You are on page 1of 60

Công tử thức phân tử của Cumen : C6H5-CH(CH3)CH3

Phản ứng oxi hóa Cumen :


C6H5-CH(CH3)CH3 + O2  C6H5-OH + CH3-CO-CH3 (Axeton)
120 58
X=? 145
 X = 300 , vì hiệu suất = 75%  khối lượng cumen thực tế : 300.100/75 = 400 gam

ĐÁP ÁN D
SO2 + KMnO4 + H2O  H2SO4 + K2SO4 + MnSO4

SO2 + H2S  S + H2O


Có thay đổi
NO2 + O2 + H2O  HNO3 số OXH
MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

Fe2O3 + H2SO4 đặc nóng  Fe2(SO4)3 + H2O


Không thay
đổi số OXH
SiO2 + HF  SiF4 + H2O

Chọn đáp án C
Bước 1 :
2M + 2nHCl  2MCln + nH2
0,25
 Mtb.0,5/n = 7,1  Mtb = 14,2n

Bước 2 :
Vì 1 < n < 2  14,2 < M < 28,4  Chọn đáp án có
Mbt thuộc khoảng trên

Chọn C : Na = 23, Mg = 24  Có 14,2 < Mtb < 28,4


Phenol không tan trong H2O , Axit HCl nên (1) sai 
Chọn B không có (1)

Nên chọn phát biểu sai  nhanh tìm ra đáp án


n este = 0,2 mol
n NaOH ban đầu = 0,6 mol
Số nhóm chức este = 0,6 : 0,2 = 3

Phản ứng vừa đủ  n Muối = n NaOH = 0,6


 Rtb-COONa = 72,67  Rtb = 5,67
Có 1 axit là HCOOH , Axit còn lại RCOOH ,
Vì Rtb= 5,67  HCOOH xuất hiện 2 lần , RCOOH xuất hiện 1 lần  n HCOOH = 0,4 ; n RCOOH = 0,2

Rtb = (1.0,4 + R.0,2)/0,6 = 5,67  R = 15 (CH3-)

CHỌN B
Từ sơ đồ  T là axit 2 chức  Y phải là ancol dạng : HO-CH2-CH2-CH2-OH
 Propan – 1,3 – điol
Triolein : (C17H33COO)3C3H5
Là este không no , 1 nối đôi
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2  (C17H35COO)3C3H5
triolein Tri Stearin
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH  3C17H33COONa + C3H5(OH)3
C17H35COONa + HCl  C17H35COOH + NaCl
stearic
 Chọn đáp án C
Y gồm C2H2 dư , H2 dư , C2H4 , C2H6 Z gồm : C2H6 và H2 : 0,0125
Mtb = 10,08.2 = 20,16  m hh = 0,252

m H2 + m C2H6 m C2H2 + m C2H4 m H2 bđ + m C2H2 bđ

0,252 m dd Br2 tăng 0,58

0,328
Thứ tự

GIẢ THIẾT : Zn + 2Fe3+  2Fe2+ + Zn2+


Zn (x mol) ; Cu (2x mol) Bđ 0,1 0,4
65x + 2x.64 = 19,3 Pư 0,1 0,2
x = 0,1 mol Kt 0 0,2
Zn (0,1 mol) ; Cu(0,2 mol)

Fe3+ : 0,4 mol


Cu + 2Fe2+  Cu2+ + 2Fe2+
Bđ 0,2 0,2
Pư 0,1 0,2
Kt 0,1
 Cu dư : 0,1.64 = 6,4 gam
NH3 + Tác dụng được với
H2SO4 , AgNO3 , CuSO4

NaNO3 không tác dụng với chất


KOH tác dụng với tất cả
Nào

BaCl2 tác dụng với tất cả


Bước 2 :
Bước 1 : Nhận xét :
Đốt cháy  CO2 , H2O , N2
V amin no đơn chức = V H2O – ( V CO2 + V N2)
Khi cho qua H2SO4 đặc dư
V Ankan = V H2O – V CO2
Khí thoát ra là N2 , CO2
 V N2 + V CO2 = 250 ; V H2O = 300
 V H2O – (V CO2 + V N2) = 50 n akan + n Amin = n H2O – (n CO2 + n N2) = 100 (loại)

Bước 3 :
Amin + 2 anken :
V amin = V H2O – ( V CO2 + V N2) = 50 ml
V anken = 100 – 50 = 50 ml

Bước 4 :
50 ml C2H7N  175 ml H2O
Do đó 50 ml Anken  300 – 175 = 125 ml
CnH2n  ntb H2O
50 50n tb= 125  n tb= 5  C2H4 ; C3H6
2x – 3y +12 = 0  x = 3 , y = 6

C3H6O2 + KOH  Rắn(CH3COOK, KOH) + CH3-OH


x.74 0,14.56 12,88 x.32
 x = 0,114  m = 8,88 (có đáp án C)

C3H6O2 + KOH  Rắn(HCOOK, KOH) + CH3CH2-OH


x.74 0,14.56 12,88 x.46
 x = 0,18  m = 12,32 (không có đáp án)
C3H9N : 4 đồng phân Chú ý : Hóa trị N > O > Cl  Cùng dạng no , cùng số
nguyên tử C thì hợp chất chứa N nhiều đồng phân
hơn
C3H7Cl : 2 đồng phân

C3H8 : 1 đồng phân

C3H8O : 3 đồng phân


(1) Fe + S  FeS Nhắc nhở :

(4) Cu(NO3)2  CuO + NO2 + O2 - Fe2O3 + CO là phản ứng khử


Fe+3
Cu + O2  CuO
- Au , Pt , Ag không phản ứng với
(5) KNO3  KNO2 + O2 O2
- Al không đẩy được NaCl
Cu + O2  CuO
Nhận xét : Kết luận : Tăng nhiệt độ thì cân
bằng theo chiều nghịch ,
VT : M lớn nhất = 64 chứng tỏ chiều nghịch thu
nhiệt
VP : M lớn nhất = 96
Thuận tỏa nhiệt
Tỉ khối so với H2 giảm có nghĩa
là theo chiều NGHỊCH
Phèn chua có công thức :
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
(4) sai
Chọn A
Axit : CH3COOH
Este : HCOOCH3
Tạp chất : HO-CH2-CHO
3 Chất
BƯỚC 1 : BƯỚC 2 :
n CO2 = 1,5 mol Axit C3H4O2 x mol
n H2O = 1,4 C3H8O y mol ( x > y)

Số nguyên tử C = n CO2 : n Ancol = 3 --> Ancol C3H8O , Axit C3HxO2 x + y = 0,5
Số nguyên tử H trung bình = 2.n H2O : n Ancol = 2,8 : 0,5 = 5,6 2x + 4y = 1,4

 Axit không no C3H4O2 hoặc C3H2O2 (loại)  x = 0,3 ; y = 0,2 (thỏa mãn)

BƯỚC 3 :
CH2=CH-COOH + C3H7-OH  CH2=CH-COOC3H7 + H2O
Bđ 0,3 0,2
Pư 0,2  0,2  0,2
Kt 0,1 0 0,2

Khối lượng este = 0,2.114 = 22,8 gam


Vì hiệu suất 80%  khối lượng thực tế : 22,8.0,8 = 18,24 gam
Na +H2O NaOH +½ H2
K +H2O KOH +½ H2
Ba +H2O Ba(OH)2 + H2

n H2 = 0,12 mol  n OH- = 2 . n H2 = 0,24  Tổng số mol H+ để trung hòa = 0,24 mol
HCl 4x mol ; H2SO4 x  4x + 2x = 0,24  x = 0,06 mol

NaOH HCl 
KOH + H2SO4  Chất rắn + H2O
Ba(OH)2 
________ _____________ __________ _____
KIM LOẠI + OH- 0,16.36,5 + 0,12.98 m=? n OH- .18
8,94 + 0,24.17 0,24.17
 m = 18,46
Sơ đồ chéo : cho hỗn hợp ban đầu Phản ứng :
N2 x mol 28 5,2 N2 + 3H2 < = > 2NH3
7,2
Bảo toàn khối lượng m trươc = m sau
H2 y mol 2 20,8
n trước . 1,8 = n sau . 2
n N2 : n H2 = 1 : 4
 0,9.n trước = n sau  n giảm = 0,1n trước
Tính hiệu suất theo N2
Nhận xét :
n giảm = 2 . n N2 phản ứng

0,1 n trước = 2. n N2 phản ứng


Gọi tổng số mol khí ban đầu = 5
Số mol H2 = 4 ; N2 =1
Số mol N2 phản ứng = 0,5 mol
Vậy hiệu suất = 50%
Tơ tổng hợp : Capron , tơ nitron ,
tơ nilon – 6,6
NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O
TRONG 1 lít
0,12 ----- 0,12 ----- 0,12
BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl Sau phản ứng NaHCO3 dư vì cho CaCl2 vào đun
nóng có kết tủa .
0,06-------- 0,06
NaHCO3 ban đầu = 0,12 + 0,04 = 0,16  a = 0,08
NaOH ban đàu = 0,12  m = 4,8
Tổng số mol CaCO3 = 0,07
CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl
0,06 ---- 0,06 ------- 0,06
Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O Trong 2 lít có 0,04 mol NaHCO3 ;
0,12 mol Na2CO3
0,01 -------------- 0,01
CaCl2 + 2NaHCO3  Ca(HCO3)2 + 2NaCl
0,02 ------------ 0,01
ZnSO4 + 2KOH  Zn(OH)2 + K2SO4 ZnSO4 + 2KOH  Zn(OH)2 + K2SO4
x 2x x x 2x x
Zn(OH)2 + 2KOH  K2ZnO2 + H2O Zn(OH)2 + 2KOH  K2ZnO2 + H2O
y 2y z 2z
x – y = 3a ; x + y = 0,11 x – z = 2a ; x + z = 0,14

a = 0,03 ; x = 0,1 ; y = 0,01


 m = 0,1.161 = 16,1
n CO2 = 0,17 ; n H2O = 0,3  Ancol no đơn chức
n ancol = n H2O – n CO2 = 0,13 mol

n O = 0,13 mol
Bảo toàn nguyên tố O :
0,13 + 2.n O2 = 0,17.2 + 0,3  n O2 = 0,225
Bảo toàn khối lượng :
m + 0,225.32 = 0,17.44 + 5,4  m = 4,72 gam
Trong mọi hợp chất F chỉ có 1
mức oxi hóa là - 1
NH2-C3H5-(COOH)2 + HCl  NH3Cl-C3H5-(COOH)2
0,15 -------------- 0,15 0,15
HCl dư = 0,35 – 0,15 = 0,2 mol
Dung dịch X + NaOH
HCl + NaOH  NaCl + H2O
0,2  0,2
NH3Cl-C3H5-(COOH)2 + 3NaOH  NH2-C3H5-(COONa)2 + H2O + NaCl
0,15 ------------------------- 0,45
Tổng số mol NaOH : 0,2 + 0,45 = 0,65 mol
OH- + HCO3-  CO32- + H2O (Số mol Ca(OH)2 = 0,003  Ca2+ thêm vào = 0,03 )

0,006 ---- 0,006 --------- 0,006

Ca2+ + CO32-  CaCO3


0,006 -------0,006

 Để kết tủa hết Ca2+ (0,003+0,003)  a = 0,006  m = 0,444 gam


Số chất tác dụng với NaOH : NaHCO3 ,
HF , Cl2 , NH4Cl , Al(OH)3
X và Z có cùng số khối : 26
OH
I
CH3-CH2- C - CH2-CH3
I
C2H5
X là :
CH3-CH=C-CH2-CH3 : 3 – Metyl pen – 2 - en
I
C2H5
H2 phản ứng mãnh liệt với F2 ở ngay điều kiện thường
Từ Li đến F : biến đổi từ trái qua phải ở chu kì 2
Theo quy luật biến đổi : Bán kính giảm , độ âm điện tăng
Theo định luật bảo toàn điện tích :
0,07.1 - 0,02.2 = x
x = 0,03
y = 0,04
H+ + OH-  H2O
0,03 ------------ 0,03
H+ dư = 0,04 – 0,03 = 0,01
 [H+] = 0,01/0,1 = 0,1  PH = 1
Điện phân dung dịch CuCl2 : An mòn điện hóa Zn – Cu
Catot (-) : khử Cu2+ Catot (+) : Cu : Sự khử H+
Anot (+) : oxi hóa Cl- anot (-) : tại Zn : sự oxi hóa Zn
R-CH2OH + CuO  R-CHO + Cu + H2O

n CuO = 0,06  n Ancol = 0,06 mol

Mtb ancol = 2,2:0,06 = 36,67  có CH3OH


Ta có : n Ag = 0,22
Tỉ lệ n Ag : n Andehit = 0,22 : 0,06 = 3,67 --> ancol còn lại bậc
I
Gọi số mol : CH3OH (x) ; R-CH2OH (y)
x + y = 0,06 ; 4x + 2y = 0,22  x = 0,05 ; y = 0,01
32.0,05 + 0,01.M = 2,2  M = 60  C3H7OH
Số mol H+ : 2y

Fe – 2e  Fe+2 a+b=x
2a + 3b = y
a 2a
x:y=2:5
Fe – 3e  Fe3+  a = 0,2y ; b = 0,2y
b 3b
4H+ + S+6O2-4 + 2e  S+4 + 2H2O Vậy tổng số mol e do Fe nhường

2y ---------- y = 2.0,2.y + 3.0,2.y = y


Các tripeptit thủy phân ra : glyxin , alanin , phenylalani
Gly – Ala – Phe
Gly – Phe – Ala
Ala – Gly – Phe
Ala – Phe – Gly
Phe – Ala – Gly
Phe – Gly – Ala
Amino axit có 1 nhóm NH2 ; 2 nhóm COOH
CmH2m+3N -- m CO2 + (2m+3)/2 H2O + ½ H2 + ½ N2
Cn+2H2n+3O4N  (n+2) CO2 + (2n+3)/2 H2O + ½ N2
Nhận xét :
CO2 : (n +2+ m).1 = 6
 H2O : (n + m + 3).1 = 7
N2 : ½ + ½ = 1
 Chọn A
Gọi số mol Cl- , Cu2+ a mol
Khi ở catot xuất hiện bọt khí thì Cu2+ vừa hết
Cu2+ + 2Cl-  Cu + Cl2
Ban đầu a a
 Cu2+ dư  tại anot có phản ứng
2H2O - 4e  O2 + 4H+
Khí thoát ra là Cl2 ở anot , O2 ở anot
CH3CHO : Etanal
C2H5CHO : Propanal

CH3CHO  CH3COONH4 + 2Ag


x x 2x
C2H5CHO  C2H5COONH4 + 2Ag
y y 2y
2x + 2y = 0,4 ; 77x + 91y = 17,5
x = 0,05 ; y = 0,15  m = 10,9 gam
C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2
1 mol 2 mol
Vì hiệu suất 80%  C2H5OH : 1,6 mol
C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O
1,6h ------- 1,6h
CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O
1,6h ------ 1,6h = 1,44  h = 0,9
H = 90%
H+ + CO32-  HCO3- + H2O
0,02  0,02 ----- 0,02

H+ dư : 0,01 mol ; HCO3- mới : 0,04


H+ + HCO3-  CO2 + H2O
0,01 --------------- 0,01

Đáp án D
RCOOH 1 mol
RCOONa 1 mol
Mtb = 15,8 : 0,2 = 79
 Chỉ có : CH3COOH thỏa
mãn  axit etanoic
1. Cr2+6 + 6e  2Cr+3

3. 2Cl-1 - 2e  Cl2
Cr2+6 + 6Cl-  2Cr+3 + 3Cl2
K2Cr2O7 + 14HCl  2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò là chất khử là : 6 : 14 = 3 : 7
BaCO3 = 0,15  n CO2 = 0,15
Khối lượng giảm = m Kết tủa – m CO2 – m H2O

m H2O = 3,6 gam  n H2O = 0,2


Ta có : C : H = 0,15 : 0,4 = 3 : 8  C3H8

You might also like