You are on page 1of 11

- Tổng cộng: 47 Dược liệu

- Thi: 10 Dược liệu - 10 trạm - mỗi trạm:1 phút 30 giây

STT TÊN THƯỜNG TÊN – HỌ KH BPD TPHH CÔNG DỤNG


TIM MẠCH – CẦM MÁU
1 Trúc Đào Nerium oleander Lá Glycosid tim - Làm mạnh – làm chậm
Trúc Đào (Apocynaceae) (Oleandrin) – điều hòa nhịp tim
2 Long Não Cinnamomum Camphora Gỗ và lá Tinh dầu - Kích thích thần kinh TW, tim và hệ hô
Hoa Môi (Lamiaceae) (Camphor) hấp, hồi sức trong Cấp Cứu
3 Hoa Hòe Sophora japonica Nụ hoa Flavonoid - Phòng sơ vữa động mạch, suy yếu
Đậu (Fabaceae) tĩnh mạch, chống xuất huyết

4 Trắc Bá Diệp Biota Orientalis Cành non, hạt Tinh dầu, Cầm máu – tiểu ra máu – an thần
Cupressaceae Flavonoid
CẢM SỐT – SỐT RÉT
5 Tía Tô Perilla frutescens Lá- Quả-Thân Tinh dầu - Lá trị cảm sốt, nôn mửa.
Hoa môi (Lamiaceae) - Thân cành trị đau ngực, đầy bụng,

- Hạt dùng trị ho.

6 Bạch Chỉ Angelica dahurica Rễ củ Tinh dầu, dẫn - Hạ sốt, giảm đau, kháng khuẩn,
Hoa tán (Apiaceae) xuất coumarin khángviêm - đau nhức răng, mụn nhọt,
viêm tấy.

7 Thuyền Thoái Cryptotympana pustulata Xác lột của ve Chưa rõ - Trấn kinh cho trẻ bị sốt cao, khóc
Ve sầu (Cicadidae). sầu đêm.
- Cảm mạo, ho mất tiếng, viêm tai
giữa
8 Cúc Hoa Vàng Chrysanthemum indicum Hoa Glucosid, tinh - Thanh nhiệt, giải độc, Chữa cảm
(cụm bông Cúc) Cúc (Asteracea) dầu sốt,
- Chữa hoa mắt, chóng mặt
THẤP KHỚP
9 Đỗ Trọng Eucommia ulmoides Vỏ thân Chất nhựa, tinh - Bổ can, thận, mạnh gân cốt, chữa
(giống da rắn) Đỗ trọng (Eucommiaceae) dầu đau lưng.
10 Lá Lốt Piper lolot Toàn cây Tinh dầu - Chữa phong thấp, đau nhức.
Hồ tiêu (Piperaceae) - Rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, ngộ độc
nấm độc.
11 Cẩu Tích Cibotium barometz Thân rễ - Chữa phong hàn, tê thấp đau lưng,
(thân có chùm lông Cẩu tích (Dicksoniaceae) nhức mỏi chân tay, đau dây thần kinh
vàng) toạ.
HO – HEN SUYỄN
12 Trần Bì Citrus reticulata Vỏ quả quýt Tinh dầu - Chữa ho tức ngực nhiều đờm.
Họ cam (Rutaceae) chín - Đầy bụng, đau bụng, ợ hơi nôn mửa,
ăn uống không tiêu, tiêu chảy.
13 Ma Hoàng Ephedra sinica Toàn cây trên Alkaloid - Cảm mạo, sốt không ra mồ hôi
Ma hoàng (Ephedraceae) mặt đất - Viêm phế quản, viêm phổi, hen
suyễn

(thân tròn nhỏ, màu vàng


nâu)

14 Húng Chanh Coleus amboinicus Lá và ngọn non, Tinh dầu - Tiêu đờm, giải cảm, làm ra mồ hôi
Hoa môi (Lamiaceae) tinh dầu (Eugenol) - Trị ho, viêm họng
AN THẦN – GÂY NGỦ
15 Tâm Sen Nelumbo nucifera Tâm sen Alkaloid - An thần , mất ngủ
Sen (Nelumbonaceae) - Chữa cao huyết áp
16 Lạc Tiên Passiflora foetida Cả cây trừ rễ Coumarin - Chữa suy nhược thần kinh, mất
(có tua cuống) Lạc Tiên (Passifloraceae) ngủ, hồi hộp.
17 Câu Đằng Uncaria rhynchophylla Đoạn cành với 2 Alkaloid - Dùng làm thuốc hạ áp
Cà phê (Rubiaceae) gai móc câu - Trẻ bị kinh giật, chân tay co quắp.
DẠ DÀY
18 Nghệ Curcuma longa Thân rễ - Rễ Curcumin, tinh - viêm loét dạ dày, tá tràng.
Gừng (Zingiberaceae) dầu - Dùng ngoài chữa mụn nhọt, làm
lành da, làm mờ sẹo.

(ngửi mùi, màu vàng tươi)

19 Cửu Khổng Haliotis sp. Vỏ bào ngư Muối canxi - Chữa đau dạ dày
(có nhiều lỗ - trog vỏ Bào ngư (Haliotidae) - Chữa mắt kéo màng
có ánh bạc)
NHUẬN TẨY
20 Muồng Trâu Cassia alata Lá, hạt Anthranoid - Nhuận trường, tẩy xổ
Họ Đậu (Fabaceae) - Dùng ngoài chữa nấm lác, lở ngứa

21 Thầu Dầu Ricinus communis Hạt, Dầu ép từ Dầu béo, - Dùng làm thuốc nhuận tràng, tẩy
(giống con ve chó) Thầu dầu (Euphorbiaceae) hạt, Lá alkaloid xổ
22 Thảo Quyết Minh Cassia tora Hạt Anthranoid - Dùng làm thuốc nhuận tràng, lợi
Họ Đậu (Fabaceae) tiểu
- Chữa cao huyết áp, đau mắt đỏ

- Chữa mất ngủ, nhức đầu hoa mắt


TIÊU ĐỘC
23 Kim Ngân Lonicera japonica Hoa, cành & lá Flavonoid -Chữa mụn nhọt, lỡ ngứa, dị ứng,
Cơm cháy ban, viêm mũi
(Caprifoliaceae) - Chữa tiêu chảy, kiết lỵ

24 Hạ Khô Thảo Prunella vulgaris Cụm hoa Alkaloid - Lở ngứa mụn nhọt, hắc lào, vẩy
Hoa môi (Lamiaceae) nến

GIUN SÁN
25 Lựu Punica granatum Vỏ quả, vỏ thân, Tannin - Vỏ thân và vỏ rễ: chữa sán xơ mít.
Họ lựu (Punicaceae) vỏ rễ - Vỏ quả: chữa tiêu chảy, kiết lỵ
26 Cau Areca catechu Hạt, vỏ quả Alkaloid - Hạt cau: trị sán, lỵ trực khuẩn,
Họ cau (Arecaceae) - Vỏ cau: thuốc lợi tiểu, chữa phù,
đau nhức gót chân.
Keo Giậu Leucaena glauca Hạt Alkaloid - Trị giun đũa
Họ Đậu (Fabaceae)
27

28 Bí Ngô Cucurbita pepo Hạt Chất béo - Trị giun đũa, giun kim
(hạt bí) Bầu bí (Cucurbitaceae) - Phối hợp hạt cau để trị sán dây
BỆNH PHỤ KHOA
29 Hồng Hoa Carthamus tinctorius Hoa Flavonoid - Chữa bế kinh, đau bụng kinh, ứ
Họ Cúc (Asteraceae) huyết sau sinh, khí hư
- Chữa viêm tử cung, viêm buồng
trứng
TIÊU HÓA
30 Đinh Hương Syzygium aromaticum Nụ hoa Tinh dầu • Có tác dụng kích thích tiêu hóa.
(Myrtaceae) (Eugenol) • Chữa đau bụng, đầy hơi, ăn uống
không tiêu.

31 Quế Cinnamomum cassia vỏ cây , cành , Tinh dầu • Có tác dụng kích thích tiêu hóa.
(Lauraceae) tinh dầu quế (aldehyd • Chữa tiêu chảy.
cinnamic) • Chữa cảm lạnh, ho.

32 Thảo Quả Amomum aromaticum Quả Tinh dầu • Có tác dụng kích thích tiêu hóa.
(Zingiberaceae) • Chữa ăn không tiêu, đau bụng đầy
chướng, nôn mửa, tiêu chảy.

33 Đại Hồi Illicium verum Quả, tinh dầu Tinh dầu • Có tác dụng kích thích tiêu hóa.
(Illiciaceae) • Chữa ăn uống khó tiêu, biếng ăn,
đau bụng, đầy chướng, ói mửa.

34 Sơn Tra Fructus Docyniae Quả Tanin • Chữa ăn không tiêu, đau bụng đầy
(Rosaceae) chướng, ợ chua.
• Sản hậu ứ huyết, đau bụng.

35 Chỉ thực – Chỉ xác Fructus Citri (Rutaceae) quả già, quả non Tinh dầu • Có tác dụng kích thích tiêu hóa.
• Chữa đầy bụng, khó tiêu.
• Chữa ho, lợi tiểu.
36 Gừng Zingiber officinale Thân rễ Tinh dầu • Chữa đau bụng lạnh, bụng đầy
Họ Gừng (Zingiberaceae) chướng, ăn không tiêu.

(ngửi mùi)

TIÊU CHẢY – LỴ
37 Măng Cụt Garcinia mangostana Vỏ quả Tannin • Chữa tiêu chảy, kiết lỵ
Họ Bứa (Clusiaceae) • Chữa ngộ độc thức ăn, ói mửa
• Chữa viêm chân răng, sâu răng
38 Nha Đảm Tử Brucea javanica Quả Tannin, Saponin • Chữa lỵ amib, sốt rét, trùng roi,
(Simaroubaceae) giun đũa.

(giống hạt đu đủ khô)

39 Vàng Đắng Coscinium fenestratum Thân và rễ Alkaloid • Chữa lỵ trực trùng, tiêu chảy
(Menispermaceae) (Berberin) • Chữa sốt, sốt rét

(giống bánh xe, nhiều tia


màu vàng)

BỔ DƯỠNG
40 Nhân Sâm Panax ginseng Rễ củ Saponin • Thuốc bổ cho người già yếu, suy
(Araliaceae) nhược cơ thể, suy nhược thần kinh.
• Chữa ăn uống không tiêu, kém ăn
mất ngủ, hay quên.

41 Mã Tiền Strychnos nux-vomica Hạt Alkaloid • Strychnin có tác dụng kích thích
(Loganiaceae) (strychnin) thần trung ương và ngoại vi ở liều nhỏ
và gây co giật ở liều cao

(giống đồng tiền) • Mã tiền chế: tiêu hóa kém, phong


thấp, nhức mỏi chân tay, đau dây thần
kinh, nhược cơ.
42 Ý dĩ Coix lachryma – jobi Hạt Glycosid • Dùng làm thuốc bổ tỳ, bổ phổi.
(Poaceae) • Dùng trong trường hợp ăn uống
khó tiêu, viêm ruột mãn tính, trẻ
em biếng ăn chậm lớn.
• Còn dùng làm thuốc lợi tiểu, chữa
phù thũng.
43 Linh Chi Ganoderma lucidum Thể quả Các polyphenol • Chữa suy nhược thần kinh, chóng
(Ganodermataceae) mặt, mất ngủ.
(cắt tùng lát ko dể nguyên
miếng, sờ thấy hơi mềm)
THÔNG MẬT – LỢI TIỂU
44 Kim Tiền Thảo Desmodium styracifolium Toàn cây Coumarin, • Chữa viêm sỏi ở thận, ở mật.
(Fabaceae) flavonoid • Chữa viêm gan, vàng da.

45 Diệp Hạ Châu Phyllanthus amarus Toàn cây Phyllanthus - Dùng làm thuốc lợi tiểu trong
(Euphorbiaceae) amarus bệnh phù thũng.
(Euphorbiaceae) - Chữa viêm họng, mụn nhọt, rắn
cắn.

(Cây chó đẻ)

46 Rễ Tranh Imperata cylindrica Thân rễ Flavonoid • Chữa tiểu ít, tiểu đỏ, tiểu ra máu.
(Poaceae) • Chữa sốt, sốt vàng da.
47 Râu Bắp Zea mays (Poaceae) Râu Các phytosterol, - Chữa viêm gan, sỏi mật, sỏi thận,
alkaloid đau thận.
- Chữa phù.

* Ghi chú: Chữ màu đỏ là cách nhận biết dược liệu

You might also like