Professional Documents
Culture Documents
Dang Muoi Sunfua HNO3 H2SO4
Dang Muoi Sunfua HNO3 H2SO4
+ n 2n O 2n NO 4n NO 10n N 12n N
H 2 2O 2
BTNT O
n O(oxit)
n O n SO 0, 335 n e max = 4n O + 2n S = 1,74
2(pu) 2 2 2
Phân tích: Trong 2 thí nghiệm thì lượng Fe cho là như nhau, vậy độ chênh lệch chỉ phụ thuộc vào S. Độ
chênh lệch này bằng 2 n S vì oxi hóa từ S(+4)
S(+6)
Ví dụ 4: Hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, S. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 15,288 lít O2 (đktc). Cho m gam X
tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 41,328 lít SO2 (đktc). Cho 20,16 gam X tác dụng với dung dịch
HNO3 dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 17. Giá trị của V gần nhất
với
A. 21,952. B. 21,504. C. 21,868. D. 22,176
Đề kiểm tra định kỳ lần 13 Hóa học Beeclass năm 2019.
FeS O2 :0 ,6825 (mol)
HNO3
X FeS 2 20,16 (g) X NO; NO2
H2SO4
S SO2 : 1, 845 (mol)
M 34; V(l)
n Fe 0, 27
m m Fe m S 30, 48
n e max = 2n SO 3, 69
2
Fe : a
56a 64b 2, 08
a 0, 02
n BaSO 0, 02 nS(X)
X Cu : b BTe
4
S : 0, 02
3a 2b 6 0, 02 0, 07 3 b 0, 015
Dung dịch sau khi phản ứng với Cu chắc chắn chứa: Fe 2 ; Cu 2 ; SO24
0 ,02 0 ,02
Nhận xét: chưa biết trong dung dịch có H dư hay + NO3 dư nhưng trong bài toán này nhận thấy
2n 2n n nên dung dịch phải có NO3 dư
H hết
Fe 2 Cu2 SO24
BTNT N
Tổng H+ dùng trong pư = 8n S(X) nHNO 0, 66 4n NO
n NO 0,165 n 0, 335
3 NO3 (muoi)
BTDT m
0, 02 2 2n 0, 02 2 0 , 335
n 0 ,1675 0 , 015
m 9 , 76
Cu 2 Cu 2 64
Ví dụ 6: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm
dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá
trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là
A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2.
- Trong bài này tôi đã trình bày: tổng mol H+ từ đâu các em chú ý để làm cho nhanh
Ví dụ 7: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch
NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất
rắn thu được là:
A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam.
Hướng dẫn giải
- Cách 1: Tách hỗn hợp thành: Fe, S
Fe : a
56a 32b 20, 8
a 0, 2 BTNT Fe
BTe m Fe O 0,1 160 16
S : b 3a 6b 2, 4 b 0, 3
2 3
- Cách 2: Hoán đổi tác nhân oxi hóa dựa trên nguyên tắc: mol e nhận bằng nhau
1, 2
2, 4 Fe O n 0, 4
ne cho max = n NO = 2,4 nO 1, 2 2 3 hh 3
2 2 SO3 m hh 20, 8 1, 2 16 40
40 0, 4 80
Fe 2 O3 : 0,1 (mol)
m 16
80
Phân tích:
Fe O : 80 + 80
Tại sao lại ra mol Fe2O3 nhanh đến vậy các em để ý 2 3
m hh 80 n hh 80n Fe O
SO3 : 80 2 3
Ví dụ 8: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS2 trong dung dịch HNO3
đặc nóng dư thu được 0,48 mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi, được m gam hỗn hợp
rắn Z. Giá trị của m là:
A. 11,650. B. 12,815. C. 15,145. D. 17,545.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Tách hỗn hợp thành Fe, S (các em tự trình bày)
Cách 2: Hoán đổi tác nhân oxi hóa dựa trên nguyên tắc: mol e nhận bằng nhau
0 , 24
0 , 48 Fe O n 0 , 08
nO 0 , 24
2 3 hh 3
2 SO3 m hh 3, 76 0 , 24 16 7 , 6
7 , 6 0 , 08 80
Fe 2 O3 : 0, 015 Fe O
80
Z 2 3 m Z 7 , 6 0, 065 153 17 , 545
SO : 0, 08 0 , 015 0 , 065 BaSO 4
3
Ví dụ 9: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm S, FeS, FeS2 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư
thu được V lit NO2 duy nhất và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc và nung kết
tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 62,6 gam chất rắn. V có giá trị
A. 44,80. B. 47,10. C. 40,32. D. 22,40.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Tách hỗn hợp thành Fe, S
Fe : a ran Fe 2O3 56a 32b 17 , 6 a 0, 2 BTe n NO 3 0, 2 6 0, 2 1, 8
2
Ví dụ 10: Cho 3,68 gam gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với 0,50 mol HNO3 đặc
đun nóng thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 9,32
gam kết tủa. Mặt khác, cũng lượng Y trên có thể hòa tan được tối đa m gam Cu thu được thêm 1,568 lít
khí (ở đktc). Biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng trên. m gần nhất với trị
A. 2.8. B. 2,9. C. 2,7. D. 2,6.
n NO 0, 41
n NO 0, 34
2 2 (1)