You are on page 1of 6

ÔN TẬP ESTE – CHẤT BÉO

LÍ THUYẾT
Câu 1: Vinyl axetat là chất có công thức cấu tạo nào sau dây.
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 2: Công thức hóa học của metyl axetat là
A. CH3COO-C2H5. B. CH3COO-C2H5. C. HCOO-CH3. D. CH3COO-CH3
Bài 3. Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Bài 4. (CB) Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 5: Số hợp chất don chức, dồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C 4H8O2, không tác dụng duợc
với Na nhung phản ứng duợc với dung dịch NaOH là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Cho các dồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần luợt tác dụng với
NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5. B.6 C.3 D.4
Câu 7: Tổng số chất hữu co mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 8Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các dồng phân mạch hở của C 2H4O2 tác dụng lần luợt
với từng chất : Na , NaOH , Na2CO3 ?
A. 2 B.3 C.4 D.5
Câu 9: Số este có công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 10 Số hợp chất hữu cơ don chức mạch hở, có công thức phân tử C 3H6O2 và tác dụng duợc với dd NaOH là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 11:Este X có tỉ khối hoi so với He bằng 22. Số dồng phân cấu tạo của X là
A. 5 B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12:Tổng số hợp chất hữu co no, don chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản ứng duợc với
dung dịch NaOH nhung không có phản ứng tráng bạc là
A. 5 B. 9 C. 8 D. 4
Câu 13: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x dồng phân làm quỳ tím hóa dỏ; y dồng phân tác dụng duợc với
dung dịch NaOH, nhung không tác dụng với Na; z dồng phân vừa tác dụng duợc với dung dịch NaOH và vừa tác
dụng duợc với dung dịch AgNO3/NH3 và t dồng phân vừa tác dụng duợc với Na, vừa tác dụng duợc với dung dịch
AgNO3/NH3. Nhận dịnh nào duới dây là sai?
A. x = 1 B. y = 2 C. z = 0 D. t = 2
Câu 14: Chất hữu co X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng duợc với Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 nhung
không phản ứng với dung dịch NaOH. Hidro hóa hoàn toàn X duợc chất Y có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch
màu xanh lam. Công thức của X là
A. HO-[CH2]2-CHO. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3-CH(OH)-CHO.
Câu 15: Chất nào sau dây khi dun nóng với dung dịch NaOH thu duợc sản phẩm có andehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3
Câu 16: 1Thuỷ phân các chất sau trong môi truờng kiềm:
(1) CH2Cl-CH2Cl; (2) CH3-COO-CH=CH2; (3) CH3- COO-CH2-CH=CH2; (4) CH3-CH2-CHCl2; (5) CH3-COO-
CH2Cl Các chất phản ứng tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc là:
A. (2), (3), (4). B. (1) ,(2) ,(4). C. (1) , (2), (3). D. (2), (4),(5).
Câu 17: Este nào sau dây khi thủy phân trong môi truờng kiềm thu duợc các sản phẩm dều có phản ứng tráng
guong?
A. HCOOCH3. B. HCOOCH=C(CH3)2 C. HCOOCH=CH-CH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 18: Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu duợc một andehit và
một muối của axit caboxylic. Số dồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19: Khi thủy phân este có công thức cấu tạo C 4H6O2 thu duợc sản phẩm có khả nang tráng bạc. Số este thỏa
mãn là
A. 5 B.4 C.3 D.1
Câu 20:Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hoi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá
tạo ra một andehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2. B. 4. D. 5. C. 3.
Câu 21: Hợp chất X có công thức phân tử là C5H8O2. Thủy phân hoàn toàn 10g X trong dung dịch axit thu duợc
dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dun nóng thu duợc
43,2g Ag. Số dồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các diều kiện trên là :
A. 2 B. 1 C. 3 D.4
Câu 22: Cho các este: CH3COOC6H5; CH3COOCH=CH2; CH2=CH-COOCH3; C6H5COOCH3; (C17H35COO)3C3H5.
Có bao nhiêu este khi bị thủy phân không tạo ra ancol?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
1) C3H4O2 + NaOH → (A) + (B)
2) (A) + H2SO4 loãng → (C) + (D)
3) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O → (E) + Ag↓ + NH4NO3
4) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O → (F) + Ag↓ + NH4NO3
Các chất B và A có thể là:
A. CH3CHO và HCOONa B. HCOOH và CH3CHO C. HCHO và HCOOH D. HCHO và CH3CHO
Câu 24:Xà phòng hóa este nào sau dây thu duợc sản phẩm có khả nang tham gia phản ứng tráng bạc
A. Vinyl axetat B. anlyl propionat C. Etyl acrylat D. Metyl metacrylat
Câu 25: Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C 9H8O2 . A và B dều cộng hợp với Br2 tỉ lệ
mol 1 : 1 . A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 andehit. B tác dụng với dung dịch NaOH du cho 2
muối và H2O. Công thức cấu tạo của A và B lần luợt là :
A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5 D. C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
C. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và HCOOCH = CH – C6H5 B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 – CH = CH – COOH
Câu 26: Cho dãy chất : p-CH3COOC6H4CH3 ; p-HCOOC6H4OH ; ClH3NCH2CH2COONH4 ; m-C6H4CH2OH ; p-
HO-C6H4CH2OH ; ClH3NCH2COOC2H5 ; axit glutamic ; C6H5NH3NO3 ; p-C6H4(OH)2. Số chất trong dãy mà 1 mol
chất dó phản ứng tối da duợc với 2 mol NaOH là :
A.5 B.7 C.6 D.4
Câu 27: X là chất hữu co có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo
phù hợp với X là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
Câu 28 : Hợp chất hữu co X có công thức phân tử C 7H8O2 chứa vòng benzen. Biết rằng 1 mol X phản ứng vừa dủ
với 2 mol NaOH. Số dồng phân của X thỏa mãn là
A. 6. B. 4. C. 5 D. 7
Câu 29: Chất X có công thức phân tử C9H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu duợc 2 muối. Có bao nhiêu
chất X thỏa mãn?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 30: Đun nóng este HCOOC2H5 với một luợng vừa dủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu duợc là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OHC. HCOONa và C2H5OH.D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 31: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân
tử C2H3O2Na. Công thức của X là ?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7. D. HCOOC3H5.
Câu 32: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozo, saccarozo, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau
dây sai?
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi truờng kiềm.
C. Có 3 chất hữu co don chức, mạch hở. D. Có 3 chất làm mất màu nuớc brom.
Câu 33: Phát biểu nào sau dây không dúng:
A. Este hóa của phenol duợc diều chế bằng phuong pháp: cho một axit cacboxylic tác dụng với phenol.
B. Các este dều nhẹ hon nuớc, không tan trong nuớc, tan nhiều trong dung môi hữu co không cực.
C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
D. Xà phòng giảm tác dụng trong môi truờng nuớc cứng do tạo chất kết tủa.
Câu 34: Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-
crezol, m-xilen. Trong các chất trên số chất phản ứng với NaOH là
A. 3. B. 4. C. 5 D. 6.
Câu 35: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu duợc 2 sản phẩm hữu co X và Y. Từ
X có thể diều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là :
A. ruợu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. ruợu etylic.
Câu 36: Chọn nhận xét dúng:
A. Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng 1 chiều.
B. Chất béo là este của glyxerol với axit cacboxylic don hoặc da chức
C. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo.
D. Este chỉ duợc tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol
Câu 37: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozo, saccarozo, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau
dây sai?
A. Có 3 chất làm mất màu nuớc brom. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi truờng kiềm.
C. Có 3 chất hữu co don chức, mạch hở. D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 38: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có
thể diều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tuong ứng
A. 5 B 3 C. 2 D. 4
Câu 39: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C 2H4O2. Chất X phản ứng duợc với kim loại Na và tham gia
phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng duợc với kim loại Na và hoà tan duợc CaCO 3. Công thức của X, Y lần luợt là:
A. HOCH2CHO, CH3COOH B. CH3COOH, HOCH2CHO. C. HCOOCH3, HOCH2CHO D. HCOOCH3,
CH3COOH.
Câu 40: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân
trong dung dịch NaOH (du), dun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 41: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, metyl acrylat, vinyl
axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (du), dun nóng sinh ra ancol là:
A) 2 B) 3 C) 5 D) 4
Câu 42: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (du), dun nóng sinh ra ancol là ?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(1) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu duợc muối của axit béo và ancol.
(2) Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic với ancol (xúc tác H 2SO4 dặc) là phản ứng thuận nghịch
(3) Ở nhiệt dộ thuờng, chất béo tồn tại ở trạng thái lỏng (nhu tristearin...) hoặc rắn (nhu triolein...).
(4) Đốt cháy hoàn toàn este no, don chức, mạch hở luôn thu duợc CO 2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo dều là các axit cacboxylic don chức, có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Số phát biểu dúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 44: Phát biểu dúng là :
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
B. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm thì luôn thu duợc sản phẩm muối và ancol
D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khí có H 2SO4 dặc là phản ứng 1 chiều
C. Phản ứng thủy phân este trong môi truờng axit là phản ứng thuận nghịch
Câu 45 : Chỉ ra nhận xét dúng trong số các nhận xét sau :
A. So với các axit dồng phân , este có nhiệt dộ sôi cao hon B. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng một chiều
C. Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt dộ thuờng và chúng tan nhiều trong nuớc
D. Giữa các phân tử este tạo đuợc liên kết hidro với nhau
Câu 46: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A. (C6H5COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5 C. (C17H31COO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5
Câu 47: Chất béo nào sau dây ở trạng thái rắn ở diều kiện thuờng?
A. Tristearin B. Triolein. C. Trilinolein. D. Trilinolenin.
Câu 48: Cho các phát biểu sau về chất béo:
(a) Chất béo rắn thuờng không tan trong nuớc và nặng hon nuớc.
(b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong dó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(c) Dầu thực vật và dầu bôi tron dều không tan trong nuớc nhung tan trong dung dịch axit
(d) Các chất béo dều tan trong dung dịch kiềm dun nóng.
Số phát biểu dúng là
A. 1. B. 2. C. 4 D. 3.
Câu 49 : Nhận xét nào sau dây không dúng ?
A. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein dều thu duợc tristearin.
B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
C. Dầu mỡ dộng thực vật bị ôi thiu do nối dôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi
không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
D. Chất béo nhẹ hon nuớc và không tan trong nuớc.
Câu 50 :Trong công nghiệp , một luợng lớn chất béo duợc dùng dể sản xuất :
A.Xà phòng và ancol etylic B. glucozo và ancol etylic
C. glucozo và glixerol D. xà phòng và glixerol
Câu 51: Cho các phát biểu sau về chất béo:
(a) Chất béo rắn thuờng không tan trong nuớc và nặng hon nuớc.
(b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong dó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(c) Dầu thực vật và dầu bôi tron dều không tan trong nuớc nhung tan trong dung dịch axit.
(d) Các chất béo dều tan trong dung dịch kiềm dun nóng.
Số phát biểu dúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 52: Khi dun nóng hỗn hợp gồm glixerol và 2 axit béo RCOOH và R’COOH có thể thu duợc tối da bao nhiêu
loại chất béo (tri glixerit)?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 53: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu duợc glixerol và 3 muối natri. Số dồng phân của X là
A.6 B.3 C.2 D.4
Câu 54: Nhận xét nào sau dây không dúng ?
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
B. Dầu mỡ dộng thực vật bị ôi thiu do nối dôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi
không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
C. Chất béo nhẹ hon nuớc và không tan trong nuớc
D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein dều thu duợc tristearin.
Câu 55. Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối da với 4 mol Br 2. Đốt cháy
hoàn toàn a mol X thu duợc b mol H2O và V lít CO2 (dktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4 (4a – b). B. V = 22,4(b + 3a). C. V = 22,4(b + 6a). D. V = 22,4(b + 7a).
Câu 56: Thủy phân triglixerit X trong NaOH nguời ta thu duợc hỗn hợp hai muối gồm natrioleat, natristearat theo tỉ
lệ mol lần luợt là 1: 2. Khi dốt cháy a mol X thu duợc b mol CO 2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là:
A. b – c = 2a B. b = c – a C. b – c = 3a D. b – c = 4a
Câu 57: Cho a mol chất béo X cộng hợp tối da với 5a mol Br 2 . Đốt cháy a mol X duợc b mol H2O và V lít CO2.
Biểu thức liên hệ giữa V, a và b là:
A. V= 22,4.(b + 5a) B. V= 22,4.(4a - b) C. V= 22,4.(b + 6a) D. V= 22,4.(b + 7a)
Câu 58: Đề thi thử THPTQG 2016 – Truờng THPT Thuận Thành 2 – Lần 1
Chất hữu co X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng duợc với Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 nhung không
phản ứng với dung dịch NaOH. Hidro hóa hoàn toàn X duợc chất Y có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu
xanh lam. Công thức của X là
A. HO-[CH2]2-CHO B. C2H5COOH C. HCOOC2H5 D. CH3-CH(OH)-CHO
Câu 82: Đề thi thử THPTQG 2016 – Truờng THPT Chuyên tự nhiên lần 5
Cho dãy gồm các chất : metyl metacrylat ; triolein ; saccarozo ; xenlulozo. Số chất trong dãy bị thủy phân khi dun
nóng trong môi truờng axit là :
A.3 B.4 C.2 D.1
Câu 83 : Đề thi thử THPTQG 2016 – Truờng THPT Chuyên Quang Diệu lần 1
Este tham gia phản ứng tráng guong là
A. axit fomic. B. metyl axetat. C. axit axetic. D. etyl fomat.
Câu 84: Đề thi thử THPTQG 2016 – Truờng THPT Chuyên Lê Khiết lần 1
Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3);
CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Có bao nhiêu este khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 85: Đề thi thử THPTQG 2016 – Truờng THPT Chuyên Lam Son lần 2
Hợp chất A có công thức phân tử C8H8O2, khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH du thu duợc dung dịch chứa 2
muối. Số công thức cấu tạo dúng của A là
A.4 B. 5 C.6 D.7
Câu 86: Đề thi thử THPTQG 2016 – Truờng THPT Lê Xoay lần 2
Este X có CTPT HCOOC6H5. Phát biểu nào sau dây về X không dúng?
A. Tên gọi của X là phenyl fomat.
B. X có phản ứng tráng guong.
D. X duợc diều chế bằng phản ứng của axit fomic với phenol.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa dủ) thì thu duợc 2 muối.
II.BÀI TẬP
Câu 1: Đề thi thử THPTQG 2016 – Truờng THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, dun nóng, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu duợc dung dịch Y. Cô cạn Y thu duợc 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 2: Đề thi thử THPTQG 2016 – Truờng THPT Trần Phú – Đà Nẵng
Đun nóng 0,1 mol este don chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu duợc ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 3: Đề thi thử THPTQG 2016 – Truờng THPT Phụ Dực – Thái Bình
Este X (không chứa nhóm chức khác) có tỉ khối hoi so với metan bằng 6,25. Cho 25gam X phản ứng vừa dủ với
dung dịch KOH thu duợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu duợc 39gam chất rắn khan Z. Phần trăm khối luợng
của oxi trong Z là:
A. 20,51%. B. 30,77%. C. 32%. D. 20,15%.
Câu 4: Đề thi thử THPTQG 2016 – Truờng THPT Yên Định – Lần 2
Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96
gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H 2SO4 dặc) thu duợc m gam este (hiệu suất các phản
ứng este hóa dều bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 22,736 gam B. 17,728 gam C. 12,064 gam D. 20,4352 gam
Câu 5: Đề thi thử THPTQG 2016 – Truờng THPT Chuyên Tuyên Quang
Đun nóng 0,1 mol CH3COOH với 0,15 mol C2H5OH (xúc tác H2SO4 dặc) thì thu duợc 5,72 gam este. Hiệu suất của
phản ứng este hoá là:
A. 50,0%. B. 60,0%. C. 43,33%. D. 65,0%.
Bài 6. Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu
được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
Bài 7. Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 6,36 gam X tác dụng với 6,9 gam ancol etylic
(xúc tác H2SO4) thu được 7,776 gam hỗn hợp este, hiệu suất của các phản ứng este hoá bằng nhau. Hiệu suất của
phản ứng este hoá là
A. 64%. B. 80% C. 75% D. 70%

Câu 8:Đốt cháy hoàn toàn 6 gam este X bằng luợng O 2 vừa dủ, thu duợc 4,48 lít khí CO2 (dktc) và 3,6 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. D. C4H8O2. C. C4H6O2. B. C2H4O2.
Câu 9. Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO 2 và 7,56 gam H2O, thể tích khí oxi cần dùng là
11,76 lít (các thể tích khí đều đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và một ancol đơn chức tạo nên. Công
thức phân tử của este là
A. C5H10O2 B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ A và một este B (B hơn A một nguyên tử
cacbon trong phân tử) thu được 0,2 mol CO2. Vậy khi cho 0,2 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO 3/NH3 dư thì khối
lượng bạc thu được là:
A. 16,2 gam B. 21,6 gam C. 43,2 gam D. 32,4 gam
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam một este mạch hở X (có CTPT dạng C nH2n – 4O2) thu được V lít CO2 (đktc) và x
gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m với V, x là
7 9 7 7
A. m = (2,5V - .x ) B. m = (1, 25V - .x) C. m = (1, 25V - .x) D. m = (1, 25V + .x)
9 7 9 9
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 2,01 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl metacrylat. Toàn bộ sản phẩm
cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 9 gam kết tủa và dung dịch X. Vậy khối lượng dung
dịch X đã thay đổi so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu là:
A. giảm 3,87 gam B. tăng 5,13 gam C. tăng 3,96 gam D. giảm 9 gam
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp gồm HOC–CHO, axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi
cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H 2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối
lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 318,549. B. 231,672. C. 220,64. D. 232,46.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 2,01 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl metacrylat. Toàn bộ sản phẩm
cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 9 gam kết tủa và dung dịch X. Vậy khối lượng dung
dịch X đã thay đổi so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu là
A. giảm 3,87 gam. B. tăng 5,13 gam. C. tăng 3,96 gam. D. giảm 9 gam.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O 2, thu được
0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết
thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5.
C. HCHO và CH3COOCH3 D. CH3CHO và CH3COOCH3.
Câu 16. (NC) X là hỗn hợp gồm 2 este cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ hết
sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư thấy xuất hiện 70 gam kết tủa và khối lượng bình tăng m gam. Giá trị m

A. 37,8 B. 43,4 C. 31,2 D. 44,4
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, axetanđehit, metyl fomat thu được 0,1 mol CO 2 và
0,13 mol H2O. Cho m gam X trên vào một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được a gam kết tủa. Giá trị của
a là
A. 4,32. B. 1,08. C. 10,08. D. 2,16.
Câu 18: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức , mạch hở là đồng phân của nhau cần
vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai
este là
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 B. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3
C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7 D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 19: Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H 2
bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4 M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, ta được 44,6 gam chất rắn B.
Công thức của 2 este là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 và CH3COOCH3
Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH 3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1 M đun nóng. Tính thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng.
A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 250 ml

You might also like