Professional Documents
Culture Documents
Đường Parabol
Trục
TĐX Hình dạng Hypecbol Phương trình và các yếu tố trong Parabol
thực
(∆) y
(2 )
y 2 = 2 px ; Tiêu điểm F p ; 0 ∈ Ox.
O F p
Ox
p
Tâm sai e = 1. Đường chuẩn (∆): x = −
(0; 0) p O x 2
−
2 2 p
Bán kính qua tiêu điểm: M ∈(P) ⇔ MF = + xM
2
y
(∆)
(
y 2 = −2 px ; Tiêu điểm F − p ; 0 ∈ Ox.
2 )
O O x p
Ox F Tâm sai e = 1. Đường chuẩn (∆): x =
(0; 0) p p 2
−
2 2 p
Bán kính qua tiêu điểm: M ∈(P) ⇔ MF = − xM
2
y
( 2)
x 2 = 2 py ; Tiêu điểm F 0; p ∈ Oy.
O
Oy F p/2 p
x Tâm sai e = 1. Đường chuẩn (∆): y = −
(0; 0) O 2
p
−p/2 (∆) Bán kính qua tiêu điểm: M ∈(P) ⇔MF = + yM
2
y p/2
(∆) 2(
x 2 = −2 py ; Tiêu điểm F 0; − p ∈ Oy. )
O O p
Oy x Tâm sai e = 1. Đường chuẩn (∆): y =
(0; 0) p 2
− F
2 p
Bán kính qua tiêu điểm: M ∈(P) ⇔ MF = − yM
2
y Y 2
Phương trình: ( y − b ) = 2 p ( x − a ) ;
F
Tiêu điểm F ( a + p ; b ) ∈ (y = b) // Ox.
b S X 2
S(a; b) y = b p
Tâm sai e = 1. Đường chuẩn (∆): x = a −
2
O a x Bán kính qua tiêu điểm: MF = ( p − a ) + x M
2
y Y 2
Phương trình: ( x − a ) = 2 p ( y − b ) ;
59
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
Bài 1. VPT chính tắc của (P) với đỉnh là gốc tọa độ O và biết:
Tiêu điểm F(4; 0) Tiêu điểm F(0; 2)
Đường chuẩn x = 3 Đường chuẩn y = 1/2
Đi qua A(−2; 1) và nhận Oy làm trục đối xứng.
Đường chuẩn là 2x − 7 = 0
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy, lập PT của Parabol (P)
Tiêu điểm F(3; 2), đường chuẩn là trục Ox.
Đỉnh S(2; 1), đường chuẩn là trục Oy.
( )
Tiêu điểm F − 3 ; 2 , đường chuẩn là: y + 1 = 0.
2
60
Bài 6. Đường Parabol
61
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
III. TIẾP TUYẾN VÀ CÁC BÀI TOÁN ĐỊNH TÍNH CỦA PARABOL
III.2. ĐK cần và đủ để (∆
∆): Ax + By + C = 0 tiếp xúc (P)
2 y2
Bài 5. Viết PT tiếp tuyến chung của (P): y 2 = 12 x và elip (E): x + =1
8 6
p
Bài 7. Cho (P): y 2 + 2 px = 0 ( p > 0 ) . CMR : ∀m ∈ từ A , m luôn kẻ được
2
2 tiếp tuyến vuông góc nhau. Viết phương trình đường thẳng đi qua 2
tiếp điểm và chứng minh nó đi qua một điểm cố định.
Bài 8. Cho (P): y 2 = 4 x . Viết PT các tiếp tuyến của (P) kẻ từ điểm A (−1; 2).
Chứng minh rằng 2 tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
62
Bài 6. Đường Parabol
(m − a)2 (n − a)2
suy ra m − a = n − a ⇒ = ⇔ ( m − n ) ( mn − a 2 ) = 0 .
yM yN 2 pm 2 pn
p p
Bài 2. Cho (P): y 2 = 2 px ( p > 0 ) có F ; 0 và đường chuẩn (∆): x = − .
2 2
Tiếp tuyến (D) của (P) tại M cắt Ox, Oy tại N, I.
a. CMR: I là trung điểm MN; FI ⊥ (D) và điểm đối xứng của F qua (D) thuộc (∆)
b. Gọi K ≡ ( D ) ∩ ( ∆ ) . Đường thẳng qua F và ⊥ Ox cắt (D) tại L. CMR: FK = FL
Giải y
Kẻ MG ⊥ (∆) ⇒ MG = NF. B M
= FNM
G
Theo định lý Pascal thì FMN L
⇒ FM = FN ⇒ MFNG là hình thoi. K I
N F
p −p/2 O p/2
Mà G, F cách đều Oy 1 khoảng x
2
nên tâm hình thoi I ∈ Oy (∆)
= IGK
Ta có LF ⊥ Ox ⇒ IFL ⇒ ∆IFL = ∆IGK ⇒ FL = GK
63
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
Bài 3. Cho (P) có tiêu điểm F. Từ điểm I vẽ 2 tiếp tuyến IM, IN đến (P)
2 y
a. CMR : FI = FM .FN và IM 2 = FM
2
IN FN H M
= KMF
Theo định lý Pascal ⇒ KMH ⇒ ∆KMH = ∆KML ⇒ MH = ML = x
M
p
Mà MF = x M + = MH + OF ⇒ MF − MH = OF ⇒ FL = OF
2
= KFO
⇒ ∆FKO = ∆KFL ⇒ KFL ⇒ MKF
= 90° ⇒ OKF
= KMF
.
= FJO
Tương tự ta có: FJ ⊥ IN và FNJ
= FJI
a. FKI = 90° ⇒ IKFJ nội tiếp ⇒ FKJ
= FIJ
, KIF
= KJF
= FIN
⇒ FMI , FIM
= FNI
⇒ ∆FIM ~ ∆FNI ⇒
FI = FM = IM ⇒ FI 2 = FM .FN và IM 2 = FI ⋅ FM = FM
FN FI IN IN 2 FN FI FN
b. Coi d và d1 là 2 tiếp tuyến xuất phát từ Q, Q’
⇒ FQ 2 = FM .FT và FQ ′ 2 = FN .FT
FQ.FQ ′
⇒ FQ 2 .FQ ′ 2 = FM .FN .FT 2 = FI 2 FT 2 ⇒ FQ.FQ ′ = FI .FT ⇒ = FI
FT
Bài 4. Cho parabol (P): y 2 = 2 px ( p > 0 ) . Giả sử chùm đường thẳng () luôn
đi qua tiêu điểm F và luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt M, N. CMR: Tích các
khoảng cách từ M, N đến trục hoành Ox không phụ thuộc vào vị trí của (∆)
Giải
p
Xét (∆) đi qua F ; 0 và cắt (P) tại hai điểm phân biệt M, N theo 2 khả năng:
2
64
Bài 6. Đường Parabol
p p p
i ( ∆ ) : x = ; ( ∆ ) ∩ ( P) tại M ; p , N ; − p ⇒ d ( M ; Ox ) .d ( N ; Ox ) = p 2
2 2 2
p
i ( ∆ ) : y = k x − , k ≠ 0 . Tọa độ của M ( x1 , y1 ) , N( x 2 , y 2 ) là nghiệm của hệ:
2
y 2 = 2 px y2
x = −kp 2
kp ⇔ 2 p ⇒ y y
1 2 = = − p2
y = kx − ky 2 − 2 py − kp 2 = 0 k
2
Ta có d ( M , Ox ) d ( N , Ox ) = y1 . y 2 = y1 . y 2 = − p 2 = p 2 .
Bài 5. Cho parabol (P) y 2 = 2 px . Giả sử trên (P) lấy điểm A cố định và hai
điểm B, C di động có tung độ lần lượt là a, b, c sao cho AB ⊥ AC. CMR:
Đường thẳng nối B, C luôn đi qua một điểm cố định.
Giải
2 2 2
Các điểm A, B, C lần lượt có tọa độ là A a ; a, B b ; b, C c ;c .
2p 2p 2p
b 2 − a 2 2 2
AB = ; b − a // u b + a ; 1 ; AC = c − a ; c − a // v c + a ; 1 .
2 p 2 p 2 p 2p
(b + a ) ( c + a ) −4 p 2
Do AB ⊥ AC nên AB. AC = 0 ⇔ + 1 = 0 ⇒ c = − a (1).
4p2 a+b
4p2 4p2
Thay (1) vào (2) ta có: 2 px − b − − a y − ba + =0
a+b a+b
⇔ 2 p ( a + b ) x − ( b 2 − a 2 ) − 4 p 2 y − ba ( a + b ) − 4 p 2 b = 0 (3)
Giả sử họ (3) luôn đi qua điểm định I ( x, y ) với mọi b. Khi đó:
−b 2 ( y + a ) + b ( 2 px − 4 p 2 − a 2 ) + 2 pax + a 2 y + 4 p 2 y = 0 , ∀b
y + a = 0 y = −a
a2
2 2
⇔ 2 px = 4 p − a = 0 ⇔ a 2 ⇒ điểm cố định U + 2 p; − a
x = 2 p + 2 p 2p
2 2
2 pax + a y + 4 p y = 0
65
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
yk b
a = x k + a (1)
2
y k = ax k2 + b
Ta có 2
⇔ . Cộng các vế của (1), (2) với nhau:
x k = cy k + d xk = y 2 + d ( 2)
c k
c
y k xk x y
+ = x k2 + y k2 + b + d ⇒ x k2 − k + y k2 − k + b + d = 0
a c a c c a a c
2 2
(
⇒ xk − 1
2c ) ( + yk − 1
2a
2c
)
= 1 2 + 1 2 − b − d . Do hai parabol cắt nhau tại
2a a c
2c 2 a ( )
nằm trên đường tròn tâm I 1 ; 1 và bán kính R = 1 2 + 1 2 − b − d .
2c 2a a c
Bài 7. Viết PT các cạnh tam giác nội tiếp trên parabol (P): y 2 = 8 x biết một
đỉnh là tâm O và trực tâm là tiêu điểm của (P)
HD: Trực tâm F(2; 0), Vì OF ⊥ AB ⇒ A, B đối xứng nhau qua Ox.
Gọi A(x, y); B(x; −y) ⇒ OA ⊥ FB ⇒ A (10; 4 5 ) , B (10; −4 5 )
Bài 8. Cho (P): y 2 = 2 px ( p > 0) ; (D) đi qua tiêu điểm F của (P) cắt (P) tại M,
N. Đặt ( Ox, FM ) = α [ 0; 2π] . a. Tính FM, FN theo p, α.
Bài 9. Cho (P): y 2 = 2 px ( p > 0 ) . Lấy M∈(P) ≠ O. Gọi N, K là hình chiếu của
M lên Ox, Oy. CMR : Đường thẳng đi qua K và ⊥ OM luôn đi qua một
điểm cố định. Đường thẳng đi qua K và ⊥ NK luôn đi qua 1 điểm cố
định. Đường thẳng NK luôn tiếp xúc với một parabol cố định.
Bài 10. Cho (P): y 2 = 4ax ( a > 0 ) tiêu điểm F. Gọi M ∈ (P). Tiếp tuyến (d) của
(P) tại M cắt Oy tại N. Đường thẳng (∆) qua M ⊥ (d); K là hình chiếu
2
của F lên (∆). CMR : FN ⊥ MN và FN = const và K ∈ Parabol cố định.
FM
66