You are on page 1of 51

GIẢI CHI TIẾT 100 BÀI TẬP VÔ CƠ HAY VÀ KHÓ

- TAILIEU247.TOP -

TẬP 1

27-7-2016

TÁC GIẢ : NGUYỄN THÀNH TÍN – 12 Toán (13-


16)
Trường THPT Chuyên Tiền Giang

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 1
LỜI NÓI ĐẦU
Đây là tài liệu anh dành tặng các em khóa sau anh , hy vọng với tài liệu này các em sẽ cảm thấy có một
chút điều bổ ít cũng như là thêm cho mình một số phương pháp làm bài tập , anh hy vọng sau tài liệu này các
em sẽ có sự tăng trưởng vượt bậc trong cách suy nghĩ của mình khi đứng trước một bài toán hóa và cũng như
qua tài liệu này các em cũng sẽ giống như anh thêm yêu thích môn Hóa hơn và bỏ đi sự lo sợ khi giải một bài
Hóa Vô cơ nói riêng và các bài toán Hóa nói chung . Chúc các em có một mùa thi 2017 thành công rực rỡ và
đạt mong ước của mình hãy học hết mình , hết sức có thể thì ta chắc chắn sẽ thu được quả ngọt đó là nụ cười
sau buổi chiều ngày 3-7-2017 .
Đây là tài liệu xin dành tặng nhóm Hóa Học Bookgol nơi đã rèn luyện em , giúp em rất nhiều trong việc
học Hóa .
Ngoài ra : do nguồn tài liệu rộng lớn nên trong quá trình biện soạn có một số bài không biết tên tác giả nên
em không trích dẫn được mong các tác giả bỏ qua cho em
Trong quá trình biên soạn còn nhiều sai sót mong các em ,bạn , anh và Thầy ( cô) bỏ qua .
Tiền Giang , ngày 10 tháng 8 năm 2016
Người biên soạn

Nguyễn Thành Tín


“ PHÍA TRƯỚC CHÚNG TA KHÔNG PHẢI LÀ GIAN NAN MÀ PHÍA TRƯỚC CHÚNG TA LÀ
VINH QUANG ĐANG CHỜ ĐÓN
Trích : Thầy Vũ Khắc Ngọc “
Do vậy hãy vượt qua các gian gian trong lúc luyện thi thì sau này chúng ta sẽ gặt được các vinh quang đang
chờ đón các em . Anh ủng hộ các em !!!!!!

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 2
Câu 1: Hòa tan 31,12 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg , Fe , Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và
KNO3 . Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y ( đktc) gồm ( CO2, NO , H2 , NO2 ) có tỉ khối hơi so
với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa có tổng khối lượng là m gam . Cho dung dịch
BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được 140,965 gam kết tủa trắng . Mặt khác cho dung dịch NaOH dư vào
dung dịch Z thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời thu được 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí T (
đktc) . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Cho các nhận định sau :
(a) Giá trị của m là 82,285 gam
(b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol
(c) Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X là 18,638%
(d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,04 mol
(e) Số mol của Mg trong X là 0,15 mol
Số nhận định đúng là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
( Trích đề thi thừ trường THPT Chuyên Bến Tre )
Lời giải
Từ 0.56 lít khí  NH4 0.025 mol . Từ BaCl2  SO42- 0.605 mol . Đặt số mol KNO3 là a mol . Ta có :
+

do có khí H2 bay ra  NO3- hết .


Na 1.085 mol
 
Vậy khi cho qua NaOH thì dung dịch sau phản ứng chứa :  SO 2 0.605 mol     a  0.125 mol
K a mol BTDT

 4

Fe

2
x mol
Mg 2 y mol

Trong dung dịch chỉ chứa NH  0.025 
  
BTDT
 2x  2 y  1.06 mol

 4  KL.KT
 
K 0.125   58x  90 y  42.9

SO 2 0.605 mol
 4
 x  0.15 mol  m=88.285 gam


y  0.38 mol
BTKL  H2O 0.495 mol .BTH  H2 0.06 mol . Tổng mol N NO và NO2  0.1 mol
Đặt CO2 a mol . NO b mol , NO2 c mol
a  b  c  0.14 mol a  0.04 mol
 
b  c  0.1 mol  b  0.04 mol  nFeCO3 = 0.04 mol
44a  30b  46c  5.72 
 c  0.06 mol
Đặt Mg z mol , Fe t mol , Fe3O4 e mol . Lập hệ  z= 0.15 mol , t= 0.16 mol , e= 0.06 mol
 Chon nhận xét  đáp số
Đối với các bài toán như thế này thì việc đầu tiên là ta không cần quan tâm khúc đầu nó có gì
mà hãy xem dung dịch nó chứa gì và khí bay ra có khí hidro không ( nhằm xác định xem NO3- đã hết
hay chưa ) . Kế đó ta xem đề cho qua dung dịch gì , việc cho qua dung dịch nào đó thu được bao nhiêu
gam tủa hay lượng chất đó phản ứng bao nhiêu là nhằm mục đích xác định số mol cùa các anion có
trong dung dịch mà ta thu được thôi . Do vậy ta hãy quan tâm các điều trên , sau khi tính được các điều
đó kế đó ta tư duy xem nên đặt ẩn ở đâu để tối ưu cách giải và rút ngắn thời gian nhất .

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 3
Câu 2 : Hòa tan hoàn toàn m ( g) hỗn hợp X gồm Mg , Fe, FeCO3 , Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3
0,045 mol và H2SO4 , thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 62,605 gam (
Không chứa ion Fe3+ ) và 3,808 lít ( dktc) hỗn hợp khí Z ( trong đó có 0,02 mol H2 ) . Tỉ khối của Z so với
O2 bẳng 19/17 . Thêm tiếp dung dịch NaOH 2 M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72
gam thì vừa hết 865 ml . Mặt khác , dung dịch tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 thu được dung dịch T.
Cho lượng dư AgNO3 vào T thu dược 256,04 am kết tủa . Giá trị của m là :
A. 27,2 B. 19,8 C. 22,8 D. 26,5
Lời giải
BaCl2 0.455 mol . Từ NaOH 0.865 mol . Khi đó dung dịch sau cùng có Na+ 0.91 mol .  SO42- 0.455 mol .
Mg 2 x mol
 2
Fe y mol
 2
 Cu z mol
Trong dung dịch Y chứa các ion :  
 NH 4 t mol
Na 0.045 mol

2
SO4 0.455 mol
 2x  2 y  2z  t  0.865 x  0.2
24x  56 y  64z  18t  17,89  y  0.18
 
Khi đó ta có :   
58x  90 y  98z  31, 72 z  0.04
 y  0.18 t  0.025
Ta có Mg 0.2 mol , Cu(NO3)2 0.04 mol. BTH  H2O 0.385 mol . BTKL  m= 27.2 gam

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn X gồm CuS, FeS2 và FeCO3 bằng lượng oxi vừa đủ, thu
43
được hỗn hợp rắn gồm (Fe2O3; CuO) và hỗn hợp khí Y gồm (CO2, SO2) có tỉ khối so với He bằng . Hấp
3
thụ toàn bộ Y vào nước vôi trong lấy dư, thu được 6,8 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam X trong
dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z và 0,35 mol hỗn hợp khí gồm (CO2, NO2). Cho dung
dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, thu được x gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần
nhất của x là.
( Thầy : Tào Mạnh Đức )
A. 15,5 B. 14,5 C. 16,0 D. 15,0
Lời giải
100a 120b  6,8
CO2a mol  a  0, 02
   172  
SO2 b mol 44a  64b  3  a  b b  0, 04
NO2
Ta có : 0, 35 mol  nNO  0, 33 mol
CO20, 02 mol 2

CuS x mol
  BTS
 x  2 y  0, 04  x  0, 02 mol
Ta có : FeS y2 mol    
  B 8x 15 y  0, 31  y  0, 01 mol
TE

 FeCO 3 0, 02 mol

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 4
Cu(OH )2 0, 02 mol

Vậy x gam tủa gồm Fe(OH )3 0, 03 mol  x  14, 49 gam
BaSO 0, 04 mol
 4

Câu 4: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol
NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối
lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 11. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được
13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X là.
A. 20,45% B. 17,04% C. 27,27% D. 23,86%
( Thầy : Tào Mạnh Đức )
Lời giải
BTKL  H2O 0,62 . dd Y  NaOH du
 Mg(OH ) 2 
O2
13, 6 gam MgO  MgO 0,34 mol
Mg 2 0, 34 mol
 3
 Al y mol B 
TDT
 x  3y  z  0, 4
 NH  z mol x  0,12 mol
 4  KL 
149,16 gam gồm      62x  27 y 18z  12, 48   y  0,16 mol
Na 1, 08 mol B  z  0, 04 mol z  0, 04 mol

TH
 SO 2 1, 08 mol 
 4

NO3 x mol
Mg 0, 3 mol
 BTO
   N2 O 0, 08 mol   Al 2O
BTN
0, 02 mol
Ta có :   BT Al 3
 % Al = 20,45%
 CO2 0, 04 mol    Al 0,12 mol
 MgCO3 0, 04 mol

Câu 5. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ca, Al4C3 và CaC2 vào nước dư, thấy thoát ra hỗn hợp khí X; đồng
thời thu được 3,12 gam kết tủa và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Đun nóng toàn bộ X có mặt Ni
làm xúc, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y chỉ chứa 2 hiđrocacbon có thể tích là
8,064 lít (đktc). Giá trị của m là.
A. 21,54 gam B. 24,12 gam C. 22,86 gam D. 23,04 gam
( Thầy : Tào Mạnh Đức )
Lời Giải
Ca amol  3 
,12 gam
 4c  2a  2b  0, 04
 
Đặt : Al4C3 c mol H
2O
 

H 2( Ni,t )0
 c    
hi chua 2 hiđrocacbon
 2b  a
  

CaC2b
mol
 
 0 
,36 mol
 b  3c  0, 36
a  0,12 mol

 b  0, 06 mol  m  23, 04 gam
c  0,1 mol


Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 5
Câu 6. Hòa tan hết 9,66 gam hỗn hợp gồm Al và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,68 mol NaHSO4 và 0,04
mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm N2,
N2O, H2 (trong đó số mol của N2O là 0,03 mol). Tỉ khối của Y so với He bằng a. Đế tác dụng tối đa các muối
có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,9 mol NaOH. Giá trị gần nhất của a là.
A. 4,5 B. 5,0 C. 6,0 D. 5,5
( Thầy : Tào Mạnh Đức )
Giải
Na 1, 58mol

X 
NaOH 0,9 mol
  SO 4 2 0, 68mol  x  0, 22 mol
 AlO  xmol
 2
 Al 0, 22mol
3

 
Na 0, 68
mol
Trong X chứa :     y  0, 02mol . Đặt n H a mol
BTDT
 mol
NH 4 y
2

SO 2 0, 68mol


 4
. BTH  H2O 0,32  a 
mol

0, 32  a  0, 03  0, 04 3 
mol

0, 32  a  0, 03  0, 04  3
H 2O N2O   H 2O N 2O NO3

BTO  nAl ( NO3 )3 
NO3
 nAl  0, 22  
9  9 
 
 
 a= 0,05 mol . BTN  N2 0,01 mol  a=4,72222

Câu 7. Cho 19,68 gam hỗn hợp gồm Mg, FeCO3 vào dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và 0,08 mol
Fe(NO3)3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm NO, N 2O và 0,06
mol CO2; đồng thời thu được dung dịch Y và 3,36 gam một kim loại không tan. Để tác dụng tối đa các chất
tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 1,26 mol NaOH. Tỉ khối của X so với He bằng a. Giá trị gần
nhất của a là.
A. 10,2 B. 10,0 C. 10,4 D. 10,6
( Thầy : Tào Mạnh Đức )
Giải
Từ 0,06 mol CO2  FeCO3 0,06 mol  Mg 0,53 mol
Na 2, 48mol

Y 
NaOH 1,26 mol
 SO4 2 1, 22 mol BTDT
  x  0, 04 mol
NO  xmol
 3
Mg 2 0, 53mol
 2 mol
Fe 0, 08
 
 Na 1, 22
mol

Trong Y chứa :   B 


TDT
 y  0, 04mol . BTH  H2O 0,53 mol .
 mol
NH 4 y
SO 2 1, 22mol
 4
 mol
 NO3 0, 04

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 6
nNO a mol  B
TO
 a  b  0,13mol a  0,1mol
Đặt       a= 9,16
nN O2 b mol  B
TN
 a  2b  0,16mol b  0, 03mol

Câu 8 : Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 , Fe(NO3)2 , Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4
Loãng . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa
và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là
23 : 18 . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.
( Thầy : Tào Mạnh Đức )
Giải
 46
 NO a mol  d 30a  2b   (a  b)
Z / He
a  0, 05mol
Đặt :  mol
 9  
 H 2 b b  0, 4
mol
 
10,08l
 a  b  0, 45
 H2O : 1,05 mol . BTH  NH4+ 0,05 mol . BT.Nito  Fe(NO3)2 0,05 mol . BTO  Fe3O4 0,2 mol
 Al 0,4 mol
 % Al = 16,3%

Câu 9 : Hòa tan hết 9,9 gam rắn X gồm Al; Al2O3 và Al(OH)3 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi các phản
ứng xảy ra xong được 3,584 lít (đkc) hỗn hợp NO; NO2 có tỉ khối so với H2 là 18 (không còn sản phẩm khử khác)
và dung dịch Y. Thêm 390 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thấy sau phản ứng xuất hiện 14,04 gam kết
tủa. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X gần với giá trị nào nhất dưới đây?
A. 14,00% B. 60,00% C. 50,00% D. 30,00%
Giải
 NO 0,1mol  Al x
3 mol

Ta tính được :  mol


. Trong dung dịch Y chứa :    mol
.
 NO20, 06  NO3 3x
Ta có : n  4n Al3  nOH   n Al3  0, 24 mol  nNO 3  0,88 mol
 Al amol

Ta đặt : Al2O
3 b
mol
. BTH  H2O (0,44 + 1,5c )mol
 mol
Al(OH )3 c
B TO
3b  3c  0,88*3  0, 72*3  0,1 0, 06* 2  0, 44 1, 5c

 102b  78c  9, 9
 27a
a  2b  c  0, 24

a  0,12

 b  0, 05  % Al2O3 = 51,51%
c  0, 02


Câu 10 : Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm gồm FeCl3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch
chứa 0,736 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào
dung dịch Y, thu được 115,738 gam kết tủa. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5. là. Phần trăm về khối lượng của FeCl3 trong
X là :

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 7
A. 17,2% B. 16,4% C. 17,4% D. 17,8%
Giải
Fe a
2 mol

 3 mol
Fe b
Dung dịch Y chứa :  2 mol . BTH  H2O 0,368 mol .
Cu c
Cl d mol

Bảo toàn các nguyên tố Cu , N , Cl , Fe thì ta có :
  d 92 
mol

FeCl3     B 
TDT
 2a  3b  2c  d
  3 375   n
Cu(NO ) cmol  108a 143, 5d  115, 738



    
32
BTKL
 56a  56b  64c  35, 5d  43, 538
Fe(NO3 )2 0, 012  c 
mol

 mol  232 a  232 b  256 c  511 d  43, 680  2


Fe O      
a b c d 7  3 3 3 18 9000
 3 4  3 3 3 9 90 

a  0, 014mol FeCl 30,02mol


 
b  0, 252
mol
Cu NO3  0,006mol
  . Khi đó rắn X chứa : 
2
 %FeCl3 17,85 %
Fe  NO3 
mol
 c  0, 006 mol
2
0, 006
d  0, 796 mol 

mol
 Fe3O4 0, 08

Câu 11 : Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối
lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2
và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a
là.
A. 6,5 B. 7,0 C. 7,5 D. 8,0
Giải
 19,52  m 
mol

Đặt khối lượng hỗn hợp khí là : m ( gam ) . BTKL  nH O2   


 18 
Mg 2 xmol
NH 4 ymol  K
L
 24x 18y  19, 92  x  0,8mol
Trong 215,08 gam có :    
SO42 1, 64mol 
 B 
TDT
 2x  y  1, 64  y  0, 04mol
Na 1, 64mol

Mg amol  
M
n g
 a  b  c  0,8 a  0, 68mol
 nO ( X ) 
Trong 30,24 gam rắn X có : MgCO b3 mol  
   3b  6c  0, 54  b  0, 06mol
 c  0, 06mol
Mg(NO 3)2 cmol 30,24 g ( X )
24a  84b 148c  30, 24 


Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 8
CO20, 06mol
 19, 52  m
 N 2 O 0,06 mol . BTO  0, 54  0, 36  0,18 
 mol
18
N 2 0, 04
dZ 41
 m  6, 56 gam  n H  0, 08mol   B
2
He 6

Câu 12 : Hoà tan hoàn toàn 54,24 gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe3O4 , MgCO3 , Fe(NO3)2 ( trong đó Oxi chiếm
31,858% khối lượng hỗn hợp ) vào dung dịch chứa 0,04 mol NaNO3 và 2,24 mol HCl . Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn , thu được dung dịch Y và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có tỉ khối so với He bằng 11 .
Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y . Kết thúc các phản ứng thu được 334,4 gam kết tủa và có 0,02
mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Nếu cô cạn dung dịch Y thu được 111,44 gam muối . Phần trăm khối
lượng của Fe3O4 có trong hỗn hợp X là :
A. 25,66% B. 24,65% C. 34,56% D.27,04%
Giải
Cách 1 : Do khi cô cạn dung dịch Y thì H+ không còn nằm trong dung dịch Y  HClp.ư = 2,16
+
mol ( H = 4nNO ) . BTKL  H2O : 1 mol
 mol
Trong 334, 4 :  AgCl 2, 24  Ag ( phản ứng với Fe2+ ) = 0,18 mol
   Ag 0,12
KL mol

Fe2 0,18mol 
 3 mol
Fe a 
Mg 2 bmol
 B   3a  2b  1, 72 a  0,12 mol
Dung dịch Y     NH  0, 04 mol  
TD T
 
BTH
4
  56a  24b  23, 04 b  0, 68mol
KL
Cl  2, 24mol

H  0, 08mol

 Na  0, 04 mol
Mg xmol 
  n  24x  232 y  84z 180t  54, 24
54,24 g gam
x  0, 64mol
Fe O y mol  Mg 
 mol mol
Ta đăt :  3 4    x  z  0, 68  y  0, 06mol

MgCO   nF e
 3y  t  0, 3mol  z  0, 04
zmol
 
 n 
 
3
mol mol mol

 Fe(NO ) t     4 y  3z  6t  1, 08  t  0,12

O( X )
3 2

 % Fe3O4  25, 66%


( Lưu ý : cách lập hệ 4 ẩn trên là rất hanh tuy nhiên cách đó chỉ làm khi nào trong tay ta có máy
tình có chức năng giải hệ phương trình 4 ẩn . Và nếu như chúng ta chỉ có máy tính có chức năng giải
hệ 3 ẩn trớ xuống thì vẫn có thể giải bài này nhanh gọn lẹ thông qua các cách suy nghĩ hóa học hết sức
tự nhiên như sau )
Cách 2 : O ( X) =1,08 mol . BTO  O trong hỗn hợp khí là 0,2 mol . Khi đó ta có :
 O  x  2 y  0, 2mol
( khi)
 x  0,12mol
 mol   MgCO3 : 0,04 mol  Mg 0,64 mol
  x  y  0,16  y  0, 04
0,16 mol mol

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 9
Mg 0, 64mol

  232a 180b  35, 52 a  0, 06mol
mol
MgCO30, 04
KL

Ta có :    O( X )   A
  4a  6b  0, 96 b  0,12
mol mol
 Fe3O4 a
Fe(NO ) b mol
 32

Rõ ràng cách xử lí thứ 2 mang đậm dấu ấn Hóa Học hơn là cách 1 . Cách 2 mang đậm tính chất
tư duy Hóa Học và sự khéo léo khi đặt ẩn để giải giúp ta giảm bớt lượng ẩn số trong bài toán . Đây là
cái đẹp của Hóa vô cơ nói riêng và Hóa Học nói chung . Tuy nhiên trong phòng thi ta nên lựa chọn cách
1 vì trong phòng thi với tư thế phải giải 50 câu cùng áp lực tâm lí sẽ dễ dẫn dến các sai số trong cách 2
và dẫn đến ra kết quả là số mol xấu khiến tâm lí ta bối rối và sẽ ảnh hưởng các câu sau . Do vậy ta nên
lựa chọn cách 1 để tối ưu cách giải và thời gian

Câu 13 Hòa tan hết 24,96 gam hỗn hợp X (dạng bột) gồm Fe, Cu và các oxit Fe trong dung dịch HCl loãng
dư, thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2(đktc). Sục khí H2S đến dư vào dung dịch Y thấy tạo thành 8,64
gam kết tủa. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra 1,008 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc) và 139,04 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của oxi có trong hỗn hợp
X là.
A. 19,23% B. 20,51% C. 22,44% D. 21,15%
Giải
0, 04mol H 2 
Fe2 xmol
 3 mol AgCl   4a mol
Fe y

Ta có sơ đồ : 29, 64 gam H  
Cl , H 2 SO4 Zn2 zmol
 
BaCl 2
 dd 
AgNO3
 BaSO4 a mol

dd Y
 2 mol 
Cu t  Ag    x
mol

Cl   2a  mol

2 mol
 SO4 a
Ta có : 108x + 807a = 212,1 (1)
Mà 2x + 3y + 2z + 2t = 40a (2)
Cu tmol

  H 2O : 2a  0, 04 
 Fe  x  y  
mol BTH mol

Quy đổi hỗn hợp X về :   


Zn zmol  O( X ) :  2a  0, 04 
mol
 
BTO

O

Ta BTE  3(x + y ) + 2t + 2z = 4a + 0,32
 x = 0,32 mol  a = 0,22 mol
BTKL  m = 59,98 gam  Chọn B

Câu 14 : Hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 (oxi chiếm 25% khối lƣợng). Cho m gam X vào dung dịch gồm
H2SO4 2M và KNO3 1M, thu được dung dịch Y chứa 35,74 gam chỉ chứa muối trung hòa và 0,02 mol NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy xuất hiện a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với:
A. 55 B. 60 C. 65 D. 70
Giải :

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 10
mol
KNO3a
Ta có : m + 297a = 35,74 + 0,02*30 + m H O . Với : 
 H 2 SO4  2a 
2 mol

 m  297a  36, 34 
. Ta có : BTH  4a   ( do thu được 2 muối trung hòa ) ( 1)
 9 
 m  297a  36, 34  m  10, 24 gam
mol
0, 25m
BTO   3a  3 a  0, 02  0, 02    (2) . Từ (1) và (2)  
16
n
 18  a  0,1
mol

NO3
nO ( H2O )

Mg 2 xmol
 2 mol 
Fe y  B 
TD T
 2x  2 y  3z  0, 38 x  0, 04mol
Fe3 zmol 
  L
Vậy trong 35,75 gam có :  2 mol
  K  24x  56 y  56z  7, 68   y  0, 06mol
 SO4 0, 2  232  ( y  z) z  0, 06 mol
NO  0, 08mol  1 
0,34 gam
 24x   10, 24 
 3  3
 K  0,1mol
Mg(OH )2

 Fe(OH )2
Vậy khi cho qua dung dịch Ba(OH)2 dư ta có : a gam    a  60, 74 gam . Vậy chọn B
 Fe(OH )3

 BaSO4
Qua bài trên đặc trưng cho phương pháp làm như trên khi gặp bài toán và dữ liệu cho phần trăm
oxi

Câu 15 : Cho m gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chứa và 0,896 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch
Y thu được 59,04 gam muối trung hòa. Mặt khác, cho NaOH dư vào Y thì thầy có 0,44 mol NaOH phản ứng.
Phần trăm khối lượng của Fe có trong X gần nhất với :
A. 2,5% B. 2,8% C. 4,2% D. 6,3%
Giải
Na 0, 44
 mol

 
K 0, 32
mol
Dung dịch sau cùng chứa :  2 mol
B 
TDT
 n   0,12mol  N : 0,16mol  n Fe( NO ) : 0, 08mol
SO4 0, 32
NO3 3 2

 
NO3
Do thu được muối trung hòa nên H+ hết  n H O : 0,16mol
2

BTO  4n Fe3O4  6*0,08  0,12*3 0,04  0,16  n Fe3O4  0,02mol


BTKL  m = 19,6 gam  Fe : 0,01 mol  % Fe = 2,86%  B

Câu 16 : Hòa tan hết 11,54 gam hỗn hợp rắn X gồm Al, Mg, Al(NO3)3 và Mg(NO3)2 trong dung dịch chứa
H2SO4 và 0,1 mol NaNO3 (đun nóng nhẹ), kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat
(không chứa muối amoni) và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và N2. Tỷ khối của Z so với He bằng
99,5/11. Cho dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch Y đến khi kết tủa cực đại thì đã dùng 480 ml. Lấy kết tủa
nung ngoài không khí đến khi khối lượng không đổi thu được 12,96 gam rắn. Giá trị của V gần nhất với
A. 2,2 B. 2,4 C. 3,2 D. 3,6

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 11
Giải
Do thu được kết tủa cực đại  ion SO
4
2
trong dd Y  Na2 SO4 0, 41mol (do Na bd  Na sau )
Kl n KLn
 
Dung dịch Y gồm : Na 0,1mol và ta có : 12,96 gam có :  2  0, 72 mol  mKl = 7,2 gam
 2 O  
  2 
mol
SO4 0, 41
BTKl  11,54 + 0,41*98 + 0,1*85 = 48,86 + m + m H O với m là khối lượng hỗn hợp khí
2

11, 36  m 11, 36  m
 n H2O  . BTH  0, 41* 2   m  3, 98 gam  n.khi = 0,11  V = 2,464 lít  B
18 9

Câu 17 : Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm
1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối
hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch
Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch
T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8
gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với?
A. 150. B. 151. C. 152. D. 153.
Giải
Mg xmol
 1 
7,32 gam
 24x  232 y 180z  17,32 (1)
Ta đặt : Fe 3O4 y
mol

 mol

20,8 gam
 40x  240 y  80z  20,8 (2)
Fe(NO 3)2 z
 nAg  0, 3mol  nFe2 0, 3mol
Fe3
 n   2z  0, 01
mol
 2
dd :  Fe 0, 3   
mol BTDT
 Fe3  0, 2  nFe  0, 5  m  28 gam
mol mol NH4

n Cl  1,
mol
2
  4y  6z  0, 07  0, 08*3  n H O  nH O   4 y  6z  0,17 
BTO mol
2 2

 
1,12  8y 12z  0,17 * 2  8z  0, 01* 4  0, 06  8 y  20z  0, 68 (3)
BTH

Mg 2 0, 4mol
 2 mol
x  0, 4mol Fe a
 
Từ (1) , (2) và (3)   y  0, 01mol . Dung dịch Y chứa : Fe3 bmol ( do thu được H2 nên NO3- hết)
z  0, 03mol Cl  1,04mol
 
 NH 4  0, 07 mol

 B

TDT
  2a  3b  0,17 
 a  0, 01
mol
 Ag 0, 01mol
      m (g)   m  150, 32 gam  A
 nFe  a  b  0, 06
  
mol mol
  b 0, 05  AgCl 1, 04

Câu 18 : Hòa tan hết 24,96 gam hỗn hợp X (dạng bột) gồm Fe, Cu và các oxit Fe trong dung dịch HCl loãng
dư, thu được dung dịch Y và 0,896 lít khí H2(đktc). Sục khí H2S đến dư vào dung dịch Y thấy tạo thành 8,64
gam kết tủa. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra 1,008 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc) và 139,04 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của oxi có trong hỗn hợp
X là.
Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 12
A. 19,23% B. 20,51% C. 22,44% D. 21,15%
Giải
Cu2 amol
Fe2 bmol
Fe Fe3 cmol
Quy đổi hỗn hợp X về : Cu H
Cl

H 0,18mol
O
B   Cl   2a  2b  3c  0,18 
TDT mol

0, 04 mol H 2 

 CuS amol
 8 

,64 gam
  c mol  96a 16b  8, 64 (1)

 S

Ta có :   2
  Ag b  0,135 mol
 A  
gNO3
 287a  395b  430, 5c  127, 79 (2)

 AgCl  2a  2b  3c  0,18 
mol

Ta có HCl.bđ = 2a+2b+3c+0,18 mol  H+.p.ư = 2a+2b+3c mol . Ta có các quá trình :

2H   O2  H2O
2a2b3c0,08 mol
ab1,5c0,04 mol

2H   2e  H 2
0,08mol 0,04mol

Fe b  c 
mol

 Cu amol  80a  72b  80c  25, 6 (3)


O  a  b 1, 5c  0, 04 
mol

a  0, 08mol

Từ (1) , (2) và (3)  b  0, 2mol  %O  21,15% . Chọn D
c  0, 06mol


Câu 19 : Cho 37,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,5 mol HCl và 0,12
mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH 4 + ) và
0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,045
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 220,11 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của
Fe3O4 có trong hỗn hợp ban đầu là.
A. 49,6% B. 43,8% C. 37,2% D. 46,5%
Giải
AgCl 1,5 mol
Fe2 0,18mol
220,11 gam kết tủa gồm :  x  0, 045 mol

Ag xmol H du 0,18mol

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 13
Fe2 0,18mol
Fe3
Dung dịch Y chứa :    nFe3  0, 32mol
B
TDT
 mo
H du 0,18
l
Cl  1,5mol
 B
TH
 nH O  0, 72mol
2

NO 0,12mol
 
 m.Khi  5, 36 gam
BTKL

N 2O 0, 04mol
 
 nFe( NO  0, 04mol
BTN
3 )2

B
TO
 n Fe O  0, 07 mol  %Fe3O
4  43, 38%
3 4

Do khi ta thấy dung dịch sau phản ứng qua AgNO3 mà có tạo ra khí NO và thu được kết tùa có Ag
vậy trong dung dịch chứa H+ dư và Fe2+ do vậy trong dung dịch không thể chứa NO3- được do đó NO3-
hết .

Câu 20 : Hòa tan 13,92 gam hỗn hợp M gồm Fe và Cu vào 105 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim
loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí A (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho
500 ml dung dịch KOH 1,2M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 19,2 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung
T đến khối lượng không đổi thu được 49,26 gam chất rắn Q. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ
phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12%. B. 20%. C. 40%. D. 14%.
Giải
CuO Cu ymol  1 
3,92 gam
56z  64 y  13, 92  z  0,18 mol
Ta có: 19, 2 gam     19,2 gam  
Fe2O3 Fe zmol   80z  80 y  19, 2  y  0, 06
mol

 KNO3 x  0, 66 
mol

 NO3  x  0, 66mol 


  KOH
TH1 : Trong dung dịch X có chứa HNO3 dư x mol
KOH x  0, 06 
mol

( Loại )
TH2 : Trong dung dịch không chứa HNO3 .
Fe2 amol
 3 mol
KNO 32a  3b  0,12
 mol
Fe b
Khi đó trong dung dịch chứa :  2 mol  
KOH
 
 Cu c KOH  0, 48  2a  3b 
mol


 
BTDT
 NO3  2a  3b  0,12 
mol

 
 F  a  b  0,18mol 
 a  0,12
n e mol

   
     58a  87b  12,18 b  0, 06

mol

42,96 gam

Đặt Khí Công thức là : NxOy a mol . Ta có



BTN
 ax  0, 3mol ax  0, 3mol x 5
     N 5O
8 0, 06
mol

B
TE
5ax  2ay  0, 54mol ay  0, 48 mol y 8

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 14
B 
TKL
 m X  107, 04gam
 %Fe(NO3 )3  13, 565%

Câu 21 : Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy thoát ra 1,344 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm H2, NO, NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X , sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,224 lít (đktc)
khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- . Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu gần nhất
với?
A. 16% B. 17% C. 18% D. 19%
Giải
 AgCl 0, 58mol
Ta có kết tủa có : 
 Ag x mol
 Fe 0, 04
2 mol

 x  0, 01mol   
 H 0, 04mol
 
BTKL
 nH O  0, 24mol
2

Mg 2 xmol
Fe2 0, 04mol
Fe3 ymol  B   2x  3y  z  0, 46 (1)
 KL
TDT
dd X :
NH 4 zmol 24x  56 y 18z  7,18 (2)
Cl  0, 58mol
H  0, 04mol

Ta có :
BTH
 nH 2  0, 03  2z
232 y 1537
n   2z  0, 03  24x  154z 
mol
(3)
 2NO
NO 3 150
 3z  0, 03 
mol

 
BTN
 nFe( NO3 )2  
 2 
x  0,105mol

Từ (1) , (2) và (3)  y  0, 08mol  %Mg  16, 935%
z  0, 01mol


Câu 22 : Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl
(dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực
trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm
khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 116,85 gam B. 118,64 gam C. 117,39 gam D. 116,31 gam
Giải

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 15
Fe3O mol  Fe3  2a  2b mol  Fe3  2a  2b  2c mol
4 a
 
 Fe 2 a mol  dd Y :  Fe2  a  2c 
mol
Đặt : Fe O2 3b mol

Cu cmol Cu c mol  2 mol


 Cu c
1 
3 g FeCl3
 a  b  c  0, 04 (1)
Ta có :
K
L
 232a 160b  64c  27, 2 (2)
Ta có quá trình điện phân :
() 2Cl   Cl 2 2e

() Fe3 1e  Fe2


2a2b2c
mol

Cu2  2e  Cu
cmol

mgiam  mCl 2
 mCu  71 a  b   64c  13, 64
cmol
ab
mol

a  0, 04mol

 b  0, 08mol
c  0, 08mol

Cl 0, 66mol
 Ag 0, 205mol
Dung dịch sau điện phân chứa : 2
Fe 0, 28 mol
  
AgNO3
 m  116,85 gam
 AgCl 0, 66 mol
H  du 0,1mol

Câu 23 : Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05
mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X
thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc
khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X
chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là.
A. 63,88 gam B. 58,48 gam C. 64,96 gam D. 95,2 gam
Giải
 NO 0, 01 mol

Ta có từ hỗn hợp khí ta có : 


 N 2 0, 01
mol

 B 
TKL
 nH2O  0,18mol
MgO
X  NaOH  t

0

Fe2O3

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 16
Mg 2 xmol
Fe2 ymol
Fe3 zmol BTDT
 2x  2 y  3z  0, 35 x  0,1mol
 KL 
 B  NH 4 0, 01mol   24x  56 y  56z  6, 32  y  0, 06
TH mol
Dung dịch X chứa :
 9 z  0, 01mol
Cl  0, 4mol   40x  80 y  80z  9, 6
,6 gam

 B
TN
 NO3 0, 01mol
Na 0, 05mol
 AgCl 0, 4mol
X  
AgNO3
 m  63,88 gam
 Ag 0, 06mol
Câu 24 : Trộn KMnO4 và KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kính thu được hỗn hợp X. Lấy 52,550
gam X đem nung nóng , sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O 2. Biết KClO3 bị nhiệt
phân hoàn toàn tạo 14,9 gam KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đó cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn
với axit HCl đặc du đung nóng , sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 51,275 gam muối khan. Hiệu suất
của quá trình nhiệt phân muối KMnO4 trong X là :
A. 62,5% B. 91,5% C. 75% D. 80%
Giải
KMnO amol 1 
4,9 gam
b  0, 2mol a  0,15mol

4

MnCl2 a  c 
mol
Ta đặt : KClO3 b mol   
b  0, 2 mol
 
51,275 gam

 2  
mX  mY
O2
  0, 32mol ma nKClO3  0, 2mol  n KMnO4 p.u  0,12mol
32
 h  80%

Câu 25 : Nung nóng 22,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X gồm
6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng. Toàn bộ lượng khí
clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất nóng Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước
được dung dịch Z. thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá
trị m là:
A. 22,44 B. 28,0 C. 33,6 D. 25,2.
Giải
KMnO40,14mol  nO  mX  mY  3, 2 gam  nO 
Ta có : mol 2 2

KClO 0,15mol 0,1


3


0,14*5  0,15*6  0,1*4  2n Cl  nCl  0, 6mol
BTE
2 2

 Cl 1, 2 mol
 AgCl 1, 2 mol
m
AgCl  172, 2  204, 6  Co Ag

 nAg  0, 3mol  nFe2  0, 3mol


Fe3

dd : Fe 2 0, 3mol 
BTDT
 n Fe3  0, 2mol  n Fe  0, 5mol  m  28 gam
Cl  1, 2mol


Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 17
Câu 26 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm bốn muối trung hòa vào nước thu được dung dung dịch X, chia
dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Nhỏ dung dịch NaOH từ từ vào phần một thu được kết tủa lớn nhất
là hai hiđroxit kim loại, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam một oxit
kim loại. Phần hai tác dụng với một lượng dung dịch Ba(NO3)2 vừa đủ thu được kết tủa màu trắng không tan
trong axit mạnh và dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo ra 20,09 gam
kết tủa màu trắng không tan trong các axit mạnh. Mặt khác dung dịch Y làm mất màu vừa đúng 0,04 mol
KMnO4 trong môi trường H2SO4. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 97. B. 111. C. 55. D. 49.
Giải
Cách nhanh nhất để biết các kim loại trong muối là ta dùng Table chạy kim loại bằng cách như sau :
24
. Với M là Kim loại và n là hóa trị của nguyên tố đó trong oxit kim loại . Chạy Table ta tìm được
2M 16n
M  56
cặp số  ( cho số đẹp )  Kim loại trong muối là Fe . Ta đi tìm xem còn kim loại nào khác trong
n  3
muối đó ngoài Fe không , ta thấy rằng khi cho qua NaOH ta thu được hai kết tủa hidroxit nên ta suy ra được
hai hidroxit này là sắt 2 và sắt 3 ( cũng do lọc kết tủa rồi nung ta chỉ thu được 24 gam rắn duy nhất nẹn các
kim loại như Cu , Al,………. Loại )
Khi cho qua Ba(NO3)2 thu được kết tùa trắng không tan trong axit mạnh suy ra 1 trong hai anion trong hỗn
hợp 4 muối là SO42-
Và do khi cho qua AgNO3 thu được kết tủa không tan trong axit mạnh suy ra anion còn lại ttrong hỗn hợp
4 muối là Cl-
Vậy trong dung dịch ta có :
 B TFe
 Fe3 0,1mol
 0, 04  5  mol  BTDT
  2x  y  0, 7 x  0, 28mol
 KMnO 4( BTE ) 2     m  97, 3 gam
      Fe    
  1  20,09 
   143, 5 y  20, 09  y  0,14mol
SO 2 xmol
 4
Cl  ymol

Câu 27 : Cho m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi các kim
loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A. Thêm một lượng O2
vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí
Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa
lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam .Biết HNO3 dùng dư 20 % so với lượng cần thiết.Nồng độ % của Al(NO3)3
trong A gần nhất với :
A.9,7% B.9,6% C.9,5% D.9,4%
Giải
Mg 4amol Mg(OH )2 4amol
Ta đặt : mol
 ()  mol
 a  0,1mol
Al 5a Al(OH )35a
0,1mol NO

Trong khí ta sẽ xác định được :  mol N 2O n mol
 N 2O 0,15 .
0, 2   mol
  N 2 nN2 0, 05
 B
TE
nNH   0, 0375mol  n HNO3bd  3, 45mol ( CT : n HNO3 p.u 12nN2 10nNH  10nN2O  4nNO  2nNO2 )
4 4

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 18
( Lưu ý công thức trên áp dụng khi hỗn hợp rắn đề cho chỉ các kim loại , nếu đề cho hỗn hợp các oxit hay
muối kim loại ta phải dựa trên bảo toàn mol electron để tính mol axit phản ứng )
B 
TKL
m 1098,85 gam  %Al(NO 3)3 9, 7%

Câu 28 : Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được
chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl,
thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2,
tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
A.82. B. 74. C. 72. D. 80
Giải
NO
 2x
mol  N ( X )  0, 5  x mol
Ta đặt :   x  y  0, 45  
O2 y O( X ) 1, 5  2 * (x  y)  0, 6 mol
mol

 H 2 0, 01mol
Trong Z chứa : 
 N 2 0, 04
mol

Ta có :
 BTDT
 Mg 2 0, 39mol
 B n   0, 42  x 
TN mol
NH4  2
Cu 0, 25
mol
 B  nH O   2x  0, 2  m  71,87 gam
TH mol
2
Trong dung dịch Y chứa :   mol
B
TO
 0, 6  2x  0, 2  x  0, 4 mol  Cl 1, 3
 NH  0, 02 mol
 4

Câu 29 : Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối
lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc)
là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO 3 vừa
đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH,
lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m gần nhất với?
A. 83. B. 70. C. 76. D. 79
Giải
Fe amol 2 56a  64b 16c  20
0 gam
a  0,16mol
 
Quy đổi hỗn hợp X về : Cu b mol .  22,4
 gam
80a  80b  22, 4  b  0,12mol
 1 c  0, 21mol
O cmol  
6,8%( X )
 c  0, 21 
Ta có :
4H   NO 3  NO  2H O2
0,06mol

 nH   0, 66mol  b  0, 46mol
2H  O  H O2 2

0,21mol

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 19
Mg 2 0,12mol
 2 mol
Fe x  B
 3 mol
TDT
  2x  3y  0, 36  x  0,12mol
Trong dung dịch Y chứa : Fe y    
   nF   
  y  0, 04
e mol
mol x y 0,16
Cl 0, 46
 mol
NO3 0,14
Ag 0,12mol
  m  78,97 gam
AgCl 0, 46mol

Câu 31 : Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về
khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z
gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He
bằng a. Giá trị gần nhất của a là.
A. 6,5 B. 7,0 C. 7,5 D. 8,0
Giải
O(X)= 0,54 mol
Mg 2 xmol
 
Na 1, 64
mol
 B 
TDT
 2x  y  1.64  x  0,8mol
Dumg dịch bao gồm :   mol
 
 215,08 gam  
 4
NH y       24x 18y  19, 92  y  0, 04mol
SO 2 1, 64 mol
 4
Mg amol 3 
0,24 gam
 24a  84b 148c  30, 24 a  0, 68mol
   nMg  CO20, 06
mol

Ta đặt : MgCO3b mol    a  b  c  0,8  b  0, 06mol  



mol
 nO c  0, 06mol N 2O 0, 06
 3b  6c  0, 54
mol
Mg(NO 3)2c 
Từ đó ta có :
  nN  0, 04mol
BTN
2

  nH O  0, 72mol
TOB
2


 nH  0, 08mol
BTH
2

 a  6,83333

Câu 32 : Cho 46,14g hỗn hợp H gồm Fe, Fe(NO3)2, Cu, AlCl3 (số mol Fe bằng số mol Cu) tác dụng với 400
ml dung dịch HCl 2,5M, thu được khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch chứa 1,29 mol AgNO 3 tác dụng
vừa đủ với dung dịch X, thì thấy thoát ra 0,224 lít (đktc) khí NO và thu được lượng kết tủa lớn nhất. Biết NO
là sản phẩm khử duy nhất của N+5, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa là
A. 190,96g B. 179,08g C. 160,72g D. 187,72g
Giải

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 20
Fe amol
Cu amol
Trong hỗn hợp X ta đặt :
Fe(NO 3)2 bmol
AlCl3cmol
Ta có : H  du  0, 04mol  H  p.u  0,96mol  NO3   0, 24mol  Fe(NO 3)2 0,12mol
 Al3 c
 3 a  0,16mol
Fe a  0,12 
Dung dịch X A  ddY 
gNO3
(do AgNO3vd )  c  0, 04mol
b  0,12mol
2
Cu a
 NO 1,
 
 3 28
Fe3 x
 2
Fe y
 2 B  3x  2 y  0, 64 x  0, 08
TDT
 Cu 0,16
Trong dung dịch X chứa :  3   
 nFe
 Al 0, 04    x  y  0, 28  y  0, 2
Cl  1,12

 H  du 0, 04

 Ag 0,17 mol ( tao khi NO)


Vậy trong kết tủa chứa :    m  179, 08 gam
 AgCl 1,12mol

Câu 33 : Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Al2O3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,22 mol
HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm N2O, N2
và 0,06 mol H2. Tỉ khối của Y so với He bằng a. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X, đến khi
kết tủa đạt cực đại thì đã dùng 900 ml; đồng thời thu được 37,36 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất
tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 1,8 mol NaOH. Giá trị của a là.
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Giải
Do thu được H2 nên NO3 hết và do thu được muối trung hòa nên H+ hết
-

 Na   x 1, 44 
Đặt NaHSO4 x . Sử dụng tư duy chất cuối cùng ta có : SO 2 x
mol
 B 
TDT
 x  1, 44 ( do thu được kết
 4
tủa cực đại )
Na 3, 24
Khi tác dụng tối da với 1,8 mol NaOH ta có : SO 2 1, 44 B 
TDT
 y  0, 36mol  n
 4  Al3
AlO y
 2

Từ đó ta có Mg = 0,16 mol
2+

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 21
Mg 2 0,16mol
 3 mol
 Al 0, 36

Dung dịch muối ta có : SO4 2 1, 44mol 
BTDT
 n NH   0, 04mol


4
 mol
NH
 4 x
 Na  1, 44mol

Ta có :
BTH
 nH 2O  0, 69
N 2O xmol 44x  28 y  3, 48 x  0, 06
 3, 48 
BTKL
 
 BTN  
   2x  2 y  0,18  y  0, 03
mol
 N 2 y
a 6

Câu 34 : Người ta hòa 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch A.
Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch C chỉ chứa các muối và có 2,016 lít hỗn hợp khí D
có tổng khối lượng là 1,84 gam gồm 5 khí ở (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm
4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào C thấy xuất hiện 356,49 gam kết tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm 64/205
về khối lượng. Giá trị đúng của m gần nhất với
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
Giải
H 20, 04mol
 mol
N 2O 0, 01
Ta có trong hỗn hợp khí số mol các khí là :  mol
NO2 0, 01 . Ta có :
 N 2 0, 02mol

NO 0, 01mol
mla BaSO 
4 n SO42
 1, 53mol  KHSO4  1, 53mol
 nFe( NO3)2  0, 035 mol
Ta có :
   n NH   0, 025mol
BTN
4

 
 n H O  0, 675mol  m 
BTH
B 20, 5 gam
2

 
 nO ( B )  0, 4mol
BTO

Câu 35 : Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl 2 và O2 thu
được (m + 6,11) gam hỗn hợp Y gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết Y trong dung
dịch HCl, đun nóng thu được dung dịch Z chứa 2 muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được 73,23 gam
kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HNO 3 31,5% thu được dung dịch T và
3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Nồng độ C% của Fe(NO 3)3 có trong dung dịch T gần đúng
nhất với:
A. 5%. B. 7%. C. 8%. D. 9%.
Giải

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 22
Cl2 xmol x  y  0,13  x  0, 05
mol

Ta đặt :  mol    
O2 y 71x  32 y  6,11  y  0, 08
mol

Ta có : 2H   O2  H O2 ,  n H   0, 32mol
p.u
0,16mol

Fe2 xmol

Vậy 2 muối là : Cu2 ymol
Cl  0, 42mol

m Ag  0,12  n Fe2  0,12mol
mol

Ta có quá trình BTE như sau :


Fe  Fe2  2e Cl2 2e  2Cl 
0,12mol 0,05mol
 y  0, 09mol  m  12, 48 gam
Cu  Cu  2e 2
O2  4e  2O 2

ymol 0,08 mol

Cu ddT
Ta có quá trình :   HNO 3 
mol
Fe 0,15 NO
Ta ưu tiên trường hợp dung dịch T không chứa H+ dư , Vậy trong dung dịch T chứa :
Fe2 xmol
 B

TE
 2x  3y  0, 27  x  0, 09mol
3
Fe y mol
  
nFe  y  0, 03
mol
NO3    x  y  0,12

 nHNO3 .pu  0, 09* 4  0, 03*3  0,15  0, 6mol


B 
TKL
mT 127,98 gam  %Fe(NO 3)3  5,67%

Câu 36 : Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0.88
mol HCl và 0.04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y ( không
chứa NH4+) và 0.12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dd Y, thấy thoát
ra 0.02 mol khí NO ( Spk duy nhất); đồng thời thu được 133.84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe 3O4,
Fe2O3 trong X lần lượt là 3:2:1. Phần trăm số mol của Fe trong X gần nhất với:
A. 48% B.58% C.54% D.46%
( Trích : Đề thi thử NAP )
Giải
0, 02 mol NO   Fe 2 0,13mol
Ta có :   
133,84 gam   H du 0, 08
mol

Fe2 0,13mol
 3
Fe
Dung dịch Y chứa :   ( Trong dung dịch Y không thể chứa NO3- do trong Y chắc chắn chứa Fe2+
mol
H 0, 08
Cl 0,88 mol

nên trong dung dịch không thể cùng tồn tại 3 ion Fe2+ , H+ và NO3- được )

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 23
Fe a

FeO 3b
Fe O 2b
 3 4
Trong X ta đặt : 
Fe O b
 2 3
 Fe(NO3 ) 2 c
 nFe3  a 11b  c  0,13

  
BTDT
 a 11b  c  0, 31  I 


27,04 gam
 56a  840b 180c  27, 04 II 

 B
TH
 nH O  0, 42mol
2

NO20, 08
mol

   mKhi  5,44gam  
BTKL
mol
 N 2O 0, 04
B
TN
 2c  0, 04  0,16  c  0, 06  III 
a  0,14mol
 I , II , III   b  0, 01mol  %Fe  53,85%
c  0, 06mol

Câu 37 : Hỗn hợp A gồm 112,2 gam gồm Fe3O4 , Cu , Zn . Cho hỗn hợp A tan trong dung dịch H2SO4 loãng
thì thấy có 1,7 mol axit phản ứng và có 2,24 lít khí thoát ra (đktc) . Sục NH3 dư vào ddc sau phản ứng thu
được 114,8 gam kết tủa . Mặt khác cho lượng hỗn hợp A trên t/d hoàn toàn với 1,2 lít dd hỗn hợp HCl và
NaNO3 (d=1,2 g/ml ) . Sau phản ứng xảy ra thu được dd B , hỗn hợp khí C có 0,12 mol H2 . Biết rằng số mol
HCl và NaNO3 phản ứng lần lượt là 4,48 mol và 0,26 mol . Tính phần trăm khối lượng của FeCl3 trong dung
dich B gần nhất là ?
A.12 % B . 14 % C .16 % D. 10 %
( Trích đề thi thử NAP )
Giải
Fe2 amol  B 
TDT
 2a  3b  2c  22d  3, 4
 3 mol  114,8 gam a  0,8mol
Fe b    90a 107b  114,8 
 2 mol  b  0, 4
mol

Dung dịch có : Cu c     


112,2 gam
  232
 a  b  
 64c  65d  112, 2 
 c  0,1
mol
Zn2 d mol 3
  nO 4  mol
2 mol       a  b   1, 6 d  0, 2
SO4 1, 7  3
Khi đó ta có :

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 24
Fe3 xmol
 2 mol
Fe y
Cu2 0,1mol
Fe3O
4 0, 4
mol 
 Zn2 0, 2mol
 112, 2 gam Cu 0,1mol  ddB  
 Cl 4, 48
mol
mol
Zn 0, 2   mol
NH4 z
Na 0, 26mol



BTH
 nH O  2,12  2z
2

Thử các trường hợp ta thấy chỉ có khí NO2 thỏa :


 B
TN
 nNO  0, 26  z
2


 0, 26 *3  0, 4 * 4  (0, 26  z) * 2  2,12  2z
BTO

 z  0, 065mol
 x  1,155mol
 
 y  0, 045mol
B TKL
 mdd  1542, 99 gam  %FeCl 3  12,164%

Câu 38 : Cho 27,9 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Al, MgO, Fe3O4 tan hết trong 1,39 lít dung dịch HNO3
1M thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 0,448 lít (đktc) khí N2. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y đến
khi kết tủa lớn nhất thì thấy có 1,325 mol NaOH tham gia phản ứng. Khối lượng muối có trong Y gần nhất
với giá trị nào dưới đây
A. 98 B. 100 C. 102 D. 103
Giải
 Al 
3

 2
Mg
 2
 Fe
Ta sẽ liệt kê các ion có trong dung dịch Y :  3
Fe
NH 
 4

 NO3
Do khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH thu được kết tủa lớn nhất nên ta có : n Na  nNO   1,325mol
 
3

Khi đó ta bảo toàn Nito ta có : nHNO3  nNH   nNO   2nN2  nNH   0, 025mol
 
4 3 4

Bảo Toàn Hidro ta có :


nHNO3  4n   2nH O2  nH O2  0, 645 mol
NH4

   mX  mHNO  m  m N  mH O
B
TKL
3 2 2

 m  103, 3 gam

Câu 39 : Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2 , Al , Mg , Al2O3 vào dung dịch NaNO3 và 1,08
mol HCl ( đun nóng ).Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc)

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 25
hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2.Tỉ khối của Z so với He bằng 5.Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch
chứa 1,14 mol NaOH , lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn .
Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là :
A.31,95% B.19,97% C.23,96% D.27,96%
Giải
H 20, 08mol
Khí Z chứa :  mol
N
2 O 0, 06

Phản ứng tạo khí H2 nên trong dung dịch sau phản ứng không chứa NO3- . Vậy trong dung dịch Y chỉ
chứa 1 anion duy nhất là Cl-
Do dung dịch Y tác dụng tối ta với dung dịch NaOH nên trong dung dịch sau phản ứng khi đó chứa :
 NaAlO2
 mol
NaCl 1, 08
Ta đặt : nNaNO  a mol  n   a 1,14  n NaAlO  
a  0, 06mol
mol
3 Na 2

9, 6 gam  Mg 0, 24 mol

Mg 2 0, 24mol
 3
 Al  a  0, 06 
mol

Trong dung dịch Y chứa :  


NH 4 x
mol

BTDT
 4a  x  0, 42 (1)
  mol
Cl 1, 08

Na amol


BTKL
13, 52  85a  39, 42  50a 18x  45, 72  2,8  m H2O

n 4, 42  35a 18x
H2O

18
4, 42  35a 18x
BTH
1, 08  4x   0,16 (2)
9
a  0,1mol
Từ (1) và (2) , ta có :  
 x  0, 02mol
Từ đó ta có :
 BTN
n  0, 02mol
Mg ( NO3 )2
 B
TO
n  0, 02mol
Al2O3


  n  0,12mol  % Al  23, 96%
nAl

Al

Câu 40 : Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408 mol
HCl thu được dd Y và 1,6128 lít khí NO (đktc). Cho từ từ AgNO3 vào Y đến khi thấy các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa ,
0,448 lít khí NO2 (đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần với giá trị nào nhất sau đây :
A. 44 B. 41 C. 43 D. 42
Giải
AgNO3 : 0,588 mol
Ta có phản ứng sau : Ag  2H   NO 3  Ag   NO 2 H O2
0,02mol

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 26
 nH du  0, 04mol

 Ag   nAg
   a  b  0, 588 a  0, 528
Ta đặt : a mol    
m  
 AgCl b 108a 143, 5b  82, 248 b  0, 06
mol

  
 nFe2  0, 08mol , nFeCl  0, 06mol
2

Ta có : nH 
. pu
 10nNH   4nNO  nNH 4   8.103

4

Fe2 0, 08mol
 3 mol
Fe a
Mg 2 bmol

Dung dịch Y chứa : Al 3 mol
c
Cl  0, 528mol

H  0, 04mol

 3mol
 NH 4 8.10
 B
TH
 nH O  0,168mol
2

 
 Fe(NO3 )2  0, 04mol
BTO

 B 
TDT
 2a  3c  0, 26 a  0,1
Ta có :  17,76 g  
  24a  27c  2, 94 b  0, 02
 Al3 0, 02
 2
Mg 0,1

Vậy trong m gam muối ta có : Fe3 0,1  m  43,9 gam
NH  8.103
 4

NO3 0, 568

Câu 41 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3 ; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau
một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một
phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng,
nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr.
Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là
A. 20,00% B. 33,33% C. 50,00% D. 66,67%
( Thầy : Nguyễn Đình Độ )
Giải
Do khi Cr2O3 đã bị khử thành Cr thì FeO đã bị khử hết thành Fe.
Ta có : 2 Al  Cr2O3  Al2O3  2Cr
xmol

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 27
Cr 2x
0, 04
Al2O
3
x
3
0, 08
Khi đó chất rắn Y chứa : Al.du a  2x 
3
Cr2O3 0, 03  x
Fe 0, 04

 N  a  0, 08mol
aOH



1, 5 
Ta có :  0, 08 

HCl
 a  2x   2x  0, 04  0,1  x  0, 02
mol

  3 
 %Cr2O3  66, 67%

Câu 43 : Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H2SO4
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào
dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện.
Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối
lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở
hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu được tối đa
bao nhiêu gam oxit:
A. 81 B. 82 C. 84 D. 88
( Trích đề thi thử NAP )
Giải
K  3,15mol


Qua KOH phản ứng tối đa = 1,54 mol nên ta có : SO4 2 1, 54mol BTD T
 a  0, 07 mol
  mol
NO3 du a

Fe2 xmol
 3 mol
Fe y

 Mg z
2 mol
Dung dịch Y chứa :  . Ta có : n O( X )  1,05
mol
 mol
NH4 0, 05
SO 2 1, 54mol
 4
 mol
 NO3 0, 07
 nH O  3z 1, 29 
 
BTO mol
2

 
n  0, 05mol
BTH
NH4

 B
TN
 nFe( NO  0,1mol
3 )2

Ta có :

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 28
Al  3Fe3  Al3  3Fe2
y mol
 Fe  x  y mol

   2x  3y   38x  29 y  28 (1)
mol

2 Al  3Fe2  2 Al3  3Fe  Al.pu  


  3 
x y 
mol

 x  0, 05
 B 
TDT
 2x  3y  2z  3,1 (2)  Fe O 0, 475
  BTKL   y  0, 9   2 3  m  82 gam
  56x  56 y  24z  56,8 (3) z  0,15  MgO 0,15


Câu 45 : Cho 32,32 gam hỗn hợp rắn gồm FeO , Fe3O4 , và Cu trong dung dịch HCl loãng như thì thu được
dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được 56,52 gam hỗn hợp 2 muối . Mặt khác hòa tan hết 32,32 gam hỗn
hợp rắn trên trong 240 gam dung dịch HNO3 39,375% ( dùng dư ) thu được dung dịch Y . Cho từ từ đến hết
800ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y , lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn rồi nung dung dịch nước lọc đến
khối lượng không đổi thu được 104,6 gam rắn khan . Nồng độ phần trăm của Fe(NO2)3 trong dung dịch
A. 32,29% B. 31,68% C. 33,02% D.30,86%
Giải
FeO a

Ta có : Fe 3O4 b . Do thu được hỗn hợp hai muối nên hai muối trong dung dịch là :
Cu c

Cu2 c
 BTFe
  Fe 2 a  3b
 B

TDT
Cl  2a  6b  2c
3 
2,32 gam
 72a  232b  64c  32, 32

Mà ta có : Cu  2Fe 3  2Fe 2  Cu 2 ( vừa đủ ) . Nên : b  c
cmol 
56,52 gam
127a  381b 135c  56, 52

a  0,12

 b  0, 08
c  0, 08

Fe3
 2
Cu  NaNO3 x o NaOH x
Dung dịch Y chứa :    
NaOH
  
t
104, 6 g   x  1, 4

 du
H NaOH
 1, 6  x 
NaNO 21, 6  x
NO 
 3
Fe3 0, 36
 2
Cu 0, 08
Khi đó dung dịch Y chứa :  . Gọi công thức khí tổng quát là : N xOy , Khi đó ta có :

 du
H
NO 1,
 3 4
 B
TN
 ax  0,1 ax  0,1 x 10
 BTE     . Vậy Công thức khí là N10O7 0,01 mol
  5ax  2ay  0, 36 ay  0, 07 y 7

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 29
B 
TKL
m  269,8 gam  %Fe(NO 3)3  32, 29%

Câu 46 : Hỗn hợp X gồm Cu , Fe2O3 và Fe3O4 ( trong đó Oxi chiếm 52/305 % về khối lượng ) .Cho m gam
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu dược dung dịch Y có tổng khối lượng các chất tan là 39,42 gam
và còn 5,12 gam chất rắn không tan . Lọc bỏ chất rắn rồi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thu được m1 gam hỗn hợp kết tủa và có 0,896 lít khí NO (đktc , spkdn ) thoát ra . Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây :
A. 95 B.115 C. 108 D.105
( Trích đề thi thử NAP )
Giải
52m 13m 13m
Ta có : m O   n O n 
Cl 

305 1200 610
13m 52m
Ta có : m  0,16  35, 5* 0,16  5,12  39, 42  35, 5* 
610 305
 m  24, 4 g
Fe2 2b  3c
 2 Cu a  Fe3 2c  2b  Fe 2 2b  3c
Cu b  c    2  
Vậy trong dung dịch Y chứa :   . Ta đặt : Fe 2O3 b    Fe c   Cu 2 b  c
Cl 0, 68   
Fe3O4 c   Cudu a  b  c
H  0,16 Cu a 
 du
2 
4,4 gam
 64a 160b  232c  24, 4 a  0,15
 
 3b  4c  0, 26  b  0, 02
a  b  c  0, 08 c  0, 05
 
Fe2 0,19
 2
Cu 0, 07 AgNO3  AgCl 0, 68
    m1  105,14 gam

Cl 0, 68  Ag 0, 07
 H 0,16


Câu 47 : Trong bình kín ( không chứa không khí ) chứa 29,12 gam hỗn hợp rắn A dạng bột gồm FeCO3 ,
Mg(NO3)2 , Fe(NO3)2 và Fe . Nung nóng bình một thời gian thu được 21,84 g rắn B và hỗn hợp khí X gồm
hai khí có tỉ khối hơi so với He là 11,375 . Hòa tan hoàn toàn chất rắn B với dung dịch chứa 0,76 mol HNO3
, kết thúc phản ứng thu được dumg dịch C chỉ chứa các muối nitrat và 1,344 lít ( đktc ) hỗn hợp khí Y gồm 2
khí có tỉ khối so với với He là 11 . Cho 640 ml dung dịch NaOH 1,25M vào dung dịch C , lọc bỏ kết tủa , cô
cạn dung dịch sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 54,04 gam rắn Z . Biết rằng NO3- chỉ cho 1
sản phẩm khử duy nhất . Phần trăm khối lượng của FeCO3 có trong chất rắn A là :
A. 31,8% B. 19,9% C.29,9% D. 23,9%
Giải
 NO2 0,12
Khí trong X là : 
CO2 0, 04
Gọi NO3- dư là x mol , khi đó ta có :
NaNO3 x
  x  0, 76
NaOH 0,8  x
Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 30
Fe2 a
 3
Fe b B 
TDT
 2a  3b  2c  0, 76
Dung dịch C chứa :  2  
Mg c 56a  56b  24c  13,12
 NO  0, 76
 3
Do đến đây ta có hai phương trình mà có đến hai ẩn nên ta sẽ suy nghĩ xem coi trong dung dịch C liệu có
chứa đồng thời cả sắt 2 và sắt 3 không , câu trả lời là không , do vậy ta đi thử trường hợp ta thấy TH ứng với
sắt 3 các chất trong dung dịch có số mol khá đẹp nên ta lưa chn5 con đường đó giải để tránh mất thời gian .

 Fe 0, 2
3 mol

  2
 mol
 Mg 0, 08
FeCO3 a1
 116a1 148b1 180c1  56d  29,12 (1)
 Mg(NO 3)2b1 
Ta đặt :   a1  c 1 d  0, 2 (2)
Fe(NO 3)2 1c b  0, 08 (3)

 1
Fe d
 CO3 2du ( B )  a1  0, 04
 NO3du
 ( B )  2b1  2c1 0,12
CO2 a1  0, 04
  BTN
  N 2O b1  c1  0, 06
 a1  b1 c1  0,16 (4)
a1  0, 06

 b1  0, 08
Từ (1), (2) ,(3) và (4) ta có :    %FeCO3 23, 9%
c1  0, 02
d1  0,12

Câu 48 : Cho 38.15 gam hỗn hợp rắn X gồm Al , Fe(NO3)2 , Zn , MgO 2x mol , Fe 4x mol , Fe2O3 x mol tác
dụng hoàn toàn với dung dịch chứa H2SO4 và KNO3 ( có tỉ lệ mol là 16:3 ) thu được dung dịch Y chỉ chứa
các muối trung hòa có khối lượng là 111.5 gam và 4.704 lít hỗn hợp khí Z gồm NO , NO 2 và 0.01 mol H2 có
tỉ khối hơi so với H2 là 389/21 . Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH sao cho thu được lượng kết
tủa T đạt cực đại có khối lượng là 51.75 gam . Mặt khác cho dung dịch Y tác dung với dung dịch AgNO 3 dư
thu được 27 gam kết tủa ( bỏ qua Ag2SO4 ) . Số nhận xét đúng là :
1) Số mol của MgO trong hỗn hợp X là 0.1 mol
2) Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp X là 21.98 %
3) Phần trăm số mol của Al trong hỗn hợp X là 16.67 %
4) Số mol của Zn2+ trong dung dịch Y là 0.05 mol
5) Phần trăm về thể tích của khí NO trong hỗn hợp Y là 41.36 %
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
( Nguyễn Thành Tín )
Giải
Ta đặt : H2 SO4  16a
KNO3 3a

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 31
NO 0, 09mol
Trong hỗn hợp khí Z ta có : NO 0,11
mol

 2

0, 01mol
H2
27g
 n Fe2  0, 25mol
KLn
 2 KL 
n
mol
Ta có trong 111,5 gam sẽ có : SO4 16a , Và trong 51,75 gam kết tủa gồm có : 
  mol  
K 3a OH
 
NH 
 4

Do đó ta sẽ dùng định luật BTDT để tính mol của OH- theo a . Trước tiên ta phải tính mol của NH4+ theo a
bằng cách sau :
 1871a  81,13 
mol

 BnTKL

H2O  
18
 
 80, 95 1583a 
mol

BTH
n    
NH4
 36 

 29a 80,95 1583a
mol
B 
TDT
n
OH  
36 
 80, 95 1583a   80, 95 1583a 
 111, 5 1653a 18  51, 75 17  29a   a  0, 05mol

 36   36 
   

B
TN
 n Fe( NO )  0, 05mol
3 2

 Al3 ymol
 2
Al ymol  Fe 0, 25mol
 Fe NO  0, 05  3  6x  0, 2 mol
mol
Fe
32
 

Zn z Khi đó trong dung dịch Y chứa : Zn
mol 2 mol
Trong hỗn hợp X ta đặt :   z
 MgO 2x
mol
Mg 2x
2 mol

 Fe 4xmol   mol
 Fe K 0,15

O x mol  
NH 0, 05mol
 2 3 SO42 0,8mol
 4
 
111,5 gam
384x  27 y  65z  25,15 x  0, 05
 38,15 gam 
Ta có :     464x  27 y  65z  29,15  y  0,1 . Chọn nhận xét  Đáp số
 B z  0, 05

TDT
  22x  3y  2z  1, 5 

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 32
Câu 49 : Cho 37.1 hỗn hợp rắn X gồm Mg , Fe(NO3)2 , FeO , Fe2O3 ( tỉ lệ mol giữa FeO : Fe2O3= 4 : 1)
tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa H2SO4 0.7 mol và HNO3 0.15 mol thu được dung dịch Y chứa các
muối trung hòa có khối lượng 99.15 gam và 2.95 gam hỗn hợp khí U hai khí gồm N2O và NO có tỉ khối hơi
so với H2 là 59/3 . Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 100 ml KOH 1M và Ba(OH) 2 7M
thu được dung dịch Z ( không chứa ion OH- ) và kết tủa T . Lấy T nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được m gam rắn H . Tính m

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 33
A.260.5 gam B.200,6 gam C.102.3 gam D.205.2 gam
( Nguyễn Thành Tín )
Giải
Tư duy theo chất cuối cùng ta có dd Z chứa K 0.1 mol
+

 K BTD
0,1 mol

Trong dung dịch Z khi đó chứa :  T


 NO   0,1mol
 3

BTKL
 m  13.05 gam  n  0.725 mol
H2 O H2 O
 N O 0.05mol
Trong hỗn hợp khí U ta có :  2

 NO 0.025mol

BTO
 nO trong X   0.65 mol
Mg 2 amol
 2 mol
 Fe b
 Fe3 cmol

Trong dung dịch Y chứa : NH
 
 4
SO 2 0.7mol
 NO4 
0.1 mol
 3

 B
TH
 nNH  =0.025mol

4

B 
TDT
 2a  2b  3c  1.475 (1)
    24a  56b  56c  25.3 (2)
99,15 gam

MgBTN
amol
  Fe  NO  0.05mol
 32
 2 224 224 191
Trong X ta có :  FeO  b  c  0.05mol  24a  b c (3)
 3 3 3 6
 1 mol
 Fe2O3  b  c  0.05
 6
a  0.2375 mol

 b  0.05 mol
c  0.3 mol

Trong Rắn H chứa MgO 0.2375 mol và Fe2O3 0.175 mol và BaSO4 0,7mol  m  200, 6 gam

Câu 50 : Cho hỗn hợp rắn X gồm Mg , ZnO , Fe(NO3)2 , Fe3O4 ( tronh đó Oxi chiếm 512/19 % khối
lượng hỗn hợp rắn X ) tác dụng hoàn toàn với 1 lít dd H2SO4 1M và KNO3 0.15 mol thu được dung dịch Y
chứa các muối trung hòa có khối lượng 136.05 gam ( không chứa ion NO3-) và 8.4 gam hỗn hợp khí Z gồm
NO2 và NO có tỉ khối hơi so với H2 là 21 , Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với dd BaCl2 thu được hỗn hợp
T . Cho toàn bộ hh T tác dụng với AgNO3 dư thu được 525.4 gam kết tủa ( bỏ qua Ag2SO4) .Tính %số mol
của ZnO trong hỗn hợp X
A.18.18% B.21.325 % C.18.19% D.17.65%
( Nguyễn Thành Tín )
Giải

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 34
Đặt m là khối lượng hỗn hợp X
 m  31.3 
mol

 B 
TKL
 n 
H2O  
 18 
 NO2 0.15mol
Ta có trong hỗn hợp khí Z gồm : 
 NO 0.05mol
512m m  31.3
B
TO
  0.15 3  0.15 2  0.05 
1916100 18
 m  47, 5 gam
 nH O =0.9 mol
2

Trong 525.4 gam tủa có BaSO4 1 mol , AgCl 2 mol và Ag  nAg =0.05 mol  nFe2  0.05 mol
Mg 2 amol
 2 mol
 Zn b
Fe2 0.05mol
 3 mol
Trong dd Y chứa : Fe c

 NH 
  4 mol
K 0.15

 SO4 2 1mol
BTH
 n  =0.05 mol
NH4 

B
TN
n  0.05 mol
FeNO3 2
1
n  c mol
Fe3O4
3
2a  2b  3c  1.7
 24a  65b  56c  30.5  a  0.3 mol
  b  0.1mol  %ZnO 18.18 %
 
 b  4 c  0.5 c  0.3 mol


 3 

Câu 51 : Cho 45.85 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg , Fe(NO3)2 , Fe3O4 0.1 mol và ZnO ( trong đó O chiếm
24000/917% khối lượng hỗn hợp X ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa H2SO4 và HNO3 ( biết tỉ lệ giũa
H2SO4 và HNO3 là 20/3 ) thu được dung dịch Y và 8.6 gam hỗn hợp khí G gồm 3 khí NO2 , NO và H2 . Cho
dung dịch tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được lượng kết tủa cực đại T thì thấy lượng NaOH phản
ứng là 2 mol . Lấy kết tủa T nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu dược 48.05 gam rắn Z. Mặt
khác cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 1.35 gam rắn ( bỏ qua Ag2SO4 ) và 0.28
lít khí NO (đktc) thoát ra ( NO là sản phẩm khứ duy nhất của N+5) . Tính % số mol của NO2 trong hỗn hợp
G
A. 50% B.25% C. 40% D.60%
( Nguyễn Thành Tín )
Giải

H  0, 05 mol

Ta có :
Fe2  0, 05mol

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 35
Mg xmol Kl
 24x 180 y  81z  22, 65 x  0, 4mol
 48,05 gam 
Trong X ta đặt : Fe(NO )3 2 y mol  
   40x  80 y  81z  24, 05  y  0, 05
mol

 % z  0, 05mol
ZnO zmol 
O
 6 y  z  0, 35mol 
Mg 2 0, 4mol
 2 mol
Fe 0, 05
Fe3 bmol
     b  0, 3mol
BTFe
Trong dung dịch chứa : Zn2 0, 05mol  
  mol  B 
TD T
 c  0, 05 mol
 NH 4 c
SO42 1mol
 
 H 0, 05mol
 
BTKL
 nH O  0,85mol
2

NO emol  BTH


 v  0,1mol e  0, 05mol
  
Đặt : NO2 r mol  30e
KL  46r  8, 4 gam  r  0,15 mol . Vậy Chọn A
H vmol  B v  0,1mol
 2 
TN
 e  r  0, 2mol 

Câu 52 :Cho hỗn hợp rắn X gồm Mg , MgO , Fe(NO3)2 ,Fe3O4 ( trong đó O chiếm 2000/67 % khối lượng
hỗn hợp X ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 1.75 mol HCl và NaNO3 thu được dung dịch Y chứa các
muối trung hòa và 6.95 gam hỗn hợp Z gồm hai khí NO2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 139/7 . Cho dung
dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thì thấy có 1.65 mol NaOH phản ứng và thu được kết tủa T
. Lấy T nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 40 gam rắn G . Cô cạn dung dịch Y thu
được 92.125 gam muối . Tính % khối lượng Mg trong hỗn hợp X
A.14.925% B.14.31% C.15.23% D.12.66%
( Nguyễn Thành Tín )
Giải
 NO 0,15
mol

Trong hỗn Z ta có :  2 . Đặt NaNO3 a mol .


 H 2 0, 025
mol

 Na  a 1, 65 BTDT
Từ 1,65 mol NaOH phản ứng ta sẽ có :     a  0,1mol

Cl 1, 75
 m  26, 7 
mol

Đặt m là khối lượng hỗn hợp X ta có :  BTKL


n 
H 2O  18 
 
2000m m  26, 7
BTO
  0, 3  0, 3 
67 16 100 O(n ) O(n ) 18
 NO
NO3 2

 m  40, 2 gam

B
TH
n  0, 05mol

NH4 

B
TN
n  0, 05mol
Fe( NO3 )2

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 36
Mg amol 4 
0,2 g
 24a  40b  232c  31, 2 a  0, 25
  
Ta đặt : MgO b mol
  b  4c  0, 45
%O
 b  0, 05  %Mg  14, 925%
Fe O cmol  40 g  40a  40b  240c  36 c  0,1
 3 4  

Câu 53 : Cho 28,95 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe 2x mol , FeO x mol , ZnO , Al , MgO 2x mol và Fe(NO 3)2
tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,35 mol HCl và H2SO4 thư được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung
hòa có khối lượng là 71,275 gam và 1,68 lít hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có ti khối hơi so với H2 là 31/3 . Mặt
khác cho dung dịch Y tác dụng với dịch NaOH sao cho thư được lượng kết tủa T đạt cực đại có khối lượng
38,25 gam , lấy T nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 29,15 gam rắn H . Số nhận xét
đúng là :
1) Số mol của MgO trong hỗn hợp X là 0,1 mol
2) Số mol của Al3+ trong dung dịch Y là 0,1 mol
3)Phần trăm về khối lượng của ZnO trong hỗn hợp X là 13,99%
A.3. B.2. C.1. D.0
( Nguyễn Thành Tín )
Giải
 H 0, 025
mol

Trong Khí Z chứa :  2 . Đặt số mol của H2SO4 là a mol . Khi đó ta có :


 NO 0, 05mol
 98a  31,1 
mol

 B
TKL
 n 
H2O  
 18 
 33,8  80a 
mol


BTH
 n NH    
4
 36 
KLn
 mol

NH 4 33,8  80a 


Trong 71,275 gam chứa : 36 . Trong 38,25 gam kết tủa có :
  
SO 2 amol
 4
Cl  0, 35mol
KLn

 BTDT  33,8  80a  mol
   OH  2a  0, 35  
  
  36 
Khi đó ta có phương trình sau :
 33,8  80a   33,8  80a 
71, 275  96a  35, 5 0, 35 18  38, 25 17  2a  0, 35  
   
 36   36 
 a  0, 4mol

Vậy ta có n  1,1mol B


TH
n H O  0,55mol
OH  () 2

Ta thấy khi nung 38,25 gam rắn thì trong kết tủa của Fe(OH)2 sẽ cần một lượng oxi để nó ra rắn là Fe2O3 còn
các hidroxit còn lại thì không cần do đó ta có :

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 37
B 
TKL
 nO  0, 025mol  n Fe(OH )  4nO  0,1mol
2 2 2

 nFe2  0,1 mol

 B
TN
 nFe( NO  0, 05mol
3 )2

Fe2 0,1mol
 3
Fe 2xmol Fe 3x  0, 05 
mol

 mol
 2 mol
 FeO x Mg 2x

ZnO ymol Zn2 ymol
Trong 28,95 gam ta đặt :  mol  Trong dung dịch Y chứa :  3 mol
Al z  Al z
MgO 2xmol 
NH  0, 05mol
  4
 Fe  NO 3  0.05mol SO 2 0, 4mol
2
 4
Cl  0, 35mol
2  264x  81y  27z  19, 95
8,95 g
x  0, 05mol
 TDT 
Khi đó ta có :  B  13x  2 y  3z  1, 05   y  0, 05mol  Chọn nhận xét
 7 z  0,1mol
  216x  65y  27z  16, 75
1,275 g


Câu 54 : Cho 59,5 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3 , MgCO3 , Fe , Al2O3 và Zn ( biết tỉ lệ mol giữa
FeCO3  1 1 2 ) tác dụng dụng hoàn toàn với dung dịch chứa H2SO4 và HNO3 ( tỉ lệ mol là
MgCO3
Fe
H2SO4 : HNO3 = 23 : 4 ) thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 152,5 gam (
không chứa ion NO3- ) và 6,72 lít hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO2 . Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch
NaOH sao cho thu được lượng kết tủa đạt cực đại và thoát ra 2,24 lít khí ở đktc thì thấy vừa hết 200 ml dung
dịch NaOH b M và thu được 77,7 gam kết tủa T , nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
59,5 gam rắn H . Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A chứa 3 peptit X , Y , Z đều mạch hở cần dùng vừa
đủ 5,3256 lít O2 ( đktc ) thu được hỗn hợp khí và hơi B trong đó lượng CO2 trong B đúng bằng lượng CO2
trong hỗn hợp khí Z trên . Đồng thời , thủy phân hoàn toàn lượng hỗn hợp A như trên trong dung dịch NaOH
vừa đủ thu được m gam hỗn hợp muối của Glyxin và Alanin . Biết ba peptit trên có tổng số liên kết peptit là
6 . Số nhận xét đúng là :
1) Giá trị của m là : 8,5 gam
2) Giá trị của b là 11,5 M
3) Phần trăm số mol của FeCO3 trong hỗn hợp X là 15.666%
4) Số mol của NO2 trong hỗn hợp khí Z là 0,15 mol
5) Phần trăm về khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là 22,33% .
A. 5 B. 4 C.3 D. Đáp án khác
( Nguyễn Thành Tín )
Giải
Đặt : H2 SO4  23a
HNO3 4a
2 
,24 l
nNH 4  0,1mol

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 38
KLn 
  n
 KL 
Trong 152,5 gam có chứa : SO4 2 23a . Và trong 77,7 gam tủa có :  
OH  46a  0,1
mol
  
NH 4 0,1
Ta có :
152, 5  96 23a 1,8  77, 7 17  (46a  0,1)
 a  0, 05mol
FeCO30,1mol
 mol
MgCO3 0,1

Đến đây giải tương tự như câu 53 ta tìm được trong X các chất có số mol là : Fe 0, 2 mol
 Al O 0,15mol
 2 3
Zn 0, 2mol

 nCO (Z )  0, 2mol
2

C2k H 3k 2 N O xmol
k k 1
Áp dụng phương pháp Đồng Đẳng Hóa Ta có :  mol
CH 2 y

 2
nCO
 2xk  y  0, 2 xk  0, 083mol
     Chọn nhận xét
  2, 25xk 1, 5 y  0, 23775

nO
2
 y  0, 034mol

Câu 55 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó Oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m
gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ
khối so với hidro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168
lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m
gần giá trị nào nhất sau đây
A. 41.13 . B. 35,19. C. 38,41. D. 40,03.
( Trích đề thi thử NAP )
Giải
KL
Y   25, 39m 
mol

O   0, 25
Ta có : X C O
   100 16  . Vậy ta có khi cho Y tác dụng với HNO3 ta có :
CO 0,15mol
Z 
mol
CO20, 25
mol
 25,39m 

 nNO
BTE

 4nO 3n NO   0, 46 
1008 
3 (T )

Vậy ta có phương trình :


 25, 39m 
3, 456m  0, 7461m  62   0, 46 
 800 
 m 38, 43 g

Câu 56 : Cho 37,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,5 mol HCl và
0,12 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+)
Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 38
và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra
0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 220,11 gam kết tủa. Phần trăm số mol của
Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với:
A. 59,64% B. 43,34% C. 69,44% D. 66,54%
( Trích đề thi thử NAP )
Giải
 AgCl 1,5mol  H (Y ) 0,18
mol

 Ag  0, 045  
Ta có : 220,11 gam 
mol

  2 mol
Ag  Fe 0,18
Fe2 0,18mol
 BTDT
   Fe3 0, 32mol
Trong Y chắc chắn không thể chứa NO3- do vậy trong Y chứa : 
 mol
H 0,18
 Cl1, 5mol

 B
TH
 nH  0, 72mol
20

 NO 0,12mol
 
 mZ  5, 36 g 
BTKL
mol
 N 2O 0, 04
 B
TN
 nFe( NO  0, 04mol
3 )2

 
 nFe O  0, 07  n Fe  0, 25mol  %Fe  69, 44%
BTO mol
3 4

Câu 57 : Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al, Zn trong đó số mol Al bằng số mol Zn tan hoàn
toàn trong dung dịch hỗn hợp chứa 1,16 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y chỉ chứa 179,72 gam muối sunfat trung hòa và 6,72 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa
nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 1,9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 13,664%. B. 16,334%. C. 14,228%. D. 15,112%.
( Trích đề thi thử NAP )
Giải

Ta có : B 
TKL
nH O  0,3mol
2

 H 2 0, 24mol
Trong Z chứa : 
 NO 0, 06mol
 n  0,
THB
NH4
02mol
   nFe( NO )  0,  nAl  nZn  0,15mol  %Al 13,664%
BTN
3 2
04mol
   nFeO 
BTO

0,12mol

Câu 58 : Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,648 mol HCl
thu được dung dịch X chỉ chứa 36,708 gam muối clorua và 1,1648 lít khí NO ở đktc. Dung dịch X hòa tan tối
đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho KOH dư vào X (đun nóng nhẹ) thì thấy có 0,6272 lít khí mùi khai (đktc) thoát
ra. Biết các phản ứng hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp rắn ban đầu gần nhất với:

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 39
A. 19,04% B. 18,24% C. 26,75% D. 29,32%
( Trích đề thi thử NAP )
Giải
 
nNH   0, 028
KOH mol
4

1 
,92 g
 n Fe3  0, 06mol
Do chỉ thu được muối clorua nên ta có : B
TN
 n Fe( NO3 )2  0, 04mol
 
 nH O  0, 268
BTH mol
2

 B
TO
 nFe O  0, 02mol
3 4

Fe2 0, 04mol
 3 mol
Fe 0, 06
Mg a    a  0,1
2 mol BTDT
 2a  2b  0, 36 mol

Trong 36,708 gam chứa :  2 mol   36,708 g  


Zn b    24a  65b  7, 6 b  0, 08mol
NH  0, 028mol
 4
Cl  0, 648mol
 %Zn = 26,749%

Câu 59 : Hòa tan hết 16,88 gam hỗn hợp rắn A gồm Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,49
mol HCl loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch B chỉ chứa 30,055 gam muối trung hòa và
1,008 lít hỗn hợp khí C gồm NO và H2 có tổng khối lượng là 0,93 gam ở đktc. Biết trong B không chứa muối
Fe3+. Cho NaOH dư vào X thì thấy m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:
A. 20,64 B. 24,26 C. 22,18 D. 26,32
( Trích đề thi thử NAP )
Giải
 NO 0, 03 mol
Trong C ta có : 
 H 2 0, 015
mol

   nH O  0, 21mol
BTKL
2

Fe2 0,11mol
 
BTH
n  0, 01 mol  2 mol
NH4  Cu a
 n
BTN
  0, 02mol . Trong B chứa : Mg 2 bmol  
BTDT
2a  2b  0, 26 a  0, 08 mol
 
 
Fe( NO ) NH  
  64a  24b  6, 32 
b  0, 05
B n 30,
TO mol mol
2
03 30,055 g mol
Fe O
 4 0, 01
34

  mol
Cl 0, 49
Fe(OH )20,11mol
Trong m gam kết tủa chứa : Mg(OH )2 0, 05mol  m  20, 64 g
Cu(OH )20, 08mol
Câu 60 : Cho m gam hỗn hợp rắn X gồm Al , Al(NO3)3 , AlCl3 ,và Al2O3 ( trong đó oxi chiếm 14,67 % về
khối lượng ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa H2SO4 và HCl ( trong đó ta có tỉ lệ mol H2 SO4  4 ) thu
HCl 1
được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,56 lít khí Z gồm 2 khí có tỉ khối hơi so với H2 là 31/3 .

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 40
Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được n ( gam ) kết tủa ( biết n = 2,3m) .
Cô cạn dung dịch Y thu được 38,525 gam muối khan . Phần trăm về số mol cùa Al trong hỗn hợp X có giá trị
:
( Nguyễn Thành Tín )
Giải
 1 mol
NO
 6
Trong Z ta có :  mol
1
H
 2 12
H SO 4a
Ta đặt : 2 4  . Khi đó ta có :
HCl a
mol
 937 
m  428, 5a 
 
BTKL
 n  24  
H2O
 18 
 
mol
 m  428, 5a  937 
 1 24
 9a  9 
6  
 
BTH
n  
NH4
 36 
 
 
 
 2, 3m 
mol
 2, 3m mol
Ta có : n 

 143, 5 
 n


 143, 5
 a

Cl 
   
Cl ( X )

 mol
m  428, 5a  937 
 35 24
 9a  6  9 

BTN
 nN ( X )   
 36 
 

 

 mol
m  428, 5a  937 
 35 24
 9a  6  9 

BTN
 nN ( X )   
 36 
 
 
 

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 41
Al
mol
 2, 3m 
Cl  143, 5 a 
 
mol
 937 
 35 m  428, 5a  24 
Quy đổi hỗn hợp X về :  9a  6  
N 9 
 36 
 
 
 mol

O 44m 
316 100 
 
 Al3
 mol
Cl   2, 3m 
  143, 5 
  
SO42 4amol

Và trong dung dịch Y chứa :  mol
 937 
  m  428, 5a  
 1
9a   24 
NH  6 9 
 4
 36 
  
  
  
 937   937 
m  428,5a  m  428,5a  
 9a  35 24   24  1 
 2,3m    44m  2,3m   9a 
m  35,5   a  14 6 9  14  38,525  35,5    4a  96 18 
6 9  (1)
 143,5   36  3100  143,5   36 
   
   
   
Ta có :
937
m  428, 5a 
44m 1 24 (2)
B
TO
 16a  
316100 6 18

Từ (1) và (2)  m và a  đáp số

BÀI TẬP RÈN LUYỆN :

Câu 61 : Hỗn hợp X gồm Ba, BaO và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2 : 3. Cho m gam X vào nước
thì thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Hấp thụ 8V lít CO2 (đktc) vào a lít dung dịch Y đến phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 119,50. B. 95,60. C. 105,16. D. 114,72.
Nguồn : Nhóm Hóa Học Bookgol

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 42
Câu 62: Dung dịch X gồm AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ) đến
khi nước bắt đầu điện phân trên cả 2 điện cực thì ngừng, thu được m gam chất rắn Y, dung dịch Z và khí T.
Cho Y vào dung dịch Z, sau phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,5m gam hỗn
hợp rắn. Tỉ lệ x : y có giá trị là
A. 8 : 15. B. 9 : 16. C. 4 : 11. D. 5 : 12
Nguồn : Nhóm Hóa Học Bookgol

Câu 63 : Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 45,45 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y
và hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2
dư, thu được 60 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng thêm 54,75 gam. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M
vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 44,46. B. 39,78. C. 46,80. D. 42,12.
Nguồn : Nhóm Hóa Học Bookgol

Câu 64: Đốt 5,58 gam hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại R có hóa trị không đổi trong không khí, thu được
6,78 gam hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong 750 ml dung dịch HNO3 0,4M thì thu được 0,336 lít hỗn hợp
khí NO và N2O (có tỉ khối hơi so với H2 là 16,4) và dung dịch Y (không chứa NH4 + ). Nếu cho 5,58 gam hỗn
hợp A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 2,016 lít khí. Các thể tích khí đo ở đktc.
Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 1,5M, sau phản
ứng thấy xuất hiện 4,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 152,8. B. 112,8. C. 124,0. D. 146,0.
Nguồn : Nhóm Hóa Học Bookgol

Câu 65. Dẫn 3a mol khí CO2 vào 4a lít dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch X. Dung dịch Y chứa b
mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y
(giả thiết rằng tỉ lệ muối cacbonat phản ứng bằng với tỉ lệ mol ban đầu của nó), sau phản ứng thu được 3V lít
CO2 (đktc). Tỉ lệ a : b bằng
A. 0,75. B. 0,50. C. 0,25. D. 0,60.
Nguồn : Nhóm Hóa Học Bookgol

Câu 66. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và một oxit sắt thu được hỗn hợp chất
rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C, phần không tan D và 0,672 lít khí H2
(đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất rồi lọc và nung kết
tủa đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Phần không tan D cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4
đặc nóng. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO2 duy nhất
(đktc). (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; dung dịch E không hòa tan được bột Cu). Thành phần % khối
lượng của oxit sắt trong hỗn hợp A là
A. 76,19%. B. 70,33%. C. 23,81%. D. 29,67%.
Nguồn : Nhóm Hóa Học Bookgol

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 43
Câu 67.Hòa tan hết 21,76 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit sắt trong dung dịch chứa 1,3 mol HNO 3,
kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O.
Cho dung dịch chứa 1,04 mol NaOH vào dung dịch Y, thu được 34,24 gam Fe(OH)3 duy nhất. Mặt khác hòa
tan hết 21,76 gam X trong dung dịch chứa 0,86 mol HCl, thu được dung dịch T và 0,22 mol khí H 2. Cho
AgNO3 dư vào dung dịch T, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là.
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 68.Hòa tan 35,04 gam hỗn hợp gồm Mg, MgCO3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa 1,68 mol NaHSO4.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,2 mol hỗn hợp khí Z gồm
CO2, N2O, N2 và H2. Đế tác dụng tối đa các chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 1,75 mol
NaOH, thu được 40,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của N2O có trong hỗn hợp Z là.
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 69.Sục 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH x mol/l và Na2CO3 y mol/l thu được dung dịch X
chứa 2 muối. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,6M và H2SO4 0,2M vào dung dịch X, thấy thoát ra
0,12 mol khí CO2; đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, kết thúc
phản ứng thu được 44,78 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y gần nhất là.
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 70.Cho 23,34 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 (trong đó oxi chiếm 34,961% về khối lượng)
vào dung dịch chứa 1,58 mol NaHSO4 và 0,04 mol NaNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,18 mol hỗn hợp khí Y gồm N 2O; N2 và H2. Để tác
dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH. Phần trăm khối lượng
của N2 có trong hỗn hợp khí Z là.
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 71: Cho 54,08 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe (a mol), FeO (3b mol), Fe3O4 (2b mol), Fe2O3 (b mol) và
Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,76 mol HCl và 0,08 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4 + ) và 0,24 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung
dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu
được 267,68 gam kết tủa. Tổng (a + b) có giá trị là
A. 0,30. B. 0,28. C. 0,36. D. 0,40.
Nguồn : Nhóm Hóa Học Bookgol

Câu 72. Nung 28,08 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt trong khí trơ, chia chất rắn thu ñược thành hai
phần bằng nhau. Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu ñược 2,016 lít H2 (ñktc), còn lại chất rắn Y. Hòa
tan hết Y vào dung dịch HNO3 dư, thu ñược 2,464 lít NO (ñktc, sản phẩm khử duy nhất của N +5). Phần hai
phản ứng tối ña với 64,68 gam H2SO4 (ñặc, nóng) trong dung dịch, thu ñược SO2 là sản phẩm khử duy nhất
của S+6. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 75%. B. 60% . C. 80%. D. 50%.
Nguồn : Anh Thanh Tùng Phan

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 44
Câu 73. Hòa tan hoàn toàn 61,68 gam hỗn hợp Y gồm Cu; Fe2O3; MgO trong dung dịch HCl vừa đủ thì thu
được dung dịch X và 17,28 gam rắn không tan. Thêm AgNO3 dư vào X, phản ứng tạo thành 239,04 gam kết
tủa. Phần trăm số mol của Cu trong hỗn hợp đầu gần nhất với
A. 43%. B. 51%. C. 55%. D. 62%
Nguồn : Đề Thi Thử Bookgol lần 13

Câu 74. Hòa tan 54,24 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, MgCO3 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 31,858%
về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,04 mol NaNO3 và 2,24 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có tỉ khối so với He bằng 11. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy
nhất); đồng thời thu được 334,4 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thu được 111,44 gam muối. Phần trăm
khối lượng của Fe3O4 có trong hỗn hợp X là.
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 75. Nhiệt phân m gam hỗn hợp Y chứa FeCO3, Cu(NO3)2 (4a mol); Fe(NO3)3 (13a mol) một thời gian
thu được 4,032 lít hỗn hợp khí X có khối lượng 7,9 gam. Phần rắn còn lại hòa tan hoàn toàn trong 350ml dung
dịch H2SO4 1M thu được 0,18 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và CO2 có tỉ khối với H2 bằng 361 18 và dung
dịch T chỉ chứa các muối. T tác dụng với tối đa 1,48 mol NaOH, phản ứng chỉ tạo thành 2 kết tủa. Phần trăm
khối lượng của Fe(NO3)3 trong Y gần nhất với
A. 36%. B. 63% C. 21%. D. 12%
Nguồn :Đề Thi Thử Bookgol lần 13

Câu 76. Hòa tan hết 11,88 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 290ml,
kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 224ml khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5
trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với.
A. 41. B. 43. C. 42. D. 40
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 77. Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe với 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl 2 và O2, sau một
thời gian thu được (m + 12,5) gam hỗn hợp rắn X (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết X trong dung dịch
chứa 0,5 mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 6,5 gam FeCl3 và 0,896 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch
AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và thu được
116,79 gam kết tủa. Giá trị m là
.A. 11,04 gam. B. 10,56 gam. C. 11,68 gam. D. 12,80 gam
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 78: Cho hỗn hợp Y gồm 0,2 mol FeO; Fe3O4 (a mol); Cu (b mol) phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl
thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với H2S dư thu được 19,2 gam kết tủa. Mặt khác dung dịch X
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 102,6 gam. B. 86,4 gam. C. 108 gam. D. 118,8 gam
Nguồn :Đề Thi Thử Bookgol lần 13

Câu 79. Cho m gam hỗn hợp rắn gồm Fe và Fe(NO3)2 400ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M; Fe(NO3)3
0,05M và HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa 2 chất tan (không chứa ion

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 45
NH4 + ); hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu và còn lại 32m/ 255 gam rắn
không tan. Tỉ khối của Y so với He bằng 19/3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thấy thoát ra 0,045
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần đúng với giá trị nào
sau đây?
A. 272,0 gam B. 274,0 gam C. 276,0 gam D. 278,0 gam
Nguồn :Đề Thi Thử Bookgol lần 13

Câu 80. Hòa tan hết hỗn hợp chứa 8,96 gam Fe và 5,12 gam Cu trong 400 ml dung dịch HNO3 0,45M và HCl
1,65M. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và khí Y duy nhất. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch
X, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn; khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong
cả quá trình. Giá trị m là.
A. 97,95 gam B. 95,79 gam C. 99,03 gam D. 96,87 gam
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 81. : Chia 53,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgCO3, Fe và FeCO3 thành 2 phần bằng nhau: + Phần 1 tác
dụng với dung dịch HCl loãng (vừa đủ), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 5,75.
+ Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Y chứa m gam
muối. Giá trị m là.
A. 51,12 gam B. 44,00 gam C. 48,48 gam D. 50,86 gam
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 82. Nung nóng hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian
thu được chất rắn X và 0,18 mol hỗn hợp khí gồm NO2 (x mol) và O2 (y mol). Hòa tan hoàn toàn X trong
dung dịch chứa 1,14 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,99 gam muối clorua và
hỗn hợp khí Z gồm N2 (0,04 mol) và H2 (0,01 mol). Tỉ lệ của x : y là.
A. 8 : 1 B. 4 : 1 C. 3 : 1 D. 5 : 1
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 83. Hòa tan hết 16,48 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng, thu được 1,792 lít
khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa hai muối, trong đó FeCl3 có khối lượng là 9,75 gam. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. A.
90,45 gam B. 96,93 gam C. 88,29 gam D. 77,49 gam
(Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 84: Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời
gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện
phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là.
A. 12,39 gam B. 11,80 gam C. 13,44 gam D. 12,80 gam

( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 85.Cho 28,677 gam tinh thể M(NO3)2.3H2O vào 400 ml dung dịch KCl 0,2M thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, trong thời gian t giây, ở anot thoát ra 0,08 mol khí; đồng
thời thu được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra ở 2 cực là 0,259 mol.

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 46
Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khối NO thoát ra (sản phẩmm khử duy nhất);
đồng thời thu được 0,8m gam rắn. Giá trị m là.
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 86. Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và FeCO3 trong dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4
và 0,16 mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O và 0,08 mol H2;
đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,8. Cho dung dịch NaOH
đến dư vào dung dịch Z, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng phân đổi thu được 22,8 gam rắn
khan. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp X là.
A. 64,09% B. 62,73% C. 66,82% D. 65,45%
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 87. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung
dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia
dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
A. 30,68 gam B. 20,92 gam C. 25,88 gam D. 28,28 gam
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 88 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu vào dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và 0,2m gam rắn chưa tan. Tách bỏ phần rắn chưa tan, cho dung dịch
AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 172,32 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,16. B. 44,80. C. 22,40. D. 30,24.

Câu 89 : Cho 6,12 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào 200 ml dung dịch CuCl2 0,8M và FeCl3 0,6M. Kết thúc
phản ứng, thu được dung dịch X và 14,72 gam rắn Y. Dung dịch X tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol
NaOH. Giá trị của a là.
A. 0,72 mol B. 0,68 mol C. 0,74 mol D. 0,80 mol
( Thầy : Tào Mạnh Đức )

Câu 90 : Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl
1M và H2SO4 0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475) gam chất tan gồm muối clorua và sunfat
trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ,
màng ngăn xốp đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung
dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của
m1 là
A. 4,5118 B. 4,7224 C. 4,9216 D. 4,6048
( Trích : Đề Thi Thử lần 1 THPT Phụ Dực )

Câu 91 : Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 17,76 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe2O3 và Fe3O4 nung
nóng, Khí thoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào nước vôi trong lấy dư thu được 20,0 gam kết tủa. Nếu hòa
tan hết 17,76 gam rắn X trong dung dịch HNO3 25,2%, thu được dung dịch Y và 0,08 mol khí NO (sản phẩm

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 47
khử duy nhất). Giả sử nước bay hơi không đáng kể và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3
có trong dung dịch Y là.
A. 13,86% B. 14,68% C. 14,86% D. 12,24%

Câu 92 : Cho m gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm M và Al vào nước dư thu được dung dịch A; 0,4687m
gam chất rắn không tan và 7,2128 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl có số mol lớn hơn 0,18 mol vào
dung dịch A, ngoài kết tủa còn thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 11,9945 gam chất rắn
khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18 gam B. 17 gam C. 15 gam D. 14 gam
( Trích : Đề Thi Thử lần 1 THPT Phụ Dực )

Câu 93 : Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725
mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối
sunfat trung hòa (trong đó các kim loại đều ở mức oxi hóa cao nhất) và 3,92 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 2
khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối hơi của Z so với H2 bằng 9. Phần trăm khối
lượng của Mg trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất?
A. 19,5% B. 12,5% C. 16,5% D. 20,5%

Câu 94 Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân hủy
hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng.
Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích VO2 : VKK = 1 : 3 trong một bình kín ta thu được hỗn
hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp
khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Biết không khí chứa 20% thể tích oxi, còn
lại là. Giá trị m (gam) là
A. 12,59 B. 12,53 C. 12,70 D. 12,91
( Trích : Đề Thi Thử lần 1 THPT Phụ Dực )

Câu 95 : Trộn KMnO4 và KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kính thu được hỗn hợp X. Lấy 52,55
gam X đem nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O2. Biết KClO3 bị nhiệt
phân hoàn toàn tạo 14,9 gam KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đó cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn
với axit HCl đặc dư đun nóng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 51,275 gam muối khan. Hiệu suất
của quá trình nhiệt phân muối KMnO4 trong X là :
A. 62,5% B. 91,5% C. 75% D. 80%

Câu 96 : Cho 40,72 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa 2,2 mol HCl và 0,15 mol
NaNO3, khuấy đều. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y và 0,15 mol hỗn hợp khí Z gồm NO
và N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 0,02
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 322,18 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH dư vào
dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 44,0 gam rắn khan. Phần
trăm khối lượng của Fe3O4 có trong hỗn hợp X là.
A.32.25% B.28.49% C.26.35% D.40.23%

Câu 97 Cho 52,54 gam hỗn hợp rắn X dạng bột gồm Zn; FeCl2; Fe(NO3)2; Fe3O4 và Cu (trong đóphần trăm
khối lượng của Fe chiếm 19,1854% về khối lượng) vào dung dịch chứa 1,38 mol HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y có chứa các muối có khốilượng là 86,79 gam và hỗn hợp khí Z gồm
0,06 mol khí N2O và 0,05 mol khí H2. Cho dungdịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy

Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 48
thoát ra 0,03 mol khí NO (sảnphẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 212,75 gam kết tủa. Phần trăm khối
lượng của Cu cótrong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32%. B. 22%. C. 20%. D. 30%.
( Thầy Tào Mạnh Đức )

Câu 98 : Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều
kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không
tan.
- Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc,
là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là
A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe3O4 C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe3O4
( Trích : Đề Thi Thử lần 1 THPT Phụ Dực )

Câu 99 : Dẫn từ từ 5,6 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH
0,2M; Na2CO3 0,1875M; K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch
X, số gam kết tủa thu được là
A. 7,5 gam B. 25 gam C. 12,5gam D. 27,5 gam
( Trích : Đề Thi Thử lần 1 THPT Phụ Dực )

Câu 100 : Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu trong đó có Mg và Fe có số mol bằng nhau. Lấy 11,25 gam
hỗn hợp X cho vào cốc đựng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 7,728 lít khí (đktc) và hỗn hợp sản
phẩm (gồm cả dung dịch và phần không tan). Cho từ từ một lượng vừa đủ Mg(NO3)2 vào hỗn hợp sản phẩm
đến khi kết thúc các phản ứng thu được V lít (đktc) một khí không màu, hóa nâu ngoài không khí (không còn
sản phẩm khử khác) và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào Y thu được 14,88 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm
về khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây nhất
A. 60%. B. 13%. C. 84%. D. 30%
Nguồn : Nhóm Hóa Học Bookgol

Các tài liệu tiếp theo :


Giải chi tiết 100 câu peptit
Giải chi tiết 250 câu vô cơ phần 2

HẾT
Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 49
Tác giả: Nguyễn Thành Tín – 12 Toán – Chuyên Tiền Giang Trang 50

You might also like