Professional Documents
Culture Documents
Quy chuẩn
1
NỘI DUNG
2 Các quy định kỹ thuật đối với lớp vỏ công trình theo
QCVN09:2013/BXD
3 Nhiệt trở (giá trị R) và Hệ số tổng truyền nhiệt (giá trị U) của
lớp vỏ công trình
6 BE03 – Hệ số hấp thụ nhiệt mặt trời SHGC của kính, phụ
thuộc vào tỉ số WWR và kết cấu che nắng
2
Định nghĩa
3
1 ĐỊNH NGHĨA
MÁI NGHIÊNG
Cửa sổ
trong suốt, cửa sổ, cửa ra Tầng trên
vào, mái, giếng trời, kết cấu Tường trong suốt (kính)
Tường
Cửa sổ
cấu vật lý ngăn cách không Tường chắn sáng
Tầng giữa
công trình.
Tầng trệt
4
1 Các tính năng của lớp vỏ công trình
và ngăn bụi.
• Nhận các điều kiện thuận
Nhiệt và ánh
lợi về thông gió tự nhiên, sáng tự nhiên Không khí Tầm nhìn ra
trình Nhiệt Độ ẩm
5
1 Lớp vỏ công trình ở các vùng khí hậu khác nhau
Bắc Cực
Biển
Rừng taiga
Ôn đới
Đất liền
Nguồn: Allen 7
1 Các nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nhiệt của lớp vỏ công trình
9
Quy định chung
2. LỚP VỎ CÔNG TRÌNH - CÁC QUY ĐỊNH
TRONG QCVN09:2013/BXD
03 quy định
kỹ thuật
10
2 CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
Lớp vỏ công trình phải được thiết kế và xây dựng nhằm đảm bảo:
1. Thông thoáng tự nhiên khi các điều kiện khí hậu bên ngoài cho
phép;
2. Đủ khả năng cách nhiệt và giảm thiểu gió lạnh;
3. Đủ khả năng chiếu sáng tự nhiên dưới các điều kiện cho phép
thông thường, đồng thời giảm thiểu bức xạ mặt trời xâm nhập
vào bên trong công trình;
4. Lựa chọn các vật liệu thích hợp làm tăng hiệu suất năng lượng
cho công trình
11
2 QUY ĐỊNH
12
Định nghĩa
Chú ý
13
3 ĐỊNH NGHĨA
• Uo – Hệ số tổng truyền nhiệt (bao gồm truyền nhiệt qua môi trường
không khí hai bên kết cấu): là cường độ dòng nhiệt không đổi theo
thời gian đi qua một đơn vị diện tích bề mặt của kết cấu bao che
khi chênh lệch nhiệt độ của môi trường không khí 2 bên kết cấu là
1 K. Đơn vị đo: W/m2.K
– Uo, M Hệ số tổng truyền nhiệt của mái, W/m2 K;
– Uo,T Hệ số tổng truyền nhiệt của tường, W/m2 K;
• Ro – Tổng nhiệt trở: Số nghịch đảo của hệ số tổng truyền nhiệt: Uo: R0 =
1/Uo , đơn vị đo là m2.K/W.
• T - Nhiệt độ tuyệt đối K.
14
3 ĐỊNH NGHĨA
Gạch đơn 135mm Gạch đất sét đôi 250mm
Giá trị U = 3 W/m2K Giá trị U = 2. 1 W/m2K
Tường cách
nhiệt tốt hơn khi
giá trị Uo nhỏ
hơn
15 15 15
2.8
Cùng loại Vật
2.6
2.4
liệu, nhưng loại
2.2 nào dày hơn thì
2
1.8
Uo thấp hơn
1 2
Độ dày 135mm 250mm
Giảm giá trị U sẽ làm tăng độ dày của lớp cách nhiệt 15
3 CÔNG THỨC VÀ CÁCH TÍNH
BE01-Bảng tính
EEBC
19
4 BE01- CÁC QUY ĐỊNH VỀ TƯỜNG BAO NGOÀI
Tất cả các tường bao ngoài công trình (phần tường không trong suốt):
Uo.max ≤1.8W/m2K, hoặc
Ro.min ≥0.56 m2K/W
Bảng 2.1. Yêu cầu nhiệt kỹ thuật đối với tường bao che bên ngoài (Trang 12)
20
4 BE01- GIỚI THIỆU BẢNG KIỂM
Tóm tắt bảng kiểm tuân thủ theo Quy chuẩn EEBC 09:2013/BXD
Tên công trình:
Giá trị tổng truyền nhiệt lớn nhất Uo.max của tường
Truyền nhiệt tường bao ngoài công trình (không tính cửa sổ và cửa ra Sử dụng bảng tính này và điền kết
1 BE01 bao ngoài vào) nhỏ hơn hoặc bằng 1,80 W/m2.K quả ở cột bên
A B C D
Đánh giá của cơ quan quản Đánh giá của chủ sử dụng (nếu Nghiệm thu đưa công trình vào sử
Đánh giá của đơn vị tư vấn thẩm tra
lý nhà nước cần khi công trình hoàn thành) dụng
Giá trị Đánh giá Giá trị Đánh giá Giá trị Đánh giá Giá trị Đánh giá
Chọn Chọn
Chọn Chọn
21
4 BE01 – BẢNG TÍNH EEBC
22
4 GIÁ TRỊ R TIÊU CHUẨN CỦA TƯỜNG BAO
R<0.56m2K/W
2 Gạch đất sét nung 250mm 0.474
Không đạt yêu cầu EEBC
R<0.56m2K/W
3 Gạch rỗng đất sét nung 135mm 0.383
Không đạt yêu cầu EEBC
R>0.56m2K/W
4 Gạch rỗng đất sét nung 250mm 0.584
Đạt yêu cầu EEBC
R>0.56m2K/W
7 Tấm 3D dày 180 mm 0.81-1.56
Đạt yêu cầu EEBC
23
BE02-Cách nhiệt
mái
BE01-Bảng tính
EEBC
24
5 BE02- CÁC QUY ĐỊNH VỀ MÁI
Tất cả các loại mái nhà, bao gồm mái có lớp cách nhiệt,
mái bằng kim loại và các loại mái khác phải có: Diện tích được che chắn ≥ 90%,
không cần tính giá trị Uo và Ro
Uo.max ≤1.0W/m2K, or
Ro.min ≥1.0 m2K/W (Bảng 2.2, Trang 13)
Chú thích:
1) Mái che nắng/mái thông gió:
Nếu bề mặt mái nhà được che hơn 90% bằng một mái che cố
định có hệ thống thông gió thì không cần tính giá trị Uo, R0 Độ phản xạ 0.70 0.75
Ro.min ≥0.8 m2K/W
Mái che nắng phải cách bề mặt mái ít nhất 0,3 m thì mới
được xem là có thông gió.
2) Mái bằng sử dụng các vật liệu phản xạ:
Sử dụng vật liệu có chỉ số phản xạ Mặt trời (SRI) trong khoảng
0,70 0,75 Độ dốc ≥ 15o
Uo.max ≤1.18W/m2K,
Ro.min ≥0.8 m2K/W Hoặc Ro.min ≥0.85 m2K/W
26
5 BE02- GIỚI THIỆU BẢNG KIỂM
Mã
# Mô tả ngắn gọn Yêu cầu cụ thể Hướng dẫn
số
27
5 BE02 – Bảng tính theo EEBC
28
5 Giá trị R của một số mái điển hình
29
SHGC – Hệ số hấp
thụ nhiệt mặt trời
BE03-Tính toán
5. BE03 – HỆ SỐ SHGC CỦA KÍNH, PHỤ THUỘC SHGC
VÀO TỈ SỐ WWR VÀ KẾT CẤU CHE NẮNG
BE03-Giới thiệu bảng
kiểm
BE03-Bảng tính
EEBC
OTTV- Hệ số tổng
truyền nhiệt
30
6 SHGC – HỆ SỐ HẤP THỤ NHIỆT MẶT TRỜI CỦA KÍNH
Ký hiệu kính Không phủ Kính phản quang phủ Kính Phủ cứng Low-E Kính Phủ mềm Kính phản quang Kính Thủy tin xốp
cứng low-E Low-E Low-E + Low E
1 3
2 4
G1 G2 G3 G4 G5 G6
33
6 BE03: CÁCH TÍNH HỆ SỐ SHGC – KẾT CẤU CHE NẮNG NẰM NGANG
Bảng 2.4. Hệ số A đối với kết cấu che nắng (KCCN) nằm ngang dài liên tục đặt sát mép trên cửa sổ
hoặc đặt cách mép trên cửa sổ một khoảng cách d với d/H < 0,1
34
6 BE03: TÍNH TOÁN HỆ SỐ SHGC – KẾT CẤU CHE NẮNG THẲNG ĐỨNG
Bảng 2.5. Hệ số A đối với tấm che nắng thẳng đứng bề cao liên tục đặt sát cạnh bên cửa sổ hoặc
cách cạnh bên cửa sổ một khoảng cách e với e/B <0,1
35
6 TÍNH TOÁN HỆ SỐ SHGC – SỬ DỤNG PHẦN MỀM
Thu phân
Hiệu quả che nắng Hạ chí
Đông chí
Hiệu quả che nắng (%)
Trường hợp nghiên cứu với mẫu kích thước 9mx9mx3.6m, cửa sổ được lắp
kính đơn, kích thước 9mx2.7m, ở mặt tiền hướng Nam
Địa điểm: Hà Nội
Cửa sổ có các thiết bị che nắng có hiệu suất che nắng cao hơn so với cửa sổ
không sử dụng thiết bị che nắng.
36
6 BE03- GIỚI THIỆU BẢNG KIỂM
37
5 BE03 – BẢNG TÍNH THEO QUY CHUẨN EEBC
38
BÀI TẬP THỰC HÀNH
39
BE01 Cách nhiệt tường bao ngoài
Yêu cầu:
Hãy tính và kiểm tra tuân thủ quy chuẩn của tường T1
40
BE01 Cách nhiệt tường bao ngoài
Hệ số dẫn nhiệt
TT Vật liệu Độ dày (m)
(W/m.K)
42
BE01 Cách nhiệt tường bao ngoài
3. Sử dụng bảng tính để kiểm tra tuân thủ Quy chuẩn của tường T1
(dựa theo dữ liệu đã cho)
Hotel ABC
Department of Construction EEBC Thiên Minh Group
External walls
(Choose material from the list; add to thermal value table Thickness (mm) Thermal conduction (W/mK) Heat resistance (m2K/W)
on the right)
1 Select 0 0.00
2 Select 0 0.00
3 Select 0 0.00
4 Select 0 0.00
5 Select 0 0.00
6 Select 0 0.00
7 Select 0 0.00
8 Select 0 0.00
9 Select 0 0.00
10 Select 0 0.00
11 Select 0 0.00
12 Select 0 0.00
13 Select 0 0.00
14 Select 0 0.00
15 Select 0 0.00
If the type of material of exteral walls is not mentioned in
the list, please input another type at this line
16 0.00
17 0.00
18 0.00
19 0.00
20 0.00
Requirement of maximum heat resistance (m2K/W)0.56 Total designed heat resistance(m2K/W) 0.00
U max f(W/m2K)1.80 Total designed U value (W/m2K) #DIV/0!
#DIV/0!
43
BE03 Hệ số hấp thụ nhiệt SHGC của kính, phụ thuộc vào tỉ số WWR và kết cấu che nắng
44
BE03 Hệ số hấp thụ nhiệt SHGC của kính, phụ thuộc vào tỉ số WWR và kết cấu che nắng
Bên ngoài
Bên ngoài
Bên trong
Bên trong
46
BE03 Hệ số hấp thụ nhiệt SHGC của kính, phụ thuộc vào tỉ số WWR và kết cấu che nắng
3. Sử dụng bảng tính để kiểm tra hệ số SHGC tuân theo bảng tính
BE03 Hotel ABC
Department of Construction Technical Code Requirement of EEBC in Vietnam Thiên Minh Group
EVALUATION
Sử dụng bảng tính của kính để kiểm tra tuân thủ Quy chuẩn (dựa theo dữ liệu đã cho)
47
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
48