You are on page 1of 5

1/11/2017

CHƯƠNG 1
KHÁI NIỆM CHUNG 1.1. Nguồn nước và chất lượng nước
1.1. Nguồn nước và chất lượng nước
YÊU CẦU
CHẤT
YÊU CẦU LƯỢNG -
CHẤT NƯỚC
LƯỢNG - CẤP SINH
NƯỚC HOẠT -
CẤP SINH TCVN
HOẠT - 5502:2003
TCVN
5502:2003

1.1. Nguồn nước và chất lượng nước 1.1. Nguồn nước và chất lượng nước

YÊU CẦU YÊU CẦU


CHẤT CHẤT
LƯỢNG - LƯỢNG -
NƯỚC NƯỚC
CẤP SINH CẤP SINH
HOẠT - HOẠT -
TCVN TCVN
5502:2003 5502:2003

QC KỸ THUẬT QG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SINH HOẠT – QCVN


1.1. Nguồn nước và chất lượng nước
02:2009/BYT

YÊU CẦU
CHẤT
LƯỢNG -
NƯỚC
CẤP SINH
HOẠT -
TCVN
5502:2003

1
1/11/2017

CHƯƠNG 1
KHÁI NIỆM CHUNG 1.2. Các yêu cầu cấp nước trong công trình
1.2. Các yêu cầu cấp nước trong công trình Áp lực dư (Excessive pressure)
1. Yêu cầu cấp nước cho các thiết bị vệ sinh (water supply Áp lực dư xảy ra khi áp lực nước tại đầu ra của các thiết bị vệ
requirements for individual fixtures and equipment) sinh lớn hơn đáng kể so với áp lực yêu cầu
Tất cả các thiết bị vệ sinh cần được cung cấp đủ lưu lượng và  cần thiết lắp dặt các thiết bị giảm lượng dòng chảy và giảm áp
áp lực cần thiết mà không gây ra tiếng động dư trong điều kiện về giá trị bình thường.
vận hành bình thường. Khi áp lực nước tại điểm ra lớn hơn 2 lần so với áp lực yêu
cầu của thiết bị  phải kiểm soát lưu lượng trong từng thiết bị.

Demand at Individual Water Outlets


(Handbook of Utilities and Services for Building)
1.2. Các yêu cầu cấp nước trong công trình

Nhu cầu sử dụng nước cho các thiết bị vệ sinh


Q = 0.745 d2 p0.5
Trong đó:
Q = lưu lượng thực trong các đoạn ống
d = đường kính của hàng
p = áp lực đoa được trong các dân cư suau

1.3. CÁC SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC


1. Sơ đồ 1:

Sơ đồ đơn giản nhất, chỉ có các thành phần cơ bản. Sơ đồ này áp


dụng khi áp lực nước ngoài đường lúc nào cũng mạnh:

Hongày  Hctnh và Hođêm  Hctnh

Với:

Hongày – Áp lực nước tại ống cái ngoài đường vào ban ngày.

Hođêm – Ap lực nước tại ống cái ngoài đường vào ban đêm.

Hctnh – Áp lực nước cần thiết cho ngôi nhà.

2
1/11/2017

2. Sơ đồ 2:
3. Sơ đồ 3:
Là sơ đồ 1 cộng thêm hồ nước
Là sơ đồ 1 cộng thêm máy
mái. Sơ đồ này áp dụng khi:
bơm. Sơ đồ này áp dụng khi:
Hongày < Hctnh và Hođêm  Hctnh

Ban đêm áp lực nước mạnh sẽ


Hongày < Hctnh và Hođêm < Hctnh
đưa nước trữ trên hồ nước mái, ban
ngày áp lực nước ngoài đường yếu
Áp lực nước ngoài đường
sẽ dùng nước từ hồ nước mái cấp
yếu, phải dùng máy bơm tăng
cho các tầng trên.
áp.

CÁC SƠ ĐỒ CẤP NƯỚC 5. Sơ đồ 5:

Là sơ đồ 1 cộng thêm máy bơm, hồ nước mái và bể


4. Sơ đồ 4:
nước ngầm. Sơ đồ này áp dụng khi:
Là sơ đồ 1 cộng thêm máy bơm
và hồ nước mái. Sơ đồ này áp Hongày < Hctnh và Hođêm < Hctnh
dụng khi: Đây là sơ đồ cấp nước an toàn nhất, kể cả khi cúp điện
Hongày < Hctnh và Hođêm < lẫn cúp nước ở mạng ngoài đường. Hiện nay các khách
Hctnh
sạn, các cao ốc văn phòng, các chung cư cao cấp thường
Áp lực nước ngoài đường yếu,
thiết kế theo sơ đồ này.
phải dùng máy bơm tăng áp. Sơ đồ
.
này an toàn hơn sơ đồ 3, khi cúp
điện vẫn có nước dự trử ở hồ nước
mái.

Water distriution systems in Buildings


(Handbook of Utilities and Services for Building)
Low Rise Buildings
Single Pressure
Zones

3
1/11/2017

Medium- Rise Buildings


Multiple Pressure Zones
Low Rise Buildings
Multiple Pressure Zones

Medium- Rise Buildings High - Rise Buildings


Upfeed/Downfeed Circulation-Type Hot-
Systems; Multiple Pressure Water Distriution
Zones Systems

Upfeed/Downfeed Systems; Single Pressure Zone Upfeed Systems; Single Pressure Zone

4
1/11/2017

Downfeed Comination
Systems; Single Downfeed
Pressure Zone /Upfeed
Systems; Single
Pressure Zone

Comination
Downfeed 1.4. ÁP LỰC TRONG HT CẤP NƯỚC TRONG NHÀ
/Upfeed
Khi thiết kế HT cấp nước bên trong nhà cần phải xác định áp
Systems;
lực của đường ống cấp nước bên ngoài Ho và áp lực cần thiết
Multiple
Hctnh của ngôi nhà.
Pressure Zone
Áp lực cần thiết của ngôi nhà có thể xác định như sau:

Xác định sơ bộ:

Hctnh = 10 + 4(n-1) (6.1)

Xác định theo công thức:

Hctnh = hhh + hđh + htd + hd + hcb (6.2)

hhh : độ cao hình học đưa nước tính từ trục đường ống cấp nước
bên ngoài đến dụng cụ vệ sinh bất lợi nhất

hđh : tổn thất áp lực qua đồng hồ đo nước

htd : áp lực tư do cần thiết ở các dụng cụ vệ sinh

hd : tổng tổn thất áp lực dọc đường

hcb : tổng tổn thất áp lực cục bộ

* Cấp nước sinh hoạt: hcb = 30% hcb

* Cấp nước chữa cháy: hcb = 10% hcb

* Cấp nước sinh hoạt + chữa cháy:

hcb = 20% hcb

You might also like