You are on page 1of 4

Công trình: Nâng công suất các TBA Quận Nam Từ Liêm năm 2017

Hạng mục: Tính chọn công suất các TBA xây dựng mới

Uh % Tăng
1.2 Tính chọn công suất: TBA Phú Đô 1 S (KVA) Căn 3 I
t trưởng
MBA 2 560 1.732 0.4 782.5 20%
MBA 1 800 1.732 0.4 1115 20%
Cộng 1360
Dung lượng cần bổ sung
Uh % Tăng
1.3 Tính chọn công suất: TBA Phú Đô 2 S (KVA) Căn 3 I
t trưởng
TBA Phú Đô 2 750 1.732 0.4 1027 22%
Cộng 750
Dung lượng cần bổ sung

Uh % Tăng
1.3 Tính chọn công suất: TBA Phú Đô 4 S (KVA) Căn 3 I
t trưởng
TBA Phú Đô 4 630 1.732 0.4 888 10%
Cộng 630
Dung lượng cần bổ sung

Uh % Tăng
1.4 Tính chọn công suất: TBA Phú Đô 10 S (KVA) Căn 3 I
t trưởng
TBA Phú Đô 10 400 1.732 0.4 484 40%
Cộng 400
Dung lượng cần bổ sung

Uh % Tăng
1.5 Tính chọn công suất: TBA Xuân Phương 6 S (KVA) Căn 3 I
t trưởng
TBA Xuân Phương 6 630 1.732 0.4 921 25%
Cộng 630
Dung lượng cần bổ sung

Uh % Tăng
1.6 Tính chọn công suất: TBA Trung Văn 7 S (KVA) Căn 3 I
t trưởng
TBA Trung Văn 7 400 1.732 0.4 557 30%
Cộng 400
Dung lượng cần bổ sung

Uh % Tăng
1.7 Tính chọn công suất: TBA Ngọc Đại 6 S (KVA) Căn 3 I
t trưởng
TBA Ngọc Đại 6 250 1.732 0.4 349 32%
Cộng 250
Dung lượng cần bổ sung

Uh % Tăng
1.8 Tính chọn công suất: TBA Cầu Diễn 29 S (KVA) Căn 3 I
t trưởng
TBA Cầu Diễn 29 630 1.732 0.4 834 37%
Cộng 630
Dung lượng cần bổ sung

Uh % Tăng
1.9 Tính chọn công suất: TBA Phú Mỹ 3 S (KVA) Căn 3 I
t trưởng
TBA Phú Mỹ 3 630 1.732 0.4 943 42%
Cộng 630
Dung lượng cần bổ sung

Uh % Tăng
1.10 Tính chọn công suất: TBA Phú Mỹ 4 S (KVA) Căn 3 I
t trưởng
TBA Phú Mỹ 4 630 1.732 0.4 971 44%
Cộng 630
Dung lượng cần bổ sung

Uh % Tăng
1.11 Tính chọn công suất: TBA Nhân Mỹ 4 S (KVA) Căn 3 I
t trưởng
TBA Nhân Mỹ 4 630 1.732 0.4 1017 23%
Cộng 630
Dung lượng cần bổ sung

1.12 Tính chọn công suất: TBA T5 KĐT MĐ Uh % Tăng


S (KVA) Căn 3 I
MT t trưởng
MBA 1 400 1.732 0.4 549.0 20%
MBA 2 630 1.732 0.4 810 15%
Cộng 1030
Dung lượng cần bổ sung

1.13 Tính chọn công suất: TBA T6 KĐT MĐ Uh % Tăng


S (KVA) Căn 3 I
MT t trưởng
MBA 1 630 1.732 0.4 911.0 16%
MBA 2 630 1.732 0.4 859.5 16%
Cộng 1260
Dung lượng cần bổ sung

Uh % Tăng
1.14 Tính chọn công suất: TBA Tân Mỹ 1 S (KVA) Căn 3 I
t trưởng
MBA 1 630 1.732 0.4 944.0 10%
MBA 2 400 1.732 0.4 586.0 10%
Cộng 1030
Dung lượng cần bổ sung
Công suất I đm
400 577 0
560 808 808 ###
630 909
750 1082
800 1154
1000 1443 0
êm năm 2017 250 361
g mới

Dự
Syc1 Syc2 440
phòng
650.54 14% 741.62 97%
926.97 14% 1056.75 97%
1798.37
438.37
Dự
Syc1 Syc2 250
phòng
868.04 15% 998.25 95%
998.25
248.25

Dự 120
Syc1 Syc2
phòng
676.73 10% 744.4 98%
744.4
114.4

Dự
Syc1 Syc2 230
phòng
469.44 34% 629.05 84%
629.05
229.05

Dự 370
Syc1 Syc2
phòng
797.59 25% 996.99 101%
996.99
366.99

Dự 230
Syc1 Syc2
phòng
501.66 25% 627.08 97%
627.08
227.08

Dự 150
Syc1 Syc2
phòng
319.16 25% 398.95 97%
398.95
148.95

Dự 370
Syc1 Syc2
phòng
791.58 26% 997.39 92%
997.39
367.39

Dự 630
Syc1 Syc2
phòng
927.7 35% 1252.4 104%
1252.4
622.4

Dự 630
Syc1 Syc2
phòng
968.7 30% 1259.31 107%
1259.31
629.31

Dự 370
Syc1 Syc2
phòng
866.63 15% 996.62 112%
996.62
366.62

Dự
Syc1 Syc2 230
phòng
456.42 14% 520.32 95%
645.34 14% 735.69 89%
1256.01
226.01

Dự
Syc1 Syc2
phòng 370
732.12 15% 841.94 100%
690.74 14% 787.44 95%
1629.38
369.38

Dự 230
Syc1 Syc2
phòng
719.4 8% 776.95 104%
446.58 8% 482.31 102%
1259.26
229.26

You might also like