Professional Documents
Culture Documents
TuyenTap BDT TranSiTung
TuyenTap BDT TranSiTung
III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacôpxki PHẦN I: LUYỆN TẬP CĂN BẢN
2 2 2 2 2
1. Chứng minh: (ab + cd) £ (a + c )(b + d ) BĐT Bunhiacopxki I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản:
2. Chứng minh: sinx + cos x £ 2 a3 + b3 æ a + b ö
3
2 2 1. Cho a, b > 0 chứng minh: ³ç ÷
3. Cho 3a – 4b = 7. Chứng minh: 3a + 4b ³ 7. 2 è 2 ø
725
a2 + b2
2 2
4. Cho 2a – 3b = 7. Chứng minh: 3a + 5b ³ . a+b
47 2. Chứng minh: £
2 2
2 2 2464
5. Cho 3a – 5b = 8. Chứng minh: 7a + 11b ³ .
137 a + b 3 a3 + b3
3. Cho a + b ³ 0 chứng minh: ³
6. Cho a + b = 2.
4 4
Chứng minh: a + b ³ 2. 2 2
1 a b
7. Cho a + b ³ 1 Chứng minh: a2 + b2 ³ 4. Cho a, b > 0 . Chứng minh: + ³ a+ b
2 b a
1 1 2
Lời giải: 5. Chứng minh: Với a ³ b ³ 1: 2
+ 2
³
1+ a 1+ b 1+ ab
I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản: 6. Chứng minh: a2 + b2 + c2 + 3 ³ 2 ( a + b + c ) ; a , b , c Î R
3
a3 + b3 æ a + b ö 7. Chứng minh: a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ³ a ( b + c + d + e)
1. Cho a, b > 0 chứng minh: ³ç ÷ (*)
2 è 2 ø 8. Chứng minh: x2 + y 2 + z2 ³ xy + yz + zx
3 3 3
a +b æ a + bö 3 2
(*) Û -ç ÷ ³ 0 Û ( a + b)( a - b) ³ 0 . ĐPCM. a+ b+ c ab + bc + ca
2 è 2 ø 8 9. a. Chứng minh: ³ ; a,b,c ³ 0
3 3
a+b a2 + b2 a2 + b2 + c2 æ a + b + c ö
2
2. Chứng minh: £ («) b. Chứng minh: ³ç
2 2 ÷
3 è 3 ø
÷ a + b £ 0 , («) luôn đúng.
a2
a2 + b2 + 2ab a2 + b2 ( a - b)2 10. Chứng minh: + b2 + c2 ³ ab - ac + 2bc
÷ a + b > 0 , («) Û - £0 Û ³ 0 , đúng. 4
4 2 4
11. Chứng minh: a2 + b2 + 1 ³ ab + a + b
2 2
a+b a +b
Vậy: £ . 12. Chứng minh: x2 + y2 + z2 ³ 2xy - 2xz + 2yz
2 2
13. Chứng minh: x 4 + y4 + z2 + 1 ³ 2xy(xy 2 - x + z + 1)
a+b 3
3 a +b
3 ( a + b)3 a3 + b3
3. Cho a + b ³ 0 chứng minh: ³ Û £ 1
2 2 8 2 14. Chứng minh: Nếu a + b ³ 1 thì: a3 + b3 ³
4
Û 3 ( b - a ) ( a2 - b2 ) £ 0 Û -3 ( b - a ) ( a + b) £ 0 , ĐPCM.
2
15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh:
a b 2 2 2
a. ab + bc + ca £ a + b + c < 2(ab + bc + ca).
4. Cho a, b > 0 . Chứng minh: + ³ a + b («)
b a b. abc ³ (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a)
2 2 2 2 2 2 4 4 4
c. 2a b + 2b c + 2c a – a – b – c > 0
(«) Û a a + b b ³ a b + b a Û ( a - b) a - ( a - b) b ³ 0
2
Û ( a - b) ( a - b ) ³ 0 Û (
a - b ) ( a + b ) ³ 0 , ĐPCM.
1 1 2
5. Chứng minh: Với a ³ b ³ 1: 2
+ 2
³ («)
1+ a 1+ b 1+ ab
4 1
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CÔSI: 20. Cho a , b , c > 0. C/m:
1 1 1 1
1. Chứng minh: (a + b)(b + c)(c + a) ³ 8abc ; a,b,c ³ 0 3 3
+ 3 3
+ 3 3
£
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
2. Chứng minh: (a + b + c)(a2 + b2 + c 2 ) ³ 9abc ; a,b,c ³ 0 21. Áp dụng BĐT Côsi cho hai số chứng minh:
3 a. a + b + c + d ³ 44 abcd với a , b , c , d ³ 0 (Côsi 4 số)
3. Chứng minh: (1+ a )(1+ b)(1+ c ) ³ (1+ 3 abc ) với a , b , c ³ 0
m m
b. a + b + c ³ 33 abc với a , b , c ³ 0 , (Côsi 3 số )
æ aö æ bö
Cho a, b > 0. Chứng minh: ç 1+ ÷ + ç 1+ ÷ ³ 2m + 1 , với m Î Z 3
22. Chứng minh: a + b + c ³ a 3 3 2
bc + b 2
ac + c 2
ab ; a , b , c > 0
+
4.
è bø è aø 3 4 9
23. Chứng minh: 2 a + 3 b + 4 c ³ 9 abc
bc ca ab
5. Chứng minh: + + ³ a + b + c ; a,b,c ³ 0 x 18
a b c 24. Cho y = + , x > 0. Định x để y đạt GTNN.
2 x
x6 + y9
6. Chứng minh: ³ 3x2 y3 - 16 ; x,y ³ 0 x 2
4 25. Cho y = + ,x > 1 . Định x để y đạt GTNN.
2 x -1
1
7. Chứng minh: 2a4 + ³ 3a2 - 1. 3x 1
1+ a 2 26. Cho y = + , x > -1 . Định x để y đạt GTNN.
2 x +1
8. Chứng minh: a1995 > 1995 ( a - 1) ,a>0 x 5 1
27. Cho y = + ,x > . Định x để y đạt GTNN.
9. Chứng minh: a2 (1+ b2 ) + b2 (1+ c2 ) + c2 (1+ a2 ) ³ 6abc . 3 2x - 1 2
a b c 1æ 1 1 1ö x 5
10. Cho a , b > 0. Chứng minh: 2 2
+ 2 2
+ 2 2
£ ç + + ÷ 28. Cho y = + , 0 < x < 1 . Định x để y đạt GTNN.
a +b b +c a +c 2è a b c ø 1- x x
11. Cho a , b ³ 1 , chứng minh: ab ³ a b - 1 + b a - 1. x3 + 1
29. Cho y = , x > 0 . Định x để y đạt GTNN.
12. Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. Chứng minh: xyz ³ 64(x – 1)(y – 1)(z – 1) x2
13. Cho a > b > c, Chứng minh: a ³ 33 ( a - b)( b - c ) c . x 2 + 4x + 4
14. Cho: a , b , c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh: 30. Tìm GTNN của f(x) = , x > 0.
x
a) b + c ³ 16abc.
2
b) (1 – a)(1 – b)(1 – c) ³ 8abc 31. Tìm GTNN của f(x) = x2 + 3 , x > 0.
æ 1 öæ 1 öæ 1ö x
c) ç 1+ ÷ç 1+ ÷ç 1+ ÷ ³ 64 32. Tìm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x)
è a øè b øè c ø
33. Cho y = x(6 – x) , 0 £ x £ 6 . Định x để y đạt GTLN.
1
15. Cho x > y > 0 . Chứng minh: x+ ³3 5
( x - y) y 34. Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3 £ x £
2
. Định x để y đạt GTLN
16. Chứng minh: 5
x2 + 2 x+8 a2 + 5 35. Cho y = (2x + 5)(5 – x) , - £ x £ 5 . Định x để y đạt GTLN
a) ³ 2 ,"x Î R b) ³ 6 , "x > 1 c) ³4 2
x2 + 1 x -1 a2 + 1 1 5
36. Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) , - £ x £ . Định x để y đạt GTLN
ab bc ca a+b+ c 2 2
17. Chứng minh: + + £ ; a, b, c > 0 x
a+ b b+ c c+ a 2 37. Cho y = 2 . Định x để y đạt GTLN
x2 y2 1 x +2
18. Chứng minh: + £ , "x , y Î R
1+ 16x 4
1+ 16y 4 4 x2
38. Cho y = . Định x để y đạt GTLN
a b c 3 ( x 2 + 2 )3
19. Chứng minh: + + ³ ;a,b,c>0
b+c a+c a+b 2
2 3
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
1 1 1 1 1 ab - a 2
ab - b2
7. Chứng minh: 2a4 + 2
³ 3a2 - 1 («) Û + - - ³ 0Û + ³0
1+ a 1+ a 2 1+ b2 1+ ab 1+ ab (1+ a2 ) (1+ ab) (1+ b2 ) (1+ ab)
1 a (b - a) b ( a - b) b-a æ a b ö
(«) Û a4 + a4 + a2 + 1+ 2
³ 4a2 . Û + ³0 Û - ³0
1+ a (1+ a2 ) (1+ ab) (1+ b2 ) (1+ ab) 1+ ab çè 1+ a2 1+ b2 ÷ø
1
Áp dụng BĐT Côsi cho 4 số không âm: a4 , a4 , a2 + 1, b - a æ a + ab2 - b - ba2 ö ( b - a ) 2 ( ab - 1)
1+ a 2 Û çç ÷ ³ 0 Û ³ 0 , ĐPCM.
1+ ab è (1+ a2 )(1+ b2 ) ÷ø (1+ ab) (1+ a2 )(1+ b2 )
1 1
a 4 + a 4 + a 2 + 1+ 2
³ 44 a4 a4 ( a2 + 1) 2
= 4a2 ÷ Vì : a ³ b ³ 1 Þ ab ³ 1 Û ab – 1 ³ 0.
1+ a 1+ a
6. Chứng minh: a2 + b2 + c2 + 3 ³ 2 ( a + b + c ) ; a , b , c Î R
8. Chứng minh: a1995 > 1995 ( a - 1) («) ,a>0
2 2 2
(«) Û a1995 > 1995a - 1995 Û a1995 + 1995 > 1995a Û ( a - 1) + ( b - 1) + ( c - 1) ³ 0 . ĐPCM.
7. Chứng minh: a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ³ a ( b + c + d + e)
1995 1995
a1995 + 1995 > a1995 + 1994 = a1995 + 114243
+ 1+ ... + 1 ³ 1995 a = 1995a a2 a2 a2 a2
Û - ab + b2 + - ac + c2 + - ad + d2 + - ae + e2 ³ 0
1994 soá 4 4 4 4
Chứng minh: a2 (1+ b2 ) + b2 (1+ c2 ) + c2 (1+ a2 ) ³ 6abc .
2 2 2 2
9. æa ö æa ö æa ö æa ö
Û ç - b ÷ + ç - c ÷ + ç - d ÷ + ç - e ÷ ³ 0 . ĐPCM
° a2 (1+ b2 ) + b2 (1+ c2 ) + c2 (1+ a2 ) = a2 + a2b2 + b2 + b2c2 + c 2 + c2a2 è2 ø è2 ø è2 ø è2 ø
÷ Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 6 số không âm: 8. Chứng minh: x2 + y 2 + z2 ³ xy + yz + zx
6
°a2 + a2b2 + b2 + b2c2 + c2 + c2a2 ³ 6 a6b6 c6 = 6abc Û 2x2 + 2y2 + 2z2 - 2xy - 2yz - 2zx ³ 0
a b c 1æ 1 1 1ö
10. Cho a , b > 0. Chứng minh: 2 2
+ 2 2
+ 2 2
£ ç + + ÷ Û ( x - y )2 + ( x - z )2 + ( y - z )2 ³ 0
a +b b +c a +c 2è a b c ø
a a 1 b b 1 c c 1 a+ b+ c ab + bc + ca
° £ = , 2 £ = , 2 £ = 9. a. Chứng minh: ³ ; a,b,c ³ 0
2 2 2ab 2b 2 2bc 2c a + c 2 2ac 2a 3 3
a +b b +c
a b c 1æ 1 1 1ö ÷ a2 + b2 + c2 ³ ab + bc + ca
° Vậy: 2 + + £ ç + + ÷ 2
a + b2 b2 + c2 a2 + c2 2 è a b c ø æa+ b+ cö a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca ab + bc + ca
÷ ç ÷ = ³
11. Cho a , b ³ 1 , chứng minh: ab ³ a b - 1 + b a - 1. è 3 ø 9 3
° a = ( a - 1) + 1 ³ 2 a - 1 , b = ( b - 1) + 1 ³ 2 b - 1 a+ b+ c ab + bc + ca
Û ³
° ab ³ 2b a - 1 , ab ³ 2a b - 1 3 3
2
a2 + b2 + c2 æ a + b + c ö
° ab ³ a b - 1 + b a - 1 b. Chứng minh: ³ç ÷
12. Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. C/m: xyz ³ 64(x – 1)(y – 1)(z – 1) 3 è 3 ø
° x = ( x - 1) + 1 = ( x - 1) + x + y + z - 3 ÷ 3 ( a2 + b2 + c 2 ) = a2 + b2 + c2 + 2 ( a2 + b2 + c2 )
2
= ( x - 1) + ( x - 1) + ( y - 1) + ( z - 1) ³ 44 ( x - 1)
2
( y - 1) ( z - 1) ³ a2 + b2 + c2 + 2 ( ab + bc + ca ) = ( a + b + c )
2
2 2 a2 + b2 + c2 æ a + b + c ö
Tương tự: y ³ 4 4(
x - 1) ( y - 1) ( z - 1) ; z³4 4(
x - 1) ( y - 1) ( z - 1) Þ ³ç ÷
3 è 3 ø
Þ xyz ³ 64(x – 1)(y – 1)(z – 1).
a2
13. Cho a > b > c, Chứng minh: a ³ 33 ( a - b)( b - c ) c . 10. Chứng minh: + b2 + c2 ³ ab - ac + 2bc
4
° a = ( a - b) + ( b - c ) + c ³ 33 ( a - b)( b - c ) c
8 5
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
2 2 II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CÔSI:
a æa ö
Û - a ( b - c ) + b2 + c2 - 2bc ³ 0 Û ç - ( b - c ) ÷ ³ 0 .
4 è2 ø
1. Chứng minh: (a + b)(b + c)(c + a) ³ 8abc ; a, b, c ³ 0
11. Chứng minh: a2 + b2 + 1 ³ ab + a + b ÷ Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm:
Û 2a2 + 2b2 + 2 - 2ab - 2a - 2b ³ 0 Þ a + b ³ 2 ab , b + c ³ 2 bc , a + c ³ 2 ac
Û a2 - 2ab + b2 + a2 + 2a + 1+ b2 + 2b + 1 ³ 0 Þ ( a + b)( b + c ) ( a + c ) ³ 8 a 2b2c2 = 8abc .
2 2 2
Û ( a - b) + ( a - 1) + ( b - 1) ³ 0 . 2. Chứng minh: (a + b + c)(a2 + b2 + c 2 ) ³ 9abc ; a,b,c ³ 0
2 2 2
12. Chứng minh: x + y + z ³ 2xy - 2xz + 2yz ÷ Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm:
3
Û x2 + y2 + z2 - 2xy + 2xz - 2yz ³ 0 Û (x – y + z) ³ 0. Þ a + b + c ³ 33 abc , a2 + b2 + c2 ³ 3 a2b2c2
2
Þ ( a + b + c ) ( a2 + b2 + c 2 ) ³ 9 a3b3 c3 = 9abc .
3
13. Chứng minh: x4 + y4 + z2 + 1 ³ 2x(xy2 - x + z + 1)
3
Û x4 + y4 + z2 + 1- 2x2 y2 + 2x2 - 2xz - 2x ³ 0 3. Chứng minh: (1+ a )(1+ b)(1+ c ) ³ (1+ 3 abc ) , với a , b , c ³ 0.
2 ÷ (1+ a )(1+ b)(1+ c ) = 1+ a + b + c + ab + ac + bc + abc.
Û ( x2 - y2 ) + ( x - z ) + ( x - 1) ³ 0 .
2 2
3
1 ÷ a + b + c ³ 33 abc , ab + ac + bc ³ 3 a2b2c 2
3 3
14. Chứng minh: Nếu a + b ³ 1 thì: a + b ³ 3
÷ (1+ a )(1+ b)(1+ c ) ³ 1+ 33 abc + 3 a2b2c2 + abc = (1+ 3 abc )
3
4
3 3 2 3
° a + b ³ 1 Þ b ³ 1 – a Þ b = (1 – a) = 1 – a + a – a m m
æ aö æ bö
2 Cho a, b > 0. Chứng minh: ç 1+ ÷ + ç 1+ ÷ ³ 2m + 1 , với m Î Z
+
æ 1ö 1 1 4.
Þ a + b = 3ç a - ÷ + ³ .
3 3
è bø è aø
è 2ø 4 4 m m m m m
15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh: æ aö æ bö æ aö æ bö æ b aö
1+ ÷ + ç 1+ ÷ ³ 2 ç 1+ ÷ . ç 1 + ÷ = 2 ç2+ + ÷
2 2 2
a. ab + bc + ca £ a + b + c < 2(ab + bc + ca). ÷ çè bø è aø è bø è aø è a bø
2 2 2 2 2 2
÷ ab + bc + ca £ a + b + c Û (a – b) + (a – c) + (b – c)
³ 2 4m = 2m + 1
÷ a > b-c , b > a-c , c > a-b
bc ca ab
Þ a2 > b2 - 2bc + c2 , b2 > a2 - 2ac + c2 , c2 > a2 - 2ab + b2 5. Chứng minh: + + ³ a + b + c ; a, b, c > 0
2 2 2
a b c
Þ a + b + c < 2(ab + bc + ca). ÷ Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm:
b. abc ³ (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a)
2 bc ca abc2 bc ba b2ac
÷ a2 > a2 - ( b - c ) Þ a2 > ( a + c - b)( a + b - c ) + ³2 = 2c , + ³2 = 2b ,
a b ab a c ac
2
÷ b2 > b2 - ( a - c ) Þ b2 > ( b + c - a ) ( a + b - c )
ca ab a2bc
÷ 2 2 2 2
c > c - ( a - b) Þ c > ( b + c - a ) ( a + c - b) + ³2 = 2a
b c bc
2 2 2
Þ a2b2c2 > ( a + b - c ) ( a + c - b) ( b + c - a ) bc ca ab
Þ + + ³ a+b+c .
Û abc > ( a + b - c )( a + c - b)( b + c - a ) a b c
2 2 2 2 2 2 4 4 4
c. 2a b + 2b c + 2c a – a – b – c > 0 x6 + y9
2 2 2 2 2 4 4
Û 4a b + 2c (b + a ) – a – b – 2a b – c > 0
2 2 4
6. Chứng minh: ³ 3x2 y3 - 16 ; x,y ³ 0 («)
2 2 2 2 2 2 2 2 4 4
Û 4a b + 2c (b + a ) – (a + b ) – c > 0 3 3
(«) Û x6 + y9 + 64 ³ 12x2 y3 Û ( x2 ) + ( y3 ) + 43 ³ 12x2 y3
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Û (2ab) – [(a + b ) – c ] > 0 Û [c – (a – b) ][(a + b) – c ] > 0
Û (c – a + b)(c + a – b)(a + b – c)(a + b + c) > 0 . đúng Áp dụng BĐT Côsi cho ba số không âm:
° Vì a , b , c là ba cạnh của tam giác
Þ c – a + b > 0 , c + a – b > 0 , a + b – c > 0 , a + b + c > 0. ( x2 )3 + ( y3 )3 + 43 ³ 3x2y3 4 = 12x2y3 .
6 7
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
x -1 2 2 éx = 3 14. Cho: a , b , c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh:
° Dấu “ = ” xảy ra Û = Û ( x - 1) = 4 Û ê x = -1(loaïi) a) b + c ³ 16abc.
2 x -1 ë 2 2 2
5 æb+ cö æb+ cö æ 1- a ö 2
Vậy: Khi x = 3 thì y đạt GTNN bằng ° ç ÷ ³ bc Û 16abc £ 16a ç ÷ = 16a ç ÷ = 4a (1- a )
2 è 2 ø è 2 ø è 2 ø
° 4a (1- a ) = (1- a ) ( 4a - 4a2 ) = (1- a ) éë1- (1- 2a ) ùû £ 1- a = b + c
2 2
3x 1
26. Cho y = + , x > -1 . Định x để y đạt GTNN.
2 x +1 b) (1 – a)(1 – b)(1 – c) ³ 8abc
3(x + 1) 1 3 ° (1 – a)(1 – b)(1 – c) = (b + c)(a + c)(a + b) ³ 2 bc.2 ac.2 ab = 8abc
÷ y= + -
2 x+1 2 æ 1 öæ 1 öæ 1ö
3 ( x + 1) 1
c) ç 1+ ÷ç 1+ ÷ç 1+ ÷ ³ 64
÷ Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm , : è a øè b øè c ø
2 x+1 1 ö æ a + a + b + c ö 4 a2bc
4
æ
3 ( x + 1) 1 3 3 ( x + 1) 1 3 3
° ç 1+ ÷ = ç ÷³
y= + - ³2 . - = 6- è aø è a ø a
2 x +1 2 2 x+1 2 2 4 4
1 4 ab2c 1 4 abc2
° Dấu “ = ” xảy ra Û ° 1+ ³ ° 1+ ³
b b c c
é 6
êx = -1 æ 1 öæ 1 öæ 1ö
3 ( x + 1) 1 2 2 3 ÷ ç 1+ ÷ç 1+ ÷ç 1+ ÷ ³ 64
Û = Û ( x + 1) = Û ê è a øè b øè c ø
2 x +1 3 ê 6
êx = - - 1(loaïi ) 1
ë 3 15. Cho x > y > 0 . Chứng minh: x+ ³3
( x - y) y
6 3
Vậy: Khi x = - 1 thì y đạt GTNN bằng 6 - 1 ( x - y) y
3 2 ÷ VT = ( x - y ) + y + ³ 33 =3
( x - y) y ( x - y) y
x 5 1
27. Cho y = + ,x > . Định x để y đạt GTNN. 16. Chứng minh:
3 2x - 1 2
x2 + 2
2x - 1 5 1 a) ³ 2 Û x 2 + 2 ³ 2 x 2 + 1 Û x 2 + 1+ 1 ³ 2 x 2 + 1
÷ y= + + 2
6 2x - 1 3 x +1
2x - 1 5 x+8 x - 1+ 9 9 9
÷ Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm , : b) = = x - 1+ ³2 x -1 =6
6 2x - 1 x -1 x -1 x -1 x -1
2x - 1 5 1 2x - 1 5 1 30 + 1 a2 + 5
y= + + ³2 . + = c. ( a2 + 1) + 4 ³ 2 4 ( a2 + 1) = 4 a2 + 1 Û ³4
6 2x - 1 3 6 2x - 1 3 3
a2 + 1
Dấu “ = ” xảy ra
ab bc ca a+b+ c
é 30 + 1 17. Chứng minh: + + £ ; a, b, c > 0
êx = a+ b b+ c c+ a 2
2x - 1 5 2 2
Û = Û ( 2x - 1) = 30 Û ê ° Vì : a + b ³ 2 ab
6 2x - 1 ê - 30 + 1
êx = (loaïi ) ab ab ab bc bc bc ac ac ac
ë 2 Þ £ = , £ = , £ =
a + b 2 ab 2 b + c 2 bc 2 a + c 2 ac 2
30 + 1 30 + 1
Vậy: Khi x = thì y đạt GTNN bằng ° a + b + c ³ ab + bc + ca , dựa vào: a2 + b2 + c2 ³ ab + bc + ca .
2 3
x 5 ab bc ca ab + bc + ac a + b + c
28. Cho y = + , 0 < x < 1 . Định x để y đạt GTNN. ° + + £ £
1- x x a+ b b+ c c+ a 2 2
12 9
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
2 2 21. Áp dụng BĐT Côsi cho hai số chứng minh:
x y 1
18. Chứng minh: 4
+ 4
£ , "x , y Î R a. a + b + c + d ³ 44 abcd với a , b , c , d ³ 0 (Côsi 4 số)
1+ 16x 1+ 16y 4
2 2 ÷ a + b ³ 2 ab , c + d ³ 2 cd
x x x2 1
°
1+ 16x4
=
1+ ( 4x )
2
£
2.4x2
=
8 ÷ a + b + cd ³ 2 ( ab + cd ) ³ 2 2 ( )
ab. cd ³ 44 abcd
y2 y2 y2 1 b. a + b + c ³ 33 abc với a , b , c ³ 0 , (Côsi 3 số )
° 4
= 2
£ 2
=
1+ 16y 1+ ( 4y ) 2.4y 8 a+b+ c a+b+ c
÷ a+b+ c+ ³ 4.4 abc
3 3
x2 y2 1
÷ 4
+ 4
£ a+ b+ c 4 a+b+ c æa+ b+ cö
4
a+b+ c
1+ 16x 1+ 16y 4 Û ³ abc Û ç ÷ ³ abc
3 3 è 3 ø 3
a b c 3
19. Chứng minh: + + ³ ;a,b,c>0 æa+ b+ cö
3
b+c a+c a+b 2 Û ç 3
÷ ³ abc Û a + b + c ³ 3 abc .
Đặt X = b + c , Y = c + a , Z = a + b. è 3 ø
1 22. Chứng minh: a3 + b3 + c3 ³ a2 bc + b2 ac + c2 ab ; a , b , c > 0
° a + b + c = (X + Y + Z)
2 ° a3 + abc ³ 2a2 bc , b3 + abc ³ 2b2 ac , c3 + abc ³ 2c2 ab
Y+Z-X Z+X-Y X+Y-Z
° a= ,b= ,c= ° a3 + b3 + c3 + 3abc ³ 2 ( a2 bc + b2 ac + c2 ab )
2 2 2
a b c 1 éæ Y X ö æ Z X ö æ Z Y ö ù Þ 2 ( a3 + b3 + c3 ) ³ 2 ( a2 bc + b2 ac + c 2 ab ) ,
° + + = ç + ÷ + ç + ÷ + ç + ÷ - 3ú
b + c a + c a + b 2 êëè X Y ø è X Z ø è Y Z ø û vì : a3 + b3 + c3 ³ 3abc
1 3 Vậy: a3 + b3 + c3 ³ a2 bc + b2 ac + c2 ab
³ [ 2 + 2 + 2 - 3] = .
2 2 23. Chứng minh: 2 a + 33 b + 44 c ³ 99 abc
Cách khác: ÷ Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 9 số không âm:
a b c æ a ö æ b ö æ c ö
° + + =ç + 1÷ + ç + 1÷ + ç + 1÷ - 3 ° VT = a + a + 3 b + 3 b + 3 b + 4 c + 4 c + 4 c + 4 c ³ 99 abc
b+ c a+ c a+ b èb+ c ø èa+ c ø èa+b ø
x 18
1 æ 1 1 1 ö 24. Cho y = + , x > 0. Định x để y đạt GTNN.
= [( a + b) + ( b + c ) + ( c + a ) ] ç + + ÷-3 2 x
2 è b+ c a + c a + bø
x 18 x 18
÷ Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm: ÷ Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm: y= + ³2 . =6
1 2 x 2 x
° [( a + b) + ( b + c ) + ( c + a )] æç 1 + 1 + 1 ö÷ ³ 9 - 3 = 3 x 18
2 è b+ c a + c a + bø 2 2 ° Dấu “ = ” xảy ra Û = Û x2 = 36 Û x = ± 6 , chọn x = 6.
20. Cho a , b , c > 0. C/m: 2 x
1 1 1 1 Vậy: Khi x = 6 thì y đạt GTNN bằng 6
3 3
+ 3 3
+ 3 3
£ x 2
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc 25. Cho y = + ,x > 1 . Định x để y đạt GTNN.
2 x -1
° a3 + b3 = ( a + b) ( a2 - ab + a2 ) ³ ( a + b) ab
x -1 2 1
Þ a3 + b3 + abc ³ ( a + b) ab + abc = ab ( a + b + c ) , tương tự ÷ y= + +
2 x -1 2
° b3 + c3 + abc ³ ( b + c ) bc + abc = bc ( a + b + c ) x -1 2
÷ Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm , :
° c3 + a3 + abc ³ ( c + a ) ca + abc = ca ( a + b + c ) 2 x-1
1 1 1 1 æa+b+cö x -1 2 1 x -1 2 1 5
÷ VT £ + + = ç ÷ y= + + ³2 . + =
ab ( a + b + c ) bc ( a + b + c ) ca ( a + b + c ) a + b + c è abc ø 2 x -1 2 2 x -1 2 2
10 11
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
2 3 æ 4 9ö 735 °
3a- 5 b £ ç + ÷ ( 3a2 + 5b2 ) Û 3a + 5b ³
2 2
° . x 5 (1- x ) + 5x x x -1 x 1- x
3 5 è3 5ø 47 f(x) = + = +5 +5³ 2 5 +5= 2 5+5
2464 1- x x 1- x x 1- x x
2 2
5. Cho 3a – 5b = 8. Chứng minh: 7a + 11b ³ . 2
137 x 1- x æ x ö 5- 5
Dấu “ = ‘ xảy ra Û =5 Ûç ÷ =5Ûx= (0 < x < 1)
3 5 1- x x è 1- x ø 4
÷ 3a - 5b = 7a- 11b
7 11 5- 5
° Vậy: GTNN của y là 2 5 + 5 khi x =
3 5 4
÷ Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số , 7a , - , 11b :
7 11 x3 + 1
29. Cho y = , x > 0 . Định x để y đạt GTNN.
3 5 æ 9 25 ö ( 2 2464 x2
÷ 7a + 11b ) Û 7a + 11b ³
2
7a- 11b £ ç +
2 2
° .
7 11 è 7 11 ø 137 x3 + 1 1
x x 1 xx 1 3
° 2
= x+ + + 2 ³ 33
2
= 2
=3
6. Cho a + b = 2.
4 4
Chứng minh: a + b ³ 2. x x 2 2 x 22x 4
÷ Áp dụng BĐT Bunhiacopski: x x 1
° Dấu “ = ‘ xảy ra Û = = 2 Û x = 3 2 .
2 = a + b £ (1+ 1) ( a2 + b2 ) 2 2 x
2 2
° Û a +b ³2
3
2 £ ( a2 + b2 ) £ (1+ 1) ( a4 + b4 ) Vậy: GTNN của y là 3 khi x = 3 2
4 4
° Û a +b ³2 °
4
1
7. Cho a + b ³ 1 Chứng minh: a2 + b2 ³ x 2 + 4x + 4
2 30. Tìm GTNN của f(x) = , x > 0.
1 x
° 1£ a + b £ (12 + 12 ) ( a2 + b2 ) Û a2 + b2 ³
2 x2 + 4x + 4 4 4
° = x + + 4 ³ 2 x. + 4 = 8
x x x
4
° Dấu “ = ‘ xảy ra Û x = Û x = 2 (x > 0).
x
° Vậy: GTNN của y là 8 khi x = 2.
2
31. Tìm GTNN của f(x) = x2 + 3 , x > 0.
x
3
2 x2 x2 x2 1 1 æ x2 ö æ 1 ö 2 5
° x2 + 3
= + + + 3 + 3 ³ 55 ç ÷ ç 3 ÷ = 5
x 3 3 3 x x è 3 ø èx ø 27
2
x 1
° Dấu “ = ‘ xảy ra Û = 3 Û x = 5 3 Û x = 2 (x > 0).
3 x
5
° Vậy: GTNN của y là 5 khi x = 5 3 .
27
32. Tìm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x)
2
æ 11x ö æ 11 ö 1 1
f(x) = –10x + 11x – 3 = -10 ç x2 - ÷ - 3 = -10 ç x -
2
° ÷ + £
è 10 ø è 20 ø 40 40
11
° Dấu “ = “ xảy ra Û x =
20
16 13
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
11 1 ° Vậy: Khi x = 1 thì y đạt GTLN bằng 9.
° Vậy: Khi x = thì y đạt GTLN bằng .
20 40 x
37. Cho y = 2 . Định x để y đạt GTLN
33. Cho y = x(6 – x) , 0 £ x £ 6 . Định x để y đạt GTLN. x +2
÷ Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm x và 6 – x (vì 0 £ x £ 6): 1 x 1
° 2 + x 2 ³ 2 2x2 = 2x 2 Û ³ Þ y£
° 6 = x + ( 6 - x ) ³ 2 x ( 6 - x ) Þ x(6 – x) £ 9 2 2 2+ x 2
2 2
° Dấu “ = “ xảy ra Û x = 6 – x Û x = 3 ° Dấu “ = “ xảy ra Û x 2 = 2 và x > 0 Þ x= 2
° Vậy: Khi x = 3 thì y đạt GTLN bằng 9.
1
5 ° Vậy: Khi x = 2 thì y đạt GTLN bằng .
34. Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3 £ x £ . Định x để y đạt GTLN. 2 2
2
1 x2
÷ y = (x + 3)(5 – 2x) = (2x + 6)(5 – 2x) 38. Cho y = . Định x để y đạt GTLN
2 ( x 2 + 2 )3
æ 5ö
÷ Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 6 và 5 – 2x , ç -3 £ x £ ÷ : 3 x2 1
x 2 + 2 = x2 + 1+ 1 ³ 3 x2 .1.1 Û ( x2 + 2) ³ 27x2 Þ
3
è 2ø ° 3
£
( x 2 + 2) 27
1 121
° 11 = ( 2x + 6) + ( 5 - 2x ) ³ 2 ( 2x + 6)( 5 - 2x ) Þ (2x + 6)(5 – 2x) £
2 8 ° Dấu “ = “ xảy ra Û x 2 = 1 Û x = ± 1
1 1
° Dấu “ = “ xảy ra Û 2x + 6 = 5 – 2x Û x = - ° Vậy: Khi x = ± 1 thì y đạt GTLN bằng .
4 27
1 121
° Vậy: Khi x = - thì y đạt GTLN bằng . III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacôpxki
4 8
5
35. Cho y = (2x + 5)(5 – x) , - £ x £ 5 . Định x để y đạt GTLN. 1.
2 2 2 2 2
Chứng minh: (ab + cd) £ (a + c )(b + d ) («) BĐT Bunhiacopxki
2
1 («) Û a2b2 + 2abcd + c 2d2 £ a2b2 + a2d2 + c 2b2 + c2d2
÷ y = (2x + 5)(5 – x) = (2x + 5)(10 – 2x) 2
2 Û a2d2 + c2b2 - 2abcd ³ 0 Û ( ad - cb) ³ 0 .
æ 5 ö 2. Chứng minh: sinx + cos x £ 2
÷ Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 5 , 10 – 2x , ç - £ x £ 5 ÷ :
è 2 ø ÷ Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 1 , sinx , 1 , cosx :
1 625 (12 + 12 ) ( sin2 x + cos2 x ) =
° ( 2x + 5) + (10 - 2x ) ³ 2 ( 2x + 5)(10 - 2x ) Þ (2x + 5)(10 – 2x) £ ° sinx + cos x = 1. sinx + 1. cos x £ 2
2 8 2 2
3. Cho 3a – 4b = 7. Chứng minh: 3a + 4b ³ 7.
5
° Dấu “ = “ xảy ra Û 2x + 5 = 10 – 2x Û x = ÷ Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 3 , 3 a , 4 , 4 b :
4
5 625 3a + 4b = 3. 3a + 4. 4b £ ( 3 + 4) ( 3a2 + 4b2 ) Û 3a + 4b ³ 7.
2 2
° Vậy: Khi x = thì y đạt GTLN bằng °
4 8 2 2 725
1 5 4. Cho 2a – 3b = 7. Chứng minh: 3a + 5b ³ .
36. Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) , - £ x £ . Định x để y đạt GTLN 47
2 2 2 3
÷ y = 3(2x + 1)(5 – 2x) ÷ 2a - 3b = 3a- 5b
3 5
æ 1 5ö
÷ Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 1 , 5 – 2x , ç - £ x £ ÷ : 2 3
è 2 2ø ÷ Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số , 3a , - , 5b:
3 5
° ( 2x + 1) + ( 5 - 2x ) ³ 2 ( 2x + 1)( 5 - 2x ) Þ (2x + 1)(5 – 2x) £ 9
° Dấu “ = “ xảy ra Û 2x + 1 = 5 – 2x Û x = 1
14 15
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
2
a +b +c2 2 PHẦN II. ĐỀ THI ĐẠI HỌC
x+ y+ z£ (a, b, c là các cạnh của DABC, R là
2R
1. (CĐGT II 2003 dự bị)
bán kính đường tròn ngoại tiếp). Dấu “=” xảy ra khi nào?
36. (Đại học 2002 dự bị 3) Cho 3 số bất kì x, y, z. CMR: x2 + xy + y2 + x2 + xz+z2 ³ y2 + yz+z2
5 2. (CĐBC Hoa Sen khối A 2006)
Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y = . Tìm 3 3 3
4 Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng: x + y + z ³ x + y + z.
4 1 3. (CĐKTKT Cần Thơ khối A 2006)
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S= + Cho 3 số dương x, y, z thoả x + y + z £ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
x 4y
37. (Đại học 2002 dự bị 5) 1 1 1
thức: A=x+y+z+ + +
Giả sử a, b, c, d là 4 số nguyên thay đổi thoả mãn 1 ≤ a < b < c < d ≤ 50. x y z
a c b2 + b + 50 4. (CĐSPHCM khối ABTDM 2006)
Chứng minh bất đẳng thức: + ³ và tìm giá trị nhỏ nhất 5
b d 50b Cho x, y là hai số thực dương và thoả x + y = . Tìm giá trị nhỏ nhất của
a c 4
của biểu thức: S = + . 4 1
b d biểu thức: A = + .
38. (Đại học 2002 dự bị 6) x 4y
3 5. (CĐKTKT Cần Thơ khối B 2006)
Cho tam giác ABC có diện tích bằng . Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các Cho 4 số dương a, b, c, d. Chứng minh bất đẳng thức:
2
cạnh BC, CA, AB và ha, hb, hc tương ứng là độ dài các đường cao kẻ từ a b c d
+ + + <2
các đỉnh A, B, C. Chứng minh rằng: a+ b+ c b+ c+ d c+ d+ a d+ a+b
æ 1 1 1öæ 1 1 1ö 6. (CĐKT Cao Thắng khối A 2006)
ç a + b + c ÷ç h + h + h ÷ ³ 3 æ 1 2 ö
Chứng minh rằng nếu x > 0 thì (x + 1) çè x2 + x + 1÷ø ³ 16.
2
è øè a b c ø
39. (Đại học khối A 2003)
Cho x, y, z là 3 số dương và x + y + z £ 1. Chứng minh rằng: 7. (CĐKTKTCN1 khối A 2006)
a+ b+ c a+b+ c a+b+ c
1 1 1 Cho 3 số dương a, b, c. Ch. minh rằng: + + ³9
x2 + + y2 + + z2 + ³ 82 a b c
x2 y2 z2 8. (CĐKTYTế1 2006)
40. (Đại học khối A 2003 dự bị 1) 2
Cho các số thực x, y thay đổi thoả mãn điều kiện: y £ 0; x + x = y + 12.
3 cosx
5
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin x + Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A = xy + x + 2y + 17
41. (Đại học khối A 2003 dự bị 2) 9. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006)
Tính các góc của tam giác ABC, biết rằng: Cho x, y, z > 0; x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = xyz.
ì 4p(p - a) £ bc (1) 10. (Học viện BCVT 2001)
ï Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c thoả mãn điều kiện: a + b + c = 1
í A B C 2 3-3
ïsin sin sin = (2) 1 1 1 æ a b c ö
î 2 2 2 8 thì: a
+ b + c ³ 3ç a + b + c ÷
3 3 3 è3 3 3 ø
a+b+ c
trong đó BC = a, CA = b, AB = c, p = . 11. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001 đợt 2)
2 2 2 2
Cho ba số dương a, b, c thoả a + b + c = 1. Chứng minh:
42. (Đại học khối A 2005)
a b c 3 3
1 1 1 + 2 + 2 ³
Cho x, y, z là các số dương thoả mãn : + + = 4 . 2
b +c 2
c +a 2
a +b 2 2
x y z
12. (ĐH Kiến trúc HN 2001)
20 17
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
2 2 2 2
2
ìïa + b + c = 2 2 2 a) a + b + c ≥ ab + bc + ca b) (ab + bc + ca) ≥ 3abc(a + b + c)
Cho các số a, b, c thoả: í 24. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000)
ïîab + bc + ca = 1 Cho 3 số dương a, b, c thoả điều kiện abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
4 4 4 4 4 4 bc ca ab
Chứng minh: - £ a £ ; - £ b £ ; - £ c £ biểu thức: P = 2 + 2 + 2
3 3 3 3 3 3 a b + a c b c + b a c a + c 2b
2 2
13. (Học viện NH TPHCM khối A 2001) 25. (ĐH Thuỷ lợi II 2000)
Cho DABC có 3 cạnh là a, b, c và p là nửa chu vi. Chứng minh rằng: Chứng minh rằng với mọi số dương a, b, c ta đều có:
( )
1 1 1 æ 1 1 1ö 3
+ + ³ 2ç + + ÷ (a + 1).(b + 1).(c + 1) ≥ 1+ 3 abc
p-a p-b p-c èa b cø
26. (ĐH Y HN 2000)
14. (ĐH Nông nghiệp I HN khối A 2001)
Cho 3 số x, y, z > 0. Chứng minh rằng: 2 3
Giả sử x, y là hai số dương thoả điều kiện + = 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất
2 x 2 y 2 z 1 1 1 x y
3 2
+ 3 2
+ 3 2
£ 2+ 2+ 2 của tổng x + y.
x +y y +z z +x x y z 27. (ĐH An Giang khối D 2000)
15. (ĐH PCCC khối A 2001) Cho các số a, b, c ≥ 0. Chứng minh: a
c+1
+b
c+1
≥ ab(a
c–1
+b )
c–1
Ch. minh rằng với a ≥ 2, b ≥ 2, c ≥ 2 thì: logb+ c a + logc + a b + loga+ b c > 1 28. (ĐH Tây Nguyên khối AB 2000)
16. (ĐH Quốc gia HN khối D 2001) 18xyz
CMR với mọi x, y, z dương và x + y + z = 1 thì xy + yz + zx >
Ch. minh rằng với mọi x ≥ 0 và với mọi a > 1 ta luôn có: xa + a – 1 ≥ ax. 2 + xyz
Từ đó chứng minh rằng với 3 số dương a, b, c bất kì thì: 29. (ĐH An Ninh khối A 2000)
a3 b3 c3
n+1 n
a b c Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ≥ 3 ta đều có: n > (n + 1)
3
+ 3
+ 3
³ + + 30. (CĐSP Nha Trang 2000)
b c a b c a
Cho 2 số thực a, b thoả điều kiện: a, b ≥ –1 và a + b = 1. Tìm giá trị lớn
17. (ĐH Thái Nguyên khối D 2001)
nhất của biểu thức: A = a + 1 + b + 1
Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh rằng: a b - 1 + b a - 1 £ ab (*)
31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000)
18. (ĐH Vinh khối A, B 2001) Chứng minh BĐT sau đây luôn luôn đúng với mọi số thực x, y, z bất kì
Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi
2 2 2 1 1 1 9
bằng 3 thì: 3a + 3b + 3c + 4abc ≥ 13 khác không: 2 + 2 + 2 ³ 2
19. (ĐH Y Thái Bình khối A 2001) x y z x + y 2 + z2
2 2 2 BĐT cuối cùng luôn đúng Þ BĐT cần chứng minh đúng.
Cho a, b, c là những số dương và a + b = c. Ch. minh rằng: a 3 + b3 > c 3 32. (ĐH Y Dược TP HCM 1999)
20. (ĐHQG HN khối A 2000) a2 b2 c2 a b c
Với a, b, c là 3 số thực bất kì thoả điều kiện a + b + c = 0. Chứng minh Cho 3 số a, b, c khác 0. Chứng minh: 2
+ 2
+ 2
³ + +
a b c a b c b c a b c a
rằng: 8 +8 +8 ≥2 +2 +2
21. (ĐHQG HN khối D 2000) 33. (ĐH Hàng hải 1999)
Với a, b, c là 3 số thực dương thoả điều kiện: ab + bc + ca = abc. Chứng Cho x, y, z ≥ 0 và x + y + z ≤ 3. Chứng minh rằng:
x y z 3 1 1 1
b2 + 2a2 c2 + 2b2 a2 + 2c2 + + £ £ + +
minh rằng: + + ³ 3 1+ x 2
1+ y 2
1+ z 2 2 1+ x 1+ y 1+ z
ab bc ca
22. (ĐH Bách khoa HN khối A 2000) 34. (ĐH An ninh HN khối D 1999)
3 Cho 3 số x, y, z thay đổi, nhận giá trị thuộc đoạn [0;1]. Chứng minh rằng:
a3 + b3 æ a + b ö 3 3 3 2 2 2
2(x + y + z ) – (x y + y z + z x) ≤ 3 (*)
Cho 2 số a, b thoả điều kiện a + b ≥ 0. Ch. minh rằng: ³ç ÷
2 è 2 ø 35. (Đại học 2002 dự bị 1)
23. (ĐHSP TP HCM khối DE 2000) Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của DABC có 3 góc
Cho 3 số a, b, c bất kì. Chứng minh các BĐT: nhọn đến các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
18 19
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
b d b d 1 1 1
+ < + =1 Chứng minh rằng: + + £1
b+ c+ d d+ a+b b+ d b+ d 2x+y+z x + 2y + z x + y + 2z
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được đpcm. 43. (Đại học khối B 2005)
6. (CĐKT Cao Thắng khối A 2006) Chứng minh rằng với mọi x Î R, ta có:
2
æ 1 2 ö æ1 ö x x x
+ + 1 + 1 æ 12 ö æ 15 ö æ 20 ö
Ta có: (x + 1) è x2 x ÷ø ³ 16 (1) Û (x + 1) çè x ÷ø ³ 16
2ç 2 x x x
ç ÷ +ç ÷ +ç ÷ ³3 +4 +5
è ø5 4
è ø è 3 ø
æ1 ö Khi nào đẳng thức xảy ra?
Û (x + 1) ç + 1÷ ³ 4 (do x > 0) Û (x + 1) ³ 4x Û (x – 1) ³ 0 (2)
2 2
22 23
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
é 3 3 3ù c a a c
1 êæ a ö 2 æ b ö2 æ c ö2 ú
3 + £ + (3)
ç ÷ +ç ÷ +ç ÷ ú ³ 3c 3a 3c 3a
2 êè b ø c
è ø a
è ø 2
êë úû a b c a b c
Mặt khác: a
+ b
+ c
=
(4) a
+ b
+
Cộng 4 BĐT trên, vế theo vế, ta có: 3 3 3 3 3 3c
é 3 3 3ù Cộng (1), (2), (3), (4) vế theo vế ta được:
3 êæ a ö 2 æ b ö 2 æ c ö 2 ú 3 3 é a b c ù 3 æ a b c ö æ 1 1 1ö
ç ÷ +ç ÷ +ç ÷ ú+ ³ ê + + ú+ 3 ç a + b + c ÷ £ (a + b + c) ç a + b + c ÷
2 êè b ø ècø èaø 2 2 ëb c aû 2 è3 3 3 ø è3 3 3 ø
ëê ûú
3 3 3 æ a b c ö 1 1 1
Hay 3ç a + b + c ÷ £ a + b + c (vì a + b + c = 1)
æ a ö2 æ b ö2 æ c ö2 a b c è3 3 3 ø 3 3 3
Suy ra: ç ÷ + ç ÷ + ç ÷ ³ + +
èbø ècø èaø b c a 1
17. (ĐH Thái Nguyên khối D 2001) Dấu “=” xảy ra Û a = b = c = .
3
a b-1 b a -1 1æ 1ö 1æ 1ö 11. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001 đợt 2)
BĐT (*) Û + £1Û 1- + 1- £1 (1)
ab ab b çè b ÷ø a çè a ÷ø 2 2 2 a a a2
Do a + b + c = 1 nên = = (1)
1 æ 1ö
+ ç 1- ÷ b2 + c2 1- a 2 a(1- a2 )
1æ 1ö b è b ø 1 3 3
Theo BĐT Côsi ta có: 1- £ = æ 2a2 + (1- a2 ) + (1- a2 ) ö æ 2ö
b çè b ÷ø 2 2 2
Mà 2a .(1 – a ) ≤ ç
2 2
÷ =ç ÷
ç 3 ÷ è3ø
1 æ 1ö è ø
+ ç 1- ÷ 4 2
1æ 1ö a è a ø 1 2 2 2
Þ a .(1 – a ) ≤
2
Þ a(1 – a ) ≤ (2)
1- £ =
a çè a ÷ø 2 2 27 3 3
Cộng 2 BĐT lại ta được BĐT cần chứng minh. a 3 3 2
Từ (1), (2) suy ra: ³ a
ì1 1 1 b +c2 2 2
ïï b = 1- b = 2
Dấu “=” xảy ra Û í Û a = b = 2. a b c 3 3 2 3 3
Do đó: + + ³ (a + b2 + c2 ) =
ï 1 = 1- 1 = 1 b2 + c 2
c2 + a2 a2 + b2 2 2
ïî a a 2 2 2
ì 2a = 1- a
18. (ĐH Vinh khối A, B 2001) ïï 1
Ta có: 3 – 2a = a + b + c – 2a = b + c – a > 0. Dấu “=” xảy ra Û í 2b2 = 1- b2 Û a = b = c = .
Do đó theo BĐT Côsi ta có: ï 2 2
3
3 ïî 2c = 1- c
æ 3 - 2a + 3 - 2b + 3 - 2c ö
(3 – 2a)(3 – 2b)(3 – 2c) ≤ ç ÷ =1 12. (ĐH Kiến trúc HN 2001)
è 3 ø
Þ 27 – 9(2a + 2b + 2c) + 3(4ab + 4bc + 4ca) – 8abc ≤ 1 ìïa2 + b2 + c2 = 2 ìï(a + b)2 - 2ab = 2 - c 2
Ta có: í Û í
Û 27 – 54 + 12(ab + bc + ca) – 8abc ≤ 1 ïîab + bc + ca = 1 ïîc(a + b) + ab = 1
Û 4abc ≥ 6(ab + bc + ca) – 14
2 2 2 2 2 2 ìa + b = S 2
Û 3(a + b + c ) + 4abc ≥ 3(a + b + c ) + 6(ab + bc + ca) – 14 Ta xem đây là hệ phương trình của a, b và đặt í (S – 4P ≥ 0)
2
= 3(a + b +c) – 14 = 13 îab = P
Đẳng thức xảy ra Û 3 – 2a = 3 – 2b = 3 – 2c Û a = b = c = 1. ïìS2 - 2P = 2 - c2 (1)
19. (ĐH Y Thái Bình khối A 2001) Ta được hệ: í
2 2 ïîcS+P =1 (2)
a b a b æ a ö3 æ b ö3 a b Từ (2) Þ P = 1 – cS, thay vào (1) ta được:
Từ giả thiết ta có: + = 1 Þ 0 < , < 1 Þ ç ÷ +ç ÷ > + = 1
c c c c ècø ècø c c
28 25
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
2 2 2 2 éS = -c - 2 1 1æ 1 1ö 2 x 1æ 1 1ö
S – 2(1 – cS) = 2 – c Û S + 2cS + c – 4 = 0 Û ê £ ç 2 + 2÷ Þ 3 £ ç 2 + 2÷
ëS = -c + 2 xy 2 è xç ÷
y ø x +y 2 ç
2è x y ÷ø
2
· Với S = – c – 2 Þ P = 1 + c(c + 2) = c + 2c + 1 Tương tự ta cũng có:
2 2 2
BĐT: S – 4P ≥ 0 Û (–c – 2) – 4(c + 2c + 1) ≥ 0
2 y 1æ 1 1ö 2 z 1æ 1 1ö
4 £ ç 2 + 2 ÷; 3 £ ç 2 + 2÷
Û - £ c £ 0 (3) ç ÷
2
Û –3c – 4c ≥ 0 3
y +z 2 2 2 2
3 èy z ø z +x èz x ø
2 y
2
· Với S = –c + 2 Þ P = 1 – c(–c + 2) = c – 2c + 1 2 x 2 z 1 1 1
2 2 2 Suy ra: + + £ + +
BĐT: S – 4P ≥ 0 Û (–c + 2) – 4(c – 2c + 1) ≥ 0 x +y3 2 3
y +z 2 3
z +x 2
x 2
y 2
z2
4
Û 0£c£
2
Û –3c + 4c ≥ 0 (4) ïì x3 = y2 ïì y3 = z2 ïìz3 = x2
3 Dấu “=” xảy ra Û í vaø í vaø í Û x=y=z=1
4 4 îï x = y îï y = z îïz = x
Từ (3), (4) ta được: - £c£
3 3 15. (ĐH PCCC khối A 2001)
4 4 Trước hết chú ý rằng nếu a > 1, x > 1 thì hàm số y = loga x là đồng biến
Tương tự ta chứng minh được: - £ a,b,c £ và dương.
3 3
13. (Học viện NH TPHCM khối A 2001) 1
Do đó hàm số y = logxa = là nghịch biến.
Trước hết, ta dễ dàng chứng minh được nếu x, y > 0 thì: loga x
1 1 4 Vì vai trò của a, b, c là như nhau, nên ta có thể giả thiết a ≥ b ≥ c. Ta
+ ³ (1)
x y x+y được:
Dấu “=” xảy ra Û x = y. VT= logb+ c a + logc+ a b + loga +b c ³ loga +b a + loga +b b + loga+ b c = loga +b abc
1 1 4 4 Vì a, b, c ≥ 2 nên abc ≥ 2ab = ab + ab > a + b
Áp dụng (1) ta được: + ³ = Do đó VT ≥ loga+babc > loga+b(a + b) = 1.
p-a p-b p-a+p-b c
16. (ĐH Quốc gia HN khối D 2001)
1 1 4 4 · Xét f(x) = xa – ax + a – 1 (x ≥ 0)
+ ³ =
p-b p- c p-b+p-c a f¢(x) = a(xa – 1);
–1
f¢(x) = 0 Û x = 1
1 1 4 4
+ ³ =
p-c p-a p-c+p- a b
Cộng 3 BĐT trên vế theo vế, ta được:
æ 1 1 1 ö æ 1 1 1ö
2ç + + ÷ ³ 4 ç + + ÷ Û đpcm
èp- a p-b p-cø èa b cø Vậy với "x ≥ 0 và a > 1 thì f(x) ≥ 0 hay xa + a – 1 ≥ ax.
Dấu “=” xảy ra Û a = b = c. · BĐT cần chứng minh:
3 3 3
14. (ĐH Nông nghiệp I HN khối A 2001) æ a ö2 æ b ö2 æ c ö2 a b c
3 2
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương x , y ta có: ç ÷ +ç ÷ +ç ÷ ³ + +
èbø ècø èaø b c a
2 x 2 x 1 3
x + y ≥ 2 x3 y2 = 2xy x Þ 3
3 2
2
£ = Áp dụng BĐT đã chứng minh với a = , ta có:
x +y 2xy x xy 2
1 1 3 3 3
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương , ta có: æ a ö2 1 3 a æ b ö2 1 3 b æ c ö2 1 3 c
ç ÷ + ³ . ; ç ÷ + ³ . ; ç ÷ + ³ .
2
x y2
b
è ø 2 2 b ècø 2 2 c èaø 2 2 a
Mặt khác, theo BĐT Côsi ta có:
26 27
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000) 2 2 2
æ y 2 z2 ö æ x 2 z2 ö æ x 2 y 2 ö Từ đó suy ra: a3 + b3 > c3
BĐT cần chứng minh Û ç 1+ 2 + 2 ÷ + ç 2 + 1+ 2 ÷ + ç 2 + 2 + 1÷ ≥ 9 20. (ĐHQG HN khối A 2000)
ç x ÷ ç
x ø èy ÷
y ø èz ç z ÷
è ø a b c
Đặt x = 2 , y = 2 , z = 2 thì x, y, z > 0.
a+b+c
æ y 2 z2 ö æ x 2 z2 ö æ x 2 y 2 ö Đ.kiện a + b + c = 0 Û xyz = 2 = 1, do đó theo BĐT Côsi: x + y + z ≥ 3
Û 3 + ç 2 + 2 ÷+ç 2 + 2 ÷+ç 2 + 2 ÷ ≥ 9 3 3
Mặt khác: x + 1 + 1 ≥ 3x Þ x ≥ 3x – 2
çx x ÷ø çè y y ÷ø çè z z ÷ø
è 3 3
Tương tự: y ≥ 3y – 2; z ≥ 3z – 2
32. (ĐH Y Dược TP HCM 1999) 3 3 3
Þ x + y + z ≥ 3(x + y + z) – 6 = (x + y + z) + 2(x + y + z – 3) ≥ x + y + z
Áp dụng BĐT Côsi ta có: a b c
Þ8 +8 +8 ≥2 +2 +2
a b c
30 31
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
9 9 æ 1ù æ 1ù 3 1 1 1
Đặt Q(t) = 9t + ÞQ¢(t) = 9 – 2 < 0, "tÎ ç 0; ú ÞQ(t) giảm trên ç 0; ú Û £ + + (2)
t t è 9û è 9û 2 1 + x 1+ y 1+ z
æ 1ö Kết hợp (1) và (2) ta được BĐT cần chứng minh.
Þ Q(t) ³ Q ç ÷ = 82. Vậy P ³ Q(t) ³ 82 34. (ĐH An ninh HN khối D 1999)
è 9ø 2 3 2 3 2 3
Vì 0 ≤ x, y, z ≤ 1 nên x ≥ x ; y ≥ y ; z ≥ z .
1 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2
Suy ra: 2(x + y + z ) – (x y + y z + z x) ≤ 2(x + y + z ) – (x y + y z + z x)
2
Dấu "=" xảy ra Û x = y = z = .
3 Do đó nếu ta chứng minh được:
2 2 2 2 2 2
· Cách 2: Ta có: 2(x + y + z ) – (x y + y z + z x) ≤ 3 (1)
2 2 thì (*) đúng.
2 æ 1 1 1ö 2 æ 1 1 1ö 2 2 2 2 2
(x + y + z) + ç + + ÷ = 81(x + y + z) + ç + + ÷ – 80(x + y + z) Ta có: (1 – y)(1 + y – x ) ≥ 0 Û x + y – x y – 1 ≤ 0 (2)
èx y zø èx y zø éy = 1
æ 1 1 1ö ê
2
³ 18(x + y + z). ç + + ÷ – 80(x + y + z) ³ 162 – 80 = 82 Dấu “=” ở (2) xảy ra Û ê ì x = 1
èx y zø êë íî y = 0
Vậy P ³ 82 Tương tự ta cũng có:
2 2
x +z –zx–1≤0
2
(3)
1 2 2
y +z –yz–1≤0
2
(4)
Dấu "=" xảy ra Û x = y = z = .
3 Cộng (2), (3), (4) vế theo vế ta được:
2 2 2 2 2 2
40. (Đại học khối A 2003 dự bị 1) 2(x + y + z ) – (x y + y z + z x) ≤ 3
· Tìm max:
5
y = sin x + 3 cosx ≤ sin x +
4
3 cosx (1) Vậy (1) đúng Þ (*) đúng
Nhận xét: Dấu “=” ở (*) xảy ra Û (x; y; z) Î {(1;1;1),(1;1;0),(1;0;1),(0;1;1)}
3 cosx ≤ 3 , "x Î R
4
Ta chứng minh: sin x + (2)
35. (Đại học 2002 dự bị 1)
3 (1 – cosx) – sin x ≥ 0 Û 3 (1 – cosx) – (1 – cos x) ≥ 0
4 2 2
Û
Û (1 – cosx).[ 3 – (1 – cosx)(1 + cosx) ] ≥ 0
2
(3) 1 1 1 æ 1 1 1ö
x+ y+ z= . ax + . by + . cz ≤ ç a + b + c ÷ (ax+by+cz)
Theo BĐT Côsi ta có: a b c è ø
1 æ 1 1 1ö æ 1 1 1 ö abc ab + bc + ca
(1 – cosx)(1 + cosx)(1 + cosx) = (2 – 2cosx)(1 + cosx)(1 + cosx) ≤
2 ≤ ç a + b + c ÷ .2S = ç a + b + c ÷ 2R =
è ø è ø 2R
3
1æ 4 ö 32
≤ ç ÷ = < 3 a2 + b2 + c2
2è 3ø 27 ≤
2R
Vậy BĐT (3) đúng Þ (2) đúng Þ y ≤ 3 , "x. Dấu “=” xảy ra khi cosx = 1
ìa = b = c ìDABC ñeàu
Û x = k2p. Vậy maxy = 3. Dấu “=” xảy ra Û í Û í
î x = y = z îM truøng vôùi troïng taâm G cuûa DABC
3 cosx ≥ – sin x + 3 cosx.
5 4
· Tìm min: Ta có y = sin x +
36. (Đại học 2002 dự bị 3)
Tương tự như trên, ta được miny = – 3 , đạt được khi x = p + k2p. 1 1 1 1 1 5 5.5
41. (Đại học khối A 2003 dự bị 2) · Cách 1: S = + + + + ³ ≥ =5
x x x x 4y 5 x.x.x.x.4y x + x + x + x + 4y
(a + b + c)(b + c - a) (b + c)2 - a2 2bc(1+ cos A)
(1) Û £1 Û £1Û £1 ì1 1
bc bc bc ï x = 4y
A 1 A 3 A 3 A p ïï ìx = 1
Û cos2 £ Û sin2 ³ Û sin ³ < ) ï
(do 0 < (3) minS = 5 Û í x = 4y Û í 1
2 4 2 4 2 2 2 2 ïî y = 4
ï 5
Biến đổi vế trái của (2) như sau: ïx + y =
A B C 1 Aæ B-C B+C ö 1 Aæ Aö ïî 4
sin sin sin = sin ç cos - cos ÷ ≤ sin ç 1- sin ÷ =
2 2 2 2 2è 2 2 ø 2 2è 2ø
36 33
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
4 1 5 Từ BBT suy ra khi b biến thiên từ 2 đến 7, f(b) giảm rồi chuyển sang tăng
· Cách 2: S = + = f(x), 0<x< khi b biến thiên từ 8 đến 48. Suy ra minf(b) = min[f(7); f(8)].
x 5 - 4x 4
49 + 57 53 64 + 58 61 53
ì x2 = (5 - 4x)2 Ta có f(7) = = ; f(8) = = >
4 4 ï 350 175 400 200 175
f¢(x) = - 2 + 2
; f¢(x) = 0 Û í 5 Ûx=1
x (5 - 4x) ï0 < x < ìa = 1
î 4 ïb = 7
53 ï
Lập bảng xét dấu f¢(x), suy ra minS = 5. Vậy minS = khi í
1 2 1 4 1
175 ïc = 8
· Cách 3: 2 + = x. + y. ≤ x + y. + (3) ïîd = 50
2 x 2 y x 4y
38. (Đại học 2002 dự bị 6)
ì 2 1 1 1 1
ï = ì x = 4y ìx = 1 Ta có diện tích tam giác: S = aha = bhb = chc
ï x. x 2 y. y ï ï 2 2 2
Dấu “=” ở (3) xảy ra Û í Û í 5 Û í 1
ï 5 ïî x + y = 4 ïî y = 4 2S 2S 2S
ïî x + y = 4
Þ ha = ; hb = ; hc =
a b c
æ5ö
2
5 æ4 1 ö 4 1 1 1 1 1
(3) Û ç ÷ £ .ç + Þ + + = (a + b + c)
÷ Û + ≥5 ha hb hc 2S
è 2ø 4 è x 4y ø x 4y
Vậy minS = 5. æ 1 1 1öæ 1 1 1ö 1 æ 1 1 1ö
Þ ç + + ÷ç + + ÷= (a + b + c) ç + + ÷
37. (Đại học 2002 dự bị 5) è a b c ø è ha hb hc ø 2S èa b cø
Vì a ≥ 1, d ≤ 50 và c > b (c, b Î N) nên c ≥ b + 1 thành thử:
æ 1 1 1ö
a c 1 b + 1 b2 + b + 50 Áp dụng BĐT Côsi ta có: (a + b + c) ç + + ÷ ≥ 9
S= + ≥ + = èa b cø
b d b 50 50b
Vậy BĐT của đề ra đã được chứng minh. 3 æ 1 1 1öæ 1 1 1ö 9
và vì S = , nên ta có: ç + + ÷ ç + + ÷³ =3
ìa = 1 2 è a b c ø è ha hb hc ø 3
ï 39. (Đại học khối A 2003)
Dấu “=” xảy ra Û íd = 50 r r r r r r
ï Với mọi u,v ta có: u + v £ u + v (*)
îc = b + 1
b2 + b + 50 b 1 1 r æ 1 ö r æ 1ö r æ 1ö
Để tìm minS, ta đặt = + + và xét hàm số có biến số Đặt a = ç x; ÷ ; b = ç y; ÷ ; c = ç z; ÷
50b 50 b 50 è xø è yø è zø
liên tục x: r r r r r r r r r
Áp dụng bất đẳng thức (*), ta có: a + b + c ³ a + b + c ³ a + b + c
x 1 1
f(x) = + + (2 ≤ x ≤ 48) 2
50 x 50 2 1 2 1 2 1 æ 1 1 1ö
2
Vậy P = x + + y + + z + ³ (x + y + z) + ç + + ÷
1 1 x2 - 50 ìï x2 = 50 x2 y2 z2 èx y zø
f¢(x) = - 2 = ; f¢(x) = 0 í Û x=5 2
50 x 50x 2 ïî 2 £ x £ 48 · Cách 1:
Bảng biến thiên: 2 2
æ 1 1 1ö æ 1 ö 9
( )
2 2
5 2 Ta có: P³ (x + y + z) + ç + + ÷ ³ 33 xyz + ç 33 = 9t +
èx y zø ç xyz ÷÷ t
è ø
2
æx+ y+zö 1
với t = (3 xyz)2 Þ 0 < t £ ç ÷ £
b2 + b + 50 è 3 ø 9
Chuyển về biểu thức f(b) = (2 ≤ b ≤ 48, b Î N)
50b
34 35
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
49. (Đại học khối D 2005 dự bị 2) 2 2
1æ 2 A Aö 1 éæ A 1ö 1ù 1 1æ A 1ö
2 2 =– ç sin - sin ÷ = – ê sin - - ú = - sin -
Ta có:
x
+
1+ y
³2
x 1+ y
. =x 2è 2 2ø 2 êçè 2 2 ÷ø 4ú ç
8 2è
÷
2 2ø
ë û
1+ y 4 1+ y 4
2
2 2 A B C 1 1æ 3 1ö 1 1
y 1+ z y 1+ z Do (3) suy ra: sin sin sin £ - ç - ÷ = - (4 - 2 3)
+ ³2 . =y 2 2 ç ÷
2 8 2è 2 2ø 8 8
1+ z 4 1+ z 4
z2 1+ x z2 1 + x 2 3-3
+ ³2 . =z =
1+ x 4 1+ x 4 8
Cộng 3 bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta có: ì B-C
ïïcos 2 = 1 ïìA = 1200
æ x2 1+ y ö æ y 2 1+ z ö æ z 2 1+ x ö Dấu “=” xảy ra Û í Ûí
çç + ÷÷ + çç + ÷÷ + çç + ÷ ³ x+y+z 0
4 ÷ø ïsin A = 3 îïB = C = 30
è 1+ y 4 ø è 1+ z 4 ø è 1+ x
ïî 2 2
x2 y2 z2 3 x+y+z 3(x + y + z) 3 42. (Đại học khối A 2005)
Û + + ³- - +x+y+z ³ -
1 + y 1+ z 1 + x 4 4 4 4 Với a, b > 0 ta có:
3 3 9 3 3 2 1 a+b 1 1æ 1 1ö
³ .3 - = - = (vì x + y + z ³ 3 3 xyz = 3) 4ab £ (a + b) Û £ Û £ ç + ÷
4 4 4 4 2 a + b 4ab a + b 4è a bø
x2 y2 z2 3 Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b.
Vậy: + + ³ . Áp dụng kết quả trên ta có:
1 + y 1+ z 1 + x 2
50. (Đại học khối A 2006) 1 1æ 1 1 ö 1 é 1 1 æ 1 1 öù 1æ 1 1 1ö
£ ç + ÷ £ ê + ç + ÷ú = ç + + ÷ (1)
· Cách 1: 2x+y+z 4 è 2x y + z ø 4 ë 2x 4 è y z ø û 8 è x 2y 2z ø
1 1 1 1 1 Tương tự:
Từ giả thiết suy ra: + = 2 + 2 - .
x y x y xy 1 1æ 1 1 ö 1 é 1 1 æ 1 1 öù 1æ 1 1 1ö
£ ç + ÷ £ ê + ç + ÷ú = ç + + ÷ (2)
1 1 x + 2y + z 4 è 2y x + z ø 4 ë 2y 4 è x z ø û 8 è y 2z 2x ø
2 2
Đặt = a, = b, ta có: a + b = a + b – ab (1)
x y 1 1æ 1 1 ö 1 é 1 1 æ 1 1 öù 1æ 1 1 1ö
3 3 2 2 2 £ ç + ÷ £ ê + ç + ÷ú = ç + + ÷ (3)
A = a + b = (a + b)(a – ab + b ) = (a + b) x + y + 2z 4 è 2z x + y ø 4 ë 2z 4 è x y ø û 8 è z 2x 2y ø
2
Từ (1) suy ra: a + b = (a + b) – 3ab.
2 1 1 1 1æ 1 1 ö
æ a + bö 3 2
Vậy: + + £ ç + + 1÷ = 1
Vì ab ≤ ç ÷ nên a + b ≥ (a + b) – 4 (a + b)
2
2x+y+z x + 2y + z x + y + 2z 4 è x yz ø
è 2 ø Ta thấy trong các bất đẳng thức (1), (2), (3) thì dấu "=" xảy ra khi và chỉ
2
Þ (a + b) – 4(a + b) ≤ 0 Þ 0 ≤ a + b ≤ 4 khi
2
Suy ra: A = (a + b) ≤ 16 3
1 x = y = z. Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = .
Với x = y = thì A = 16. Vậy giá trị lớn nhất của A là 16. 4
2 43. (Đại học khối B 2005)
· Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương ta có:
2
Đặt S = x + y, P = xy với S – 4P ³ 0. Từ giả thiết Þ S, P ¹ 0. x x x x x x
æ 12 ö æ 15 ö æ 12 ö æ 15 ö æ 12 ö æ 15 ö
S2 ç 5 ÷ +ç 4 ÷ ³ 2 ç 5 ÷ .ç ÷
x
Þ ç ÷ + ç ÷ ³ 2.3 (1)
è 4 ø è 5 ø è 4 ø
2
Ta có: SP = S – 3P Û P = è ø è ø è ø
S+ 3
Tương tự ta có:
1 1 x3 + y3 (x + y)(x2 + y2 - xy) (x + y)2 xy (x + y)2 x x x x
A= 3
+ 3
= 3 3
= 3 3
= 3 3
= 2 2
æ 12 ö æ 20 ö x æ 15 ö æ 20 ö x
x y x y x y x y x y ç ÷ +ç ÷ ³ 2.4 (2) ç ÷ +ç ÷ ³ 2.5 (3)
è 5 ø è 3 ø è 4 ø è 3 ø
40 37
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), chia 2 vế của bất đẳng thức nhận a + 3b + 1+ 1 1
3 (a + 3b).1.1 £
được cho 2 ta có đpcm. Ta có: = (a + 3b + 2)
3 3
Đẳng thức xảy ra Û (1), (2), (3) là các đẳng thức Û x = 0.
44. (Đại học khối D 2005) 3 (b + 3c).1.1 £ b + 3c + 1+ 1 = 1 (b + 3c + 2)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có: 3 3
3 (c + 3a).1.1 £ c + 3a + 1+ 1 = 1 (c + 3a + 2)
1+ x 3 + y 3 3
1 + x + y ³ 3 3 1.x3 .y3 = 3xy Û 3 3
3 3
³ (1)
xy xy 1 1é 3 ù
Suy ra: 3 a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a £ [ 4(a + b + c) + 6] £ ê 4. + 6ú = 3
1 + y 3 + z3 3 1+ z3 + x3 3 3 3ë 4 û
Tương tự: ³ (2); ³ (3)
yz yz zx zx ì 3
ïa + b + c = 1
Dấu "=" xảy ra Û í 4 Ûa=b=c=
3 3 3 3 3 3 ïîa + 3b = b + 3c = c + 3a=1 4
Mặt khác + + ³ 33
xy yz zx xy yz zx
· Cách 2:
3 3 3 Đặt x = 3
a + 3b Þ x = a + 3b;
3
y= 3
b + 3c Þ y = b + 3c;
3
Þ + + ³3 3 (4)
xy yz zx z= 3
c + 3a Þ z = c + 3a
3
Cộng các bất đẳng thức (1), (2), (3), (4) ta có đpcm. 3 3 3 3
Đẳng thức xảy ra Û (1), (2), (3), (4) là các đẳng thức Û x = y = z = 1. Þ x + y + z = 4(a + b + c) = 4. = 3. BĐT cần ch. minh Û x + y + z £ 3
4
45. (Đại học khối A 2005 dự bị 1) 3
Ta có: x + 1 + 1 ³ 3 x3 .1.1 = 3x; y + 1 + 1 ³ 3 3 y3 .1.1 = 3y;
3 3
4 x
3+4 =1+1+1+4 ³4 4
x x
Ta có:
3
z + 1 + 1 ³ 3 z3 .1.1 = 3z
3
x 4 x 8 x
Þ 3+ 4 ³ 2 4 =2 4 3 3 3
Þ 9 ³ 3(x + y + z) (vì x + y + z = 3)
y 8 y 8
Tương tự: 3+ 4 ³ 2 4 ; 3 + 4z ³ 2 4z Vậy x + y + z £ 3
ì x 3 = y 3 = z3 = 1 ìa + 3b = b + 3c = c + 3a=1
3 + 4x + 3 + 4y + 3 + 4z ³ 2 é 4x + 4y + 4z ù ³ 6 4x.4y.4z
8 8 8 38
Vậy ï ï
ëê úû Dấu "=" xảy ra Û í 3 Û í 3
24 ïa + b + c = ïîa+b+c= 4
³6 4x + y + z = 6 î 4
46. (Đại học khối A 2005 dự bị 2) 1
Ûa=b=c=
x x x x3 4
Ta có: 1+x=1+ + + ³ 44 3 48. (Đại học khối B 2005 dự bị 2)
3 3 3 3
Ta có: 0 £ x £ 1 Þ x ³ x
2
y y y y y3 1 1
1+ =1+ + + ³ 44 3 3 x y -y x £ Û x y £ +y x (1)
x 3x 3x 3x 3 x 4 4
2
9 3 3 3 33 æ 9 ö 36 1 1 1 1
1+ =1+ + + ³ 44 Þ ç 1+ ÷ ³ 164 3 Theo BĐT Côsi ta có: y x + ³ yx2 + ³ 2 yx2 . = x y Þ x y - y x £
y y y y ç y ÷ø y 4 4 4 4
y3 è
ì
2 ï0 £ y £ x £ 1 ìx = 1
æ y öæ 9 ö x3 y3 36
Vậy: (1+ x ) ç 1+ ÷ ç 1+ ÷ ³ 256 4 3 . 3 3 . 3 = 256 ï
Dấu "=" xảy ra Û í x = x2 Û
ï
è x ø çè y ÷ø 3 3 x y í 1
ï 1 ïîy = 4
47. (Đại học khối B 2005 dự bị 1) ï yx2 =
· Cách 1: î 4
38 39
Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức
2
S æS+ 3ö
ÞA= 2
=ç ÷
P è S ø
4S2 æ S-1ö S-1
³ 0 Û S çè S + 3 ÷ø ³ 0 Û
2 2 2
Đk: S – 4P ³ 0 Û S – ³ 0 (vì S¹0)
S+ 3 S+ 3
éS < -3
Û ê (*)
ëS ³ 1
S+ 3 -3
Đặt h = f(S) = Þ h¢ = 2 < 0, "S thoả (*)
S S
43 41
Tuyển tập Bất đẳng thức Trần Sĩ Tùng
P
1-
S2 - SP P 1
³ 0 Û 1- 4 S ³ 0 Û
2 2 2
S – 4P ³ 0 Û S – 4 ³ (chia cho S )
3 3 S 4
S2 1
Nên: A = 2
£ 16. Vậy Max A = 16 (khi x = y = ).
P 2
51. (Đại học khối B 2006)
Trong mpOxy, xét M(x – 1; –y), N(x + 1; y).
Do OM + ON ≥ MN nên:
( x - 1)2 + y2 + ( x + 1)2 + y2 ³ 4 + 4y2 = 2 1+ y2
Do đó: A ≥ 2 1+ y 2 + y - 2 = f(y)
2y
· Với y ≤ 2 Þ f(y) = 2 1+ y2 + 2 – y Þ f¢(y) = –1
y2 + 1
ìï y ³ 0 1
f¢(y) = 0 Û 2y = 1+ y 2 Û í 2 2
Ûy=
ïî 4y = 1+ y 3
Do đó ta có bảng biến thiên như trên
· Với y ≥ 2 Þ f(y) ≥ 2 1+ y2 ≥ 2 5 > 2 + 3.
Vậy A ≥ 2 + 3 với mọi số thực x, y.
1
Khi x = 0 và y = thì A = 2 + 3
3
Nên giá trị nhỏ nhất của A là 2 + 3.
42