Professional Documents
Culture Documents
Mã đề thi 139
Câu 1: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u A = u B = 2 cos 20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền
đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 2 mm. B. 4 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.
Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π 2 = 10.
Cơ năng của con lắc bằng
A. 1,00 J. B. 0,10 J. C. 0,50 J. D. 0,05 J.
Câu 3: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ
âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 10 dB. B. 100 dB. C. 20 dB. D. 50 dB.
235
Câu 4: Khi một hạt nhân 92 U bị phân hạch thì toả ra năng lượng 200 MeV. Cho số A-vô-ga-đrô
−1
N A = 6, 02.10 mol . Nếu 1 g 235
23
92 U bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng toả ra xấp xỉ bằng
16
A. 5,1.10 J. B. 8,2.1016 J. C. 5,1.1010 J. D. 8,2.1010 J.
π
Câu 5: Đặt điện áp u = U 0 cos(100 πt − ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường
6
π
độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos(100 πt + ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
6
A. 0,50. B. 0,86. C. 1,00. D. 0,71.
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cosωt và
π
x 2 = A 2 cos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
2
A. A = A12 − A 22 . B. A = A12 + A 22 . C. A = A1 − A 2 . D. A = A1 + A 2 .
Câu 8: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2.
Biết N1 = 10N 2 . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
U 2 U U
A. 0 . B. 5 2U0 . C. 0 . D. 0 .
20 10 20
Câu 9: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã
bị phân rã sau thời gian t là
A. N 0 (1 − λt). B. N 0 (1 − e −λt ). C. N 0 e −λt . D. N 0 (1 − e λt ).