BI TP VHDL I. Cc cng logic c bn (Basic Gates): Vit VHDL code m t cc cng logic di y. Su , m phng chc nng ca chng. V li biu dng sng. a. Cng AND 2, 3, 4 u vo. b. Cng OR 2, 3, 4 u vo. c. Cng NAND 2 u vo. d. Cng NOR 2 u vo. e. Cng XOR 3 u vo. II. Cc mch logic chc nng: Vit VHDL code m t cc mch logic di y. Su , m phng chc nng ca chng. V li biu dng sng. a. B dn knh (Multiplexer) 1-bit 4-to-1, 2-bit 8-to-1. b. B m ha (Encoder) 8-to-3. c. B gii m (Decoder) 3-to-8. d. B gii m LED 7 on (7-segment Decoder). e. B s snh (Comparator) 2 vector 8 bit. f. B cng tan phn 1-bit, n-bit (1-bit, n-bit Full Adders). g. B m nh phn v thp phn (Binary and BCD Counter). h. B chia tn s ng h fCLK/N (Clock Divider). III. Cc mch my trng thi hu hn FSM: Vit VHDL code m t cc my trng thi di y. Su , m phng chc nng ca chng. V li biu dng sng. a. My trng thi Mealy. b. My trng thi Moore. c. B iu khin n giao thng. Bi tp VHDL B mn T ng v K thut tnh Hc vin K thut Qun s IV. Bi tp ln: Chn 1 trong 7 ch di y. Vit m VHDL, m phng trn my tnh , hin thc trn bng mch SPARTAN-2, SPARTAN-3, SPARTAN-3E. a. Mch truyn thng ni tip (UART). b. Giao tip PS2 vi chut (Mouse) v bn phm (Keyboard). c. Giao tip vi mn hnh qua giao din VGA ch Text. d. Giao tip vi mn hnh qua giao din VGA ch Graphic. e. Giao tip vi LCD. f. B nhn 8-bit x 8-bit Multiplier. g. B nh ROM, RAM. h. Vi x l RISC, c cu trc v tp lnh di y: S khi CPU Bi tp VHDL B mn T ng v K thut tnh Hc vin K thut Qun s TP LNH a. Cc lnh dch chuyn d liu: b. Cc lnh nhy: Bi tp VHDL B mn T ng v K thut tnh Hc vin K thut Qun s c. Cc lnh s hc v lgic: d. Cc lnh khc:
Một phương pháp sử dụng bộ lọc Kalman kết hợp với thuật toán bám ảnh Camshift nhằm nâng cao chất lượng bám trong các hệ thống robot tự động tìm kiếm và bám bắt mục tiêu