Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa, trong 2 giây thực hiện được 5 dao động toàn phần. Tần số góc
dao động của chất điểm là
A. 0,4 rad/s. B. 2,5 rad/s. C. 5 rad/s. D. 4 rad/s.
Câu 2: Một sóng ngang lan truyền dọc theo một trục Ox với phương trình sóng là
x
u 5cos 40t (mm); trong đó x được tính bằng cm; t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên
50
bề mặt chất lỏng đó là
A. 2000 m/s. B. 20m/s. C. 5 cm/s. D. 5 m/s.
Câu 3: Sóng vô tuyến
A. không truyền được trong chân không. B. là sóng dọc.
C. có bản chất là sóng điện từ. D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(5t - /3)(cm). Thời điểm chất điểm
đạt tốc độ 15 cm/s lần thứ 61 là
A. 709/120(s). B. 6,1(s). C. 181/30(s). D. 367/60(s).
Câu 5: Dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R = 100Ω có cường độ biến đổi điều hoà theo
thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình bên. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch đó là
A. u 200 2 cos 100t V . B. u 400cos 100t V .
4 4
C. u 200 2 cos 120t V . D. u 400cos 120t V .
4 4
Câu 6: Hai hạt nhân 126C và 146C không có cùng
A. khối lượng nguyên tử.
B. số prôtôn.
C. điện tích.
D. số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 7: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung C = 10-6 (F) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
= 4.10-6 (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 9,34 (s). B. 2,09.10-6 (s). C. 12,57.10-6 (s). D. 15,32.10-4 (s).
Câu 8: Một điện tích điểm q đặt tại điểm O trong môi trường có hằng số điện môi = 2,5. Tại
điểm M cách O là 40 cm, điện trường có cường độ E = 9.105 V/m và có chiều hướng về điện tích
q. Cường độ điện trường tại trung điểm của OM có giá trị là
A. 36.105 V/m . B. 9.105 V/m . C. -36.105 V/m . D. 18.105 V/m .
Câu 9: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,248 m . Công thoát electron của kim loại
này xấp xỉ là
A. 4eV m . B. 0,25 eV. C. 5eV. D. 0,35 eV.