ máy di truyӅn là
mӝt phân tӱ ARN giӕng nhѭ virus HIV và virus dҥi. Bӣi vұy trong quá trình sao chép
nhân lên cNJng có giai ÿoҥn sao chép ngѭӧc ARN o ADN.
Virus cúm có nhiӅu chӫng khác nhau, còn gӑi là các tuyp khác nhau nhѭ Tuyp
A, B, C ... Sӵ hình thành các typ khác nhau do khҧ năng biӃn dӏ cӫa virus tӯ 1 typ ban
ÿҫu. Virus cúm typ A thѭӡng gây nên dӏch cúm diӋn rӝng, trong typ A lҥi có các phân
typ (A1, A2, A3 ...) do quá trình biӃn dӏ tҥo thành. Thѭӡng các typ và phân typ khác
nhau ӣ cҩu tҥo vӓ protein, ít khi khác nhau ӣ phҫn lõi ARN.
Virus cúm có sӭc ÿӅ kháng kém ӣ môi trѭӡng ngoài cѫ thӇ vӟi nhiӋt ÿӝ trong
phòng 200C virus chӍ sӕng ÿѭӧc vài giӡ. Virus cúm dӉ bӏ tiêu diӋt bӣi ánh sáng mһt
trӡi và các thuӕc sát trùng thông thѭӡng. Ӣ 40C sӕng ÿѭӧc 2 - 3 tuҫn, ӣ 00C sӕng ÿѭӧc
vài tháng.
2. Khҧ năng gây bӋnh
Virus cúm xâm nhұp vào cѫ thӇ qua ÿѭӡng hô hҩp. Ngѭӡi bӏ bӋnh cúm ho và
hҳt hѫi khiӃn virus phát tán vào không khí, ngѭӡi lành hít phҧi không khí ô nhiӉm bӣi
virus cúm sӁ bӏ nhiӉm virus. Virus vào ÿѭӡng hô hҩp, khu trú ӣ niêm mҥc, phát triӇn
mҥnh làm các tӃ bào niêm mҥc ÿѭӡng hô hҩp bӏ huӹ hoҥi và bong ra gây ho, hҳt hѫi.
Sӵ phát triӇn cӫa virus, các chҩt ÿӝc do chúng ÿào thҧi và các sҧn phҭm cӫa tӃ bào
niêm mҥc bӏ huӹ hoҥi làm cho toàn thân bӏ rӕi loҥn sinh ra mӋt mӓi, sӕt cao, nhӭc ÿҫu
... Mӝt sӕ trѭӡng hӧp virus không chӍ khu trú ӣ niêm mҥc ÿѭӡng hô hҩp mà lan vào
188
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

phәi gây viêm phәi. Virus làm cho cѫ thӇ suy yӃu, hӋ thӕng miӉn dӏch yӃu dӉ bӏ nhiӉm
trùng các bӋnh khác nhѭ viêm xoang, viêm phӃ quҧn ...
Thӡi gian tӯ khi cѫ thӇ bӏ nhiӉm virus cúm ÿӃn khi phát bӋnh rҩt nhanh, chӍ
trong vòng 48 giӡ. BӋnh kéo dài thѭӡng tӯ 5 - 7 ngày, ÿôi khi hàng tuҫn làm cho cѫ
thӇ mӋt mӓi, kém sӭc lao ÿӝng.
Muӕn phòng chӕng bӋnh cúm di virus cúm gây ra cҫn uӕng vacxin phòng bӋnh.
Khi có dӏch cúm cҫn cách ly ngѭӡi bӋnh, làm sҥch vӋ sinh môi trѭӡng nhҩt là môi
trѭӡng khí, không ÿӇ cho virus cúm tӗn tҥi lâu trong không khí dӉ bӏ nhiӉm vào ngѭӡi
lành.
Virus cúm có khҧ năng biӃn dӏ mҥnh, tҥo thành nhiӅu typ khác nhau, bӣi vұy
vacxin phòng cúm thѭӡng bӏ vô hiӋu hoá khi xuҩt hiӋn 1 typ mӟi. Ngѭӡi ta khҳc phөc
nhѭӧc ÿiӇm này bҵng cách chӃ tҥo Interferon là mӝt loҥi protein ÿѭӧc sinh ra khi tӃ
bào bӏ nhiӉm virus. Interferon có tác dөng ӭc chӃ nhiӅu loҥi virus khác nhau khác vӟi
kháng thӇ ÿһc hiӋu chӍ ӭc chӃ ÿѭӧc mӝt loài tѭѫng ӭng. Interferon có tác ÿӝng gián
tiӃp lên virus gây bӋnh - Nó kích thích tӃ bào sinh ra mӝt protein khác gӑi là Protein
kháng virus. Protein này có khҧ năng ӭc chӃ quá trình tҥo thành ARN và protein cӫa
virus (do ӭc chӃ quá trình phiên dӏch mã). Bӣi vұy sӱ dөng Interferon có thӇ chӕng lҥi
nhiӅu typ virus cúm biӃn chӫng khác nhau mà vacxin không có khҧ năng ÿó. Tuy
nhiên Interferon chӍ có tác dөng ÿӕi vӟi tӃ bào thuӝc loài ÿã sҧn sinh ra nó (Interferon
sҧn sinh ra bӣi tӃ bào cӫa ngѭӡi chӍ có tác dөng ӣ ngѭӡi, không tác dөng ӣ thӓ, gà ...
và ngѭӧc lҥi). Khҧ năng sҧn sinh Interferon thѭӡng ÿѭӧc tăng lên khi có mһt Vitamin
C. Bӣi vұy khi bӏ cúm hoһc bӏ các bӋnh nhiӉm virus nói chung ngoài viӋc ÿiӅu trӏ bҵng
các loҥi thuӕc ÿһc hiӋu nên uӕng kèm vitamin C.
5.4.3.5. Virus ÿ̵u mùa
Virus ÿұu mùa là nguyên nhân gây ra bӋnh ÿұu mùa rҩt nguy hiӇm vì tӹ lӋ tӱ
vong cӫa bӋnh này rҩt cao. Hѫn nӳa bӋnh ÿұu mùa thѭӡng ÿӇ lҥi di chӭng trên da -
nhӳng vӃt sҽo làm giҧm thҭm mӻ, gây chҩn thѭѫng tinh thҫn cho nhӳng ngѭӡi bӏ bӋnh.
BӋnh ÿұu mùa ӣ nѭӟc ta hiӋn nay coi nhѭ ÿã ÿѭӧc thanh toán, rҩt ít xuҩt hiӋn. Tuy
nhiên bҩt kǤ lúc nào nó cNJng có thӇ xuҩt hiӋn trӣ lҥi hoһc lây lan tӯ các nѭӟc khác
sang.
1. Ĉһc ÿiӇm sinh hӑc

189
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Virus ÿұu mùa có hình viên gҥch, mép tù, không có góc, cҥnh. Kích thѭӟc vào
loҥi lӟn hѫn nhiӅu so vӟi các virus khác - trung bình khoҧng 100 x 230 nanomet. Có
thӇ quan sát dѭӟi kính hiӇn vi thѭӡng khi nhuӝm bҵng thuӕc nhuӝm ÿһc hiӋu.
Khác vӟi các loҥi virus ÿѭӧc mô tҧ ӣ phҫn trên, virus ÿұu mùa có cҩu tҥo bӝ
máy di truyӅn là mӝt phân tӱ ADN. Bӣi vұy trong quá trình di truyӅn không có giai
ÿoҥn phiên mã ngѭӧc.
Virus ÿұu mùa có sӭc ÿӅ kháng cao, ӣ nhiӋt ÿӝ trong phòng (20 - 250C) nó có
thӇ tӗn tҥi ÿѭӧc 3 - 4 tháng, nhҩt là ӣ trong các vҭy mөn ÿһc khô. Ĉó chính là nguӗn
lây nhiӉm rҩt nguy hiӇm. Ӣ 600C virus sӕng ÿѭӧc 15 phút, 500C sӕng ÿѭӧc 2 giӡ. Ӣ
00C sӕng ÿѭӧc nhiӅu năm. Có thӇ chӏu ÿѭӧc Ete. Bӏ tiêu diӋt bӣi tia cӵc tím và mӝt sӕ
thuӕc sát trùng nhѭ Cloraminm, axit phenic ...
2. Khҧ năng gây bӋnh
Virus thuӹ ÿұu xâm nhұp vào cѫ thӇ qua ÿѭӡng hô hҩp bҳt ÿҫu nhân lên ӣ ÿó.
Sau ÿó vào máu và phát triӇn manh ӣ hӋ thӕng tuҫn hoàn, nhҩt là các hҥch lymphô gây
sӕt cao. Sau ÿó virus lan truyӅn ÿӃn da, niêm mҥc, não, tҥo thành nhӳng nӕt ÿұu ӣ da
và niêm mҥc. Nӕt ÿұu sau mӝt thӡi gian phát triӇn khô ÿi và bong vҧy ÿӇ lҥi nhiӅu vӃt
sҽo trên da. Ngѭӡi bӋnh thѭӡng chӃt trong giai ÿoҥn cuӕi cӫa mөn ÿұu.
Virus tӯ ngѭӡi bӋnh lan truyӅn ra môi trѭӡng xung quanh qua ÿѭӡng hô hҩp và
các chҩt thҧi nhѭ nѭӟc tiӇu, phân, ÿӡm, vҭy mөn ÿұu ... Virus có thӇ tӗn tҥi trong môi
trѭӡng mӝt thӡi gian và lây lan vào ngѭӡi lành. BӋnh ÿұu mùa có tính miӉn dӏch suӕt
ÿӡi, nghƭa là sau khi bӏ bӋnh mӝt lҫn thѭӡng không bӏ lҥi.
Muӕn phòng tránh bӋnh thuӹ ÿұu cҫn tiêm vacxin phòng bӋnh, giӳ gìn vӋ sinh
môi trѭӡng. Ĉһc biӋt là khi có ngѭӡi bӏ bӋnh cҫn cách ly, xӱ lý tӕt các chҩt thҧi cӫa
ngѭӡi bӋnh ÿӇ tiêu diӋt nguӗn ô nhiӉm.
5.4.3.6. Virus thuͽ ÿ̵u và b͏nh Zona
Virus thuӹ ÿұu là nguyên nhân gây ra bӋnh thuӹ ÿұu ӣ trҿ em và bӋnh zona ӣ
ngѭӡi lӟn. Ĉây là loҥi bӋnh lành, không ÿӇ lҥi di chӭng, ít dүn ÿӃn tӱ vong nhѭ bӋnh
ÿұu mùa. Tuy nhiên, bӋnh zona ӣ ngѭӡi lӟn thѭӡng gây nên viêm sӯng sau tuӹ sӕng,
và các nhánh thҫn kinh cҧm giác gây ra ÿau ÿӟn khó chӏu.
1. Ĉһc ÿiӇm sinh hӑc

190
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Virus thuӹ ÿұu có hình cҫu, kích thѭӟc lӟn tѭѫng ÿѭѫng vӟi virus ÿұu mùa. Bӝ
máy di truyӅn cNJng là mӝt phân tӱ ADN nhѭ virus ÿұu mùa.
Virus ÿұu mùa có sӭc ÿӅ kháng yӃu, bӏ tiêu diӋt nhanh chóng bӣi ánh sáng mһt
trӡi và tia cӵc tím. DӉ dàng bӏ tiêu diӋt bӣi nhiӋt ÿӝ, ӣ nhiӋt ÿӝ thҩp cNJng rҩt khó bҧo
quҧn. Ӕng giӕng vi khuҭn ÿӇ trong tӫ lҥnh ӣ nhiӋt ÿӝ ÿóng băng nӃu ÿѭa ra cҩy truyӅn
ӣ nhiӋt ÿӝ phòng rӗi ÿѭa trӣ lҥi nhiӋt ÿӝ lҥnh rҩt dӉ bӏ chӃt.
2. Khҧ năng gây bӋnh
Virus thuӹ ÿұu xâm nhұp vào cѫ thӇ qua ÿѭӡng hô hҩp, tӯ ÿѭӡng hô hҩp ÿi vào
máu tӟi da và niêm mҥc khu trú tҥi ÿó gây nên nhӳng nӕt ÿұu có dҥng mөn nѭӟc trong
nên gӑi là thuӹ ÿұu. Sau 1 tuҫn thӇ mөn khô dҫn và bong vҧy không ÿӇ lҥi sҽo. BӋnh
thuӹ ÿұu cNJng có tính miӉn dӏch lâu dài nhѭ bӋnh ÿұu mùa.
Ӣ ngѭӡi lӟn, virus thuӹ ÿұu gây ra bӋnh zona, thѭӡng xuҩt hiӋn thành mөn pӱ
da vùng dây thҫn kinh liên sѭӡn gây cҧm giác ÿau, khó chӏu. BӋnh lây qua ÿѭӡng hô
hҩp và ÿѭӡng tiӃp xúc qua da.
Muӕn phòng chӕng bӋnh thuӹ ÿұu cҫn tiêm phòng vacxin, không cho trҿ em
tiӃp xúc vӟi ngѭӡi bӏ bӋnh zona.
Trên ÿây là mӝt sӕ virus gây bӋnh thѭӡng gһp, ÿҥi diӋn cho 2 nhóm chính:
nhóm bӝ máy di truyӅn là ADN và nhóm có bӝ máy di truyӅn là ARN. Trong thiên
nhiên còn rҩt nhiӅu các virus gây bӋnh khác nӳa, gây ra rҩt nhiӅu bӋnh cho ngѭӡi,
ÿӝng vұt và thӵc vұt. Tҩt cҧ chúng ÿӅ sӕng ký sinh trong các tӃ bào tӯ vi khuҭn ÿӃn
ÿӝng vұt, thӵc vұt và ngѭӡi. Ӣ môi trѭӡng ngoài tӃ bào, chúng tӗn tҥi dѭӟi dҥng virion
- là nhӳng hҥt tiӅm sinh không phát triӇn. Nhӳng hҥt này khi nhiӉm vào cѫ thӇ lҥi xâm
nhұp vào tӃ bào và gây bӋnh. Bӣi vұy muӕn phòng chӕng nhӳng bӋnh do virus gây
cNJng nhѭ vi khuҭn gây ra cҫn giӳ gìn vӋ sinh môi trѭӡng. Xӱ lý tӕt chҩt thҧi cӫa ngѭӡi
bӋnh không ÿӇ nguӗn bӋnh xâm nhұp vào môi trѭӡng gây ô nhiӉm môi trѭӡng xung
quanh. Ĉһc biӋt là chҩt thҧi bӋnh viӋn phҧi ÿѭӧc xӱ lý thұt tӕt. TuyӋt nhiên không
dùng biӋn pháp chôn lҩp ÿӕi vӟi loҥi chҩt thҧi ÿһc biӋt nguy hiӇm này. Bӣi vì khi chôn
lҩp, các vi sinh vұt sӁ ÿi vào môi trѭӡng ÿҩt, tӯ ÿҩt sӁ ÿi vào nѭӟc ngҫm làm ô nhiӉm
nguӗn nѭӟc ngҫm mà tӯ trѭӟc vүn ÿѭӧc coi là nguӗn nѭӟc sҥch ngѭӡi dân thѭӡng
dùng không qua xӱ lý (ÿào giӃng lҩy nѭӟc ăn, uӕng, tҳm rӱa ...)
5.5. VI SINH VҰT CHӌ THӎ Ô NHIӈM

191
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Nhѭ trên ÿã nói, nhӳng nhóm vi sinh vұt có khҧ năng gây bӋnh tӯ ít nguy hiӇm
nhѭ thuӹ ÿұu ÿӃn ÿһc biӋt nguy hiӇm nhѭ AIDS thuӝc các chӫng, loài, nhóm ... rҩt
khác nhau. Tӯ các virus chѭa có cҩu tҥo tӃ bào ÿӃn vi khuҭn ÿã có cҩu tҥo tӃ bào
nhѭng chѭa ÿiӇn hình, ÿӃn các vi nҩm ÿã có cҩu tҥo tӃ bào ÿiӇn hình ÿӅu có thӇ là
nguyên nhân cӫa các bӋnh tұt. Tҩt cҧ nhӳng vi sinh vұt gây bӋnh này ÿӅu là nguӗn ô
nhiӉm vi sinh cho các môi trѭӡng nhѭ ÿҩt, nѭӟc, không khí và thӵc phҭm. Tuy nhiên,
khi muӕn xác ÿӏnh mӝt môi trѭӡng nào ÿó có bӏ ô nhiӉm vi sinh hay không, ngѭӡi ta
không thӇ khҧo sát sӵ tӗn tҥi cӫa tҩt cҧ các nhóm vi sinh vұt gây bӋnh mà chӍ khҧo sát
mӝt vài ÿҥi diӋn nào ÿó. Nhӳng ÿҥi diӋn ÿó gӑi là vi sinh vұt chӍ thӏ ô nhiӉm.
Trong nhӳng ÿiӅu kiӋn thông thѭӡng, ÿӇ xác ÿӏnh chӍ tiêu ô nhiӉm vi sinh
ngѭӡi ta khҧo sát sӵ có mһt cӫa các nhóm sau:
5.5.1. Escherichia coli
E. Coli còn gӑi là trӵc khuҭn ÿҥi tràng, sӕng trong ruӝt ngѭӡi và mӝt sӕ ÿӝng
vұt. Bình thѭӡng không gây bӋnh nhѭng ӣ mӝt sӕ ÿiӅu kiӋn nhҩt ÿӏnh có khҧ năng gây
nhiӅu loҥi bӋnh khác nhau. E. Coli chiӃm tӟi 80% tәng sӕ vi sinh vұt sӕng trong ruӝt
ngѭӡi và luôn giӳ thӃ cân bҵng sinh thái trong ruӝt. Bӣi vұy ӣ ÿâu có mһt E.Coli vӟi
mӝt sӕ lѭӧng quá mӭc cho phép chӭng tӓ môi trѭӡng ÿó ÿã bӏ ô nhiӉm, vì sӵ tӗn tҥi
cӫa E. Coli cNJng nói lên khҧ năng tӗn tҥi cӫa các nhóm vi sinh vұt gây bӋnh khác có
trong ÿѭӡng ruӝt. Sӕ lѭӧng vi khuҭn E.Coli có trong 1 lít nѭӟc ÿѭӧc gӑi là chӍ sӕ coli.
Nѭӟc ÿѭӧc gӑi là nѭӟc sҥch khi có chӍ sӕ coli tӯ 0 - 5 (tiêu chuҭn quӕc tӃ). Ngoài ra
ngѭӡi ta còn xác ÿӏnh mӝt sӕ chӍ tiêu khác có liên quan ÿӃn chӍ sӕ coli ÿӇ xác ÿӏnh
mӭc ÿӝ ô nhiӉm vi sinh:
- Total coliform (tәng sӕ vi khuҭn dҥng coli)

ChӍ tiêu Total coliform nói lên sӕ lѭӧng vi khuҭn dҥng coli có chung mӝt sӕ
tính chҩt vӅ nuôi cҩy nhѭ hiӃu khí, khҧ năng lên men ÿѭӡng lactoza ...

- Fecal coliform: chӍ sӕ này nói lên sӕ lѭӧng vi khuҭn dҥng coli có trong phân
ngѭӡi và mӝt sӕ ÿӝng vұt. Khi mӝt môi trѭӡng có sӕ lѭӧng Fecal coliform vѭӧt quá
mӭc cho phép chӭng tӓ môi trѭӡng ÿó ÿã bӏ ô nhiӉm phân.

5.5.2. Streptococcus

192
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

ĈӇ xác ÿӏnh mӭc ÿӝ ô nhiӉm vi sinh ngoài viӋc xác ÿӏnh các chӍ tiêu có liên
quan ÿӃn E. Coli ngѭӡi ta còn tiӃn hành xác ÿӏnh sӕ lѭӧng Streptococcus. Ĉó là các
loҥi liên cҫu khuҭn bao gӗm nhiӅu loài khác nhau có khҧ năng gây nhiӅu loҥi bӋnh ӣ
ngѭӡi nhѭ các bӋnh viêm ÿѭӡng hô hҩp, viêm tai giӳa, viêm khӟp gây mӫ các vӃt
thѭѫng v.v...

Streptococcus thѭӡng có nhiӅu trong phân. Bӣi vұy sӵ có mһt cӫa nhóm này ӣ
mӝt sӕ lѭӧng quá mӭc quy ÿӏnh ngoài viӋc nói lên sӵ ô nhiӉm vi sinh nói chung, còn
nói lên khҧ năng bӏ ô nhiӉm phân cӫa môi trѭӡng. Ĉһc biӋt khi muӕn xác ÿӏnh mӭc ÿӝ
ô nhiӉm phân, ngѭӡi ta xác ÿӏnh sӕ lѭӧng nhóm fecal Streptococcus (Liên cҫu khuҭn
có trong phân).

5.5.3. Clostridium

Clostridium là mӝt nhóm vi khuҭn kӷ khí có trong phân ngѭӡi và mӝt sӕ ÿӝng
vұt. Bӣi vұy nó cNJng ÿѭӧc dùng làm mӝt chӍ tiêu ÿánh giá mӭc ÿӝ ô nhiӉm phân. Tuy
nhiên nhóm này ít gây bӋnh.

Trong 3 nhóm vi sinh vұt chӍ thӏ ô nhiӉm trên, quan trӑng nhҩt là Escherichia
coli thѭӡng ÿѭӧc dùng ÿӇ ÿánh mӭc ÿӝ ô nhiӉm mô trѭӡng. Tuy nhiên, chӍ tiêu này
chӍ nói lên mӭc ÿӝ ô nhiӉm vi sinh vұt gây bӋnh nói chung, cҫn thiӃt phҧi xác ÿӏnh mӝt
sӕ nhóm vi sinh vұt gây bӋnh khác. Ĉһc biӋt là môi trѭӡng xung quanh bӋnh viӋn và
chҩt thҧi bӋnh viӋn.

Nhѭ trên là nói vӅ các vi sinh vұt chӍ thӏ ô nhiӉm. ĈӇ ÿánh giá mӭc ÿӝ ô nhiӉm
môi trѭӡng nói chung, ngoài chӍ tiêu vi sinh vұt còn có các chӍ tiêu vӅ tҧo, ÿӝng vұt
không xѭѫng sӕng, côn trùng, cá v.v....

Riêng vӅ mһt vi sinh vұt hӑc, các chӍ tiêu nói trên là ÿӇ ÿánh giá mӭc ÿӝ ô
nhiӉm môi trѭӡng do vi sinh vұt gây bӋnh.

193
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

PHɣN II
VSV VÀ CÁC QUÁ TRÌNH SINH H͌C
TRONG CÔNG NGHʃ MÔI TRɈ͜NG

CHѬѪNG VI
CѪ SӢ SINH HӐC CӪA QUÁ TRÌNH XӰ LÝ
Ô NHIӈM MÔI TRѬӠNG

6.1 TÌNH HÌNH Ô NHIӈM MÔI TRѬӠNG HIӊN NAY


6.1.1 Ô nhiӉm do nѭӟc thҧi sinh hoҥt
Nѭӟc ta có nӅn kinh tӃ chѭa phát triӇn, hҥ tҫng cѫ sӣ còn chѭa ÿѭӧc phát triӇn
theo mӝt quy hoҥch khoa hӑc, hӋ thӕng tӵ làm sҥch cӫa kênh rҥch, sông ngòi bӏ huӹ
hoҥi nên nѭӟc thҧi sinh hoҥt gây ô nhiӉm nghiêm trӑng. ChӍ riêng thành phӕ Hӗ Chí
Minh vӟi khoҧng 3,95 triӋu dân nӝi thành hàng ngày thҧi ra môi trѭӡng khoҧng
350.000 m3 nѭӟc thҧi sinh hoҥt. Nѭӟc thҧi sinyh hoҥt này có thành phҫn gây ô
nhiӉm cao hѫn tiêu chuҭn rҩt nhiӅu. Theo kӃt quҧ phân tích, ta có mӝt sӕ liӋu trung
bình nhѭ sau :
PH : 6,5 - 7,2
BOD : 98 - 260 mg/l
COD : 146 - 447 mg/l
Cһn lѫ lӱng > 100 mg/l
Nѭӟc thҧi phҫn lӟn chѭa ÿѭӧc xӱ lý trѭӟc khi ÿә vào kênh. Phân tích mүu nѭӟc
tҥi kênh Tân Hoá cho thҩy :
PH : 4,7 - 6,8
BOD : 140 - 204 mg/l
COD : 129 - 4241 mg/l
SS : 91 - 662 mg/l
E.coli : 6 - 14.000 tb/l
6.1.2 Ô nhiӉm do nѭӟc thҧi công nghiӋp
Nѭӟc thҧi công nghiӋp có chӭa nhiӅu kim loҥi nһng, các chҩt màu dҫu mӥ, các
chҩt hӳu cѫ. Sӵ gây ra nhiӉm bҭn môi trѭӡng do nѭӟc thҧi công nghiӋp phӭc tҥp hѫn
nѭӟc thҧi sinh hoҥt rҩt nhiӅu. Vì thӃ viӋc xӱ lý chúng gһp không ít khó khăn. Phҫn lӟn
các nhà máy xí nghiӋp không qua xӱ lý sѫ bӝ mà thҧi nѭӟc thҧi trӵc tiӃp xuӕng các

195
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

kênh rҥch gây nên tình trҥng hôi thӕi, làm biӃn màu nѭӟc, làm chӃt các thuӹ sҧn, làm
khҧ năng tӵ làm sҥch cӫa kênh rҥch giҧm rõ rӋt, có nѫi không thӇ tӵ làm sҥch ÿѭӧc ...
6.1.3 Ô nhiӉm do rác thҧi :
Môi trѭӡng không chӍ bӏ ô nhiӉm bӣi nѭӟc thҧi sinh hoҥt và nѭӟc thҧi công
nghiӋp, môi trѭӡng còn bӏ ô nhiӉm bӣi nhiӅu nguӗn khác. Trong ÿó ÿáng quan tâm
nhҩt là rác sinh hoҥt. Phҫn lӟn các thành phӕ ӣ ViӋt Nam chѭua có mӝt công nghӋ
hoàn chӍnh ÿӇ xӱ lý rác thҧi sinh hoҥt. Do ÿó viӋc ô nhiӉm do rác thҧi càng ngày càng
trӣ nên trҫm trӑng. ChӍ riêng thành phӕ Hӗ Chí Minh mӛi ngày thҧi ra môi trѭӡng
3.500 tҩn rác, sӕ rác này luôn là nguӗn gây ra bao nhiêu phiӅn toái cho cuӝc sӕng. Rác
sinh hoҥt cӫa chúng ta chiӃm > 60% là rác hӳu cѫ. Vì thӃ sinh vұt gây bӋnh phát triӇn
rҩt mҥnh.
6.2 NGUYÊN LÝ CѪ BҦN CӪA CÁC QUÁ TRÌNH
6.2.1 Xӱ lý sinh hӑc nѭӟc thҧi
NӃu không bӏ ҧnh hѭӣng nghiêm trӑng bӣi các chҩt ÿӝc hҥi trong nѭӟc thҧi, các
kênh rҥch ao, hӗ có khҧ năng tҥ làm sҥch nhӡ hoҥt ÿӝng sӕng cӫa vi sinh vұt. Các quá
trình cѫ bҧn xҧy ra theo phҧn ӭng sau :
Vi sinh vұt
Chҩt hӳu cѫ + O2 + NH3 o Sinh khӕi + CO2 + H2O

Phân huӹ
Vinh sinh vұt Năng lѭӧng tӵ do

Chҩt hӳu cѫ + O2
Ĉӗng hoá
HiӋn nay có hai phѭѫng pháp xӱ lý nѭӟc thҧi bҵng công nghӋ sinh hӑc : hiӃu khí
và yӃm khí
6.2.2 Xӱ lý nѭӟc thҧi trong ÿiӅu kiӋn hiӃu khí
Quá trình phân giҧi các chҩt hӳu cѫ trong ÿiӅu kiӋn hiӃu khí có thӇ tóm tҳt nhѭ sau:
Vi khuҭn
Chҩt hӳu cѫ + O2 o CO2 + H2O + Sinh khӕi vi khuҭn
Các chҩt dinh dѭӥng
Hoһc là :
Vi khuҭn Các sҧn phҭm Các sҧn
Chҩt hӳu cѫ + O2 ôxy hoá + phҭm tәng
Các chҩt hӧp
dinh dѭӥng

196
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Theo Eckenfekler W.W và Connon D.J thì quá trình phân huӹ các chҩt hӳu cѫ
trong ÿiӅu kiӋn hiӃu khí ÿѭӧc thӵc hiӋn bӣi phҧn ӭng sau :
1. Ôxy hoá các chҩt hӳu cѫ
Enzym
CxHyOz + O2 o CO2 + H2O + AH
2. Tәng hӧp ÿӇ xây dӵng tӃ bào
Enzym
CxHyOz + O2 o Sinh khӕi vi khuҭn + CO2 + H2O +
C5H7NO2 - 'H
3. Ôxy hoá chҩt liӋu tӃ bào (tӵ ôxy hoá)
TӃ bào vi khuҭn

Enzym
C5H7NO2 o CO2 + H2O + NH3 r 'H
'H năng lѭӧng ÿѭӧc thҧi ra hoһc hҩp thө vào
ĈiӅu kiӋn ÿӇ thӵc hiӋn quá trình xӱ lý sinh hӑc:
ƒ Ĉҧm bҧo liên tөc cung cҩp ôxy
ƒ Lѭӧng các nguyên tӕ dinh dѭӥng cҫn thiӃt cho quá trình sinh hoá xҧy ra trong
quá trình lên men.
ƒ Nӗng ÿӝ các chҩt hӳu cѫ cho phép quá trình lên men.
ƒ Nӗng ÿӝ cho phép cӫa các chҩt ÿӝc hҥi
ƒ pH thích hӧp
ƒ NhiӋt ÿӝ nѭӟc thҧi trong khoҧng hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt.
Tham gia trong quá trình phân giҧi các chҩt hӳu cѫ trong nѭӟc thҧi gӗm 3 nhóm
vi sinh vұt.
- Nhóm vi sinh vұt phân huӹ các hӧp chҩt mҥch hӣ, rѭӧu, aldehyt axeton, các axit.
- Nhóm vi sinh vұt tham gia phân huӹ các hӧp chҩt thѫm: benzen, Phêol, Toluen,
Xilen.
- Nhóm các vi sinh vұt ôxy hoá dãy polimetyl (hydrocacbon dҫu lӱa) paralin.
Ngoài lѭӧng vi sinh vұt có sҹn trong các nguӗn nѭӟc thҧi, ngѭӡi ta còn cung cҩp
thêm các loài vi sinh vұt ÿã ÿѭӧc chӑn lӑc kӻ theo các dҥng giӕng sau:
* Bùn hoҥt tính. Loҥi bùn ÿã tham gia xӱ lý tӵ nhiên ӣ các kênh rҥch, ao, hӗ.
Loҥi bùn này ÿã ÿѭӧc hoҥt hoá vi sinh vұt trѭӟc khi ÿѭa vào sӱ dөng.
* Nhân giӕng vi sinh vұt riêng ӣ dҥng lӓng và cho thêm vào thiӃt bӏ xӱ lý hoһc
hӗ xӱ lý theo mӝt tӹ lӋ nhҩt ÿӏnh.
* Nhân giӕng vi sinh vұt riêng dҥng bӝt khô và cho thêm vào thiӃt bӏ xӱ lý hoһc
hӗ xӱ lý theo mӝt tӹ lӋ nhҩt ÿӏnh.

197
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

* Gҳn vi sinh vұt trên mӝt chҩt mang nào ÿó (Phѭѫng pháp cӕ ÿӏnh tӃ bào) và xӱ
lý liên tөc.
6.2.3 Xӱ lý trong ÿiӅu kiӋn yӃm khí
Trong ÿiӅu kiӋn yӃm khí vi sinh vұt phân giҧi các hӧp chҩt hӳu cѫ qua 2 giai
ÿoҥn:
* Giai ÿoҥn thuӹ phân các chҩt hӳu cѫ sӁ bӏ thuӹ phҫn dѭӟi tác dөng cӫa các
enzym vi sinh vұt. Sҧn phҭm cuӕi cùng cӫa quá trình sӁ là các chҩt khí chӫ yӃu là CO2
và CH4. Giai ÿoҥn này ngѭӡi ta gӑi là giai ÿoҥn tҥo khí.
Theo Eckenfelder quá trình lên men yӃm khí chҩt thҧi ÿѭӧc chia làm 3 giai ÿoҥn.
* Giai ÿoҥn lên men axit. Nhӳng hydrat cacbon (ÿѭӡng, tinh bӝt, chҩt xѫ) dӉ bӏ
phân huӹ và tҥo thành các axit hӳu cѫ (axit axetic, axit butyric propionic) pH giҧm
xuӕng < 5 có kèm mùi thӕi.
* Giai ÿoҥn chҩm dӭt lên men axit các chҩt hӳu cѫ tiӃp tөc ÿѭӧc phân giҧi tҥo
thành các chҩt khí khác nhau nhѭ CO2, N2, CH4, H2 ... pH cӫa môi trѭӡng dҫn dҫn tăng
lên. Mùi thҧi ra rҩt khó chӏu do thành phҫn cӫa H2S, indol, scatol, và mecaptan. Bùn có
màu ÿen, nhӟt, và tҥo bӣi nәi lên trên bӅ mһt.
* Giai ÿoҥn lên men kiӅm Hay giai ÿoҥn lên men metan. Các sҧn phҭm trung
gian, chӫ yӃu là xelluloza, axit báo, các hӧp chҩt chӭa nitѫ tiӃp tөc bӏ phân huӹ và tҥo
rҩt nhiӅu khí CO2, CH4, pH môi trѭӡng tiӃp tөc tăng lên và chuyӇn sang dҥng kiӅm.
6.2.4 Xӱ lý rác sinh hoҥt:
Rác sinh hoҥt chӭa trên 60% là rác hӳu cѫ. Ĉӝ ҭm rác vӅ mùa nҳng là 45 - 60%,
mùa mѭa có thӇ trên 80%. Ĉӝ ҭm cao làm phát sinh nhiӅu vi sinh vұt. Rác sau khi
ÿѭӧc loҥi bӓ các thành phҫn không hӳu cѫ sӁ ÿѭӧc lên men. HiӋn nay có ba phѭѫng
pháp xӱ lý rác bҵng vi sinh vұt.
- Ph˱˯ng pháp chôn rác: Rác ÿѭӧc thu gom lҥi rӗi ÿem chôn xuӕng ÿҩt. ĈӇ tránh
ruӗi, muӛi, côn trùng ngѭӡi ta phӫ lên rác mӝt lӟp dày 30 - 50 cm dҩt, hoһc than bùn
hoһc cát. Thѭӡng dùng than bùn có hiӋu quҧ tӕt hѫn vì than bùn có khҧ năng hҩp thө
mùi. Quá trình ӫ này (composting) kéo dài hàng năm trӡi. Dѭӟi tác dөng cӫa vi sinh vұt
các chҩt xenluloza, lingin, hemixelluloza bӏ phân huӹ tҥo thành mùn. NhiӋt ÿӝ khӕi ӫ
tăng dҫn có khi ÿҥt tӟi 75%. Sau thӡi gian ÿó ngѭӡi ta lҩy ra sàng làm phân bón.
- Ph˱˯ng pháp ͯ có ÿ̫o tr͡n: Phѭѫng pháp này dӵa trên sӵ hoҥt ÿӝng mҥnh cӫa
các loài vi sinh vұt hiӃu khí. Thѭӡng ngѭӡi ta cho rác vào các thùng quay. Thùng quay
này gӑi là các thùng sinh hoá. Có sӵ xáo trӝn thѭӡng xuyên cӫa hӋ thӕng quay và thәi
không khí liên tөc vào. Thӡi gian phân huӹ rác rҩt nhanh. NhiӋt ÿӝ trong thùng quay
thѭӡng cao hѫn 65oC. Sau mӝt htӡi gian khoҧng 24 giӡ = 48 giӡ quay liên tөc, rác
ÿѭӧc phân huӹ chѭa hoàn toàn. Sau ÿó rác ÿѭӧc ÿêm ra phân loҥi và ӫ thành tӯng
ÿӕng ngoài trӡi, lên men tӵ nhiên cho ÿӃn mөc hӃt và ÿem làm phân bón. Ѭu ÿiӇm cӫa
phѭѫng pháp này là nhanh, dӉ tӵ ÿӝng và cѫ giӟi hoá.
- Ph˱˯ng pháp ͯ thͯ công có ÿ̫o tr͡n: Phѭѫng pháp này ÿѭӧc cҧi tiӃn trên cѫ sӣ
phѭѫng pháp cә truyӅn cӫa dân. Trong phѭѫng pháp này có cung cҩp giӕng vi sinh vұt
giӕng làm rác chóng phân huӹ hѫn. Các giӕng vi sinh vұt thѭӡng sӱ dөng là các loài
198
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

nҩm mӕc, Bacillus và xҥ khuҭn. Ѭu ÿiӇm cӫa phѭѫng pháp này là dӉ thӵc hiӋn và có
thӇ phә biӃn cho nông dân thӵc hiӋn ÿҥi trà ÿѭӧc.
6.3 MӜT SӔ LOҤI VI SINH VҰT SӰ DӨNG TRONG XӰ LÝ Ô NHIӈM MÔI
TRѬӠNG
HiӋn nay, ӣ ViӋt Nam trong công tác xӱ lý chҩt thҧi ÿã tӗn tҥi và ÿѭӧc sӱ dөng
phә biӃn mӝt sӕ chӫng loҥi vi sinh vұt hӳu hiӋu nhѭ : vi sinh vұt phân giҧi xenluloza,
protein, lignin, tinh bӝt ... Cө thӇ có các loҥi chính là :
1. Vi sinh vұt hӳu hiӋu EM : có nguӗn gӕc tӯ Nhұt Bҧn do Trung tâm chuyӇn
giao Công nghӋ ViӋt - Nhұt, Bӝ Khoa hӑc, Công nghӋ ÿѭa vào thӱ nghiӋm ӣ ViӋt
Nam.
2. Vi sinh vұt Emuni và vi sinh vұt xenluloza: là chӃ phҭm cӫa Trung tâm Ӭng
dөng Vi sinh vұt thuӝc Ĉҥi hӑc Quӕc gia Hà Nӝi.
3. Vi sinh vұt Micromic 3: là chӫng loҥi vi sinh vұt cӫa ViӋn Công nghӋ Sinh
hӑc, Trung tâm Khoa hӑc Tӵ nhiên và Công nghӋ Quӕc gia.
4. Chӫng loҥi vi sinh vұt cӫa Trung tâm Ӭng dөng Vi sinh vұt thuӝc Trѭӡng Ĉҥi
hӑc Quӕc gia Hà Nӝi.
6.3.1 ChӃ phҭm vi sinh vұt hӳu hiӋu EM :
6.3.1.1 Ĉ̿c tính kͿ thu̵t cͯa EM:
Em sѫ cҩp (EM gӕc) là dung dӏch có màu nâu vӟi mùi dӉ chӏu, có vӏ ngӑt chua,
pH cӫa EM ÿҥt ӣ mӭc dѭӟi 3,5. NӃu có mùi nһng hoһc thӕi thì ÿӝ pH > 4, khi ÿó EM
gӕc ÿã bӏ hӓng không sӱ dөng ÿѭӧc. EM gӕc là vi sinh vұt không hoҥt ÿӝng. Vì vұy,
EM gӕc cҫn hoҥt ÿӝng bҵng cách cung cҩp nѭӟc và thӭc ăn, bҵng cách thêm nѭӟc và
rӍ ÿѭӡng. Sӱ dөng dung dӏch EM pha loãng gӑi là EMtc, ÿӇ xӱ lý môi trѭӡng, phun cho
cây trӗng, vұt nuôi.
Bokashi là mӝt dҥng cӫa EM ӣ trҥng thái bӝt, ÿây là chҩt hӳu cѫ lên men và
tѭѫng tӵ nhѭ phân trӝn compost. Nhѭng nó ÿѭӧc chuҭn bӏ bҵng cách lên men chҩt hӳu
cѫ EM. Nó có thӇ sӱ dөng ÿѭӧc tӯ ngày thӭ 3 ÿӃn ngày thӭ 14. Sau khi lên men
Bokashi có thӇ dùng cho sҧn xuҩt, cây trӗng, thұm chí cho cҧ chҩt hӳu cѫ chѭa bӏ phân
huӹ trong thành phҫn phân trӝn. Khi Bokashi bón vào ÿҩt, chҩt hӳu cѫ có thӇ sӱ dөng
nhѭ là thӭc ăn cho vi sinh vұt và có tác dөng làm tăng lѭӧng vi sinh vұt hӳu hiӋu trong
ÿҩt cNJng nhѭ nuôi dѭӥng cây trӗng. Bokashi ÿѭӧc phân nhóm thành Bokashi ѭa khí và
kӷ khí theo các quy ítình sҧn xuҩt.
6.3.1.2 Các vi sinh v̵t chính trong EM
a. Vi khuҭn quang hӧp
b. Vi khuҭn axit lactic
c. Các men.
d. Xҥ khuҭn
e. Nҩm men

199
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Mӛi loài vi sinh vұt trên có chӭc năng quan trӑng riêng. Tuy nhiên, vi khuҭn
quang hӧp là xѭѫng sӕng hoҥt ÿӝng cӫa EM và nó hӛ trӧ hoҥt ÿӝng cӫa các vi sinh vұt
khác.
6.3.1.3 Cách s͵ dͭng :
Ta có thӇ sӱ dөng EM bҵng bӕn cách (EM1, EM Bokashi, dung dӏch EM5 và dӏch
chiӃt cây lên men).
a. Dung d͓ch EM1 có th͋ s͵ dͭng b̹ng cách:
- Tѭӟi vào trong ÿҩt, phun lên lá.
b. EM Bokashi: là chҩt hӳu cѫ lên men, nó ÿѭӧc ÿiӅu chӃ bҵng cách lên men các
chҩt hӳu cѫ (cám gҥo, bánh dҫu, bӝt cá...) vӟi EM Bokashi ÿѭӧc ÿiӅu chӃ ӣ dҥng bӝt
và là chҩt bә sung quan trӑng ÿӇ tăng vi sinh vұt hӳu hiӋu trong ÿҩt.
c. EM5 là hӛn hӧp lên men cӫa giҩm, rѭӧu (cӗn), rӍ ÿѭӡng và EM1. Nó ÿѭӧc sӱ
dөng ÿӇ phun lên cây nhҵm ngăn chһn gây bӋnh và chӕng sâu hҥi xâm nhұp.
d. Dӏch cҩy lên men EM: ChiӃt xuҩt cây lên men là hӛn hӧp cӫa cӓ tѭѫi ÿѭӧc lên
men vӟi rӍ ÿѭӡng và EM1. Nó cung cҩp dinh dѭӥng vӅ ÿӏnh lѭӧng cho cây trӗng và
ngăn chһn sâu bӋnh phá hoҥi.
* EM1
Cách sӱ dөng EM1 : EM1 (gӕc) là vi sinh vұt không hoҥt ÿӝng. Vì vұy, EM1 cҫn
ÿѭӧc hoҥt ÿӝng bҵng cách cung cҩp nѭӟc và rӍ ÿѭӡng (là thӭc ăn cӫa EM). Dung dӏch
EM pha loãng 0,1% dùng ÿӇ phun cho cây trӗng:
- 1000 ml nѭӟc.
- 1 ml cӫa EM1
- 1 ml rӍ ÿѭӡng hoһc 1g ÿѭӡng bҩt kǤ
Dung dӏch này ÿӇ trong vòng 24 giӡ rӗi phun cho cây, ÿҩt hoһc chҩt hӳu cѫ.
* Bokashi :
- Bokashi có nhiӅu dҥng, nó phө thuӝc vào chҩt hӳu cѫ sӱ dөng. Bao gӗm: Cám
gҥo : 100 lít, Bánh dҫu : 25 lít (hoһc vӓ trҩu), Bӝt cá (phân gà) : 25 lít, EM1 : 150 ml,
Ri ÿѭӡng : 150 ml, Nѭӟc : 15 lít
- Ĉӝ ҭm Bokashi cҫn ÿҥt 30 - 40%. Quá trình lên men tӯ 3 - 4 ngày (mùa hè) và
tӯ 7 - 8 ngày (mùa ÿông) vӟi nhiӋt ÿӝ trung bình 35 - 45oC.
Cách sӱ dөng Bokashi: 200 gam Bokashi cho 1m2 trên bӅ mһt cӫa ÿҩt (rác) khi
có ÿӫ chҩt hӳu cѫ. Có thӇ sӱ dөng tӕi ÿa 1kg/1 m2 khi ÿҩt nghèo và có ít chҩt hӳu cѫ.
* EM5 : Là chҩt xua ÿuәi côn trùng, không ÿӝc hҥi và nó có tác dөng ÿӇ chӕng
bӋnh sâu hҥi cây trӗng. Thông thѭӡng nó ÿѭӧc phun lên cây vӟi nӗng ÿӝ 1/500 -
1/1000 trong nѭӟc.
6.3.1.4 Ͱng dͭng EM
1. Ӭng dөng trong xӱ lý phӃ thҧi

200
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Tѭӟi dung dӏch Emtc pha loãng 1/1000 phun vào rác chѭa phân loҥi.
- Rác sau khi phân loҥi ÿӫ lѭӧng vào bӇ 150 m3 tiӃp tөc phun EM ÿҧo trӝn ÿӇ
ÿҧm bҧo ÿӝ ҭm 40 - 50%.
- Ĉѭa vào bӇ ӫ háo khí thәi gió ӣ chӃ ÿӝ 2h/ngày (8%)
2. Ӭng dөng trong nông nghiӋp
Khҧ năng sӱ dөng EM trong nông nghiӋp chӫ yӃu là cây trӗng.
Sӱ dөng EM1 + EM5 cho cây trӗng nhѭ bҧng 6.3.1
Bҧng 6.3.1
Loҥi cây Cách sӱ dөng cө thӇ
Vҧi thiӅu ÿang kӃt trái Phun 1/2 cây còn lҥi ÿang ÿӕi chӭng
Cam, quýt, bѭӣi Quҧ ÿang non phun lên mӝt sӕ cây
Nho Phun 1/2 cây dàn trên các chùm quҧ xanh
Ĉu ÿӫ Phun lên 2 cây trong sӕ 3 cây
Roi Phun lên mӝt sӕ chùm quҧ
Hӗng Thҥch Thҩt Phun lên 1/2 cây
Rau ngót, rau tѭѫi Phun lên 1/2 diӋn tích
Rau muӕng Phun 50m2
Ray ÿay Phun 10 m2

Thӡi gian theo dõi chѭa dài song theo báo cáo cӫa nhӳng ngѭӡi trӵc tiӃp tiӃn
hành thӱ nghiӋm ÿã có mӝt vài nhұn xét sau :
- Vҧi thiӅu lá cây màu xanh ÿұm, quҧ chín sóm hѫn, vӓ bóng ÿҽp hѫn so vӟi ÿӕi chӭng.
- Cam, quýt, bѭӣi: lá phát triӇn tӕt hѫn, quҧ lӟn nhanh hѫn.
- Ĉu ÿӫ: lá xanh ÿұm, quҧ phát triӇn nhanh hѫn ÿӕi chӭng.
- Nho, roi : quҧ chín ÿӅu và sӟm hѫn, năng suҩt tăng 10%
- Các loҥi rau : lá có màu xanh ÿұm hѫn, dày, to lӟn và cho thu hoҥch sӟm hѫn tӯ
3 - 4 ngày, năng suҩt tăng khoҧn tӯ 15 - 20%.
Rҳc Bokashi ÿӇ xӱ lý chuӗng lӧi, chuӗng gà, giӃng nѭӟc bӏ thӕi. KӃt quҧ các
chuӗng trҥi hӃt mùi sau 3 lҫn rҳc Bokashi vӟi lѭӧng rҳc 100g/m2. Mӝt ӕng cӕng bӏ thӕi
ÿѭӧc xӱ lý bҵng Bokashi nay ÿã sҥch mùi.
Bokashi trong chăn nuôi : mҩy ngày ÿҫu chѭa quen, sau ÿó ăn mҥnh và chóng lӟn.
6.3.2 ChӃ phҭm emuni, chӃ phҭm phân giҧi xenluloza
Các chӫng loҥi vi sinh vұt cӫa Trung tâm Ӭng dөng Vi sinh vұt thuӝc Ĉҥi hӑc
Quӕc gia Hà Nӝi.

201
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

6.3.2.1 Ch͇ pẖm vi sinh v̵t Emuni


- Các vi sinh vұt có khҧ năng phân giҧi Xenluloza nhѭ vi khuҭn Bacillus SP,
Cellulomonas sp, xҥ khuҭn Streptomyces, Nҩm sӧi Aspergillus japonicus. A.oryzae.
- Các vi sinh vұt có khҧ năng phân giҧi tinh bӝt, protein nhѭ nҩm men
Saccharomyces cerevisiae.
- Vi khuҭn Azotobacter sp có khҧ năng cӕ ÿӏnh nitѫ khí quyӇn, vi khuҭn sinh
chҩt kích thích cho sӵ tăng trѭӣng cӫa thӵc vұt.
- Vi khuҭn Pseudomonas SP có khҧ năng chuyӇn hoá lân khó tan thành dӉ tan, vi
khuҭn sinh chҩt kháng sinh Bacterioxin.
Tác dөng :
- Xӱ lý phӃ thҧi nông nghiӋp làm phân hӳu cѫ vi sinh.
- Phân giҧi nhanh rác thҧi, phân bҳc, phân chuӗng, giҧm thiӇu tӕi ÿa mùi hôi thӕi,
hҥn chӃ ruӗi muӛi, diӋt nhiӅu mҫm bӋnh và trӭng giun.
- Chӕng ách tҳc bӇ phӕt.
- Bón phân hӳu cѫ sҧn xuҩt tӯ chӃ phӇm Emuni sӁ làm cho ÿҩt tѫi xӕp, tăng ÿӝ
phì nhiêu, giӳ nѭӟc, tăng khҧ năng chӕng chӏu sâu bӋnh, nâng cao năng suҩt và chҩt
lѭӧng sҧn phҭm cây trӗng.
Cách sӱ dөng :
- Dùng khӱ mùi hӕ xí, chuӗng trҥi chăn nuôi, gia súc, gia cҫm : 100 g chӃ phҭm
cho vào 40 lít nѭӟc, phun tѭӟi ÿӅu chuӗng trҥi (1 lҫn trong mӝt tuҫn).
- Dùng xӱ lý môi trѭӡng tӯ rác thҧi : 100g chӃ phҭm hoà vào 100 lít nѭӟc phun
vào rác, ӫ ÿӕng.
- Dùng xӱ lý hӕ xí bӇ phân, bӇ phӕt: 100 g phӃ phҭm trӝn ÿӅu vӟi 2 lít nѭӟc
phun vào hӕ xí cuӕi ngày (tӯ 1 - 1,5m3) dùng hai tháng mӝt lҫn.
- Dùng ÿӇ ӫ phân hӳu cѫ : 100 g chӃ phҭm cho 1 tҩn phân rác có ÿӝ ҭm 45%, có
thӇ bә sung thêm phân gia súc hoһc than bùn, che ÿұy kӻ ÿӇ tránh mҩt nhiӋt. Sau mӝt
ÿӃn hai tuҫn có thӇ ÿҧo trӝn, khoҧng 20 ngày phân hoai là có thӇ dùng ÿѭӧc.
6.3.2.2 Ch͇ pẖm vi sinh v̵t xenluloza
ChӃ phҭm này ÿѭӧc phân lұp tӯ các mүu ÿҩt ӣ các tӍnh phía Bҳc. Các chӫng vi
sinh vұt ÿѭӧc nuôi cҩy trên các nguӗn xenluloza tӵ nhiên nhѭ bã mía, cám trҩu, mùn
cѭa, vӓ lҥc, rѫm, vӓ cà phê vӟi ÿӝ ҭm 50%, nó có hoҥt tính mҥng trên vӓ cà phê vӟi ÿӝ
ҭm 50%, nó có hoҥt tính mҥnh trên vӓ lҥc, rѫm, cám trҩu, yӃu nhҩt ӣ phӃ thҧi tӯ nguӗn
cà phê.
Cách sӱ dөng :
- Dùng khӱ hӕ xí, chuӗng trҥi chăn nuôi gia súc gia cҫm : 100g chӃ phҭm cho
vào 40 lít nѭӟc phun tѭӟi ÿӅu lên chuӗng trҥi (1 lҫn trong mӝt tuҫn).
- Dùng xӱ lý môi trѭӡng tӯ rác thҧi: 100 g chӃ phҭm hoà vào 100 lít nѭӟc phun
vào rác (ÿӕng ӫ).
202
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Dùng xӱ lý hӕ xí, bӇ phân, bӇ phӕt 100g chӃ phҭm trӝn ÿӅu vӟi 2 lít nѭӟc phun
vào hӕ xí cuӕi ngày (vӟi dung tích bӇ tӯ 1 - 1,5 m3) dùng 2 tháng mӝt lҫn.
- Dùng ÿӇ ӫ phân hӳu cѫ : 100g chӃ phҭm cho 1 tҩn rác vӟi ÿӝ ҭm tӯ 45% có bә
sung thêm phân cӫa gia súc hoһc than bùn (sau ÿó che ÿұy kín) tránh mҩt nhiӋt. Sau tӯ
mӝt ÿӃn hai tuҫn ta ÿҧo trӝn, khoҧng 20 ngày sau phân loҥi có thӇ dùng ÿѭѫӧ.
Sҧn phҭm cuӕi cùng cӫa quá trình xӱ lý phӃ thҧi hӳu cѫ chӭa xenluloza là phân
hӳu cѫ. Phân hӳu cѫ ÿѭӧc xác ÿӏnh thành phҫn hoá hӑc.
B̫ng 6.3.2 Các thành ph̯n hoá h͕c trong các lo̩i phân
Loҥi phân Mӭc N,% P2O5,% K2O,%
Tӕi ÿa 0,358 0,250 1,60
Trâu Tӕi thiӇu 0,246 0,115 1,129
Trung bình 0,306 0,171 1,360
Tӕi ÿa 0,380 0,294 0,902
Bò Tӕi thiӇu 0,302 0,164 0,924
Trung bình 0,341 0,227 0,958
Tӕi ÿa 0,861 1,958 1,412
Lӧn Tӕi thiӇu 0,537 0,932 0,954
Trung bình 0,669 1,253 1,194
Tӕi ÿa 0,973 0,800 0,612
Phân rác Tӕi thiӇu 0,450 0,450 0,350
Trung bình 0,740 0,625 0,481
Tӕi ÿa 0,550 0,614 0,350
Phân than bùn
Tӕi thiӇu 0,250 0,350 0,150
và bã bùn
Trung bình 0,450 0,482 0,250

Trong thành phҫn hoá hӑc phân hӳu cѫ chӃ biӃn tӯ phӃ thҧi hӳu cѫ thҩy có ÿӫ
các yӃu tӕ vi lѭӧng. Sӕ lѭӧng nguyên tӕ vi lѭӧng ÿѭӧc trình bày ӣ bҧng 6.3.2
6.3.3 Vi sinh vұt micromix 3
Là tұp hӧp các chӫng vi vұt hiӃu khí và ѭa nhiӋt có khҧ năng phân giҧi xenluloza
mҥch ÿӇ bә sung vào bӇ xӱ lý rác thҧi, nhҵm phân huӹ nhanh chҩt thҧi hӳu cѫ, rút
ngҳn thӡi gian phân huӹ và nâng cao hiӋu suҩt sӱ dөng bӇ xӱ lý. Vi sinh vұt ÿѭӧc
nghiên cӭu và ÿѭa ra quy trình sҧn xuâҩt chӃ phҭm tҥi phòng Nghiên cӭu các Chҩt
hoҥt tính Sinh hӑc tӯ Vi sinh vұt do ViӋn Công nghӋ Sinh hӑc, Trung tâm Khoa hӑc tӵ
nhiên và Công nghӋ Quӕc gia nghiên cӭu.
6.3.3.1 Thành ph̯n cͯa vi sinh v̵t Micromix 3
Các
AI Si Mg Ca Sr Fe V Mn Ba Ti
nguyên tӕ
Các thành
10 >10 0,5 10 0,01 5 0,002 0,05 0,01 0,5
phҫn, %
Các
Ni Cr Mo Sn Cu Pb Ga Zn Na Ag
nguyên tӕ

203
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Các thành
0,01 0,01 0,0005 0,02 0,02 0,02 0,01 0,02 0,5 0,0001
phҫn %

1. TuyӇn chӑn các chӫng ѭa nhiӋt tәng hӧp xenlulaza


Sӕ lѭӧng chӫng có hoҥt tính xenlulaza cӫa các nhóm vi sinh vұt cao phân lұp
ÿѭӧc tӯ bӇ ӫ rác cao; vi khuҭn 40%, xҥ khuҭn 90% và nҩm mӕc 36,37%.
Các chӫng xҥ khuҭn phân lұp ÿѭѫӧ phân theo nhóm màu cho thҩy nhóm xám
(GY) là cao nhҩt chiӃm 67,5%, sau dó là nhóm ÿӓ ® - 23,75% và nhóm trҳng (W) -
8,75%. Không thҩy xuҩt hiӋn các chӫng thuӝc nhóm lөc (Gn), xanh da trӡi (B) và tín
(V).
Khҧ năng phân giҧi CMC - Na và bӝt thҩy cӫa các chӫng vi sinh vұt cNJng khác
nhau (bҧng 6.4).
B̫ng 6.4 Tͽ l͏ các chͯng vi sinh v̵t có ho̩t tính xenlulaza (nuôi ͧ 45oC)
Tәng sӕ chӫng Hoҥt tính Cx(%) Hoҥt tính C1,(%)
có hoҥt tính
xenlulaza YӃu Mҥnh YӃu Mҥnh
140 43,02 56,98 66,1 33,9
Ghi chú : yӃu : (D-d) < 20 mm; mҥnh (D - d) > 20 mm
ĈӇ tuyӇn chӑn các vi sinh vұt ѭa nhiӋt có khҧ năng sinh tәng hӧp xenlulaza
mҥnh, các chӫng ÿã thuҭn khiӃt ÿѭӧc nuôi trên môi trѭӡng có bӝt xenlulaza và CMD ӣ
50oC. Trong sӕ 40 chӫng có hoҥt tính xenlulaza ÿã chӑn dѭӧc 12 chӫng xҥ khuҭn (ký
uhiӋu C1, C3, CD30, CD31, CD6,2, CD6,9 , CD6,10, N24, N43, CD99, CD108, CD5,12) và tám
chӫng vi khuҭn (ký hiӋu CD-1, CD-2, CD-3, CD-4, CD-14, CD45 và C5) có hoҥt tính
xenlulaza (cҧ C1 và Cx) mҥnh ÿӇ tiӃp tөc nghiên cӭu.
2. Ĉһc ÿiӇm sinh hӑc và ÿһc ÿiӇm phân loҥi cӫa các chӫng vi sinh vұt ÿã
tuyӇn chӑn
a. Vi khu̱n :
KӃt quҧ phân loҥi : Tӯ kӃt quҧ thӱ nghiӋm các chӫng vi sinh vұt vӟi bӝ KIT API
50 CHB ÿӕi vӟi vi khuҭn Gram dѭѫng, các ÿһc ÿiӇm hình thái tӃ bào, tính chҩt nuôi
cây so sánh vӟi ÿăһ ÿiӇm phân loҥi các chӫng Bergey cho thҩy : các chӫng : CD-1, CD-
3, và CD-14 giӕng loài Bacillus stearothermophylus, Donk (1920) 373 A1 o ATCC
12980 : CD-2, CD4, CD-9 giӕng loài Bacillus polymyxa, Prazmowski (1880), Macé
(1889), 588 A1 o ATCC 842. Nhѭ vұy, tҩt cҧ các chӫng vi khuҭn Gram dѭѫng tuyӇn
chӑn ÿѭӧc ÿӅu thuӝc chi Bacillus riêng chӫng C5 thuӝc nhóm vi khuҭn Gram âm.
Chӫng C5 thuӝc nhóm vi khuҭn Gram âm. Chӫng này có các ÿһc ÿiӇm phaâ loҥi
giôӕngchi pseudomonas, nhѭng chѭa ÿӏnh tên loài.
b. X̩ khu̱n:
KӃt quҧ phân loҥi: Các chӫng xҥ khuҭn tuyӇn chӑn ÿѭӧc ÿӅu thuӝc chi
Streptomyces (Waksman và Henryci, 1943). Dӵa vào khoá phân loҥi xҥ khuҭn cӫa
Nônmura và so sáh vӟi các phҫn mô tҧ ÿһc ÿiӇm phân loҥi giӕng các loҥi sau :
204
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Các chӫng C3, C69, và N43 giӕng loài Streptomyces thermoflavus (Kudrima và
Makximova) Pridham 1970 o ISP 5252.
- Chӫng CD-30 giӕng loài S.flavoviridis krasilnikov, 1941 o ISP 5153
- Cӫng CD-31 giӕng loài S.pulcher Rao, Renn và Marsh 1967 o ISP 5566
- Chӫng CD-62 giӕng loài S,tendae, Ettlinger et al, 1958 o ISP 5101
- Chӫng CD-512 giӕng loài S.seleroliolus thirumalchar o ISP 5269
- Chӫng CD-108 giӕng loài S.flarovirens, Pridham 1958 o ISP 5152
- Chӫng N24 giӕng loài S.gedanensis, Waksman 1953 o ISP 5518
- Chuíng CD-99 có hình dҥng, cҩu trúc cuӕn sinh bào tӱ dҥng chùm không giӕng
loài nào ÿã ÿѭӧc mô tҧ, vì hҫu hӃt các loài tuӝc nhóm này nӃu cuӕng sinh bào tӱ xoҳn
chùm thì bào tӱ cӫa chúng có cҩu trúc nhҹn. Do vұy, tҥm ÿӇ tên chӫng này là
Streptoverticillium SP. CD-99.
6.3.3.2 Nghiên cͱu quy trình s̫n xṷt ch͇ pẖm Micromix 3
Tӯ các kӃt quҧ nghiên cӭu ÿһc ÿiӇm sinh hӑc, các yӃu tӕ ҧnh hѭӣng lên sinh
trѭӣng và sinh hӑc tәng hӧp xenlulaza và khҧ năng phân giҧi xenlulaza cӫa hӛn hӧp
các chӫng vi khuҭn và xҥ khuҭn cho thҩy: có thӇ sӱ dөng các chӫng tuyӇn chӑn ÿӇ
nhân giӕng sҧn xuҩt chӃ phҭm vi sinh vұt ѭa nhiӋt bә sung vào bӇ xӱ lý rác thҧi hiӃu
khí. ChӃ phҭm Micromix 3 ÿѭӧc sҧn xuҩt tӯ hӛn hӧp các chӫng:
Vi khuҭn : CD4, CD-2, CD-3, CD-4, CD-9, CD14 và CD45.
Xҥ khuҭn : C1, C3, CD30, CD-62, CD69, CD-99, CD-108, CD-512, CD-610, N24 và N43
Chӫng C5 là chӫng vi khuҭn Gram âm chѭa phân loҥi ÿѭӧc ÿӃn loài cho nên
chúng tôi không dùng ÿӇ sҧn sҧn xuҩt chӃ phҭm Micromix 3.
Ѭu ÿiӇm cӫa các chӫng trên có nhiӋt ÿӝ sinh trѭӣng và sinh tәng hӧp xenlulaza
tӕt tӯ 45 - 55oC, phù hӧp vӟi nhiӋt ÿӝ cӫa các bӇ xӱ lý rác thҧi cӫa các xí nghiӋp chӃ
biӃn rác hiӃu khí ӣ nѭӟc ta to = 50 r 2oC. pH ban ÿҫu thích hӧp cho sinh trѭӣng và
sinh tәng hӧp enzym tӯ 6 - 10. Chúng sinh trѭӣng dӉ dàng trên các nguӗn cѫ chҩt rҿ
tiӅn nhѭ xenluloza, tinh bӝt, rӍ ÿѭӡng và bӝt ÿұu tѭѫng. Nghiên cӭu các ÿiӅu kiӋn lên
men, nhҵm ÿѭa ra quy trình nhân giӕng sҧn xuҩt chӃ phҭm Micromix 3 phù hӧp vӟi
ÿiӅu kiӋn hiӋn nay ӣ nѭӟc ta.
1. Nhân giӕng trong bình tam giác:
Các chӫng giӕng trѭӟc khi cҩy vào bình tam giác ÿѭӧc cҩy lҥi trên các ӕng thҥch
nghiêng cho phát triӇn tӕt sau ÿó mӟi cҩy vào bình tam giác và lҳc trên máy lҳc 220
vòng trên phút tӯ 24 - 36 giӡ ӣ 45oC.
2. Nhân giӕng trong bình lên men 10 lít (giӕng cҩp 2)
Sau khi nhân giӕng các chӫng vi khuҭn và xҥ khuҭn trong các bình tam giác ÿã
mӑc tӕt ÿѭӧc bә sung tӯ 5 - 10% hӛn hӧp các chӫng vi khuҭn và xҥ khuҭn vào hai
bình lên men có sөc khí và nuôi ӣ nhiӋt ÿӝ tӯ 40 - 45oC. KӃt quҧ phân tích sӕ lѭӧng
cӫa tӯng vi khuҭn lӟn nhҩt tӯ 24 - 36h, còn các chӫng xҥ khuҭn tӯ 48 - 60h. Vì vұy,
205
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

thӡi gian làm giӕng cҩp hai cӫa hӛn hӧp các chӫng vi khuҭn trong bình lên men tӕt
nhҩt ӣ 24 - 36h, còn các chӫng xҥ khuҭn ӣ 48 - 60h. Ĉây là thӡi gian các chӫng vi sinh
vұt ÿang sinh trѭӣng tӕt ÿӇ bә sung vào môi trѭӡng nhân giӕng xӕp.
B̫ng 6.5 S͹ sinh tr˱ͧng cͯa h͟n hͫp vi khu̱n và x̩ khu̱n trong bình lên men
10 lít
Mұt ÿӝ tӃ bào vi khuҭn
Thӡi gian, h Sinh khӕi xҥ khuҭn, mg/ml
(OD, O = 560 mm)
0 0,147 0,12
12 0,767 0,20
24 1,95 2,31
36 2,23 4,78
48 1,98 6,85
60 1,73 7,43
72 1,52 7,25

3. Nhân giӕng trên môi trѭӡng xӕp


Môi trѭӡng xӕp phҧi ÿҧm bҧo ÿӝ ҭm 50 - 55%, ÿѭӧc ÿҳp thành ÿӕng cao 0,5m,
hàng ngày có ÿҧo trӝn, nhiӋt ÿӝ 40 - 50oC. KӃt quҧ phân tích sӕ lѭӧng các nhóm vi
sinh vұt trên môi trѭӡng xenluloza ÿѭӧc trình bày ӣ bҧng 5.6.
B̫ng 6.6 S͹ phát tri͋n cͯa các nhóm vi sinh v̵t trong quy trình s̫n xṷt
ph͇ pẖm Micromix 3 (CFUg-4, nuôi ki͋m tra ͧ 45oC)
Thӡi gian lên men
Môi
Nhóm vi
trѭӡng 1 3 6 9 12
sinh vұt
kiӇm tra
Sӕ lѭӧng vi sinh vұt (CFU/g)
Vi khuҭn Xenluloza 3,2.105 2.7.109 7,5.1012 8,5.1013 8,9.1012
Xҥ khuҭn Xenluloza 3,5.105 2.5.105 8,2.108 7,4.109 8,2.109+
Nҩm men Xenluloza 1,1.101 2.7.102 2,1.102 3,5.102 2,7.102

Thӡi gian lên men sҧn xuҩt chӃ phҭm Micromix 3 trên môi trѭӡng xӕp thѭӡng
kéo dài tӯ 10 - 12 ngày. Mһc dù không bә sung nhѭng nҩm mӕc vүn phát triӇn trên bӅ
mһt cӫa ÿӕng ӫ vӟi sӕ lѭӧng không nhiӅu.
6.3.3.3 Thͥi gian b̫o qu̫n ch͇ pẖm Micromix 3:

206
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

KӃt quҧ nghiên cӭu thành phҫn và sӕ lѭӧng cӫa nhóm vi sinh vұt trong chӃ phҭm
Micromix 3 ÿѭӧc bҧo quҧn trong túi polime hàn kín ӣ nѫi thoáng mát, chӃ phҭm
Micromix 3 có thӇ bҧo quҧn ӣ nhiӋt ÿӝ bình thѭӡng trong thӡi gian hai tháng.
Tӯ các kӃt quҧ nghiên cӭu trên có thӇ ÿѭa ra quy trình nhân giӕng sҧn xuҩt chӃ
phҭm Micromix 3.
Qua nhiӅu lҫn thí nghiӋm có thӇ nhұn thҩy ÿӇ phӃ phҭm Micromix 3 ÿҧm bҧo
chҩt lѭӧng tӕt, không sӱ dөng chӃ phҭm làm giӕng lên men sҧn xuҩt chӃ phҭm tiӃp,
nӃu sӱ dөng nhѭ vұy thì hiӋu suҩt xӱ lý rác thҧi sӁ giҧm.

207
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Chӫng vi khuҭn Chӫng xҥ khuҭn gӕc

Môi trѭӡng thҥch


Hoҥt hoá Hoҥt hoá
nghiên cӭu

Chӫng ÿã hoҥt hoá Chӫng ÿã hoҥt hoá

Nhân giӕng lҳc Môi trѭӡng Nhân giӕng lҳc


40-50oC, 18 - 24h nhân giӕng I 40-50oC, 30 - 36h

Giӕng cҩp I Giӕng cҩp II

Nhân giӕng sөc Môi trѭӡng nhân Nhân giӕng sөc


40 - 45oC, 24h giӕng II 40 - 45oC, 36 h

Giӕng cҩp II Hӛn hӧp giӕng Giӕng cҩp II

Lên men ӫ
Môi trѭӡng lên Bao gói
men xӕp (10 ngày, có ÿҧo trӝn)

KiӇm tra vi sinh vұt


Bҧo quҧn
Sӱ dөng Micromix 3
(nѫi khô mát)

Hình 6.1 S˯ ÿ͛ quy trình s̫n xṷt ch͇ pẖm Micromix 3

Ӭng dөng cӫa chӃ phҭm Micromix 3 trong phân huӹ rác thҧi giàu xenluloza

208
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

1. Khҧ năng phân huӹ rác thҧi ӣ quy mô xí nghiӋp


Thí nghiӋm ÿѭӧc thӵc hiӋn tҥi Xí nghiӋp ChӃ biӃn PhӃ thҧi Cҫu DiӉn Hà Nӝi,
dung tích bӇ ӫ 150 m3. BӇ thí nghiӋm ÿѭӧc bә sung 30kg chӃ phҭm Micromix 3 và bӇ
ÿӕi chӭng bә sung chӃ phҭm cӫa Xí nghiӋp. Quy trình thí nghiӋm ÿѭӧc tiӃn hành theo
quy trình cӫa Xí nghiӋp. NhiӋt ÿӝ cӫa bӇ ӫ ÿѭӧc khӕng chӃ không quá 50oC r 2oC
bҵng quҥt thәi khí hoàn toàn tӵ ÿӝng.
Sӵ biӃn ÿӝng cӫa các nhóm vi sinh vұt trong phân huӹ rác thҧi có sӱ dөng chӃ
phҭm Micromix 3
KӃt quҧ nghiên cӭu sӵ biӃn ÿӝng cӫa các nhóm vi sinh vұt cho thҩy vi khuҭn và
xҥ khuҭn ѭa nhiӋt có khҧ năng phân giҧi xenluloza trong bӇ thí nghiӋm sinh trѭӣng
nhanh hѫn và nhiӅu hѫn trong bӇ ÿӕi chӭng. Trong quá trình phân giҧi các chҩt hӳu cѫ
bҵng phѭѫng pháp ӫ hiӃu khí, nhiӋt lѭӧng trong ÿӕng ӫ toҧ ra nhiӅu hѫn ÿӗng nghƭa
vӟi tӕc ÿӝ sinh trѭӣng cӫa vi sinh vұt trong bӇ ӫ mҥnh hѫn.
Sӕ lҫn quҥt hoҥt ÿӝng trung bình trong mӝt ngày cӫa bӇ thí nghiӋm cao hѫn hai
lҫn bӇ ÿӕi chӭng. ĈiӅu ÿó chӭng tӓ rҵng, trong thӡi gian gҫn ÿây vi sinh vұt phân giҧi
các chҩt hӳu cѫ trong bӇ thí nghiӋm phát triӇn tӕt hѫn, nhiӋt lѭӧng toҧ ra nhiӅu hѫn
nên quҥt phҧi hoҥt ÿӝng nhiӅu hѫn.
ViӋc bә sung chӃ phҭm Micromix 3 vào bӇ xӱ lý rác thҧi ÿã rút ngҳn ÿѭӧc thӡi
gian xӱ lý có thәi khí tӯ 47 ngày xuӕng còn 32 ngày.
2. Chҩt lѭӧng mùn sau khi ӫ:
Lѭӧng mùn ӣ bӇ bә sung chӃ phҭm Micromix 3 nhiӅu hѫn bӇ ÿӕi chӭng: vӟi 150
3
m rác ӫ, bӇ ÿӕi chӭng chӍ thu ÿѭӧc bình quân 45 m3 mùn, trong khi ÿó bӇ thí nghiӋm
thu ÿѭӧc 55,5 m3 mùn tăng tӯ 20 - 25%.
Bҧng thành phҫn mùn rác cӫa bӇ ӫ rác thҧi sinh hoҥt
Axit
N phân
BӇ ӫ Mùn, % 6C, % 6N, % 6P,% 6K,% humic,
huӹ, %
%
Ĉӕi
30,72 2,52 0,08 0,01 0,52 0,95 0,47
chӭng 1
Ĉӕi
37,64 3,78 0,09 0,12 0,67 1,05 0,52
chӭng 2
Ĉӕi
122,52 150 112,5 120 128,85 110,53 110,64
chӭng 3

KӃt quҧ ÿánh giá chҩt lѭӧng mùn rác sau khi ӫ (bҧng 5.7) cho thҩy các chӍ tiêu
phân tích ӣ bӇ thí nghiӋm ÿӅu cao hѫn bӇ ÿӕi chӭng trên 10%, trong ÿó lѭӧng mùn cao
hѫn 22,52%, hàm lѭӧng nitѫ dӉ tiêu - 20%, axit humic tăng 10%.

209
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

3.2 Ҧnh hѭӣng cӫa chӃ phҭm Micromix 3 và mùn rác lên sӵ sinh trѭӣng cӫa
cây:
Mӝt chӃ phҭm muӕn ÿѭӧc áp dөng trong nông - lâm nghiӋp, ngoài viӋc chӃ phҭm
ÿó có hoҥt tính sinh hӑc kích thích sӵ sinh trѭӣng cӫa cây, không gây ÿӝc cho cây,
không ҧnh hѭӣng ÿӃn khҧ năng nҧy mҫm cӫa hҥt và quá trình phát triӇn cӫa cây. Do
ÿó, chӃ phҭm phҧi ÿѭӧc kiӇm tra ÿӝc tính và chҩt lѭӧng trѭӟc khi bón cho cây.
Ҧnh hѭӣng lên bèo tҩm (Lamna acquinotialis welwitsch T93): Bèo tҩm lemna là
mӝt loҥi thӵc vұt phát triӇn rӝng rãi và rҩt mүm cҧm vӟi tác ÿӝng cӫa môi trѭӡng. Các
nhà khoa hӑc Thuӷ ĈiӇn và Mӻ ÿã lӵa chӑn chӫng bèo tҩm Lemna acquinotialis làm
biotest và ÿѭa ra quy trình ÿӇ ÿánh giá chҩt lѭӧng nѭӟc thҧi và các chҩt có ÿӝc tính
bҵng cách xác ÿӏnh nӗng ÿӝ ӭc chӃ sinh trѭӣng 50% (EC 50).
- EC 50 cӫa chӃ phҭm Micromix 3 : 198 g/l
- EC 50 cӫa mùn rác thí nghiӋm tҥi ViӋn Công nghӋ Sinh hӑc : 292 g/l
- EC 50 cӫa mùn rác Xí nghiӋp ChӃ biӃn PhӃ thҧi Cҫu DiӉn : 293 g/l
Nhѭ vұy chӃ phҭm Micromix 3 và mùn rác ÿѭӧc xӱ lý bҵng chӃ phҭm này ÿӅu
không gây ÿӝc cho cây, vì ÿӕi vӟi bèo tҩm Lemna acquinotialis T93 nhӳng chҩt ÿѭӧc
xem là gây ÿӝc có EC 50 dѭӟi 100 g/l.

210
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

CHѬѪNG VII:
TÁC NHÂN VI SINH VҰT TRONG QUÁ TRÌNH XӰ LÝ
Ô NHIӈM MÔI TRѬӠNG NѬӞC

7.1. VI SINH VҰT GÂY BӊNH VÀ CHӌ TIÊU Vӊ SINH Vӄ VI SINH VҰT
TRONG NѬӞC CҨP SINH HOҤT:
7.1.1. Các vi sinh vұt gây bӋnh:
Mӝt sӕ vi sinh vұt có thӇ gây bӋnh cho ngѭӡi, ÿӝng vұt và thӵc vұt.
Nhӳng vi sinh vұt gây ra bӋnh là do chúng thӵc hiӋn các phҧn ӭng trao ÿәi trong vұt
chӫ. Ĉa sӕ vi sinh vұt gây bӋnh là loҥi sӕng ký sinh và lҩy thӭc ăn tӯ vұt chӫ. Còn
dҥng khác cӫa vi sinh vұt gây bӋnh là chúng sҧn ra các ÿӝc tӕ ÿӕi vӟi vұt chӫ. Có rҩt
nhiӅu loҥi bӋnh truyӅn nhiӉm liên quan ÿӃn nѭӟc. Vì vұy toàn bӝ các công trình kӻ
thuұt vӅ vӋ sinh phҧi có khҧ năng tiêu diӋt ÿѭӧc nhӳng vi sinh vұt có mһt trong nѭӟc.
Ĉó cNJng chính là trách nhiӋm to lӟn cӫa nhӳng ngѭӡi làm công tác xӱ lý nѭӟc.
7.1.1.1. Khái ni͏m v͉ d͓ch t͍ h͕c và các ÿ˱ͥng truy͉n nhi͍m:
Có nhiӅu loҥi bӋnh khác nhau, ÿó là: BӋnh ÿѫn phát, bӋnh dӏch diӉn ra trong mӝt
thӡi kǤ hoһc trong tӯng ÿӏa phѭѫng hay trong mӝt vùng rӝng lӟn, thұm chí trong nhiӅu
nѭӟc trên thӃ giӟi. BӋnh ÿѫn phát không có tính lan truyӅn. Nhӳng bӋnh dӏch lan
truyӅn thѭӡng qua ban khâu là : nguӗn gây bӋnh o ÿѭӡng truyӅn bӋnh o ngѭӡi, vұt
bӏ nhiӉm bӋnh.
Nguӗn gây bӋnh có thӇ là ngѭӡi, vұt ӕm ÿã bӏ mҳc bӋnh hoһc ngѭӡi, vұt khoҿ
nhѭng có mang vi khuҭn gây bӋnh. Ĉѭӡng truyӅn bӋnh có thӇ :
- Qua nѭӟc: Do ăn, uӕng nѭӟc, tҳm rӱa, giһt giNJ, rӱa thӭc ăn, rau cӓ, bát ÿƭa...
- Qua thӭc ăn hay thӵc phҭm nói chung. Vì trong nhiӅu loҥi thӵc phҭm có thӇ
chӭa nhiӅu loҥi vi khuҭn gây bӋnh.
- Qua tiӃp xúc trӵc tiӃp hay gián tiӃp giӳa ngѭӡi bӋnh vӟi ngѭӡi khӓe. TiӃp xúc
trӵc tiӃp là do bҳt tay, hôn .... TiӃp xúc gián tiӃp là do cùng chung quҫn áo, bát ÿƭa, ÿӗ
dùng sách vӣ ...
- Qua không khí : Là do hít thӣ không khí chӭa hѫi nѭӟc, bөi, vi sinh vұt gây
bӋnh; kӇ cҧ ÿӡm, nѭӟc bӑt cӫa ngѭӡi bӋnh.
- Qua côn trùng : ruӗi muӛi, bӑ nhһng ....
Nhӳng ngѭӡi làm công tác vӋ sinh phҧi tҥo ÿiӅu kiӋn sӕng ÿӇ sao cho vi sinh vұt
gây bӋnh không thӇ xâm nhұp vào nѭӟc, thӭc ăn, không khí ... Ӣ nhӳng nѫi chúng có
thӇ xâm nhұp ÿѭӧc thì phҧi có biӋn pháp tҭy trùng môi trѭӡng. Khi vi sinh vұt gây
bӋnh xâm nhұp ÿѭӧc vào ngѭӡi. ÿӝng vұt chӫ thì tuǤ thuӝc vào nhiӅu yӃu tӕ mà vұt
chӫ có thӇ bӏ hoһc không bӏ mҳc bӋnh. Ĉa sӕ vi sinh vұt gây bӋnh là loҥi sӕng ký sinh
và phө thuӝc vào vұt chӫ, phө thuӝc vӏ trí xâm nhұp vào vұt chӫ. (Ví dө không thӇ gây
bӋnh ÿѭӧc khi vi khuҭn lӷ (Disenterie) xâm nhұp vào vӃt thѭѫng) tuǤ thuӝc sӕ lѭӧng

211
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

vi sinh vұt ban ÿҫu xâm nhұp vào, ÿiӅu kiӋn môi trѭӡng, biӋn pháp tiêm chӫng phòng
bӋnh.
Nhӳng loҥi vi khuҭn gây bӋnh có khҧ năng tҥo ra ÿӝc tӕ ngoҥi hoһc ÿӝc tӕ nӝi.
Ĉӝc tӕ ngoҥi là ÿӝc tӕ do vi sinh vұt tҥo ra và tiӃt ra môi trѭӡng qua quá trình sӕng -
hoҥt ÿӝng cӫa chúng. Ĉӝc tӕ nӝi là nhӳng ÿӝc tӕ sҧn ra trong tӃ bào vi sinh vұt - tӭc là
nҵm trong thành phҫn cӫa tӃ bào., Chúng chӍ thҧi ra môi trѭӡng sau khi vi sinh vұt
chӃt. Thông thѭӡng thì ÿӝc tӕ ngoҥi nguy hiӇm hѫn ÿӝc tӕ nӝi.
Khi xâm nhұp vào vұt chӫ, các ÿӝc tӕ cӫa vi khuҭn sӁ gây tác ÿӝng và làm hҥi
các chӭc năng cӫa cѫ thӇ vұt chӫ. Ĉa sӕ các ÿӝc tӕ cӫa vi khuҭn có tác dөng ÿһc hiӋu:
có loҥi làm thѭѫng tәn màng não, có loҥi làm hҥi các cѫ quan trong cѫ thӇ nhѭ thұn,
gan, phәi ...
Không nhҩt thiӃt bӋnh phát ra mãnh liӋt ngay tӯ ÿҫu. NhiӅu bӋnh nhѭ lao... diӉn
ra rҩt nhiӅu năm và thұm chí cҧ mӝt ÿӡi ngѭӡi bӋnh.
Nói chung không bӋnh nào phát ra ngay sau khi ngѭӡi bӋnh bӏ nhiӉm bӋnh mà
thѭӡng phҧi qua mӝt thӡi gian ÿӇ các loҥi vi khuҭn kӏp phát triӇn. Thӡi gian kӇ tӯ lúc
nhiӉm bӋnh ÿӃn lúc phát bӋnh ӕm - gӑi là thӡi kǤ ӫ bӋnh.
ĈӇ tiêu diӋt bӋnh, ngѭӡi ta phҧi triӋt mӝt trong nhӳng khâu truyӅn bӋnh. Nhӳng
ngѭӡi làm công tác cҩp thoát nѭӟc liên quan nhiӅu nhҩt và trӵc tiӃp ÿӃn ÿѭӡng bӋnh
qua nѭӟc và có trách nhiӋm diӋt trùng gây bӋnh trên ÿѭӡng truyӅn bӋnh này.
7.1.1.2. Các b͏nh truy͉n nhi͍m qua n˱ͣc:
Trong sӕ nhӳng bӋnh truyӅn nhiӉm qua nѭӟc thì nhӳng bӋnh ÿѭӡng ruӝt chiӃm
nhiӅu nhҩt. Ĉa sӕ các loài vi khuҭn gây bӋnh ÿѭӡng ruӝt ÿӅu giӕng nhau vӅ hình thái,
sinh lý và thuӝc hӑ Enterobacteriaceae. Chúng là loҥi trӵc khuҭn kích thѭӟc 1 - 3 x 0,5
- 0,6 P, gram âm, không tҥo ra bào tӱ và không có giáp mҥc. Các loài vi khuҭn cӫa
tӯng bӋnh khác nhau vӅ hoҥt tính men, khҧ năng vұn ÿӝng.
a. Vi khu̱n gây b͏nh ÿ˱ͥng ru͡t cho ng˱ͥi, gia súc, gia c̯m là: Trӵc khuҭn
ÿѭӡng ruӝt (Escherichia), vi khuҭn bӋnh thѭѫng hàn và phó thѭѫng hàn - typhor và
paratyphos (Saimonella), vi khuҭn bӋnh lӷ Disenterie (Shigella), vi khuҭn bӋnh tҧ
(Vibrio cholerae).

Vi khu̱n Escherichia coli

212
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Vi khuҭn E.coli

Salmonella

213
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Shygella

Vibrio cholerae
- Vi khu̱n Escherichia coli: Là trӵc khuҭn ÿѭӡng ruӝt gây bӋnh Colenterit ӣ trҿ
em và bӋnh lӷ Disenterie ӣ ngѭӡi lӟn. Trӵc khuҭn ÿѭӡng ruӝt thѭӡng là loҥi vi khuҭn
loҥi ÿӕi kháng vӟi vi khuҭn thӕi rӳa. Có khҧ năng sinh chҩt kháng sinh nhѭ Colicin
làm chӃt các vi khuҭn gây bӋnh khác. Khi dùng chҩt kháng sinh ÿӇ diӋt trӵc khuҭn
ÿѭӡng ruӝt thì sӁ kích thích vi khuҭn thӕi rӳa và nhӳng vi khuҭn gây bӋnh khác.
Nhóm trӵc khuҭn ÿѭӡng ruӝt ÿһt biӋt rҩt nguy hiӇm ӣ chӛ chúng rҩt dӉ thích nghi
vӟi cѫ thӇ ngѭӡi. Chúng bӅn vӳng cҧ vӟi dӏch vӏ cӫa ngѭӡi. Trong ÿiӅu kiӋn tӵ nhiên
nhѭ nѭӟc, ÿҩt, kӇ cҧ thӵc phҭm, ӣ da, chúng có thӇ tӗn tҥi hàng tuҫn thұm chí hàng
mҩy tháng. Tuy nhiên khi ÿun sôi có thӇ diӋt chӃt ngay ÿѭӧc. Các dung dӏch chҩt
kháng sinh 3-5% (nhѭ dung dӏch Chioramin, phênon, formalin) trong vòng 10-15 phút
có thӇ tiêu diӋt ÿѭӧc chúng.
- Vi khu̱n Salmonella: Là loҥi gây bӋnh thѭѫng hàn typhos và paratyphos.
Trong sӕ các vi khuҭn này, có loҥi chӍ gây bӋnh ÿӕi vӟi ngѭӡi (typhos), có loҥi gây
bӋnh cҧ ÿӕi vӟi ngѭӡi lүn ÿӝng vұt (paratyphos). Salamonella rҩt phә biӃn trong thiên
nhiên, tӗn tҥi trong các ÿӝng vұt có sӯng, chó, mèo, chim, chuӝt, cá v.v...

214
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Khi bӏ bӋnh typhos hoһc paratyphos thì ruӝt non bӏ thѭѫng tәn, ÿӗng thӡi toàn cѫ
thӇ bӏ nhiӉm ÿӝc do ÿӝc tӕ nӝi (tӭc là sau khi trӵc khuҭn typhos bӏ phân huӹ). Toàn bӝ
hӋ thҫn kinh trung ѭѫng bӏ tác ÿӝng - thѭѫng tәn - ngѭӡi bҩt tӍnh.
Salmonella không sinh sҧn ӣ môi trѭӡng bên ngoài nhѭng có thӇ tӵ bҧo tӗn ӣ
nѭӟc sông trong 6 tháng, ӣ nѭӟc băng giá suӕt mùa ÿông, ӣ nѭӟc giӃng khѫi trong 4
tháng, ӣ nѭӟc cҩp thành phӕ dѭӟi 3 tháng.
Trong nѭӟc thҧi vì có sӵ cҥnh tranh vӟi các loài vi khuҭn khác nên Salmonella
chӍ sӕng ÿѭӧc khoҧng 40 ngày, Chúng có thӇ sӕng trong thӵc phҭm, rau quҧ ... cho tӟi
khi rau quҧ bӏ thӕi rӳa, sӕng trong bia ÿѭӧc 2-4 ngày.
Salmonella bӅn vӳng cҧ ÿӕi vӟi nhӳng kháng sinh hoһc ÿiӅu kiӋn khô ráo. Dung
dӏch thuӹ ngân 10/00 và dung dӏch axit cacbonic 5% phҧi sau nӱa giӡ mӟi tiêu diӋt
ÿѭӧc chúng. Tҩt nhiên khi clorua hoá nѭӟc cҩp sӁ tiêu diӋt ÿѭӧc Salmonella.
- Vi khu̱n Shigella: Xâm nhұp vào cѫ thӇ qua miӋng rӗi phát triӇn ӣ niêm mҥc,
ÿҥi tràng. Khi tӃ bào vi khuҭn chӃt, giҧi phóng ÿӝc tӕ nӝi. Ĉӝc tӕ ngҩm vào thҫn kinh
và phҧn ӭng lҥi gây tәn thѭѫng ruӝt.
Khi bӋnh phát ra thì thѭӡng bӏ Ӎa chҧy có máu lүn mNJi. So vӟi lӷ amibs thì sӕ lҫn
ÿi ngoài nhiӅu hѫn.
Nguӗn bӋnh là ngѭӡi ÿã mҳc bӋnh. Trӵc khuҭn lӷ Shigella có thӇ truyӅn do tiӃp
xúc trӵc tiӃp, qua thӭc ăn nѭӟc uӕng, ÿһc biӋt là do ruӗi nhһng.
So vӟi Salmonella thì Shigella không bӅn vӳng bҵng. Nhѭng nó có thӇ chӏu ÿӵng
ÿѭӧc ӣ nhiӋt ÿӝ thҩp tӟi hàng tháng. Chúng có thӇ tӗn tҥi ӣ nѭӟc sông tӟi 3 tháng, ӣ
nѭӟc cҩp thành phӕ 1 tháng, ӣ nѭӟc thҧi 1 tuҫn.
Ĉӕi vӟi dung dӏch sát trùng axit cacbonic 1%, sau nӱa giӡ thì chúng bӏ tiêu diӋt.
Khӱ trùng nѭӟc cҩp ÿô thӏ bҵng clorua hoá có thӇ tiêu diӋt hoàn toàn trӵc khuҭn lӷ.
- Vi khu̱n Vibrion gây b͏nh t̫ Cholera: Ĉây là ÿiӇn hình cӫa bӋnh truyӅn nhiӉm
qua nѭӟc. Dӏch tҧ là bӋnh rҩt khӫng khiӃp, lan truyӅn nhanh và có tӹ lӋ tӱ vong cao.
Vi khuҭn Vibrion là loҥi phҭy khuҭn 1,5 - 2P, ÿôi khi dai giӕng trӵc khuҭn hoһc
có khi ngҳn giӕng cҫu khuҭn. Nó bҳt màu tӕt, gram âm, không giáp mҥc, không tҥo
nha bào, nӃu soi tѭѫi thì rҩt di ÿӝng. Là loҥi hiӃu khí, dӉ dàng nuôi cҩy trên các môi
trѭӡng kiӅm yӃu; không bӅn vӳng ÿӕi vӟi môi trѭӡng axit. Khi ÿӝ axit cӫa dҥ dày yӃu
ÿi thì rҩt dӉ mҳc bӋnh này. Vi khuҭn vibrion xâm nhұp vào cѫ thӇ bҵng thӵc ÿҥo, phát
triӇn ӣ niêm mҥc tiӇu tràng, giҧi phóng nӝi ÿӝc tӕ gây ra mӝt loҥt triӋu chӭng ÿiӇn
hình: lѭӧng nѭӟc ngѭng tө rҩt lӟn (tӟi 30lít/ngày ÿêm), nôn mӱa và ÿi ngoài lӓng. Cѫ
thӇ bӏ mҩt nѭӟc nghiêm trӑng, cѭӡng ÿӝ các quá trình gây oxy hoá giҧm và các sҧn
phҭm chѭa kӏp cháy hӃt (CO2) sӁ ÿӑng lҥi ӣ các mô ... Tӹ lӋ tӱ vong rҩt cao.
Phҭy khuҭn tҧ Vibrion rҩt nhұy vӟi nhiӋt ÿӝ cao. Ĉun nóng tӟi 52oC sau 30 phút
là chӃt, ngѭӧc lҥi rҩt thích nghi vӟi nhiӋt ÿӝ thҩp. Ӣ nѭӟc sông, nѭӟc giӃng chúng bҧo
tӗn ÿѭӧc 3 tháng, nѭӟc cҩp sinh hoҥt 1 tháng. Nѭӟc thҧi là môi trѭӡng tӕt nhҩt ÿӕi vӟi
chúng nên chúng có thӇ tӗn tҥi ÿѭӧc tӟi 7 tháng. Ӣ nѭӟc biӇn phҭy khuҭn tҧ còn có thӇ
sӕng lâu hѫn, có thӇ sinh sҧn vӟi tӕc ÿӝ cao hѫn ӣ nѭӟc ngӑt

215
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Phҭy khuҭn tҧ bӏ tiêu diӋt ӣ dung dӏch axit cacbonic 1% trong 5 phút, ӣ dung dӏch
thuӹ ngân 0,1 % thì chӃt ngay trong nѭӟc không có chҩt hӳu cѫ hoһc vӟi nӗng ÿӝ Clo
0,01% thì chúng cNJng chӃt trong vòng 15 phút. ĈӇ ÿӅ phòng bӋnh tҧ nên rӱa hoa quҧ
bҵng dung dӏch axit axêtic loãng vì khuҭy khuҭn tҧ không chӏu nәi môi trѭӡng axit. Các
vi khuҭn gây bӋnh ÿѭӡng ruӝt, trong ÿó có vibrion, ÿӅu bӏ chӃt khi ÿun sôi nѭӟc.
b. Các b͏nh khác lây truy͉n qua n˱ͣc:
Ngoài các bӋnh ÿѭӡng ruӝt còn có các bӋnh khác có thӇ lây truyӅn qua nѭӟc nhѭ:
- B͏nh do Leptospira là bӋnh ÿiӇn hình truyӅn qua nѭӟc. NhiӉm bӋnh này là do
dùng nѭӟc bӏ nhiӉm khuҭn do tҳm. Nѭӟc bӏ nhiӉm khuҭn là do chuӝt ÿѭa vào. Ngѭӡi
ta phân biӋt hai dҥng bӋnh do leptospira là : Veilia (sӕt da vàng) và sӕt rét nѭӟc.
Leptospira là loҥi vi khuҭn hiӃu khí nhѭng chúng chӏu ÿӵng ÿѭӧc ӣ môi trѭӡng ít oxy,
rҩt di ÿӝng thích nghi nhiӋt ÿӝ thҩp, tӗn tҥi ÿѭӧc 5 tháng ӣ nѭӟc sông, 2 tháng ӣ nѭӟc
giӃng.
+ B͏nh s͙t da vàng là bӋnh truyӅn nhiӉm. TriӋu chӭng ban ÿҫu là sӕt cao ÿӝt
ngӝt, ÿau các cѫ và ÿau ÿҫu. Vi khuҭn xâm nhұp và làm huӹ hoҥi gan, thұn hoһc chҧy
máu ruӝt.
+ B͏nh s͙t rét n˱ͣc khác ӣ chӛ vi khuҭn thѭӡng xâm nhұp qua các chӛ xҫy da
do tҳm và ngѭӡi bӋnh không vàng da - mһt ÿӓ.
ĈӇ ÿӅ phòng bӋnh do Leptospira ngѭӡi ta phҧi có biӋn pháp bҧo vӋ nguӗn nѭӟc,
diӋt chuӝt, tiêm chӫng vacxin. Ĉӕi vӟi hӋ thӕng cҩp nѭӟc ÿô thӏ, phҧi tiӃn hành khӱ
trùng bҵng clo hoһc các chҩt diӋt trùng khác.
- B͏nh lͻ amit (amebs) - trong thӡi gian ҩm cNJng diӉn ra nhѭ bӋnh lӷ thѭӡng.
Amip lӷ thѭӡng gһp trong nѭӟc, ÿҩt và trong cѫ thӇ ngѭӡi. Amip gây bӋnh lӷ có tên là
Eltamoeba histolytica.
- B͏nh b̩i li͏t - Polyomealit - thѭӡng xҧy ra ӣ trҿ em. BӋnh do virut xâm nhұp
vào các cѫ quan hӋ tiêu hoá. Loҥi virut này rҩt bӅn vӳng. Nó chӏu ÿӵng ÿѭӧc ÿiӅu kiӋn
khô ráo, nhiӋt ÿӝ thҩp, ÿun sôi tӟi 600C là chӃt trong vòng 15 ÿӃn 20 phút. Các chҩt sát
trùng ӣ nӗng ÿӝ thѭӡng dùng ÿӅu tiêu diӋt ÿѭӧc virut bҥi liӋt.
- B͏nh Tularê : BӋnh này biӇu hiӋn bӅ ngoài có ÿiӇm giӕng bӋnh dӏch hҥch. Tuy
nhiên ÿó chӍ là bӅ ngoài mà thôi. BӋnh này truyӅn bҵng nhiӅu ÿѭӡng nhѭng phҫn lӟn
truyӅn qua nѭӟc là chính. Ĉһc trѭng cӫa bӋnh này là huӹ hoҥi tuyӃn bҥch huyӃt. TuyӃn
này sѭng lên. Vi khuҭn gây bӋnh là loҥi hiӃu khí nhѭng không tҥo bào tӱ, lúc non ӣ
dҥng trӵc khuҭn, khi già ӣ dҥng cұu khuҭn bҩt ÿӝng. NhiӋt ÿӝ thích hӧp nhҩt ÿӕi vӟi
chúng là khoҧng 37oC. Vӟi nhiӋt ÿӝ cao 56 -58oC trong vòng 10 phút là chúng bӏ chӃt.
Chúng chӏu ÿӵng ÿѭӧc ӣ nhiӋt ÿӝ thҩp. Ӣ nѭӟc sông chúng bҧo tӗn ÿѭӧc 1 tháng, ӣ
nѭӟc giӃng 2 tháng, ӣ nѭӟc cҩp ÿô thӏ 3 tháng. Ӣ dung dӏch thӫy ngân 1% chӍ trong 3
giây là chúng chӃt hӃt. Khӱ trùng bҵng Clo cNJng tiêu diӋt chúng.
Nguӗn truyӅn bӋnh là chuӝt cӕng, chuӝt ÿӗng và chuӝt nhà. ĈӅ phòng và chӕng
bӋnh Tularê ngѭӡi ta diӋt chuӝt và dùng vacin.
- B͏nh viêm k͇t m̩c: Trong các ÿô thӏ có nhiӅu bӇ tҳm thì nhӳng ngѭӡi tҳm ӣ bӇ
ÿó hay bӏ bӋnh viêm kӃt mҥc.

216
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

c. Các b͏nh truy͉n nhi͍m do virus:


Ngoài nhӳng bӋnh truyӅn nhiӉm do vi khuҭn còn có nhiӅu bӋnh khác truyӅn qua
nѭӟc do virut. ĈiӇn hình nhҩt là bӋnh poliomielit. - BӋnh bҥi liӋt trҿ em hay còn gӑi là
bӋnh viêm tuӹ xám. BӋnh do loҥi virut. Ĉó là loҥi virut rҩt bӅn vӳng. Nó chӏu ÿӵng
ÿѭӧc cҧ nhiӋt ÿӝ sҩy nóng và nhiӋt ÿӝ thҩp. Tuy nhiên nӃu tăng nhiӋt ÿӝ tӟi 600C thì
hoҥt tính cӫa chúng giҧm và trong vòng 15 + 20 phút là chúng bӏ tiêu diӋt. Loҥi virut
này có rҩt nhiӅu trong nѭӟc thҧi. Nhѭng khi xӱ lý nѭӟc thҧi trong bӇ aêrôten hoһc xӱ
lý cһn trong bӇ mêtan thì chúng ÿӅu bӏ tiêu diӋt.
Các công trình xӱ lý nѭӟc cҩp khӱ ÿѭӧc hҫu hӃt các loҥi virut này bҵng cách khӱ
trùng nѭӟc cҩp bҵng Clo vӟi nӗng ÿӝ dѭ 0,2 - 0,5 mg/l.
Sau ÿây là hình ҧnh vӅ mӝt sӕ vi sinh vұt gây bӋnh:

Candida albicans (d̩ng l˱ͩng hình)


Gây b͏nh “nhi͍m ṋm men” ͧ ng˱ͥi

Bacillus cerens
Gây bӋnh “ngӝ ÿӝc thӵc phҭm” ӣ ngѭӡi

217
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Pseudomonas acruginosa gây “bӋnh cѫ hӝi” trên ngѭӡi

Staphylococcus aurens gây bӋnh “ngӝ ÿӝc thӵc phҭm”

Chostridium perfringens gây bӋnh “ngӝ ÿӝc thӵc phҭm”

218
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

7.1.2. Các ch͑ tiêu v͏ sinh v͉ vi sinh v̵t


7.1.2.1. Các khái ni͏m chung v͉ nhͷng vi sinh v̵t ch͑ th͓ v͏ sinh
Mөc ÿích cӫa viӋc kiӇm tra vӋ sinh trong nѭӟc là xác ÿӏnh mӭc ÿӝ an toàn cӫa
nѭӟc ÿӕi vӟi sӭc khoҿ con ngѭӡi. VӅ mһt vi trùng hӑc, ta phҧi tìm nhӳng loҥi vi sinh
vұt gây bӋnh truyӅn nhiӉm cho ngѭӡi. Tuy nhiên có rҩt nhiӅu loҥi vi sinh vұt gây bӋnh
có thӇ tӗn tҥi trong nѭӟc do ÿó phân lұp chúng trong nѭӟc là mӝt viӋc làm rҩt khó,
không thӇ thӵc hiӋn ÿѭӧc. Mһt khác ÿӇ có thӇ có ÿѭӧc kӃt quҧ phân tích ít nhҩt cNJng
phҧi mҩt 2 -3 tuҫn lӉ - (tӭc là khi dân chúng ÿã uӕng nѭӟc nhiӉm trùng rӗi). Vì vұy tӯ
lâu (cuӕi thӃ kӹ 19) ngѭӡi ta ÿã cӕ gҳng tìm ra mӝt loҥi vi khuҭn ÿiӇn hình nào dù ÿó
dù gây bӋnh hay không gây bӋnh nhѭng có trong phân ngѭӡi và ÿҥi diӋn cho tҩt cҧ các
loҥi vi sinh vұt gây bӋnh trong nѭӟc. Nói cách khác, sӵ có mһt cӫa nhӳng vi sinh vұt
ÿҥi diӋn trong nѭӟc cNJng nói lên sӵ có mһt cӫa nhӳng vi sinh vұt gây bӋnh khác trong
nѭӟc, tӭc là nѭӟc bӏ nhiӉm bҭn bӣi phân ngѭӡi. Cuӕi cùng ngѭӡi ta cNJng ÿã thành
công. Trong phân ngѭӡi thѭӡng xuyên có mһt ba loҥi vi sinh vұt :
- Trӵc khuҭn ÿѭӡng ruӝt Escherichia coli
- Cҫu khuҭn: Streptococcus
- Vi khuҭn yӃm khí tҥo nha bào Clostridium theo Huston và Klein trong 1ml
nѭӟc thҧi sinh hoҥt chӭa tӯ 100.000 - 800.000 trӵc khuҭn ÿѭӡng ruӝt; tӯ 1000 - 60.000
cҫu khuҭn và tӯ 100 ÿӃn 2000 vi khuҭn yӃm khí tҥo nha bào. Nhѭ vұy trong nѭӟc thҧi
sinh hoҥt lѭӧng trӵc khuҭn ÿѭӡng ruӝt chiӃm nhiӅu nhҩt. Tuy nhiên ÿây không phài là
vҩn ÿӅ chúng nhiӅu vӅ sӕ lѭӧng, là giá trӏ chӫ yӃu cӫa vi sinh vұt chӍ thӏ vӅ sӵ nhiӉm
phân là tӕc ÿӝ chӃt cӫa chúng phҧi xҩp xӍ vӟi tӕc ÿӝ chӃt cӫa ÿa sӕ vi sinh vұt khác.
ChӍ có loҥi vi sinh vұt nào thѭӡng xuyên có trong phân ngѭӡi và tuân theo ÿiӅu kiӋn
trên mӟi có thӇ dùng làm chӍ tiêu vӅ sӵ nhiӉm bҭn do phân ÿѭӧc.
Xét 3 loҥi vi khuҭn có trong phân ta thҩy: Vi khuҭn nhóm Clostridium bҧo tӗn
trong nѭӟc lâu hѫn nhӳng vi sinh vұt gây bӋnh. Cҫu khuҭn lҥi chóng chӃt hѫn. Còn
trӵc khuҭn ÿѭӡng ruӝt có thӡi gian bҧo tӗn trong nѭӟc gҫn giӕng nhӳng vi sinh vұt
gây bӋnh khác. Do ÿó trӵc khuҭn ÿѭӡng ruӝt là chӍ tiêu vӋ sinh chӫ yӃu vӅ sӵ nhiӉm
bҭn nѭӟc.
Ngoài ra ngѭӡi ta còn kiӃn nghӏ hai loҥi nӳa là vi sinh vұt ѭa nóng và thӵc khuҭn
thӇ (bacteriophage) làm hai chӍ tiêu phө. Tuy nhiên tҩt cҧ các chӍ tiêu vӋ sinh trên ÿӅu
gӑi là chӍ tiêu gián tiӃp vì chúng cho biӃt mӝt cách gián tiӃp vӅ sӵ nhiӉm nѭӟc bӣi vi
sinh vұt gây bӋnh. NӃu khi có bӋnh dӏch xҧy ra, các nhà vi sinh vұt phҧi xác ÿӏnh chính
xác loҥi vi khuҭn nào gây ra bӋnh dӏch. Khi ÿó gӑi là chӍ tiêu vӋ sinh trӵc tiӃp vӅ sӵ
nhiӉm bҭn nѭӟc.
7.1.2.2. Ý nghƭa cͯa ch͑ tiêu v͏ sinh v͉ tr͹c khu̱n ÿ˱ͥng ru͡t
Trӵc khuҭn ÿѭӡng ruӝt là nguӗn gӕc ÿҫu tiên gây ra các bӋnh thѭѫng hàn, phó
thѭѫng hàn và lӷ. Trong quá trình tiӃn hoá cӫa mình nó có khҧ năng ký sinh vào vұt
thӇ sӕng ÿӗng thӡi mҩt dҫn khҧ năng sӱ dөng trӵc tiӃp các chҩt hoá hӑc khác làm thӭc
ăn. Tӯ ÿó hình thành các loҥi trӵc khuҭn gây ra các bӋnh trên ÿây. Nhóm trӵc khuҭn
ÿѭӡng ruӝt Escherichia Coli có rҩt nhiӅu trong ruӝt già cӫa ngѭӡi: tӯ 100 triӋu ÿӃn 1 tӹ
219
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

con trong 1 gam phân ngѭӡi. Con ngѭӡi sau khi sinh ra ÿѭӧc 20 giӡ trong ruӝt già ÿӭa
trҿ có chӭa nhiӅu vi khuҭn, nhѭng vүn chѭa có trӵc khuҭn ÿѭӡng ruӝt. Qua hàng tuҫn,
hàng tháng khi ÿӭa trҿ bҳt ÿҫu ÿѭӧc nuôi bҵng thӭc ăn tҥp thì E. Coli mӟi theo vào
ruӝt và cѭ trú ӣ ruӝt già cӫa trҿ, tӯ ÿó chúng tӗn tҥi trong ngѭӡi mãi mãi cho ÿӃn lúc
ngѭӡi chӃt. Trong quá trình sӕng - hoҥt ÿӝng sinh lý cӫa ngѭӡi. E.Coli theo phân thҧi
ra môi trѭӡng. E.Coli có trong phân tҩt cҧ các loài súc vұt, chim muông hoang dҥi
(nhӳng loài không tiӃp xúc vӟi ngѭӡi). Nhѭ vұy E.Coli là chӍ tiêu vӋ sinh rõ ràng, hiӇn
nhiên vӅ sӵ nhiӉm bҭn môi trѭӡng do hoҥt ÿӝng cӫa con ngѭӡi.
ĈӇ ÿánh gía mӭc ÿӝ nhiӉm bҭn cӫa nѭӟc vӅ vi sinh vұt, ngѭӡi ta dùng hai chӍ
tiêu là côli titre và Coli chӍ sӕ.
Chuҭn ÿӝ coli (coli titre) là thӇ tích nhӓ nhҩt cӫa nѭӟc (tính bҵng ml) trong ÿó 1
tӃ bào chӭa 1 Coli. Chҷng hҥn khi nói Côli titre là 333, nghƭa là cӭ 333ml nѭӟc có
chӭa 1 trӵc khuҭn ÿѭӡng ruӝt.
ChӍ sӕ coli: là sӕ Coli chӭa trong mӝt lít nѭӟc. Thí dө: Coli chӍ sӕ là 3, tӭc là có
3 Coli trong mӝt lít nѭӟc.
Mӕi quan hӋ giӳa Coli chӍ sӕ và Coli titre là sӕ nghӏch ÿҧo cӫa nhau :
1000
Coli chӍ sӕ
Coli titre
7.1.2.3. Ý nghƭa cͯa ch͑ tiêu v͏ sinh v͉ vi sinh v̵t ˱a nóng
ĈӇ tăng sҧn lѭӧng thu hoҥch nông nghiӋp, ngѭӡi ta thѭӡng dùng phân ngѭӡi, súc
vұt, nѭӟc thҧi ÿӇ bón ruӝng. Nhѭng vì nhӳng chҩt bón trên ÿӅu chӭa rҩt nhiӅu trӵc
khuҭn ÿѭӡng ruӝt và ÿӅu có thӇ dүn ÿӃn nhiӉm bҭn nguӗn nѭӟc, nhҩt là nguӗn nѭӟc
ngҫm. Khi có dӏch xҧy ra, ngѭӡi ta phҧi tìm nguyên nhân và cҫn biӃt rõ bӋnh dӏch xҧy
ra do bón ruӝng bҵng phân ngѭӡi hay súc vұt. Muӕn vұy, ngoài chӍ tiêu vӅ E.Coli
ngѭӡi ta phҧi phân tích xác ÿӏnh lѭӧng vi khuҭn ѭa nóng. Phân ngѭӡi và nѭӟc thҧi
chӭa rҩt ít vi khuҭn ѭa nóng, nhѭng phân súc vұt - phân chuӗng thì lҥi chӭa rҩt nhiӅu.
Nhѭ thӃ ngѭӡi ta sӁ xác ÿӏnh ÿѭӧc nguyên nhân cӫa sӵ nhiӉm bҭn ÿҩt và nѭӟc thҧi là
do bón loҥi phân nào.
7.1.2.4. Ý nghƭa ch͑ tiêu v͏ sinh v͉ Th͹c khu̱n th͋: (phage)
Thӵc khuҭn thӇ (phage) sӕng ký sinh vào vi khuҭn. Khi vҳng mһt vi khuҭn tѭѫng
ӭng cӫa thӵc khuҭn thӇ thì thӵc khuҭn thӇ vүn tӗn tҥi ÿѭӧc khá lâu trong nѭӟc. Chúng
chӍ chӃt khi không nhұn ÿѭӧc thӭc ăn mà thôi. Vì vұy nӃu phát hiӋn thҩy thӵc khuҭn
thӇ (ӭng vӟi loҥi vi sinh vұt gây bӋnh) trong nѭӟc thì chҳc chҳn cNJng có vi sinh vұt
gây bӋnh ÿã hay ÿang tӗn tҥi.
7.1.2.5. Ý nghƭa ch͑ tiêu v͏ sinh an toàn v͉ giun
Có hai loҥi giun sán là : giun sán ÿӏa chҩt và giun sán sinh hӑc. Giun sán ÿӏa chҩt
là loҥi giun sán mà trong quá trình phát triӇn không cҫn nhӡ vұt chӫ trung gian. Giun
sán sinh hӑc là loҥi phҧi sӕng nhӡ vào hai hoһc ba vұt chӫ trung gian.
Giun ÿӏa chҩt gӗm: Giun ÿNJa, giun kim, giun tóc... Giun sinh hӑc gӗm giun búi,
sán chӍ, sán xѫ mít, giun xoҳn ...

220
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Môi trѭӡng bên ngoài (ÿҩt, nѭӟc) bӏ nhiӉm bҭn bӣi giun sán là do nhiӉm phân
chӭa giun sán.
Con ngѭӡi bӏ nhiӉm giun sán là do ăn phҧi trӭng giun hoһc bӑ ӣ trong nѭӟc, trái
cây, thӭc ăn, ... tѭѫi sӕng.
Trong nѭӟc thҧi sinh hoҥt và do ÿó nѭӟc sông hӗ bӏ nhiӉm bҭn bӣi nѭӟc thҧi nên
cNJng chӭa nhiӅu loҥi giun nhѭ giun ÿNJa , giun kim, .... Trong ruӝt ngѭӡi, ÿӝng vұt
chӭa rҩt nhiӅu trӭng giun, trӭng giun này theo phân ra môi trѭӡng bên ngoài - lүn vào
ÿҩt, nѭӟc, trái cây, rau tѭѫi... Tӯ ÿó chúng lҥi xâm nhұp vào ngѭӡi, ÿӝng vұt và gây ra
không ít nhӳng bӋnh hiӇm nghèo.
7.1.2.6. Ĉánh giá n˱ͣc dùng ÿ͋ ăn u͙ng:
Ĉáp ӭng yêu cҫu vӅ chҩt lѭӧng chҩt lѭӧng thӭc ăn uӕng là mӝt vҩn ÿӅ khó và
phӭc tҥp. Nѭӟc dùng ÿӇ ăn phҧi ÿáp ӭng ÿѭӧc nhӳng yêu cҫu sau :
- Không nguy hҥi ÿӕi vӟi cѫ thӇ ngѭӡi, phҧi hӧp khҭu vӏ.
- TiӋn cho viӋc nҩu thӭc ăn.
- TiӋn cho viӋc rӱa, giһt rNJ quҫn áo ...
Ӣ ÿây chӫ yӃu chӍ xét yêu cҫu ÿҫu tiên : - Nѭӟc dùng ÿӇ ăn uӕng phҧi ÿѭӧc ÿánh
giá theo các mһt: vi trùng hӑc, sinh hӑc, lý hoá hӑc, giác quan vӋ sinh, ÿӏa hình ...
1. Ĉánh giá vӅ vi trùng hӑc
Nѭӟc dùng ÿӇ ăn uӕng không ÿѭӧc chӭa bҩt kǤ loҥi vi khuҭn gây bӋnh nào.
Nhѭng ÿӗng thӡi có rҩt nhiӅu loҥi vi khuҭn gây bӋnh, nên không thӇ xác ÿӏnh sӵ có
mһt cӫa tӯng loҥi trong mӝt mүu nѭӟc, tӭc là không thӇ phân tích chӍ tiêu trӵc tiӃp. Vì
vұy chӍ tiêu vӋ sinh vӅ vi trùng hӑc ÿѭӧc ÿánh giá mӝt cách gián tiӃp, bҵng trӵc khuҭn
ÿѭӡng ruӝt, và tәng sӕ vi khuҭn (MNP - Most Probable Number).
2. Ĉánh giá vӅ sinh hӑc
Trong nѭӟc ÿӇ ăn uӕng không ÿѭӧc chӭa trӭng giun sán, ÿӝng thӵc vұt phù du.
Nhӳng loҥi ÿӝng thӵc vұt phù du tuy không ÿӝc hҥi nhѭng nӃu có trong nѭӟc cNJng
làm ngѭӡi dùng nѭӟc nhìn thҩy ghê sӧ, và chҳc chҳn cNJng mang theo vi khuҭn.
Trong các nguӗn nѭӟc mһt, nhҩt là hӗ ÿҫm thѭӡng có hiӋn tѭӧng “phú dѭӥng nӣ
hoa” (Eutrofication). Do ÿó trong nѭӟc sӁ chӭa các sҧn phҭm trao ÿәi hoһc các sҧn
phҭm phân huӹ tӃ bào tҧo rêu và làm nѭӟc có mùi vӏ khác thѭӡng: tanh, hôi,thӕi ...
3. Ĉánh giá vӅ vұt lý
Nѭӟc dùng ÿӇ ăn uӕng phҧi trong sҥch, không màu, mùi, vӏ, pH và nhiӋt ÿӝ phҧi
nҵm trong giӟi hҥn quy ÿӏnh theo quy phҥm.
4. Ĉánh giá vӅ hoá hӑc
Trong thành phҫn nѭӟc tӵ nhiên chӭa nhiӅu tҥp chҩt hoá hӑc khác nhau kӇ cҧ các
chҩt phóng xҥ. - Các chҩt khoáng chӭa rҩt nhiӅu trong nѭӟc thiên nhiên, trong ÿó có
nhiӅu hӧp chҩt cҫn cho cѫ thӇ con ngѭӡi. Tuy nhiên, nhӳng chҩt ÿó (amino, cation)
ÿѭӧc bә sung chӫ yӃu tӯ thӭc ăn chӭ không phҧi tӯ nѭӟc (trӯ iod và fluor). Nhѭ vұy
sӵ có mһt cӫa nhӳng ion ÿó sӁ làm cho nѭӟc có cҧm giác phù hӧp là chính.
221
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Iod cҫn thiӃt cho sӵ hoҥt ÿӝng bình thѭӡng cӫa tuyӃn giáp (mӛi ngày cѫ thӇ
ngѭӡi cҫn 300Pg iod). NӃu thiӃu thì tuyӃn giáp hӑng bӏ kém phát triӇn, bӅ ngoài gӑi là
bӋnh bӭu cә, khҧ năng tѭ duy kém - con ngѭӡi sinh ÿҫn ÿӝn mҩt thông minh. Nguӗn
chính ÿӇ bә sung iod cho cѫ thӇ ngѭӡi là nѭӟc, nhҩt là nѭӟc biӇn. Tӯ nѭӟc biӇn, iod
theo hѫi nѭӟc bay vào khí quyӅn rӗi theo mѭa vào ÿҩt liӅn - sông - hӗ - ÿҩt. Càng ӣ
nhӳng vùng cao và xa biӇn lѭӧng iod trong khí quyӅn càng ít. Do ÿó nѭӟc ӣ nhӳng
vùng cao nguyên chӭa ít iod và bӋnh bѭӟu cә phát sinh nhiӅu. ĈӇ chӕng bӋnh bѭӟu cә
ngѭӡi ta phҧi ioduor hoá nѭӟc, bә sung muӕi iod vào thӭc ăn.
- Fluor cNJng là mӝt trong nhӳng nguyên tӕ phә biӃn trong thiên nhiên. Nѭӟc mһt
chӭa ít Fluor hѫn so vӟi nѭӟc ngҫm. NӃu nӗng ÿӝ Fluor trong thӭc ăn uӕng quá thҩp
(dѭӟi 5,5 - 0,7 mg/l) sӁ làm mөc xѭѫng răng (bӏ rөng răng). NӃu nӗng ÿӝ Fluor quá
cao (trên 1,5mg/l) sӁ làm ngѭӡi ta nhiӉm ÿӝc Fluor. Do vұy nӗng ÿӝ Fluor tӕi thích
trong nѭӟc uӕng là 0,7 - 1mg/l. NӃu nguӗn nѭӟc không ÿӫ Fluor ngѭӡi ta phҧi cho
thêm vào.
- Chҩt phóng xҥ cNJng có trong nѭӟc thiên nhiên và trong không khí xung quanh
ta vӟi mӝt lѭӧng rҩt ít. Tәng lѭӧng các chҩt phóng xҥ trong cѫ thӇ ngѭӡi không ÿáng
kӇ. Sӵ có mһt cӫa các chҩt phóng xҥ vӟi mӝt lѭӧng ÿáng kӇ trong cѫ thӇ ngѭӡi sӁ dүn
ÿӃn hұu quҧ là cѫ thӇ thѭӡng bӏ tác ÿӝng cӫa các atia D, E, F.
Sӵ phát triӇn cӫa công nghiӋp hiӋn ÿҥi sӁ làm cho nѭӟc thҧi chӭa nhiӅu chҩt
phóng xҥ và do ÿó cҧ nѭӟc thiên nhiên, ngay cҧ ÿӝng thӵc vұt, thӭc ăn cӫa ngѭӡi,
cNJng chӭa nhiӅu chҩt phóng xҥ.
- Nitrat: Ĉó là muӕi cӫa axit nitric, chӭa nhiӅu trong nѭӟc mһt và nѭӟc ngҫm. Có
nitrat trong nѭӟc chӭng tӓ có các loҥi muӕi hoà tan và chӭng tӓ có các muӕi hoà tan
và chӭng tӓ có quá trình khoáng hoá các chҩt bҭn hӳu cѫ diӉn ra.
Nitrat quá nhiӅu trong nѭӟc uӕng (trên 10 mg/l) gây nguy hiӇm ÿӕi vӟi trҿ sѫ
sinh 2-3 tháng, vì nó gây ra bӋnh thiӃu máu methemoglobine.
- Chҩt hӳu cѫ: Trong nѭӟc thiên nhiên, theo nguӗn gӕc, nhӳng tҥp chҩt hӳu cѫ
có thӇ chia ra:
+ Các chҩt hӳu cѫ sӕng.
+ Các chҩt hӳu cѫ chӃt (cһn bã hӳu cѫ)
+ Sҧn phҭm trao ÿәi cӫa các vi sinh vұt sӕng lүn vào nѭӟc.
+ Các chҩt hӳu cѫ cùng vӟi nѭӟc thҧi sinh hoҥt, công nghiӋp xҧ vào nguӗn nѭӟc.
Theo mӭc ÿӝ phân huӹ, ngѭӡi ta chia ra: các chҩt dӉ phân huӹ, khó phân huӹ và
nhӳng chҩt ÿӝc.
ChӍ tiêu COD (oxy hoá) ÿӏnh lѭӧng tәng cӝng tҩt cҧ các chҩt hӳu cѫ trong nѭӟc
nhѭng không xác ÿӏnh ÿѭӧc lѭӧng các chҩt dӉ hoһc khó phân huӹ. Khi ÿó tӕt nhҩt là
xác ÿӏnh chӍ tiêu NOS (BOD) - tӭc là ÿҥi lѭӧng phҧn ánh lѭӧng các chҩt hӳu cѫ dӉ
phân huӹ. Nѭӟc nguӗn dùng ÿӇ cҩp nѭӟc sinh hoҥt có NOS = 2 - 3 mg/l, ÿôi khi hѫn
mӝt chút nhѭng không ÿѭӧc quá 4mg/l.
222
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

5. Ĉánh giá theo giác quan


Ĉӕi vӟi nѭӟc dùng ÿӇ ăn uӕng, khi nӗng ÿӝ các tҥp chҩt rҩt thҩp, ÿôi khi các
phѭѫng pháp phân tích hoá hӑc không ÿӫ chính xác thì ngѭӡi ta dùng giác quan ÿӇ
thӱ. Có thӇ dùng 3 trong 5 giác quan cӫa ngѭӡi (vӏ, khӭu, thӏ giác) ÿӇ ÿánh giá chҩt
lѭӧng nѭӟc uӕng. Tҩt nhiên khi nѭӟc ÿөc, có màu, mùi, vӏ khác thѭӡng thì con ngѭӡi
sӁ cҧm thҩy ÿѭӧc. Ĉó là phҧn xҥ tӵ vӋ tӵ nhiên cӫa ngѭӡi.
- Màu: NӃu nѭӟc trong sҥch thì nѭӟc không màu. NӃu có màu, chӭng tӓ nѭӟc
thiên nhiên chӭa tҥp chҩt nhѭ hutnic, tanin, muӕi sҳt ...
- Mùi: Nѭӟc dùng ÿӇ ăn uӕng, không ÿѭӧc có mùi. NӃu có mùi chӭng tӓ nѭӟc bӏ
nhiӉm bҭn và nguyên nhân có thӇ là : do tҥo thành H2S, sҧn phҭm cӫa sӵ phân huӹ các
chҩt hӳu cѫ có chӭa S hoһc do có FeS2, chҩt này tác dөng vӟi axit cacbonic rӗi tҥo
thành H2S. Có thӇ do các sҧn phҭm thӕi rӱa hay do các vi sinh vұt phù du phát triӇn
trong nѭӟc.
- V͓: Nѭӟc dùng ÿӇ uӕng có vӏ "ngon" ÿһc biӋt. Tҩt nhiên ӣ ÿây có thӇ sai lӋch do
cҧm giác chӫ quan cӫa tӯng ngѭӡi, cӫa dân tӯng ÿӏa phѭѫng. Thѭӡng nӃu nѭӟc có
chӭa CO2 thì làm cho nѭӟc có vӏ tѭѫi mát. NӃu nѭӟc có chӭa các loҥi muӕi khoáng
ngѭӡi ta cNJng dӉ thҩy: nhѭ muӕi NaCl thҩy mһn, các loҥi muӕi khác có thӇ chát, axit
hӳu cѫ thҩy chua...
6. Ĉánh giá theo trҥng thái vӋ sinh ÿӏa hình
Tҩt cҧ các phѭѫng pháp ÿánh giá trong phòng thí nghiӋm trên chӍ ÿһc trѭng cho
mӝt dung tích nhӓ cӫa mүu nѭӟc phân tích (1-2lít). Trong khi ÿó nhѭ ta biӃt :các loҥi
vi khuҭn, các chҩt hӳu cѫ phân bӕ không ÿӅu ӣ toàn khӕi nguӗn nѭӟc. Do ÿó cҫn phҧi
ÿánh giá vӅ trҥng thái vӋ sinh ÿӏa hình. Nӝi dung công viӋc bao gӗm:
a) Nghiên cͱu b̫n ÿ͛ ÿ͓a lý, ÿ͓a ch̭t khu v͹c xung quanh ngu͛n n˱ͣc: Ӣ ÿây ta
sӁ xác ÿӏnh ÿѭӧc nhӳng hӗ, nhánh sông chҧy tӟi bә cҩp, nhӳng vùng dân cѭ, công
nghiӋp có khҧ năng gây nhiӉm bҭn nguӗn nѭӟc... Và mһt cҳt ÿӏa chҩt, tính chҩt cӫa hai
bӡ, ÿáy sông, hӗ.
b) Quan sát ngu͛n c̭p n˱ͣc, các ÿi͋m gây nhi͍m ḇn ngu͛n n˱ͣc : nѭӟc thҧi
sinh hoҥt, công nghiӋp, nhà tҳm, giһt công cӝng, lѭӧc sӱ tình hình dӏch bӋnh vùng dân
cѭ... NӃu nguӗn cҩp nѭӟc là nguӗn nѭӟc ngҫm thì song song vӟi mһt cҳt ÿӏa chҩt phҧi
xét trӳ lѭӧng nѭӟc, vӏ trí và biӋn pháp khai thác nѭӟc, tình trҥng mҥng lѭӟi thoát nѭӟc
vùng dân cѭ lân cұn.

7.2. SӴ NHIӈM BҬN NGUӖN NѬӞC, QUÁ TRÌNH TӴ LÀM SҤCH CӪA
NѬӞC NGUӖN (SÔNG, HӖ)
Nhìn chung nhӳng quá trình sinh hóa diӉn ra khi xӱ lý nѭӟc thiên nhiên không
phӭc tҥp nhѭ khi xӱ lý nѭӟc thҧi, vì các chҩt hӳu cѫ trong nѭӟc thiên nhiên, nѭӟc cҩp

223
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

ít hѫn cҧ vӅ lѭӧng cNJng nhѭ loҥi các chҩt. Chúng ta hãy xét các loҥi nguӗn nѭӟc, sӵ
nhiӉm bҭn và quá trình tӵ làm sҥch cӫa nѭӟc nguӗn, ÿһt biӋt là nguӗn nѭӟc mһt ÿӇ tҥo
cѫ sӣ cho quá trình làm sҥch nѭӟc trong công nghӋ xӱ lý nѭӟc.
7.2.1. Các loҥi nguӗn nѭӟc:
Tҩt cҧ các loҥi nѭӟc trong thiên nhiên ÿӅu qua dҥng nѭӟc mѭa. Nѭӟc bay hѫi tӯ
ÿҥi dѭѫng, ngѭng tө lҥi thành nhӳng ÿám mây rӗi lҥi rѫi xuӕng lөc ÿӏa thành mѭa,
tuyӃt. Sau ÿó nѭӟc tұp trung vào sông hӗ rӗ lҥi chҧy ra biӇn, ÿҥi dѭѫng. Chu trình thӫy
văn gӗm 3 nguӗn nѭӟc: Nѭӟc mѭa, nѭӟc mһt, nѭӟc ngҫm.

Hình 7.2 S˯ ÿ͛ chu trình thuͽ văn

- N˱ͣc m˱a: VӅ mһt vӋ sinh, vi trùng hӑc và hóa hӑc, thì nѭӟc mѭa sҥch nhҩt,
chӍ có nhѭӧc ÿiӇm là nӗng ÿӝ muӕi trong ÿó quá ít.
N˱ͣc ng̯m: VӅ mһt vӋ sinh thì nѭӟc ngҫm kém nѭӟc mѭa, nhѭng sҥch hѫn nѭӟc
mһt. NhiӅu khi không phҧi xӱ lý mà vүn sӱ dөng ÿѭӧc. Thӵc chҩt nѭӟc ngҫm là do
nѭӟc mһt thҩm xuӕng ÿҩt. Thành phҫn hóa lý cӫa nѭӟc ngҫm tùy thuӝc cҩu tҥo ÿӏa
chҩt và thành phҫn nѭӟc mһt.
Ĉӕi vӟi nѭӟc ngҫm, sӵ nhiӉm bҭn vӅ vi khuҭn rҩt ÿa dҥng. Thông thѭӡng nѭӟc
ngҫm mҥch nông bӏ nhiӉm bҭn nhiӅu hѫn so vӟi nѭӟc ngҫm mҥch sâu. Càng thҩm sâu
xuӕng lòng ÿҩt, vi khuҭn càng ít ÿi bӣi vì nhӳng lӟp ÿҩt trên cNJng có khҧ năng giӳ lҥi
hҫu hӃt vi khuҭn. NhiӅu sӕ liӋu cho thҩy ӣ dѭӟi các hӕ phân, vi khuҭn không thӇ thâm
nhұp xuӕng chiӅu sâu 30-40cm cách mһt ÿҩt. Tuy nhiên có khi ӣ ÿӝ sâu 1.5m và hѫn
nӳa cNJng phát hiӋn thҩy vi khuҭn và làm nѭӟc ngҫm bӏ nhiӉm khuҭn.

224
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Các chҩt hóa hӑc thҩm xuӕng lòng ÿҩt sâu hѫn. Nhѭng trong quá trình thҭm thҩu
cùng vӟi nѭӟc xuӕng ÿҩt, các chҩt ÿó có thӇ bӏ thay ÿәi thành phҫn. Chҷng hҥn cách
mһt ÿҩt 0.5m nhiӅu chҩt hӳu cѫ ÿã bӏ phân hӫy hoһc oxy hóa. Ngѭӡi ta ÿã nghiên cӭu,
phân tích và cho thҩy ӣ ÿӝ sâu 30.5cm NOS không vѭӧt quá 5ml/l, thұm chí khi NOS
ban ÿҫu trên mһt ÿҩt là 100mg/l, ӣ ÿӝ sâu ÿó không còn thҩy phosphat nӳa.
Vi khuҭn và hóa chҩt không chӍ thҭm thҩu theo chiӅu sâu mà còn khuyӃch tán
theo chiӅu ngang. Thí nghiӋm cho thҩy cùng vӟi nѭӟc ngҫm, các hóa chҩt khuyӃch tán
xa hѫn vi khuҭn (xem bҧng sau).

Khoҧng cách giӟi hҥn khuyӃch tán (m)


Tác giҧ
Vi khuҭn Hóa chҩt
Stibes, Croburst (Buthor 1954) 20 34
Stibes, Croburst (Buthor 1954) 70 135
Caldwell (Buthor 1954) 15 90
Muscat (1941) Hàng chөc 150
Kipichnicoy (1946) 6 40

Khoҧng cách khuyӃch tán tùy thuӝc lѭӧng bҭn ban ÿҫu, tính chҩt ÿҩt, kích thѭӟc
hҥt. Tuy nhiên, có thӇ coi rҵng vi sinh không thӇ thҩm vào giӃng nѭӟc cách xa nguӗn
bҭn 20m ÿӕi vӟi ÿҩt á sét, 200m ÿӕi vӟi ÿҩt cát (Jucӕp & Ampolski 1951).
- N˱ͣc m̿t: Khi nѭӟc mѭa rѫi xuӕng ÿҩt, chҧy vào các sông hӗ gӑi là nѭӟc mһt.
Nѭӟc mһt bҭn nhҩt cҧ vӅ vi sinh vұt, chҩt hӳu cѫ, vô cѫ. Nѭӟc mһt rҩt giàu các chҩt
dinh dѭӥng – môi trѭӡng tӕt cho nhiӅu vi sinh vұt phát triӇn, kӇ cҧ nҩm và ÿӝng vұt hҥ
ÿҷng.
7.2.2. Sӵ nhiӉm bҭn nguӗn nѭӟc mһt:
Sӵ nhiӉm bҭn nguӗn nѭӟc có thӇ do tӵ nhiên hoһc nhân tҥo. Các chҩt bҭn có thӇ
ӣ dҥng chҩt lѫ lӱng, keo, tan, chҩt ÿӝc, vi sinh vұt, sinh vұt… Sӵ nhiӉm bҭn tӵ nhiên
là do mѭa rѫi xuӕng mһt ÿҩt, kéo theo các chҩt bҭn xuӕng sông hӗ hoһc do các sҧn
phҭm sӕng, hoҥt ÿӝng phát triӇn cӫa sinh vұt, vi sinh vұt - kӇ cҧ xác chӃt cӫa chúng.
Sӵ nhiӉm bҭn nhân tҥo chӫ yӃu do nѭӟc thҧi vùng dân cѭ ÿô thӏ, công nghiӋp cNJng
nhѭ tàu thuyӅn xҧ ra.
- NhiӉm bҭn tӵ nhiên:
Nѭӟc mѭa hay tuyӃt là nguӗn bә cұp cho nguӗn nѭӟc mһt, nѭӟc ngҫm. Thành
phҫn nѭӟc mѭa biӃn ÿәi theo thӡi gian, không gian và tùy thuӝc lѭӧng các tҥp chҩt
bҭn trong không khí, trên mһt ÿҩt. NӃu ӣ trong nhӳng khu vӵc nghiên cӭu hҥt nhân thì
nѭӟc mѭa chӭa cҧ nhӳng chҩt phóng xҥ. Ngay cҧ lѭӧng mѭa cNJng ҧnh hѭӣng tӟi
thành phҫn nѭӟc sông hӗ. nӃu tính rҵng vӟi thӡi gian 20’, thì lѭӧng nѭӟc mѭa ӣ Hà
Nӝi hay các thành phӕ ӣ ViӋt Nam sӁ là bao nhiêu và tұp trung vào sông hӗ chӭa bao
nhiêu chҩt bҭn tӯ các mһt phӫ, mһt ÿҩt ӣ các vùng?

225
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Nѭӟc mѭa cNJng rҩt bҭn và ҧnh hѭӣng nhiӅu tӟi chӃ ÿӝ dòng chҧy cӫa sông hӗ và
chҩt lѭӧng nѭӟc trong ÿó.
- NhiӉm bҭn nhân tҥo:
- Nѭӟc thҧi ÿô thӏ: Ĉó là nѭӟc thҧi sinh hoҥt và công nghiӋp trong phҥm vi ÿô
thӏ.
Trong nѭӟc thҧi ÿô thӏ chӭa rҩt nhiӅu vi sinh vұt, giun sán, cҧ vi sinh vұt gây
bӋnh, nhҩt là vi sinh vұt gây bӋnh ÿѭӡng ruӝt. Chúng chiӃm mӝt khӕi lѭӧng ÿáng kӇ
trong các chҩt hӳu cѫ trong nѭӟc thҧi.
VӅ thành phҫn cѫ lý, chҩt bҭn trong nѭӟc thҧi bao gӗm các chҩt lѫ lӱng không
tan (huyӅn phù), keo và tan. Theo Heukelekian và Balmat, trong nѭӟc thҧi sinh hoҥt
các chҩt dҥng huyӅn phù chӭa 80% là hӳu cѫ, keo, các chҩt tan chӫ yӃu là các chҩt
khoáng. Các chҩt hӳu cѫ trong nѭӟc thҧi sinh hoҥt chӫ yӃu là các chҩt béo, ÿҥm (chӭa
nitѫ), ÿѭӡng (chӭa carbon) nhѭ xenlulo, hemixenlulo, pectin, tinh bӝt… Ngoài ra
trong nѭӟc thҧi còn chӭa cation Na+, K+…
- Nѭӟc thҧi sҧn xuҩt – công nghiӋp: NhiӅu lƭnh vӵc công nghiӋp tiêu thө và thҧi
ra mӝt lѭӧng nѭӟc khәng lӗ nhѭ công nghiӋp luyӋn kim ÿen, hóa hӑc, chӃ biӃn lӑc hóa
dҫu, dӋt nhuӝm, thӵc phҭm… Thành phҫn tính chҩt nѭӟc thҧi công nghiӋp rҩt ÿa dҥng.
Ngoài các chҩt bҭn thông thѭӡng, trong nѭӟc thҧi công nghiӋp còn chӭa các chҩt ÿӝc
hҥi. Khi lүn vӟi nѭӟc nguӗn, chúng sӁ tiêu diӋt các loài thӫy sinh vұt. Khi nӅn công
nghiӋp càng phát triӇn, các chҩt bҭn mӟi xuҩt hiӋn càng nhiӅu, mӭc ÿӝ ÿӝc cӫa chúng
ÿӕi vӟi sinh vұt lҥi chѭa rõ. Vì vұy phҧi xác ÿӏnh ÿӝ ÿӝc cӫa chúng cNJng nhѭ nӗng ÿӝ
giӟi hҥn cho phép ÿӕi vӟi các loài sinh vұt, phҧi xác ÿӏnh mӭc ÿӝ cҫn thiӃt làm sҥch,
các phѭѫng pháp xӱ lý nѭӟc thҧi.
Trong các xí nghiӋp công nghiӋp còn có cҧ các loҥi nѭӟc thҧi quy ѭӟc sҥch. Ĉó
là các loҥi nѭӟc làm nguӝi thiӃt bӏ, sҧn phҭm, nhҩt là ӣ các nhà máy nhiӋt ÿiӋn. Tuy
nѭӟc này không bҭn, nhѭng có thӇ ngүu nhiên do sӵ cӕ thiӃt bӏ nên cNJng có thӇ làm
nhiӉm bҭn nguӗn nѭӟc. Các loҥi nѭӟc này có thӇ làm nhiӋt ÿӝ nѭӟc nguӗn tăng lên,
làm ngèo oxy trong ÿó hoһc làm sinh vұt bӏ tiêu diӋt.
- Nѭӟc tѭӟi tiêu, thӫy lӧi: Trong nông nghiӋp sӱ dөng nhiӅu nѭӟc ÿӇ tѭӟi ruӝng.
HӋ thӕng nѭӟc tiêu cӫa thӫy lӧi là sҧn phҭm quan trӑng trong cách mҥng xanh. Nѭӟc
tѭӟi ruӝng, phҫn lӟn thҩm xuӕng ÿҩt và bay hѫi, mӝt phҫn quay lҥi hӗ. Phҫn nѭӟc này
mang theo chҩt lѫ lӱng xói mòn tӯ ÿҩt, nhiӅu loҥi chҩt ÿӝc, thuӕc trӯ sâu… Vì khӕi
lѭӧng nѭӟc này quá nhiӅu, không thӇ thӵc hiӋn xӱ lý làm sҥch ÿѭӧc. KӃt quҧ mӝt mһt
gây ô nhiӉm nguӗn nѭӟc, mһt khác làm giҧm ÿӝ phì cӫa ÿҩt. Mӝt ÿiӅu nguy hiӇm ÿӕi
vӟi các vùng khô, bay hѫi mҥnh: nhӳng kênh mѭѫng tѭѫi rҩt nông cҥn, nên lѭӧng
nѭӟc mҩt ÿi do bay hѫi rҩt lӟn. KӃt quҧ làm tăng hàm lѭӧng muӕi trong nѭӟc tѭӟi và
ÿҩt trӗng, làm thay ÿәi thành phҫn nѭӟc ngҫm.
- Sӵ nhiӉm bҭn do vұn tҧi ÿѭӡng thӫy: Vұn tҧi thӫy là dҥng vұn tҧi kinh tӃ nhҩt.
Tuy chұm nhѭng ngày nay hình thӭc này rҩt phә biӃn. Có thӇ nói ӣ các nѭӟc, tӯ 50-
90% hàng hóa ÿѭӧc vұn tҧi bҵng ÿѭӡng thӫy. Trong công nghiӋp lӑc hóa dҫu, bҩt kǤ
loҥi dҫu nào cNJng ÿӅu chӭa nѭӟc. Khi vұn chuyӇn, nѭӟc tích lҥi dѭѫúi ÿáy tàu. Sau khi
bѫm dҫu ÿi, ÿӇ tránh ô nhiӉm sông biӇn, ngѭӡi ta cҩm xҧ nѭӟc này gҫn bӡ biӇn nӃu

226
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

hàm lѭӧng dҫu vѭӧt quá 50mg/l. Cho dù xҧ bҵng cách nào cNJng làm biӇn bӏ ô nhiӉm
và tiêu diӋt sinh vұt biӇn - nhҩt là thӵc vұt - nguӗn cung cҩp oxy cho khí quyӇn ӣ ÿҩt
liӅn.
Ngoài các sҧn phҭm dҫu, các tàu thuyӅn còn làm nhiӉm bҭn sông biӇn do xҧ
nѭӟc thҧi sinh hoҥt. Vì vұy phҧi có thiӃt bӏ riêng trên tàu thuyӅn ÿӇ xӱ lý hoһc chӭa rӗi
xҧ ra nhӳng vùng quy ÿӏnh.
7.2.3. Quá trình tӵ làm sҥch cӫa nguӗn nѭӟc mһt:
Sông hӗ là nhӳng công trình thiên nhiên hoһc nhân tҥo, là nhӳng nguӗn cung cҩp
nѭӟc mһt, ÿӗng thӡi là nѫi tiӃp nhұn nѭӟc mѭa, nѭӟc thҧi sinh hoҥt, công nghiӋp…
Tҩt cҧ các dòng nѭӟc chҧy vӅ sông hӗ ÿӅu mang theo các chҩt bҭn hӳu cѫ, vô cѫ. Ӣ
nhӳng ÿiӅu kiӋn bình thѭӡng thích hӧp thì nhӳng chҩt ÿó kích thích sӵ phát triӇn cӫa
sinh vұt. Ӣ nhӳng vùng sông, suӕi vùng núi cao thì sӵ sӕng cӫa sinh vұt ÿѫn ÿiӋu,
nghèo nàn hѫn, vì ít chҩt dinh dѭӥng hѫn. Nhѭng nhӳng con sông chҧy qua nhӳng
vùng ÿӗng bҵng phì nhiêu màu mӥ, dân cѭ ÿông ÿúc, trù phú thì hoҥt ÿӝng sӕng cӫa
sinh vұt rҩt phong phú vì ÿҫy ÿӫ chҩt hӳu cѫ, chҩt dinh dѭӥng. NӃu các chҩt bҭn (theo
lѭӧng tӯng chҩt và sӕ loҥi chҩt) vӯa ÿӫ phù hӧp vӟi khҧ năng ÿӗng hóa cӫa sinh vұt
thì các quá trình sinh hóa sӁ diӉn ra trong ÿiӅu kiӋn hiӃu khí và có lӧi cho con ngѭӡi.
NӃu các chҩt bҭn quá nhiӅu, vѭӧt quá khҧ năng ÿӗng hóa cӫa sinh vұt thì các dҥng
sinh vұt thѭӧng ÿҷng sӁ phҧi bӓ ÿi, chӍ còn lҥi vi khuҭn phát triӇn, tҥo ÿiӅu kiӋn yӃm
khí, gây tәn thҩt cho con ngѭӡi. Khi ÿó, nguӗn nѭӟc sông hӗ bӏ nhiӉm bҭn. Ngày nay,
do sӵ phát triӇn ÿô thӏ, công nghiӋp và nӅn kinh tӃ xã hӝi nói chung, các dòng sông sӁ
bӏ nhiӉm bҭn quá mӭc, và là mӕi lo ngҥi lӟn cho con ngѭӡi.
7.2.3.1. Quá trình t͹ làm s̩ch:
Quá trình tӵ làm sҥch cӫa nguӗn nѭӟc có thӇ chia làm 2 giai ÿoҥn:
- Quá trình xáo trӝn, pha loãng giӳa các dòng chҩt bҭn vӟi khӕi lѭӧng nѭӟc
nguӗn. Ĉó là quá trình vұt lý thuҫn túy.
- Quá trình tӵ làm sҥch vӟi nghƭa riêng cӫa nó. Ĉó là quá trình khoáng hóa các
chҩt bҭn hӳu cѫ – hay rӝng hѫn, ÿó là quá trình chuyӇn hóa, phân hӫy các chҩt bҭn
hӳu cѫ nhӡ các thӫy sinh vұt, vi sinh vұt. Ӣ mӭc ÿӝ nhҩt ÿӏnh, dù ít dù nhiӅu, tҩt cҧ
nhӳng cѫ thӇ sӕng ÿó ÿӅu tham gia vào quá trình, ÿӗng thӡi chúng sinh trѭӣng, sinh
sҧn (kӇ cҧ chӃt) và phát triӇn. Sinh khӕi cӫa chúng tăng lên.
Trong các dòng sông chҧy, các dòng chҩt bҭn sӁ pha loãng vӟi nѭӟc sông trên
mӝt khoҧng nhҩt ÿӏnh. Trong suӕt khoҧng chiӅu dài ÿó, có thӇ phân biӋt các vùng sau
ÿây:
x Vùng xҧ chҩt bҭn;
x Vùng xáo trӝn hoàn toàn;
x Vùng bҭn nhҩt, ӣ ÿó hàm lѭӧng oxy hòa tan ít nhҩt;
x Vùng phөc hӗi, ӣ ÿó kӃt thúc quá trình tӵ làm sҥch.

227
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

ng - hoҥt ÿӝng
Hình 7.3 ̪nh h˱ͧng cͯa ch̭t ḇn ÿ͙i vͣi s͹ s͙ng - ho̩t ÿ͡ng
cͯa sinh v̵t trong n˱ͣc sông.

Cѭӡng ÿӝ quá trình tӵ làm sҥch tùy thuӝc nhiӅu yӃu tӕ: dung lѭӧng nѭӟc sông,
tӕc ÿӝ dòng chҧy, ÿiӅu kiӋn làm thoáng hòa tan oxy theo bӅ mһt, chiӅu sâu dòng chҧy,
nhiӋt ÿӝ, thành phҫn hóa lý cӫa nѭӟc, tính chҩt các chҩt bҭn…
Trѭӟc hӃt, xét mӝt sӕ khái niӋm cѫ bҧn:
a- T͝ng s̫n pẖm s˯ c̭p trong n˱ͣc ngu͛n:
Theo phѭѫng thӭc dinh dѭӥng, tҩt cҧ các cѫ thӇ sӕng trên trái ÿҩt ÿѭӧc chia
thành 2 loҥi: sinh vұt sҧn xuҩt và sinh vұt tiêu thө. Sinh vұt sҧn xuҩt là các loҥi tӵ
dѭӥng, tҥo chҩt hӳu cѫ bҵng cách cӕ ÿӏnh CO2. Sinh vұt tiêu thө là các sinh vұt dӏ
dѭӥng, chӍ sӱ dөng chҩt hӳu cѫ có sҹn. Sinh vұt sҧn xuҩt bao gӗm tҩt cҧ các thӵc vұt,
vi khuҭn tӵ dѭӥng (trӯ nҩm). Sinh vұt tiêu thө gӗm tҩt cҧ nhӳng loài sinh vұt còn lҥi.
Chҩt hӳu cѫ tҥo ra trong quá trình quang hóa hӧp ÿѭӧc gӑi là sҧn phҭm sѫ cҩp.
Khӕi lѭӧng chӫ yӃu cӫa sҧn phҭm sѫ cҩp ÿѭӧc tәng hӧp nhӡ thӵc vұt. vai trò cӫa vi
khuҭn trong quá trình này không lӟn lҳm.
ViӋc tәng hӧp sҧn phҭm sѫ cҩp là cѫ sӣ sӵ sӕng trên trái ÿҩt. ViӋc tái tҥo các chҩt
hӳu cѫ liên quan mұt thiӃt vӟi quang hóa, tӭc là tùy thuӝc ÿiӅu kiӋn chiӃu sáng. Tuy
nhiên, lѭӧng sҧn phҭm sѫ cҩp không chӍ phө thuӝc cѭӡng ÿӝ quang hóa mà còn tùy
thuӝc lѭӧng thӵc vұt. Dù quang hӧp có mҥnh nhѭng lѭӧng thӵc vұt trong sông hӗ ít
thì lѭӧng sҧn phҭm sѫ cҩp cNJng ít. Ngѭӧc lҥi dù quang hӧp có hѫi yӃu nhѭng trong
sông hӗ nhiӅu thӵc vұt phù du và thӵc vұt thѭӧng ÿҷng thì lѭӧng sҧn phҭm sѫ cҩp sӁ
rҩt lӟn. Ĉӝ sâu nguӗn nѭӟc càng tăng thì ÿӝ chiӃu sáng càng giҧm và lѭӧng sҧn phҭm

228
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

sѫ cҩp sӁ tùy thuӝc nhiӅu vào sӵ phân bӕ thӵc vұt theo chiӅu dày lӟp nѭӟc. Thӵc vұt
nҵm ӣ lӟp sâu, ít ÿѭӧc chiӃu sáng thì sҧn lѭӧng sѫ cҩp sӁ giҧm.
Giai ÿoҥn quang hӧp ngoài ánh sáng thѭӡng ngҳn hѫn giai ÿoҥn quang hӧp trong
bóng tӕi, nên tҧo có thӇ sӕng, tӗn tҥi ӣ ngoài vùng chiӃu sáng tӕt. Khi nәi lên mһt
nѭӟc, chúng nhұn mӝt lѭӧng bӭc xҥ mһt trӡi cҫn thiӃt, khi chìm xuӕng sâu chúng sӁ
thӵc hiӋn quang hӧp tӕi. Khi khí hұu ôn hòa, tҧo phân bӕ trong sông, hӗ không ÿӅu,
lӟp trên nhiӅu tҧo hѫn lӟp dѭӟi. Nhѭ vұy phҫn tҧo bӏ ÿói ánh sáng bao giӡ cNJng ít hѫn
so vӟi khi chúng phân bӕ ÿӅu theo chiӅu dày lӟp nѭӟc.
Thành phҫn cӫa nѭӟc, cө thӇ là lѭӧng nitѫ, phospho cNJng ҧnh hѭӣng tӟi lѭӧng
sҧn phҭm sѫ cҩp. Nhu cҫu các nguyên tӕ dinh dѭӥng ÿӕi vӟi các loài thӵc vұt không
giӕng nhau.
- Lѭӧng sҧn phҭm sѫ cҩp ÿѭӧc biӇu thӏ bҵng khӕi lѭӧng (hoһc ÿѫn vӏ năng lѭӧng
tѭѫng ÿѭѫng), ÿѭӧc tәng hӧp trong mӝt ÿѫn vӏ thӡi gian. Sҧn phҭm có thӇ tính theo
ÿѫn vӏ dung tích, diӋn tích hoһc toàn bӝ nguӗn nѭӟc.
Khi quang hӧp, các quá trình tái tҥo sinh khӕi mӟi cӫa thӵc vұt phù du, viӋc tҥo
oxy và năng lѭӧng liên quan vӟi nhau.
Cҫn chú ý rҵng không phҧi lúc nào sӵ tăng sinh khӕi cӫa tҧo cNJng ÿӗng nhҩt vӟi
lѭӧng sҧn phҭm sѫ cҩp.
b- Chuy͋n hóa và phân hͯy ch̭t hͷu c˯:
- Sinh khӕi cӫa các sinh vұt tӵ dѭӥng: Tҧo, thӵc vұt nѭӟc bұc cao, vi khuҭn là
nguӗn thӭc ăn cho các loài dӏ dѭӥng – vi khuҭn, nҩm, ÿӝng vұt phù du, Necton. Trong
sӕ này có nhóm sinh vұt ÿһc biӋt gӑi là sinh vұt hoҥi sinh, khoáng hóa chҩt hӳu cѫ
chӃt, chúng cung cҩp các nguyên tӕ khoáng cho cho loҥi tӵ dѭӥng.
- Vi khuҭn và nҩm phân hӫy các loài tҧo chӃt nhӡ hӋ men ngoҥi bào. Mӝt phҫn
chҩt hӳu cѫ sӁ bӏ khoáng hóa, phҫn còn lҥi chuyӇn thành các chҩt ÿѫn giҧn hѫn mà
chúng có thӇ sӱ dөng ÿѭӧc. Trong tӃ bào các vi sinh vұt ÿó, các chҩt ÿѫn giҧn này
ÿѭӧc chuyӇn hóa và nҵm trong thành phҫn cӫa tӃ bào ӣ dҥng protein và các chҩt dinh
dѭӥng dӵ trӳ. Nhѭ vұy, nhӳng vi sinh vұt hoҥi sinh tham gia vào viӋc phân hӫy chҩt
hӳu cѫ cӫa loҥi tӵ dѭӥng và tәng hӧp chҩt hӳu cѫ cho tӃ bào cӫa mình. Chúng là loҥi
dӏ sinh bұc 1. Nhӳng loҥi dӏ sinh bұc 1 còn bao gӗm cҧ loҥi ÿӝng vұt sӱ dөng thӵc vұt,
kӇ cҧ cá hoa. Nhӳng chҩt hӳu cѫ tҥo nên loҥi ÿӝng vұt ăn thӵc vұt (phytophage) – là
loài dӏ sinh bұc 2. Cӭ nhѭ vұy, tҥo nên chҩt hӳu cѫ- sҧn phҭm bұc 3…
ĈӇ ÿһc trѭng cho trình tӵ chuyӇn hóa các chҩt hӳu cѫ, ngѭӡi ta dùng khái niӋm
“mӭc dinh dѭӥng”. Các loҥi sӱ dөng phytophage - bұc 3… ViӋc chuyӇn hóa chҩt hӳu
cѫ (và cҧ năng lѭӧng trong ÿó) tӯ mӭc dinh dѭӥng này sang mӭc khác, sӕ loài và sinh
khӕi cӫa chúng thѭӡng giҧm dҫn và tҥo ra nhiӅu tháp sinh khӕi. Nhӳng loài nhӓ nhѭng
tӕc ÿӝ sinh sҧn nhanh vӟi cùng mӝt sinh khӕi thѭӡng tҥo ra nhiӅu chҩt hӳu cѫ hѫn các
loài to lӟn. Tuy nhiên cNJng có khi, sinh khӕi cӫa loài thuӝc mӭc dinh dѭӥng sau lӟn
hѫn sinh khӕi cӫa loài thuӝc mӭc dinh dѭӥng trѭӟc. Sinh khӕi là tәng khӕi lѭӧng cӫa
tҩt cҧ các sinh vұt thuӝc mӝt mӭc dinh dѭӥng nào ÿó, còn sҧn phҭm là sinh khӕi tҥo ra
ӣ mӝt mӭc dinh dѭӥng nào ÿó trong mӝt khoҧng thӡi gian nhҩt ÿӏnh (trong ÿó kӇ cҧ
khӕi lѭӧng ÿã tiêu thө, chӃt hoһc tách khӓi hӋ thӕng).
229
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Khác vӟi sinh khӕi, năng lѭӧng cӫa mӝt chҩt hӳu cѫ nào ÿó khi chuyӇn tӯ mӭc
dinh dѭӥng này sang mӭc dinh dѭӥng khác thì luôn luôn giҧm.
Trong bҩt kǤ “mӭc dinh dѭӥng nào”, thӭc ăn do nhӳng vi sinh vұt sӱ dөng ÿӅu
không hҩp thө ÿѭӧc hӃt và bao giӡ cNJng còn lҥi mӝt ít. Ӣ lѭӧng ÿã hҩp thө ÿѭӧc, mӝt
phҫn tiêu hao cho viӋc tăng sinh khӕi, mӝt phҫn bӏ oxy hóa ÿӇ sinh năng lѭӧng. Năng
lѭӧng này lҥi có thӇ sӱ dөng cho mӭc dinh dѭӥng tiӃp theo. Phҫn năng lѭӧng tiêu thө
trong các quá trình sӕng, hoҥt ÿӝng cӫa sinh vұt, ÿѭӧc tҧn vào không gian và bӏ loҥi
khӓi quá trình chuyӇn hóa chҩt hӳu cѫ. Tuy nhiên khi tҧn năng lѭӧng, cNJng diӉn ra quá
trình khoáng hóa chҩt hӳu cѫ. Ĉӗng thӡi vӟi viӋc giҧi phóng năng lѭӧng cNJng giҧi
phóng CO2 và các nguyên tӕ dinh dѭӥng vào nѭӟc. CO2 và các nguyên tӕ dinh dѭӥng
lҥi tҥo ra sҧn phҭm sѫ cҩp - tӭc là lҥi tích lNJy năng lѭӧng.
Tәng năng lѭӧng, bao gӗm tích lNJy khi tăng sinh khӕi (S), tiêu hao trong các quá
trình trao ÿәi chҩt (T) và còn lҥi phҫn thӭc ăn chѭa hҩp thө ÿѭӧc (C) bao giӡ cNJng
bҵng năng lѭӧng chӭa trong thӭc ăn ban ÿҫu (A):
A = S + T + C (Ĉѫn vӏ năng lѭӧng hoһc lѭӧng oxy)
HiӋu suҩt sӱ dөng thӭc ăn ÿѭӧc ÿһc trѭng bҵng các hӋ sӕ không thӭ nguyên:
S
K1 HӋ sӕ sӱ dөng thӭc ăn tiêu thө cho sinh trѭӣng
A
S S
K2 HӋ sӕ sӱ dөng phҫn thӭc ăn ÿã hҩp thө tiêu thө cho sinh
AC S T
trѭӣng
K1 và K2 càng cao thì hiӋu quҧ sӱ dөng thӭc ăn cho viӋc tăng sinh khӕi càng cao.
Sӕ mӭc năng lѭӧng cӫa loҥi pelagian (sinh vұt phù du) thѭӡng là 3-4, cӫa sinh
vұt ÿáy là 2-3.
VD: Mӭc dinh dѭӥng 1: Vi khuҭn
Mӭc dinh dѭӥng 2: Trích trùng ăn vi khuҭn
Mӭc dinh dѭӥng 3: Ĉӝng vұt phù du ăn trích trùng
Mӭc dinh dѭӥng 4: Cá bé ăn ÿӝng vұt phù du
Mӭc dinh dѭӥng 5: Cá lӟn

Hình 7.4 Chu trình sinh hoá t͹ nhiên trong sông h͛


Có thӇ nói vi khuҭn là nhân tӕ chính cӫa quá trình sinh hóa bình thѭӡng trong
nguӗn nѭӟc thiên nhiên. Chúng biӃn các chҩt hӳu cѫ hòa tan thành tӃ bào cӫa mình và
230
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

các chҩt vô cѫ. Nhӳng chҩt vô cѫ lҥi ÿѭӧc tҧo sӱ dөng ÿӇ xây dӵng tӃ bào. Nhӳng vi
khuҭn và tҧo lҥi là thӭc ăn cho các sinh vұt hҥ ÿҷng sӱ dөng. Ĉӝng vұt hҥ ÿҷng, tҧo, vi
khuҭn lҥi là thӭc ăn cho cá bé rӗi các loҥi cá lҥi là thӭc ăn cho con ngѭӡi. Chu trình cӭ
thӃ tiӃp diӉn. Cҫn chú ý rҵng sinh khӕi cӫa cá chiӃm phҫn rҩt nhӓ trong sҧn phҭm sѫ
cҩp. NӃu trong nѭӟc chӍ có loài cá ăn cӓ - tӭc là loài thuӝc mӭc dinh dѭӥng thӭ 2 thì
sinh khӕi cuӕi cùng sӁ nhiӅu hѫn ÿáng kӇ.
7.2.3.2. Vai trò cͯa các loài thͯy sinh trong quá trình t͹ làm s̩ch ngu͛n
n˱ͣc:
Vai trò cӫa các loài thӫy sinh vұt trong quá trình phân hӫy chҩt bҭn hӳu cѫ trong
nѭӟc nguӗn có thӇ tóm tҳt nhѭ sau:
- Thӵc vұt phù du làm giàu oxy trong nѭӟc. Oxy thì cҫn cho quá trình phân hӫy
chҩt hӳu cѫ, làm giҧm các nguyên tӕ dinh dѭӥng trong nѭӟc. Thӵc vұt phù du là
nguӗn thӭc ăn cho các loài sinh vұt ăn thӵc vұt. Tuy nhiên nӃu thӵc vұt phù du phát
triӇn quá mҥnh thì lҥi làm nguӗn nѭӟc bӏ nhiӉm bҭn lҫn thӭ hai.
- Nhӳng loài thӵc vұt lӟn cNJng làm giàu oxy trong nѭӟc và làm giҧm lѭӧng các
chҩt dinh dѭӥng, tham gia tích cӵc vào viӋc khӱ các sҧn phҭm dҫu, các chҩt ÿӝc, dӉ
tách khӓi bùn nѭӟc. Ӣ nhӳng sông hӗ ít nѭӟc, chúng dӉ biӃn thành ÿҫm lҫy.
- Vi khuҭn ÿóng vai trò chính trong quá trình phân hӫy các chҩt hӳu cѫ, chúng có
khҧ năng phân hӫy bҩt kǤ loҥi hӧp chҩt hӳu cѫ nào trong thiên nhiên, là nguӗn thӭc ăn
cho các sinh vұt ӣ mӭc tiӃp theo.
- Ĉӝng vұt phù du ăn thӵc vұt và vi khuҭn, ÿӗng thӡi cNJng tham gia quá trình
phân hӫy các chҩt hӳu cѫ. Có thӇ tách các chҩt lѫ lӱng và làm cho nѭӟc trong. Chúng
làm giҧm hàm lѭӧng oxy trong nѭӟc do hô hҩp cNJng nhѭ do chúng ăn thӵc vұt phù du.
Chúng làm xáo trӝn nѭӟc và hҩp thө các sinh vұt gây bӋnh, có thӇ khӱ trùng trong
nѭӟc.
- Các loҥi ÿӝng vұt phù du lӟn ăn thӵc vұt phù du, tham gia quá trình phân hӫy
chҩt hӳu cѫ - ӣ mӭc ÿӝ nào ÿó cNJng ҧnh hѭӣng tӟi chӃ ÿӝ oxy trong nѭӟc. Cá là tӝt
ÿӍnh cӫa các mӭc dinh dѭӥng. Nhӳng loài cá ăn thӵc vұt sӁ làm cҧn trӣ hiӋn tѭӧng “nӣ
hoa” trong nguӗn nѭӟc và gây ҧnh hѭӣng ÿӕi vӟi thành phҫn tҩt cҧ các loài thӫy sinh
vұt ӣ các mӭc dinh dѭӥng khác nhau.
Mӕi quan hӋ vӅ thӭc ăn giӳa các loài thӫy sinh vұt rҩt phӭc tҥp , nên gһp nhiӅu
khó khăn trong nghiên cӭu. ViӋc tính toán các sҧn phҭm cӫa các mӭc dinh dѭӥng rҩt
cҫn thiӃt, do mӝt mһt ta hình dung nguӗn thӭc ăn cӫa con ngѭӡi và cá, mһt khác ÿӇ
xác ÿӏnh sӵ phân hӫy chҩt hӳu cѫ trong nguӗn nѭӟc diӉn ra tӟi mӭc ÿӝ nào. Trong
nguӗn nѭӟc sӕ mӭc dinh dѭӥng càng nhiӅu thì phҫn sҧn phҭm sѫ cҩp nҵm trong sҧn
phҭm cuӕi cùng càng ít.
7.2.3.3. ̪nh h˱ͧng cͯa các ch̭t ḇn ÿ͙i vͣi n˱ͣc ngu͛n:
Tùy thuӝc sӕ lѭӧng, thành phҫn tính chҩt cӫa mình mà các chҩt bҭn có thӇ gây ra
nhӳng hұu quҧ khác nhau ÿӕi vӟi nѭӟc nguӗn:
- Làm thay ÿәi tính chҩt hóa lý, ÿӝ trong, màu, mùi, vӏ, pH, hàm lѭӧng các chҩt
hӳu cѫ, vô cѫ, xuҩt hiӋn các chҩt ÿӝc, chҩt nәi, chҩt dӉ lҳng cһn...

231
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Làm giҧm hàm lѭӧng oxy hòa tan do phҧi tiêu hao cho các quá trình oxy hóa
sinh hóa các chҩt bҭn hӳu cѫ.
- Làm thay ÿәi sӕ lѭӧng và các chӫng loҥi vi sinh vұt, sinh vұt, xuҩt hiӋn các loҥi
vi sinh vұt gây bӋnh, làm cá chӃt... KӃt quҧ không thӇ sӱ dөng làm nguӗn cung cҩp
nѭӟc ÿѭӧc.
Nhình chung tҩt cҧ nhӳng thay ÿәi ÿó có liên quan mұt thiӃt vӟi nhau. Ĉһc biӋt
các chҩt bҭn trong nѭӟc thҧi sҧn xuҩt là nhӳng chҩt ÿӝc hҥi ÿӕi vӟi thӫy sinh vұt.
Nӗng ÿӝ các chҩt hӳu cѫ quá cao sӁ tҥo ÿiӅu kiӋn yӃm khí trong nѭӟc, các chҩt sulfure
sӁ làm giҧm khҧ năng oxy hóa khӱ cӫa nѭӟc. NӃu hàm lѭӧng các chҩt dinh dѭӥng
trong nѭӟc nguӗn tăng lên sӁ dүn ÿӃn hiӋn tѭӧng ”nӣ hoa” - phát triӇn rêu tҧo...
- Ҧnh hѭӣng ÿӝc hҥi: Các chҩt bҭn ÿӝc hҥi có thӇ gây tác ÿӝng khác nhau ÿӕi vӟi
thӫy sinh vұt, tùy thuӝc bҧn chҩt, nӗng ÿӝ cӫa chúng. Mӝt chҩt ÿӝc nào ÿó có thӇ phá
hoҥi chӃ ÿӝ trao ÿәi chҩt hoһc nhӏp ÿӝ sinh trѭӣng, phát triӇn cӫa thӫy sinh vұt, tӟi mӝt
giá trӏ nӗng ÿӝ nào ÿó, chúng sӁ bӏ tiêu diӋt. Ĉӕi vӟi nhiӅu loҥi sinh vұt, có thӇ chѭa
thҩy ngay tác ÿӝng ÿӝc hҥi, mà mӟi chӍ làm hӓng cѫ quan sinh sҧn, hoһc gây ҧnh
hѭӣng tӟi nhiӅu thӃ hӋ sau. KӃt quҧ là sӕ lѭӧng cá thӇ sinh vұt, sӕ loài sӁ bӏ giҧm
dҫn...
Các loài sinh vұt có khҧ năng chӏu ÿӵng khác nhau ÿӕi vӟi tӯng loҥi chҩt ÿӝc.
VD: As có thӇ làm tôm, Daphnia, Xiclop chӃt ӣ nӗng ÿӝ 0.25-2.5mg/l; ÿӕi vӟi cá: 10-
2mg/l.
Trong thӵc tӃ bҧo vӋ vӋ sinh nguӗn nѭӟc, ngѭӡi ta ÿã xác ÿӏnh nӗng ÿӝ giӟi hҥn
cho phép cӫa tӯng chҩt ÿӝc ÿӕi vӟi vi sinh vұt và sinh vұt. Nӗng ÿӝ giӟi hҥn cho phép
làgiá trӏ nӗng ÿӝ cao nhҩt, vӟi giá trӏ ÿó, các quá trình khoáng hóa các chҩt hӳu cѫ
không bӏ phá hӫy, không làm xҩu giá trӏ “thӵc phҭm” cӫa nѭӟc, không gây ÿӝc hҥi ÿӕi
vӟi quá trình sӕng, hoҥt ÿӝng cӫa thӫy sinh vұt - nhӳng tác nhân quan trӑng trong quá
trình chuyӇn hóa chҩt hӳu cѫ. Nhѭ vұy nӗng ÿӝ giӟi hҥn cho phép sӁ ÿҧm bҧo cho quá
trình sinh hóa diӉn ra bình thѭӡng, ÿҧm bҧo cho chҩt lѭӧng nѭӟc ÿѭӧc tӕt, ÿӗng thӡi
không làm giҧm giá trӏ hàng hóa cӫa các sinh vұt.
- Sӵ thay ÿәi chӃ ÿӝ hòa tan cӫa oxy trong nѭӟc nguӗn; lѭӧng vi khuҭn và
nҩm trong nѭӟc tùy thuӝc nhiӅu yӃu tӕ. Trong nguӗn nѭӟc sҥch thѭӡng không ÿӫ
chҩt hӳu cѫ (chҩt dinh dѭӥng) cho các loҥi hoҥi sinh. Khi các chҩt hӳu cѫ lүn vào
nѭӟc nguӗn thì các vi sinh vұt phát triӇn nhҧy vӑt. Trong quá trình sinh trѭӣng phát
triӇn, các vi sinh vұt tiêu thө càng nhiӅu oxy. KӃt quҧ nӗng ÿӝ oxy trong nѭӟc giҧm,
thұm chí bӏ tiêu thө hoàn toàn, làm thay ÿәi thӃ năng oxy hóa khӱ cӫa môi trѭӡng;
các phҧn ӭng khӱ diӉn ra chӫ yӃu: khӱ nitrat, khӱ sulfat, hình thành các chҩt sulfure
và tҥo ÿiӅu kiӋn yӃm khí trong môi trѭӡng. Sӵ thay ÿәi chӃ ÿӝ khí oxy hòa tan sӁ
kéo theo sӵ thay ÿәi quҫn thӇ sinh vұt. Các loài thích nghi vӟi nѭӟc sҥch trѭӟc ÿây
thì bây giӡ khi thiӃu oxy sӁ bӏ chӃt (ÿҫu tiên là cá rӗi tiӃp là nhӳng ÿӝng vұt thѭӧng
ÿҷng), ÿӗng thӡi các loài quҫn thӇ thích nghi vӟi ÿiӅu kiӋn thiӃu khí sӁ phát triӇn, ÿӝ
oxy hóa các chҩt hӳu cѫ giҧm và trong nѭӟc nguӗn sӁ tích lNJy sҧn phҭm không bӏ
oxy hóa hoàn toàn.

232
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Nӗng ÿӝ oxy trong nѭӟc sông bҭn rҩt thҩp, ӣ 20oC chӍ khoҧng 8mg/l (Hình
7-5). Khi nhiӋt ÿӝ tăng lên, ÿӝ hòa tan oxy lҥi giҧm. Trong khi ÿó cѭӡng ÿӝ các quá
trình oxy hóa và tӕc ÿӝ tiêu thө oxy lҥi tăng lên và ngѭӧc lҥi.
- Trong các dòng sông chҧy xiӃt, do dòng chҧy rӕi nên các lӟp nѭӟc trên
cùng gҫn biên giӟi nѭӟc – không khí sӁ hòa tan ÿѭӧc nhiӅu oxy. Khi khuҩy trӝn vӟi
các lӟp dѭӟi ít oxy thì viӋc cung cҩp oxy cho vi sinh vұt sӁ ÿѭӧc ÿҫy ÿӫ (Hình 7-6).

Hình 7.5 Mӕi quan hӋ giӳa nӗng ÿӝ trung hoà tan và sӕ vi khuҭn
ӣ các vùng khác nhau

Hình 7.6 Ĉӝ hoà tan oxy trong nѭӟc ӣ các vùng


nhiӋt ÿӝ khác nhau

233
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Hình 7.7 Sӵ hoà tan oxy trong dòng chҧy

Ӣ các dòng sông chҧy chұm hoһc ӣ các hӗ, các lӟp nѭӟc trên cùng có oxy hòa
tan, nhѭng oxy chӍ khuӃch tán xuӕng các lӟp dѭӟi vӟi lѭӧng ít nên nói chung ӣ các lӟp
nѭӟc dѭӟi thѭӡng tҥo thành ÿiӅu kiӋn yӃm khí.

Hình 7.8 Sӵ hoà tan oxy trong dòng chҧy chұm

- Nӗng ÿӝ các chҩt dinh dѭӥng: Sӵ tiêu thө oxy là kӃt quҧ trӵc tiӃp cӫa các
quá trình trao ÿәi hiӃu khí cӫa vi sinh vұt. Thông thѭӡng, cѭӡng ÿӝ quá trình trao
ÿәi chҩt còn bӏ giӟi hҥn bӣi thiӃu chҩt dinh dѭӥng trong nѭӟc nguӗn. Nӗng ÿӝ chҩt
hӳu cѫ thҩp thì chӍ cho phép mӝt ít vi khuҭn và nҩm phát triӇn. Do ÿó hҥn chӃ sӵ
phát triӇn ÿӝng vұt trong nguӗn.
Khi xҧ nѭӟc thҧi vӟi chҩt hӳu cѫ vào nguӗn, tӕc ÿӝ phát triӇn cӫa vi khuҭn, nҩm
cNJng tăng lên. KӃt quҧ lҥi tӹ lӋ nghӏch vӟi nӗng ÿӝ oxy. NӃu chҩt hӳu cѫ quá nhiӅu,
nguӗn oxy không ÿӫ, sӁ tҥo ÿiӅu kiӋn yӃm khí. Nhѭ vұy tӕc ÿӝ trao ÿәi chҩt cӫa vi
khuҭn phҧi luôn luôn thҩp hѫn tӕc ÿӝ hòa tan oxy vӟi nӗng ÿӝ giӟi hҥn cӫa các chҩt
dinh dѭӥng. Vӟi ÿiӅu kiӋn hiӃu khí, protozoa kéo theo cҧ các ÿӝng vұt thѭӧng ÿҷng
cùng phát triӇn. Nhѭ vұy nӗng ÿӝ oxy càng cao thì càng nhiӅu ÿӝng vұt có thӇ tӗn tҥi
234
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

và càng ÿѭӧc cung cҩp nhiӅu thӭc ăn. Cuӕi cùng, ÿiӅu kiӋn sinh hóa tӕt nhҩt nên duy
trì ӣ sông là cung cҩp vӯa ÿӫ, có giӟi hҥn chҩt dinh dѭӥng và ít loài vi sinh vұt..
Trong nѭӟc thҧi ÿô thӏ thѭӡng chӭa nhiӅu lѭӧng nguyên tӕ dinh dѭӥng (N, P).
Nhӳng chҩt này kích thích tҧo phát triӇn rҩt mҥnh, sông hӗ không dùng làm nguӗn cҩp
nѭӟc ÿѭӧc. Tҧo phát triӇn làm nѭӟc có màu, tҧo xanh Aphanizomenon blos-aquae,
Anabaena, microcystic v.v... làm nѭӟc có màu xanh lam; tҧo xanh Oscilatoria
rubecens làm nѭӟc ngҧ màu hӗng; Aphanocapsa pulchre tҥo mӝt lӟp váng ÿen trên
mһt nѭӟc. Tҧo lөc làm nѭӟc có màu lөc, khuê tҧo (Melosira, Navicula) làm nѭӟc có
màu vàng nâu; Chrisophit làm nѭӟc có màu vàng vàng.
Tҧo phát triӇn còn làm cho nѭӟc có mùi vӏ khó chӏu, nhѭ mùi cӓ, mùi mӥ khét,
thӕi… Ngoài ra còn gây ӭ tҳc cѫ hӑc ӣ các lѭӟi chҳn cӫa công trình thu nѭӟc, các bӇ
lӑc cӫa nhà máy nѭӟc. HiӋn tѭӧng trên còn gӑi là hiӋn tѭӧng “nӣ hoa”
(Eutrofication).Khi tҧo chӃt sӁ gây thӕi rӳa trong nѭӟc, vi sinh vұt oxy hóa các chҩt
hӳu cѫ và tiêu thө oxy làm oxy hòa tan bӏ nghèo ÿi. Theo tính toán cӫa D.Ulman, ÿӇ
oxy hóa lѭӧng chҩt bҭn hӳu cѫ do 1 ngѭӡi thҧi ra, cҫn 80g oxy trong mӝt ngày, còn ÿӇ
oxy hóa chҩt hӳu cѫ cӫa tҧo (tҧo phát triӇn do phospho trong nѭӟc thҧi tính theo 1
ngѭӡi) ÿòi hӓi tӟi 320g O2. Vì vұy ngѭӡi ta phҧi khӱ N, P trѭӟc khi xҧ nѭӟc thҧi ra
nguӗn và phҧi tìm biӋn pháp chӕng “nӣ hoa” trong nѭӟc nguӗn.
Ҧnh hѭӣng cӫa các chҩt lҳng cһn và các chҩt nәi: Nѭӟc mѭa, nѭӟc thҧi sinh hoҥt,
công nghiӋp, nѭӟc tiêu tӯ các hӋ thӕng thӫy lӧi, chӭa rҩt nhiӅu chҩt lѫ lӱng và lá cây.
Khi ra tӟi sông hӗ, tӕc ÿӝ dòng chҧy giҧm. KӃt quҧ gây lҳng cһn ӣ ÿáy sông hӗ, làm
thay ÿәi hình dҥng dòng sông. Nhӳng chҩt hӳu cѫ lҳng cһn là ÿӕi tѭӧng hoҥt ÿӝng
phát triӇn vi sinh vұt . KӃt quҧ cNJng làm giҧm lѭӧng oxy hòa tan, gây thӕi rӳa… tiêu
diӋt thӫy sinh vұt. Các chҩt nәi nhѭ dҫu mӥ chӭa nhiӅu trong nѭӟc thҧi sinh hoҥt, công
nghiӋp cNJng làm hҥn chӃ oxy hòa tan.
7.2.4. Phân loҥi nguӗn nѭӟc theo mӭc ÿӝ nhiӉm bҭn:
Chҩt lѭӧng nѭӟc nguӗn ÿѭӧc ÿánh giá trên cѫ sӣ các sӕ liӋu phân tích hóa lý, vi
sinh vұt. Mӛi dҥng phân tích ÿӅu có ѭu nhѭӧc ÿiӇm nhҩt ÿӏnh và không thay thӃ nhau
ÿѭӧc. ĈӇ ÿánh giá tӕt nhҩt thì nên có cҧ 3 dҥng phân tích trên.
Các chӍ tiêu phân tích hóa hӑc cho phép ÿánh giá vӅ lѭӧng và ÿһc tính các chҩt
bҭn, ҧnh hѭӣng cӫa chúng ÿӕi vӟi sӵ thay ÿәi chҩt lѭӧng nѭӟc nguӗn. Các chӍ tiêu
phân tích vi sinh vұt cho phép xác ÿӏnh sác xuҩt tӗn tҥi trong nѭӟc cӫa các loài vi sinh
vұt gây bӋnh. Phân tích sinh vұt giúp xác ÿӏnh mӭc ÿӝ bҭn cӫa nѭӟc trên toàn cөc
diӋn, nhiӅu khi cNJng cho phép xác ÿӏnh hұu quҧ cӫa sӵ nhiӉm bҭn ÿӝt xuҩt mà các
phѭѫng pháp nghiên cӭu hóa lý, vi sinh vұt chѭa thӇ thӵc hiӋn kӏp thӡi ngay ÿѭӧc.
Phân tích sinh vұt là dӵa trên sӵ thích ӭng cӫa mӝt sӕ sinh vұt ÿӕi vӟi nѭӟc có
chҩt lѭӧng nhҩt ÿӏnh.
Do khҧ năng tӵ làm sҥch cӫa nguӗn nѭӟc, các chҩt bҭn lүn vào sӁ ÿѭӧc pha
loãng và bӏ phân hӫy. Sӵ phân hӫy chҩt bҭn diӉn ra dҫn dҫn và do vұy các ÿiӅu kiӋn
bình thѭӡng cӫa nguӗn nѭӟc cNJng dҫn dҫn ÿѭӧc phөc hӗi trӣ lҥi nhѭ trѭӟc khi có chҩt
bҭn (nѭӟc thҧi) xҧ vào. Quá trình này là mӝt quá trình lâu dài và vùng nhiӉm bҭn cӫa
sông có thӇ kéo dài hàng chөc, hàng trăm cây sӕ. Quy mô cӫa vùng này tùy thuӝc vào

235
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

tӹ lӋ giӳa lѭӧng nѭӟc thҧi và nѭӟc sông , nӗng ÿӝ & tính chҩt các chҩt bҭn, tӕc ÿӝ
dòng chҧy và nhiӅu yӃu tӕ khác.
Tùy thuӝc ÿӝ bҭn cӫa nѭӟc mà ngѭӡi ta chia các sông, hӗ và các ÿoҥn sông thành
các vùng sau ÿây (xem bҧng 7-2):
Bҧng 7-2: Phân loҥi các ÿoҥn sông theo ÿӝ nhiӉm bҭn (theo R.Kolvints,
M.Marson, G.Lipman)
Vùng hoҥi sinh Mӭc ÿӝ sҥch
(Theo R.Kolvints và M.Marson) (Theo G.Lipman)
- Polixaprophit, ký hiӋu IV
:P III
- Alpha-Mezoxaprophit, ký hiӋu : D- II
m
I
- Beta-Mezoxaprophit, ký hiӋu :
E-m
- Oligoxaprophit, ký hiӋu :O

Khi nguӗn nѭӟc bӏ nhiӉm bҭn thì ÿiӅu kiӋn hóa lý cӫa nó bӏ thay ÿәi, mӝt sӕ loài
thӫy sinh vұt phát triӇn, mӝt sӕ loài bӏ tiêu diӋt - tӭc là các quҫn thӇ bӏ thay ÿәi. NhiӅu
sinh vұt chӍ thích ӭng vӟi các ÿiӅu kiӋn chҩt lѭӧng nhҩt ÿӏnh, tӭc là chӍ sӕng ӣ nhӳng
vùng nhiӉm bҭn nhҩt ÿӏnh.
- Vùng P: Hàm lѭӧng các chҩt hӳu cѫ không bӅn vӳng khá cao, nhiӅu sҧn phҭm
phân hӫy yӃm khí. Trong nѭӟc nhiӅu chҩt ÿҥm – protein. NOS tӟi hàng chөc mg/l.
Không có quang hӧp. Oxy chӍ có thӇ hòatan trong nѭӟc qua mһt thoáng và tiêu thө
ngay cho viӋc oxy hóa ӣ các lӟp nѭӟc trên mһt cho nên thӵc tӃ trong nѭӟc không có
oxy. Nѭӟc chӭa CH4 và H2S. Ӣ vùng này chӭa rҩt nhiӅu vi sinh vұt hoҥi sinh, tӟi hàng
trăm ngàn hoһc hàng triӋu tӃ bào trong 1ml. Ӣ cһn ÿáy không có oxy, chӭa nhiӅu
detrit, diӉn ra các quá trình khӱ sҳt ӣ dҥng FeS: bùn có màu ÿen, mùi tanh H2S. Ӣ
vùng này phát triӇn nhiӅu sinh thӵc vұt dҥng dӏ dѭӥng: các loài vi khuҭn (kӇ cҧ vi
khuҭn dҥng chӍ Sphaerotilus), vi khuҭn lѭu huǤnh (Beggiatoathiopthrix), vi khuҭn
dҥng nhҫy (Zoogleea ramigera), các loҥi vi khuҭn hҥ ÿҷng trích trùng – tiên mao.
- Vùng D-m: Ӣ vùng này bҳt ÿҫu diӉn ra sӵ phân hӫy hiӃu khí các các chҩt hӳu cѫ
& tҥo ra amoniac, chӭa nhiӅu CO2 tӵ do, mӝt ít oxy, không có metan và H2S. Lѭӧng
chҩt bҭn theo NOS vүn còn cao tӟi hàng chөc mg/l. Lѭӧng vi khuҭn hoҥi sinh tӟi hàng
chөc, hàng trăm ngàn tӃ bào trong 1ml.
Trong nѭӟc và cһn lҳng ӣ ÿáy diӉn ra các quá trình oxy hóa khӱ. Sҳt ӣ dҥng oxyt
và dioxyt (Fe2+ và Fe3+), bùn xám màu ÿen. Ӣ vùng D-m có các loài vi sinh vұt chӏu
ÿѭӧc ÿiӅu kiӋn thiӃu oxy và nhiӅu CO2. Có các loài thӵc vұt dӏ dѭӥng và xҥ khuҭn.
Phát triӇn nhiӅu loҥi vi khuҭn dҥng nhҫy, dҥng chӍ, nҩm; có các loҥi tҧo: Oscilatori
stigeochlonium.

236
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Trong sӕ các ÿӝng vұt, phát triӇn nhiӅu là loҥi trích trùng (Carchesium), có loài
luân trùng Rotatoria brachionus và nhiӅu loҥi có tiên mao - giҧ túc. Trong bùn nhiӅu
turbiphycid và bӑ Chironomid.
- Vùng E-m: Là nhӳng vùng hҫu nhѭ không có chҩt hӳu cѫ, tӭc là ÿã phân hӫy
(khoáng hóa) hoàn toàn. Lѭӧng vi khuҭn hoҥi sinh tӟi hàng ngàn tӃ bào trong 1ml và
tăng nhanh vào thӡi kǤ thӵc vұt nѭӟc bӏ chӃt. Nӗng ÿӝ oxy rҩt cao và CO2 dao ÿӝng
mҥnh trong suӕt ngày ÿêm. Ban ngày lѭӧng oxy rҩt cao và có thӇ tӟi bão hòa, CO2
hoàn toàn không có, vӅ ÿêm lҥi thҩy thiӃu hөt oxy. Trong bùn có nhiӅu detrit và quá
trình oxy hóa diӉn ra rҩt mҥnh. Bùn màu vàng. Ӣ vùng này có nhiӅu ÿӝng thӵc vұt
khác nhau. Các loài thӵc vұt tӵ dinh phát triӇn mҥnh. HiӋn tѭӧng nӣ hoa - thӵc vұt phù
sinh xuҩt hiӋn, phát triӇn: các loài tҧo xanh dҥng chӍ, khuê tҧo apirit. Trong bùn có
giun, bӑ, chironomit, nhuyӉn thӇ.
- Vùng O: Là vùng nѭӟc sҥch, lѭӧng chҩt hӳu cѫ không ÿáng kӇ và lѭӧng các sҧn
phҭm khoáng hóa cNJng ít. Hàm lѭӧng CO2 và oxy әn ÿӏnh, ít dao ÿӝng cҧ ban ngày lүn
ban ÿêm. Không thҩy xuҩt hiӋn hiӋn tѭӧng nӣ hoa. Cһn lҳng dѭӟi ÿáy cNJng chӭa ít
detrit, các vi sinh vұt tӵ dinh và ÿӝng vұt ÿáy (giun, bӑ chironomid và nhuyӉn thӇ).
Dҩu hiӋu chӭng tӓ nѭӟc rҩt sҥch và có 1 ít tҧo hӗng (thoria, Batrachospermum) và bӑ
nѭӟc (Mchi).
Các loài sinh vұt chӍ thӏ riêng biӋt không ÿӫ ÿánh giá ÿӝ nhiӉm bҭn cӫa nѭӟc.
Chҷng hҥn khi phân hӫy protit cӫa nѭӟc thҧi sinh hoҥt sӁ tҥo ra nhiӅu sulfure, nên ӣ ÿó
có nhiӅu vi khuҭn lѭu huǤnh loҥi Beggiatoa và thiothrix. Trong khi ÿó nhӳng vi khuҭn
này cNJng có thӇ sӕng ӣ nhӳng nguӗn nѭӟc khoáng có lѭu huǤnh mà không chӭa các
chҩt bҭn hӳu cѫ. Vi khuҭn lѭu huǤnh là chӍ thӏ có lѭu huǤnh trong nѭӟc nhѭng không
cho biӃt xuҩt xӭ cӫa lѭu huǤnh - hӳu cѫ hay vô cѫ. Vì vұy khi ÿánh giá mӭc ÿӝ bҭn
cӫa nguӗn nѭӟc, chӍ có thӇ căn cӭ theo các quҫn thӇ ÿһc trѭng ÿӕi vӟi tӯng vùng hoҥi
sinh chӭ không phҧi theo tӯng loài riêng biӋt.
Ngày nay có nhiӅu kiӇu phân loҥi nguӗn nѭӟc theo ÿӝ bҭn. VD: ngѭӡi ta phân ra
6 nhóm nguӗn nѭӟc theo bҧng 7-3:
Bҧng 7-3: ChӍ tiêu hóa hӑc và vi trùng hӑc vӅ mӭc ÿӝ nhiӉm bҭn cӫa các
loҥi nguӗn nѭӟc.
ChӍ tiêu hóa hӑc, mg/l ChӍ tiêu vi trùng hӑc
Mӭc ÿӝ Oxy hòa ĈӃm
bҭn tan Lѫ Ĉӝ oxy Nitѫ Sӕ vi trӵc
NOS5 Coli titre, ml
lӱng hóa amôn khuҭn tiӃp sӕ
Hè Ĉông v.k
Rҩt sҥch 9 14-13 1-3 0.5-1 1 0.05 10-100 a.101 105
Sҥch 8 12-11 4-10 1.1-1.9 2 0.1 10-1 a.102 106
Hѫi bҭn 7-6 10-9 11-19 2-2.9 3 0.2-0.3 1-0.05 a.103 106
Bҭn vӯa 5-4 5-4 20-50 3-3.9 4 0.4-1 0.05-0.005 a.104 107
Bҭn 3-2 5-1-0 51-100 4-10 5-15 1.1-3 0.005-0.001 a.105 107
Rҩt bҭn 0 0 >100 >10 >15 >3 0.001 a.10P

237
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Ӣ nhӳng nguӗn nѭӟc rҩt sҥch thì hoàn toàn không thҩy dҩu vӃt tác ÿӝng cӫa con
ngѭӡi. Ӣ ÿó, ÿӝ bão hòa oxy tӟi 95%, NOS5 không quá 1mg/l, chҩt lѫ lӱng 3mg/l.
Nguӗn này dùng cho tҩt cҧ các ÿӕi tѭӧng cҩp nѭӟc.
Nhӳng nguӗn nѭӟc sҥch vӅ các chӍ tiêu hóa hӑc không khác lҳm so vӟi nhӳng
nguӗn nѭӟc rҩt sҥch nhѭng ÿã thҩy dҩu vӃt hoҥt ÿӝng cӫa con ngѭӡi - cө thӇ là lѭӧng
vi khuҭn hoҥi sinh tăng lên. Nguӗn này cNJng dùng cho các ÿӕi tѭӧng cҩp nѭӟc. ĈӇ
khӱ trùng chӍ cҫn chlore hóa là ÿӫ.
Nguӗn nѭӟc hѫi bҭn, hàm lѭӧng chҩt hӳu cѫ ÿã tăng lên, có ion chlore và amon.
Ĉó là dҩu hiӋu nhiӉm bҭn bӣi nѭӟc mѭa trên mһt ÿҩt, nѭӟc thҧi sinh hoҥt chҧy xuӕng.
Nѭӟc hѫi bҭn phҧi ÿѭӧc xӱ lý thích ÿáng mӟi ÿѭӧc dùng ÿӇ cҩp nѭӟc sinh hoҥt dân
dөng. Nѭӟc này có thӇ dùng ÿӇ nuôi cá hoһc các mөc tiêu khác.
Loҥi nguӗn nѭӟc bҭn vӯa là nhӳng sông hӗ ÿã bӏ thay ÿәi tính chҩt tӵ nhiên do
có nѭӟc thҧi chҧy vào. Mùa ÿông có thӇ tҥo ÿiӅu kiӋn yӃm khí trong hӗ ӣ nhӳng vùng
xӭ lҥnh, vì bӏ bao phӫ bӣi lӟp băng ÿá trên mһt. Nѭӟc này không dùng ÿӇ cҩp nѭӟc
sinh hoҥt ÿѭӧc, cNJng không dùng cho mөc ÿích văn hóa thӇ thao, nuôi cá. Phҥm vi sӱ
dөng nguӗn nѭӟc này rҩt bӏ hҥn chӃ, chӍ dùng cho 1 sӕ quá trình sҧn xuҩt hoһc tѭӟi
tiêu, giao thông ÿѭӡng thӫy.
Nguӗn nѭӟc bҭn và rҩt bҭn: ÿã hoàn toàn mҩt tính chҩt tӵ nhiên. Mùa hè xông
mùi khó chӏu. Trong nѭӟc chӭa nhiӅu CO2, các hӧp chҩt sulfure, chӭng tӓ do hoҥt
ÿӝng cӫa tàu bè, cҧng. Do vұy nguӗn nѭӟc này chӍ dùng cho giao thông tàu bè. Còn
viӋc dùng ÿӇ tѭӟi ruӝng cNJng bӏ hҥn chӃ vì không thích hӧp vӟi nhiӅu loҥi cây trӗng.
Khi ÿánh giá ÿӝ bҭn cӫa nguӗn nѭӟc, trѭӟc khi phân tích hóa hӑc, nhiӅu khi các
chӍ tiêu: màu, mùi, ÿӝ trong, ÿөc cNJng là các dҩu hiӋu quan trӑng chӭng tӓ sӵ có mһt
cӫa nhiӅu chҩt bҭn. VD: mùi các chҩt ÿӝc xҧ vào nhѭ phenon, dichloretan, orezon,
dҫu… Dҫu lүn vào chҷng nhӳng có mùi mà còn có váng nәi lên.

7.3. CÁC QUÁ TRÌNH VI SINH VҰT TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XӰ LÝ
NѬӞC THIÊN NHIÊN
Các quá trình vi sinh hóa diӉn ra khi xӱ lý nѭӟc thiên nhiên không phӭc tҥp nhѭ
khi xӱ lý nѭӟc thҧi vì các chҩt hӳu cѫ trong nѭӟc thiên nhiên ít hѫn nhiӅu cҧ vӅ lѭӧng
tӯng chҩt cNJng nhѭ cҧ vӅ sӕ loҥi chҩt. Nѭӟc ngҫm chӭa ít chҩt bҭn và vi sinh vұt hѫn
so vӟi nѭӟc mһt. Nѭӟc mһt chӭa các chҩt bҭn nhѭ chҩt lѫ lӱng, màu, chҩt hӳu cѫ, vô
cѫ, vi khuҭn và nhiӅu loҥi vi sinh vұt khác. Nhӳng chҩt bҭn ÿó phҧi ÿѭӧc loҥi trӯ trѭӟc
khi ÿѭa ÿӃn ngѭӡi sӱ dөng. Các loҥi công trình xӱ lý tùy thuӝc ÿһc tính nѭӟc thô.
Chҷng hҥn nѭӟc chӭa các chҩt không tan dӉ lҳng thì có thӇ cho lҳng ӣ các bӇ lҳng ÿӇ
loҥi các chҩt ÿó; nѭӟc có màu và chӭa các chҩt keo, phҧi xӱ lý bҵng cách cho keo tө
rӗi lҳng và lӑc sau ÿó. Nѭӟc cӭng phҧi ÿѭӧc làm mӅm; nѭӟc chӭa muӕi thì phҧi khӱ
muӕi; nѭӟc chӭa sҳt thì phҧi khӱ sҳt. NӃu nѭӟc chӭa nhiӅu loҥi chҩt bҭn và vi
khuҭn… thì phҧi xӱ lý rҩt phӭc tҥp. Nhìn chung khi xӱ lý nѭӟc thiên nhiên, vi sinh vұt
tham gia chӫ yӃu vào các quá trình lҳng và lӑc.

238
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

7.3.1. Lҳng:
Mӝt trong nhӳng phѭѫng pháp ÿѫn giҧn nhҩt ÿӇ xӱ lý nѭӟc thiên nhiên là lҳng.
Khi lҳng, nhӳng hҥt lѫ lӱng nһng sӁ lҳng xuӕng. Vi khuҭn hҩp phө và dính vào các hҥt
ÿó cNJng dính và lҳng theo. KӃt quҧ nӗng ÿӝ các chҩt lѫ lӱng, lѭӧng nitѫ amôn, vi
khuҭn giҧm ÿi rҩt nhiӅu, thұm chí trong mӝt sӕ trѭӡng hӧp giҧm ÿѭӧc cҧ màu.
Có thӇ thӵc hiӋn viӋc lҳng nѭӟc trong các hӗ lӟn - gӑi là hӗ sѫ lҳng. Vӟi thӡi
gian, nѭӟc lѭu lҥi trong ÿó 5-7 ngày thì lѭӧng vi khuҭn ÿѭӡng ruӝt giҧm tӟi 90%. Tuy
nhiên còn 10% chúng vүn có thӇ tӗn tҥi ÿѭӧc mҩy tuҫn hoһc hàng tháng. Khoҧng thӡi
gian này tùy thuӝc mӭc ÿӝ trong sҥch cӫa nѭӟc. Nѭӟc càng bҭn thì vi khuҭn gây bӋnh
càng chóng chӃt, vì sӁ có sӵ ÿӕi kháng cҥnh tranh giӳa nhӳng loài vi sinh vұt.
Khi sѫ lҳng trong mҩy ngày ÿҫu sӁ diӉn ra quá trình tӵ làm sҥch. Tuy nhiên, thӡi
gian sѫ lҳng càng kéo dài thì sӁ diӉn ra quá trình ngѭӧc lҥi, chҩt lѭӧng cӫa nѭӟc sӁ
kém ÿi, vì sӁ phát hiӋn và phát triӇn tҧo rêu, năng lѭӧng cӫa ánh sáng mһt trӡi sӁ biӃn
thành sinh khӕi cӫa chúng và khi chúng chӃt sӁ làm nӗng ÿӝ chҩt hӳu cѫ tăng lên, xuҩt
hiӋn vi sinh vұt thӕi rӱa, nѭӟc sӁ có mùi vӏ xҩu, giҧm lѭӧng oxy hòa tan, thӃ năng oxy
hóa bӏ giҧm. KӃt quҧ sӁ gây khó khăn cho viӋc xӱ lý tiӃp theo. ĈӇ chӕng sӵ phát triӇn
tҧo (nӣ hoa) trong các hӗ lҳng, ngѭӡi ta dùng các biӋn pháp nhѭ: thҧ cá, che tӕi bӇ,
dùng các alhycide.
Trong thӵc tӃ, ngѭӡi ta thѭӡng lӧi dөng ÿӏa hình tӵ nhiên, chҷng hҥn các vӏnh
cҥnh bӡ sông làm hӗ sѫ lҳng thì sӁ rҩt kinh tӃ. Trong công nghӋ xӱ lý nѭӟc thiên nhiên
ngѭӡi ta xây dӵng nhiӅu loҥi bӇ lҳng khác nhau vӟi thӡi gian lҳng khác nhau tùy thuӝc
chҩt lѭӧng nѭӟc, các yêu cҫu kinh tӃ - kӻ thuұt và công nghӋ. Ӣ tҩt cҧ các loҥi hӗ, bӇ
lҳng, thѭӡng thҩy nhiӅu loҥi thӵc vұt phù du và nhiӅu tҧo xanh lam, khuê tҧo tҥo thành
màng mӓng gӑi là rêu. Trên các màng mӓng, rêu lҥi có cҧ các loài ÿӝng vұt phù du.
Ngoài ra cҫn phҧi thҩy rҵng ӣ các bӇ lҳng còn diӉn ra nhӳng quá trình sinh hóa liên
quan ÿӃn viӋc phân giҧi các chҩt hӳu cѫ trong ÿiӅu kiӋn yӃm khí.
7.3.2. Lӑc nѭӟc:
B͋ l͕c ch̵m: Trong sӕ các công trình xӱ lý nѭӟc thiên nhiên thì bӇ lӑc chұm là
công trình liên quan nhiӅu nhҩt tӟi vi sinh vұt. Ngay tӯ ÿҫu khi sáng tҥo ra loҥi công
trình này, ngѭӡi ta muӕn tái tҥo các quá trình sinh hóa tӵ nhiên giӕng nhѭ khi cho
nѭӟc thҩm lӑc qua ÿҩt. Nhѭng không nhӳng chӍ ÿѫn thuҫn tái tҥo nhӳng ÿiӅu kiӋn tӵ
nhiên ÿó, mà ngѭӡi ta còn xây dӵng nhӳng công trình nhҵm cҧi thiӋn ÿiӅu kiӋn tӵ
nhiên theo hѭӟng có lӧi hѫn nӳa.
Lӟp trên cùng cӫa vұt liӋu lӑc là lӟp cát hҥt nhӓ. Ӣ ÿó sӁ giӳ lҥi các hҥt chҩt bҭn
và hình thành nhӳng quҫn lҥc sinh vұt, diӉn ra các quá trình sinh hӑc và làm sҥch
nѭӟc. Nhӳng quҫn lҥc bao gӗm nhiӅu nhҩt là nhӳng vi sinh vұt khoáng hóa (oxy hóa
nitѫ cӫa muӕi amôn thành nitrit, rӗi nitrat, H2S thành muӕi sulfat…) và mӝt ít ÿӝng
thӵc vұt phù du. Tҩt cҧ nhӳng quҫn lҥc sinh vұt sӁ tҥo nên màng sinh vұt dày ÿһc. Tuy
nhiên chiӅu dày cӫa lӟp cát có màng sinh vұt này chӍ vài cm mà thôi vì nhӳng vi sinh
vұt này chӫ yӃu là loҥi hiӃu khí nên sӕng trên bӅ mһt bӇ lӑc. Nhӳng yӃu tӕ ҧnh hѭӣng
tӟi hiӋu quҧ công tác cӫa bӇ là: nhiӋt ÿӝ, vұn tӕc, kích thѭӟc hҥt. NӃu hҥt cát quá nhӓ
thì bӇ nhanh chóng bӏ ӭ tҳc; nӃu hҥt quá lӟn thì không giӳ ÿѭӧc các chҩt lѫ lӱng ӣ
màng sinh vұt mà ÿi theo nѭӟc lӑc.
239
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Kích thѭӟc hҥt ӣ lӟp lӑc thѭӡng 0.2 – 0.4mm. Vì hҥt rҩt nhӓ nên lӟp trên cNJng
chóng bӏ vít tҳc và khoҧng tӯ 2-10 tuҫn phҧi xúc lӟp ÿó ÿӇ rӱa hoһc thay mӟi. Tӕc ÿӝ
lӑc tùy thuӝc chҩt lѭӧng nѭӟc và thѭӡng chӑn 0.1-0.3m/h.
NhiӋt ÿӝ là yӃu tӕ chӫ yӃu ҧnh hѭӣng tӟi quá trình làm sҥch nѭӟc vì tác nhân
hoҥt ÿӝng chӫ yӃu ӣ ÿây là quҫn lҥc sinh vұt. HiӋu quҧ làm sҥch nѭӟc cӫa bӇ lӑc rҩt
tӕt, hѫn 99.99% vi khuҭn bӏ giӳ lҥi. Tӕc ÿӝ chұm ÿòi hӓi diӋn tích bӇ lӑc rҩt lӟn nên
ngày nay ngѭӡi ta thѭӡng ít dùng bӇ này. Ngoài ra vӅ mùa hè, nѭӟc sông, hӗ chӭa
thѭӡng có tҧo và làm lӟp cát lӑc chóng bӏ ӭ tҳc.
B͋ l͕c nhanh: Ӣ ÿây chӫ yӃu diӉn ra quá trình vұt lý, hóa và hóa lý. Ĉôi khi chӍ
gһp mӝt vài hiӋn tѭӧng sinh hóa mà thôi. Chҷng hҥn khi thӡi tiӃt ҩm, nitѫ amôn bӏ
khӱ, trong nѭӟc lӑc, lѭӧng nitrit, nitrat tăng lên.
Kh͵ các ch̭t phóng x̩ b̹ng cách l͕c n˱ͣc: Vi sinh vұt nѭӟc nói chung và quҫn
lҥc sinh vұt ӣ bӇ lӑc nói riêng là tác nhân có thӇ hҩp phө các chҩt phóng xҥ. Do ÿó
hiӋu suҩt khӱ các chҩt phóng xҥ cӫa bӇ lӑc rҩt tӕt. Tùy thuӝc tӯng loҥi chҩt và nӗng ÿӝ
cӫa các chҩt trong nѭӟc, hiӋu suҩt khӱ các chҩt phóng xҥ có thӇ ÿҥt tӯ 50-96%.
7.3.3. Xӱ lý nѭӟc bҵng hóa chҩt:
Keo tө bҵng phèn nhôm hoһc sҳt là mӝt trong nhӳng phѭѫng pháp phә biӃn ÿӇ
xӱ lý nѭӟc. Trong nѭӟc thiên nhiên chӭa nhiӅu loҥi hҥt keo dҥng vi khuҭn, ÿҩt sét
hoһc hӳu cѫ. Nhӳng ion nhôm có ÿiӋn tích dѭѫng mҥnh, còn ÿa sӕ các hҥt keo có ÿiӋn
tích âm. Vӟi giá trӏ pH thích hӧp chúng sӁ hҩp phө rӗi keo tө vӟi nhau và tҥo thành
bông cһn kӃt tӫa. Ӣ nhӳng ÿiӅu kiӋn tƭnh, bông cһn sӁ lҳng và kéo theo cҧ nhӳng vi
khuҭn. hiӋu suҩt khӱ vi khuҭn khi keo tө tùy thuӝc loҥi bӇ phҧn ӭng và bӇ lҳng, có thӇ
ÿҥt 90-99%.
7.3.4. Khӱ trùng nѭӟc:
Giai ÿoҥn kӃt thúc cӫa viӋc xӱ lý nѭӟc thiên nhiên là khӱ trùng. Nhѭ ta biӃt, ÿӇ
tăng hiӋu suҩt khӱ trùng, trѭӟc ÿó ngѭӡi ta phҧi loҥi trӯ các chҩt bҭn hӳu cѫ, vô cѫ
trong nѭӟc (chӍ trӯ mӝt sӕ loҥi nѭӟc ngҫm rҩt sҥch, không cҫn xӱ lý mӟi thӵc hiӋn
khӱ trùng trӵc tiӃp mà thôi). Vì vұy ngѭӡi ta thѭӡng khӱ trùng sau khi nѭӟc ra khӓi bӇ
lӑc, trѭӟc khi vào bӇ chӭa. Trong bӇ chӭa nѭӟc sҥch, chlore sӁ gây phҧn ӭng giӃt chӃt
vi khuҭn.
Nhӳng biӋn pháp khӱ trùng thông thѭӡng chӍ nhҵm diӋt các loҥi vi khuҭn không
tҥo nha bào vì các loҥi vi khuҭn liên quan ÿӃn ÿѭӡng truyӅn bӋnh qua nѭӟc ÿӅu là
nhӳng loҥi không tҥo nha bào.
Ngѭӡi ta phân biӋt các biӋn pháp khӱ trùng cá thӇ và tұp trung. Các biӋn pháp cá
thӇ nhѭ: ÿun sôi, dùng thuӕc viên sát trùng, dùng nѭӟc bҥc (ion bҥc). Các biӋn pháp
tұp trung: khӱ trùng bҵng chlore và các biӋn pháp khác.
Theo Chick, khi dùng mӝt tác nhân vұt lý hay hóa hӑc nào ÿó ÿӇ khӱ trùng thì tӹ
lӋ % giӳa lѭӧng vi khuҭn còn sӕng sót vӟi sӕ vi khuҭn ban ÿҫu là mӝt ÿҥi lѭӧng không
ÿәi và ÿѭӧc biӇu thӏ bҵng công thӭc:
1 N1
K lg (X-I)
t N2

240
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

K - tӕc ÿӝ chӃt cӫa vi khuҭn;


t - thӡi gian tác ÿӝng cӫa tác nhân diӋt trùng;
N1 - Nӗng ÿӝ vi khuҭn ban ÿҫu;
N2 - Nӗng ÿӝ vi khuҭn còn sӕng sót;
Ý nghƭa thӵc tiӉn cӫa ÿӏnh luұt Chick là ӣ chӛ: KӃt quҧ khӱ trùng luôn luôn tùy
thuӝc mӭc ÿӝ nhiӉm khuҭn cӫa nѭӟc. Chҷng hҥn, cNJng là 99% vi khuҭn bӏ tiêu diӋt,
nhѭng nӃu lѭӧng vi khuҭn ban ÿҫu là 100 thì còn sӕng 1 vi khuҭn, nӃu lѭӧng vi khuҭn
ban ÿҫu là 10,000 thì còn sӕng 100 cá thӇ. Nhѭ vұy, nӃu nói hiӋu suҩt diӋt trùng ÿӅu
tӕt nhѭ trѭӡng hӧp sau thì còn xa mӟi an toàn.
7.3.4.1. Kh͵ trùng n˱ͣc b̹ng chlore:
a. C˯ ch͇ di͏t trùng cͯa chlore trong n˱ͣc :
- Khi chlore hóa, do tăng thӃ năng oxy hóa, làm nguyên sinh chҩt cӫa tӃ bào bӏ
oxy hóa.
- Tác dөng oxy hóa bӣi oxy tҥo ra: Khi chlore hóa, chlore tác dөng vӟi nѭӟctҥo
thành hypoclorѫ (HClO). Acid này không bӅn vӳng nên tҥo ra oxy nguyên tӱ và oxy
hóa tӃ bào cӫa vi khuҭn. Phҧn ӭng diӉn ra nhѭ sau:
Cl2 + H2O l 2HClO (X-2)
HClO l HCl + Ö (X-3)
- Acid hypoclorѫ cNJng có thӇ phân ly:
HClO Æ H+ + ClO- (X-4)
Ion ClO- cNJng có khҧ năng gây oxy hóa tӃ bào chҩt.
Nhѭng theo Rose E.Mackiney thì dҥng không phân ly HClO có hoҥt tính mҥnh
hѫn nhiӅu so vӟi dҥng phân ly. Thӵc nghiӋm cho thҩy hiӋu suҩt khӱ trùng ӣ pH = 7
cao hѫn ӣ giá trӏ pH = 9. ĈiӅu ÿó, theo R. E.Mackiney là do khi pH tăng lên thì dҥng
phân ly sӁ tăng và hiӋu suҩt khӱ trùng giҧm.
- Tác dөng trӵc tiӃp cӫa chlore: Bҧn thân chlore cNJng tác dөng trӵc tiӃp vӟi tӃ
bào vi khuҭn, vì chlore liên kӃt vӟi các chҩt trong thành phҫn tӃ bào và làm vi khuҭn
chӃt.
- Tác ÿӝng bӣi tia cӵc tím: Do có phҧn ӭng hóa hӑc xҧy ra giӳa chlore và các
chҩt hӳu cѫ trong nѭӟc nên xuҩt hiӋn các tia tӱ ngoҥi và giӃt chӃt vi khuҭn.
Nói chung, khӱ trùng bҵng chlore rҩt hiӋu quҧ vì nó tҥo ra gӕc oxy hóa làm giҧm
hӋ thӕng men ngăn cҧn quá trình hô hҩp bình thѭӡng cӫa vi khuҭn.
b. Các y͇u t͙ ̫nh h˱ͧng tͣi hi͏u qu̫ kh͵ trùng cͯa chlore:
- Trong nѭӟc thiên nhiên thѭӡng chӭa các chҩt dӉ bӏ oxy hóa. Do ÿó khi cho
chlore - mӝt chҩt oxy hóa mҥnh vào nѭӟc thì nó sӁ tác dөng mҥnh vӟi các chҩt trong
nѭӟc. Các chҩt dӉ bӏ oxy hóa trong nѭӟc có thӇ là chҩt hӳu cѫ (nhѭ humus tan trong
nѭӟc, các sҧn phҭm phân hӫy protein, mӥ, ÿѭӡng, nitrat, muӕi sҳt hóa trӏ 2, H2S…).

241
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Lѭӧng các chҩt này trong nѭӟc cành nhiӅu thì lѭӧng chlore tiêu thө ÿӇ oxy hóa các
chҩt ÿó cNJng càng nhiӅu. Ta gӑi ÿó là mӭc ÿӝ hҩp thө chlore cӫa nѭӟc.
Lѭӧng chlore tiêu thө cho tә hӧp tҩt cҧ các phҧn ӭng phө thuӝc nhiӅu yӃu tӕ: liӅu
lѭӧng chlore cho vào ban ÿҫu, thӡi gian tiӃp xúc, thӃ năng oxy hóa, nӗng ÿӝ ion hydro,
nhiӋt ÿӝ…
Ӣ nhӳng ÿiӅu kiӋn nhҩt ÿӏnh thì hiӋu suҩt khӱ trùng cӫa chlore phө thuӝc liӅu
lѭӧng chlore cho vào nѭӟc, thӡi gian chlore tӵ do tӗn tҥi trong nѭӟc, pH, nhiӋt ÿӝ,
lѭӧng vi khuҭn…
LiӅu lѭӧng chlore cҫn thiӃt ÿӇ khӱ trùng bao gӗm: lѭӧng chlore tiêu thө và lѭӧng
chlore ÿӫ ÿӇ giӃt chӃt vi khuҭn. Trong thӵc tӃ có thӇ coi rҵng: ÿӇ ÿҥt ÿѭӧc hiӋu quҧ
khӱ trùng, nӗng ÿӝ chlore dѭ còn lҥi trong nѭӟc sau 1/2h tiӃp xúc phҧi không dѭӟi
0.1-0.33mg/l.
- Ҧnh hѭӣng cӫa liӅu lѭӧng chlore: Lѭӧng chlore dѭ tӗn tҥi trong nѭӟc tùy thuӝc
lѭӧng chlore cho vào lúc ÿҫu. Mһt khác liӅu lѭӧng chlore ban ÿҫu càng cao thì tӕc ÿӝ
giӃt chӃt vi khuҭn cNJng càng mҥnh.
- Ҧnh hѭӣng cӫa thӡi gian tiӃp xúc: NӃu thӡi gian tiӃp xúc càng lâu, tӭc là bӇ
chӭa càng lӟn thì liӅu lѭӧng chlore cҫn thiӃt ÿӇ diӋt trùng có thӇ giҧm rҩt nhiӅu so vӟi
bӇ chӭa nhӓ. Nhѭng cҫn thҩy rҵng thӡi gian tiӃp xúc càng lâu thì lѭӧng chlore dѭ càng
giҧm.
- Ҧnh hѭӣng cӫa nhiӋt ÿӝ: NhiӋt ÿӝ ҧnh hѭӣng tӟi tҩt cҧ các phҧn ӭng hóa hӑc và
cҧ ÿӃn quá trình khӱ trùng bҵng chlore. Ӣ nhiӋt ÿӝ thҩp 0oC thì tӕc ÿӝ phҧn ӭng rҩt
chұm. Khi nhiӋt ÿӝ tăng thì tӕc ÿӝ diӋt khuҭn tăng rҩt nhanh. Cӭ mӛi lҫn tăng 100C thì
tӕc ÿӝ diӋt khuҭn tăng lên 2 lҫn. Tuy nhiên nӃu nhiӋt ÿӝ tăng lên thì lѭӧng chlore dѭ
cNJng nhanh chóng bӏ mҩt ÿi.
- Ҧnh hѭӣng cӫa amoniac: Khi cho amoniac vào nѭӟc thì sӁ giҧm ÿѭӧc lѭӧng
chlore tiêu thө trong quá trình khӱ trùng. Vì khi cho amoniac vào nѭӟc thì hiӋn tѭӧng
phân hӫy chlore do quang hóa sӁ chҩm dӭt ngay. Tuy nhiên mӝt sӕ nhà nghiên cӭu
cho rҵng khi ÿó sӁ tҥo thành chlore-amin. Chҩt này có thӃ năng oxy hóa rҩt thҩp và
làm hoҥt tính cӫa chlore bӏ giҧm. Mӝt sӕ ý kiӃn khác lҥi cho rҵng amoniac sӁ tác dөng
vӟi các chҩt hӳu cѫ, vô cѫ trong nѭӟc và nhӳng chҩt này sӁ không bӏ oxy hóa bӣi
chlore nӳa.
c. Tác dͭng cͯa vi͏c kh͵ trùng b̹ng chlore:
- Khӱ trùng bҵng chlore không ÿӝc: Chlore là mӝt chҩt ÿӝc. Sau khi khӱ trùng,
trong nѭӟc vүn còn mӝt lѭӧng chlore nhҩt ÿӏnh. Nhѭng Trerkinski và nhiӅu ngѭӡi
khác ÿã cho thҩy: nӗng ÿӝ chlore tӵ do trong nѭӟc là 0.3-0.5mg/l thì hoàn toàn không
ÿӝc vӟi cѫ thӇ ngѭӡi. Vӟi nӗng ÿӝ ÿó, ngѭӡi ta lҥi thҩy ngon và thѫm mát hѫn.
- Dùng chlore ÿӇ khӱ mùi vӏ cӫa nѭӟc: Chlore là chҩt oxy hóa mҥnh, do ÿó ÿôi
khi ngѭӡi ta dùng nó ÿӇ khӱ mùi (nhҩt là mùi H2S) và vӏ cӫa nѭӟc. Trong nhӳng
trѭӡng hӧp này, trong nѭӟc thѭӡng còn lҥi mӝt lѭӧng chlore khá lӟn và ngѭӡi ta lҥi
phҧi khӱ lѭӧng chlore này. Muӕn vұy ngѭӡi ta phҧi cho mӝt lѭӧng chҩt nào ÿó vào
nѭӟc ÿӇ liên kӃt vӟi chlore nhѭng không tҥo thành chҩt ÿӝc ÿӕi vӟi cѫ thӇ. Nhӳng chҩt

242
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

thѭӡng dùng ÿӇ khӱ chlore: hyposulfit, sulfat natri, khí sulfure, chlore sҳt, than hoҥt
tính.
- Khӱ trùng trên mҥng lѭӟi cҩp nѭӟc: Trѭӟc khi sӱ dөng ÿѭӡng ӕng dүn nѭӟc
hoһc khi ӕng dүn nѭӟc bӏ nhiӉm trùng gây bӋnh thì ngѭӡi ta phҧi tiӃn hành khӱ trùng ӣ
ÿài nѭӟc và ӕng dүn vӟi liӅu lѭӧng chlore cao. LiӅu lѭӧng chlore cҫn thiӃt là 30-50
mg/l theo chlore tӵ do vӟi thӡi gian chlore hóa là 24h hoһc 80-100 mg/l chlore tӵ do
vӟi thӡi gian 8h.
ĈӇ tránh ÿӝc bӣi chlore cho ngѭӡi dùng, trѭӟc khi khӱ trùng phҧi báo trѭӟc ÿӇ
hӑ mӣ khóa xҧ nѭӟc ÿó ÿi, không sӱ dөng nӳa.
7.3.4.2. Kh͵ trùng b̹ng các ph˱˯ng pháp khác:
a. Phѭѫng pháp vұt lý: Có nhӳng ѭu ÿiӇm là: không cho thêm hoá chҩt nào vào
nѭӟc tӭc là không làm nѭӟc có mùi vӏ gì khác; không cҫn duy trì mӝt lѭӧng dѭ cӫa
chҩt khӱ trùng nên không hҥi cho cѫ thӇ ngѭӡi; không cҫn nhӳng thiӃt bӏ phӭc tҥp ÿӇ
ÿӏnh lѭӧng nên không cҫn thí nghiӋm kiӇm tra; không cҫn bӇ tiӃp xúc vì các tác nhân
vұt lý có thӇ diӋt trùng ngay tӭc khҳc; không phҧi chuyên chӣ hóa chҩt, không cҫn kho
nên trҥm xӱ lý rҩt nhӓ. Các phѭѫng pháp vұt lý bao gӗm:
- Sóng siêu âm: Khi sóng siêu âm tác ÿӝnh vào chҩt lӓng thì sӁ diӉn ra hiӋn
tѭӧng ép mҥnh và cҳt nѭӟc. Lӵc tác ÿӝng cӫa các sóng rҩt mҥnh ÿӃn nӛi tҥo ra hiӋn
tѭӧng khí thӵc trong nѭӟc và tҥo ra áp suҩt rҩt lӟn tӟi hàng ngàn átmӕtphe, tӭc khҳc tӃ
bào vi khuҭn bӏ nә tung. Vi khuҭn càng gҫn các bӑt khí thӵc, càng bӏ va ÿұp mҥnh.
Tác dөng khӱ trùng sӁ bӏ giҧm tӹ lӋ nghӏch vӟi bình phѭѫng khoҧng cách tӯ vi khuҭn
tӟi bӑt khí. Khi cѭӡng ÿӝ siêu âm cӫa máy phát sóng là 0,3 – 0,5 w/cm2 thì sӁ tҥo ra
hiӋn tѭӧng khí thӵc. Tҩt nhiên trong nѭӟc càng tҥo nhiӅu bӑt khí thì hiӋu suҩt khӱ
trùng càng cao. Mһt khác ÿӝ nhӟt cӫa nѭӟc càng cao thì càng khó tҥo thành khí thӵc
và hiӋu suҩt khӱ trùng càng thҩp. Hình dҥng vi khuҭn trong nѭӟc sӁ ҧnh hѭӣng tӟi
hiӋu suҩt khӱ trùng.Cҫu khuҭn bӅn vӳng nhҩt và trӵc khuҭn chóng bӏ tiêu diӋt nhҩt.
Nhѭng khi tăng cѭӡng ÿӝ sóng siêu âm thì cҧ cҫu khuҭn lүn trӵc khuҭn ÿӅu chӃt, cҧ vi
khuҭn tҥo và không tҥo nha bào cNJng chӃt. Sóng siêu âm diӋt ÿѭӧc trùng cҧ trong nѭӟc
ÿөc, nѭӟc chӭa bùn.
- Tia tӱ ngoҥi: Tia tӱ ngoҥi nҵm trong khoҧng sóng tӯ 136 – 4000 Ao. Khi chiӃu
tia tӱ ngoҥi qua nѭӟc sӁ làm vi khuҭn chӃt ngay vì tia tӱ ngoҥi có tác dөng quang hóa;
thành phҫn cӫa nѭӟc hoàn toàn không thay ÿәi. Nhѭng giá trӏ pH thay ÿәi rҩt nhiӅu và
nhiӋt ÿӝ nѭӟc cNJng tăng, ҧnh hѭӣng tӟi hiӋu suҩt khӱ trùng. Tia tӱ ngoҥi chӍ có thӇ
xuyên qua nѭӟc trong, không màu. Khi ÿӝ ÿөc và ÿӝ màu tăng lên thì hiӋu suҩt diӋt
trùng cӫa tia tӱ ngoҥi cNJng kém ÿi.
Tia tӱ ngoҥi có thӇ tiêu diӋt ÿѭӧc cҧ vi khuҭn không tҥo nha bào và tҥo nha
bào. Ngày nay phѭѫng hѭӟng này ÿѭӧc sӱ dөng rӝng rãi ӣ nhiӅu nѭӟc trên thӃ giӟi.
b. Phѭѫng pháp hoá hӑc:
- Khӱ trùng bҵng ion bҥc: Nhѭ ta ÿã biӃt, ion bҥc và nhiӅu kim loҥi khác có tác
dөng diiӋt trùng. HiӋu suҩt khӱ trùng tuǤ thuӝc ÿҫu tiên vào nӗng ÿӝ ion bҥc trong
nѭӟc. Vì vұy, nhӳng ngѭӡi kӻ thuұt thѭӡng hѭӟng tӟi viӋc tăng nӗng ÿӝ iôn bҥc bҵng
cách tăng diӋn tích bӅ mһt tiӃp xúc. Chҷng hҥn nhѭ ngѭӡi ta ÿã dùng than bҥc ÿә
243
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

xuӕng ÿҫm nѭӟc ÿӇ lҩy nѭӟc dùng. Sau này ngѭӡi ta thay than bҥc bҵng tҩm bҥc và
chӃ tҥo thành thiӃt bӏ có dung tích 100 lít nѭӟc ÿӇ sӱ dөng. Nhѭӧc ÿiӇm chӫ yӃu cӫa
phѭѫng pháp này là phҫn lӟn ion bҥc tұp trung ӣ gҫn tҩm kim loҥi và rҩt lâu mӟi phân
tán vào toàn khӕi nѭӟc. ĈӇ tăng cѭӡng quá trình ngѭӡi ta cho dòng ÿiӋn ÿi qua tҩm
bҥc thì các ion bҥc ÿã phân bә rҩt nhanh vào nѭӟc, hiӋu quҧ diӋt trùng tăng lên.
Tuy nhiên phѭѫng pháp khӱ trùng bҵng ion bҥc không dùng ÿѭӧc vӟi nѭӟc chӭa
muӕi chlorure (tҥo AgCl kӃt tӫa) và nѭӟc ÿөc chӭa các keo hӳu cѫ. Ngoài ra ion bҥc
không diӋt ÿѭӧc vi khuҭn nha bào.
- Phѭѫng pháp ôzôn hóa: Khi ÿo dòng ÿiӋn cao thӃ phóng qua không khí sӁ
biӃn O2 cӫa không khí thành ôzôn (O3). Sau ÿó cho không khí chӭa ôzôn vào nѭӟc và
gӑi là ôzôn hoá. Thӵc chҩt tác dөng diӋt trùng cӫa ôzôn là: ôzôn không bӅn và dӉ tách
ra ôxy nguyên tӱ - mӝt chҩt ôxy hóa mҥnh có khҧ năng ôxy hóa tҩt cҧ các chҩt hӳu cѫ
trong ÿó có vi khuҭn.
Ѭu viӋt cӫa phѭѫng pháp này là tiêu diӋt ÿѭӧc cҧ tҧo, rêu; khӱ ÿѭӧc mùi, vӏ cӫa
nѭӟc; cho quá liӅu lѭӧng ôzôn cNJng không nguy hiӇm vì ôzôn nhanh chóng trӣ thành
ôxy phân tӱ (O2), nên trong nѭӟc không thӯa ôzôn. Do ÿó không cҫn thұn trӑng khi
ÿӏnh liӅu lѭӧng. Mһt khác ôzôn có thӇ ÿiӅu chӃ tҥi chӛ, không phҧi mҩt công vұn
chuyӇn, kho tàng. Khác chlore, ôzôn không tҥo mùi vӏ khó chӏu. Nhѭӧc ÿiӇm cӫa ôzôn
là không tiêu diӋt ÿѭӧc vi khuҭn tҥo nha bào ӣ ÿiӅu kiӋn bình thѭӡng.
- Ngoài ra còn dùng nhӳng phѭѫng pháp khӱ trùng khác nhѭ: iôdua hóa, biôxit
clo, tia phóng xҥ ȕ.

7.4. CÁC HIӊN TѬӦNG BҨT LӦI DO SӴ PHÁT TRIӆN VI SINH VҰT, SINH
VҰT TRONG ӔNG DҮN, CÔNG TRÌNH VÀ THIӂT Bӎ CҨP NѬӞC,
BIӊN PHÁP KHҲC PHӨC
7.4.1. Các hiӋn tѭӧng sinh vұt, vi sinh vұt:
Các quá trình sinh hóa diӉn ra trong nguӗn nѭӟc và hӋ thӕng cҩp nѭӟc ÿӅu ҧnh
hѭӣng xҩu ÿӃn chҩt lѭӧng nѭӟc cҩp. Các sinh vұt tӯ ngoài lӑt vào ӕng dүn nѭӟc – môi
trѭӡng không thích nghi vӟi sӵ sӕng - hoҥt ÿӝng bình thѭӡng cӫa chúng, ÿѭӧc gӑi là
sinh vұt ngoҥi lai. Nhӳng sinh vұt “nguyên ÿӏa“ cùng vӟi dòng nѭӟc và lӑt vào hӋ
thӕng cҩp nѭӟc khác vӟi loҥi ngoҥi lai ӣ chӛ, chúng chӏu ÿӵng ÿѭӧc vӟi môi trѭӡng
trong hӋ thӕng cҩp nѭӟc, chúng có thӇ sinh sҧn phát triӇn ÿѭӧc. Loҥi sinh vұt ngoҥi lai
chӫ yӃu tҥo ra hiӋn tѭӧng bҩt lӧi ÿӕi vӟi bӇ lӑc. Còn sinh vұt nguyên ÿӏa thì bҩt lӧi ÿӕi
vӟi toàn hӋ thӕng cҩp nѭӟc.
7.4.1.1. Các hi͏n t˱ͫng do sinh v̵t ngo̩i lai: Nhӳng sinh vұt ngoҥi lai bao
gӗm: vi khuҭn dҥng chӍ, nҩm, tҧo, các ÿӝng vұt phù du. Trong sӕ vi khuҭn dҥng chӍ,
ÿһc biӋt chú ý là Sphaerotilus natans. Trong sӕ các loҥi nҩm nguy hiӇm nhҩt là
Leptomitus lacteus.
- Leptomitus lacteus sӕng quanh năm ӣ sông hӗ nhѭng phát triӇn mҥnh nhҩt vӅ
mùa ÿông. ĈiӅu kiӋn thѭӡng xuyên phҧi có ÿӇ Leptomitus lacteus phát triӇn là sӵ có
mһt cӫa các chҩt hӳu cѫ. Sӵ phát triӇn cӫa Leptomitus lacteus phát triӇn thành tӯng
khӕi nhҫy cùng vӟi Sph. Natans trong 1,5 – 2 giӡ có thӇ hoàn toàn vít lѭӟi, làm lѭӟi

244
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

chҳn cӫa công trình thu bӏ hӓng. Ӣ các bӇ lӑc chúng cùng vӟi các sӧi nҩm nhҫy tҥo
mӝt mҧng chҳc ngăn nѭӟc – không cho nѭӟc ÿi qua bӇ lӑc.
- Tҧo cNJng gây nhiӅu hiӋn tѭӧng bҩt lӧi trong các công trình cҩp nѭӟc gӗm khuê
tҧo, lөc tҧo, tҧo xanh lam.
Khuê tҧo có khung silic cӭng. Chúng tҥo nên các màng chҳc trên mһt vұt liӋu lӑc,
không cho nѭӟc qua bӇ lӑc, làm giҧm năng suҩt bӇ.
Khuê tҧo Melosira islandica thѭӡng phát triӇn vӅ hai mùa xuân và thu, có khi tӟi
600 – 700 và thұm chí tӟi 1000 – 2000 tӃ bào/ml nѭӟc. Mùa hè: Không ÿáng kӇ chӍ
không quá 20. Ngoài ra còn có các loҥi khuê tҧo khác nhѭ Melisira italicxa,
Atcrionella formosa, synedra v.v…
Sӵ phát triӇn mҥnh mӁ cӫa khuê tҧo còn do có nhiӃu sҳt trong nѭӟc. Khҧ năng
ôxy hóa cӫa sҳt sӁ cao khi pH và nhiӋt ÿӝ nѭӟc thҩp.
7.4.1.2. Các hi͏n t˱ͫng do sinh v̵t nguyên ÿ͓a: Sinh vұt nguyên ÿӏa lӑt vào hӋ
thӕng cҩp nѭӟc ngay tӯ các nguӗn nѭӟc, qua các công trình thu nѭӟc. Chúng có thӇ
tӗn tҥi, sinh sҧn bình thѭӡng trong ӕng dүn. NhiӅu loҥi phát triӇn mҥnh trong ӕng –
kênh dүn nѭӟc, thұm chí phát triӇn mҥnh hѫn so vӟi trong nguӗn nѭӟc vì không có ÿӕi
thӫ tӵ nhiên. Nhӳng sinh vұt nguyên ÿӏa bao gӗm: vi khuҭn, nҩm, nhuyӉn thӇ, ÿài tiӇu
ÿӝng vұt, … các ÿӝng vұt hҥ ÿҷng và ÿӝng vұt bұc thҩp. Tҧo không thuӝc sinh vұt
nguyên ÿӏa vì ӣ ÿó không có ánh sáng nên chúng không sӕng - hoҥt ÿӝng ÿѭӧc.
NhiӅu loҥi sinh vұt nguyên ÿӏa có thӇ bám chҳc vào thành tѭӡng, thành ӕng và
không bӏ dòng chҧy lôi ÿi. Sӵ phát triӇn sinh vұt trong ӕng thѭӡng bӅn chҳc và ӣ
nhӳng chӛ khó nhìn thҩy. Vì vұy viӋc chӕng các hiӋn tѭӧng này thѭӡng khó hѫn so
vӟi các hiӋn tѭӧng do sinh vұt ngoҥi lai. CNJng vì vұy, nhӳng tӗn tҥi do chúng gây ra
cNJng rҩt lӟn.
Mҫm mӕng cӫa nhӳng hiӋn tѭӑng bҩt lӧi là vi khuҭn. Trong ÿó có loҥi tҥo giáp
mҥc dҫy cӭng liên kӃt vӟi nhau. Trong nѭӟc bҭn chӭa các chҩt hӳu cѫ, phát triӇn các
loài zoogloea ramigera và Sphacrotilus natans. Trong nѭӟc sҥch và trong các ӕng dүn
nѭӟc cҩp phát triӇn rҩt nhiӅu vi khuҭn sҳt, vi khuҭn khӱ sulfat nҩm...
Sӵ phát triӇn sinh vұt còn do loài xiclop, bӑ và côn trùng.
NhuyӉn thӇ cNJng thѭӡng gһp trong các ӕng dүn nѭӟc. Ĉһc biӋt nguy hiӇm là loài
Dreissena polymorpha. NhiӅu khi chúng làm tҳc ӕng, lѭӟi chҳn rác, phai chҳn hoһc
bám phӫ trên bӅ mһt các công trình thuӹ. NӃu chúng chӃt nhiӅu sӁ làm giҧm mùi vӏ,
chҩt lѭӧng cӫa nѭӟc.
Các loài sinh vұt nguyên ÿӏa thѭӡng phát triӇn ӣ các công trình nhà máy nѭӟc. Ӣ
các lӟp vұt liӋu trên cùng cӫa các bӇ lӑc thѭӡng có các quҫn thӇ vi khuҭn, thҧo trùng,
trích trùng, nhuyӉn thӇ. Ӣ các bӇ chӭa có giun, tôm, nhuyӉn thӇ. Khi thӵc hiӋn chlore
hóa thì các loҥi ÿӝng vұt ÿó không thӇ xuҩt hiӋn ÿѭӧc. Thành phҫn cӫa các lӟp sinh
vұt phát triӇn, tùy thuӝc chҩt lѭӧng nѭӟc, vұt liӋu ӕng, công trình, tӕc ÿӝ, nhiӋt ÿӝ
nѭӟc… Chúng cNJng thay ÿәi theo mùa, theo chӃ ÿӝ vұn hành quҧn lý. Sӵ hình thành
các quҫn thӇ sinh vұt bҳt ÿҫu tӯ khi diӉn ra hiӋn tѭӧng lҳng bùn trên mһt thành ӕng
nhҹn, rӗi tӯ ÿó vi khuҭn phát triӇn. Ӣ ÿây các quá trình hҩp phө, diӋn tích cӫa các tӃ
bào và hҥt cһn ÿóng vai trò rҩt quan trӑng.
245
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Chҷng hҥn khi dùng nѭӟc thô tӯ nguӗn nѭӟc sҥch, tӕc ÿӝ phát sinh phát triӇn
sinh vұt trong ӕng cӫa hӋ ngѭng cӫa tuӕc bin hѫi là 0.03-0.6g chҩt khô/m2.100h. NӃu
dùng chҩt bҭn thì tӕc ÿӝ phát triӇn vi khuҭn dҥng chӍ là 47-48g chҩt khô/m2.100h.
7.4.2. Ҧnh hѭӣng cӫa hiӋn tѭӧng phát sinh phát triӇn sinh vұt ÿӕi vӟi chҩt
lѭӧng nѭӟc và vұt liӋu ӕng:
Các loҥi sinh vұt phát triӇn ӣ mҥng lѭӟi cҩp nѭӟc chӫ yӃu là loҥi hiӃu khí. Chúng
tiêu thө oxy và thҧi ra Co2. Khi tăng nӗng ÿӝ CO2 trong nѭӟc sӁ làm nѭӟc bӏ acid hóa
và tăng khҧ năng ăn mòn ӕng bêtông và kim loҥi.
Sӵ phát triӇn sinh vұt trên thành ӕng, kênh mѭѫng nhiӅu khi tҥo thành lӟp bӅn
chҳc, chӭa các sҧn phҭm hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt, tăng nӗng ÿӝ CO2 trong nѭӟc. Vì
vұy ngѭӡi ta cho rҵng, nӃu thӵc vұt phát triӇn thì bêtông ÿѭӧc bҧo vӋ, còn ÿӝng vұt
phát triӇn thì bêtông bӏ phá hӫy.
Khi các loài sinh vұt ÿó chӃt hàng loҥt (do các ÿiӅu kiӋn sӕng thay ÿәi hoһc ÿәi
mùa) thì xҧy ra hiӋn tѭӧng phân hӫy và tҥo ra H2S. Do ÿó nѭӟc có mùi thӕi H2S, màu
nâu ÿen, nhҩt là do sulfure sҳt. ViӋc tҥo H2S còn do trong ÿiӅu kiӋn yӃm khí và có các
vi khuҭn sulfat. Chúng oxy hóa các hӧp chҩt hӳu cѫ bҵng oxy cӫa sulfat. Sulfure (S) bӏ
khӱ thành H2S. Vì vұy rҩt có cѫ sӣ cho rҵng, do ҧnh hѭӣng cӫa H2S, sӁ tҥo ÿiӅu kiӋn
cho ăn mòn ÿiӋn hóa các loҥi thiӃt bӏ bҵng sҳt, gang, thép. Vi khuҭn sҳt phát triӇn
trong các ӕng dүn nѭӟc sӁ hҩp thө oxyt sҳt tan và oxy hóa thành dioxit sҳt ít tan. Vi
khuҭn sҳt phát triӇn mҥnh làm nѭӟc có màu hӗng nâu, mùi vӏ tanh cӫa kim loҥi. Dҥng
vi khuҭn sҳt phát triӇn trong ӕng còn phө thuӝc hàm lѭӧng chҩt hӳu cѫ trong nѭӟc.
Khi trong ӕng phát triӇn các loҥi nhuyӉn thӇ: sò hӃn co vӓ vôi thì có khi cNJng
thҩy cһn cacbonat trên thành ӕng. Trong tinh thӇ canxi cNJng nhiӅu vi sinh vұt.
Nhѭ vұy do sinh vұt phát triӇn làm chҩt lѭӧng nѭӟc kém ÿi, lѭӟi chҳn rác, các
công trình thu nѭӟc, ӕng dүn nѭӟc bӏ tҳt. Ĉѭӡng kính, tiӃt diӋn ӕng bӏ giҧm, ÿӝ nhám
ӕng tăng lên và giҧm khҧ năng vұn chuyӇn cӫa ӕng.Trong các thiӃt bӏ máy móc sҧn
xuҩt do phát triӇn sinh vұt nên ÿiӅu kiӋn truyӅn – trao ÿәi nhiӋt sӁ kém ÿi; vұt liӋu ӕng
bӏ ăn mòn sinh hóa, chҩt lѭӧng nѭӟc xҩu ÿi. Do ÿó phҧi có các hiӋn tѭӧng ngăn ngӯa
hiӋn tѭӧng phát triӇn sinh vұt trong hӋ thӕng cҩp nѭӟc.
7.4.3. Các biӋn pháp chӕng hiӋn tѭӧng phát sinh phát triӇn sinh vұt:
BiӋn pháp chӕng sӵ phát sinh phát triӇn sinh vұt ngoҥi lai là tiӃn hành chlore hóa
hoһc keo tө sѫ bӝ trѭӟc khi lҳng hoһc lӑc nѭӟc. Chlore sӁ làm tҧo chӃt và lҳng xuӕng
ÿáy.
Chҩt keo tө thѭӡng dùng là sulfat nhôm. LiӅu lѭӧng chlore tùy thuӝc sӕ lѭӧng
tҧo trong nѭӟc. Theo E.S.Velmina, khi sӕ lѭӧng tӃ bào trong 1ml là 1000-2000 thì
chӑn liӅu lѭӧng chҩt keo tө là 40-60 mg/l.
2000-4000 thì chӑn 50-70 mg/l
4000-6000 thì chӑn 80 mg/l
Vӟi liӅu lѭӧng nhѭ vұy, sau lҳng lѭӧng tӃ bào chӍ còn 100-400/ml. Chӕng sinh
vұt nguyên ÿӏa khó hѫn. Tùy thuӝc tӯng loҥi sinh vұt và ÿiӅu kiӋn sӕng cӫa chúng.
ĈiӅu kiӋn môi trѭӡng ÿӕi vӟi chúng rҩt khác nhau. Do ÿó không thӇ có biӋn pháp
246
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

chuҭn ÿѭӧc. NӃu là nguӗn nѭӟc ngҫm, chӭa sҳt hoһc H2S vӟi hàm lѭӧng cao, ÿӇ
chӕng vi khuҭn sҳt hoһc vi khuҭn lѭu huǤnh, có thӇ xӱ lý sѫ bӝ ÿӇ hàm lѭӧng sҳt còn
lҥi không quá 0.1 mg/l và không còn H2S.
ĈӇ chӕng hiӋn tѭӧng phát triӇn sinh vұt ӣ các tàu biӇn hoһc công trình thӫy,
ngѭӡi ta thѭӡng dùng sѫn, trong ÿó chӭa các hӧp chҩt ÿӗng, thӫy ngân, asen và các
chҩt ÿӝc khác. Vӟi nѭӟc biӇn, sѫn có tác dөng 1 năm, vӟi nѭӟc ngӑt có thӇ tӟi 3 năm,
hoһc hѫn nӳa. Vӟi ӕng dүn, ngѭӡi ta ít dùng mһt phӫ bҵng sѫn vì khó làm hѫn. ĈӇ tiêu
diӋt sӵ phát sinh phát triӇ sinh vұt, ngѭӡi ta phҧi dùng các biӋn pháp hóa lý, nhѭ chlore
hóa. LiӅu lѭӧng và thӡi gian chlore hóa tùy tӯng trѭӡng hӧp và phҧi ÿҧm bҧo lѭӧng
chlore dѭ ӣ các ÿiӇm phân phӕi nѭӟc là 0.1-1 mg/l.
Ĉӕi vӟi các loài ÿӝng vұt, ÿài tiӇu ÿӝng vұt, giun, tôm, nhuyӉn thӇ… thì chӃ ÿӝ
chlore hóa và liӅu lѭӧng chlore phҧi cao hѫn.
Phѭѫng pháp ÿiӋn (lӑc ÿiӋn và cathod) cNJng là biӋn pháp tӕt ÿӇ chӕng phát sinh
phát triӇn sinh vұt. Dùng phѭѫng pháp lӑc ÿiӋn khi lѭu lѭӧng nѭӟc ít. Bӑ Dreissera bӏ
tiêu diӋt khi dùng dòng ÿiӋn xoay chiӅu tҫn sӕ công nghiӋp vӟi mұt ÿӝ 25mA/cm2.
Phѭѫng pháp cathod bao gӗm: cӵc âm cӫa nguӗn ÿiӋn mӝt chiӅu nӕi vӟi công trình,
ÿiӋn cӵc dѭѫng ÿһt trong công trình. Phѭѫng pháp này cho hiӋu suҩt cao hѫn và kinh
tӃ hѫn 2 phѭѫng pháp trên. Ngày nay ngѭӡi ta nghiên cӭu dùng siêu âm ÿӇ bҧo vӋ
công trình. Cѭӡng ÿӝ siêu âm: 1-2W/cm2, trong vài phút sӁ diӋt ÿѭӧc các loài nhuyӉn
thӇ. Ngoài ra ngѭӡi ta còn dùng các phѭѫng pháp tҭy rӱa - cӑ rӱa cѫ hӑc nhѭ nҥo vét
ÿáy, ӡ kênh, nhһt cӓ…

7.5. VI SINH VҰT VӞI QUÁ TRÌNH XӰ LÝ Ô NHIӈM MÔI TRѬӠNG NѬӞC
Cùng vӟi sӵ phát triӇn mҥnh mӁ cӫa khoa hӑc kӻ thuұt, sӵ phát triӇn cӫa sҧn
xuҩt và tiêu dùng cӫa khoҧng 6 tӍ ngѭӡi dân trên hành tinh hàng năm ÿã tҥo ra mӝt
lѭӧng chҩt thҧi khәng lӗ, tӯ ÿó ÿã gây ra ô nhiӉm trҫm trӑng môi trѭӡng sӕng : ô
nhiӉm nguӗn nѭӟc, mһt ÿҩt và không khí. Trѭӟc thӵc trҥng này con ngѭӡi ÿã và ÿang
tích cӵc khҳc phөc tình trҥng ô nhiӉm, cӕ gҳng trҧ lҥi cho hành tinh sӵ trong sҥch ban
ÿҫu cӫa nó. HiӋn nay, viӋc xӱ lý ô nhiӉm môi trѭӡng ÿѭӧc ÿһt ra mӝt cách khҭn cҩp và
có ý rҩt lӟn. Nó vӯa liên quan ÿӃn viӋc bҧo vӋ môi trѭӡng, tҥo cân bҵng sinh thái,
ÿӗng thӡi lҥi giúp tiӃt kiӋm lѭѫng thӵc, nguyên liӋu và tҥo ra nguӗn năng lѭӧng mӟi.
Trong phҫn này, ÿӅ cұp chӫ yӃu ÿӃn vҩn ÿӅ xӱ lý ô nhiӉm nguӗn nѭӟc thҧi mà cө
thӇ là quan tâm ÿӃn vi sinh vұt và quá trình xӱ lý nѭӟc thҧi.
7.5.1. Các loҥi nѭӟc thҧi:
Có rҩt nhiӅu loҥi nѭӟc thҧi khác nhau, thông thѭӡng ngѭӡi ta phân làm 2 loҥi
chính:
a. N˱ͣc th̫i sinh ho̩t:
Là nѭӟc thҧi tӯ các khu tұp trung dân cѭ. Nѭӟc thҧi này ÿѭӧc sinh ra tӯ sinh hoҥt
nhѭ ăn uӕng, tҳm giһt cNJng nhѭ phân, nѭӟc tiӇu con ngѭӡi hàng ngày thҧi ra ÿѭӧc xҧ
vào hӋ thӕng cӕng rãnh cӫa thành phӕ. Trong nѭӟc thҧi loҥi này có chӭa nhiӅu phân,
rác, các hӧp chҩt hӳu cѫ và muӕi hoà tan, ÿһc biӋt là chӭa nhiӅu loҥi vi sinh vұt gây
bӋnh , các loҥi trӭng giun, sán ... Ĉây là loҥi nѭӟc thҧi phә biӃn và có sӕ lѭӧng nhiӅu
247
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

nhҩt. Mӭc ÿӝ ô nhiӉm cӫa loҥi nѭӟc thҧi này phө thuӝc vào nӃp sӕng văn minh, trình
ÿӝ dân trí cӫa tӯng ÿô thӏ, cӫa tӯng quӕc gia.
b. N˱ͣc th̫i công nghi͏p:
Là loҥi nѭӟc thҧi cӫa mӝt nhà máy hay khu công nghiӋp tұp trung vӟi các loҥi
hình sҧn xuҩt khác nhau :
- Các nhà máy chӃ biӃn thӵc phҭm nhѭ ÿѭӡng, rѭӧu bia, ÿӗ hӝp, sӳa, giӃt mә gia
súc...
- Các nhà máy sҧn xuҩt nguyên vұt liӋu nhѭ giҩy, xà phòng, công nghiӋp dӋt,
công nghiӋp hoá dҫu, sҧn xuҩt các loҥi hoá chҩt ...
Ӣ nѭӟc thҧi công nghiӋp, ngoài viӋc chӭa hàm lѭӧng cao các hӧp chҩt hӳu cѫ
nhѭ protein, các dҥng carbohydrate, dҫu mӥ (tӯ công nghӋ chӃ biӃn thӵc phҭm),
hemicellulose, liginin (công nghiӋp sҧn xuҩt giҩy), còn có các hӧp chҩt hoá hӑc khó
phân huӹ nhѭ các hӧp chҩt vòng thѫm có N, các alkyl benzensufonate (công nghiӋp
sҧn xuҩt bӝt giһt), các loҥi dung môi, các kim loҥi nһng nhѭ chì, thuӹ ngân ...
Nói chung, so vӟi nѭӟc thҧi sinh hoҥt, nѭӟc thҧi công nghiӋp có các chӍ sӕ BOD
(nhu cҫu oxygen sinh hoá) và COD (nhu cҫu oxygen hoá hӑc) cao hѫn nhiӅu. Nѭӟc
thҧi công nghiӋp có ÿӝ ô nhiӉm cao hѫn so vӟi nѭӟc thҧi sinh hoҥt.
Theo các quy phҥm, luұt vӅ bҧo vӋ môi trѭӡng, mӛi nhà máy phҧi có công trình
xӱ lý nѭӟc thҧi cӫa mình trѭӟc khi thҧi ra hӋ thӕng thoát nѭӟc cӫa thành phӕ. Nhѭng
thӵc tӃ cho thҩy hiӋn nay quy ÿӏnh nói trên ít ÿѭӧc quan tâm thӵc hiӋn nghiêm túc.
NhiӅu nhà máy còn tuǤ tiӋn xҧ trӵc tiӃp nѭӟc thҧi qua xӱ lý ra hӋ thӕng cӕng thoát
nѭӟc cӫa thành phӕ. Thұm chí có nѫi, có lúc còn xҧ trӵc tiӃp ra ÿӗng ruӝng hay khu
vӵc dân cѭ, sông, rҥch gҫn ÿó. KӃt quҧ là hiӋn nay ӣ các ÿô thӏ, tình trҥng ô nhiӉm
sông, rҥch, kênh, hӗ trӣ nên phә biӃn và nhiӅu nѫi ÿang ӣ mӭc báo ÿӝng.
7.5.2. Khu hӋ vi sinh vұt và các tác nhân gây bӋnh trong nѭӟc thҧi:
7.5.2.1. Khu h͏ vi sinh v̵t trong n˱ͣc th̫i:
Trong nhiӅu trѭӡng hӧp, mӛi loҥi nѭӟc thҧi có mӝt khu hӋ vi sinh vұt ÿһc trѭng.
Nѭӟc thҧi sinh hoҥt chӭa phân, nѭӟc rӱa, tҳm giһt, thӭc ăn thӯa ... chӭa rҩt nhiӅu vi
khuҭn , trung bình tӯ vài triӋu ÿӃn vài chөc triӋu cá thӇ trong 1ml. Trong ÿó chӫ yӃu
là:
- Vi khuҭn gây thӕi nhѭ Pseudomonas fluorescens, P. aeruginosa, Proteur
vulgaris, Bac.cereur, Bac.subtilis, Enterobacter cloacae ...
- Ĉҥi diӋn cӫa các nhóm khác nhѭ vi khuҭn phân giҧi ÿѭӡng, tinh bӝt, cellulose,
urea...
Các vi khuҭn thuӝc nhóm Corliform, là vi sinh vұt chӍ thӏ cho mӭc ÿӝ ô nhiӉm
phân trong nѭӟc ӣ mӭc ÿӝ cao, có thӇ dao ÿӝng tӯ vài nghìn ÿӃn vài trăm nghìn cá thӇ
trong 1ml nѭӟc thҧi.
Trong nѭӟc thҧi giàu chҩt hӳu cѫ, các vi khuҭn có dҥng hình ӕng giӳ vai trò rҩt
quan trӑng, trѭӟc hӃt phҧi kҿ ÿӃn mӝt ÿҥi diӋn là vi khuҭn Sphaerotilus natans, thѭӡng
hay bӏ nhҫm là "nҩm nѭӟc thҧi". Nó phӫ lên mһt ÿáy cӫa vùng nѭӟc cӵc bҭn mӝt lӟp
248
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

khӕi tӃ bào dày ÿһc, bҵng mҳt thѭӡng cNJng có thӇ quan sát ÿѭӧc. Trên sông nó tҥo
thành các sӧi và các búi. Khi bӏ ÿӭt ra sӁ trôi nәi ÿҫy trên mһt nѭӟc. Bӑn này thѭӡng
phát triӇn mҥnh ӣ vùng nѭӟc có ÿӫ oxygen. Ngoài viӋc xuҩt hiӋn ӣ nѭӟc thҧi sinh
hoҥt, Sphaerotilus natans thѭӡng ÿѭӧc thҩy có trong nѭӟc thҧi cӫa các nhà máy
cellulose và thӵc phҭm. Do sӵ phát triӇn mҥnh cӫa Sphaerotilus, oxygen bӏ tiêu thө
nhiӅu. Khi mӝt lѭӧng lӟn Sphaerotilus natans tích tө ӣ nhӳng vùng nѭӟc lһn sӁ xuҩt
hiӋn tình trҥng báo ÿӝng vӅ oxygen. Nó sӁ nhanh chónh làm cho oxygen trong nѭӟc
biӃn mҩt hoàn toàn. Cuӕi cùng rӗi cҧ khӕi Sphaerotilus natans cNJng chӃt vì bӏ thӕi rӱa,
H2S sӁ xuҩt hiӋn cùng mӝt lúc vӟi mӝt sӕ chҩt khác.Trong môi trѭӡng lúc này khí H2S
ÿѭӧc tҥo thành còn do quá trình phҧn ӭng sulfate hoá cӫa vi khuҭn phҧn sulfate nhѭ
Desufovibri desufuricans.
Bên cҥnh vi khuҭn, trong nѭӟc thҧi giàu chҩt hӳu cѫ cNJng có chӭa nhiӅu loҥi
nҩm men. Có thӇ dao ÿӝng tӯ vài ngàn ÿӃn vài chөc ngàn tӃ bào nҩm men trong 1ml.
Phә biӃn nhҩt là ÿҥi diӋn cӫa Saccharomyces, kӃ là Candida, Cryptococcus,
Rhodotorula.
Trong nѭӟc thҧi sinh hoҥt cNJng chӭa nhiӅu bào tӱ cà sӧi nҩm mӕc. Nҩm mӕc tiêu
biӇu là Leptomitus lacteus, Fusarium aquaeducteum. Giӕng nhѭ Sphaerotilus natans,
ӣ nhӳng nѫi ô nhiӉm mҥnh (nhѭ nhiӉm dӏch kiӅm fulite cӫa công nghiӋp chӃ biӃn gӛ),
cácc giӕng nҩm này phát triӇn rӝ lên và tҥo thành nhӳng ÿám nҩm ÿáng sӧ.
Mӝt sӕ nѭӟc thҧi cNJng phát hiӋn nhiӅu vi khuҭn phҧn nitrat hoá nhѭ Thiobacillus
denitrificans, Micrococcus denitrificans; vi khuҭn sinh methane (CH4) ...
Trong nѭӟc thҧi chӭa dҫu, ngѭӡi ta cNJng tìm thҩy các vi khuҭn phân giҧi
hydrocarbon nhѭ Pseudomonas, Nocardia ...
Trong nѭӟc thҧi có thӇ còn có mӝt tұp hӧp khá ÿông ÿúc các loài tҧo (Alage),
gӗm khoҧng 15.000 loài. Chúng thuӝc Tҧo silic (Bacillariophyta), Tҧo lөc
(Chlorophyta), Tҧo giáp (Pyrrophyta)...
7.5.2.2. Các tác nhân gây b͏nh trong n˱ͣc th̫i:
Ngoài nhӳng nhóm sinh lý khác nhau cӫa vi sinh vұt có trong nѭӟc thҧi ÿã nói
trên, ngѭӡi ta còn ÿһc biӋt quan tâm ÿӃn sӵ có mһt cӫa các vi sinh vұt gây bӋnh , ÿһc
biӋt là ӣ nhӳng ÿӏa phѭѫng còn tӋ nҥn phóng uӃ bӯa bãi trên sông rҥch hoһc hӋ thӕng
nhà vӋ sinh chѭa hӧp lý.
Các vi sinh vұt gây bӋnh thѭӡng không sӕng lâu trong nѭӟc thҧi vì ÿây không
phҧi là môi trѭӡng thích hӧp, nhѭng chúng cNJng có thӇ tӗn tҥi trong mӝt thӡi gian nào
ÿó tuǤ tӯng loҥi vi khuҭn. Trong thӡi gian này nӃu gһp ÿiӅu kiӋn thuұn lӧi, tiӃp xúc
vӟi ngѭӡi, gia súc, chúng sӁ gây các bӋnh truyӅn nhiӉm. Trong sӕ các ÿӕi tѭӧng gây
bӋnh sӕng trong nѭӟc, phҧi kӇ ÿӃn mӝt sӕ ÿҥi diӋn gây các bӋnh rҩt nguy hiӇm và rҩt
phә biӃn là:
- Vi khuҭn gây bӋnh thѭѫng hàn (Salmonella dysenteria) : Vi khuҭn này sӕng
ÿѭӧc trong nѭӟc tuǤ thuӝc vào chҩt dinh dѭӥng và nhiӋt ÿӝ cӫa nguӗn nѭӟc. Thông
thѭӡng sӕng ÿѭӧc trong vòng 20 ngày vào mùa hè và 60 ngày vào mùa ÿông.
- Vi khuҭn gây bӋnh kiӃt lӷ (Shigella) : Sӕng tӕi ÿa 12 ngày ӣ 200C trong nѭӟc
cӕng, và nhiӋt ÿӝ càng thҩp chúng càng sӕng lâu hѫn.
249
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Xoҳn khuҭn (Leptospira) : Gây nên các chӭng sѭng gan, sѭng thұn và tê liӋt hӋ
thҫn kinh trung ѭѫng. Chúng có thӇ sӕng tӕi ÿa 33 ngày ӣ 250C.
- Trӵc trùng ÿѭӡng ruӝt (E. Coli): Có thӇ sӕng tӕi ÿa trong nѭӟc thҧi tӯ 9 ÿӃn 14
ngày ӣ 200C.
- Vi khuҭn lao (Mycobacterium tuberculosis) : CNJng sӕng tӕi ÿa ÿѭӧc 3 tuҫn
trong nѭӟc thҧi.
- Phҭy khuҭn tҧ (Vibrio cholcra) : Sӕng tӕi ÿa 13 ngày trong nѭӟc thҧi.
- Các virus (Adenovirus, Echo, Coxsackie ...) cNJng có chu kǤ sӕng ngҳn nhѭ các
vi khuҭn.
Các vi khuҭn gây bӋnh nói trên phân tán tѭѫng ÿӕi chұm trong ÿҩt khô, trong ÿó
nѭӟc phân tán theo chiӅu ngang cNJng ít (khoҧng 1m), trong khi ÿó ҧnh hѭӣng theo
chiӅu sâu khá nhiӅu (khoҧng 3m).
7.5.2.3. Vai trò cͯa vi sinh v̵t trong s͹ t͹ làm s̩ch cͯa các ngu͛n n˱ͣc
Trѭӟc khi ÿӅ cұp ÿӃn các biӋn pháp tích cӵc cӫa con ngѭӡi nhҵm xӱ lý ô nhiӉm
môi trѭӡng nѭӟc, chúng ta cҫn xem xét mӝt hiӋn tѭӧng rҩt ÿáng ÿѭӧc quan tâm trong
tӵ nhiên. Ĉó là quá trình tӵ làm sҥch các nguӗn nѭӟc do các yӃu tӕ sinh hӑc mà trong
ÿó vi sinh vұt ÿóng mӝt vai trò rҩt quan trӑng.
Các ao hӗ, dòng sông cNJng nhѭ mӝt sӕ vùng bӡ biӇn luôn bӏ làm bҭn vӟi các
mӭc ÿӝ khác nhau do rác và nѭӟc thҧi cӫa con ngѭӡi. ViӋc làm sҥch các nguӗn nѭӟc
này có mӝt ý nghƭa rҩt to lӟn. Nhӡ các quá trình này, các chҩt bҭn thѭӡng xuyên loҥi
khӓi môi trѭӡng nѭӟc. Ta sӁ xem xét quá trình tӵ làm sҥch các nguӗn nѭӟc xҧy ra nhѭ
thӃ nào.
Ӣ ÿây các quá trình vұt lý, hoá hӑc nhѭ các hiӋn tѭӧng sa lҳng và oxy hoá giӳ
mӝt vai trò quan trӑng, song ÿóng vai trò quyӃt ÿӏnh vүn là các quá trình sinh hӑc.
Tham gia vào các quá trình tӵ làm sҥch này có rҩt nhiӅu loҥi sinh vұt, tӯ các loҥi cá,
chim ÿӃn nguyên sinh ÿӝng vұt và vi sinh vұt.
Ӣ chӛ nѭӟc thҧi ÿә ra, nѭӟc còn ÿөc, có rҩt nhiӅu rác cһn bҭn cӫa thӭc ăn,
thѭӡng tө tұp nhiӅu loài chim khác nhau và cҧ cá nӳa. Chúng sӁ nhһt nhҥn các mүu
thӭc ăn lӟn và rác thҧi. Tuy vӋy, chúng chӍ có thӇ sӱ dөng mӝt phҫn rҩt nhӓ cӫa các
chҩt bҭn làm thӭc ăn. Các ÿӝng vұt bұc thҩp mà trѭӟc hӃt là các ҩu trùng cӫau côn
trùng, giun và nguyên sinh ÿӝng vұt có vai trò lӟn hѫn mӝt chút, chúng có thӇ sӱ dөng
các hҥt nhӓ avà cӵc nhӓ cӫa thӭc ăn. Song vi khuҭn và nҩm giӳ vai trò quyӃt ÿӏnh hѫn
cҧ. Chúng có thӇ sӱ dөng các hӧp chҩt hӳu cѫ tӗn tҥi ӣ thӇ rҳn cNJng nhѭ hoà tan trong
dung dӏch nѭӟc, và phân giҧi chúng ÿӃn muӕi vô cѫ, CO2 và H2O trong nhӳng trѭӡng
hӧp thuұn lӧi nhҩt cӫa môi trѭӡng. Nói cách khác, trong nhӳng ÿiӅu kiӋn thuұn lӧi cӫa
môi trѭӡng vi sinh vұt có khҧ năng khoáng hoá mӝt cách hoàn toàn nhiӅu chҩt bҭn hӳu
cѫ.
Bên cҥnh vai trò tích cӵc cӫa các nhóm vi khuҭn, nҩm mӕc, trong nѭӟc thҧi còn
có các loҥi tҧo cNJng ÿóng góp mӝt phҫn quan trӑng trong quá trình chuyӇn hoá các
chҩt gây ô nhiӉm môi trѭӡng khác. Trong nѭӟc thҧi, thông qua hoҥt ÿӝng sӕng cӫa
mình tҧo cung cҩp oxygen cho môi trѭӡng. Chúng còn tiӃt vào môi trѭӡng các chҩt

250
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

kháng sinh, nhӳng chҩt này là vNJ khí lӧi hҥi diӋt các mҫm bӋnh trong nѭӟc thҧi (ÿһc
biӋt là khu hӋ vi sinh vұt gây bӋnh ÿѭӡng ruӝt). Ĉӕi vӟi các vi sinh vұt gây bӋnh, tҧo
còn gây cҧn trӣ sӵ phát triӇn cӫa chúng bҵng cách gây kiӅm hoá môi trѭӡng sӕng cӫa
mӝt sӕ vi khuҭn, cҥnh tranh nguӗn thӭc ăn ÿӕi vӟi các nhóm vi khuҭn này. Ngoài ra
tҧo còn tiӃt mӝt sӕ chҩt có hoҥt tính sinh hӑc, giúp kích thích sӵ phát triӇn cӫa mӝt sӕ
vi sinh vұt có lӧi trong môi trѭӡng nѭӟc thҧi. Mӝt ÿóng góp không thӇ không nhҳc tӟi
cӫa tҧo là mӝt sӕ trong chúng có khҧ năng hҩp thө mҥnh các kim loҥi nһng (chì,
cadimi ...) và các tia phóng xҥ.
Thông thѭӡng, protein, ÿѭӡng và tinh bӝt ÿѭӧc phân giҧi nhanh nhҩt. Cellulose,
lignin, mӣ, sáp bӏ phân giҧi chұm hѫn nhiӅu, và sӵ phân giҧi xҧy ra không hoàn toàn.
Do vұy quҫn thӇ vi sinh vұt cNJng thay ÿәi tuǤ theo tiӃn ÿӝ cӫa sӵ tӵ làm sҥch và thành
phҫn cӫa chҩt thҧi có trong nѭӟc thҧi.
Trong thӵc tӃ cho thҩy lӵc tӵ làm sҥch các nguӗn nѭӟc luôn thay ÿәi và phө
thuӝc vào rҩt nhiӅu yӃu tӕ sau làm ví dө :
- Lӵc tӵ làm sҥch ÿҥt trӏ sӕ cӵc ÿҥi ӣ nhӳng vùng nѭӟc có sӵ chuyӇn ÿӝng
mҥnh, tҥo dòng chҧy, làm chia ÿӅu nѭӟc thҧi và giúp trao ÿәi khí giӳa nѭӟc và không
khí xҧy ra mҥnh. Ngѭӡi ta nhұn thҩy sӵ phân giҧi mҥnh các chҩt bҭn chӍ xҧy ra khi có
mһt cӫa oxygen. Khi có dòng chҧy cӫa nѭӟc, oxygen hoà tan ÿѭӧc cung cҩp nhiӅu
hѫn. Ngѭӧc lҥi ӣ nhӳng thuӹ vӵc thiӃu sӵ chuyӇn ÿӝng cӫa nѭӟc nhѭ ao tù, nѫi nѭӟc
ÿӑng, nѭӟc thҧi ÿә vào sӁ bӏ ӭ ÿӑng, thiӃu oxygen, sӵ phân giҧi các chҩt bҭn kém. Quá
trình tӵ làm sҥch bӏ cҧn trӣ.
- Lӵc tӵ làm sҥch cNJng thay ÿәi theo mùa. Ӣ nhӳng nѭӟc có mùa hè, ÿông cách
biӋt vӅ nhiӋt ÿӝ rõ rӋt thì lӵc tӵ làm sҥch ӣ mùa hè lӟn hѫn ӣ mùa ÿông. ĈiӅu này xҧy
ra do hai nguyên nhân: vào mùa hè, nhiӋt ÿӝ cao, có ánh nҳng chiӃu nhiӅu sӁ kích
thích vi khuҭn phát triӇn nhanh và các thӵc vұt nәi sӁ cung cҩp thêm nhiӅu oxygen cho
nѭӟc.
Khi nói ÿӃn ҧnh hѭӣng cӫa yӃu tӕ khí hұu, ngѭӡi ta cNJng nhұn thҩy ӣ vùng nhiӋt
ÿӟi quá trình tӵ làm sҥch xҧy ra nhanh hѫn nhiӅu so vӟi vùng ôn ÿӟi ...
Quá trình tӵ làm sҥch nguӗn nѭӟc mӝt cách tӵ nhiên nói trên chӍ xҧy ra ӣ nhӳng
ÿӏa ÿiӇm mà thành phҫn và sӕ lѭӧng các chҩt bҭn phù hӧp vӟi lӵc tӵ làm sҥch cӫa các
thuӹ vӵc. Thӵc tӃ hiӋn nay, các thuӹ vӵc bӏ chӭa quá nhiӅu nѭӟc thҧi và rác so vӟi khҧ
năng tӵ làm sҥch cӫa nó, ngay cҧ ӣ nhӳng ÿiӅu kiӋn môi trѭӡng thuұn lӧi nhҩt.
Tóm lҥi, quá trình tӵ làm sҥch các nguӗn nѭӟc gây ra do các tác nhân sinh hӑc là
mӝt hiӋn tѭӧng rҩt quý trong tӵ nhiên. HiӇu và nҳm ÿѭӧc quy luұt hoҥt ÿӝng cӫa nó,
con ngѭӡi ÿã lӧi dөng nó ÿӇ làm sҥch các nguӗn nѭӟc thҧi có ÿӝ ô nhiӉm vӯa phҧi
hoһc nѭӟc thҧi qua xӱ lý sinh hӑc trong ÿiӅu kiӋn nhân tҥo.
7.5.3. Xӱ lý nѭӟc thҧi bҵng biӋn pháp sinh hӑc:
Trong nhiӅu biӋn pháp xӱ lý ô nhiӉm, biӋn pháp sinh hӑc ÿѭӧc mӑi ngѭӡi ÿһc
biӋt quan tâm sӱ dөng. So vӟi các biӋn pháp vұt lý, hoá hӑc, biӋn pháp sinh hӑc chiӃm
vai trò quan trӑng vӅ quy mô cNJng nhѭ giá thành ÿâu tѭ, do chi phí năng lѭӧng cho
mӝt ÿѫn vӏ khӕi lѭӧng chҩt khӱ là ít nhҩt. Ĉһc biӋt xӱ lý bҵng biӋn pháp sinh hӑc sӁ
không gây tái ô nhiӉm môi trѭӡng - mӝt nhѭӧc ÿiӇm mà biӋn pháp hoá hӑc hay mҳc
251
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

phҧi. BiӋn pháp sinh hӑc sӱ dөng mӝt ÿһc ÿiӇm rҩt quý cӫa vi sinh vұt , ÿһc ÿiӇm ÿã
thu hút sӵ chú ý cӫa các nhà nghiên cӭu và các nhà sҧn xuҩt là khҧ năng ÿӗng hoá
ÿѭӧc rҩt nhiӅu nguӗn cѫ chҩt khác nhau cӫa vi sinh vұt, tӯ tinh bӝt, cellulose, cҧ
nguӗn dҫu mӓ và dүn xuҩt cӫa nó ÿӃn các hӧp chҩt cao phân tӱ khác nhѭ protein,
lipid, cùng các kim loҥi nһng nhѭ chì, thuӹ ngân ... Thӵc chҩt cӫa phѭѫng pháp này là
nhӡ hoҥt ÿӝng sӕng cӫa vi sinh vұt (sӱ dөng các hӧp chҩt hӳu cѫ và mӝt sӕ chҩt
khoáng có trong nѭӟc thҧi làm nguӗn dinh dѭӥng và năng lѭӧng) ÿӇ biӃn ÿәi các hӧp
chҩt hӳu cѫ cao phân tӱ có trong nѭӟc thҧi thành các hӧp chҩt ÿѫn giҧn hѫn. Trong
quá trình dinh dѭӥng này vi sinh vұt sӁ nhұn ÿѭӧc các chҩt làm vұt liӋu ÿӇ xây dӵng tӃ
bào, sinh trѭӣng và sinh sҧn, nên sinh khӕi ÿѭӧc tăng lên.
BiӋn pháp sinh hӑc ÿӇ xӱ lý nѭӟc thҧi có thӇ làm sҥch hoàn toàn các loҥi nѭӟc
thҧi công nghiӋp chӭa các loҥi chҩt bҭn hoà tan hoһc phân tán nhӓ. Do vұy biӋn pháp
này thѭӡng dùng sau khi loҥi bӓ các tҥp chҩt phân tán thô ra khӓi chҩt thҧi.
Ĉӕi vӟi nѭӟc thҧi chӭa các tҥp chҩt vô cѫ thì biӋn pháp này dùng ÿӇ khӱ các
muӕi sulfate, muӕi ammonium, muӕi nitrate, tӭc là nhӳng chҩt chѭa bӏ oxy hoá hoàn
toàn.
Xӱ lý sinh hӑc làm sҥch nguӗn nѭӟc cNJng là mӝt vҩn ÿӅ không kém phҫn quan
trӑng so vӟi làm sҥch không khí, tuy nhiên nó có lӏch sӱ lâu ÿӡi hѫn nhiӅu trong viӋc
áp dөng vào thӵc tiӉn. Theo quan ÿiӇm cӫa giҧi pháp kӻ thuұt, nó cҫn vӕn ÿҫu tѭ ít
hѫn so vӟi làm sҥch không khí. ThiӃt bӏ làm sҥch chӍ là các bӇ nѭӟc chҧy, trong ÿó có
sӵ tham gia cӫa nҩm và vi khuҭn (cҧ hiӃu khí và kӷ khí) ÿӇ phân rã các chҩt hӳu cѫ.
Trong rҩt nhiӅu trѭӡng hӧp dòng nѭӟc thҧi có chӭa các kim loҥi nһng hoһc các chҩt
hӳu cѫ khó phân hӫy. Mөc ÿích làm sҥch nѭӟc thҧi là giҧi phóng các chҩt khoáng ӣ
thӇ rҳn hoһc lӓng và chҩt hӳu cѫ khӓi nѭӟc, trѭӟc khi nó chҧy vào sông hoһc suӕi và
tҥo ÿiӅu kiӋn ÿӇ phân huӹ các chҩt hӳu cѫ bҵng cách biӃn ÿәi chúng bҵng enzyme
thành các chҩt tan không ÿӝc vӟi môi trѭӡng xung quanh.
Hàm lѭӧng các chҩt hӳu cѫ ÿѭӧc phân rã bӣi vi sinh vұt ÿѭӧc ÿánh giá theo chӍ
sӕ "tiêu thө sinh hӑc oxy" BOD. Ĉҩy là sӕ lѭӧng oxy cҫn cho vi sinh vұt ÿӇ oxy-hoá
vұt liӋu hӳu cѫ trong quá trình hô hҩp. Thí dө BOD5 có nghƭa là sӕ lѭӧng oxy (mg)
cҫn cho vi sinh vұt trong quá trình phân rã các chҩt hӳu cѫ thӡi gian 5 ngày. ChӍ sӕ
"tiêu thө hóa hӑc oxy" (COD) biӇu thӏ sӕ lѭӧng oxy cҫn trong quá trình oxy hóa hóa
hӑc hoàn toàn các chҩt nói trên ÿӃn CO2 và H2O.
ĈӇ làm sҥch nѭӟc thҧi trong các hӋ thӕng làm sҥch ngѭӡi ta sӱ dөng các kӻ thuұt
xӱ lý khác nhau, tuy nhiên chúng ÿӅu hoҥt ÿӝng theo các giai ÿoҥn sau:
1) Loҥi bӓ các hҥt dӉ lҳng trong bӇ lҳng cát ӣ hӗ nѭӟc thӭ nhҩt.

2) Oxy hóa bҵng vi sinh vұt các chҩt hӳu cѫ hòa tan vӟi viӋc sӱ dөng bùn hoҥt
tính và biofilter.
3) Ӫ phҫn cһn ÿѭӧc loҥi bӓ tӯ hӗ nѭӟc thӭ nhҩt và thӭ hai ӣ ÿiӅu kiӋn yӃm khí
trong phҫn hҫm biogas, kӃt quҧ nhұn ÿѭӧc khí methane và cһn. Tӯ cһn này sau khi loҥi
nѭӟc ta sӁ nhұn ÿѭӧc compost và sӱ dөng nó ÿӇ ÿӕt hoһc làm phân.

252
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Sau ÿó nѭӟc trong ÿã ÿѭӧc làm sҥch sӁ ÿѭӧc ÿә trӵc tiӃp vào sông hoһc thông
qua hӗ chӭa nѭӟc. Nѭӟc ÿѭӧc sӱ lý chӭa các sҧn phҭm cӫa các quá trình khoáng hóa
nhѭ các ion phosphate, nitrate và ammonia v.v... Khҧ năng gây nhiӉm bҭn các hӗ chӭa
nѭӟc có thӇ loҥi bӓ ÿѭӧc, nӃu nѭӟc thҧi ÿѭӧc sӱ dөng ÿӇ tѭӟi ruӝng hoһc làm phân
bón cho ÿҩt trӗng rӯng. Nói chung các giҧi pháp kӻ thuұt cӫa vҩn ÿӅ làm sҥch nѭӟc
thҧi có rҩt nhiӅu phѭѫng án.
BҦNG 7.4 : N͛ng ÿ͡ giͣi h̩n cho phép cͯa các ch̭t trong n˱ͣc th̫i (CCP)
ÿ˱a vào các công trình làm s̩ch b̹ng bi͏n pháp sinh h͕c.
TÊN CHҨT CCP TÊN CHҨT CCP*
(g/m3 nѭӟc thҧi) (g/m3 nѭӟc thҧi)
Acid acrylic 100 Mӥ bôi trѫn 100
Rѭӧ amylic 3 Acid butyric 500
Aniline 100 Ĉӗng (ion) 0,4
Acetalÿehye 750 Metacrylamide 300
Acid benzoic 150 Rѭӧu metylic 200
Benzene 100 Acid monochloacetic 100
Vanadium (ion) 5 Arsen (ion) 0,2
Vinyl acetate 250 Nickel (ion) 1
Vinilinden chlorua 1000 Sҧn phҭm cӫa dâu 100
Hydroquinol 15 Pyridine 400
Acid dichloacetic 100 Tributylphosphate 100
Dichlocyclohexane 12 Triethylamine 85
Diethylamine 100 Trinitrotoluene 12
Diethyleneglycol 300 Triphenylphosphate 10
Caprolactan 100 Phenol 1000
Rezorcin 100 Formaldehyde 160
Amon rodanua 500 Chlobenzene 10
Chì (ion) 1 Toluen 200
Acid stearic 300 Sulphanole 10
Sulfur (theo H2S) 20 Antimon (ion) 0,2
Kerosene (dҫu lӱa) 500 Crezol 100
Lactonitryl 160
(*) : Ghi chú: CCP là nӗng ÿӝgiӟi hҥn cho phép cӫa các chҩt (g/m3 nѭӟc thҧi)
Ngoài ra, các ÿiӅu kiӋn cӫa môi trѭӡng nhѭ hàm lѭӧng O2, pH, nhiӋt ÿӝ cӫa nѭӟc
thҧi ... cNJng phҧi nҵm trong mӝt giӟi hҥn nhҩt ÿӏnh ÿӇ bҧo ÿҧm sӵ sinh trѭӣng, phát
triӇn bình thѭӡng cӫa các vi sinh vұt tham gia vào quá trình xӱ lý.

7.5.3.1. Thành ph̯n và c̭u trúc các tác nhân sinh h͕c tham gia x͵ lý n˱ͣc th̫i
YӃu tӕ quan trӑng nhҩt cӫa biӋn pháp sinh hӑc ÿӇ xӱ lý nѭӟc thҧi là sӱ dөng bùn
hoҥt tính (activated sludge) hoһc màng sinh vұt.
- Bùn hoҥt tính cNJng nhѭ màng sinh vұt là tұp hӧp tҩt cҧ các loҥi vi sinh vұt khác
nhàu.
253
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Bùn hoҥt tính là bông màu vàng nâu dӉ lҳng, có kích thѭӟc 3 -150 Pm. bao gӗm
các vi sinh vұt sӕng và cѫ chҩt rҳn (40%). Nhӳng vi sinh vұt sӕng bao gòm vi khuҭn,
nҩm men, nҩm mӕc, mӝt sӕ nguyên sinh ÿӝng vұt, dòi, giun.
Màng sinh vұt phát triӇn ӣ bӅ mһt các vұt liӋu lӑc có dҥng nhҫy, dày tӯ 1-3mm
hoһc hѫn. Màu cӫa nó thay ÿәi theo thành phҫn cӫa nѭӟc thҧi, tӯ vàng xám ÿӃn nâu
tӕi. Màng sinh vұt cNJng bao gӗm vi khuҭn , nҩm men, nҩm mӕc và mӝt sӕ ÿӝng vұt
nguyên sinh khác. Trong quá trình xӱ lý, nѭӟc thҧi sau khi qua bӇ lӑc sinh vұt có
mang theo các hҥt cӫa màng sinh vұt vӟi các hình dҥng khác nhau, kích thѭӟc tӯ 15 -
30Pm, có màu vàng xám và nâu.
Muӕn ÿѭa bùn hoҥt tính vào các thiӃt bӏ xӱ lý, cҫn thӭc hiӋn mӝt quá trình gӑi là
"khӣi ÿӝng" tӭc là quá trình ÿӇ cho các loҥi bùn gӕc ban ÿҫu (thѭӡng kém vӅ khҧ năng
lҳng và hoҥt tính) ÿѭӧc nuôi dѭӥng ÿӇ trӣ thành loҥi bùn có hoҥt tính cao và tính kӃt
lҳng tӕt. Có thӇ gӑi ÿó là quá trình "hoҥt hoá" bùn hoҥt tính. Cuӕi thӡi kǤ "khӣi ÿӝng"
bùn sӁ có dҥng hҥt. Các hҥt này có ÿӝ bӅn cѫ hӑc khác nhau, có mӭc ÿӝ vӥ ra khác
nhau khi chӏu tác ÿӝng khuҩy trӝn. Sӵ tҥo hҥt cӫa bùn ӣ dҥng này hay dҥng khác phө
thuӝc vào tính chҩt và nӗng ÿӝ cùa bùn gӕc, chҩt lѭӧng môi trѭӡng cho thêm vào ÿӇ
hoҥt hoá bùn, phѭѫng thӭc hoҥt hoá và cuӕi cùng là thành phҫn các chҩt có trong nѭӟc
thҧi.
Loҥi bùn gӕc tӕt nhҩt lҩy tӯ bùn ӣ các thiӃt bӏ xӱ lý nѭӟc thҧi ÿang hoҥt ÿӝng.
NӃu không có loҥi này thì có thӇ lҩy loҥi bùn chѭa thích nghi nhѭ bùn lҩy tӯ các bӇ xӱ
lý theo kiӇu tӵ hoҥi, bùn cӕng rãnh, kênh vҥch ô nhiӉm nhiӅu, bùn phân heo, phân bò
ÿã phân huӹ ... Các vi sinh vұt chӭa trong bùn này nghèo vӅ sӕ lѭӧng nhѭng ÿa dҥng
vӅ chӫng loҥi.
7.5.3.2. X͵ lý n˱ͣc th̫i b̹ng bi͏n pháp sinh h͕c trong ÿi͉u ki͏n t͹ nhiên
Cѫ sӣ khoa hӑc cӫa phѭѫng pháp này là dӵa vào khҧ năng tӵ làm sҥch cӫa ÿҩt và
nѭӟc dѭӟi tác ÿӝng cӫa các tác nhân sinh hӑc có trong tӵ nhiên, nghƭa là thông qua
hoҥt ÿӝng tәng hӧp cӫa các tác nhân tӯ ÿӝng vұt, thӵc vұt ÿӃn vi sinh vұt ÿӇ làm biӃn
ÿәi nguӗn nѭӟc thҧi bӏ nhiӉm bҭn bӣi các hӧp chҩt hӳu cѫ và vô cѫ, và tӯ ÿó tiӃn tӟi
giҧm ÿѭӟc các chӍ sӕ COD và BOD cӫa nѭӟc thҧi xuӕng tӟi mӭc cho phép khiӃn các
nguӗn nѭӟc này có thӇ sӱ dungh tѭӟi cho cây trӗng hay dùng ÿӇ nuôi các loҥi thuӹ
sҧn.
BiӋn pháp xӱ lý này thѭӡng áp dөng ÿӕi vӟi các loҥi nѭӟc thҧi công nghiӋp có ÿӝ
nhiӉm bҭn không cao hoһc nѭӟc thҧi sinh hoҥt
ViӋc xӱ lý nѭӟc thҧi này ÿѭӧc thӵc hiӋn bҵng các cánh ÿӗng tѭӟi, bãi lӑc hoһc hӗ
sinh hӑc.
DiӉn biӃn cӫa quá trình xӱ lý nhѭ sau: Ngѭӡi ta cho nѭӟc thҧi chҧy qua các khu
ruӝng ÿang canh tác hoһc nhӳng cánh ÿӗng trӕng không canh tác ÿѭӧc ngăn bӡ tҥo
thành nhӳng ô thӱa, hoһc cho nѭӟc thҧi chҧy vào các ao, hӗ có sҹn. Nѭӟc thҧi ӣ trong
các thuӹ vӵc này sӁ thҩm qua các lӟp ÿҩt bӅ mһt, cһn sӁ ÿѭӧc giӳ lҥi ӣ ÿáy. Trong quá
trình tӗn lѭu nѭӟc ӣ ÿây, dѭӟi tác ÿӝng cӫa vi sinh vұt cùng cac loҥi tҧo, thӵc vұt sӁ
xҧy ra quá trình oxy hoá sinhh hӑc, chuyӇn hoá các hӧp chҩt hӳu cѫ phӵc tҥp thành
các chҩt ÿѫn giҧn hѫn, thұm chí có thӇ bӏ khoáng hoá hoàn toàn. Nhѭ vұy, sӵ có mһt

254
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

cӫa oxygen không khí trong các mao quҧn cӫa ÿҩt hoһc oxygen ÿѭӧc thҧi ra do hoҥt
ÿӝng quang hӧp cӫa tҧo và thӵc vұt sӁ là yӃu tӕ quan trӑng, cҫn cho quá trình oxy hoá
nguӗn nѭӟc thҧi. Càng xuӕng lӟp ÿҩt ӣ dѭӟi sâu lѭӧng oxygen càng ít ÿi, vì vұy sӁ ҧnh
hѭӣng ÿӃn quá trình oxy hoá, làm quá trình này giҧm dҫn. Cuӕi cùng ÿӃn mӝt ÿӝ sâu
nhҩt ÿӏnh chӍ còn lҥi hoҥt ÿӝng cӫa vi khuҭn gây quá trình khӱ nitrat.
Quá trình xӱ lý này cho thҩy ngoài viӋc làm sҥch nguӗn nѭӟc thҧi, con ngѭӡi còn
sӱ dөng chính nguӗn nѭӟc ÿã ÿѭӧc xӱ lý này ÿӇ phөc vө tѭӟi cho cây trӗng trên ÿӗng
ruӝng hay ÿӇ nuôi các loҥi thuӹ sҧn.
Tùy theo phѭѫng pháp xӱ lý mà nguӗn nѭӟc sau xӱ lý sӁ ÿѭӧc ӭng dөng khác
nhau:
- Ӣ phѭѫng pháp xӱ lý bҵng cánh ÿӗng tѭӟi và bãi lӑc chӭc năng xӱ lý nѭӟc thҧi
là chӫ yӃu, còn tác dөng phөc vө nông nghiӋp (nѭӟc tѭӟi cho cây trӗng) là thӭ yӃu.
- Ӣ biӋn pháp hӗ sinh hӑc thì ngoài nhiӋm vө xӱ lý bҵng nѭӟc thҧi, biӋn pháp
này còn phөc vө cho viӋc nuôi trӗng thuӹ sҧn, cung cҩp nguӗn nѭӟc tѭӟi cho cây trӗng
và giúp ÿiӅu hoà dòng chҧy cӫa nѭӟc mѭa trong hӋ thӕng nѭӟc thҧi cӫa các ÿô thӏ.
Ӣ các ÿô thӏ cӫa ViӋt Nam có rҩt nhiӅu ao hӗ, sông rҥch, do vұy viӋc xӱ lý nѭӟc
thҧi sinh hoҥt thành phӕ bҵng biӋn pháp sinh hӑc trong ÿiӅu kiӋn tӵ nhiên là khá thích
hӧp. BiӋn pháp này ít tӕn kém vӕn ÿҫu tѭ, viӋc bҧo trì, vұn hành khӗn ÿòi hӓi có ngѭӡi
quҧn lý thѭӡng xuyên. Ngoài ra, các hình thӭc xӱ lý này ít nhiӅu cNJng quen thuӝc vӟi
ngѭӡi dân ViӋt Nam qua viӋc trѭӟc nay thѭӡng sӱ dөng ao hӗ ÿӇ thҧ bèo, nuôi tôm cá.
7.5.3.3. X͵ lý n˱ͣc th̫i b̹ng bi͏n pháp sinh h͕c trong ÿi͉u ki͏n nhân t̩o:
1 Xӱ lý hiӃu khí nѭӟc thҧi :
a. Nguyên lý chung cͯa quá trình oxy hoá sinh h͕c trong ÿi͉u ki͏n hi͇u khí :
Khi nѭӟc thҧi tiӃp xúc vӟi bùn hoҥt tính, các chҩt thҧi có trong môi trѭӡng nhѭ
các chҩt hӳu cѫ hoà tan, các chҩt keovà phân tán nhӓ sé ÿѭӧc chuyӇn hoá bҵng cách
hҩp phө và keo tө sinh hӑc trên bӅ mһt các tӃ bào vi sinh vұt. TiӃp sau ÿó là giai ÿoҥn
khuӃch tán và hҩp thө các chҩt bҭn tӯ mһt ngoài cӫa tӃ bào vào trong tӃ bào quan
màng bán thҩm (tӭc màng nguyên sinh). Các chҩt vào trong tӃ bào dѭӟi tác ÿӝng cӫa
hӋ enzym nӝi bào sӁ ÿѭӧc phân huӹ. Quá trình phân giҧi các chҩt bҭn hӳu cѫ xҧy ra
trong tӃ bào chҩt cӫa tӃ bào sӕng là các phҧn ӭng oxy hoá khӱ, có thӇ biӇn diӉn ӣ dҥng
tәng quát nhѭ sau :

Vi sinh vұt Sҧn phҭm ÿã


Sҧn phҭm quá trinh
Các chҩt ÿѭӧc tәng hӧp (tӃ
+ O2 oxy hoá (ÿѭӡng, +
bҭn hӳu cѫ Các chҩt dinh dѭӥng bào vi sinh vұt +
rѭӧu ... CO2 + H2O)
sҧn phҭm khác)

Sӵ oxy hóa các chҩt hӳu cѫ và mӝt sӕ chҩt khoáng trong tӃ bào vi sinh vұt nhӡ
vào quá trình hô hҩp. Nhӡ năng lѭӧng do vi sinh vұt khai thác ÿѭӧc trong quá trình hô
hҩp mà chúng có thӇ tәng hӧp các chҩt ÿӇ phөc vө cho quá trình sinh trѭӣng, sinh
sҧn... KӃt quҧ là sӕ lѭӧng tӃ bào vi sinh vұt không ngӯng ÿѭӧc tăng lên.
Các quá trình trên liên tөc xҧy ra, nӗng ÿӝ các chҩt ӣ xung quanh tӃ bào sӁ giҧm
dҫn. Các thành phҫn thӭc ăn mӟi tӯ môi trѭӡng bên ngoài (nѭӟc thҧi) lҥi khuӃch tán
và bә sung thay thӃ vào. Thông thѭӡng quá trình khuӃch tán các chҩt trong môi trѭӡng
255
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

xҧy ra chұm hѫn quá trình hҩp thө qua màng tӃ bào, do vұy nӗng ÿӝ các chҩt dinh
dѭӥng xung quanh tӃ bào bao giӡ cNJng thҩp hѫn nѫi xa tӃ bào. Ĉӕi vӟi sҧn phҭm cӫa
tӃ bào tiӃt ra thì ngѭӧc lҥi, nhiӅu hѫn so vӟi nѫi xa tӃ bào.
b. Các y͇u t͙ môi tr˱ͥng ̫nh h˱ͧng ÿ͇n môi tr˱ͥng x͵ lý
ĈӇ bҧo ÿҧm quá trình xӱ lý bҵng biӋn pháp sinh hӑc trong ÿiӅu kiӋn hiӃu khí
ÿѭӧc tiӃn hành tӕt, ngѭӡi ta theo dõi và ÿiӅu chӍnh các yӃu tӕ môi trѭӡng sau ÿây:
- Oxygen (O2) : Trong các công trình xӱ lý hiӃu khí, O2 là mӝt thành phҫn cӵc kǤ
quan trӑng cӫa môi trѭӡng. Công trình phҧi bҧo ÿҧm cung cҩp ÿҫy ÿӫ lѭӧng O2 mӝt
cách liên tөc và hàm lѭӧng O2 hoà tan trong nѭӟc ra khӓi bӇ lҳng ÿӧt hai không nhӓ
hѫn 2mg/l.
- N͛ng ÿ͡ các ch̭t ḇn hͷu c˯ phҧi thҩp hѫn ngѭӥng cho phép. Có nhiӅu chҩt
bҭn hӳu cѫ nӃu nӗng ÿӝ quá cao, vѭӧt quá mӭc cho phép sӁ ҧnh hѭӣng xҩu ÿӃn hoҥt
ÿӝng sӕng cӫa vi sinh vұt tham gia xӱ lý, cҫn kiӇm tra các chӍ sӕ BOD và COD cӫa
nѭӟc thҧi. Cө thӇ: hӛn hӧp nѭӟc thҧi công nghiӋp và nѭӟc thҧi sinh hoҥt chҧy vào
công trình xӱ lý là bӇ lӑc sinh hӑc phҧi có BOD toàn phҫn (BODtp) d 500mg/l, nӃu
dùng bӇ aeroten, thì BODtp không ÿѭӧc quá 1000mg/l. NӃu nѭӟc thҧi có chӍ sӕ
BODtp vѭӧt quá giӟi hҥn nói trên, cҫn thiӃt phҧi dùng nѭӟc thҧi ÿã qua xӱ lý hay nѭӟc
sông ÿã pha loãng.
- N͛ng ÿ͡ các ch̭t dinh d˱ͩng cho vi sinh v̵t : ĈӇ vi sinh vұt tham gia thӵc hiӋn
các quá trình oxy hoá nѭӟc thҧi mӝt cách có hiӋu quҧ, cҫn thiӃt phҧi cung cҩp cho
chúng ÿҫy ÿӫ các chҩt dinh dѭӥng trong môi trѭӡng sӕng. Lѭӧng các chҩt dinh dѭӥng
cҫn thiӃt ÿӇ các quá trình sinh sҧn xҧy ra bình thѭӡng không ÿѭӧc thҩp hѫn giá trӏ nêu
ӣ bҧng 7.5.
BҦNG 7.5 : N͛ng ÿ͡ các ch̭t dinh d˱ͩng c̯n thi͇t
(Theo M.X. Moxitrep, 1982)
Nӗng ÿӝ nitrogen Nӗng ÿӝ phosphor
BODtp cӫa nѭӟc
trong muӕi ammonium
thҧi (mg/l) trong P2O5 (mg/l)
(mg/l)
< 500 15 36
500 - 1000 25 8

Ngoài nguӗn nitrogen, phosphor có nhu cҫu nhѭ ÿã nêu ӣ bҧng 7.5, các yӃu tӕ
dinh dѭӥng khoáng khác nhѭ K, Ca, S ... trong nѭӟc thҧi thѭӡng cNJng ÿӫ cung cҩp cho
nhu cҫu cӫa vi sinh vұt, ta không cҫn phҧi cho thêm vào nӳa.
Các chҩt dinh dѭӥng nói trên rҩt cҫn cho hoҥt ÿӝng sӕng cӫa vi sinh vұt tham gia
sӱ lý nѭӟc thҧi, nӃu thiӃu sӁ kìm hãm và ngăn cҧn các quá trình oxy hoá sinh hӑc. NӃu
thiӃu nitrogen mӝt cách lâu dài, ngoài viӋc cҧn trӣ các quá trình sinh hoá, còn làm cho
bùn hoҥt tính khó lҳng và dӉ trôi theo nѭӟc ra khӓi bӇ lҳng.
ĈӇ xác ÿӏnh sѫ bӝ lѭӧng các nguyên tӕ dinh dѭӥng cҫn thiӃt ÿӕi vӟi nhiӅu loҥi
nѭӟc thҧi công nghiӋp, có thӇ chӑn tӍ lӋ sau :
BODtp : N : P = 100 : 5 : 1
256
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Ngoài ra các yӃu tӕ khác cӫa môi trѭӡng nhѭ pH, t0 cNJng có ҧnh hѭӣng ÿáng kӇ
ÿӃn quá trình hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt trong các thiӃt bӏ xӱ lý. Qua thӵc nghiӋm cho
thҩy, thѭӡng giá trӏ pH tӕi ѭu cho hoҥt ÿӝng phân giҧi cӫa các vi sinh vұt trong bӇ xӱ
lý hiӃu khí là 6,5 - 8,5 và nhiӋt ÿӝ cӫa nѭӟc thҧi trong các công trình nҵm trong
khoҧng 60C - 370C.
c. Các d̩ng công trình x͵ lý hi͇u khí n˱ͣc th̫i:
* ĈӇ xӱ lý nѭӟc thҧi bҵng phѭѫng pháp sinh hӑc trong ÿiӅu kiӋn hiӃu khí,
thѭӡng sӱ dөng hai loҥi công trình là b͋ l͕c sinh h͕c (biofilter) và b͋ sͭc khí (aeroten).
- B͋ l͕c sinh h͕c (biofilter) :
Là thiӃt bӏ xӱ lý nѭӟc thҧi dӵa theo nguyên tҳc lӑc vӟi sӵ tham gia cӫa vi sinh
vұt. ThiӃt bӏ này làm bҵng bêtông có dҥng hình tròn hay hình chӳ nhұt có hai ÿáy
(hình 7.8). Ĉáy trên gӑi là ÿáy dүn lѭu, ÿѭӧc cҩu tҥo bҵng bêtông cӕt thép có thӫng lӛ
vӟi tәng diӋn tích các lӛ thӫng không nhӓ hѫn 5 - 8% diӋn tích cӫa ÿáy. Ĉáy dѭӟi
ÿѭӧc xây kín, có ÿӝ dӕc nhҩt ÿӏnh (ÿӇ nѭӟc dӉ dàng chҧy vӅ mӝt phía) và thông vӟi bӇ
lҳng thӭ cҩp, là nѫi nѭӟc thҧi sau khi xӱ lý xong ÿә ra. Ӣ bӇ này nѭӟc ÿѭӧc lѭu lҥi
mӝt thӡi gian ngҳn ÿӇ ÿѭӧc lҳng cһn trѭӟc khi ÿә ra ngoài hoà vào hӋ thӕng thoát
nѭӟc cӫa thành phӕ. ChiӅu cao cӫa bӇ lӑc (hay chiӅu cao cӫa cӝt nguyên liӋu) sӁ phө
thuӝc vào thành phҫn cӫa nѭӟc thҧi cNJng nhѭ khҧ năng oxy hoá cӫa màng sinh vұt.

257
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Nѭӟc thҧi
Nѭӟc thҧi ÿi vào sau xӱ lý
ÿi ra

BӇ lҳng
thӭ cҩp

Ĉáy dүn lѭu : ÿáy trên


Ĉáy dѭӟi có ÿӝ dӕc

Không khí vào bӇ

Hình 7.10: B͋ l͕c sinh h͕c

258
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

ĈӇ tҥo ÿiӅu kiӋn hiӃu khí cho quá trình xӱ lý, tӯ phía dѭӟi cӫa ÿáy dүn lѭu,
ngѭӡi ta cho không khí ÿi lên qua vұt liӋu lӑc hoһc tҩm mang bҵng thông khí tӵ nhiên
(do chênh lӋch nhiӋt ÿӝ trong bӇ lӑc) hay thәi khí bҵng quҥt.
Vұt liӋu dùng trong bӇ lӑc là các loҥi ÿá cuӝi, ÿá dăm và xӍ than ÿá (theo phѭѫng
pháp cә ÿiӇn). HiӋn nay ÿӇ tăng diӋn tích tiӃp xúc giӳa vi sinh vұt và hӋ thӕng nѭӟc
lӑc sinh hӑc, ngѭӡi ta thay các vұt liӋu lӑc bҵng nhӳng tҩm mang làm bҵng vұt liӋu
nhҽ, xӕp có cҩu tҥo dҥng ӕng hoһc dҥng miӃng, ÿѭӧc thiӃt kӃ sao cho có nhiӅu nӃp gҩp
khúc (ÿӇ tăng diӋn tích bӅ mһt).
Nѭӟc thҧi có chӭa vi sinh vұt tham gia xӱ lý ÿѭӧc tѭӟi tӯ trên xuӕng lӟp vұt liӋu
lӑc hay tҩm mang theo nguyên tҳc chênh lӋch thӃ năng. Khi dòng nѭӟc thҧi chҧy qua
vұt liӋu lӑc hay tҩm mang, vi sinh vұt sӁ phát triӇn tҥo thành màng sinh vұt bám vàp
khҳp bӅ mһt cӫa nguyên liӋu lӑc và tҩm mang, và khu trú ӣ ÿây. Nhѭ vұy, khi dòng
nѭӟc thҧi chҧy liên tөc vӟi mӝt vұn tӕc nhҩt ÿӏnh tӯ trên bӅ mһt cӫa bӇ lӑc xuӕng sӁ
tiӃp xúc trӵc tiӃp vӟi màng sinh vұt. Và lúc ÿó sӁ xҧy ra quá trình oxy hoá các chҩt bҭn
có trong nѭӟc thҧi, ÿӇ cuӕi cùng khi ÿӃn bӇ lҳng thӭ cҩp, nѭӟc thҧi sӁ có chӍ sӕ BOD5
giҧm ÿi rҩt nhiӅu so vӟi nѭӟc thҧi chѭa xӱ lý.
Trong quá trình vұn hành cӫa bӇ lӑc sinh hӑc, sӵ sinh trѭӡng và chӃt ÿi cӫa màng
sinh vұt xҧy ra không ngӯng. Màng sinh vұt bӏ chӃt sӁ bӏ tách ra khӓi nѫi bám và bӏ
cuӕn theo dòng chҧy, chҧy ra khӓi bӇ lӑc, cuӕi cùng sӁ ÿѭӧc lҳng lҥi ӣ bӇ lҳng thӭ cҩp
vùng nѫi cһn bùn.
HiӋu quҧ làm sҥch nѭӟc thҧi cӫa bӇ lӑc sinh hӑc khá cao. NӃu hӋ thӕng bӇ lӑc
hoҥt ÿӝng tӕt có thӇ xӱ lý làm giҧm 90% chӍ sӕ BOD5 cӫa nѭӟc thҧi.
- B͋ sͭc khí (Aeroten):
Ngoài viӋc dùng bӇ lӑc sinh hӑc, trong xӱ lý nѭӟc thҧi bҵng biӋn pháp sinh hӑc ӣ
ÿiӅu kiӋn hiӃu khí, ngѭӡi ta có thӇ sӱ dөng bӇ sөc khí (aeroten).

259
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Hình 7.11 B͋ sͭc khí (Aeroten)


a. Mһt cҳt dӑc ; b. Mһt cҳt ngang
260
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

BӇ sөc khí (hình 7.11) là hӋ thӕng bӇ oxy hoá (1) có dҥng hình chӳ nhұt ÿѭӧc
ngăn ra làm nhiӅu buӗng (3 ÿӃn 4 buӗng) nӕi vӟi bӇ lҳng (2). Giӕng nhѭ ӣ bӇ lӑc sinh
hӑc, quá trình xӱ lý nѭӟc thҧi ӣ bӇ sөc khí ÿѭӧc tiӃn hành nhӡ hoҥt ÿӝng cӫa hӋ vi
sinhvұt ӣ bùn hoҥt tính. Nhѭng quá trình này ÿѭӧc thӵc hiӋn trong ÿiӅu kiӋn có thông
khí mҥnh nhӡ hӋ thӕng sөc khí tӯ dѭӟi ÿáy bӇ lên (3). Cѭӡng ÿӝ thông khí:
5m3/m2/giӡ, bҧo ÿҧm oxygen tӕi ÿa cho quá trình oxy hoá. Ӣ bӇ oxy hoá, bùn hoҥt tính
lҩy tӯ bùn gӕc sau khi qua giai ÿoҥn khӣi ÿӝng hay sӱ dөng bùn lҳng lҩy tӯ bӇ lҳng
cһn (2) chuyӇn vào. Ӣ ÿây bùn hoҥt tính gһp oxygen cӫa không khí ÿѭӧc bѫm vào bӇ
sӁ tiӃn hành quá trình oxy hoá và khoáng hoá các chҩt bҭn trong nѭӟc thҧi mӝt cách
khá triӋt ÿӇ. Sau khi chҧy suӕt qua các buӗng cӫa bӇ oxy hoá, nѭӟc thҧi sӁ chҧy vào bӇ
lҳng. Ӣ ÿây cNJng sӁ xҧy ra quá trình lҳng cһn xuӕng ÿáy bӇ, phҫn nѭӟc ӣ trên là nѭӟc
ÿã ÿѭӧc xӱ lý sӁ ÿѭӧc dүn ra ngoài.
Trong quá trình vұn hành, ӣ bӇ oxy hoá, theo thӡi gian lѭӧng bùn hoҥt tính sӁ
tăng lên, ÿӗng thӡi cNJng tích lNJy nhiӅu tӃ bào vi sinh vұt già cӛi khiӃn hoҥt tính cӫa
bùn sӁ giҧm. Ngѭӡi ta nói bùn bӏ già. Vì vұy khi cho bùn thu ӣ bӇ lҳng trӣ lҥi bӇ oxy
hoá, không nhҩt thiӃt cho toàn bӝ sӕ bùn có trong bӇ lҳng, mà chӍ cho mӝt phҫn, ÿӇ
bҧo ÿҧm nӗng ÿӝ bùn hoҥt tính là 2 - 4g/l.
Xӱ lý nѭӟc thҧi bҵng bӇ aeroten phӭc tҥp và ÿòi hӓi nhiӅu công sӭc hѫn so vӟi
bӇ lӑc sinh hӑc. Ngѭӡi ta phҧi theo dõi liên tөc và kӏp thӡi ÿiӅu chӍnh các chӍ sӕ sau:
+ Nӗng ÿӝ bùn hoҥt tính
+ ChӃ ÿӝ thông khí
+ Nӗng ÿӝ các chҩt bҭn trong nѭӟc thҧi
+ Nӗng ÿӝ các chҩt dinh dѭӥng cho vi sinh vұt.
2. Xӱ lý kӏ khí nѭӟc thҧi
Quy trình xӱ lý nѭӟc thҧi bҵng biӋn pháp sinh hӑc trong ÿiӅu kiӋn kӷ khí là quy
trình sinh hӑc phân huӹ mӝt cách yӃm khí các chҩt hӳu cѫ chӭa trong nѭӟc thҧi ÿӇ tҥo
thành khí CH4, các sҧn phҭm vô cѫ kӇ cҧ CO2 và NH3.
Quy trình này có nhӳng ѭu ÿiӇm sau:
- Nhu cҫu vӅ năng lѭӧng không nhiӅu.
- Ngoài vai trò xӱ lý nѭӟc thҧi, bҧo vӋ môi trѭӡng, quy trình còn tҥo ÿѭӧc nguӗn
năng lѭӧng mӟi là khí sinh hӑc, trong ÿó CH4 chiӃm tӹ lӋ 70 - 75%.
- CNJng nhѭ xӱ lý sinh hӑc hiӃu khí, ӣ quy trình này, bùn hoҥt tính cNJng ÿѭӧc sӱ
dөng làm tác nhân gây biӃn ÿәi thành phҫn cӫa nѭӟc thҧi. Bùn hoҥt tính ÿѭӧc sӱ dөng
ӣ ÿây có lѭӧng bùn dѭ thҩp, có tính әn ÿӏnh khá cao, ÿӇ duy trì hoҥt ÿӝng cӫa bùn
không ÿòi hӓi cung cҩp nhiӅu chҩt dinh dѭӥng, bùn có thӇ tӗn trӳ trong thӡi gian dài.
- VӅ mһt thiӃt bӏ: Công trình cҩu tҥo khá ÿѫn giҧn, có thӇ làm bҵng vұt liӋu tҥi
chӛ vӟi giá thành không cao.

261
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Bên cҥnh nhӳng ѭu viӋt nêu trên, cho ÿӃn nay quy trình xӱ lý sinh hӑc kӏ khí
cNJng còn có nhѭng hҥn chӃ sau :
- Quy trình này nhҥy cҧm vӟi các chҩt ÿӝc hҥi, vӟi sӵ thay ÿәi bҩt thѭӡng vӅ tҧi
trӑng cӫa công trình. Do vұy, khi sӱ dөng cҫn có sӵ theo dõi sát sao các yӃu tӕ cӫa
môi trѭӡng.
- Xӱ lý nѭӟc thҧi chѭa triӋt ÿӇ, cҫn phҧi xӱ lý hiӃu khí sau ÿó.
Thҩy ÿѭӧc nhӳng ѭu ÿiӇm cӫa loҥi quy trình này nên các nhà khoa hӑc ÿã cӕ
gҳng ÿҫu tѭ nghiên cӭu tӯ quy mô pilot vӟi các mô hình có khӕi tích nhӓ: 6m3, 30 m3,
200 m3... ÿӃn quy mô lӟn. ĈӃn nay ÿã có trên dѭӟi vài chөc nhà máy xӱ lý sinh hӑc kӷ
khí nѭӟc thҧi ӣ các nѭӟc nhѭ Hà Lan, Hoà KǤ, Thuӷ Sƭ, Cӝng hoà Liên bang Ĉӭc ....
a. Các quá trình chuy͋n hoá chͯ y͇u trong phân huͽ kͻ khí:
- Quá trình thuӹ phân (Hydrolysis):
Muӕn hҩp thө ÿѭӧc các chҩt hӳu cѫ có trong nѭӟc thҧi, vi sinh vұt phҧi thӵc hiӋn
các công ÿoҥn chuyӇn hoá các chҩt này. ViӋc ÿҫu tiên là phҧi thuӹ phân các chҩt có
phân tӱ lѭӧng cao thành các polymer có phân tӱ lѭӧng thҩp và monomer. Vì chӍ khi
ÿó các chҩt này mӟi có khҧ năng ÿѭӧc hҩp thө qua màng tӃ bào vi sinh vұt. ĈӇ thӵc
hiӋn quá trình thuӹ phân, các vi sinh vұt này phҧi có hӋ enzyme các loҥi nhѭ
proteinase, lipase, cellulase ... Sau thuӹ phân, các sҧn phҭm ÿӕ sӁ ÿѭӧc tҥo thành nhѭ
các amino acid, ÿѭӡng, rѭӧu, các acid béo mҥch dài ...
Quá trình thuӹ phân xҧy ra khá chұm, phө thuӝc vào nhiӅu yӃu tӕ cӫa môi trѭӡng
nhѭ nhiӋt ÿӝ, pH, cҩu trúc cӫa các chҩt hӳu cѫ cҫn phân giҧi.
- Quá trình acid hoá (Acidogenesis) :
Các sҧn phҭm cӫa quá trình thuӹ phân sӁ ÿѭӧc tiӃp tөc phân giҧi dѭӟi tác ÿӝng
cӫa các vi sinh vұt lên men acid béo dӉ bay hѫi nhѭ acid acetic, acid formic, acid
propionic. Ngoài ra còn có mӝt sӕ dҥng nhѭ rѭӧu methanol, ethanol, aceton, NH3,
CO2. H2 ...
- Quá trình acetate hoá (Acetogenesis) :
Các acid là sҧn phҭm cӫa quá trình trên lҥi ÿѭӧc tiӃp tөc thuӹ phân ÿӇ tҥo lѭӧng
acid acetic cao hѫn. Sҧn phҭm cӫa quá trình này phө thuӝc vào áp suҩt riêng phҫn cӫa
H2 trong môi trѭӡng. Áp suҩt riêng phҫn cӫa H2 ÿѭӧc giӳ < 10-3 atm ÿӇ vi sinh vұt có
thӇ thӵc hiӋn biӃn ÿәi H2 thành CH4 theo phҧn ӭng sau:
4H2 + CO2 o CH4 + 2H2O
Thӵc tӃ cho thҩy khi áp suҩt riêng phҫn cӫa H2 lӟn thì sҧn phҭm cӫa quá trình
này chӭa nhiӅu acid béo trung gian nhѭ acid propionic (C3). acid butyric (C4) ... Do
vұy, làm chұm quá trình tҥo methane.

262
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Quá trình methane hoá (Methanogenesis) :


Ĉó là giai ÿoҥn cuӕi cùng cӫa quá trình phân hӫy các sҧn phҭm hӳu cѫ ÿѫn giҧn
cӫa nhӳng giai ÿoҥn trѭӟc ÿӇ tҥo thành CH4 và CO2 nhӡ các vi khuҭn lên men
methane. Chúng có hai nhóm sau :
+ Nhóm biӃn ÿәi acetate: Nhóm này có tӕc ÿӝ phát triӇn chұm và ÿây là nguyên
nhân ÿòi hӓi công trình xӱ lý kӷ khí phҧi có thӡi gian lѭu các chҩt thҧi ӣ công trình
lâu.
+ Nhóm biӃn ÿәi hydrogen : Nhóm này có tӕc ÿӝ phát triӇn nhanh hѫn nhiӅu, do
ÿó có khҧ năng giӳ áp suҩt riêng phҫn cӫa H2 thҩp, tҥo ÿiӅu kiӋn tӕt cho quá trình biӃn
ÿәi acetate tӯ các acid béo.
b. Các y͇u t͙ ̫nh h˱ͧng ÿ͇n quá trình phân huͽ k͓ khí :
- Oxygen : Trong xӱ lý kӏ khí nѭӟc thҧi, oxygen ÿѭӧc coi là ÿӝc tӕ ÿӕi vӟi các vi
sinh vұt. Do ÿó lý tѭӣng nhҩt là tҥo ÿѭӧc ÿiӅu kiӋn kӏ khí tuyӋt ÿӕi trong bӇ xӱ lý.
- Ch̭t dinh d˱ͩng : Chҩt dinh dѭӥng có ҧnh hѭӣng ÿӃn sӵ trѭӣng thành và phát
triӇn cӫa vi sinh vұt, liên quan mұt thiӃt ÿӃn các quá trình phân huӹ các chҩt hӳu cѫ
chӭa trong chҩt thҧi. Do ÿó viӋc cung cҩp ÿҫy ÿӫ các dinh dѭӥng cho vi sinh vұt trong
quá trình phân hӫy nói trên là rҩt cҫn thiӃt. CNJng nhѭ các vi sinh vұt khác, vi sinh vұt
phân giҧi kӏ khí ÿòi hӓi các chҩt dinh dѭӥng chính yӃu bao gӗm các hӧp chҩt chӭa
carbon, nitrogen, phosphor và mӝt sӕ các nguyên tӕ vi lѭӧng vӟi mӝt tӹ lӋ thích hӧp.
nӃu không cung cҩp ÿҫy ÿӫ các chҩt dinh dѭӥng sӁ ҧnh hѭӣng ÿӃn các quá trình phân
giҧi các chҩt trong nѭӟc thҧi. Chҷng hҥn, nӃu không ÿӫ nitrogen sӁ ҧnh hѭӣng ÿӃn sӵ
hình thành các enzyme thӵc hiӋn quá trình phân giҧi. Nhѭng nӃu cung cҩp quá nhiӅu
nitrogen sӁ làm hҥn chӃ sӵ phát triӇn cӫa vi sinh vұt có trong nѭӟc thҧi. ViӋc cung cҩp
ÿҫy ÿӫ các chҩt dinh dѭӥng cҫn thiӃt sӁ tҥo cho bùn có tính lҳng tӕt và hoҥt tính cao,
hoҥt ÿӝng tӕt trong quá trình xӱ lý.
- Nhi͏t ÿ͡:
Nhóm các vi sinh vұt kӏ khí có 3 vùng nhiӋt ÿӝ thích hӧp cho sӵ phân huӹ các
hӧp chҩt hӳu cѫ, và ӣ mӛi vùng nhiӋt ÿӝ sӁ thích hӧp vӟi mӛi nhóm vi sinh vұt kӏ khí
khác nhau.
+ Vùng nhiӋt ÿӝ cao: 450C - 65 0C (thermophilic).
+ Vùng nhiӋt ÿӝ trung bình : 200C - 450C (mesophilic)
+ Vùng nhiӋt ÿӝ thҩp : dѭӟi 200C (psychrophilic).
Hai vùng nhiӋt ÿӝ ÿҫu thích hӧp cho hoҥt ÿӝng cӫa nhóm các vi sinh vұt lên men
methane, ӣ vùng nhiӋt ÿӝ này lѭӧng khí methane tҥo thành cao. Ĉӕi vӟi vùng nhiӋt ÿӝ
cao (450C - 650C), ÿӇ duy trì nhiӋt ÿӝ này cҫn thiӃt phҧi cung cҩp thêm lѭӧng nhiӋt,
ÿiӅu này sӁ gây tӕn kém cho công trình, tính kinh tӃ cӫa công trình xӱ lý sӁ bӏ hҥn chӃ.
Ӣ nѭӟc ta, nhiӋt ÿӝ trung bình tӯ 200C - 320C, sӁ thích hӧp cho nhóm vi sinh vұt
ӣ vùng nhiӋt ÿӝ trung bình phát triӇn.

263
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- pH :
Trong quy trình xӱ lý kӏ khí, pH cӫa môi trѭӡng có ҧnh hѭӣng lӟn ÿӃn tӕc ÿӝ
phân huӹ các chҩt hӳu cѫ, cө thӇ là ҧnh hѭӣng ÿӃn 4 quá trình chuyӇn hoá cӫa sӵ phân
huӹ kӏ khí. Ӣ các quá trình xӱ lý, ngѭӡi ta nhұn thҩy các quá trình cѫ bҧn chӏu ҧnh
hѭӣng trӵc tiӃp lүn nhau, khi mӝt trong các quá trình này bӏ cҧn trӣ hoһc thúc ÿҭy sӁ
ҧnh hѭӣng tӟi quá trình xҧy ra tiӃp theo, do ÿó sӁ làm tӕc ÿӝ phân huӹ các chҩt chұm
lҥi hoһc nhanh hѫn. Ví dө : Khi nhiӋt ÿӝ thay ÿәi hoһc khi thành phҫn nѭӟc thҧi thay
ÿәi (do nҥp mӟi vào công trình) thì nhóm vi sinh vұt acid hoá thích nghi hѫn so vӟi
nhóm vi sinh vұt sinh methane. Khi pH giҧm mҥnh (ví dө: pH < 6) sӁ làm giҧm quá
trình sinh khí CH4. Hѫn nӳa khi pH giҧm, các acid trung gian tích luӻ nhiӅu, làm các
phҧn ӭng phân hӫy khó thӵc hiӋn và dүn ÿӃn dӯng quá trình acetate hoá...
pH tӕi ѭu trong quá trình phân huӹ kӏ khí là 6,5 - 8,5.
- Các ÿ͡c t͙:
Qua tìm hiӇu ÿһc ÿiӇm sinh lý các vi sinh vұt tham gia xӱ lý nѭӟc thҧi bҵng
phѭѫng pháp kӏ khí, ngѭӡi ta nhұn thҩy:
+ Mӝt sӕ các hӧp chҩt nhѭ CCl4, CHCl3, CH2Cl2... và các ion tӵ do cӫa các kim
loҥi nһng có nӗng ÿӝ 1mg/l sӁ thӇ hiӋn tính ÿӝc ÿӕi vӟi các vi sinh vұt kӏ khí.
+ Các hӧp chҩt nhѭ formadehyde, SO2, H2S vӟi nӗng ÿӝ 50 - 400mg/l sӁ gây ÿӝc
hҥi vӟi các vi sinh vұt kӏ khí trong công trình xӱ lý.
+ S2- ÿѭӧc coi là tác nhân gây ӭc chӃ quá trình tҥo methane. Sӣ dƭ có lұp luұn này
là do nhiӅu nguyên nhân khác nhau: S2- làm kӃt tӫa các nguyên tӕ vi lѭӧng nhѭ Fe, Ni,
Co, Mo ... do ÿó hҥn chӃ sӵ phát triӇn cӫa vi sinh vұt, ÿӗng thӡi, các electron giҧi
phóng ra tӯ quá trình oxy hoá các chҩt hӳu cѫ sӱ dөng cho quá trình sulfate hoá và
làm giҧm quá trình sinh methane.
+ Các hӧp chҩt NH4+ ӣ nӗng ÿӝ1,5 - 2mg/l gây ӭc chӃ quá trình lên men kӏ khí.
c. Các d̩ng công trình x͵ lý k͓ khí n˱ͣc th̫i:
Các công trình xӱ lý kӏ khí ÿã ÿѭӧc ӭng dөng tӯ rҩt lâu ÿӡi và có quá trình phát
triӇn tӯ ÿѫn giҧn ÿӃn phӭc tҥp, ngày mӝt hoàn thiӋn hѫn, ÿáp ӭng yêu cҫu xӱ lý nѭӟc
thҧi.

264
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Hình 7.12 Các d̩ng b͋ x͵ lý k͓ khí


1. B͋ t͹ ho̩i ; 2 B͋ l̷ng hai v͗ ; 3,4 B͋ methane c͝ ÿi͋n

265
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Vào nӱa ÿҫu thӃ kӹ XX, Công nghӋ sinh hӑc kӏ khí ÿã ÿѭӧc ӭng dөng ÿӇ xӱ lý
cһn, chҩt thҧi ÿұm ÿһc ... ÿѭӧc thӇ hiӋn qua mӝt sӕ công trình quen biӃt cә ÿiӇn nhѭ:
- B͋ t͹ ho̩i: Ĉây là công trình xӱ lý nѭӟc thҧi loҥi nhӓ dùng cho tӯng hӝ gia
ÿình. Loҥi công trình này thӵc hiӋn hai chӭc năng: lҳng và chuyӇn hoá cһn lҳng cӫa
nѭӟc thҧi (chӫ yӃu là nѭӟc thҧi tӯ các nhà vӋ sinh) bҵng quá trình phân giҧi sinh hӑc
kӏ khí.
- B͋ l̷ng hai v͗: Có nguyên tҳc hoҥt ÿӝng và thӵc hiӋn hai chӭc năng tѭѫng tӵ
nhѭ bӇ tӵ hoҥi, nhѭng ӣ quy mô lӟn hѫn, xӱ lý nѭӟc thҧi vӟi công suҩt lӟn hѫn.
Tӯ nhӳng năm cӫa thұp niên 70 trӣ vӅ sau, công trình xӱ lý nѭӟc thҧi áp dөng
biӋn pháp sinh hӑc kӏ khí ÿã phát triӇn thêm mӝt bѭӟc mӟi hoàn thiӋn hѫn. Thӡi gian
này xuҩt hiӋn hàng loҥt các công trình nghiên cӭu ÿã ÿѭӧc ÿѭa vào ӭng dөng thӵc tӃ
ÿӇ xӱ lý nѭӟc thҧi sinh hoҥt và cҧ mӝt sӕ loҥi nѭӟc thҧi công nghiӋp giàu chҩt hӳu cѫ.
Trong sӕ ÿó, ÿáng lѭu ý có các dҥng công trình sau :
- B͋ methan c͝ ÿi͋n: Ĉѭӧc ӭng dөng ÿӇ xӱ lý cһn lҳng (tӯ bӇ lҳng) và bùn hoҥt
tính dѭ cӫa trҥm xӱ lý nѭӟc thҧi. Hҫu hӃt các trҥm xӱ lý nѭӟc thҧi cӫa thành phӕ ÿӅu
xӱ dөng loҥi công trình này.
- B͋ l͕c k͓ khí AF (Anaerobic Filter) : Ӣ công trình này quá trình xӱ lý thӵc hiӋn
qua vұt liӋu lӑc ÿӇ vi sinh vұt kӏ khí dính bám vào và thӵc hiӋn quá trình chuyӇn hoá
sinh hoá các chҩt hӳu cѫ chӭa trong nѭӟc thҧi và ÿӗng thӡi tránh sӵ rӱa trôi cӫa màng
vi sinh vұt.
- B͋ x͵ lý sinh h͕c k͓ khí vͣi dòng ch̫y ng˱ͫc qua bông bùn ho̩t tính UASB
(Upflow Anaerobic Sludge Blanket): Loҥi công trình này không có vұt liӋu ÿӥ (vұt
liӋu hӑc) nhѭ ӣ bӇ lӑc kӏ khí AF. Ӣ ÿây các vi sinh vұt kӏ khí liên kӃt và tұp hӧp lҥi
thành ÿám lӟn dҥng hҥt và có vai trò chӫ yӃu ÿӇ chuyӇn hoá các hӧp chҩt hӳu cѫ.
Chúng ÿӫ nһng ÿӇ tránh hiӋn tѭӧng rӱa trôi ra khӓi công trình. BӇ UASB có cҩu tҥo
gӗm hai ngăn: ngăn lҳng và ngăn phân hӫy. Bҵng biӋn pháp thiӃt kӃ khá ÿһc biӋt cӫa
ngăn lҳng cùng vӟi tính lҳng tӕt cӫa bùn kӏ khí sӱ dөng trong công trình, ngѭӡi ta
giҧi quyӃt ÿѭӧc vҩn ÿӅ lѭu lҥi nӗng ÿӝ sinh khӕi bùn cao trong bӇ và giҧm ÿѭӧc thӡi
gian lѭu nѭӟc.
- Ngoài các kiӇu công trình trên, trong thӵc tӃ ngѭӡi ta còn nghiên cӭu hình
thành các dҥng công trình kӃt hӧp giӳa công trình UASB và AF hoһc công trình bùn
lӓng (Fluidized sludge bed).

266
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Hình 7.13 Các d̩ng b͋ x͵ lí k͓ khí (ti͇p theo)


5. B͋ l͕c k͓ khí AF ; 6. B͋ UASB;
7. B͋ h͟n hͫp UASB + AF ; 8. B͋ bùn bông;

Ngoài các sѫ ÿӗ thӇ hiӋn cách xӱ lý nѭӟc thҧi ÿã nêu trên, ta


có thӇ quan sát hiӋn trҥng xây dӵng các công trình xӱ lí qua các
hình chөp.

267
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Hình 7.14 H͏ th͙ng x͵ lí n˱ͣc th̫i

a. Hình chөp hӋ thӕng xӱ lí nѭӟc thҧi bҵng phѭѫng pháp hiӃu khí. BӇ ӣ gҫn có
thӇ nhìn rõ là bӇ lҳng. BӇ ӣ xa là bӇ lӑc vӟi nhӳng tia nѭӟc thҧi ÿѭӧc tѭӟi xuӕng các
lӟp vұt liӋu lӑc (ÿá, cát...)
b. Hình chөp hӋ thӕng xӱ lí nѭӟc thҧi bҵng phѭѫng pháp kӏ khí. HӋ thӕng các bӇ
chӭa nѭӟc thҧi và bùn hoҥt tính. Phҫn lӟn cӫa bӇ nҵm chìm dѭӟi ÿҩt.

268
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

CHѬѪNG VIII
TÁC NHÂN VI SINH VҰT TRONG XӰ LÝ CHҨT THҦI

8.1 KHÁI NIӊM Vӄ CHҨT THҦI:


Chҩt thҧi là sҧn phҭm ÿѭӧc phát sinh trong quá trình sinh hoҥt cӫa con ngѭӡi, sҧn
xuҩt công nghiӋp, nông nghiӋp, thѭѫng mҥi, du lӏch, giao thông, sinh hoҥt tҥi các gia
dình, trѭӡng hӑc, các khu dân cѭ, nhà hàng, khách sҥn. Ngoài ra còn phát sinh ra trong
giao thông vұn tҧi nhѭ khí thҧi cӫa các phѭѫng tiӋn giao thông ÿӡng bӝ, ÿѭӡng thuӹ...
Chҩt thҧi là kim loҥi, hoá chҩt và tӯ các loҥi vұt liӋu khác.
PhӃ thҧi cӫa sҧn xuҩt công nghiӋp có thӇ là nguyên liӋu phөc vө cho các ngành
công nghiӋp khác nhѭ hoá dҫu phөc vө làm ÿѭӡng giao thông, làm ra các sҧn phҭm
tiêu dùng.
PhӃ thҧi nông thôn sinh ra trong quá trình chăn nuôi, trӗng trӑt.
PhӃ thҧi sinh ra trong quá trình sҧn xuҩt thӵc phҭm ÿѭӧc dùng làm nguyên liӋu
cho mӝt sӕ ngành khác nhѭ phӃ thҧi nhà máy bia, rѭӧu dùng cho chăn nuôi. Tóm lҥi,
các chҩt thҧi sinh ra có loҥi phҧi loҥi bӓ ÿӇ tránh làm ҧnh hѭӣng môi trѭӡng, có chҩt
thҧi ÿѭӧc dùng cho các ngành công nghӋ khác (phҧi thông qua quá trình tái chӃ các
sҧn phҭm cho xã hӝi theo hѭӟng phát triӇn bӅn vӳng).
Ví dө :
Con bò (trong quá trình phát triӇn) có phӃ thҧi (phân)
Con bò khi mә

Da (công nghiӋp
thuӝc da) Thӏt (thӭc ăn) Xѭѫng (mӻ nghӋ)

- Quá trình sinh trѭӣng thҧi ra phân (cung cҩp phân bón phөc vө trӗng, làm khí
gas sinh hoҥt).
- Da (nguyên liӋu thuӝc da dùng trong ÿӡi sӕng sinh hoҥt).
- Thӏt (làm thӭc ăn, nguyên liӋu công nghiӋp thӵc phҭm).
- Xѭѫng, sӯng (nguyên liӋu cho mӻ nghӋ, thӭc ăn gia súc).
Do ÿó, trong quá trình xӱ lý chҩt thҧi nҳm vӳng viӋc phân loҥi chҩt thҧi ÿӇ ÿѭa ra
các giҧi pháp công nghӋ xӱ lý chҩt thҧi làm nguyên liӋu cho các ngành sҧn xuҩt khác.
Xӱ lý triӋt ÿӇ và kiӇm soát chһt chӁ các sҧn phҭm xӱ lý ÿӇ không gây ҧnh hѭӣng môi
trѭӡng (chҩt thҧi bӋnh viӋn, hoá dҫu ....

269
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

8.2 PHÂN LOҤI CHҨT THҦI


8.2.1 Phân loҥi chҩt thҧi theo nguӗn gӕc phát sinh
- Chҩt thҧi sinh hoҥt : phát sinh hàng ngày ӣ các ÿô thӏ, làng mҥc, khu du lӏch,
nhà ga, trѭӡng hӑc, công viên...
- Chҩt thҧi công nghiӋp: phát sinh trong quá trình sҧn xuҩt công nghiӋp nһng,
công nghiӋp nhҽ (nhiӅu thành phҫn phӭc tҥp, ÿa dҥng trong ÿó chӫ yӃu các dҥng rҳn,
lӓng, khí).
- Chҩt thҧi nông nghiӋp: sinh ra trong quá trình trӗng trӑt, chăn nuôi, chӃ biӃn
nông sҧn trѭӟc và sau thu hoҥch...
8.2.2 Phân loҥi theo trҥng thái chҩt thҧi:
- Chҩt thҧi trҥng thái rҳn: bao gӗm chҩt thҧi sinh hoҥt, chҩt thҧi nhà máy chӃ tҥo
máy, xây dӵng (kim loҥi, da, hóa chҩt sѫn, nhӵa, thuӹ tinh, vұt liӋu xây dӵng ...)
- Chҩt thҧi trҥng thái lӓng: phân bùn bӇ phӕt, nѭӟc thҧi tӯ nhà máy lӑc dҫu, rѭӧu
bia, nѭӟc ӣ nhà máy sҧn xuҩt giҩy và vӋ sinh công nghiӋp ...
- Chҩt thҧi trҥng thái khí: bao gӗm khí thҧi các dӝng cѫ ÿôӕttrong máy ÿӝng lӵc,
giao thông: ôtô, máy kéo, tàu hoҧ, nhà máy nhiӋt ÿiӋn, sҧn xuҩt vұt liӋu ...
8.2.3 Phân loҥi theo tính chҩt nguy hҥi
- Vұt phҭm nguy hҥi sinh ra tҥi các bӋnh viӋn trong quá trình ÿiӅu trӏ ngѭӡi bӋnh
(CÁc loҥi vұt phҭm gây bӋnh thông thѭӡng ÿѭӧc xӱ lý ӣ chӃ ÿӝ nhiӋt cao, tӯ 1.150oC
trӣ lên; cá biӋt có loҥi vi sinh vұt gây bӋnh bӏ tiêu diӋt khi nhiӋt ÿӝ xӱ lý lên tӟi
3.000oC ...).
- Kim loҥi nһng: các chҩt thҧi sinh ra trong quá trình sҧn xuҩt công nghiӋp có
thành phҫn As (asen), Pb (chì). Hg (thuӹ ngân), Cd (cadimi) ... là mҫm mӕng gây bӋnh
ung thѭ cho con ngѭӡi.
- Các chҩt phóng xҥ: các phӃ thҧi có chҩt phóng xҥ sinh ra quá trình xӱ lý giӕng
caâ trӗng, bҧo quҧn thӵc phҭm, khai khoáng, năng lѭӧng ...
8.3 KHÁI NIӊM Vӄ XӰ LÝ CHҨT THҦI
Xӱ lý chҩt thҧi là dùng các biӋn pháp kӻ thuұt ÿӇ xӱ lý các chҩt thҧi và không
làm ҧnh hѭӣng ÿӃn môi trѭӡng; tái tҥo lҥi các sҧn phҭm có lӧi cho xã hӝi nhҵm phát
huy hiӋu qӫa kinh tӃ. Xӱ lý chҩt thҧi là mӝt công tác quyӃt ÿӏnh ÿӃn chҩt bҧo vӋ môi
trѭӡng. HiӋn nay, ô nhiӉm môi trѭӡng và suy thoái vӅ môi trѭӡng là mӝt nӛi lo cӫa
nhân loҥi: môi trѭӡng ÿҩt bӏ huӹ hoҥi, môi trѭӡng nѭӟc bӏ ô nhiӉm, ÿһc biӋt môi
trѭӡng không khí bӏ ô nhiӉm nһng, nhҩt là nhӳng thành phӕ lӟn tұp trung ÿông dân cѭ,
tài nguyên môi trѭӡng cҥn kiӋt.
8.3.1 Các phѭѫng pháp xӱ lý chҩt thҧi rҳn ÿô thӏ
8.3.1.1 Ph˱˯ng pháp chôn ḽp.
Phѭѫng pháp truyӅn thông ÿѫn giҧn nhҩt là chôn lҩp rác. Phѭѫng pháp này chi
phí thҩp và ÿѭӧc áp dөng phә biӃn ӣ các nѭӟc ÿang phát triӇn.

270
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

ViӋc chôn lҩp ÿѭӧc thӵc hiӋn bҵng cách dùng xe chuyên dùng chӣ rác tӟi các bãi
ÿã xây dӵng trѭӟc. Sau khi rác ÿѭӧc ÿә xuӕng, xe ӫi sӁ san bҵng, ÿҫm nén trên bӅ mһt
và ÿә lên mӝt lӟp ÿҩt. Hàng ngày phun thuӕc diӋt ruӗi và rҳc vôi bӝt ... Theo thӡi gian,
sӵ phaâ huӹ vi sinh vâұ làm cho rác trӣ nên tѫi xӕp và thӇ tích cӫa bãi rác giҧm
xuӕng. ViӋc ÿә rác lҥi tiӃp tөc cho ÿӃn khi bãi ÿҫy thì chuyӇn sang bãi mӟi. HiӋn nay,
viӋc chôn lҩp rác thҧi sinh hoҥt và rác thҧi hӳu cѫ vүn ÿѭӧc sӱ dөng ӣ các nѭӟc ÿang
phát triӇn nhѭng phҧi tuân thӫ các quy ÿӏnh vӅ bҧo vӋ môi trѭӡng mӝt cách nghiêm
ngһt. ViӋc chôn lҩp chҩt thҧi có xu hѭӟng giҧm dҫn, tiӃn tӟi chҩm dӭt ӣ các nѭӟc ÿang
phát triӇn. Các bãi chôn lҩp rác phҧi cách xa khu dân cѭ, không gҫn nguӗn nѭӟc mһt
và nѭӟc ngҫm. Ĉáy cӫa bãi rác nҵm trên tҫng ÿҩt sét hoăһ ÿѭӧc phӫ các lӟp chӕng
thҩm bҵng màng ÿӏa chҩt, ӣ các bãi chôn lҩp rác cҫn phҧi thiӃt kӃ khu thu gom và xӱ
lý nѭӟc rác trѭӟc khi thҧi ra môi trѭӡng. ViӋc thu phí gas ÿӇ biӃn ÿәi thành năng
lѭӧng là mӝt trong nhӳng khҧ năng vì mӝt phҫn kinh phí ÿҫu tѭ cho bãi rác có thӇ thu
hӗi lҥi.
Ѭu ÿiӇm cӫa phѭѫng pháp này:
- Công nghӋ ÿѫn giҧn, rҿ và phù hӧp vӟi nhiӅu loҥi rác thҧi
- Chi phí cho các bãi chôn lҩp thҩp
Nhѭӧc ÿiӇm cӫa phѭѫng pháp này:
- ChiӃm diӋn tích ÿҩt tѭѫng ÿӕi lӟn.
- Không ÿѭӧc sӵ ÿӗng tình cӫa dân cѭ xung quanh.
- Tìm kiӃm xây dӵng bãi mӟi là viӋc làm rҩt khó khăn.
- Nguy cѫ dүn ÿӃn ô nhiӉm môi trѭӡng nѭӟc, khí, cháy, nә.
8.3.1.2 Ĉ͙t rác sinh ho̩t:
Xӱ lý rác bҵng phѭѫng pháp ÿӕt là làm giҧm tӟi mӭc tӕi thiӇu chҩt thҧi cho khâu
xӱ lý cuӕi cùng. NӃu sӱ dөng công nghӋ tiên tiӃn còn có ý nghƭa cao ÿӇ bҧo vӋ môi
trѭӡng thì ÿây là phѭѫng pháp xӱ lý rác tӕn kém nhҩt so vӟi phѭѫng pháp chôn lҩp rác
hӧp vӋ sinh, chi phí ÿӇ ÿӕt mӝt tҩn rác cao hѫn khoҧng 10 lҫn.
Công nghӋ ÿӕt rác thѭӡng sӱ dөng ӣ các quӕc gia phát triӇn vì phҧi có mӝt nӅn
kinh tӃ ÿӫ mҥnh ÿӇ bao cҩp cho viӋc thu ÿӕt rác sinh hoҥt nhѭ là mӝt dӏch vө phúc lӧi
xã hӝi cӫa toàn dân. Tuy nhiên, viӋc thu ÿӕt rác sinh hoҥt gӗm nhiӅu chҩt thҧi khác
nhau sinh khói ÿӝc và dӉ sinh ra khói ÿӝc dioxin nӃu không giҧi quyӃt tӕt viӋc xӱ lý
khói (xӱ lý khói là phҫn ÿҩt nhҩt trong công nghӋ ÿӕt rác).
Năng lѭӧng phát sinh có thӇ tұn dөng cho các lò hѫi, lò sѭӣi hoһc cho ngành
công nghiӋp nhiӋt và phát ÿiӋn. Mӛi lò ÿӕt phҧi ÿѭӧc trang bӏ mӝt hӋ thӕng xӱ lý khí
thҧi tӕn kém, nhҵm khӕng chӃ ô nhiӉm không khí do quá trình ÿӕt gây ra.
HiӋn nay, tҥi các nѭӟc châu Âu có xu hѭӟng giҧm viӋc ÿӕt rác thҧi vì hàng loҥt
các vҩn ÿӅ kinh tӃ cNJng nhѭ môi trѭӡng cҫn phҧi giҧi quyӃt. ViӋc thu ÿӕt rác thҧi
thѭӡng chӍ áp dөng cho viӋc xӱ lý rác thҧi ÿӝc hҥi nhѭ rác thҧi bӋnh viӋn hoһc rác thҧi
công nghiӋp vì các phѭѫng pháp xӱ lý khác không xӱ lý triӋt ÿӇ ÿѭӧc.

271
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

8.3.1.3 M͡t s͙ gi̫i pháp khác :


1. Phѭѫng pháp xӱ lý rác bҵng công nghӋ Hydromex
Ĉây là mӝt công nghӋ mӟi, lҫn ÿҫu tiên ÿѭӧc áp dөng tҥi Mӻ. Công nghӋ
Hydromex nhҵm xӱ lý rác ÿô thӏ (kӇ cҧ rác ÿӝc hҥi) thành các sҧn phҭm phөc vө
ngành xây dӵng, vұt liӋu, năng lѭӧng và sҧn phҭm dùng trong nông nghiӋp hӳu ích.
Bҧn chҩt cӫa công nghӋ Hydromex là nghiӅn rác nhӓ sau ÿó polime hoá và sӱ
dөng áp lӵc lӟn ÿӇ ép nén, ÿӏnh hình các sҧn phҭm.
Rác thҧi cӫa công nghӋ Hydromex là nghiӅn rác nhӓ sau ÿó polime hoá và sӱ
dөng áp lӵc lӟn ÿӇ ép nén, ÿӏnh hình các sҧn phҭm.
Rác thҧi ÿѭӧc thu gom (rác hӛn hӧp, kӇ cҧ rác cӗng kӅnh) dѭӧc chuyӇn vӅ nhà
máy, không cҫn phân loҥi và ÿѭa vào máy cҳt nghiӅn nhӓ, sau ÿó ÿѭa ÿӃn các thiӃt bӏ
trӝn bҵng băng tҧi. Chҩt thҧi lӓng pha trӝn trong bӗn phҧn ӭng, các phҧn ӭng trung
hoà và khӱ ÿӝc thӵc hiӋn trong bӗn. Sau ÿó, chҩt thҧi lӓng tӯ bӗn phҧn ӭng ÿѭӧc bѫm
vào các thiӃt bӏ trӝn; chҩt lӓng và rác thҧi kӃt dính vӟi nhau hѫn sau khi cho thêm
thành phҫn polime hoá vào. Sҧn phҭm ӣ dҥng bӝt ѭӟt ÿѭӧc chuyӇn ÿӃn máy ép khuôn
cho ra sҧn phҭm mӟi. Các sҧn phҭm này bӅn, an toàn vӅ mһt môi trѭӡng.
2. Công nghӋ ép kiӋn và cách ly rác
Phѭѫng pháp ép kiӋn ÿѭӧc thӵc hiӋn trên cѫ sӣ toàn bӝ rác thҧi ÿѭӧc tұp trung
thu gom vào nhà máy. Rác ÿѭӧc phân loҥi bҵng thӫ công trên băng tҧi, các chҩt trѫ có
thӇ tұn dөng tái chӃ: kim loҥi, ny lon, giҩy, thuӹ tinh, plastic ... ÿѭӧc thu hӗi ÿӇ tái chӃ.
Nhӳng chҩt còn lҥi ÿѭӧc băng tҧi chuyӅn qua hӋ thӕng ép nén rác bҵng thuӹ lѭӵ vӟi
mөc ÿích làm giҧm tӕi ÿa thӇ tích rác.
8.3.1.4 Ph˱˯ng pháp x͵ lý ͯ rác lên men s̫n xṷt phân hͷu c˯ sinh h͕c :
8.3.1.4.1. Nguyên lý ͯ phân :
Ӫ sinh hӑc có thӇ ÿѭӧc coi là quá trình әn ÿӏnh sinh hoá các chҩt hӳu cѫ ÿӇ thành
các chҩt mùn, vӟi thao tác sҧn xuҩt và kiӇm soát mӝt cách khoa hӑc, tҥo môi truӡng tӕi
ѭu vӟi quá trình sҧn xuҩt. Quá trình ӫ ÿѭӧc thӵc hiӋn theo hai phѭѫng pháp:
* Phѭѫng pháp ӫ yӃm khí.
* Phѭѫng pháp ӫ hiӃu khí (thәi khí cѭӥng bӭc)
Quá trình ӫ áp dөng ÿӕi vӟi chҩt hӳu cѫ không ÿӝc hҥi, hai yӃu tӕ nhiӋt ÿӝ và ÿӝ
ҭm luôn ÿѭӧc kiӇm soát trong quá trình ӫ, quá trình tӵ tҥo ra nhiӋt riêng nhӡ sӵ oxi
hoá các chҩt thӕi rӳa. Sҧn phҭm cuӕi cùng cӫa quá trình phân huӹ là CO2, nѭӟc và các
chҩt hӳu cѫ bӅn vӳng nhѭ lignin, xenluloza, sӧi ...
1. Nguyên lý ӫ phân ӣ chӃ ÿӝ yӃm khí
Thӵc chҩt cӫa quá trình ӫ yӃm khí là sӵ phân giҧi phӭc tҥp gluxit, lipit và protein
vӟi sӵ tham gia cӫa các vi sinh vұt kӷ khí. Nguyên lý ӫ phân ӣ chӃ ÿӝ yӃm khí là sӱ
dөng chӫ yӃu các vi sinh vұt có sҹn trong tӵ nhiên, sӱ dөng lѭӧng O2 tӕi thiӇu trong
quá trình phân huӹ. Ĉây là phѭѫng pháp ÿã ÿѭӧc áp dөng tӯ lâu, các phӃ thҧi hӳu cѫ
ÿѭѫӧ bә sung thêm phân bùn và mӝt sӕ chӃ phҭm vi sinh vұt phân giҧi hӳu cѫ khác,

272
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

sau ÿó ÿѭӧc ÿánh thành luӕng hoһc ÿӕng và phӫ kín. Sau 3 - 4 tháng phӫ kín cӝng vӟi
nhiӋt ÿӝ, ÿӝ ҭm, ÿӝ xӕp phӃ thҧi hӳu cѫ ÿѭӧc phân huӹ thành phҫn hӳu cѫ :
Rác hӳu cѫ (bә sung nhiӋt ÿӝ, ÿӝ ҭm, vi sinh vұt) o CH4 + H2S + H20 (N, P. K)
2. Nguyên lý ӫ phân ӣ chӃ ÿӝ hiӃu khí
Thӵc chҩt ӫ phân ӣ chӃ ÿӝ hiӃu khí là quá trình ӫ sinh hӑc quy mô công nghiӋp. Rác
tѭѫi ÿѭӧc chuyӇn vӅ nhà máy, sau ÿó ÿѭӧc chuyӇn vào bӝ phұn náp rác và ÿѭӧc loҥi lҩy
phҫn rác hӳu cѫ. Phҫn rác hӳu cѫ này ÿѭӧc trӝn vӟi phân ngѭӡi và chӃ phҭm EMTC, vi
sinh vұt phân giҧi xenluloza (Emuni 6). Sau ÿó máy xúc ÿѭa vұt liӋu này vào bӇ ӫ lên
men, có chӃ ÿӝ thәi góp cѭӥng bӭc nhӡ hӋ thӕng quҥt gió. Thӡi gian ӫ là 21 ngày.
Nguyên lý cӫa phѭѫng pháp là chӫ yӃu sӱ dөng các chӫng vi sinh vұt có sҹn
trong tӵ nhiên, bә sung thêm mӝt sӕ chӃ phҭm vi sinh vұt phân giҧi mҥnh xenluloza,
protein, lignin... ĈiӅu chӍnh nhiӋt ÿӝ, ÿӝ ҭm, oxi, ÿӝ thoáng khí, pH và các chҩt dinh
dѭӥng có lӧi nhҩt nhҵm kích thích sӵ phát triӇn cӫa hӋ vi sinh vұt có trong bӇ ӫ phân
huӹ các chҩt hӳu cѫ tҥo thành mùn.
PhӃ thҧi hӳu cѫ + nhiӋt ÿӝ + ÿӝ ҭm + dӝ thoáng khí + O2 + chҩt dinh dѭӥng
(phân ngѭӡi) + EM + thӡi gian tӯ 1,5 - 2 tháng = phân hӳu cѫ.
Rác hӳu cѫ = O2 (nhiӋt ÿӝ, ÿӝ ҭm, vi sinh vұt) o H20 + CHNOS (humus)
CHNOS (humus) ÿѭӧc gӑi là compost là thành phҫn dinh dѭӥng chӃ ÿӝ phân rác.
Tӹ lӋ C/N cӫa mùn không phҧn ánh tӹ lӋ ÿó cӫa ÿҩt hay cӫa phân chuӗng tuy
nhiên nó phҧn ánh sӵ trӝn chҩt ÿҥm nên có nó là mӝt chӍ sӕ hoҥt tính sinh hӑc.
Tӹ lӋ C/N khi lӟn hѫn 1 là mӝt chӍ sӕ thѫm.
Cһn nuӟc có ít cácbon và nitѫ hѫn mùn trong ÿҩt.
8.3.1.4.2 Các ph˱˯ng pháp làm phân ͯ
1. Phѭѫng pháp ӫ thành ÿӕng lên men có ÿҧo trӝn
Ĉây là phѭѫng pháp cә ÿiӇn nhҩt: Rác ÿѭӧc chҩt thành ÿӕng có chiӅu cao
khoҧng 1,5 - 2,5 m, mӛi tuҫn ÿҧo trӝn 2 lҫn. NhiӋt ÿӝ trung bình là 55oC , ÿӝ ҭm duy
trì là 50 - 60%. KӃt thúc quá trình ӫ sau 4 tuҫn, 3 - 4 tuҫn tiӃp theo không ÿҧo trӝn
nӳa,lúc này hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt sӁ chuyӇn hoá các chҩt hӱu cѫ thành
mùn.Phѭѫng pháp này dӉ thӵc hiӋn nhѭng mҩt vӋ sinh,gây ô nhiӉm nguӗn nѭӟc và
không khí.
2.Phѭѫng pháp ӫ rác thành ÿӕng không ÿҧo trӝn,có thәi khí cѭӥng bӭc
Rác ÿѭӧc chҩt thành ÿӕng cao 2-2,5m.Phía dѭӟi ÿѭӧc lҳp ÿһt hӋ thӕng phân phӕi
khí.Nhӡ quá trình thәi khí cѭӥng bӭc mà các quá trình ÿѭӧc tiӃn hành nhanh hѫn,nhiӋt ÿӝ
әn ÿӏnh và ít ô nhiӉm.Phѭѫng pháp này ÿòi hӓi trình ÿӝ công nghӋ vӯa phҧi,dӉ áp dөng.
3. Phѭѫng pháp lên men trong các thiӃt bӏ chӭa
Phѭѫng pháp này dӵa trên cѫ sӣ cӫa các phѭѫng pháp trên,có thӇ kiӇm soát chһt
chӁ lѭӧng khí và nѭӟc thҧi sinh ra trong quá trình lên men.Ngѭӡi ta thѭӡng bә sung
các vi sinh vұt ÿã tuyӇn chӑn ÿӇ quá trình lên men xҧy ra nhanh hѫn,dӉ kiӇm soát hѫn
và ít ô nhiӉm hѫn.
273
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

4. Phѭѫng pháp lên men trong lò quay


Rác sau khi thu gom ÿѭӧc phân loҥi và ÿұp nhӓ bҵng búa rӗi ÿѭa vào lò quay
nghien vӟi ÿӝ ҭm là 50%.Trong khi quay rác ÿѭӧc ÿҧo trӝn do vұy không cҫn phҧi thәi
khí.Rác sau khi lên men ÿѭӧc ӫ chín trong vòng 20-30 ngày.
8.3.1.4.3.Các y͇u t͙ ̫nh h˱ͧng ÿ͇n ti͇n ÿ͡ ͯ và ch̭t l˱ͫng s̫n pẖm :
1. Phân loҥi và nghiӅn
ViӋc phân loҥi cҭn thұn các chҩt thҧi là rҩt quan trӑng ÿӇ có thӇ ÿҥt ÿѭӧc mӝt quá
trình compost hoàn hҧo.
ViӋc giҧm ÿi kích thѭӟc cӫa nguyên liӋu (bҵng cách băm nhӓ hoһc sàng phaâ
loҥi) nhѭ mӝt hӋ quҧ làm tăng nhanh tӕc ÿӝ phân huӹ.
2. NhiӋt ÿӝ
Sӵ giҧi phóng CO2 tӕi ÿa xҧy ra ӣ nhiӋt ÿӝ 55oC. Nó bҳt ÿҫu tăng tӯ tӯ trong
khoҧng tӯ 25 ÿӃn 400oC, sau ÿó tăng tӯ 45 - 55oC.
Mӛi vi sinh vұt ÿӅu có nhiӋt ÿӝ tӕi ѭu ÿӇ tăng trѭӣng.
NhiӋt ÿӝ tӕi ѭu cho quá trình әn ÿӏnh sinh hoá là 40 - 55oC
NhiӋt ÿӝ cao (ngѭӥng treê) ÿӕi vӟi ÿӕng ӫ thì tӕc ÿӝ, mӭc ӫ sӁ nhanh.
Lѭu ý cҫn ngăn ngӯa quá khô, quá lҥnh ӣ phҫn nào ÿó cӫa ÿӕng ӫ.
3. Ĉӝ ҭm
Ĉӝ ҭm tӕi ѭu ÿӕi vӟi quá trình ӫ tӯ 50 - 52%.
NӃu vұt liӋu quá không ÿӫ ÿӝ ҭm cho sӵ tӗn tҥi cӫa vi sinh vұt hoһc nӃu vұt liӋu
quá ҭm thì sӁ diӉn ra quá trình lên men yӃm khí, O2 không lӑt vào ÿѭӧc.
4. pH
pH giҧm xuӕng 6,5 - 5,5 trong giai ÿoҥn tiêu huӹ ѭa mát và sau ÿó tăng nhanh ӣ
giai ÿoҥn ѭa ҩm tӟi pH = 8 sau ÿó giҧm nhҽ xuӕng 7,5 trong giai ÿoҥn lҥnh và trӣ nên
già cӛi.
NӃu dùng vôi ÿӇ tăng pH ӣ giai ÿoҥn ÿҫu và pH sӁ tăng lên ngoài ngѭӥng mong
muӕn làm cho nitѫ ӣ dҥng muӕi sӁ mҩt ÿi.
5. Ĉӝ thoáng khí và phân phӕi O2:
Thông thѭӡng áp lѭӵ tƭnh là 0,1 - 0,15 mm cӝt nѭӟc, cҫn tҥo ra ÿӇ ÿҭy không khí
qua chiӅu sâu tӯ 2 - 2,5 m vұt liӋu, áp lӵc ÿó chӍ cҫn quҥt gió là ÿӫ chӭ không cҫn máy
nén. Các cӱa cӱa bӇ ӫ sӁ ÿҧm bҧo cho làm thoáng, chӍ cҫn ÿҧo cӱa lò ӫ mӛi ngày mӝt
lҫn. Ĉӕi vӟi các vұt liӋu nhӓ (kích thѭӟc nhӓ hѫn hoһc bҵng 25mm) O2 có thӇ xuyên
thҩm vào qua cӱa saâ 0,15 - 0,2 m.
Sӵ phân phӕi O2 cho bӇ ӫ là rҩt cҫn thiӃt bӣi vi sinh vұt hiӃu khí cҫn O2, lѭӧng
O2, tiêu thө là 4,2 g O2/1 kg rác/ngày, nghƭa là khoҧng 4m3O2/1 tҩn rác/ngày. Nhu
cҫu O2 tiêu thө rҩt lӟn trong nhӳng ngày ÿҫu cӫa quá trình compost và rӗi giҧm dҫn.
Sӵ sҧn sinh CO2 luôn tѭѫng ÿѭѫng vӟi lѭӧng CO2 tiêu thө.

274
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Quá trình kӷ khí bҳt ÿҫu khi tӹ lӋ O2 trong các bӇ ӫ nhӓ hѫn 10%, sau ÿó khí
metan CH4 xuҩt hiӋn. Quá trình kӷ khí ÿһc biӋt quan trӑng khi tӹ lӋ O2 dѭӟi 5%.
Cҫn có mӝt quá trình sөc khí mҥnh ÿӇ hӛ trӧ cho vi sinh vұt háo khí và sӵ phân
huӹ tӕi ѭu. Tӹ lӋ O2 tiêu thө không әn ÿӏnh, phө thuӝc vào nhiӋt ÿӝ, sӵ thay ÿәi trong
thành phҫn và mӭc ÿӝ ӫ chín cӫa phân compost và kích thѭӟc nguyên liӋu.
6. Tӹ lӋ C/N, N/P:
Tѭѫng quang C/N bӏ làm nhӓ dҫn cho ÿӃn khi tӹ lӋ nitѫ cӕ ÿӏnh và nitѫ khoáng
hoá nhѭ nhau. Sau mӝt quá trình dài, tӹ lӋ C/N cӫa phҫn còn lҥi sӁ bҵng vӟi tӹ lӋ cӫa
vi sinh vұt. Quá trình này cҫn có thӡi gian, nӃu ngay tӯ ÿҫu, tӹ lӋ C/N thҩp, sӵ khoáng
hoá nitѫ thu ÿѭӧc tӯ sӵ cӕ ÿӏnh. Tӹ lӋ C/N cao có thӇ làm mҩt nitѫ bӣi amoniac NH3.
Tӹ lӋ N/P trong mӝt tӃ bào ÿѭӧc ÿһt trong khoҧng tӯ 5 ÿӃn 20. NӃu tӹ lӋ N/P cӫa
phҫn còn lҥi cao hѫn tӹ lӋ cӫa nhӳng tӃ bào vi sinh vұt thì cҫn bә sung mӝt lѭӧng
photphat trên tӹ lӋ 100 phҫn nguyên liӋu hӳu cѫ. Ѭu thӃ trong tӹ lӋ N/P khiӃn cho sӵ
phân huӹ cao, giҧi phóng mӝt lѭӧng nhӓ O2 và mӝt lѭӧng lӟn hѫn ÿѭӧc sҧn sinh.
7. Tәn thҩt nitѫ trong quá trình ӫ và sӵ bҧo tӗn nitѫ:
Nghiên cӭu phân tích nitѫ trong tҩt cҧ các giai ÿoҥn ӫ, tӯ lúc ÿѭa vұt liӋu thô vào
cho thҩy rҵng nitrat, nitrit có mһt ӣ tҩt cҧ các mүu; mүu rác tѭѫi mӟi, có trong lӟp
váng cӫa bӇ phân huӹ thí nghiӋm.
Nitrat, nitrit hoàn toàn không có trong các mүu lҩy ӣ dѭӟi sau 70 giӡ ӣ bӇ phân
huӹ thí nghiӋm. ĈiӅu này chӭng tӓ rҵng nitrat, nitri bӏ sӱ dөng trong quá trình sinh hoá
vӟi tӕc ÿӝ lӟn hѫn là tӕc ÿӝ hình thành chúng.
Sӵ bҧo tӗn nitѫ có thӇ sӱ dөng các kӻ thuұt mӟi vӅ quҧn lý và lӑc sinh hӑc không
khí có thӇ thu ÿѭӧc tӟi 95% mӭc thҩt thoát 50% nitѫ dѭӟi dҥng khí trong quá trình ӫ
compost, làm cho quy trình ӫ compost có kiӇm soát bҵng lӑc sinh hӑc trӣ thành kӻ
thuұt bҧo tӗn nitѫ hiӋu quҧ nhҩt. Phân compost trong bӇ lӑc sinh hӑc dùng làm chҩt
gom nitѫ, tҥo ra các kӻ thuұt mӟi có sӱ dөng bӝ lӑc sinh hӑc nhѭ mӝt bӝ phұn cӫa quy
trình xӱ lý làm phân compost.
8. Bҧo vӋ nѭӟc ngҫm và nѭӟc mһt
Ӫ compost có kiӇm soát ÿѭӧc ÿһc trѭng bҵng các phѭѫng thӭc quҧn lý sao cho
ngăn ngӯa ÿѭӧc nѭӟc rò rƭ bҧo hoà dinh dѭӥng trong dòng chҧy thҧi ra tӯ cѫ sӣ chӃ
biӃn, có thӇ gây ô nhiӉm nѭӟc ngҫm và nѭӟc mһt. Có thӇ sӱ dөng mӝt sӕ biӋn pháp ÿӇ
ngăn ngӯa nѭӟc rò rƭ.
Các toà nhà và mái che các luӗng ӫ thông gió (ӫ chín)
BӅ mһt nӅn ÿә bê tông hay xi măng ÿҩt (tránh dùng nhӵa ÿѭӡng vì khi gһp nhiӋt
ÿӝ tӯ phân compost dӉ bӏ chҧy và ÿӭt gãy).
Thu gom nѭӟc mѭa và các bӇ lҳng bên ngoài các luӗng ӫ chín.
Dùng vҧi che các ÿӕng ӫ ÿӇ không khí có thӇ thoát ra ngoài, ngăn ÿѭӧc nѭӟc
mѭa.
8.3.1.4.4. C˯ ch͇ phân huͽ rác thành phân hͷu c˯

275
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

1. Thành phҫn các vi sinh vұt trong ÿӕng ӫ


Quá trình compost là mӝt quá trình oxi hoá hoá - sinh các chҩt hӳu cѫ do các loҥi
vi sinh vұt khác nhau. Nhӳng vi sinh vұt phát triӇn theo cҩp sӕ nhân, ÿҫu tiên là chұm
và sau nhanh hѫn.
Thành phҫn các vi sinh vұt có trong ÿӕng ӫ làm phân compost bao gӗm các
chӫng giӕng vi sinh vұt phân huӹ, xenluloza, vi sinh vұt phân giҧi protein, vi sinh vұt
phân giҧi tinh bӝt, vi sinh vұt phân giҧi phosphat.
a. Vi sinh v̵t phân gi̫i xenluloza
Trong thiên nhiên có nhiӅu nhóm vi sinh vұt có khҧ năng phân huӹ xenluloza
nhӡ có hӋ enzym xenluloza ngoҥi bào. Trong ÿó vi nҩm là nhóm có khҧ năng phân giҧi
mҥnh vì nó tiӃt ra môi trѭӡng mӝt lѭӧng lӟn enzym có ÿҫy ÿӫ các thành phҫn. Nҩm
mӕc có hoҥt tính phân giҧi xenluloza, ÿáng chú ý là Tricoderma. Hҫu hӃt các loài
thuӝc chi Tricoderma sӕng hoҥi sinh trong ÿҩt, rác và có khҧ năng phân huӹ xenluloza.
Trong nhóm vi nҩm ngoài Tricoderma còn có rҩt nhiӅu giӕng khác có khҧ năng phân
giҧi xenluloza nhѭ Aspergillus, Fusarium, Mucor ...
NhiӅu loài vi khuҭn cNJng có khҧ năng phân huӹ xenluloza, tuy nhiên cѭӡng ÿӝ
không mҥnh bҵng vi nҩm. Nguyên nhân là do sӕ lѭӧng enzym tiӃt ra môi trѭӡng cӫa vi
khuҭn thѭӡng nhӓ hѫn, thành phҫn các loҥi enzym không ÿҫy ÿӫ. Thѭӡng ӣ trong
ÿӕng ӫ rác có ít loài vi khuҭn có khҧ năng tiӃt ra ÿҫy ÿӫ bӕn loҥi enzym trong hӋ
enzym xenluloza. Nhóm này tiӃt ra mӝt loҥi enzym, nhóm khác tiӃt ra loҥi khác, chúng
phӕi hӧp vӟi nhau ÿӇ phân giҧn cѫ chҩt trong mӕi quan hӋ hӛ sinh. Nhóm vi khuҭn
hiӃu khí bao gӗm: Clostridium và ÿһc biӋt là nhóm vi khuҭn sӕng trong dҥ cӓ cӫa ÿӝng
vұt nhai lҥi. Chính nhӡ nhóm vi khuҭn này mà trâu bò có thӇ sӱ dөng ÿѭӧc xenluloza
trong cӓ, rѫm rҥ làm thӭc ăn. Ĉó là nhӳng cҫu khuҭn thuӝc chi Ruminococcus có khҧ
năng phân huӹ xenluloza thành ÿѭӡng và các axit hӳu cѫ.
Ngoài vi nҩm và vi khuҭn, xҥ khuҭn và niêm vi khuҭn cNJng có khҧ năng phân
huӹ xenluloza. Ngѭӡi ta thѭӡng sӱ dөng xҥ khuҭn, ÿһc biӋt là chi Streptomyces trong
viӋc phân huӹ rác thҧi sinh hoҥt. Nhӳng xҥ khuҭn này thѭӡng thuӝc nhóm ѭa nóng,
sinh trѭӣng và phát triӇn tӕt nhҩt ӣ nhiӋt ÿӝ 45 - 5000C rҩt thích hӧp vӟi quá trình ӫ
rác thҧi.
b. Vi sinh v̵t phân gi̫i protein
Trong môi trѭӡng rác ӫ ÿӕng, nitѫ tӗn tҥi ӣ các dҥng khác nhau, tӯ nitѫ phân giҧi
ӣ dҥng khí cho ÿӃn các hӧp chҩt hӳu cѫ phӭc tҥp có trong cѫ thӇ ÿӝng, thӵc vұt và con
ngѭӡi. Trong cѫ thӇ sinh vұt, nitѫ tӗn tҥi chӫ yӃu dѭӟi dҥng các hӧp chҩt ÿҥm nhѭ
protein, axit amin. Khi cѫ thӇ sinh vұt chӃt ÿi, lѭӧng nitѫ này hӳu cѫ này tӗn tҥi trong
ÿҩt (rác). Dѭӟi tác dөng cӫa các nhóm vi sinh vұt hoҥi sinh, protein ÿѭӧc phân giҧi
thành các axit amin. Các axit amin này lҥi ÿѭӧc mӝt nhóm vi sinh vұt phân giҧi thành
NH3 hoһc NH4+ gӑi là nhóm vi khuҭn amin hoá. Quá trình này gӑi là sӵ khoáng hoá
chҩt hӳu cѫ vì qua ÿó, nitѫ hӳu cѫ ÿѭӧc chuyӇn thành dҥng nitѫ khoáng. Dҥng NH4+
sӁ ÿѭӧc chuyӇn hoá thành dҥng NO3- nhӡ nhóm vi khuҭn nitrat hoá.
Các hӧp chҩt nitrat lҥi ÿѭӧc chuyӇn hoá thành dҥng N2 phân tӱ, quá trình này gӑi
là sӵ nitrat hoá ÿѭӧc thӵc hiӋn bӣi nhóm phân tích nitrat. Khí N2 sӁ ÿѭӧc cӕ ÿӏnh lҥi
276
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

trong tӃ bào vi khuҭn và tӃ bào thӵc vұt, sau ÿó chuyӇn thành dҥng N2 hӳu cѫ nhӡ
nhóm vi khuҭn cӕ ÿӏnh N2. Do ÿó vòng tuҫn hoàn N2 khép kín. Trong hҫu hӃt các khâu
chuyӇn hoá cӫa vòng tuҫn hoàn ÿӅu có sӵ tham gia cӫa các vi sinh vұt khác nhau. NӃu
sӵ hoҥt ÿӝng cӫa mӝt nhóm nào ÿó ngӯng lҥi thì toàn bӝ sӵ chuyӇn hoá cӫa vòng tuҫn
hoàn sӁ bӏ ҧnh hѭӣng nghiêm trӑng.
Trong quá trình compost, nhóm vi khuҭn chính phân giҧi protein là vi khuҭn
nitrat hoá, vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ.
Nhóm vi sinh vұt tiӃn hành nitrat hoá bao gӗm hai nhóm tiӃn hành hai giai ÿoҥn
cӫa quá trình. Giai ÿoҥn oxi hoá NH4+ thành NO2- gӑi là nitrit hoá, giai ÿoҥn oxi hoá
NO2- thành NO3- gӑi là giai ÿoҥn nitrat hoá.
Nhóm vi khuҭn nitrit hoá bao gӗm bӕn chi khác nhau: Nitrozomonas,
Nitrozocystic, Nitrozolobus và Nitrosospira, chúng ÿӅu thuӝc loҥi tӵ dѭӥng bҳt buӝc,
không có khҧ năng sӕng trên môi trѭӡng thҥch, bӣi vұy phân lұp chúng rҩt khó, phҧi
dùng silicagen thay cho thҥch. Nhóm vi khuҭn này 6 nhóm tӵ dѭӥng hoá năng có khҧ
năng oxi hoá NH4+ bҵng O2 không khí và tҥo ra năng lѭӧng:
NH4+ + 3/2O2 o NO2- + H2O + 2H+ + năng lѭӧng
Nhóm vi khuҭn nitrat hoá tiӃn hành oxi hoá NO2- thành NO3- bao gӗm ba chi
khác nhau: Nitrobacter, Nitrospira và Nitrococcus.
Quá trình oxi hoá NO2- thành NO3- ÿѭӧc thӵc hiӋn bӣi nhóm vi khuҭn nitrat hoá.
Chúng cNJng là nhӳng vi sinh vұt tӵ dѭӥng hoá năng có khҧ năng oxi hoá NO2- tҥo
thành năng lѭӧng. Năng lѭӧng này ÿѭӧc dùng ÿӇ ÿӗng hoá CO2 tҥo thành ÿѭӡng.
NO2- + O2 o NO3- + năng lѭӧng
Nhóm vi khuҭn cӕ ÿӏnh nitѫ có trong môi trѭӡng rác ӫ là các nhóm: Azotobacter
- là mӝt loҥi vi khuҭn hiӃu khí, không sinh bào tӱ, có khҧ năng cӕ ÿӏnh nitѫ phân tӱ,
sӕng tӵ do trong ÿҩt (rác).
Clostridium là mӝt loҥi vi khuҭn kӷ khí sӕng tӵ do trong rác, có khҧ năng hình
thành bào tӱ, loҥi phә biӃn nhҩt là Clostridium pastenisium có hình que ngҳn, khi còn
non có khҧ naăg di ÿӝng bӣi tiên mao. Khi già mҩt khҧ năng di ÿӝng. Khi hình thành
bào tӱ thѭӡng có hình con thoi do bào tӱ hình thành lӟn hѫn kích thѭӟc tӃ bào.
Clostridium có khҧ năng ÿӗng hoá nhiӅu nguӗn cacbon khác nhau nhѭ các loҥi ÿѭӡng,
rѭӧu, tinh bӝt ... Nó thuӝc loҥi kӷ khí nên các sҧn phҭm trao ÿәi chҩt cӫa nó là các axit
hӳu coe, butanol, etanol, axeton, ÿó là các sҧn phҭm chѭa ÿѭӧc oxi hoá hoàn toàn.
c. Vi sinh v̵t phân gi̫i tinh b͡t
Trong rác bӇ ӫ có nhiӅu loҥi vi sinh vұt có khҧ năng phân giҧi tinh bӝt. Mӝt sӕ vi
sinh vұt có khҧ năng tiӃt ra môi trѭӡng ÿҫy ÿӫ các loҥi enzym trong hӋ enzym amilaza.
Ví dө nhѭ mӝt sӕ vi nҩm bao gӗm mӝt sӕ loҥi trong các chi Aspergillus, Fusarium,
Rhizopus. Trong nhóm vi khuҭn có mӝt sӕ loài thuӝc chi Bacillus, Cytophaza,
Pseudomonas ... Xҥ khuҭn cNJng có mӝt sӕ các chi Aspergillus, Fusarium, Rhizopus. ..
Trong nhóm vi khuҭn có mӝt sӕ loài thuӝc chi Bacillus, Cytophaza, Pseudomonas...
Xҥ khuҭn cNJng có mӝt sӕ chi có khҧ năng phân huӹ tinh bӝt. Ĉa sӕ các vi sinh vұt
không có khҧ năng tiӃt ÿҫy ÿӫ hӋ enzym amilaza phân huӹ tinh bӝt. Chúng chӍ có thӇ
277
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

tiӃt ra môi trѭӡng mӝt hoһc mӝt vài men trong hӋ ÿó. Ví dө nhѭ các loài Apergillus
candidus, Pasteurianum, Bacillus sublitis, B. Mesenterices, Clostridium, A. Oryzae ...
chӍ có khҧ năng tiӃt ra môi trѭӡng mӝt loҥi enzym D - amilaza. Các loài Aspergillus
oryzae. Clostrinium acetobuliticum chӍ tiӃt ra môi trѭӡng D - amiolaza. Mӝt sӕ loài
khác chӍ có khҧ năng tiӃt ra môi trѭӡng enzym gluco amilaza. Các nhóm này cӝng tác
vӟi nhau trong quá trình phân huӹ tinh bӝt thành ÿѭӡng. Trong sҧn xuҩt ngѭӡi ta
thѭӡng sӱ dөng các nhóm vi sinh vұt có khҧ năng phân huӹ tinh bӝt. Ví dө trong chӃ
biӃn rác thҧi hӳu cѫ ngѭӡi ta cNJng sӱ dөng nhӳng chӫng vi sinh vұt có khҧ năng phân
huӹ tinh bӝt ÿӇ phân huӹ tinh bӝt có trong thành phҫn rác hӳu cѫ.
d. Vi sinh v̵t phân gi̫i phosphat
Trong rác ӫ, phospho tӗn tҥi ӣ nhiӅu dҥng hӧp chҩt khác nhau. Phospho ÿѭӧc
tích luӻ trong rác khi ÿӝng thӵc vұt chӃt ÿi, nhӳng hӧp chҩt phospho hӳu cѫ này ÿѭӧc
vi sinh vұt phân giҧi tҥo thành các hӧp chҩt phospho vô cѫ khó tan. Do ÿó phospho tӗn
tҥi ӣ hai dҥng: phospho hӳu cѫ và phospho vô cѫ.
Vi sinh vұt phân giҧi lân hӳu cѫ chӫ yӃu thuӝc hai chi: Bacillus và Pseudomonas.
Các loài có khҧ năng phân giҧi mҥnh là B. Megatherium, B. Mycoides và
Pseudomonas sp. Ngày nay ngѭӡi ta ÿã phát hiӋn ra mӝt sӕ xҥ khuҭn và vi nҩm cNJng
có khҧ năng phân giҧi phospho hӳu cѫ.
Vi sinh vұt phân giҧi lân vô cѫ bao gӗm các loҥi vi khuҭn có khҧ năng phân giҧi
mҥnh là Bacillus megatherium, B.butyricus, B.mycoides. Pseudomonas radiobacter
P.gracilis ... Trong nhóm vi nҩm thì Aspergillus niger có khҧ năng phân giҧi mҥnh
nhҩt. Ngoài ra mӝt sӕ xҥ khuҭn cNJng có khҧ năng phân giҧi lân vô cѫ.
2. Sӵ hoҥt ÿӝng cӫa các vi sinh vұt trong ÿӕng ӫ
Các quá trình sinh hoá diӉn ra trong ÿӕng ӫ rác chӫ yӃu do hoҥt ÿӝng cӫa các vi
sinh vұt sӱ dөng các hӧp chҩt hӳu cѫ làm nguӗn dinh dѭӥng cho các hoҥt ÿӝng sӕng
cӫa chúng. Các loҥi vi khuҭn và nҩm ÿóng vai trò quan trӑng trong quá trình phân giҧi
các hӧp chҩt. Các loҥi vi sinh vұt phát triӇn tӕt trong các ÿiӅu kiӋn môi trѭӡng ÿѭӧc
xác ÿӏnh nhѭ bҧng 8.1
Bҧng 8.1. Các yӃu tӕ môi trѭӡng ҧnh hѭӣng ÿӃn vi sinh vұt
YӃu tӕ môi trѭӡng Khoҧng xác ÿӏnh
0
NhiӋt ÿӝ, C 0 - 70
Nӗng ÿӝ muӕi, % NaCl 0-3
pH 1,0 - 1,2
Nӗng ÿӝ oxi, % 0 - 21
Áp suҩt, mPa 0 - 115
Ánh sáng Bóng tӕi, ánh sáng mҥnh

Các vi sinh vұt tham gia vào quá trình phân giҧi tҥi các ÿӕng ӫ rác ÿѭӧc chia
thành ba nhóm chӫ yӃu sau:
- Các vi sinh vұt ѭa lҥnh: phát triӇn mҥnh ӣ nhiӋt ÿӝ 0 - 200C.
- Các vi sinh vұt ѭa ҩm: phát triӇn mҥnh ӣ nhiӋt ÿӝ 20 - 400C.

278
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

- Các vi sinh vұt ѭa nóng: phát triӇn mҥnh ӣ nhiӋt ÿӝ 40 - 700C.


Sӵ phát triӇn cӫa các loҥi vi sinh vұt theo nhiӋt ÿӝ ÿѭӧc thӇ hiӋn theo ÿӗ thӏ sau:
Thӡi kǤ ÿҫu cӫa quá trình ӫ rác, quá trình hiӃu khí ÿѭӧc diӉn ra, giai ÿoҥn này các chҩt
hӳu cѫ dӉ bӏ oxi hoá sinh hoá thành dҥng ÿѫn giҧn nhѭ protein, tinh bӝt, chҩt béo các
mӝt lѭӧng nhҩt ÿӏnh chҩt xenluloza. Trong quá trình này, các vi sinh vұt tiӃp nhұn mӝt
lѭӧng năng lѭӧng rҩt lӟn và vì thӃ có tӗn tҥi mӝt lѭӧng năng lѭӧng ÿáng kӇ ӣ dҥng
nhiӋt. Lѭӧng năng lѭӧng nhiӋt ÿѭӧc tҥo thành bên trong lòng ÿӕng ӫ ÿѭӧc tҥo ra nhiӅu
hѫn so vӟi lѭӧng nhiӋt ÿѭӧc thoát ra bên ngoài và do ÿó nhiӋt ÿӝ bên trong các ÿӕng
bӇ ӫ ÿѭӧc tăng lên. Giá trӏ nhiӋt ÿӝ tăng tӟi 60 - 700C, kéo dài trong thӡi gian khoҧng
30 ngày. Ӣ khoҧng nhiӋt ÿӝ này, các phҧn ӭng hoá hӑc diӉn ra sӁ trӝi hѫn các phҧn
ӭng vi sinh vұt bӣi vì hҫu hӃt chӫng vi sinh vұt không phát triӇn ÿѭӧc ӣ nhiӋt ÿӝ 700C.
Trong quá trình phân huӹ hiӃu khí, các polime ӣ dҥng ÿa phân tӱ ÿѭӧc vi sinh vұt
chuyӇn hoá sang dҥng ÿѫn phân tӱ và tӗn tҥi ӣ dҥng tӵ do. Các polime ÿѫn phân tӱ sau
ÿó lҥi ÿѭӧc vi sinh vұt hҩp thө, sӱ dөng trong viӋc tiӃp nhұn năng lѭӧng ÿӇ kiӃn tҥo
nên tӃ bào mӟi. Khi O2 bӏ các vi sinh vұt hiӃu khí tiêu thө dҫn thì các vi sinh vұt yӃm
khí bҳt ÿҫu xuҩt hiӋn và nhiӅu quá trình lên men khác ÿѭӧc bҳt ÿҫu diӉn ra trong ÿӕng
ӫ. Các vi sinh vұt tham gia vào quá trình lên men là nhóm vi sinh vұt dӏ dѭӥng trong
ÿiӅu kiӋn cҧ yӃm khí lүn kӷ khí nghiêm ngһt. Các chҩt hӳu cѫ dҥng ÿѫn giҧn, các axit
amin, ÿѭӡng ... ÿѭӧc chuyӇn hoá thành các axit béo dӉ bay hѫi, rѭӧu, CO2 và N2. Các
axit béo dӉ bay hѫi, rѭӧu sau ÿó lҥi ÿѭӧc chuyӇn hoá tiӃp tөc vӟi sӵ tham gia cӫa các
vi sinh vұt axeton và các vi sinh vұt khӱ sunfat.
Các vi sinh vұt axeton tҥo ra các axit axetic, khí CO2 còn các vi khuҭn thì chӍ tҥo
ra khí N2 và khí CO2. Các chҩt này là nguӗn nguyên liӋu ban ÿҫu cӫa quá trình metan
hoá. Các vi khuҭn tҥo sunfat và vi khuҭn tҥo metan là nhӳng vi khuҭn thuӝc nhóm tҥo
vi sinh vұt kӷ khí bҳt buӝc. Có hai nhóm vi sinh vұt chӫ yӃu tham gia vào quá trình tҥo
metan, phҫn lӟn là nhóm các vi sinh vұt tҥo metan tӯ khí N2 và khí CO2, phҫn nhӓ
(gӗm 2 ÿӃn 3 chӫng loài) là nhӳng vi sinh vұt tҥo metan tӯ axit axetic. Trong tәng
lѭӧng khí metan tҥo thành tӯ ÿӕng ӫ thì có tӟi 70% ÿѭӧc tҥo thành tӯ axit axetic. NӃu
nhѭ có tӗn tҥi nhiӅu sunfat trong các ÿӕng ӫ thì các vi khuҭn khӱ sunfat sӁ mang tính
trӝi hѫn vi khuҭn metan và nhѭ vұy sӁ không có khí metan tҥo thành nӃu sunfat vүn
tӗn tҥi. Trong quá trình chuyӇn hoá yӃm khí và kӷ khí, nhiӋt ÿӝ cӫa các ÿӕng ӫ giҧm
xuӕng vì các chӫng loҥi vi sinh vұt ӣ giai ÿoҥn này tҥo ra ít nhiӋt lѭӧng hѫn nhiӅu so
vӟi quá trình chuyӇn hoá hiӃu khí (chӍ bҵng 7% so vӟi quá trình hiӃu khí). NӃu nӗng
ÿӝ cӫa các axit hӳu cѫ, axit béo dӉ bay hѫi tҥo ra càng nhiӅu thì trong nѭӟc rác sӁ có
pH thҩp (4 - 5) và có nӗng ÿӝ COD, BOD5 cao.
Nhѭ vұy, rác hӳu cѫ tҥi các ÿӕng ӫ ÿѭӧc phân huӹ theo nhiӅu giai ÿoҥn chuyӇn
hoá sinh hӑc khác nhau ÿӇ tҥ ra sҧn phҭm cuӕi cùng là mùn hӳu cѫ ÿӇ làm phân
compost.

3. Lӵa chӑn các chӫng giӕng vi sinh vұt xӱ lý rác thҧi làm phân
Tình trҥng phә biӃn hiӋn nay tҥi các cѫ sӣ chӃ biӃn rác là ӫ rác tӵ nhiên vӟi các
vi sinh vұt có sҹn trong rác. ĈiӅu này dүn ÿӃn mӝt sӕ hҥn chӃ nhҩt ÿӏnh trong quá trình
xӱ lý, thӡi gian ӫ kéo dài, chҩt lѭӧng phân thành phҭm không cao ... khi tҥo ÿѭӧc ÿiӅu
kiӋn thuұn lӧi (nhiӋt ÿӝ, ÿӝ ҭm, pH ...) thì không phҧi chӍ các vi sinh vұt có lӧi phát
279
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

triӇn mà cҧ các vi sinh vұt có hҥi cNJng phát triӇn, sinh ÿӝc tӕ làm hҥi cây trӗng và ô
nhiӉm ÿҩt. Chính vì vұy, viӋc tuyӇn chӑn các vi sinh vұt hӳu hiӋu ÿӇ bә sung vào ÿӕng
ӫ thӵc sӵ cҫn thiӃt. Tuy nhiên ÿӇ có thӇ tuyӇn chӑn ÿѭӧc chӫng giӕng vi sinh vұt hӳu
hiӋu cҫn phҧi dӵa trên nhӳng nguyên tҳc sau:
- Phҧi có hoҥt tính sinh hӑc cao nhѭ khҧ năng phân giҧi xenlulozavà các hӧp chҩt
cao phân tӱ khác.
- Phҧi sinh trѭӣng mҥnh trong ÿiӅu kiӋn ÿӕng ӫ lҩn át các vi sinh vұt khác.
- Các tác dөng cҧi tҥo ÿҩt tӕt, tӭc là phát huy các khҧ năng sau khi ÿã bón vào ÿҩt.
- Không ÿӝc hҥi cho ngѭӡi, vұt nuôi, cây trӗng và các vi sinh vұt hӳu ích trong
vùng rӉ.
- Có khҧ năng sinh trѭӣng mҥnh trên môi trѭӡng ÿѫn giҧn, dӉ kiӃm, thuұn lӧi cho
quá trình sҧn xuҩt chӃ phҭm.
Các vi sinh vұt có các ÿһc ÿiӇm trên ÿây khi ÿѭӧc bә sung vào rác ӫ vүn có thӇ
thӵc hiӋn chӭc năng, do ÿó có thӇ nâng cao sҧn lѭӧng mùn mà không ҧnh hѭӣng tӟi
môi trѭӡng sӕng.
Có thӇ bә sung vào ÿӕng ӫ mӝt sӕ nhóm vi sinh vұt hӳu hiӋu sau:
* X̩ khu̱n
Các chӫng xҥ khuҭn có khҧ năng phân giҧi nhanh các hӧp chҩt cao phân tӱ trong
rác. Trong ÿó hoҥt tính phân giҧi các hӧp chҩt ligno, xenluloza (là hӧp chҩt rҩt khó bӏ
phân huӹ bӣi ÿa sӕ vi sinh vұt) nәi bұt hѫn cҧ. Ngoài ra còn có khҧ năng sinh các chҩt
kích thích sinh trѭӣng thӵc vұt (gibberellin, axit indolaxetic ...). Vì vұy, trong ÿҩt xҥ
khuҭn có khҧ năng phát huy tác dөng vӟi cây trӗng. Nhӡ khҧ năng chӏu nhiӋt ÿӝ cao
mà xҥ khuҭn có thӇ sinh trѭӣng và hoҥt ÿӝng mҥnh mӁ trong ÿóng ӫ thӵc tӃ.
* Vi khu̱n
- Vi khuҭn phân giҧi xenluloza: có khҧ năng sinh trѭӡng ӣ nhiӋt ÿӝ cao, bên cҥnh
hoҥt tính phân giҧi hӧp chҩt ligno - xenluloza còn sinh nhiӅu enzym ngoҥi bào phân
huӹ các cao phân tӱ khác nhѭ protein, tinh bӝt. Ѭu ÿiӇm cӫa nhӳng vi khuҭn chӏu
nhiӋt này là sinh trѭӣng khá nhanh do ÿó có thӇ lҩn át các nhóm vi sinh vұt không hӳu
ích khác.
- Vi khuҭn sinh chҩt kích thích sinh trѭӣng thӵc vұt: gӗm các vi sinh vұt mà trong
quá trình trao ÿәi chҩt có khҧ năng tәng hӧp các hormon thӵc vұt nhѭ gibberelin, axit
indolaxetic, xifokinin. Các chӫng vi khuҭn này thѭӡng ÿѭӧc bә sung vào giai ÿoҥn
cuӕi cӫa quá trình sҧn xuҩt sҧn phân ӫ và phát huy tác dөng khi ÿѭӧc bә sung vào ÿҩt
trӗng trӑt.
- Vi khuҭn lactic: sҧn sinh axit axetic tӯ ÿѭӡng và mӝt sӕ hydrocacbon khác ÿѭӧc
sinh ra nhӡ hoҥt ÿӝng cӫa mӝt sӕ vi sinh vұt phân huӹ xenluloza, tinh bӝt. Ngѭӧc lҥi vi
khuҭn lactic lҥi có tác dөng tăng cѭӡng sӵ phân huӹ cӫa các chҩt nhѭ lignin,
xenluloza, sӵ sinh trѭӣng cӫa vi khuҭn lactic không gây trӣ ngҥi ÿӃn quá trình phân
huӹ các chҩt hӳu cѫ. Trong quá trình trao ÿәi chҩt, vi khuҭn có sҧn sinh ra axit lactic,
có khҧ năng ӭc chӃ các vi sinh vұt gây hҥi.

280
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

* Vi ṋm
- Các chӫng vi nҩm sӱ dөng trong chӃ phҭm có dҧi nhiӋt ÿӝ cho sinh trѭӣng khá
rӝng. Chӫ yӃu hoҥt ÿӝng cӫa vi nҩm diӉn ra mҥnh ӣ giai ÿoҥn ӫ hiӃu khí.
- Vi nҩm phân giҧi xenluloza: ngoài khҧ năng phân giҧi xenluloza còn có thӇ sinh ra
mӝt sӕ enzym ngoҥi bào khác nhѭ proteaza, amilaza. Hoҥt ÿӝng cӫa chӫng này phân
huӹ nhanh chóng các chҩt hӳu cѫ tҥo ra các sҧn phҭm làm cѫ chҩt cho các vi sinh vұt
hӳu ích khác phát triӇn.
- Vi nҩm phân giҧi phosphat: rҩt cҫn trong quá trình biӃn ÿәi các phosphat khó tan
thành dҥng cây dӉ thө, nâng cao chҩt lѭӧng phân thành phҭm.
Thӵc tӃ cho thҩy công nghӋ mӟi có sӱ dөng các vi sinh vұt hӳu hiӋu và tuyӇn chӑn
cho năng suҩt và chҩt lѭӧng cao hѫn so vӟi quá trình mà chѭѫng trình phát triӇn cӫa
Liên hӧp quӕc khuyӃn cáo. Thӡi gian ӫ tӯ 2 - 2,5 tháng giҧm xuӕng còn 25 - 30 ngày.
Năng suҩt mùn rác cӫa bӇ là 130m3 tӯ 25 tҩn ÿӃn 30 - 35 tҩn. Phân ӫ bҵng vi sinh vұt
không có mùi hôi, không ӫ rác, hҥn chӃ tӕi ÿa ruӗi muӛi.

281
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Hình 8.1 S˯ ÿ͛ công ngh͏ x͵ lí phân gi̫i y͇m khí ph͇ th̫i

282
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

8.3.2. Xӱ lý sinh hӑc phӃ thҧi sinh hoҥt


Cho ÿӃn nay phӃ thҧi hoҥt ÿӝng sӕng cӫa con ngѭӡi ÿӅu ÿѭӧc xӱ lí mӝt cách tӵ
nhiên nhӡ vi sinh vұt. Ĉҥi thӇ quá trình này gӗm mӝt sӕ giai ÿoҥn sau: 1) Loҥi bӓ phҫn
rҳn, tӫa và cһn; 2) Phân huӹ các chҩt hӳu cѫ tan trong nѭӟc nhӡ vi khuҭn hiӃu khí ÿӇ
tҥo ra bùn non (hay còn gӑi là bùn hoҥt tính). Bùn non sau ÿó bӏ loҥi bӓ hoһc ÿѭa vào
bӇ phҧn ӭng ÿӇ tái sӱ dөng; 3) Tҥo tӫa và tách P và N (giai ÿoҥn này ÿôi khi không
cҫn thiӃt); 4) Xӱ lý bùn tҥo ra ӣ giai ÿoҥn 1 và 2 bҵng phân huӹ yӃm khí. Quá trình
này làm giҧm thӇ tích cһn, sӕ lѭӧng vi sinh vұt gây bӋnh, làm mҩt mùi khó chӏu và tҥo
ra còn gӑi là biogas (hình 8.1)
8.3.2.1. X͵ lí sinh h͕c hi͇u khí ÿ͙i vͣi ph͇ th̫i:
Bҧn chҩt cӫa nó là quá trình xӱ lý phân giҧi sinh hӑc phӃ thҧi có sӵ hiӋn diӋn cӫa
oxy. Quá trình này bao gӗm mӝt sӕ công ÿoҥn sau: 1) Hҩp thө chҩt xӱ lí lên bӅ mһt tӃ
bào; 2) Phân huӹ các chҩt trên bҵng enzyme ngoҥi bào; 3) Hҩp thө các chҩt tan vào
bên trong tӃ bào ; 4)Giҧi phóng sҧn phҭm; 5) Xӱ lí tiӃp bҵng nhóm vi sinh vұt khác.
Cө thӇ trong vҩn ÿӅ này có ba công nghӋ xӱ lí sinh hӑc vүn thѭӡng ÿѭӧc sӱ
dөng, ÿó là công nghӋ xӱ lí qua màng lӑc thҭm thҩu, xӱ lí nhӡ bùn hoҥt tính (bùn non)
và xӱ lí bҵng "lӟp nén giҧ".
1) Xӱ lý nhӡ màng lӑc thҭm thҩu: Công nghӋ xӱ lí này ÿã ÿѭӧc biӃt tӯ lâu và
hiӋn chiӃm khoҧng 70% sӕ lѭӧng các hӋ thӕng xӱ lí làm sҥch ӣ Châu Âu và Mƭ.
Ѭu ÿiӇm: Là thiӃt kӃ ÿѫn giҧn, không tӕn kém, thӡi gian sӱ dөng lâu tӟi 30 - 50
năm.
Nhѭӧc ÿiӇm cѫ bҧn là hӋ thӕng xӱ lý cho phép quá nhiӅu vi sinh vұt phát triӇn
trong ÿó, ÿiӅu này làm giҧm ÿӝ thông khí, cҧn dòng chҧy, dүn ÿӃn làm tҳc và làm hӓng
bӝ lӑc.
Sau này ngѭӡi ta ÿã cҧi tiӃn ÿѭa vào sӱ dөng bӝ lӑc hai lӟp, cho phép thay phiên
nhau sӱ dөng theo chu kì thӡi gian. KiӇu lӑc này rҩt phù hӧp cho viӋc xӱ lý nѭӟc thҧi
công nghiӋp.
Tӯ nhӳng năm 70 ngѭӡi ta bҳt ÿҫu thay thӃ bӝ lӑc thҩm cҩu tҥo tӯ clinke, ÿá sӓi,
cát... bҵng bӝ lӑc thҩm bҵng nhӵa, cho phép xӱ lí nѭӟc thҧi công nghiӋp có nӗng ÿӝ
cao hѫn. Ngoài ra, có thӇ thiӃt kӃ bӝ lӑc có chiӅu cao lӟn hѫn bҵng nhӵa dҿo, nhѭ vұy
tăng ÿѭӧc công suҩt hoҥt ÿӝng cӫa hӋ thông xӱ lí lên khá nhiӅu.
Thay ÿәi lӟn nhҩt ÿѭӧc thӵc hiӋn vào năm 1973 cùng vӟi viӋc ÿѭa vào sӱ dөng
hӋ thông xӱ lí quay (rotary reactor). ThiӃt bӏ này có hình dáng tә ong bҵng nhӵa xoay
ÿѭӧc. ĈiӅu này cho phép nó luôn thay ÿәi vӏ trí, lúc ngâm trong nѭӟc, lúc nҵm trong
không khí. Nhӡ vұy tăng ÿѭӧc diӋn tích tiӃp xúc vӟi không khí, làm cho quá trình
thông khí xҧy ra nhanh hѫn nhiӅu.
Thѭӡng bӝ lӑc thҩm chӍ gӗm màng nѭӟc mӓng nҵm phía bên trên lӟp bùn non
dày chӭa nhiӅu loҥi vi khuҭn (trong ÿó có Zoogloea) nҩm và tҧo. Trong sӕ các loài tҧo
thҩy có mһt tҧo lam Cyanophyceae và Chlorophyceae. Ngoài ra còn khá nhiӅu các ÿҥi
diӋn cӫa nhóm ÿӝng vұt Metazoa (trong ÿó có giun ÿҩt, sâu bӑ và giáp xác). Ruӗi và
giun có tác dөng ÿiӅu hoà sӵ tҥo màng.
283
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

2) Xӱ lý bҵng bùn hoҥt tính (bùn non): Công nghӋ xӱ lí phӃ thҧi bҵng bùn hoҥt
tính có công suҩt lӟn hѫn nhiӅu so vӟi xӱ lí bҵng bӝ lӑc thҩm. Tuy nhiên nó cNJng có
mӝt sӕ nhѭӧc ÿiӇm sau : do cѭӡng ÿӝ sӱ dөng lӟn, nên mӭc tiêu thө năng lѭӧng ÿӇ
khuҩy trӝn không khí cNJng nhѭ sӕ lѭӧng sinh khӕi ÿѭӧc tҥo ra lӟn hѫn. Công nghӋ
này rҩt thích hӧp ÿӇ xӱ lí phӃ thҧi cho các ÿiӇm dân cѭ ÿông ÿúc, vì nó chiӃm it diӋn
tích hѫn so vӟi hӋ thӕng xӱ lí theo công nghӋ lӑc thҩm.

BӇ chӭa bùn non

PhӃ thҧi
Bӝ khӱ
Bùn tái sӱ dөng hѫi
chân
không
BӇ cân bҵng

Bӑt nәi
Không khí
Nѭӟc sҥch

Bѫm nén

BӇ lҳng

Hình 8.2 H͏ th͙ng x͵ lý ph͇ th̫i s͵ dͭng bùn non

Thӵc tӃ có khá nhiӅu kiӇu hӋ thӕng xӱ lí theo công nghӋ này. ThiӃt kӃ cӫa chúng
khác nhau tuǤ thuӝc vào hӋ sӕ thông khí và cách thӭc cung cҩp khí.. Bùn non trong hӋ
thӕng xӱ lí này chӭa nhiӅu nѭӟc hѫn so vӟi bùn non trong bӝ lӑc thҩm, vì vұy chӭa ít
chӫng loҥi vi sinh vұt hѫn. ĈӇ tiӋn viӋc xӱ lí ÿҥt kӃt quҧ, viӋc xác ÿӏnh thành phҫn và
nӗng ÿӝ chҩt trong phӃ thҧi là vҩn ÿӅ quan trӑng bұc nhҩt nhҵm tҥo ÿiӅu kiӋn cho viӋc
sӱ dөng nhóm vi sinh vұt xӱ lí phù hӧp. Trong thӵc tӃ có nhiӅu nhóm vi sinh vұt tham
gia quá trình xӱ lí, quan trӑng nhҩt là các nhóm vi khuҭn tӵ dѭӥng chҩt hӳu cѫ nhѭ :
Achromobacter, Flavobacterium, Pseudomonas và Moraxella. Trong trѭӡng hӧp
nѭӟc thҧi có hàm lѭӧng chҩt vô cѫ cao, thì ngѭӡi ta lҥi thҩy có mһt các loҥi vi khuҭn
nhѭ: Thiobacillus, Nitrosomonas, Nitrobacter và Ferrobacillus, chӏu trách nhiӋm oxy
hoá S, NH3 và Fe.
Do bҧn chҩt cӫa sӵ phân huӹ nói trên rҩt ÿa dҥng, nên khái niӋm phân huӹ sinh
hӑc cNJng bao gӗm nhiӅu nӝi dөng và cNJng rҩt ÿa dҥng. Tuy nhiên, bҧn chҩt cӫa chúng
thӇ hiӋn trong ba nӝi dung sau: 1) Phân huӹ sѫ cҩp làm thay ÿәi bҧn chҩt hoá hӑc cӫa
các chҩt cҫn xӱ lí; 2) Phân huӹ sinh hӑc sѫ cҩp tuy chӍ gây biӃn ÿәi không ÿáng kӇ,
nhѭng nó lҥi làm thay ÿәi tính chҩt cӫa chҩt cҫn xӱ lí; 3) Phân huӹ sinh hӑc triӋt ÿӇ
biӃn phӃ thҧi hӳu cѫ cҫn xӱ lí, thành sҧn phҭm vô cѫ.

284
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

3) Xӱ lí phӃ thҧi bҵng "lӟp nén giҧ": Công nghӋ sӱ dөng "lӟp nén giҧ' ÿӇ xӱ lí
phӃ thҧi bҳt ÿҫu ÿѭӧc áp dөng tӯ nhӳng năm 80. Nó ÿѭӧc coi nhѭ là sӵ kӃt hӧp giӳa
hai kiӇu xӱ lí, xӱ lí bҵng lӟp lӑc thҩm và bҵng bùn non. Trong thӵc tӃ có hai kiӇu hӋ
thӕng xӱ lí bҵng "lӟp nén giҧ".
a. H͏ th͙ng b̳y Simore Hartley: HӋ thӕng này do ViӋn công nghӋ thuӝc Trѭӡng
tәng hӧp Massachusetts (Mӻ) thiӃt kӃ. Trong thiӃt bӏ này, sinh khӕi ÿѭӧc tích luӻ trên
tҩm chҳn bҵng polyester xӕp nҵm bên trong thiӃt bӏ xӱ lí. Các tҩm chҳn này theo chu
kǤ sӁ lҫn lѭӧt ÿҭy ra ngoài mӝt lѭӧng sinh khӕi khá lӟn, tӟi khoҧng 15kg/m3 chҩt
mang. Sau khi giҧi phóng sinh khӕi bҵng cách nén ép chúng, các tҩm chҳn này lҥi
quay ngѭӧc trӣ lҥi vào bên trong thiӃt bӏ và bҳt ÿҫu công viӋc lҥi tӯ ÿҫu.
b. BӇ oxy hóa Dor Oliver: Trong thiӃt bӏ xӱ lí này ngѭӡi ta sӱ dөng chҩt lót bên
dѭӟi là cát và theo chu kǤ nó ÿѭӧc ÿѭa ra ngoài ÿѭӧc tҭy sҥch và tái sӱ dөng.
8.3.2.2.X͵ lý sinh h͕c y͇m khí ÿ͙i vͣi ph͇ th̫i :
Trong quá trình xӱ lí phӃ thҧi yӃm khí (lên men tҥo khí methane). Có ba nhóm vi
khuҭn tham gia vào quá trình:
1) Nhóm vi khuҭn chӏu trách nhiӋm thӫy giҧi và lên men;
2) Nhóm vi khuҭn tҥo H2 và acetic acid;
3) Nhóm vi khuҭn tҥo khí methane tӵ dѭӥng sӱ dөng H2.
ĈӇ nâng cao năng suҩt cӫa quá trình lên men, hiӋn ngѭӡi ta vүn tiӃp tөc hoàn
thiӋn các loҥi giӕng, chӫng, vi khuҭn lên men yӃm khí bҵng biӋn pháp chӑn lӑc tӵ
nhiên hoһc nhӡ phѭѫng pháp công nghӋ di truyӅn. Ĉһc biӋt vӅ mһt công nghӋ ngѭӡi ta
cҫn phҧi chú ý khҳc phөc các yӃu tӕ giӟi hҥn tӕc ÿӝ phân huӹ cѫ chҩt có mһt trong phӃ
thҧi nhѭ cellulose, tinh bӝt ...., và tӕc ÿӝ tҥo khí methane. Cҫn lѭu ý là mӝt sӕ sҧn
phҭm cuӕi cӫa quá trình lên men nhѭ H2, CO2 và H2S, thѭӡng có tác ÿӝng ӭc chӃ
ngѭӧc làm giҧm hoҥt tính hoҥt ÿӝng cӫa vi khuҭn tҥo khí methane.
1. HӋ thӕng xӱ lý yӃm khí:
Trong thӵc tӃ có rҩt nhiӅu kiӇu thiӃt bӏ lên men yӃm khí. Tӯ nhӳng dҥng cҩu tҥo
ÿѫn giҧn hoàn toàn thӫ công, cho ÿӃn các hӋ thӕng xӱ lí có cҩu tҥo khá phӭc tҥo hiӋn
ÿang hoҥt ÿӝng ӣ mӝt sӕ nѭӟc phát triӇn. ӣ ViӋt Nam các ӭng dөng xӱ lí yӃm khí tҥo
biogas ÿã ÿѭӧc bҳt ÿҫu tӯ nhӳng năm 80. Dѭӟi ÿây là hai kiӇu thiӃt bӏ lên men yӃm
khí tѭѫng ÿӕi ÿiӇn hình và ÿang ÿѭӧc sӱ dөng khá rӝng rãi .

285
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Hình 8.3: Thi͇t b͓ x͵ lý n˱ͣc th̫i tr̩i chăn nuôi A và n˱ͣc th̫i thành ph͙ B
2. KiӇm soát sinh hӑc các hӋ xӱ lý:
ĈiӅu kiӋn tiên quyӃt ÿӇ әn ÿӏnh quá trình phân huӹ yӃm khí nѭӟc thҧi là sӵ theo
dõi thѭӡng xuyên các tác ÿӝng có thӇ có cӫa ÿӝc chҩt có mһt trong dòng nѭӟc thҧi ÿi
vào hӋ thӕng xӱ lý. ĈiӅu này cҫn thiӃt nhҵm mөc ÿích sao cho thiӃt bӏ không bӏ quá
tҧi, dүn ÿӃn làm giҧm tuәi thӑ cӫa nó.
Thông thѭӡng ngѭӡi ta theo dõi theo nhu cҫu sӱ dөng oxy, ÿӝ pH và hàm lѭӧng
ATP cӫa quҫn thӇ vi sinh vұt và dӵa vào các thông sӕ này ÿӇ kiӇm soát và ÿiӅu hòa
quá trình lên men yӃm khí. Trong ÿó viӋc theo dõi biӃn thiên hàm lѭӧng ATP là quan
trӑng nhҩt. Thông thѭӡng ÿӇ ÿánh giá khҧ năng hoҥt ÿӝng cӫa hӋ xӱ lý ngѭӡi ta tiӃn
hành xác ÿӏnh sӵ biӃn thiên cӫa hàm lѭӧng ATP nӝi bào. Ĉӗ thӏ nhұn ÿѭӧc cho ta thҩy
rҵng, khi trong dòng dӏch ÿi vào có mһt chҩt ÿӝc, thì hàm lѭӧng cӫa ATP, sӕ lѭӧng
bùn hoҥt tính ÿѭӧc tҥo thành và sӕ lѭӧng hҥt rҳn trong huyӅn phù ÿӅu giҧm mҥnh. Sau
mӝt khoҧng thӡi gian nhҩt ÿӏnh, các tham sӕ trên mӟi khôi phөc trӣ lҥi trҥng thái trѭӟc
khi xuҩt hiӋn ÿӝc chҩt.
3. KiӇm soát nguӗn bӋnh:
Mӝt trong nhӳng ѭu ÿiӇm cӫa quá trình lên men yӃm khí là nó giúp loҥi bӓ các
nguӗn gây bӋnh. Nguyên nhân chӫ yӃu là do sӵ có mһt cӫa acid béo bão hòa ÿѭӧc tҥo
thành bӣi phҧn ӭng E-oxy hoá trong dӏch lên men. Các acid này thѭӡng kӃt hӧp vӟi
H2, cNJng ÿѭӧc tҥo thành trong quá trình trên, tҥo ra octanic acid là chҩt kháng khuҭn
rҩt mҥnh.
4. Thu nhұn các chҩt hӳu ích tӯ lên men yӃm khí:
Mӝt trong nhӳng nhiӋm vө quan trӑng nhҩt cӫa quá trình xӱ lí phӃ thҧi, là tái sӱ
dөng các chҩt hӳu cѫ có trong phӃ thҧi. Nӝi dung cӫa vҩn ÿӅ này bao gӗm hai khía
cҥnh: 1) Tách và cô ÿһc các chҩt hӳu ích có trong phӃ thҧi; 2) BiӃn phӃ thҧi thành sҧn
phҭm có ích. Trong thӵc tӃ, hiӋn ngѭӡi ta ÿһc biӋt quan tâm ÿӃn vҩn ÿӅ xӱ lý và tái sӱ
dөng nguӗn nѭӟc, xӱ lý phӃ thҧi nói chung ÿӇ sҧn xuҩt khí sinh hӑc, ÿӗng thӡi tҥo ra
sҧn phҭm làm nguӗn thӭc ăn gia súc hoһc phân bón hӳu cѫ.
a. X͵ lý tái s͵ dͭng n˱ͣc th̫i:
Xu thӃ hiӋn nay là ngѭӡi ta tiӃn hành xӱ lý các dҥng nѭӟc thҧi khác nhau và tái
sӱ dөng chúng ÿӇ phөc vө cho các ngành công nghiӋp nһng nhѭ ngành năng lѭӧng,
286
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

sҧn xuҩt phân bón và khai thác than. Vì nói chung nѭӟc sӱ dөng trong các lƭnh vӵc nói
trên không ÿòi hӓi ÿӝ sҥch nhѭ ÿӕi vӟi nѭӟc dân dөng.
b. X͵ lý t̩o ngu͛n phân hͷu c˯:
Cho ÿӃn nay quy mô sӱ dөng phân hӳu cѫ có nguӗn gӕc tӯ ÿӝng vұt và nѭӟc thҧi
cӫa ngành chăn nuôi không lӟn so vӟi phân vô cѫ. Tuy nhiên xu thӃ trên trong tѭѫng
lai sӁ thay ÿәi vì mӝt sӕ nguyên nhân sau:
1) ĈӇ sҧn xuҩt phân vô cѫ cҫn phҧi tiêu tӕn nhiӅu năng lѭӧng, và tuy hàm lѭӧng
NPK cӫa nó cao, nhѭng sӱ dөng lâu ngày sӁ làm hӓng ÿҩt;
2) HiӋn nay ÿã xuҩt hiӋn mӝt sӕ công nghӋ mӟi cho phép tҥo ÿѭӧc phân hӳu cѫ
có hàm lѭӧng NPK cao;
3) ViӋc xӱ lí phӃ thҧi tҥo phân hӳu cѫ bao giӡ cNJng tҥo ra khí sinh hӑc, là nguӗn
cung cҩp năng lѭӧng ÿáng kӇ (bҧng 8.1)
Bҧng 8.1 Thành phҫn chҩt dinh dѭӥng trong phân ÿӝng vұt:
Loài
Chҩt khô N P K Mg
ÿӝng vұt
Ĉҥi gia súc 4 - 23 2,4 - 6,5 0,4 - 1,8 2,0 - 5,8 0,2 - 0,6
Heo 4 - 25 1,6 - 6,8 0,6 - 2,1 1,7 - 3,6 0,3 - 0,7
Gà 23 - 68 9,6 - 23 2,4 - 12 3,8 - 11,6 1,2 - 2,2

c. X͵ lý ph͇ th̫i t̩o thͱc ăn gia súc:


Hҵng năm chӍ riêng ӣ Anh hoҥt ÿӝng sӕng cӫa con ngѭӡi thҧi ra chӯng 2,5.1010
kg phӃ thҧi, ngành chăn nuôi thҧi ra chӯng 1,8.1011 kg. Tӯ lѭӧng phӃ thҧi này, qua quá
trình xӱ lý sӁ tҥo ra mӝt sӕ lѭӧng bùn hoҥt tính khәng lӗ có hàm lѭӧng protein chiӃm
tӟi khoҧng 30 - 40% sinh khӕi khô. TiӃp tөc xӱ lý chúng sӁ tҥo ÿѭӧc mӝt nguӗn thӭc
ăn cho gia súc rҩt có giá trӏ (bҧng 8.2)
Bҧng 8.2 - Thành phҫn hóa hӑc cӫa bùn hoҥt tính:
Thành phҫn % Trӑng lѭӧng khô
Nѭӟc 7,85
Protein tәng sӕ (N x 6,25) 37,80
Protein thӵc sӵ 31,25
Mӥ 1,73
Tro 25,16
Trong không tan trong acid 12,33
Carbohydrate (theo glucose) 9,80
Xѫ 10,30
Năng lѭӧng tѭѫng ÿѭѫng (kcal/g) 16,20

Quy trình công nghӋ thu nhұn protein tӯ bùn hoҥt tính không phӭc tҥp và gӗm
các công ÿoҥn sau (hình 8.4)

287
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Bùn hoҥt tính Bùn hoҥt tính

Sҩy, phѫi Sҩy, phѫi

Khӱ trùng Xӱ lí kiӇm

Sҧn phҭm Lӑc

Xӱ lí acid
Thӭc ăn gia súc và cá

Lӑc

Rӱa

Sҩy khô

Loҥi bӓ kim loҥi Thӭc ăn gia súc và cá

Hình 8.4 : Quy trình công nghӋ thu nhұn protein tӯ bùn hoҥt tính.
Theo quy ÿӏnh cӫa Anh (1981) vӅ viӋc sӱ dөng protein tӯ bùn hoҥt tính, thì vҩn
ÿӅ kiӇm soát sӵ hiӋn diӋn cӫa mҫm bӋnh, ÿһc biӋt là Salmonella, phҧi ÿѭӧc tuân thӫ
rҩt nghiêm ngһt.
8.3.3. Xӱ lý sinh hӑc phӃ thҧi công nghiӋp:
Trong thӵc tӃ ngѭӡi ta thѭӡng phân biӋt phӃ thҧi công nghiӋp thành hai nhóm: 1)
PhӃ thҧi cӫa ngành công nghiӋp có liên quan ÿӃn sinh hӑc;
2) PhӃ thҧi cӫa các ngành công nghiӋp không liên quan ÿӃn sinh hӑc nhѭ công
nghiӋp hóa chҩt, cѫ khí, công nghiӋp nһng...
Vì phӃ thҧi cӫa các ngành công nghiӋp không liên quan ÿӃn sinh hӑc rҩt ÿa dҥng
và chӭa nhiӅu thành phҫn khó bӏ phân hӫy bҵng xӱ lý sinh hӑc, nên trѭӟc khi tiӃn
hành xӱ úy sinh hӑc, cҫn phҧi xӱ lí sѫ bӝ phӃ thҧi bҵng phѭѫng pháp hóa hӑc hoһc vұt

288
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

lý. Cho ÿӃn nay, viӋc sӱ dөng các chӫng vi sinh vұt ÿһc hiӋu ÿӇ phân hӫy phӃ thҧi vҩn
chѭa phә biӃn. Tuy nhiên, ÿây là mӝt giҧi pháp rҩt có triӇn vӑng ÿӇ:
1) Phân hӫy ÿһc hiӋu tҥi chӛ mӝt sӕ loҥi phӃ thҧi riêng biӋt;
2) Bә sung tұp ÿoàn các chӫng vao hӋ thӕng xӱ lí nhҵm gia tăng hiӋu quҧ cӫa nó;
3) Phân huӹ dҫu ô nhiӉm hoһc ÿӇ tách kim loҥi;
4) Làm sҥch khí thҧi;
5) Thu nhұn sinh khӕi có ích tӯ phӃ thҧi;
6) Lên men tҥo khí methane (biogas) tӯ phӃ thҧi.
VӅ công nghӋ cҫn ÿһc biӋt lѭu ý ÿӃn:
a) viӋc cung cҩp ÿҫy ÿӫ oxy ÿӇ quá trình phҫn hӫy sinh hӑc phӃ thҧi ÿѭӧc thӵc
hiӋn triӋt ÿӇ. Trong thӵc tӃ ÿӇ ÿҥt ÿѭӧc ÿiӅu này ngѭӡi ta thѭӡng hoһc sӱ dөng hӋ
thӕng xӱ lí tҥo bong bóng khí, hoһc bә sung trӵc tiӃp oxy vào hӋ thӕng.
b) ĈӇ xӱ lý phӃ thҧi chӭa ÿӝc chҩt nên sӱ dөng hӋ thӕng màng xӱ lý chӭa vi sinh
vұt (ÿѫn giҧn nhҩt là màng thҩm).
Dѭӟi ÿây chúng ta sӁ xem xét mӝt sӕ biӋn pháp xӱ lý sinh hӑc ÿӕi vӟi mӝt sӕ
loҥi phӃ thҧi công nghiӋp.
8.3.3.1. X͵ lí sinh h͕c ÿ͙i vͣi ph͇ th̫i công nghi͏p ch͇ bi͇n sͷa:
HuyӃt thanh sӳa là phӃ thҧi chӫ yӃu cӫa ngành công nghiӋp chӃ biӃn sӳa. Thành
phҫn huyӃt thanh sӳa phө thuӝc vào hình thӭc sӱ dөng sӳa. Ngѭӡi ta thѭӡng cô ÿһc
huyӃt thanh sӳa ÿӇ sӱ dөng làm thӭc ăn chăn nuôi. Tuy nhiên có ÿiӇm khiӃm khuyӃt là
thành phҫn dinh dѭӥng cӫa nó không ÿѭӧc cân bҵng: HuyӃt thanh sӳa chӭa nhiӅu chҩt
khoáng và ÿѭӡng lactose. Do vұy, trong thӵc tӃ ngѭӡi ta thѭӡng trích ly protein tӯ
huyӃt thanh sӳa bҵng cách li tâm. Sau khi li tâm dӏch lӑc vүn còn chӭa khá nhiӅu
lactose (35-50 g/l), vitamine, khoáng chҩt và lactic acid. Do ÿó ngѭӡi ta sӱ dөng mӝt
sӕ công nghӋ khác ÿӇ nâng cao hѫn nӳa hiӋu quҧ sӱ dөng huyӃt thanh sӳa. Trong ÿó
chӫ yӃu là cho lên men bӣi nҩm men Lactobaccillus bulgaricus hoһc Candida krusei
và lên men bӣi nҩm men Kluyveromyces fragilis hoһc Candida intermedia. Sau quá
trình lên men ngѭӡi ta thu ÿѭӧc sinh khӕi vi sinh vұt và dӏch còn lҥi có hàm lѭӧng
protein khá cao.
Tӯ dӏch huyӃt thanh sӳa ngoài các sҧn phҭm giàu protein, ngѭӡi ta còn thu ÿѭӧc
nguӗn nguyên liӋu cho ngành công nghiӋp hóa hӑc nhѭ ethanol chҷng hҥn. Hoһc bҵng
phҧn ӭng thӫy giҧi hóa hӑc ÿѭӡng lactose tҥo ra glucose và galactose, là nguӗn nguyên
liӋu có giá trӏ. Bҵng cách sӱ dөng nҩm men ÿӝt biӃn không chӭa enzyme E-
galactosidase, nhѭng vүn có khҧ năng thӫy giҧi lactose và sӱ dөng glucose mӟi ÿѭӧc
tҥo ra làm nguӗn cung cҩp C. KӃt quҧ là dӏch lӑc huyӃt thanh sӳa trӣ nên ngӑt hѫn và
hiӋn ÿѭӧc sӱ dөng khá rӝng rãi trong mӝt sӕ ngành công nghiӋp thӵc phҭm . HiӋn nay
ÿӇ làm "ng͕t hóa" dӏch phӃ thҧi chӭa huyӃt thanh sӳa, ngѭӡi ta không sӱ dөng các
chӫng ÿӝt biӃn nhѭ ÿã ÿӅ cұp ӣ trên, mà sӱ dөng trӵc tiӃp enzyme E-galactosidase
ÿѭӧc cӕ ÿӏnh trên vұt liӋu mang không tan trong công nghӋ thӫy giҧi lactore. Các bѭӟc
xӱ lý chӫ yӃu phӃ thҧi chӭa huyӃt thanh sӳa ÿѭӧc mô tҧ trong hình 8.5.

289
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

ChӃ biӃn sӳa


Sӳa nguyên liӋu Phoma, kem sӳa

HuyӃt thanh sӳa


Protein

Dӏch lӑc chӭa nhiӅu lactose


Dӏch thuӹ phân protecin khoáng, vitamin và lactic acid

Thӭc ăn gia súc Lên men biӃn lactose Nҩm men


thành lactic acid Kluyveromyces fragilis
và Candida internedia

Dӏch giàu carbohydrate Dӏch giҫu protein

Nҩm men Lactobacillus bul - Thӭc ăn gia súc


garicuss và Candida krusei

Sinh khӕi giҫu protein

Thӭc ăn gia súc

Hình 8.5 Sѫ ÿӗ xӱ lí phӃ thҧi công nghiӋp chӃ biӃn sӳa


8.3.3.2 X͵ lý ph͇ th̫i công nghi͏p s̫n xṷt gi̭y:
Công nghӋ xӱ lý phӃ thҧi công nghiӋp sҧn xuҩt giҩy phө thuӝc vào quy trình
công nghӋ sҧn xuҩt bӝt giҩy tӯ gӛ: Sҧn xuҩt bӝt giҩy bҵng cách xӱ lý kiӅm hay acid.
Xӱ lý kiӅm tҥo ra phӃ thҧi ӣ dҥng dӏch màu ÿen chӭa nhiӅu lignin khó phân giҧi
và các acid hӳu cѫ có trӑng lѭӧng phân tӱ thҩp. D͓ch này r̭t khó x͵ lý b̹ng con
ÿ˱ͥng sinh h͕c. Do vұy, trong trѭӡng hӧp này, tӕt hѫn cҧ là cho dӏch bay hѫi và ÿӕt
cháy ÿӇ lҩy năng lѭӧng. Còn xӱ lý acid tҥo ra dӏch phӃ thҧi chӭa khoҧng 60% lignin,
mӝt sӕ loҥi ÿѭӡng trong ÿó có mannose, galactose, glucose, xylose và arabinose.

290
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Chúng chiӃm khoҧng 30%, còn lҥi là acetic acid, methanol và furfural. Vӟi thành phҫn
nêu trên, d͓ch ph͇ th̫i này hoàn toàn thích hͫp ÿӇ lên men tҥo sinh khӕi giàu protein
làm thӭc ăn cho gia súc.
Lignin và các dүn xuҩt cӫa nó có mһt khá nhiӅu trong nѭӟc phӃ thҧi cӫa ngành
sҧn xuҩt giҩy. Các hӧp chҩt này rҩt khó bӏ phân hӫy và do vұy cho ÿӃn nay chúng vүn
là ÿӕi tѭӧng nghiên cӭu cӫa các nhà công nghӋ sinh hӑc.
8.3.3.3. X͵ lý n˱ͣc ph͇ th̫i công nghi͏p chͱa ch̭t màu:
Nѭӟc phӃ thҧi cӫa các nhà máy dӋt, nhuӝm và sҧn xuҩt màu thѭӡng chӭa các
chҩt màu và các sҳc tӕ. Ngoài ra nó còn chӭa mӝt sӕ chҩt ÿӝc trong ÿó có nhӳng chҩt
gây bӋnh ung thѭ cho ngѭӡi và ÿӝng vұt. Cho ÿӃn nay n˱ͣc th̫i chͱa ch̭t màu nói
trên th˱ͥng v̳n ÿ˱ͫc x͵ lý b̹ng các bi͏n pháp hóa h͕c, vì khҧ năng phân giҧi chҩt
màu và sҳc tӕ cӫa vi sinh vұt nói chung là yӃu. Thí dө, ngѭӡi ta có thӇ dùng bùn non
ÿӇ loҥi bӓ chҩt màu ra khӓi nѭӟc thҧi, nhѭng bùn non không xҧy ra quá trình phân hӫy
bҧn thân chҩt màu, mà chӍ xҧy ra sӵ tách chúng ra khӓi nѭӟc thҧi nhӡ quá trình hҩp
phө. Tuy nhiên cNJng có mӝt sӕ nhóm thuӕc nhuӝm, trong ÿó có nhóm thuӕc nhuӝm là
azo-, là mӝt trong nhӳng nhóm chҩt màu quan trӑng nhҩt, lҥi dӉ dàng bӏ phân hӫy bӣi
biӋn pháp xӱ lý sinh hӑc cҧ ӣ ÿiӅu kiӋn hiӃu khí và yӃm khí. Nguyên nhân chӫ yӃu là
vì ӣ ÿiӅu kiӋn yӃm khí, nhiӅu loҥi vi sinh vұt có khҧ năng tәng hӧp enzyme nói trên sӁ
bӏ phân rã tiӃp bӣi phҧn ӭng oxy hóa ÿѭӧc enzyme aeroreductase do vi sinh vұt tҥo ra
xúc tác.
8.3.4 Phân hӫy sinh hӑc các chҩt tәng hӧp hӳu cѫ:
Quá trình phân hӫy các chҩt tәng hӧp hӳu cѫ trong tӵ nhiên phө thuӝc vào bҧn
chҩt cӫa chúng nhѭ ÿӝ bӅn vӳng cӫa chҩt, ÿӝ hòa tan trong nѭӟc. kích thѭӟc và diӋn
tích cӫa phân tӱ, ÿӝ bay hѫi..., các yӃu tӕ bên ngoài nhѭ ÿӝ pH, khҧ năng oxy hóa bӣi
ánh sáng, yӃu tӕ sinh hӑc. Trong ÿó yӃu tӕ Phân huͽ sinh h͕c thӇ hiӋn thông qua sӵ có
mһt cӫa cӝng ÿӗng vi sinh vұt là có ý nghƭa hѫn cҧ. Chúng có nhӳng ѭu thӃ sau:
a) Trong cӝng ÿӗng vi sinh vұt, các loài vi sinh vұt khác nhau thѭӡng bә sung
cho nhau nhӳng thành phҫn thiӃt yӃu cho sӵ tӗn tҥi cӫa riêng tӯng loài và nhѭ vұy
giúp duy trì sӵ tӗn tҥi chung cӫa cӝng ÿӗng. Ĉây là mӝt quan hӋ rҩt phӭc tҥp và ÿóng
vai trò chӫ ÿҥo trong quá trình phân hӫy. Ví dө: cӝng ÿӗng vi khuҭn phân rã
cyclohexane gӗm hai loài. Trong ÿó vi khuҭn Norcadia chӏu trách nhiӋm phân hӫy
chính, vì nó có khҧ năng oxy hóa cyclohexane. Tuy nhiên nó không thӇ tӗn tҥi riêng lҿ
và cҫn sӵ có mһt cӫa Pseudomonas, vì vi khuҭn này cung cҩp biotin là chҩt cҫn thiӃt
cho sӵ phát triӇn cӫa Norcadia , mà bҧn thân nó không tӵ tәng hӧp ÿѭӧc. Do vұy, t͙c
ÿ͡ phân rã các ch̭t t͝ng hͫp hͷu c˯ chͯ y͇u phͭ thu͡c vào c͡ng ÿ͛ng vi sinh v̵t, chͱ
không phͭ thu͡c vào tͳng lo̩i vi sinh v̵t riêng l̓.
b) Các thành viên trong cӝng ÿӗng vi sinh vұt phân hͯy các ch̭t hͷu c˯ t͝ng hͫp
theo c˯ ch͇ b͝ sung l̳n nhau. Có nghƭa là mӛi mӝt thành viên trong cӝng ÿӗng chӍ
chӏu trách nhiӋm mӝt công ÿoҥn trong toàn bӝ quá trình phân hӫy.
c) Trong cӝng ÿӗng vi sinh vұt bao giӡ cNJng xҧy ra sӵ trao ÿ͝i thông tin di
truy͉n giͷa các loài vi sinh v̵t. chӫ yӃu trao ÿәi thông tin quá plasmid. Thí dө, ngѭӡi
ta biӃt có hai loài Pseudomonas, trong ÿó mӝt loài có khҧ năng sӕng ÿӝc lұp trên

291
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

chlorocatechol, còn loài kia chӭa plasmid TOL mang gene chӏu trách nhiӋm tәng hӧp
enzimye benzodioxygenase. Cҧ hai ÿӅu không thӇ sӕng ÿӝc lұp trên cѫ chҩt chӭa 4-
cholorobenzoate. Tuy nhiên sau khi nuôi cҩy chúng liên tөc qua nhiӅu thӃ hӋ cùng
nhau, ngѭӡi ta tҥo ra ÿѭӧc thӇ ÿӝt biӃn có khҧ năng sӕng trên 4-cholorobenzoate. ĈiӅu
này xҧy ra là nhӡ có sӵ trao ÿәi thông tin di truyӅn giӳa hai loài nói trên.
8.3.4.1. Phân huͽ sinh h͕c các d̳n xṷt hͷu c˯ chͱa chlore:
Các chҩt hӳu cѫ tәng hӧp chӭa chlore thѭӡng vүn ÿѭӧc sӱ dөng làm dung môi
hӳu cѫ, và do vұy chúng là mӝt trong nhӳng nguyên nhân gây ô nhiӉm môi trѭӡng.
Cho ÿӃn nay quá trình phân hӫy các chҩt này bӣi vi sinh vұt hãy còn ÿѭӧc biӃt rҩt ít.
Trong thӵc tӃ ngѭӡi ta ÿã phân lұp ÿѭӧc nhӳng chӫng vi sinh vұt cӕ khҧ năng phân
hӫy dichloromethane, tuy cѫ chӃ hoҥt ÿӝng cӫa quá trình này vүn chѭa ÿѭӧc lý giҧi
hoàn toàn. Có lӁ chӫng nói trên tәng hӧp ÿѭӧc enzyme haloidhyrolase xúc tác phҧn
ӭng tҥo chloromethanol tӯ dichloromethane. Chҩt này sau ÿó sӁ tӵ phân rã và tҥo ra
formalÿehye. Còn các dүn xuҩt nhân thѫm chӭa chlore bӏ phân hӫy bӣi enzyme
dioxygenase xúc tác phҧn ӭng oxy hóa gҳn O và nguyên tӱ C liên kӃt vӟi Cl và làm
cho liên kӃt C-Cl bӏ yӃu ÿi nhiӅu. Các sҧn phâm tҥo thành sau ÿó là dүn xuҩt catechol
chӭa nhóm halogen thay thӃ. Ĉây là các chҩt trao ÿәi chӫ yӃu trong quá trình phân hӫy
các hӧp chҩt nhân thѫm chӭa Cl. Sau ÿó chúng sӁ bӏ phân hӫy tiӃp bӣi enzyme
pyrocatechase, dүn ÿӃn sӵ mӣ vòng nhân thѫm.
8.3.4.2 Phân hͯy sinh h͕c các d̳n xṷt nhân th˯m chͱa các nhóm th͇ ÿ˯n:
Nói chung các dүn xuҩt nhân thѫm chӭa các nhóm thӃ ÿѫn thѭӡng bӏ phân rã
trong quá trình khá giӕng nhau: trѭӟc hӃt là phҧn ӭng gҳn oxy vào nhân thѫm, sau ÿó
là phҧn ӭng loҥi bӓ nhóm thӃ (Ví dө: SO3H) và cuӕi cùng là quá trình tái tҥo lҥi nhân
thѫm (hình 5.10).
Polichlorobiphenyl (PCB) là nhóm chҩt rҩt bӅn vӳng trong tӵ nhiên. Tuy nhiên
nӃu xét riêng tӯng mһt thì bҧn thân gӕc biphenyl nói chung cNJng dӉ dàng bӏ phân hӫy
bӣi vì sinh vұt giӕng nhѭ các hӧp chҩt chӭa nhân thѫm khác. Tuy nhiên khi mӭc ÿӝ
chloro hóa gia tăng, thì khҧ năng phân hӫy cӫa vi vұt ÿӕi vӟi chúng ta lҥi giҧm mҥnh.
Trong thӵc tӃ khi sӕ gӕc Cl ÿѭӧc gҳn lӟn hѫn 4, tӭc là lӟn hѫn sӕ Cl trong phân tӱ
tetrachloro PCB, thì hâu nhѭ không xҧy ra quá trình phân hӫy vi sinh vұt.
Benzopyrene là polyme ÿa vòng. Quá trình phân rã nó tҥo ra các dүn xuҩt chӭa
nhóm -OH và epoxy có khҧ năng gây bӋnh ung thѭ. Trong thӵc tӃ các chҩt này hҫu
nhѭ không bӏ phân hӫy trong hӋ thӕng sӱ lý bùn hoҥt tính. Tuy nhiên ngѭӡi ta cNJng ÿã
ghi nhұn ÿѭӧc mӝt sӕ chӫng vi sinh vұt có khҧ năng phân hӫy benzopyrene và tҥo ra
các phӭc chҩt có cҩu tҥo rҩt phӭc tҥp.
Polystyrol cNJng rҩt bӅn ÿӕi vӟi phân huӹ vi sinh vұt. Tuy nhiên cho ÿӃn nay cNJng
ÿã xuҩt hiӋn nhӳng thông báo vӅ sӵ phân hӫy bӝt vӓ lӕp xe hѫi (chӫ yӃu là cao su
styrolbutadiene) bӣi mӝt sӕ loài vi sinhvұt, khi bә sung thêm chҩt hoҥt bӅ mһt vào môi
trѭӡng nuôi cҩy chúng.
8.3.4.3 X͵ lý sinh h͕c ô nhi͍m d̯u m͗:
Vҩn ÿӅ ô nhiӉm môi trѭӡng sӕng bӣi dҫu mӓ là mӝt vҩn ÿӅ lӟn cӫa loài ngѭӡi và
ӣ ViӋt Nam cNJng ÿã bҳt ÿҫu xҧy ra ӣ mӭc ÿӝ khá nghiêm trӑng. Do vұy vҩn ÿӅ xӱ lý ô
292
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

nhiӉm dҫu nói chung và xӱ lý ô nhiӉm dҫu bҵng các biӋn pháp sinh hӑc nói riêng ngày
càng ÿѭӧc quan tâm. Thông thѭӡng ngѭӡi ta chia ô nhiӉm dҫu mӓ làm hai loҥi:
1) N˱ͣc th̫i b͓ ô nhi͍m trong quá trình khai thác d̯u khí,
2) Ô nhi͍m d̯u nói chung ÿ͙i vͣi môi tr˱ͥng s͙ng.
Sau ÿây chúng ta sӁ xem xét mӝt sӕ trѭӡng hӧp xӱ lý ô nhiӉm dҫu ÿiӇn hình.
Nѭӟc ô nhiӉm trong quá trình khai thác dҫu khí thѭӡng ÿѭӧc xӱ lý bҵng biӋn
pháp sinh hӑc sau khi ÿã loҥi bӓ phҫn lӟn lѭӧng dҫu có mһt trong nѭӟc bҵng các biӋn
pháp vұt lý hoһc bҵng hóa chҩt tҥo nhNJ. HiӋn nay hӋ thӕng xӱ lý ô nhiӉm sӱ dөng bùn
hoҥt tính kӃt hӧp thәi oxy trong thiӃt bӏ dҥng cӝt ÿѭӧc coi là thích hӧp nhҩt. Trong
thӵc tӃ nhӳng sӵ cӕ rò rӍ dҫu mӓ lӟn nhҩt thѭӡng xҧy ra ӣ biӇn. Sau khi thoát ra dҫu sӁ
chӏu các tác ÿӝng vұt oy1 khác nhau (kӇ cҧ gió thәi). Trong quá trình ÿó khoҧng 25-
40% lѭӧng dҫu mӓ dò rӍ bӏ phân hӫy, ÿһc biӋt là ÿӕi vӟi alkanen có trong lѭӧng phân
tӱ thҩp. Mӭc ÿӝ phân hӫy vi sinh vұt ÿӕi vӟi dҫu dò rӍ bӏ phân tán nhѭ trên phө thuӝc
khá nhiӅu vào yӃu tӕ nhѭ: hàm lѭӧng tѭѫng ÿӕi cӫa chҩt bão hòa, các chҩt nhân thѫm
chӭa N, S, và O, mӭc ÿӝ phân nhánh cӫa các chҩt alkane cNJng nhѭ hàm lѭӧng cӫa
phân ÿoҥn nһng (nhѭ nhӵa ÿѭӡng chҷng hҥn) cӫa dҫu mӓ. Trong ÿó, thành phҫn chӭa
alkene có ÿӝ phân nhánh cao hoһc các hӧp chҩt nhân thѫm chӭa lѭu huǤnh và phân
ÿoҥn chӭa nhӵa ÿѭӡng, là nhӳng thành phҫn khó bӏ phân huӹ nhҩt cӫa dҫu mӓ. Ngoài
ra tӕc ÿӝ phát triӇn cӫa bҧn thân vi sinh vұt phân hӫy dҫu con phө thuӝc vào sӵ có mһt
cӫa các chҩt dinh dѭӥng có sҹn trong tӵ nhiên (hoһc do bә sung), ÿһc biӋt là N và P.
CNJng cҫn lѭu ý là các yӃu tӕ vұt lý nhѭ nhiӋt ÿӝ, nӗng ÿӝ oxy áp suҩt thuӹ lӵc và mӭc
ÿӝ tҥo huyӅn phù cӫa dҫu ҧnh hѭӣng nhiӅu lên tӕc ÿӝ phân hӫy cӫa nó.
Sӵ ô nhiӉm dҫu ÿҩt và nguӗn nѭӟc ngӑt cNJng là mӝt vҩn ÿӅ phҧi quan tâm. Thӵc
tӃ trong ÿҩt luôn có mһt rҩt nhiӅu loài vi sinh vұt có khҧ năng phân hӫy dҫu. Tuy nhiên
hiӋu quҧ phân hӫy cӫa chúng sӁ giҧm ÿi nhiӅu, nӃu dҫu ô nhiӉm ban ÿҫu tҥo ra các dүn
xuҩt tan trong nѭӟc hoһc có hoҥt tính bӅ mһt, làm do dҫu lan truyӅn dӉ dàng (ÿiӅu này
cNJng có liên quan ÿӃn sӵ lan truyӅn do gió, thӫy triӅu lên xuӕng).
8.3.4.4 Phân huͽ sinh h͕c thu͙c trͳ sâu:
HiӋn nay vҩn ÿӅ ô nhiӉm môi trѭӡng do ngành sҧn xuҩt thuӕc trӯ sâu hóa hӑc,
cNJng nhѭ do viӋc sӱ dөng nó trong nông nghiӋp gây ra, ÿang là tâm ÿiӇm cӫa nhiӅu
nѭӟc. Do vұy các biӋn pháp phòng trӯ và khҳc phөc hұu quҧ do ô nhiӉm thuӕc trӯ sâu
gây ra (ÿһc biӋt là các biӋn pháp sinh hӑc), ÿang ÿѭӧc quan tâm chú ý.
VӅ nguyên tҳc, dѭ thӯa lѭӧng thuӕc trӯ sâu trong ÿҩt bӏ phân hӫy bӣi cӝng ÿӗng
vi khuҭn và nҩm khá nhanh. Thông thѭӡng ÿӝ ÿӝc cӫa thuӕc trӯ sâu giҧm mҥnh sau
giai ÿoҥn biӃn ÿәi ÿҫu tiên cӫa chúng. ĈiӅu này cho phép xây dӵng công nghӋ xӱ lý ô
nhiӉm thuӕc trӯ sâu bҵng vi sinh vұt khá ÿѫn giҧn. Quá trình phân rã thuӕc trӯ sâu
ÿѭӧc xúc tác bӣi mӝt sӕ enzyme thӫy phân ngoҥi bào cӫa vi sinh vұt nhѭ esterase,
acylamidase và phosphoesterase. Ví dө: enzyme parathiohydrolase do Pseudomonas
SP. tәng hӧp có khҧ năng phân hӫy tӟi 94-98% dѭ thuӕc trӯ sâu paraythion. Hoҥt ÿӝ
cӫa enzyme này phө thuӝc vào cҩu trúc, ÿӝ ҭm và dung ÿӋm cӫa ÿҩt... Do vұy, trong
thӵc tӃ enzyme thӇ hiӋn hoҥt ÿӝ phân ra parathion ӣ các ÿiӅu kiӋn khác nhau thì khác
nhau. Ngoài ra, hiӋn nay ÿã xuҩt hiӋn khҧ năng sӱ dөng enzyme nói trên ӣ dҥng cӕ

293
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

ÿӏnh trên các màng lӑc ÿӇ xӱ lý nѭӟc thҧi cӫa các nhà máy sҧn xuҩt thuӕc trӯ sâu hóa
hӑc hoһc ÿӇ làm sҥch nguӗn nѭӟc dân dөng.
8.3.4.5. Phân hͯy sinh h͕c các ch̭t ṯy r͵a:
Theo khҧ năng bӏ phân hӫy sinh hӑc, ngѭӡi ta chia ÿҩt tҭy rӱa tәng hӧp làm hai
loҥi: Lo̩i cͱng và lo̩i m͉m. Vào thӡi kǤ ÿҫu, ngѭӡi ta sӱ dөng các chҩt tҭy rӱa có ÿӝ
phân nhánh cao nhѭ alkylbenzosulphonate. Ĉó là các chҩt khá bӅn ÿӕi vӟi quá trình
phân hӫy sinh hӑc. ĈӇ tránh tích lNJy các chҩt alkyl mҥch thҷng dӉ bӏ phân hӫy sinh
hӑc. Trѭӟc hӃt chúng bӏ phân huӹ bӣi phҧn ӭng oxy hóa nhóm -CH3 ÿҫu cuӕi. Mҥch
thҷng còn lҥi sau ÿó sӁ bӏ oxy hóa tiӃp và kӃt thúc bҵng phҧn ӭng oxy hóa nhân cӫa
phân tӱ. Toàn bӝ quá trình trên xҧy ra ӣ ÿiӅu kiӋn hiӃu khí vì cҫn oxy cho phҧn ӭng
oxy hóa. Alkyl mҥch nhánh cNJng bӏ phân hӫy sinh hӑc, nhѭng chұm hѫn và cѫ chӃ
cӫa quá trình vүn chѭa bӏ biӃt nhiӅu. HiӋn chӍ biӃt là liên kӃt C-S cӫa các chҩt tҭy rӱa
nói chung là bӅn vӟi tác ÿӝng phân hӫy sinh hӑc. Liên kӃt này bӏ phá gãy và tҥo ra gӕc
sulphonate bӣi enzyme hydroxylase và monooxygenase do vi sinh vұt tәng hӧp.
HiӋn các chҩt tҭy rӱa trung tính vүn ÿѭӧc sӱ dөng ÿӇ tҥo nhNJ phөc vө cho các
mөc ÿích sӱ dөng trong nông nghiӋp và công nghiӋp mӻ phҭm. Các chҩt này bӏ phân
hӫy sinh hӑc chӫ yӃu thông qua quá trình oxy hóa và thuӹ phân do enzyme xúc tác.
Các chҩt tҭy rӱa ӣ dҥng thѭѫng phҭm chӍ chӭa khoҧng 30% chҩt hoҥt hóa bӅ
mһt, còn lҥi là các chҩt tҭy trҳng, tҥo bӑt, enzyme và chӫ yӃu là các chҩt phө gia. Ban
ÿҫu ngѭӡi ta sӱ dөng trisodiumphosphate làm chҩt phө gia, nhѭng nó lҥi là nguӗn
cung cҩp P và do ÿó góp phҫn làm ô nhiӉm nguӗn nѭӟc rҩt mҥnh. Nên sau này ngѭӡi
ta phҧi chuyӇn sang sӱ dөng các chҩt phө gia không chӭa P và N nhѭ CMS
(carboxymethyl succinate), ODA (oxydiacetate) và EGDA (ethylene glycol diacetate):
- HOOCCH2OCH(COOH)CH2COOH CMS
- HOOCCH2OCH2COOH ODA
- HOOCCH2OCH2CH2OCH2COOH EGDA
- N(CH2COOH)3 NTA
Các chҩt này bӏ phân hӫy khá nhanh bӣi enzyme liase do nhiӅu loҥi vi sinh vұt
tәng hӧp. Ngoài ra hiӋn nay ngѭӡi ta còn sӱ dөng rӝng rãi NTA (nitriltriacetate), là
phө gia tuy có chӭa N, nhѭng lҥi dӉ dàng bӏ phân hӫy sinh hӑc ngay cҧ trong nѭӟc
sông ngòi ӣ ÿiӅu kiӋn tӵ nhiên, hoһc bӣi hӋ thӕng xӱ lý bҵng bùn hoҥt tính.
8.3.4. Xӱ lý sinh hӑc phӃ thҧi nông nghiӋp:
Hàng năm, ngành nông nghiӋp nói chung (kӇ cҧ trӗng trӑt và ÿһc biӋt là chăn
nuôi) thҧi ra mӝt sӕ lѭӧng lӟn phӃ thҧi. Do ÿó vҩn ÿӅ xӱ lý phӃ thҧi nông nghiӋp (ÿһc
biӋt là phӃ thҧi chăn nuôi) trӣ thành mӝt vҩn ÿӅ lӟn cҫn giҧi quyӃt. Do vұy cҫn phҧi có
các quá trình công nghӋ thích hӧp ÿӇ xӱ lý phӃ thҧi nông nghiӋp thành nhӳng sҧn
phҭm có ích và góp phҫn bҧo vӋ môi trѭӡng sӕng.
8.3.4.1. X͵ lý hi͇u khí ph͇ th̫i trong nông nghi͏p:
Ĉһc ÿiӇm nәi bұt cӫa phѭѫng pháp xӱ lý hiӃu khí phӃ thҧi là vi khuҭn tham gia
vào viӋc xӱ lý hiӃu khí phӃ thҧi ÿѭӧc cung cҩp oxy ÿҫy ÿӫ. Do vұy sҧn phҭm xӱ lý

294
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

khá әn ÿӏnh. Yêu cҫu ÿӕi vӟi các hӋ xӱ lý hiӃu khí hoҥt ÿӝng әn ÿӏnh lâu dài, thao tác
ÿѫn giҧn và dӉ dàng tӵ ÿӝng hóa. HiӋn nay ӣ các nѭӟc phát triӇn ÿang hoҥt ÿӝng mӝt
sӕ hӋ thӕng xӱ lý hiӃu khí sau:
1) H͛ chͱa ÿ͋ oxy hóa: Là mô hình xӱ lý ÿѫn giҧn nhҩt, là nѫi chӭa nѭӟc thҧi
chăn nuôi thѭӡng không sâu quá 1,5m và yêu cҫu phҧi có bӅ mһt rӝng ÿӇ quá trình
thông khí ÿѭӧc dӉ dàng. Trên bӅ mһt cӫa hӋ xӱ lý thѭӡng có nhiӅu loҥi tҧo quang hӧp,
chúng giúp tăng hiӋu quҧ hoҥt ÿӝng cӫa hӋ xӱ lý. Ĉӕi vӟi hӋ xӱ lý này tӕc ÿӝ nҥp phӃ
thҧi không lӟn. HӋ xӱ lý này có mӝt nhѭӧc ÿiӇm sau: tӕc ÿӝ xӱ lý chұm, yêu cҫu diӋn
tích lӟn, cһn bã tích lNJy ӣ ÿáy hӗ và bӏ phân giҧi ӣ ÿiӅu kiӋn hiӃu khí, tҥo ÿiӅu kiӋn cho
nhiӅu loҥi côn trùng không mong muӕn phát triӇn. Nhѭng hӋ xӱ lý này có ѭu ÿiӇm là
chi phí thҩp và không cҫn phҧi trông coi. Trong thӵc tӃ ngѭӡi ta gia tăng hiӋu quҧ hoҥt
ÿӝng cӫa hӋ thӕng xӱ lý này bҵng cách gia tăng ÿӝ thông khí (bҵng nhӳng biӋn pháp
thích hӧp). Nhӡ ÿó có thӇ giҧm kích thѭӟc cӫa hӋ thӕng và thӡi gian xӱ lý.
2) H͏ th͙ng x͵ lý b͋ b̵c thang: HӋ thӕng này ÿѭӧc sӱ dөng ӣ Anh. Khác vӟi hӗ
chӭa ÿӇ oxy hóa, phӃ thҧi ÿѭӧc nҥp vào hӋ này mӝt cách ÿӅu ÿһn và ÿѭӧc lѭu giӳ
không lâu. Nhӡ dòng chҧy tӯ tӯ theo bұc thang, phӃ thҧi ÿѭӧc oxy hóa khá mҥnh và
cһn ÿѭӧc giӳ lҥi ӣ ÿáy bӇ. Nói chung quá trình xӱ lý phӃ thҧi trong hӋ xӱ lý này mҥnh
hѫn so vӟi hӗ chӭa ÿӇ oxy hóa.
3) X͵ lý trong rãnh Pasveer (Pasveer Dltch): Là hӋ thӕng xӱ lý cҧi tiӃn có sӱ
dөng bùn hoҥt tính (bùn non). Lӟp dӏch phӃ thҧi trong rãnh sâu khoҧng 0,3-0,6m, ÿѭӧc
khuҩy trӝn bҵng ÿӝng cѫ do vұy tӕc ÿӝ xӱ lý cao thông qua quá trình oxy hóa cѭӥng
bӭc. HiӋu lӵc xӱ lý gia tăng nhӡ có sӵ hiӋn diӋn cӫa tұp ÿoàn vi sinh vұt trong lӟp bùn
non.
8.3.4.2. X͵ lý ph͇ th̫i nông nghi͏p ͧ ÿi͉u ki͏n y͇m khí:
Bҧn chҩt cӫa xӱ lý này chính là quá trình lên men ӣ ÿiӅu kiӋn yӃm khí tҥo ra khí
sinh hӑc (biogas), chӭa chӫ yӃu khí methane, CO2 và mӝt sӕ khí khác. Xӱ lý này mӝt
mһt cung cҩp mӝt phân năng lѭӧng cho các hoҥt ÿӝng nông nghiӋp, mһt khác không
kém phҫn quan trӑng là hҥn chӃ phӃ thҧi nông nghiӋp gây ô nhiӉm môi trѭӡng. Quá
trình lên men yӃm khí ÿѭӧc thӵc hiӋn chӫ yӃu bӣi nhóm vi khuҭn kӏ khí sinh methane.

295
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

CHѬѪNG IX
TÁC NHÂN VI SINH VҰT TRONG XӰ LÝ KHÍ THҦI

9.1 NGUYÊN LÝ CӪA QUÁ TRÌNH XӰ LÝ SINH HӐC KHÍ THҦI:


Khí thҧi hoҥt ÿӝng sӕng cӫa con ngѭӡi nói chung và khí thҧi công nghiӋp nói
riêng có mùi khó chӏu và chӭa nhiӅu các dүn xuҩt lѭu huǤnh ӣ dҥng khí nhѭ:
thiosulphate, H2S, methyl mercaptan và dimethyl sulphite.
Phân rã hiӃu khí:
H2S + 2O2 o H2SO4
(CH3)2S + 5O2 o 2CO2 + H2SO4 + 2H2O
Phân rã yӃm khí:
H2S + 8NaNO3 o 4Na2SO4 + H2SO4 + 4H2O + 4N2
(CH3)2S + 4NaNO3 o Na2SO4 + 2NaOH + 2H2O + 2N2 + 2CO2
Các chҩt này là nguӗn cung cҩp năng lѭӧng cho hoҥt ÿӝng sӕng cӫa nhiӅu loài vi
sinh vұt hiӃu khí và yӃm khí. Trong thӵc tӃ chúng bӏ phân huӹ nhѭ mô tҧ ӣ các
phѭѫng trình trên.
9. 2 CÁC Hӊ THӔNG LÀM SҤCH KHÔNG KHÍ BҴNG PHѬѪNG PHÁP SINH HӐC:

Công nghӋ sinh hӑc ÿã ÿѭӧc ÿѭa vào áp dөng rӝng rãi trong các biӋn pháp nhҵm
bҧo vӋ môi trѭӡng sinh thái tránh khӓi các chҩt thҧi ÿӝc hҥi cӫa các xí nghiӋp công
nghiӋp. Trѭӟc kia ÿó là nѭӟc thҧi công nghiӋp, còn trong nhӳng năm gҫn ÿây ÿó là
loҥi khí thҧi công nghiӋp. Trong cҧ hai trѭӡng hӧp ÿó là nhӳng chҩt ÿӝc hҥi ÿӕi vӟi
con ngѭӡi và các loҥi ÿӝng vұt máu nóng khác. Trong thiên nhiên có mӝt sӵ phân bӕ
rӝng rãi các vi sinh vұt có vai trò to lӟn trong vòng tuҫn hoàn cӫa các chҩt hӳu cѫ nhӡ
chúng có các hӋ enzyme có khҧ năng thӫy giҧi các chҩt ÿӝc tӕ rҩt khác nhau vӅ mһt
cҩu tҥo hóa hӑc và sau ÿó lҥi có khҧ năng ÿӗng hóa các sҧn phҭm tҥo ra trong quá trình
thӫy giҧi, sӱ dөng các sҧn phҭm này nhѭ là cѫ chҩt cӫa sӵ trao ÿәi kӃt cҩu và năng
lѭӧng. Ngày nay ngѭӡi ta ÿã biӃt ÿѭӧc phә rҩt rӝng các hӧp chҩt hӳu cѫ thuӝc các
nhóm chҩt khác nhau mà cѫ thӇ vi sinh vұt có khҧ năng phân giҧi. Trong thӵc tӃ ngѭӡi
ta ÿã sӱ dөng chӫng vi sinh vұt hay quҫn thӇ vi sinh vұt ÿӇ làm sҥch môi trѭӡng xung
quanh khӓi các chҩt hӳu cѫ ÿӝc hҥi.

296
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Trong không khí cӫa các thành phӕ công nghiӋp lӟn, ngѭӡi ta ÿã phát hiӋn tӟi
khoҧng 150 chҩt hӳu cѫ thuӝc vӅ các chҩt ÿӗng ÿҷng cӫa benzol, hydrocarbons,
phenol...

Các xí nghiӋp hóa hӑc, chӃ tҥo giҩy cellulose, sҧn xuҩt sѫn và công nghiӋp thӵc
phҭm, các xí nghiӋp chӃ biӃn nông sҧn và các tә hӧp chăn nuôi, các bӇ lҳng nѭӟc thҧi
và các thiӃt bӏ xӱ lý chҩt thҧi ÿӅu là nguӗn thҧi các chҩt ÿӝc hҥi có mùi hôi thӕi mà
thұm chí ӣ nӗng ÿӝ không lӟn ÿã gây ra cho con ngѭӡi cҧm giác khó chӏu làm hҥi sӭc
khӓe cӫa cӝng ÿӗng xã hӝi.

Phѭѫng pháp vi sinh vұt làm sҥch không khí khác vӟi các phѭѫng pháp làm sҥch
hoá hӑc và lý hӑc bӣi khҧ năng tiӃn hành cӫa quá trình này ӣ nhiӋt ÿӝ bình thѭӡng và
dѭӟi áp suҩt khí quyӇn.

Có ba kiӇu hӋ thӕng làm sҥch không khí bҵng phѭѫng pháp sinh hӑc:

1. Tҩm lӑc sinh hӑc (Bio-filter);

2. Các thiӃt bӏ làm sҥch sinh hӑc (Bio-scrubber);

3. Các Biocreactor chӭa các màng lӑc polymer;

9.2.1 Ṱm l͕c sinh h͕c Biofilter:

Thành phҫn chính cӫa bio-filter là lӟp lӑc, trên ÿó xҧy ra quá trình hҩp thө các
chҩt ÿӝc tӯ không khí bӏ nhiӉm bҭn và sau ÿó phân hӫy chúng bҵng các vi sinh vұt.
Không khí cҫn làm sҥch ÿѭӧc ÿѭa vào bҵng quҥt gió. Ngѭӡi ta thѭӡng sӱ dөng phân ӫ,
than bùn và các chҩt có nguӗn gӕc tӵ nhiên tѭѫng tӵ ÿӇ làm vұt liӋu cho lӟp lӑc. Bҧn
thân các vұt liӋu nói trên có chӭa nhӳng khoáng chҩt cҫn thiӃt ÿӇ nuôi dѭӥng vi
khuҭn. Thѭӡng ngѭӡi ta sӱ dөng quҫn thӇ vi sinh hӛn hӧp thí dө nhѭ “bùn hoҥt tính”
chҷng hҥn ÿӇ làm sҥch nѭӟc thҧi cӫa các xí nghiӋp hóa chҩt.

9.2.2 Các thi͇t b͓ làm s̩ch sinh h͕c Bio - Scrubber:

Nguyên tҳc hoҥt ÿӝng cӫa các bio-scrubber khác vӟi bio-filter ӣ chӛ là các chҩt
ÿӝc ÿѭӧc hҩp thө bҵng nѭӟc và bӏ phân hӫy lҫn lѭӧt bӣi vi sinh vұt nҵm trong các thiӃt
bӏ khác nhau. Thành phҫn cҩu tҥo quan trӑng nhҩt cӫa bio-scrubber là thiӃt bӏ hҩp thө
(absorber) là nѫi diӉn ra sӵ trao ÿәi khӕi lѭӧng chҩt giӳa khí thҧi nhiӉm bҭn và chҩt

297
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

hҩp thө. Khi thiӃt kӃ bҩt kǤ kiӇu absorber nào ngѭӡi ta cNJng phҧi ÿһc biӋt chú ý ÿӃn
viӋc làm tăng diӋn tích bӅ mһt phân chia phase, là yӃu tӕ quyӃt ÿӏnh hiӋu quҧ cӫa viӋc
hҩp thө. Bên trong absorber các chҩt ÿӝc và oxy di chuyӇn vào nѭӟc, do ÿó khí thoát
ra khӓi absorber sӁ ӣ dҥng ÿѭӧc làm sҥch, còn nѭӟc thì ӣ trҥng thái nhiӉm bҭn. Sѫ ÿӗ
thiӃt bӏ lӑc ӣ mô tҧ ӣ hình 9.1, bao gӗm bӝ phұn thu góp (aerotank) nҵm ӣ phҫn ÿáy
cӫa absorber (1). Mӝt ÿѭӡng ӕng ÿѭӧc lҳp vào bên trên aerotank ÿӇ ÿѭa khí nhiӉm bҭn
vào (2). Không khí ÿã ÿѭӧc làm sҥch thoát ra ngoài qua lӛ sӕ (3). Ӣ phҫn trên cӫa bio-
scrubber lҳp các màng lӑc (4) và ӕng dүn (5) nҵm bên cҥnh vòi phun (6). Nѭӟc tuҫn
hoàn trong hӋ thӕng có chӭa bùn hoҥt tính nҵm trong aerotank (1), luôn có ÿӝ pH ÿѭӧc
duy trì ӣ mӭc cҫn thiӃt nhӡ sӵ trӧ giúp cӫa thiӃt bӏ chuyên dөng. HӋ thӕng này cNJng
sӱ dөng cҧ than hoҥt tính, khoҧng 4g/l, trӝn lүn vӟi bùn hoҥt tính. Khi thiӃt bӏ hoҥt
ÿӝng, không khí bҭn ÿi vào theo ӕng dүn (2) qua các lӟp màng lӑc (4) tӟi lӛ thoát ra.
Ĉӗng thӡi tӯ aerotank (1) bҵng máy bѫm theo ÿѭӡng ӕng (8) dӏch lӓng tҭy rӱa ÿѭӧc
phun qua vòi phun. Khi xuҩt hiӋn dòng xoáy mҥnh và ÿҥt ÿѭӧc các chӍ sӕ trao ÿәi chҩt
cao, thì quá trình làm sҥch khí khӓi các tҥp chҩt ÿӝc hҥi sӁ ÿѭӧc coi là ÿҥt yêu cҫu. Sӵ
có mһt cӫa than hoҥt tính sӁ làm tăng các chӍ sӕ làm sҥch, bӣi vì mӝt sӕ chҩt ÿӝc có
mһt trong không khí sӁ hҩp thө trên lӟp than và quá trình phân huӹ chúng sӁ diӉn ra
trong aerotank. Các tӃ bào vi sinh vұt tham gia vào thành phҫn cӫa bùn hoҥt tính và
nhӳng enzyme ngoҥi bào do chúng tiӃt ra cNJng ÿѭӧc giӳ lҥi trên than hoat tính. Nѭӟc
sҥch ÿѭӧc cung cҩp vào aerotank theo ÿѭӡng ӕng (9) ÿӗng thӡi theo ÿѭӡng ӕng thoát
(10), mӝt lѭӧng tѭѫng ӭng nѭӟc rӱa cùng vӟi bùn hoҥt tính sӁ ÿә vào bӇ lҳng (12).
Khi cҫn thiӃt có thӇ ÿѭa chҩt kӃt tӫa tӯ bӇ lҳng trӣ lҥi earotank theo (14), (15) hay ÿѭa
ra khӓi hӋ thӕng theo các ÿѭӡng (11), (13).

298
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Hình 9.1. Thi͇t b͓ làm s̩ch sinh h͕c Bio - Scrubber


9.2.3. Bioreacter:
Nhӳng bioreactor có chӭa các màng polymer gҳn tӃ bào vi sinh vұt (ngѭӡi ta còn
gӑi chúng là bioreactor bӑc lӟp rӱa) là nhӳng hӋ thӕng làm sҥch không khí tiên tiӃn
nhҩt. ViӋc làm sҥch khӓi chҩt ÿӝc diӉn ra cNJng nhӡ vào hoҥt tính enzyme cӫa các tӃ
bào vi sinh ÿѭӧc cӕ ÿӏnh trên màng. Ĉôi khi thay thӃ vào chӛ các tӃ bào ngѭӡi ta cӕ
ÿӏnh enzyme lên các màng polymer nói trên. Tuy nhiên ÿӇ thӵc hiӋn các quy trình
công nghӋ ngѭӡi ta chӫ yӃu chӍ sӱ dөng các tӃ bào vi sinh vұt cӕ ÿӏnh. Mӝt trong
nhӳng nguyên nhân chӫ yӃu là do khҧ năng dӉ dàng thâu nhұn chúng vӟi giá thành rҿ
hѫn so vӟi các chӃ phҭm enzyme. Ngoài ra, trong sӕ các ѭu thӃ vӅ mһt công nghӋ khác
phҧi kӇ tӟi mӭc ÿӝ әn ÿӏnh cao cӫa enzyme trong tӃ bào vi sinh vұt so vӟi enzyme
ÿѭӧc tách ra tӯ tӃ bào, cNJng nhѭ khҧ năng tái sinh tӵ nhiên cofactor cӫa nó trong quá
trình hóa sinh xҧy ra liên tөc. Trong khi viӋc tái sinh cofactor trong trѭӡng hӧp sӱ
dөng các chӃ phҭm enzyme tinh khiӃt trong các quy trình sҧn xuҩt lӟn sӁ ÿòi hӓi chi
phí rҩt cao kèm theo các thiӃt bӏ công nghӋ phӭc tҥp.
Tuy nhiên viӋc sӱ dөng các tӃ bào cӕ ÿӏnh cNJng có nhӳng nhѭӧc ÿiӇm cҫn phҧi
lѭu ý. Có thӇ xҧy ra nhӳng phҧn ӭng phө do sӵ có mһt trong tӃ bào mӝt sӕ lѭӧng lӟn
các enzyme khác nhau. So vӟi chӃ phҭm enzyme không tan, hoҥt ÿӝng cӫa enzyme
trong tӃ bào vi sinh vұt tính trên ÿѫn vӏ diӋn tích bӅ mһt cӫa bioreactor sӁ thҩp hѫn.
299
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Protease có mһt trong tӃ bào có thӇ gây ra sӵ biӃn tính cӫa enzyme, ngoài ra các tӃ bào
cӕ ÿӏnh cNJng tҥo ra sӵ cҧn trӣ khuӃch tán bә sung.

Dӏch ngѭng kӃt

Hình 9.2. S˯ ÿ͛ nguyên t̷c ho̩t ÿ͡ng cͯa Bioreactor


HiӋn nay có mӝt sӕ giҧi pháp thiӃt kӃ ÿӕi vӟi kiӇu bioreactor ÿã nói ӣ trên, nhӳng
giҧi pháp này có tính ÿӃn các yӃu tӕ có liên quan tӟi chӃ ÿӝ khai thác liên tөc cӫa các
xí nghiӋp công nghiӋp. Trên hình 9.2 là sѫ ÿӗ nguyên tҳc mô tҧ phѭѫng pháp vi sinh
vұt làm sҥch không khí ÿҫu tiên ÿã ÿѭӧc ÿӅ nghӏ sӱ dөng. Trong quy trình công nghӋ
này ngѭӡi ta sӱ dөng vi sinh vұt ÿҩt, chúng ÿѭӧc phân bӕ trên ÿҩt mang có chӭa nѭӟc
và các muӕi khoáng cҫn thiӃt cho dinh dѭӥng cӫa vi sinh vұt. Khi các chҩt hӳu cѫ ÿi
qua bioreactor, chúng bӏ ÿӗng hoá bӣi vi sinh vұt và bӏ oxy hóa mӝt phàn tӟi CO2 và
H2O . HӋ thӕng nói trên không yêu cҫu tái sinh hay thay thӃ cho ÿӃn khi ÿӝ ҭm bên
trong hӋ thӕng vүn còn và viӋc cung cҩp các chҩt dinh dѭӥng hӳu cѫ cҫn thiӃt cho vi
sinh vұt vүn ÿѭӧc duy trì. Nhѭ mô tҧ trên hình 9.2 hӋ thӕng này là mӝt kênh quҥt gió,
trong ÿó trên bӅ mһt cӫa chҩt mang (có thӇ là bӑt xӕp, bông thӫy tinh hoһc bҩt kǤ vұt
liӋu nào có diӋn tích bӅ mһt riêng lӟn) ngѭӡi ta cӕ ÿӏnh các cѫ thӇ vi sinh vұt. Chҩt
mang cùng vӟi các vi sinh vұt gҳn trên ÿó ÿѭӧc xӃp trong container (1) có các lӛ ÿӇ
khí ÿi qua. Container lҥi ÿѭӧc xӃp vào trong thiӃt bӏ chӭa (4) có chӭa muӕi khoáng.
Không khí bҭn ÿi qua container và sau ÿó ÿi qua thiӃt bӏ ÿiӅu chӍnh không khí ÿӃn
thành phҫn cNJng nhѭ nhiӋt ÿӝ và ÿӝ ҭm cҫn thiӃt. Bӝ phұn chuҭn bӏ không khí (3)có
thӇ cҧi tiӃn ÿӇ ÿӕt nóng hoһc làm lҥnh bҵng cách cho ÿi qua thiӃt bӏ nhiӋt ӣ dҥng ӕng
xoҳn (2). Cuӕi cùng khí sau khi ÿѭӧc làm sҥch và ÿѭӧc ÿѭa vӅ các thông sӕ cҫn thiӃt
sӁ ÿi vào hӋ thӕng quҥt ÿӇ ra ngoài.
Trong các hӋ thӕng hiӋn ÿҥi rҩt phә biӃn các chҩt mang polymer ӣ dҥng lӛ hoһc ӣ
dҥng sӧi có gҳn các tӃ bào vi sinh vұt và ÿѭӧc sҳp xӃp mӝt cách ÿһc biӋt trong
container. Không loҥi trӯ khҧ năng cӕ ÿӏnh các tӃ bào vi sinh vұt trên chҩt mang vô cѫ,
thí dө trên silicagel cҧi biӃn, khi ÿó các tӃ bào vi sinh vұt cӕ ÿӏnh sӁ tҥo ra mӝt lӟp ép
không chһt.
Theo nguyên tҳc, các tӃ bào vi sinh vұt cӕ ÿӏnh trên chҩt mang ÿѭӧc nhӗi vào
thiӃt bӏ chӭa container nhӓ có hình viên ÿҥn, nѭӟc cùng muӕi khoáng cҫn thiӃt cho tӃ
bào vi sinh vұt sӁ ÿѭӧc ÿѭa vào các containner này. Các chҩt cҫn phân huӹ có mһt
trong không khí bҭn khi ÿi qua lӟp xúc tác sinh hӑc sӁ phân bӕ giӳa phase khí và màng

300
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

nѭӟc bӑc các hҥt xúc tác, chúng sӁ khuӃch tán qua màng này và sau ÿó bӏ phân rã
trong lӟp xúc tác sinh hӑc.
Tӕc ÿӝ làm sҥch khí có thӇ bӏ giӟi hҥn hoһc bӣi sӵ khuӃch tán cӫa cѫ chҩt tӯ
phase khí qua màng nѭӟc vào hҥt xúc tác, hoһc bӣi tӕc ÿӝ phân rã cӫa chúng do các tӃ
bào vi sinh vұt gây ra. Tӕc ÿӝ khuӃch tán phө thuӝc vào bҧn chҩt và nӗng ÿӝ cӫa chҩt
khuӃch tán ӣ ranh giӟi phía ngoài và phía trong màng nѭӟc. Còn tӕc ÿӝ phân rã chúng
lҥi phө thuӝc vào hoҥt ÿӝ cӫa hӋ enzyme ӣ tӃ bào vi sinh vұt thӵc hiӋn quá trình này.
NӃu xҧy ra sӵ phân rã toàn bӝ các chҩt khuӃch tán qua màng nѭӟc nhӡ enzyme, thì
ÿiӅu ÿó có nghƭa là quá trình này hoҥt ÿӝng ӣ chӃ ÿӝ khuӃch tán. ĈiӅu này có thӇ xét
ÿoán theo ҧnh hѭӣng cӫa chҩt mang và nӗng ÿӝ sinh khӕi lên khҧ năng phân hӫy. Mӭc
ÿӝ biӃn ÿәi cѫ chҩt phҧn ánh quá trình làm sҥch khí, sӁ bӏ giҧm khi tӕc ÿӝ cӫa dòng
khí gia tăng.
Bioreactor có lӟp rӱa nhѭ trên thѭӡng có chu kǤ hoҥt ÿӝng khoҧng 5-10 ngày,
nӃu nhѭ ngѭӡi ta bә sung vào nѭӟc tѭӟi lên reactor sinh hӑc khoҧng 5% bùn hoҥt tính
lҩy tӯ hӗ ÿӑng nѭӟc. Tuy nhiên viӋc sӱ dөng các vi sinh vұt ÿã thích nghi vӟi sӵ phát
triӇn trên các chҩt ÿӝc tӕ có trong không khí cҫn làm sҥch, có thӇ làm thӡi hҥn trên
giҧm thұm chí còn vài giӡ. Cùng vӟi thӡi gian, ÿӝ cҧn khí ÿӝng hӑc cӫa lӟp xúc tác
sinh hӑc sӁ gia tăng do sӵ gia tăng hàm lѭӧng sinh khӕi bӏ giӳ lҥi trong nó, vì thӃ cӭ
vài tháng ngѭӡi ta lҥi phҧi làm sҥch chҩt xúc tác sinh hӑc nói trên.
ĈӇ phân huӹ vӟi hiӋu suҩt cao mӝt chҩt hӳu cѫ cө thӇ nào ÿó, thì cҫn phҧi sӱ
dөng bioreactor chӭa các chӫng chuyên biӋt có hoҥt tính phân hӫy chҩt nói trên cao.
Thӵc tӃ cho thҩy rҵng, ÿӇ thӵc hiӋn chӭc năng xúc tác phân hӫy các hӧp chҩt hӳu
cѫ cҫn phҧi có chӃ ÿӝ nuôi cҩy riêng biӋt các chӫng vi sinh vұt trѭӟc khi cӕ ÿӏnh
chúng. Cѫ sӣ cӫa chӃ ÿӝ nuôi cҩy này là làm cho quҫn thӇ vi sinh vұt thích nghi ÿѭӧc
vӟi mӝt cѫ chҩt cө thӇ nào ÿó, ÿiӅu này cҫn thiӃt bӣi vì quҫn thӇ vi sinh vұt trong
trѭӡng hӧp này rҩt không ÿӗng nhҩt. Có thӇ nhӳng khó khăn xuҩt hiӋn khi nuôi cҩy vi
sinh vұt trên cѫ chҩt cө thӇ, khi cѫ chҩt là chҩt bay hѫi không tan trong nѭӟc. Ĉӕi vӟi
mӝt sӕ chҩt, có thӇ sӱ dөng các chҩt tѭѫng ÿӗng vӅ mһt cҩu trúc ÿӇ tҥo ra sӵ thӇ hiӋn
cӫa gen chӏu trách nhiӋm tәng hӧp enzyme tѭѫng ӭng, có nghƭa là gây ra sӵ cҧm ӭng
không ÿһc hiӋu cho quá trình tәng hӧp enzyme phân huӹ. Ĉӗng thӡi phҧi nghiên cӭu
ÿһc tính ÿӝng hӑc cӫa quá trình phân huӹ trong mӝt sӕ trѭӡng hӧp cҫn thiӃt, ÿӇ chҳc
chҳn là không có các chҩt ӭc chӃ ÿѭӧc tҥo thành trong quá trình phân hӫy chҩt nói
trên, cNJng nhѭ xác ÿӏnh ngѭӥng nӗng ÿӝ hoҥt ÿӝng cӫa hӋ thӕng.
Trong vҩn ÿӅ này cҫn thiӃt phҧi có thông tin vӅ các tӃ bào bӏ chӃt không còn khҧ
năng tái tҥo trong quá trình cӕ ÿӏnh, nӃu quá trrình này tiӃn hành ÿӗng thӡi vӟi quá
trình polymer hóa các sӧi mang. CNJng nhѭ cҫn phҧi biӃt ÿѭӧc ҧnh hѭӣng cӫa các chҩt
hӳu cѫ tham gia vào quá trình polymer hóa lên khҧ năng sӕng sót cӫa tӃ bào vi sinh
vұt ӣ tӯng giai ÿoҥn riêng biӋt. ĈiӅu này cҫn bҳt buӝc khi vì lý do nào ÿó phҧi thay ÿәi
chӃ ÿӝ cӕ ÿӏnh tӃ bào hoһc chӃ ÿӝ nuôi cҩy chúng.
Vì container chӭa các tӃ bào cӕ ÿӏnh ÿѭӧc chuҭn bӏ trѭӟc, cho nên phҧi tính ÿӃn
viӋc sҩy khô, giӳ hoҥt ÿӝ cӫa tӃ bào sau khi sҩy, thӡi gian thích nghi cӫa tӃ bào sau khi
ÿѭa container vào hӋ thӕng và sӵ thay ÿәi cho phép cӫa sӕ lѭӧng tӃ bào còn khҧ năng
sӕng sót sau thӡi gian bҧo quҧn ӣ các ÿiӅu kiӋn quy ÿӏnh.

301
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

Phө thuӝc vào cѫ chҩt, tӃ bào có thӇ thӵc hiӋn chӭc năng thӫy giҧi, thí dө nhѭ
esterase là enzyme cҳt liên kӃt ester cӫa các ester phӭc (nhѭ ethylacetate, butylacetate)
hoһc ÿӗng hoá cѫ chҩt và sӱ dөng chúng trong quá trình trao ÿәi cҩu trúc hoһc năng
lѭӧng. Cѫ sӣ cӫa quá trình làm sҥch khí bҵng phѭѫng pháp vi sinh vұt dӵa trên sӵ phát
triӇn cӫa vi sinh vұt khi ÿѭӧc khuҩy trӝn mҥnh mӁ, còn gӑi là chemostate. Trong ÿó
ngѭӡi ta không quan tâm nhiӅu ÿӃn vҩn ÿӅ là chҩt cҫn phân huӹ ӣ dҥng dung dӏch hay
dҥng hѫi trong phase khí có hòa tan hoһc khuӃch tán vào phase nѭӟc cӫa hӋ thӕng khӱ
hay không. Khác vӟi các bài toán cә ÿiӇn ÿѭӧc giҧi quyӃt theo kiӇu chemostate, trong
quá trình nói trên có cҧ các trѭӡng hӧp có liên quan vӟi nӗng ÿӝ cѫ chҩt thҩp kèm theo
các yӃu tӕ giӟi hҥn thay ÿәi cNJng nhѭ tӕc ÿӝ phát triӇn thҩp. Trong các tính toán và
chӑn kiӇu bioreactor có thӇ sӱ dөng phѭѫng trình không tuyӃn tính cӫa Monod ÿӇ tính
tӕc ÿӝ sӱ dөng cѫ chҩt.
Cѫ sӣ lý thuyӃt cӫa phѭѫng thӭc giҧi quyӃt nhiӋm vө ÿӅ ra là sӵ hiӇu biӃt sinh
hóa và vi sinh vұt vӅ cѫ chӃ ÿӗng hóa các chҩt cҫn phân huӹ ӣ tӃ bào vi sinh vұt. Vì
các chҩt này ÿѭӧc sӱ dөng trong quá trình trao ÿәi cҩu trúc và năng lѭӧng. Do ÿó cҫn
phҧi biӃt ÿѭӧc các thông sӕ tính toán tӕi ѭu cho biӃt phҫn nào cӫa cѫ chҩt bӏ oxy hóa
ÿӃn sҧn phҭm cuӕi cùng và phҫn nào sӁ tham gia vào trao ÿәi cҩu trúc, có nghƭa là tҥo
sinh khӕi. CNJng cҫn phҧi xác ÿӏnh bҵng thӵc nghiӋm giá trӏ ngѭӥng cӫa sinh khӕi mà
ӣ ÿó hãy còn diӉn tiӃn quá trình diӉn tiӃn quá trình xúc tác ӣ nhӳng nӗng ÿӝ ÿã cho
cӫa cѫ chҩt. Hѫn nӳa phҧi chú ý là tác ÿӝng xúc tác ÿѭӧc thӵc hiӋn bӣi các tӃ bào sӕng
trong quá trình hoҥt ÿӝng cӫa hӋ thӕng bioreactor. Do ÿó phҧi tính toán sao cho sӵ gia
tăng sinh khӕi luôn ӣ mӭc tӕi thiӇu, bӣi vì sӵ gia tăng sinh khӕi nói chung ÿӅu tҥo nên
mӝt sӵ cҧn trӣ bә sung ӣ màng. Ngѭӡi ta ÿѭa ra phѭѫng pháp phә biӃn nhҩt làm
phѭѫng pháp khӣi ÿҫu ÿӇ tӕi ѭu hóa các thông sӕ nói trên. Mӝt trong hai phѭѫng pháp
ÿó là phѭѫng pháp tính theo hiӋu quҧ kinh tӃ, có nghƭa là phҧi tính ÿѭӧc tѭѫng quan
tӕi ѭu giӳa sӵ gia tăng sinh khӕi tӕi thiӇu và sӵ tiêu tӕn cao nhҩt cho trao ÿәi năng
lѭӧng. Phѭѫng pháp thӭ hai dӵa trên cѫ sӣ tính toán hӋ sӕ biӃn ÿәi cѫ chҩt cao nhҩt
thành sҧn phҭm Ypmax theo lý thuyӃt oxy-hóa khӱ.
Nhӳng yêu cҫu chӫ yӃu ÿӕi vӟi các thiӃt bӏ sinh hӑc làm sҥch không khí là: ÿѫn
giҧn trong vұn hành, hiӋu quҧ làm sҥch, cNJng nhѭ năng suҩt hoҥt ÿӝng riêng (là tӹ lӋ
giӳa không khí ÿi qua thiӃt bӏ trong mӝt giӡ và thӇ tích làm viӋc cӫa hӋ thӕng) cao và
ÿӝ can trӣ khí ÿӝng hӑc thҩp.
ThiӃt bӏ làm sҥch sinh hӑc không khí phә biӃn nhҩt là các biofilter có chi phí sҧn
xuҩt không ÿáng kӇ (vұt liӋu cӫa lӟp lӑc rҿ và phә biӃn, tiêu tӕn nѭӟc, ÿiӋn thҩp).
Năng suҩt hoҥt ÿӝng cӫa bioreactor cao hѫn nhiӅu so vӟi các thiӃt bӏ sinh hӑc
làm sҥch khí khác, vì nó có nӗng ÿӝ sinh khí cao trong thӇ tích làm viӋc cӫa reactor
nhӡ sӵ cӕ ÿӏnh vi sinh vұt trên các chҩt mang polymer và vô cѫ. Ngoài vai trò tұp
trung sinh khӕi, các chҩt mang này còn thӵc hiӋn mӝt chӭc năng rҩt quan trӑng khác là
ÿҧm bҧo diӋn tích bӅ mһt phân cách lӟn giӳa hai phase nѭӟc-khí. Bӣi vì hiӋu suҩt làm
sҥch không khí cӫa bioreactor ӣ thӇ tích và tӕc ÿӝ dòng khí lӟn sӁ bӏ giӟi hҥn bӣi tӕc
ÿӝ khuӃch tán cӫa các chҩt cҫn loҥi bӓ qua màng nѭӟc bao bӑc lӟp sinh hӑc, do vұy
nӃu muӕn gia tăng hѫn nӳa năng suҩt cӫa bioreactor, thì có lӁ phҧi hoàn thiӋn hѫn thiӃt
kӃ cӫa bioreactor và tìm kiӃm các vұt liӋu mӟi ÿӇ cӕ ÿӏnh vi sinh vұt nhҵm tҥo diӋn
tích bӅ mһt ngăn cách phase lӟn.

302
Lê Xuân Phѭѫng VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG

TÀI LIӊU THAM KHҦO

1. NguyӉn Lân DNJng , NguyӉn Ĉình QuyӃn, Phҥm Văn Ty 2002. Vi sinh
vұt hӑc . NXB Giáo dөc.
2. NguyӉn Lân DNJng VSV ÿҩt và sӵ chuyӇn hoá các hӧp chҩt cacbon, nitѫ
NXB KH và Kӻ thuұt Hà Nӝi 1984
3. NguyӉn Ĉӭc Lѭӧng - Công nghӋ VSV tұp I, II NXB Ĉa Quӕc gia TP HCM
4. NguyӉn Ĉӭc Lѭӧng - Công nghӋ VSV tұp I, II NXB Ĉa Quӕc gia TP HCM
5. NguyӉn Xuân Nguyên, Trҫn Quang Huy - Công nghӋ xӱ lý nѭӟc thҧi và
chҩt thҧi rҳn NXB KH & KT Hà Nӝi 2004
6. Trҫn HiӃu Khuê (Chͯ biên) Trҫn Ĉӭc Hҥ - Lê HiӃu Thҧo - Giáo trình
các quá trình vi sinh trong các công trình cҩp thoát nѭӟc. Trѭӡng Ĉҥi hӑc Xây
dӵng hà Nӝi 1994
7. Lê Xuân Phѭѫng - Vi sinh vұt công nghiӋp - NXB Xây dӵng Hà Nӝi
8. Trҫn Thanh - Công nghӋ vi sinh NXB Giáo dөc Hà Nӝi 2000
9. Trӏnh Thӏ Thanh - Ĉӝc hӑc môi trѭӡng và sӭc khoҿ con ngѭӡi - NXB Ĉҥi
hӑc Quӕc gia Hà NӜi 2003
10. Trҫn Linh Thѭӟc, Phѭѫng pháp phân tích vi sinh vұt hӑc trong nѭӟc thӵc
phҭm và mӻ phҭm, 2002, NXB giáo dөc
11. Trҫn Cҭm Vân - Giáo trình VSV hӑc môi trѭӡng NXB ĈH Quӕc gia Hà
Nӝi 2003
12. Trung tâm ÿào tҥo ngành nѭӟc và môi trѭӡng Sә tay xӱ lý nѭӟc Tұp I,
II XNB Xây dӵng Hà nӝi 1999

303
MӨC LӨC
PHҪN I : ĈҤI CѬѪNG Vӄ VI SINH VҰT HӐC MÔI TRѬӠNG .........................1
CHѬѪNG 1 : HÌNH THÁI, CҨU TҤO VÀ CÁC ĈҺC TÍNH CѪ BҦN CӪA VSV
...................................................................................................................1
1.1 Ĉһc ÿiӇm chung cӫa vi sinh vұt .....................................................................2
1.2 Các nhóm vi sinh vұt chính ...........................................................................5
CHѬѪNG 2 : SINH LÝ ĈҤI CѬѪNG VI SINH VҰT ...........................................59
2.1 Dinh dѭӥng cӫa vi sinh vұt .........................................................................59
2.2 Trao ÿәi chҩt và trao ÿәi năng lѭӧng cӫa vi sinh vұt ..................................90
2.3 Ҧnh hѭӣng các yӃu tӕ bên ngoài ÿӃn hoҥt ÿӝng cӫa vi sinh vұt .................94
CHѬѪNG 3 : SӴ PHÂN BӔ CӪA VI SINH VҰT TRONG MÔI TRѬӠNG ...108
3.1 Môi trѭӡng ÿҩt và sӵ phân bә cӫa vi sinh vұt trong ÿҩt ............................108
3.2 Môi trѭӡng nѭӟc và sӵ phân bә cӫa vi sinh vұt trong nѭӟc .....................119
3.3 Môi trѭӡng không khí và sӵ phân bә cӫa vi sinh vұt trong không khí .....122
CHѬѪNG 4 : KHҦ NĂNG CHUYӆN HOÁ VҰT CHҨT CӪA VI SINH VҰT
TRONG CÁC MÔI TRѬӠNG TӴ NHIÊN .....................................126
4.1 Khҧ năng chuyӇn hoá các hӧp chҩt cacbon trong môi trѭӡng tӵ nhiên ....126
4.2 Khҧ năng chuyӇn hoá các hӧp chҩt nitѫ trong môi trѭӡng tӵ nhiên cӫa VSV
....................................................................................................135
4.3 K/năng chuyӇn hoá các hӧp chҩt phӕt pho trong môi trѭӡng tӵ nhiên cӫa
VSV ............................................................................................155
4.4 K/năng chuyӇn hoá các hӧp chҩt lѭu huǤnh trong môi trѭӡng tӵ nhiên cӫa
VSV ............................................................................................158
CHѬѪNG 5 : Ô NHIӈM VI SINH VҰT ................................................................161
5.1 Nguyên nhân cӫa vҩn ÿӅ ô nhiӉm vi sinh ..................................................161
5.2 NhiӉm trùng và khҧ năng chӕng ÿӥ cӫa cѫ thӇ .........................................162
5.3 Mӝt sӕ vi sinh vұt gây bӋnh chính .............................................................168
5.4 Mӝt sӕ vi khuҭn gây bӋnh khác..................................................................180
5.5 Vi sinh vұt chӍ thӏ ô nhiӉm ........................................................................192
PHҪN II : VSV VÀ CÁC CHҨT VӞI QUÁ TRÌNH SINH HӐC TRONG CÔNG
NGHӊ MÔI TRѬӠNG ......................................................................195
CHѬѪNG VI : CѪ SӢ SINH HӐC CӪA QUÁ TRÌNH XӰ LÝ Ô NHIӈM MÔI
TRѬӠNG .............................................................................................195
6.1 Tình hình ô nhiӉm môi trѭӡng hiӋn nay ....................................................195
6.2 Nguyên lý cѫ bҧn cӫa các quá trình ..........................................................196
6.3 Mӝt sӕ loҥi vi sinh vұt sӱ dөng trong xӱ lý ô nhiӉm môi trѭӡng ..............199
CHѬѪNG 7: TÁC NHÂN VI SINH VҰT TRONG QUÁ TRÌNH XӰ LÝ Ô
NHIӈM MÔI TRѬӠNG NѬӞC .......................................................211
7.1 Vi sinh vұt gây bӋnh và chӍ tiêu vӋ sinh vӅ vi sinh vұt trong nѭӟc cҩp sinh
hoҥt .............................................................................................211
7.2 Sӵ nhiӉm bҭn nguӗn nѭӟc, quá trình tӵ làm sҥch cӫa nѭӟc nguӗn (sông, hӗ)
....................................................................................................224
7.3 Các quá trình vi sinh vұt trong các công trình xӱ lý nѭӟc thiên nhiên .....238
7.4 Các hiӋn tѭӧng bҩt lӧi do sӵ phát triӇn vi sinh vұt, sinh vұt trong ӕng dүn,
công trình và thiӃt bӏ cҩp nѭӟc, biӋn pháp khҳc phөc ...............244
7.5 Vi sinh vұt vӟi quá trình xӱ lý ô nhiӉm môi trѭӡng nѭӟc ........................247
CHѬѪNG 8: TÁC NHÂN VI SINH VҰT TRONG XӰ LÝ CHҨT THҦI ........267
8.1 Khái niӋm vӅ chҩt thҧi ...............................................................................267
8.2 Phân loҥi chҩt thҧi .....................................................................................268
8.3 Khái niӋm vӅ xӱ lý chҩt thҧi .....................................................................268
CHѬѪNG 9: TÁC NHÂN VI SINH VҰT TRONG XӰ LÝ KHÍ THҦI ...........293
9.1 Nguyên lý cӫa quá trình xӱ lý sinh hӑc khí thҧi .......................................294
9.2 Các hӋ thӕng làm sҥch không khí bҵng phѭѫng pháp sinh hӑc ................293

You might also like