Professional Documents
Culture Documents
Áp dụng từ ngày 01/06/2013 trên địa bàn quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
- §Þnh møc dù to¸n duy tu ®êng, hÌ phè, tæ chøc giao th«ng vµ hoµn tr¶ kÕt cÊu mÆt ®êng sau khi c¶i t¹o c«ng tr×nh h¹ tÇng kü th
§Þnh møc dù to¸n x©y dùng c«ng tr×nh phÇn x©y dùng kÌm theo v¨n b¶n sè 1176/BXD-VP ngµy 16/08/2007 cña Bé x©y dùng.
- NghÞ ®Þnh sè 70/2011/N§-CP ngµy 22/08/2011 cña ChÝnh phñ vÒ quy ®Þnh møc l¬ng tèi thiÓu vïng ®èi víi ngêi lao ®éng lµm
- B¶ng l¬ng A.1 , ngµnh 8 - nhãm II kÌm theo NghÞ ®Þnh sè 205/2004/N§-CP ngµy 14/12/2004 cña ChÝnh phñ.
- B¶ng gi¸ ca m¸y vµ thiÕt bÞ thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh thµnh phè Hµ Néi kÌm theo quyÕt ®Þnh sè 5477/Q§-UBND ngµy 24/
- C«ng bè gi¸ vËt liÖu sè 02/2013/CBGVL-LS ngµy 01/06/2013 cña Liªn së Tµi chÝnh - X©y dùng.
- Th«ng t sè 04/2010/TT-BXD ngµy 26/05/2010 cña Bé X©y dùng híng dÉn lËp vµ qu¶n lý chi phÝ ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh.
- LuËt thuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng sè 13/2008/QH12 cña Quèc héi kho¸ XII, kú häp thø 3.
Hq-03 Hoàn trả đường qua hè BTXM đổ tại chỗ dày 10cm m2
- Cát vàng gia cố xi măng 8% dày 20cm
- BTXM mác 250 đổ tại chỗ dày 20cm
Hq-04 Hoàn trả đường qua hè gạch Block màu m2
- Cát đen đầm chặt dày 20cm
- BTXM mác 200 đổ tại chỗ dày 10cm
- Đệm cát vàng dày 3cm
- Lát gạch Block màu dày 6cm
êng sau khi c¶i t¹o c«ng tr×nh h¹ tÇng kü thuËt kÌm theo quyÕt ®Þnh sè 55/2008/Q§-UBND ngµy 22/12/2008 cña UBND Thµnh phè Hµ Néi.
ng tèi thiÓu vïng ®èi víi ngêi lao ®éng lµm viÖc ë c«ng ty, doanh nghiÖp, hîp t¸c x·, tæ hîp t¸c, trang tr¹i, hé gia ®×nh, c¸ nh©n vµ c¸c tæ chøc kh¸c
X©y dùng.
1,704,414
- -
261,088 287,197 - -
150,706 165,777 - -
216,697 - -
DG TRƯỚC VAT VL NC MTC
149,544 164,498 - -
273,448 - -
67,394 - -
376,443 - -
98,912 - -
114,782 - -
125,362 - -
141,232 - -
110,228 - -
127,536 - -
139,075 - -
156,383 - -
10,082 H -
25,663 I -
30,630 I -
Chú ý những dữ liệu màu đỏ là đã Ktra
Những ô màu xanh chú ý nhập lại giá cho theo LS ô bôi màu hồng là giá liên sở
Những ô màu vàng là những ô link k quan tâm nhân công 1.1134
Máy thi công
614,683
719,038
796,557
556,047
765,482
694,857
765,482
556,047
579,620
807,345
626,796
Bậc lương Hệ số Cắp bậc Phụ cấp
0.7
HOÀN TRẢ 1M2 MẶT ĐƯỜNG BT ASPHALT ( BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG >= 10.5M )
BỀ RỘNG MẶT CẮT HOÀN TRẢ <1,5M
Cấp phối đá dăm lớp dưới dày 40cm, Cấp phối đá dăm lớp trên dày15cm, tưới thấm nhũ tương
1,6kg/m2, thảm BT nhựa hạt trung 7cm, thảm BT nhựa hạt mịn 3 cm, nhũ tương 2,0 kg/m2
155
Làm tròn: 1,874,855
156
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP
HOÀN TRẢ 1M2 MẶT ĐƯỜNG BT ASPHALT ( BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG >= 10.5M ) BỀ RỘNG MẶT CẮT HOÀN TRẢ <1,5M
( MÃ HIỆU 4.2.2A )
Cấp phối đá dăm lớp dưới dày 40cm, Cấp phối đá dăm lớp trên dày15cm, tưới thấm nhũ tương 1,6kg/m2, thảm BT nhựa hạt
trung 7cm, thảm BT nhựa hạt mịn 3 cm, nhũ tương 2,0 kg/m2
Đơn vị : đ/m2
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
158
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
GT1.09.79 Cát vàng (45%) = 0,35 m3 0.0255 208,080 5,296
GT1.09.72 Bột đá (10%) = 94,47 kg 6.8699 950 6,526
GT1.09.95 Nhựa 6% = 60,573 kg 4.4049 11,416 50,286
Vật liệu phụ
Dầu điezen kg 0.1091 23,386 2,551
Dầu mazut kg 0.6181 16,855 10,418
Dầu bảo ôn kg 0.0309 38,182 1,180
Nhân công 4,5/7 công 0.005637 264,697 1,492
Máy thi công:
Trạm trộn 30T/h ca 0.000487 6,324,876 3,082
Máy xúc 1,25m3 ca 0.000487 2,467,223 1,202
Máy ủi 105CV ca 0.000138 1,833,178 253
Máy khác % 2 91
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.1200 264,697 31,764
3 Máy thi công:
Máy lu 10T bánh thép ca 0.0030 1,044,941 3,135
Máy phát điện lưu động 20KW Ca 0.00075 761,022 571
Máy khác % 2 74
159
HOÀN TRẢ 1M2 MẶT ĐƯỜNG BT ASPHALT ( BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG < 10.5M )
BỀ RỘNG MẶT CẮT HOÀN TRẢ <1,5M
Cấp phối đá dăm lớp dưới 30cm, cấp phối đá dăm lớp trên 15cm, nhũ tươnglỏng tươí thấm1.6kg/m2,
thảm BTnhựa hạt trung 5cm, thảm BT nhựa hạt mịn 3cm, nhũ tương 2kg/m2
Đơn vị tính: đ/m2
MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
4.2.2 a 355,429.00 467,737.00 221,683
160
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP
SỬA CHỮA MẶT ĐƯỜNG BETON ASFALT CŨ CÓ CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG < 10.5M, MẶT CẮT HOÀN TRẢ <1,5M
( MÃ HIỆU 4.2.2A )
Cấp phối đá dăm lớp dưới 30cm, cấp phối đá dăm lớp trên 15cm, nhũ tươnglỏng tươí thấm1.6kg/m2, thảm BTnhựa hạt trung 5cm,
thảm BT nhựa hạt mịn 3cm, nhũ tương 2kg/m2
Đơn vị : đ/m2
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
162
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
1 BT nhựa hạt mịn Tấn 0.0727 -
Vật liệu chính
GT1.09.79 Đá 1*2 (45%) = 0,288 m3 0.0209 236,640 4,956
GT1.09.79 Cát vàng (45%) = 0,35 m3 0.0255 208,080 5,296
GT1.09.72 Bột đá (10%) = 94,47 kg 6.8699 950 6,526
GT1.09.95 Nhựa 6% = 60,573 kg 4.4049 11,416 50,286
Vật liệu phụ
Dầu điezen kg 0.1091 23,386 2,551
Dầu mazút kg 0.6181 16,855 10,418
Dầu bảo ôn kg 0.0309 38,182 1,180
Nhân công 4,5/7 công 0.005637 264,697 1,492
Máy thi công:
Trạm trộn 30T/h ca 0.000487 6,324,876 3,082
Máy xúc 1,25m3 ca 0.000487 2,467,223 1,202
Máy ủi 105CV ca 0.000138 1,833,178 253
Máy khác % 2 91
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.1200 264,697 31,764
3 Máy thi công:
Máy lu 10T bánh thép ca 0.0030 1,044,941 3,135
Máy phát điện lưu động 20KW Ca 0.00075 761,022 571
Máy khác % 2 74
Vận chuyển bê tông nhựa cự ly
4 12km tấn 0.07272
AD.27241 4km đầu tiên, ô tô tự đổ 7 tấn ca 0.002712 1,450,128 3,933
AD.27251 8km tiếp theo, ô tô tự đổ 7 tấn ca 0.003025 1,450,128 4,387
163
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
- Máy: 221,683
Cộng: 1,044,849
164
HOÀN TRẢ 1M2 ĐƯỜNG BTXM CŨ
Cấp phối đá dăm lớp trên dày 15cm, cát vàng đệm dày 3cm, dổ BTXM mác 300 dày 20cm
165
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ MẶT ĐƯỜNG BTXM CŨ
( MÃ HIỆU 4.2.4)
Cấp phối đá dăm lớp trên dày 15cm, cát vàng đệm dày 3cm, đổ BTXM mác 300 dày 20cm
Đơn vị : đ/m2
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
Rải cấp phối đá dăm lớp trên
HT.10.00 B dày 15cm m2 1
Cấp phối đá dăm dầy 0,075-
1 50mm (lớp trên) m3 0.207 197,880 40,961
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.525 264,697 138,966
3 Máy thi công:
Máy lu 10T bánh thép Ca 0.045 1,044,941 47,022
Máy khác % 2 940
HT.11.00 B Rải cát vàng đệm dày 3cm m2 1
1 Cát vàng m3 0.0366 208,080 7,616
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.0195 264,697 5,162
GT5,02,03 B Đổ BTXM #300 dày 20cm m3 0.2
1 Vật liệu
GT5.04.54 -Vữa BTXM M300 đá 1x2: m3 0.205
Xi măng PC40 kg 76.67 1,160 88,937
Cát vàng m3 0.093685 208,080 19,494
Đá 1*2 m3 0.17876 236,640 42,302
Nước lít 37.925 5 190
Vật liệu khác % 1.5 2,264
2 Nhân công 4,5/7 công 0.65 264,697 172,053
3 Máy thi công
Máy trộn BT 250lít ca 0.019 278,613 5,294
Máy đầm dùi 1kw ca 0.0178 205,509 3,658
Máy đầm bàn bê tông 1 KW 0.0178 205,187 3,652
Cộng 201,764 316,181 60,567
Chi phí trực tiếp:
- Vật liệu: 201,764.00
166
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
- Nhân công: 316,181.00
- Máy: 60,567.00
Cộng: 578,512.00
167
HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH BLOCK MÀU
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 10cm, đệm cát vàng 3cm, lát gạch block màu 6cm (tận dụng 95% gạch cũ)
Đơn vị tính: đ/m2
MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
H-07 55,599.00 103,927.00 12,975.00
168
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH BLOCK MÀU
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 10cm, đệm cát vàng 3cm, lát gạch block màu dày 6cm (tận dụng 95% gạch cũ)
( Mã hiệu H - 07)
Đơn vị tính: đ/m2
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
Cát vàng gia cố xi măng 8% dày 10cm m3 0.1
GT1.12.21 A
1 Vật liệu
Xi măng PC30 kg 13.202 1,140 15,050
Cát vàng m3 0.109 208,080 22,681
Vật liệu khác % 1 377
2 Nhân công 4/7 công 0.1 209,298 20,930
3 Máy thi công
Máy đầm bàn bê tông 1 KW ca 0.02 205,187 4,104
Máy phát điện lưu động 5,2KW ca 0.02 443,555 8,871
GT2.02.10 B Rải cát vàng đệm dày 5cm m2 1.0
1 Cát vàng m3 0.061 208,080 12,693
2 Nhân công 3/7 Công 0.0225 159,465 3,588
Lát gạch Block màu dày 6 cm - tận
m2 1.0
GT4.16.40 C dụng 95% gạch cũ
1 Gạch Block m2 0.0505 95,000 4,798
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.3 264,697 79,409
169
HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ BTXM ĐỔ TẠI CHỖ DÀY 5CM
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 10cm, BTXM mác 250 đổ tại chỗ dày 5cm
170
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ BTXM ĐỔ TẠI CHỖ DÀY 5CM
( Mã hiệu H - 08)
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 10cm, BTXM mác 250 đổ tại chỗ dày 5cm
Đơn vị tính: đ/m2
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
Cát vàng gia cố xi măng 8% dày 10cm m3 0.1
GT1.12.21 A
1 Vật liệu
Xi măng PC30 kg 13.202 1,140 15,050
Cát vàng m3 0.109 208,080 22,681
Vật liệu khác % 1 377
2 Nhân công 4/7 công 0.1 209,298 20,930
3 Máy thi công
Máy đầm bàn bê tông 1 KW ca 0.02 205,187 4,104
Máy phát điện lưu động 5,2KW ca 0.02 443,555 8,871
GT5,02,03 B BTXM #250 đổ tại chỗ dày 5cm m3 0.05
1 Vật liệu
-Vữa BTXM M250 đá 1x2: m3 0.051
Xi măng PC30 kg 20.7563 1,140 23,662
Cát vàng m3 0.02276 208,080 4,735
Đá 1*2 m3 0.0443 236,640 10,491
Nước lít 9.48 5 47
Vật liệu khác % 1.5 229
2 Nhân công 4/7 công 0.1625 209,298 34,011
3 Máy thi công
Máy trộn BT 250lít ca 0.00475 278,613 1,323
Máy đầm dùi 1kw ca 0.00445 205,509 915
Cộng 77,272 54,941 15,213
Chi phí trực tiếp
-Vật liệu: 77,272.00
- Nhân công: 54,941.00
171
- Máy: 15,213.00
Cộng 147,426.00
172
HOÀN TRẢ 1M2 ĐƯỜNG BTXM DÀY 20CM
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 20cm, BTXM M250 dày 20cm
Đơn vị tính: đ/m2
MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
Hq-02 234,328.00 185,877.00 34,901
175
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH BTXM 30X30X4
( Mã hiệu: H-01a)
Cát đen đầm chặt dày 20cm, Lát gạch BTXM 30x30x4 dày 4cm (vữa lót 2cm)
Đơn vị tính: đ/m2
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
GT2.02.01 A Cát đen đầm chặt dày 20cm m3 0.2
1 Vật liệu
Cát đen m3 0.244 58,870 14,364
2 Nhân công 4/7 công 0.09 209,298 18,836.82
Lát gạch BTXM 30x30x5 dày 4cm
m2
GT4.03.01 C (vữa lót 2cm)
1 Gạch BTXM 30x30x4 viên 11.5 7,500 86,250
Vữa XMCV M75: m3 0.025
Xi măng PC30 kg 7.40075 1,140 8,437
Cát vàng m3 0.028 208,080 5,826
Nước lít 6.5 5 33
2 Nhân công 4/7 Công 0.25 209,298 52,325.00
HT.14.00 G Tưới nước rửa đường, hè
1 Nước lít 7.00 5 35
2 Nhân công 3/7 công 0.05 159,465 7,973.25
Cộng 114,945 79,135.00 0.00
Chi phí trực tiếp
-Vật liệu: 114,945.00
- Nhân công: 79,135.00
- Máy: 0.00
Cộng 194,080.00
176
HOÀN TRẢ 1MD ĐAN RÃNH BTXM 30X50X6
Cát đen đầm chặt dày 20cm, BTXM #100 đổ tại chỗ dày 10cm, lắp đặt tấm đan rãnh BTXM
30x50x6
Đơn vị tính: đ/md
MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
H-09 121,131.00 12,677.00 -
177
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1MD ĐAN RÃNH BTXM 30X50X6
( Mã hiệu: H-09)
Cát đen đầm chặt dày 20cm, BTXM #100 đổ tại chỗ dày 10cm, lắp đặt tấm đan rãnh BTXM 30x50x6
Đơn vị tính: đ/md
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
GT2.02.01 A Cát đen đầm chặt dày 20cm m3 0.06
1 Vật liệu
Cát đen m3 0.0732 58,870 4,309
2 Nhân công 3/7 công 0.027 159,465 4,305.56
GT5.01.02 B BTXM #100 đổ tại chỗ dày 10cm m3 0.015
1 Vật liệu
-Vữa BTXM M100 đá 1x2: m3 0.0155
Xi măng PC30 kg 3.3681 1,140 3,840
Cát vàng m3 0.0080 208,080 1,659
Đá 1*2 m3 0.0140 236,640 3,309
Nước lít 2.86 5 14
2 Nhân công 4/7 công 0.0525 159,465 8,372
GT5.09.00 C Lắp đặt tấm đan rãnh BTXM 30x50x6 tấm 2
1 Vật liệu
Đan rãnh 30x50x6 tấm 2 54,000 108,000
Vữa BTXM M100 đá 1x2: m3 0.0078
Xi măng PC30 kg 1.7004 1,140 1,938
Cát vàng m3 0.0040 208,080 837
Đá 1*2 m3 0.0071 236,640 1,670
Nước lít 1.44 5 7
2 Nhân công 4/7 công 0.1 159,465 15,947
Cộng 121,131 12,677.00 0.00
Chi phí trực tiếp
-Vật liệu: 121,131
- Nhân công: 12,677
- Máy: -
178
Cộng 133,808
179
HOÀN TRẢ 1MD BÓ VỈA VÁT BTXM 23x26x100
Cát đen đầm chặt dày 20cm, BTXM #100 đổ tại chỗ dày 10cm, lắp đặt bó vỉa BTXM 23x26x100
180
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1MD BÓ VỈA VÁT BTXM 23x26x100
( Mã hiệu: H-12)
Cát đen đầm chặt dày 20cm, BTXM #100 đổ tại chỗ dày 10cm, lắp đặt bó vỉa BTXM 23x26x100
Đơn vị tính: đ/md
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
GT2.02.01 A Cát đen đầm chặt dày 20cm m3 0.062
1 Vật liệu
Cát đen m3 0.07564 58,870 4,453
2 Nhân công 3/7 công 0.0279 159,465 4,449.07
GT5.01.02 B BTXM #100 đổ tại chỗ dày 10cm m3 0.031
1 Vật liệu
-Vữa BTXM M100 đá 1x2: m3 0.0319
Xi măng PC30 kg 6.9607 1,140 7,935
Cát vàng m3 0.0165 208,080 3,428
Đá 1*2 m3 0.0289 236,640 6,838
Nước lít 5.91 5 30
2 Nhân công 4/7 công 0.1085 209,298 22,709
Lắp đặt bó vỉa BTXM 23x26x100 tấm 1
GT4.08.03 C
1 Vật liệu
Vỉa BTXM 23x26x100 tấm 1 0 0
-Vữa BTXM M100 đá 1x2: m3 0.0067
Xi măng PC30 kg 1.4606 1,140 1,665
Cát vàng m3 0.0035 208,080 719
Đá 1*2 m3 0.0061 236,640 1,435
Nước lít 1.24 5 6
2 Nhân công 4/7 công 0.2 209,298 41,860
Cộng 26,509 69,018 0
Chi phí trực tiếp
-Vật liệu 26,509
- Nhân công 69,018
181
- Máy: -
Cộng 95,527
182
HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH ĐÁ SẺ 30X30X3
Cát đen đầm chặt dày 20cm, Lát gạch BTXM 30x30x3 dày 4cm (vữa lót 2cm)
183
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH ĐÁ SẺ 30X30
( Mã hiệu: H-13)
Cát vàng đầm chặt dày 20cm, Lát gạch đá sẻ 30x30
Đơn vị tính: đ/m2
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
A Rải lớp giấy dầu m2 1.0
1 Giấy dầu m2 1.0 5,000 5,000
GT5.02.03 B BTXM #150 đổ tại chỗ dày 8cm m3 0.08
1 Vật liệu
-Vữa BTXM M150 đá 2x4: m3 0.082
Xi măng PC30 kg 21.81 1,140 24,866
Cát vàng m3 0.0407 208,080 8,463
Đá 2x4 m3 0.0731 223,380 16,321
Nước lít 14.35 5 72
Vật liệu khác % 1.5 746
2 Nhân công 4/7 công 0.26 209,298 54,417
3 Máy thi công
Máy trộn BT 250lít ca 0.0076 278,613 2,117
Máy đầm dùi 1kw ca 0.00712 205,509 1,463
Lát gạch đá sẻ 30x30 VXM#100
m2
GT4.03.20 B
1 Gạch đá sẻ 30x30 viên 11.5 30,500 350,750
GT4.21.21 2 Vữa XMCV M100: m3 0.025
Xi măng PC30 kg 9.626 1,140 10,974
Cát vàng m3 0.027 208,080 5,618
Nước lít 6.5 5 33
3 Nhân công 4,5/7 Công 0.25 264,697 66,174.00
Cộng 422,843 120,591.00 3,580.00
186
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH TERAZZO
( Mã hiệu: H-14)
Cát đen đầm chặt dày 20cm, Lát gạch Terazzo 40x40
Đơn vị tính: đ/m2
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
A Rải lớp giấy dầu m2 1.0
1 Giấy dầu m2 1.0 5,000 5,000
GT5,02,03 B BTXM #150 đổ tại chỗ dày 8cm m3 0.08
1 Vật liệu
-Vữa BTXM M150 đá 2x4: m3 0.082
Xi măng PC30 kg 21.81 1,140 24,866
Cát vàng m3 0.0407 208,080 8,463
Đá 2x4 m3 0.0731 223,380 16,321
Nước lít 14.35 5 72
Vật liệu khác % 1.5 746
2 Nhân công 4/7 công 0.26 209,298 54,417
3 Máy thi công
Máy trộn BT 250lít ca 0.0076 278,613 2,117
Máy đầm dùi 1kw ca 0.00712 205,509 1,463
Lát gạch Terazzo dày 3cm, VXM #100 dày
m2 1.0
GT4.15.00 C 2cm
1 Gạch Terazzo m2 1.0 95,000 95,000
Vữa XMCV M100: m3 0.0205
Xi măng PC30 kg 7.893 1,140 8,998
Cát vàng m3 0.022 208,080 4,578
Nước lít 5.33 5 27
2 Nhân công 4/7 Công 0.3 209,298 62,789.00
Cộng 164,071 117,206 3,580
Chi phí trực tiếp
-Vật liệu: 164,071.00
- Nhân công: 117,206.00
187
- Máy: 3,580.00
Cộng 284,857.00
188
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Bảng 1: Nhân công vận hành các loại máy xây dựng
Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đắp đất, đá, khảo sát XD (bao gồm cả đo đạc xây dựng; V
Vận hành các loại máy XD (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy h
Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)
Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính
LĐ phổ thông 3,955,087
1 NCM1 Nhân công bậc 1/7 công 152,119
2 NCM2 Nhân công bậc 2/7 công 152,119
3 NCM3 Nhân công bậc 3/7 công 152,119
LĐ trung bình , khá 5,441,737
4 NCM3,5 Nhân công bậc 3,5/7 công 209,298
5 NCM4 Nhân công bậc 4/7 công 209,298
LĐ giỏi 6,882,124
6 NCM4,5 Nhân công bậc 4,5/7 công 264,697
7 NCM5 Nhân công bậc 5/7 công 264,697
8 NCM5,5 Nhân công bậc 5,5/7 công 264,697
9 NCM6 Nhân công bậc 6/7 công 264,697
10 NCM6,5 Nhân công bậc 6,5/7 công 264,697
11 NCM7 Nhân công bậc 7/7 công 264,697
Bảng 2: Nhân công vận hành các loại máy xây dựng
Nhóm II: Các công tác không thuộc nhoám I
Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)
Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I
LĐ phổ thông 3,955,087
1 NCX1 Nhân công bậc 1/7 công 152,119
2 NCX2 Nhân công bậc 2/7 công 152,119
3 NCX3 Nhân công bậc 3/7 công 152,119
LĐ trung bình , khá 5,441,737
4 NCX3,5 Nhân công bậc 3,5/7 công 209,298
5 NCX4 Nhân công bậc 4/7 công 209,298
LĐ giỏi 6,882,124
6 NCX4,5 Nhân công bậc 4,5/7 công 264,697
7 NCX5 Nhân công bậc 5/7 công 264,697
8 NCX5,5 Nhân công bậc 5,5/7 công 264,697
9 NCX6 Nhân công bậc 6/7 công 264,697
10 NCX6,5 Nhân công bậc 6,5/7 công 264,697
11 NCX7 Nhân công bậc 7/7 công 264,697
Bảng 5: Lái xe từ 7,5T đến dưới 25T; ôtô chuyển trộn bê tông dưới 14,5m3, xe bơm bê tông, máy phun nhự
Nhóm I: Điều khiển tàu, thuyền và thiết bị khác có CS máy chính từ 5CV đến 150CV
Bảng 7: Thuyền trưởng
Nhóm II: Điều khiển tàu, thuyền và thiết bị khác có CS máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi, tàu đóng cọc
Bảng 10: Thuyền trưởng
Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông, tàu hút dưới 150m3/h
Bảng 15: Thuyền trưởng
Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông, tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
Bảng 19: Thuyền trưởng
Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông, tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
Bảng 23: Thuyền trưởng
Thợ điều khiêể tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ300m3/h đến 800m3/h
Bảng 28: Thuyền trưởng tàu hút bụng
Bảng 29: Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
Bảng 30: Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng, kỹ thuật viên cuố
Bảng 31: Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
Bảng 32: Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút
Thợ điều khiêể tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên
Bảng 33: Thuyền trưởng tàu hút bụng
Bảng 34: Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
Bảng 35: Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng, kỹ thuật viên cuố
Bảng 36: Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
Bảng 37: Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút
o gồm cả đo đạc xây dựng; Vận hành các loại máy XD,
óng ép cọc, máy bơm, máy hàn…)
ng ngày công (đồng/ngày)
ưới 300m3/h
hút bụng, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
hút bụng, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
GNC : đơn giá nhân công tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất, xây dựng;
LNC : mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựn
Mức lương này đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực,
phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường.
HBC : hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng;
t : 26 ngày làm việc trong tháng
Phụ lục 1. Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC)
Phụ lục 2. Bảng 1: Cấp bậc, hệ số lương công nhân xây dựng
Phụ lục 2. Bảng 5: Thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác
Thuyền trưởng
Cấp bậc thợ I II
Nhóm I 3.73 3.91 5CV- 150CV
Nhóm II 4.14 4.36 >150CV, cẩu nổi, tàu đóng cọc
Thuyền phó 1, máy 1
Cấp bậc thợ I II
Nhóm I 3.17 3.3 5CV- 150CV
Nhóm II 3.55 3.76 >150CV, cẩu nổi, tàu đóng cọc
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 300 - 800m3/h
Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng
tàu hút bụng 5.19 5.41
Máy trưởng,
thuyền trưởng
tàu cuốc, tàu
hút phun, tàu
đào gầu ngoạm 4.92 5.19
Điện trưởng tàu
hút, tàu cuốc;
kỹ thuật viên
cuốc 1, thuyền
phó 2 tàu hút
bụng, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào
gầu ngoạm 4.37 4.68
Máy 2; kỹ thuật
viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào
gầu ngoạm 4.68 4.92
Thuyền phó tàu
cuốc, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
hút 4.16 4.37
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên
Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng
tàu hút bụng 5.41 5.75
Máy trưởng,
thuyền trưởng
tàu cuốc, tàu
hút phun, tàu
đào gầu ngoạm 5.19 5.41
Điện trưởng tàu
hút, tàu cuốc;
kỹ thuật viên
cuốc 1, thuyền
phó 2 tàu hút
bụng, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào
gầu ngoạm 4.68 4.92
Máy 2; kỹ thuật
viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào
gầu ngoạm 4.92 5.19
Thuyền phó tàu
cuốc, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
hút 4.37 4.68
Thợ lặn
Cấp bậc thợ I II III IV
Thợ lặn 2.99 3.28 3.72 4.15
Thợ lặn cấp I 4.67 5.27
Thợ lặn cấp II 5.75
"Hướng dẫn
VII
4.2
4.65
VII VIII
4.2 4.51
BẢNG GIÁ CA MÁY THI CÔNG PHẦN HOÀN TRẢ HÈ ĐƯỜNG
- Giãá goố c ãá p dùạ ng đơn giãá cã mãá y bãn hãù nh kéù m théo Qùyéố t điạnh soố : 5477/QĐ-UBND ngãù y 24 thãá ng 11 nãă m 2011.
- Bùù giãá lãố y théo bãủ ng tíánh bùù giãá cã mãá y.
210
BẢNG TÍNH BÙ GIÁ CA MÁY
PHẦN HOÀN TRẢ HÈ ĐƯỜNG
211
Hao phí định mức Chênh lệch giá
STT Mã máy Tên vật tư Đơn vị NL
Định mức Tổng Giá gốc Giá HT
phụ
công 1
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I 1 212,508 159,465
10 Máy phát điện lưu động ca
433 5,2kW
Diezel lít 4.86 1.05 5 18,955 11,307
công 1
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I 1 212,508 159,465
11 Máy phát điện lưu động ca
437 20kW
Diezel lít 19.2 1.05 20 18,955 11,307
công 1
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I 1 212,508 159,465
12 Trạm trộn bê tông Asfal ca
368 30T/h
Điện kWh 30.38 1.07 33 1,242 1,622
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I công 4 4 212,508 159,465
Nhân công bậc 4,07/7 - nhóm I công 4 4 248,200 209,298
Nhân công bậc 5,07/7 - nhóm I công 3 3 291,031 264,697
Nhân công bậc 6,07/7 - nhóm I công 1 1 340,108 264,697
13 313 Máy trộn bêtông 250 lít ca
Điện kWh 10.8 1.07 12 1,242 1,622
công 1
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I 1 212,508 159,465
- Định mức nhiên liệu và mã máy, thiết bị: Áp dụng theo bảng ca máy ban hành kèm theo Quyết định số: 5477/QĐ-UBND n
- Giá gốc điện bình quân lấy theo điều 1 quyết định số Theo quyết định số 269/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giá đ
1242đồng/1KWh( Chưa
- Giá xăng và Diezel gốcbao gồmlấy
có thuế VAT)
theo Thông báo số 225/BTC-QLG ngày 26/8/2011 của Bộ Tài chính về việc điều hành kinh doanh xăn
+Giá xăng trước thuế = (Giá Xăng hiện tại - 1000)/ =(20.800-1000)/1,1+1000=19.000 đồng/l
+ Giá Diezel trước thuế = (Giá Diezel hiện tại - 500 =(20.800-500)/1,1+500=18.955 đồng/l
- Giá nhân công hiện trường lấy theo bảng tính giá nhân công (đã áp dụng theo Thông tư 05/2016/TT-BXD)
- Hê số nhiên liệu phụ theo mục b khoản 3 điều 6 của Thông tư, số 06/2010/TT-BXD:
Xăng 1.03
Diezel 1.05
Điện 1.07
- Giá điện bình quân lấy theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/03/2015 của Bộ công thương là: 1622.1 đồng/1KWh (chưa VAT)
- Giá xăng và Diezel hiện trường có thuế lấy theo công văn số 8239 /BCT-TTTN của Bộ Công Thương về việc điều hành kinh
05/09/2016, quy đổi về giá trước thuế theo hướng dẫn tại phần quy định chung của Quyết định 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/20
Hà Nội
+Giá xăng trước thuế = (Giá Xăng hiện tại - 1000)/1,1 +1000 =(16.376-1000)/1,1+1000=14.978 đồng/l
+ Giá Diezel trước thuế = (Giá Diezel hiện tại - 500)/1,1 +500 =(12.388-500)/1,1+500=11.307 đồng/l
212
TÍNH BÙ GIÁ CA MÁY
N HOÀN TRẢ HÈ ĐƯỜNG
-53,043 -53,043
-26,334 -26,334
-433,505
-7,648 -354,128
-53,043 -53,043
-26,334 -26,334
-65,719
-4,022 -12,676
-53,043 -53,043
-362,676
-7,648 -323,774
-38,902 -38,902
-188,144
-4,022 -167,770
-20,374 -20,374
-210,851
-4,022 -190,139
-20,712 -20,712
-51,213
380 1,830
-53,043 -53,043
-51,213
380 1,830
-53,043 -53,043
-50,298
380 2,745
213
Chênh lệch giá
Bù giá
Chênh lệch
-53,043 -53,043
-92,069
-7,648 -39,026
-53,043 -53,043
-207,221
-7,648 -154,178
-53,043 -53,043
-509,837
380 12,356
-53,043 -212,172
-38,902 -155,608
-26,334 -79,002
-75,411 -75,411
-48,651
380 4,392
-53,043 -53,043
ca máy ban hành kèm theo Quyết định số: 5477/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2011.
h số 269/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giá điện năm 2011 là :
G ngày 26/8/2011 của Bộ Tài chính về việc điều hành kinh doanh xăng, dầu, quy đổi về giá trước thuế theo hướng dẫn tại phần quy định chung của Quyết
214
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
(Theo Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng và quyết định 7414/)
- Mức lương đầu vào (LNC) để xác định đơn giá nhân công :
H.số
TT MS nhân công Loại nhân công Cấp bậc lương
(HCB)
B1. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN XDCB
B1.2 Bảng lương công nhân XDCB Nhóm II
1 N2207 Nhân công 2/7 2 2.07
2 Nhân công 2,1/7 2.1 2.107
3 Nhân công 2,2/7 2.2 2.144
4 Nhân công 2,3/7 2.3 2.181
5 Nhân công 2,4/7 2.4 2.218
6 N2257 Nhân công 2,5/7 2.5 2.255
7 Nhân công 2,6/7 2.6 2.292
8 N2277 Nhân công 2,7/7 2.7 2.329
9 Nhân công 2,8/7 2.8 2.366
10 Nhân công 2,9/7 2.9 2.403
11 N2307 Nhân công 3/7 3 2.44
12 Nhân công 3,1/7 3.1 2.482
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
5,441,737 209,298 1
5,441,737 209,298 2
5,441,737 209,298 3
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
5,499,000 211,500
6,227,500 239,519
6,956,000 267,538
7,684,500 295,558
8,048,750 309,567
8,413,000 323,577
9,141,500 351,596
9,870,000 379,615
10,598,500 407,635
14,687,500 564,904
15,815,500 608,288
5,123,000 197,038
6,039,500 232,288
7,167,500 275,673
8,460,000 325,385
5,898,500 226,865
6,909,000 265,731
8,084,000 310,923
9,517,500 366,058
7,026,500 270,250
8,225,000 316,346
9,658,500 371,481
11,327,000 435,654
0
nổi và tàu đóng cọc
8,765,500 337,135
9,188,500 353,404
7,449,500 286,519
7,755,000 298,269
6,251,000 240,423
6,603,500 253,981
9,729,000 374,192
10,246,000 394,077
8,342,500 320,865
8,836,000 339,846
6,885,500 264,827
7,285,000 280,192
4,535,500 174,442
5,123,000 197,038
5,898,500 226,865
6,650,500 255,788
4,817,500 185,288
5,522,500 212,404
6,251,000 240,423
7,026,500 270,250
9,188,500 353,404
9,776,000 376,000
8,225,000 316,346
8,765,500 337,135
8,178,000 314,538
8,718,500 335,327
7,449,500 286,519
8,225,000 316,346
10,269,500 394,981
10,998,000 423,000
9,776,000 376,000
10,269,500 394,981
9,611,500 369,673
10,105,000 388,654
8,765,500 337,135
9,188,500 353,404
11,468,000 441,077
12,196,500 469,096
11,068,500 425,712
11,914,500 458,250
9,776,000 376,000
10,246,000 394,077
10,998,000 423,000
11,562,000 444,692 x
10,269,500 394,981
10,998,000 423,000
12,196,500 469,096
12,713,500 488,981
11,562,000 444,692
12,196,500 469,096
10,269,500 394,981
10,998,000 423,000
10,998,000 423,000
11,562,000 444,692
9,776,000 376,000
10,269,500 394,981
12,713,500 488,981
13,512,500 519,712
12,196,500 469,096
12,713,500 488,981
10,998,000 423,000
11,562,000 444,692
11,562,000 444,692
12,196,500 469,096
10,269,500 394,981
10,998,000 423,000
7,026,500 270,250
7,708,000 296,462
8,742,000 336,231
9,752,500 375,096
10,974,500 422,096
12,384,500 476,327
13,512,500 519,712
Vùng I 2350000 (Các quận và các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, S
Vùng II 2150000 (Các huyện còn lại)
Vùng III 2000000
Vùng IV 1900000
Ghi chú:
1) Nhóm I
- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
2) Nhóm II:
- Các công tác không thuộc nhóm I
Gía nhân công bình quân thị trường Lao động pLao động tLao động có tay nghề giỏi
Các quận, Thanh Trì, Gia Lâm 3955087 5441737 6882124
Đông Anh, Sóc Sơn, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc
3749240 5067795 6322255
Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ, Đan Phượng, Sơn Tây
Mỹ Đức, Phú Xuyên, Ba Vì, Phúc Thọ, Ứng Hòa 3325408 4045369 5305581
Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâ
Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng
Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng
Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.
Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
yện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Từ Liêm, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê linh, Chuong Mỹ, S
tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV: ô tô chuyển trộn
ộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
h Oai, Mê linh, Chuong Mỹ, Sơn Tây)
ảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV
ưới 200CV: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
* Căn cứ:
- Thông tư 06/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ngày 10/03/2016
- Thông tư 05/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng ngày 10/03/2016
- Quyết định 1134/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng ngày 18/10/2015
- Thông cáo báo chí của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam PetroLimex ngày 21/03/2016
- Giá bán nhiên liệu tại thời điểm hiện tại
Đơn giá
Tên nhiên liệu Đơn vị Hệ số
(đ)
Xăng A92 lít 13,136 1.01
Diezel lít 9,000 1.02
Điện kWh 1,622 1.03
Trang 232/183
M101.0201 0,75 m3 1,022,800,000 260 17 5.4 5 57 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 601,878 212,428 1.02
M101.0202 1,25 m3 1,818,300,000 260 17 4.7 5 73 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 1,070,000 328,693 1.02
Máy đào gầu ngoạm (gầu
M101.0300
dây) - dung tích gầu:
M101.0301 0,40 m3 942,600,000 260 17 5.8 5 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 554,684 210,272 1.02
M101.0302 0,65 m3 1,036,800,000 260 17 5.8 5 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 610,117 231,286 1.02
M101.0303 1,00 m3 1,599,500,000 260 17 5.8 5 83 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 941,244 356,812 1.02
M101.0304 1,20 m3 1,926,000,000 260 16 5.5 5 113 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 1,066,708 407,423 1.02
M101.0305 1,60 m3 2,448,100,000 260 16 5.5 5 128 lít diezel 1x4/7+1x7/7 0.9 1,355,871 517,867 1.02
M101.0306 2,30 m3 3,255,700,000 260 16 5.5 5 164 lít diezel 1x4/7+1x7/7 0.9 1,803,157 688,706 1.02
M101.0400 Máy xúc lật - dung tích gầu:
M101.0401 0,60 m3 602,400,000 260 16 4.8 5 29 lít diezel 1x4/7 0.9 333,637 111,212 1.02
M101.0402 1,00 m3 795,000,000 260 16 4.8 5 39 lít diezel 1x4/7 0.9 440,308 146,769 1.02
M101.0403 1,25 m3 926,000,000 260 16 4.8 5 47 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 512,862 170,954 1.02
M101.0404 1,65 m3 1,188,400,000 260 16 4.8 5 75 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 658,191 219,397 1.02
M101.0405 2,30 m3 1,543,100,000 260 14 4.4 5 95 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 747,810 261,140 1.02
M101.0406 2,80 m3 1,928,600,000 260 14 4.4 5 101 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 934,629 326,378 1.02
M101.0407 3,20 m3 2,862,800,000 260 14 3.8 5 134 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 1,387,357 418,409 1.02
M101.0500 Máy ủi - công suất:
M101.0501 75 cv 432,700,000 230 18 6 5 38 lít diezel 1x4/7 0.9 304,771 112,878 1.02
M101.0502 110 cv 743,000,000 250 17 5.8 5 46 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 454,716 172,376 1.02
M101.0503 140 cv 1,192,300,000 250 17 5.8 5 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 729,688 276,614 1.02
M101.0504 180 cv 1,529,700,000 250 16 5.5 5 76 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 881,107 336,534 1.02
M101.0505 250 cv 1,921,700,000 250 16 5.2 5 94 lít diezel 1x3/7+1x6/7 0.9 1,106,899 399,714 1.02
M101.0506 320 cv 3,236,600,000 250 14 4.1 5 125 lít diezel 1x3/7+1x7/7 0.9 1,631,246 530,802 1.02
Máy cạp tự hành - dung tích
M101.0600
thùng:
M101.0601 9 m3 1,507,100,000 240 17 4.2 5 132 lít diezel 1x3/7+1x6/7 0.9 960,776 263,743 1.02
M101.0602 16 m3 2,295,300,000 240 16 4 5 154 lít diezel 1x3/7+1x7/7 0.9 1,377,180 382,550 1.02
M101.0603 25 m3 2,869,000,000 240 16 4 5 182 lít diezel 1x3/7+1x7/7 0.9 1,721,400 478,167 1.02
M101.0700 Máy san tự hành - công suất:
Trang 233/183
M101.0701 108 cv 892,100,000 210 17 3.6 5 39 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 649,959 152,931 1.02
M101.0702 180 cv 1,494,500,000 210 16 3.1 5 54 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 1,024,800 220,617 1.02
Máy đầm đất cầm tay -
M101.0800
trọng lượng:
M101.0801 50 kg 23,100,000 150 20 5.4 4 3 lít xăng 1x3/7 1 30,800 8,316 1.01
M101.0802 60 kg 28,900,000 150 20 5.4 4 3.5 lít xăng 1x3/7 1 38,533 10,404 1.01
M101.0803 70 kg 31,200,000 150 20 5.4 4 4 lít xăng 1x3/7 0.9 37,440 11,232 1.01
M101.0804 80 kg 32,850,000 150 20 5.4 4 5 lít xăng 1x3/7 0.9 39,420 11,826 1.01
Đầm bánh hơi tự hành -
M101.0900
trọng lượng:
M101.0901 9 t 533,500,000 230 18 4.3 5 34 lít diezel 1x5/7 0.9 375,770 99,741 1.02
M101.0902 16 t 606,200,000 230 18 4.3 5 38 lít diezel 1x5/7 0.9 426,976 113,333 1.02
M101.0903 25 t 761,900,000 230 17 4.1 5 55 lít diezel 1x5/7 0.9 506,829 135,817 1.02
Máy đầm rung tự hành -
M101.1000
trọng lượng:
M101.1001 8 t 679,100,000 230 17 4.6 5 19 lít diezel 1x4/7 0.9 451,749 135,820 1.02
M101.1002 15 t 1,106,200,000 230 17 4.3 5 39 lít diezel 1x4/7 0.9 735,863 206,811 1.02
M101.1003 18 t 1,294,500,000 230 17 4.3 5 53 lít diezel 1x4/7 0.9 861,124 242,015 1.02
M101.1004 25 t 1,455,700,000 230 17 3.7 5 67 lít diezel 1x4/7 0.9 968,357 234,178 1.02
Đầm bánh thép tự hành -
M101.1100
trọng lượng:
M101.1101 6,0 t 255,280,000 230 18 2.9 5 20 lít diezel 1x3/7 0.9 179,806 32,187 1.02
M101.1102 8,5 t 319,100,000 230 18 2.9 5 24 lít diezel 1x3/7 0.9 224,757 40,234 1.02
M101.1103 10 t 415,300,000 230 18 2.9 5 26 lít diezel 1x4/7 0.9 292,516 52,364 1.02
M101.1104 15,5 t 686,100,000 230 17 2.7 5 42 lít diezel 1x4/7 0.9 456,406 80,542 1.02
M101.1200 Quả đầm - trọng lượng:
M101.1201 16 t 521,500,000 230 17 2.5 5 1x4/7 0.9 346,911 56,685
M102.0000 MÁY NÂNG CHUYỂN
M102.0100 Cần trục ô tô - sức nâng:
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0101 3 t 563,300,000 220 10 5.1 5 25 lít diezel 0.9 230,441 130,583 1.02
xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0102 4 t 604,700,000 220 10 5.1 5 26 lít diezel 0.9 247,377 140,180 1.02
xe nhóm 1
Trang 234/183
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0103 5 t 671,500,000 220 10 4.7 5 30 lít diezel 0.9 274,705 143,457 1.02
xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0104 6 t 827,700,000 220 10 4.7 5 33 lít diezel 0.9 338,605 176,827 1.02
xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0105 10 t 1,158,800,000 220 10 4.5 5 37 lít diezel 0.9 474,055 237,027 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0106 16 t 1,357,800,000 220 10 4.5 5 43 lít diezel 0.9 555,464 277,732 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0107 20 t 1,691,700,000 220 9 4.5 5 44 lít diezel 0.9 622,853 346,030 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0108 25 t 1,945,600,000 220 9 4.3 5 50 lít diezel 0.9 716,335 380,276 1.02
xe nhóm 3
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0109 30 t 2,199,200,000 220 9 4.3 5 54 lít diezel 0.9 809,705 429,844 1.02
xe nhóm 3
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0110 40 t 3,258,600,000 220 8 4.1 5 64 lít diezel 0.9 1,066,451 607,285 1.02
xe nhóm 3
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0111 50 t 4,572,100,000 220 8 4.1 5 70 lít diezel 0.9 1,496,324 852,073 1.02
xe nhóm 3
Cần trục bánh hơi - sức
M102.0200
nâng:
M102.0201 16 t 900,600,000 200 10 4.5 5 33 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 405,270 202,635 1.02
M102.0202 25 t 1,104,300,000 200 10 4.5 5 36 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 496,935 248,468 1.02
M102.0203 40 t 2,289,000,000 200 9 4 5 50 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 927,045 457,800 1.02
M102.0204 63 t 2,711,900,000 200 9 4 5 61 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 1,098,320 542,380 1.02
M102.0205 90 t 5,120,500,000 200 8 3.8 5 69 lít diezel 1x4/7+1x7/7 0.9 1,843,380 972,895 1.02
M102.0206 100 t 6,168,500,000 200 8 3.8 5 74 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 2,220,660 1,172,015 1.02
M102.0207 110 t 7,794,400,000 200 8 3.6 5 78 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 2,805,984 1,402,992 1.02
M102.0208 130 t 9,306,500,000 200 8 3.6 5 81 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 3,350,340 1,675,170 1.02
Cần trục bánh xích - sức
M102.0300
nâng:
M102.0301 5t 705,200,000 200 10 5.4 5 32 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 317,340 190,404 1.02
M102.0302 10 t 946,700,000 200 10 4.5 5 36 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 426,015 213,008 1.02
M102.0303 16 t 1,230,900,000 200 10 4.5 5 45 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 553,905 276,953 1.02
Trang 235/183
M102.0304 25 t 1,654,100,000 200 9 4.6 5 47 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 669,911 380,443 1.02
M102.0305 28 t 1,974,600,000 200 9 4.6 5 49 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 799,713 454,158 1.02
M102.0306 40 t 3,020,400,000 200 8.5 4.1 5 51 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 1,155,303 619,182 1.02
M102.0307 50 t 3,330,900,000 200 8.5 4.1 5 54 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 1,274,069 682,835 1.02
M102.0308 63 t 4,058,700,000 200 8 4.1 5 56 lít diezel 1x4/7+1x7/7 0.9 1,461,132 832,034 1.02
M102.0309 80 t 5,084,000,000 200 8 3.8 5 58 lít diezel 1x4/7+1x7/7 0.9 1,830,240 965,960 1.02
M102.0310 100 t 6,109,300,000 200 8 3.8 5 59 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 2,199,348 1,160,767 1.02
M102.0311 110 t 7,114,800,000 200 8 3.6 5 63 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 2,561,328 1,280,664 1.02
M102.0312 130 t 9,998,700,000 200 7.5 3.6 5 72 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 3,374,561 1,799,766 1.02
M102.0313 150 t 11,156,000,000 200 7.5 3.6 5 83 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 3,765,150 2,008,080 1.02
M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng:
M102.0401 5t 760,300,000 280 16 4.7 6 42 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 391,011 127,622 1.03
M102.0402 10 t 1,238,400,000 280 14 4 6 60 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 557,280 176,914 1.03
M102.0403 12 t 1,508,900,000 280 14 4 6 68 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 679,005 215,557 1.03
M102.0404 15 t 1,657,600,000 280 14 4 6 90 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 745,920 236,800 1.03
M102.0405 20 t 1,988,600,000 280 13 3.8 6 113 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 830,951 269,881 1.03
M102.0406 25 t 2,757,600,000 280 13 3.8 6 120 kWh 1x3/7+1x6/7 0.9 1,152,283 374,246 1.03
M102.0407 30 t 3,455,800,000 280 13 3.8 6 128 kWh 1x3/7+1x6/7 0.9 1,444,031 469,001 1.03
M102.0408 40 t 4,011,100,000 280 13 3.5 6 135 kWh 1x3/7+1x6/7 0.9 1,676,067 501,388 1.03
M102.0409 50 t 5,031,300,000 280 13 3.5 6 143 kWh 2x4/7+1x6/7 0.9 2,102,365 628,913 1.03
M102.0410 60 t 6,289,200,000 280 13 3.5 6 198 kWh 2x4/7+1x6/7 0.9 2,627,987 786,150 1.03
2x4/7+1x6/7+1x7/
M102.0411 Cẩu tháp MD 900 22,304,300,000 280 13 3.5 6 480 kWh 0.9 9,320,011 2,788,038 1.03
7
M102.0500 Cần cẩu nổi:
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M102.0501 Kéo theo - sức nâng 30 t 2,794,100,000 170 10 6.2 7 81 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 1,479,229 1,019,025 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
Trang 236/183
1 t.tr 1/2 + 1 tpII
1/2 + 4 thợ máy
M102.0502 Tự hành - sức nâng 100 t 4,205,700,000 170 10 6 7 118 lít diezel (3x2/4 + 1x4/4) + 0.9 2,226,547 1,484,365 1.02
1 thợ điện 3/4 + 1
thủy thủ 2/4
Trang 238/183
1x1/4+ 1x3/4 lái
M102.1801 9 m 879,750,000 260 14 3.9 5 25 lít diezel 0.9 426,340 131,963 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+ 1x3/4 lái
M102.1802 12 m 1,195,950,000 260 14 3.7 5 29 lít diezel 0.9 579,576 170,193 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+ 1x3/4 lái
M102.1803 18 m 1,450,300,000 260 14 3.7 5 33 lít diezel 0.9 702,838 206,389 1.02
xe nhóm 2
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA
M103.0000
CỐ NỀN MÓNG
1x2/7+1x4/7+1x5/
M103.0101 1,2 t 982,050,000 220 17 4.4 5 56 lít diezel 0.9 682,971 196,410 1.02
7
1x2/7+1x4/7+1x6/
M103.0102 1,8 t 1,076,150,000 220 17 4.4 5 59 lít diezel 0.9 748,413 215,230 1.02
7
2x2/7+1x4/7+1x6/
M103.0103 3,5 t 2,053,800,000 220 16 3.9 5 62 lít diezel 0.9 1,344,305 364,083 1.02
7
2x2/7+1x4/7+1x6/
M103.0104 4,5 t 2,400,300,000 220 16 3.9 5 65 lít diezel 0.9 1,571,105 425,508 1.02
7
Búa diezel chạy trên ray -
M103.0200
trọng lượng đầu búa:
24 lít diezel 1x2/7+1x3/7+1x4/ 1.02
M103.0201 1,2 t 505,600,000 220 16 3.9 5 0.9 330,938 89,629
14 kWh 7 1.03
30 lít diezel 1x2/7+1x3/7+1x5/ 1.02
M103.0202 1,8 t 743,700,000 220 16 3.9 5 0.9 486,785 131,838
14 kWh 7 1.03
36 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/ 1.02
M103.0203 2,5 t 984,800,000 220 14 3.5 5 0.9 564,022 156,673
25 kWh 7 1.03
48 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/ 1.02
M103.0204 3,5 t 1,109,400,000 220 14 3.5 5 0.9 635,384 176,495
25 kWh 7 1.03
63 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/ 1.02
M103.0205 4,5 t 1,370,100,000 220 14 3.5 5 0.9 784,694 217,970
34 kWh 7 1.03
78 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/ 1.02
M103.0206 5,5 T 1,633,600,000 220 14 3.5 5 0.9 935,607 259,891
34 kWh 7 1.03
Trang 239/183
Búa rung cọc cát, tự hành,
M103.0300
bánh xích - công suất:
1x3/7+1x5/7+1x6/
M103.0301 60 kW 1,090,450,000 220 16 4.8 5 40 lít diezel 0.9 713,749 237,916 1.02
7
M103.0400 Búa rung - công suất:
M103.0401 40 kW 107,200,000 200 17 3.8 5 108 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 82,008 20,368 1.03
M103.0402 50 kW 130,600,000 200 17 3.8 5 135 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 99,909 24,814 1.03
M103.0403 170 kW 246,200,000 200 17 2.6 5 357 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 188,343 32,006 1.03
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan
M103.0500 và máy phụ trợ) - trọng
lượng búa:
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M103.0501 ≤ 1,8 t 2,521,800,000 200 14 5.9 6 42 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 1,588,734 743,931 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M103.0502 ≤ 2,5 t 2,612,000,000 200 14 5.9 6 47 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 1,645,560 770,540 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M103.0503 ≤ 3,5 t 2,659,700,000 200 14 5.9 6 52 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 1,675,611 784,612 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M103.0504 ≤ 5,0 t 3,191,640,000 200 14 5.9 6 58 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 2,010,733 941,534 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
Trang 240/183
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M103.0505 ≤ 7,0 t 3,989,550,000 200 14 5.6 6 63 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 2,513,417 1,117,074 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M103.0506 ≤ 10,0 t 5,319,400,000 200 14 5.6 6 69 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 3,351,222 1,489,432 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4
Trang 241/183
Máy khoan cọc nhồi Bauer 2x3/7+1x4/7+1x6/
M103.1102 10,125,000,000 220 17 6.5 5 59 lít diezel 0.9 7,041,477 2,991,477 1.02
(mô men xoay > 200kNm) 7
Gầu đào (thi công móng cọc,
M103.1103 493,400,000 260 17 5.8 5 0.9 290,347 110,066
tường Barrette)
32 lít diezel 1x3/7+1x4/7+1x6/ 1.02
M103.1201 Máy khoan tường sét 220 17 6.5 5 1 0 0
171 kWh 7 1.03
36 lít diezel 1x3/7+1x4/7+1x6/ 1.02
M103.1301 Máy khoan cọc đất 220 17 6.5 5 1 0 0
167 kWh 7 1.03
M103.1401 Máy cấp xi măng 220 17 6.5 5 1 0 0
Máy trộn dung dịch khoan -
M103.1500
dung tích:
M103.1501 ≤ 750 lít 22,500,000 280 20 6.4 5 13 kWh 1x3/7 1 16,071 5,143 1.03
M103.1502 1000 lít 154,800,000 280 18 5.8 5 18 kWh 1x4/7 0.9 89,563 32,066 1.03
Máy sàng lọc Bentonit,
M103.1600
Polymer - năng suất:
M103.1601 100 m3/h 308,300,000 280 18 5.8 5 21 kWh 1x4/7 0.9 178,374 63,862 1.03
Máy bơm dung dịch
M103.1700 Bentonit, Polymer - năng
suất:
M103.1701 200 m3/h 280 18 5.8 5 50 kWh 1x4/7 1 0 0 1.03
MÁY SẢN XUẤT VẬT
M104.0000
LIỆU XÂY DỰNG
Máy trộn bê tông - dung
M104.0100
tích:
M104.0101 250 lít 26,350,000 110 20 6.5 5 11 kWh 1x3/7 1 47,909 15,570 1.03
M104.0102 500 lít 58,500,000 140 20 6.5 5 34 kWh 1x4/7 0.9 75,214 27,161 1.03
M104.0200 Máy trộn vữa - dung tích:
M104.0201 80 lít 11,200,000 120 20 6.8 5 5 kWh 1x3/7 1 18,667 6,347 1.03
M104.0202 150 lít 15,550,000 120 20 6.8 5 8 kWh 1x3/7 1 25,917 8,812 1.03
M104.0203 250 lít 19,950,000 120 20 6.8 5 11 kWh 1x3/7 1 33,250 11,305 1.03
Máy trộn vữa xi măng -
M104.0300
dung tích:
M104.0301 1200 lít 120 20 6.8 5 72 kWh 1x4/7 1 0 0 1.03
M104.0302 1600 lít 120 20 6.8 5 96 kWh 1x4/7 1 0 0 1.03
Trang 242/183
Trạm trộn bê tông - năng
M104.0400
suất:
M104.0401 16 m3/h 791,800,000 220 18 5.8 5 92 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 583,053 208,747 1.03
M104.0402 25 m3/h 1,102,500,000 220 18 5.6 5 116 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 811,841 280,636 1.03
M104.0403 30 m3/h 1,392,900,000 220 18 5.6 5 172 kWh 2x3/7+1x5/7 0.9 1,025,681 354,556 1.03
M104.0404 50 m3/h 2,223,600,000 220 18 5.6 5 198 kWh 2x3/7+1x5/7 0.9 1,637,378 566,007 1.03
2x3/7+1x4/7+1x6/
M104.0405 75 m3/h 2,823,700,000 220 17 5.3 5 418 kWh 0.9 1,963,755 680,255 1.03
7
2x3/7+1x4/7+1x6/
M104.0406 90 m3/h 3,756,000,000 220 17 5.3 5 425 kWh 0.9 2,612,127 904,855 1.03
7
2x3/7+1x4/7+1x6/
M104.0407 125 m3/h 4,688,300,000 220 17 5.3 5 446 kWh 0.9 3,260,500 1,129,454 1.03
7
3x3/7+1x4/7+1x6/
M104.0408 160 m3/h 4,922,700,000 220 17 5 5 553 kWh 0.9 3,423,514 1,118,795 1.03
7
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng
M104.0500
suất:
M104.0501 35 m3/h 16,500,000 110 20 7.6 5 76 kWh 1x4/7 1 30,000 11,400 1.03
M104.0502 45 m3/h 20,600,000 110 20 7.6 5 97 kWh 1x4/7 1 37,455 14,233 1.03
Máy nghiền sàng đá di động
M104.0600
- năng suất:
M104.0601 20 m3/h 1,178,600,000 220 20 8.6 5 315 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 964,309 460,725 1.03
M104.0602 25 m3/h 1,540,500,000 220 20 7.6 5 357 kWh 2x3/7+1x4/7 0.9 1,260,409 532,173 1.03
M104.0603 125 m3/h 5,202,600,000 220 20 7.6 5 630 kWh 2x3/7+1x4/7 0.9 4,256,673 1,797,262 1.03
Máy nghiền đá thô - năng
M104.0700
suất:
M104.0701 14 m3/h 187,200,000 220 20 8.6 5 134 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 153,164 73,178 1.03
1x3/7+2x4/7+
M104.0702 200 m3/h 1,597,700,000 220 20 8.6 5 840 kWh 0.9 1,307,209 624,555 1.03
1x5/7+1x6/7
Trạm trộn bê tông asphan -
M104.0800
năng suất:
4x4/7+3x5/7+1x6/
M104.0801 25 t/h 2,866,500,000 150 16 5.72 5 210 kWh 0.9 2,751,840 1,093,092 1.03
7
4x4/7+3x5/7+1x6/
M104.0802 30 t/h 3,439,800,000 150 16 5.72 5 234 kWh 0.9 3,302,208 1,311,710 1.03
7
Trang 243/183
5x4/7+3x5/7+1x6/
M104.0803 50 t/h 4,054,100,000 150 16 5.72 5 300 kWh 0.9 3,891,936 1,545,963 1.03
7
5x4/7+3x5/7+1x6/
M104.0804 60 t/h 4,729,800,000 150 16 5.72 5 324 kWh 0.9 4,540,608 1,803,630 1.03
7
5x4/7+4x5/7+1x6/
M104.0805 80 t/h 5,315,700,000 150 13 5.46 5 384 kWh 0.9 4,146,246 1,934,915 1.03
7
5x4/7+4x5/7+1x6/
M104.0806 120 t/h 7,973,550,000 150 13 5.46 5 714 kWh 0.9 6,219,369 2,902,372 1.03
7
Trang 244/183
Ô tô vận tải thùng - trọng
M106.0100
tải:
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0101 1,5 t 127,840,000 220 18 6.2 6 7 lít xăng 0.9 94,137 36,028 1.01
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0102 2 t 159,800,000 220 18 6.2 6 12 lít xăng 0.9 117,671 45,035 1.01
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0103 2,5 t 191,000,000 220 17 6.2 6 13 lít xăng 0.9 132,832 53,827 1.01
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0104 5 t 277,250,000 220 17 6.2 6 25 lít diezel 0.9 192,815 78,134 1.02
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0105 7 t 372,550,000 220 17 6.2 6 31 lít diezel 0.9 259,092 104,991 1.02
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0106 10 t 488,650,000 220 16 6.2 6 38 lít diezel 0.9 319,844 137,710 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0107 12 t 528,600,000 220 16 6.2 6 41 lít diezel 0.9 345,993 148,969 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0108 15 t 645,000,000 220 16 6.2 6 46 lít diezel 0.9 422,182 181,773 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0109 20 t 1,088,850,000 220 14 5.4 6 56 lít diezel 0.9 623,614 267,263 1.02
2
M106.0200 Ô tô tự đổ - trọng tải:
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0201 5 t 346,950,000 260 17 7.5 6 41 lít diezel 0.9 204,167 100,082 1.02
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0202 7 t 488,950,000 260 17 7.3 6 46 lít diezel 0.9 287,728 137,282 1.02
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0203 10 t 614,100,000 260 17 7.3 6 57 lít diezel 0.9 361,374 172,420 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0204 12 t 708,600,000 260 17 7.3 6 65 lít diezel 0.9 416,984 198,953 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0205 15 t 903,100,000 260 16 6.8 6 73 lít diezel 0.9 500,178 236,195 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0206 20 t 1,343,600,000 300 16 6.8 6 76 lít diezel 0.9 644,928 304,549 1.02
2
Trang 245/183
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0207 22 t 1,571,900,000 300 16 6.8 6 77 lít diezel 0.9 754,512 356,297 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0208 25 t 2,042,200,000 300 14 6.8 6 81 lít diezel 0.9 857,724 462,899 1.02
3
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0209 27 t 2,401,800,000 300 14 6.6 6 86 lít diezel 0.9 1,008,756 528,396 1.02
3
M106.0300 Ô tô đầu kéo - công suất:
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0301 272 cv 1,079,950,000 200 11 4 6 56 lít diezel 0.9 534,575 215,990 1.02
3
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0302 360 cv 1,349,937,500 200 11 3.8 6 68 lít diezel 0.9 668,219 256,488 1.02
3
Ô tô chuyển trộn bê tông -
M106.0400
dung tích thùng trộn:
1x1/4+1x3/4 lái
M106.0401 6 m3 771,600,000 220 17 5.7 6 43 lít diezel 0.9 536,613 199,915 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4 lái
M106.0402 10,7 m3 1,898,600,000 220 17 5.5 6 64 lít diezel 0.9 1,320,390 474,650 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4 lái
M106.0403 14,5 m3 2,587,800,000 220 17 5.5 6 70 lít diezel 0.9 1,799,697 646,950 1.02
xe nhóm 3
Trang 246/183
Ô tô hút bùn, hút mùn
M106.0600
khoan, dung tích:
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0601 2 m3 379,950,000 220 17 5.2 6 19 lít diezel 0.9 264,238 89,806 1.02
1
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0602 3 m3 560,300,000 220 17 5.2 6 27 lít diezel 0.9 389,663 132,435 1.02
1
M106.0700 Ô tô bán tải - trọng tải:
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0701 1,5 t 313,750,000 200 18 4.5 6 18 lít xăng 0.9 254,138 70,594 1.01
1
M106.0800 Rơ mooc - trọng tải:
M106.0808 100 t 468,750,000 200 13 3.1 6 1x3/7 0.9 274,219 72,656
M106.0809 125 t 525,050,000 200 13 3.1 6 1x3/7 0.9 307,154 81,383
M107.0000 MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
Máy khoan đất đá, cầm tay -
M107.0100
đường kính khoan:
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2
M107.0101 11,750,000 180 20 8.5 5 5 kWh 1x3/7 1 13,056 5,549 1.03
kW)
D ≤ 42 mm (truyền động khí
M107.0102 23,100,000 180 20 8.5 5 1x3/7 1 25,667 10,908
nén - chưa tính khí nén)
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa
M107.0103 110,600,000 180 20 6.5 5 1x3/7 0.9 110,600 39,939
tính khí nén)
Búa chèn (truyền động khí nén
M107.0104 5,350,000 180 20 8.5 5 1x3/7 1 5,944 2,526
- chưa tính khí nén)
M107.0501 D 2,4 m (250 kW) 36,288,700,000 200 15 3.2 6 675 kWh 2x4/7+2x7/7 0.9 24,494,873 5,806,192 1.03
Tổ hợp dàn khoan neo, công
M107.0600
suất:
M107.0601 9 kW 1,925,000,000 200 20 1.8 6 16 kWh 1x4/7 0.9 1,732,500 173,250 1.03
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố
M107.0700
mái ta luy:
M107.0701 YG 60 910,000,000 220 15 4.5 5 28 lít diezel 2x3/7+1x4/7 0.9 558,409 186,136 1.02
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG
M108.0000
LỰC
Máy phát điện lưu động -
M108.0100
công suất:
M108.0101 2,5-3 kW 7,300,000 140 14 4.2 5 2 lít diezel 1x3/7 1 7,300 2,190 1.02
M108.0101 5,2 kW 24,800,000 140 14 4.2 5 2 lít diezel 1x3/7 1 24,800 7,440 1.02
M108.0102 10 kW 47,700,000 140 14 4.2 5 11 lít diezel 1x3/7 0.9 42,930 14,310 1.02
M108.0103 30 kW 102,200,000 140 13 3.9 5 24 lít diezel 1x3/7 0.9 85,410 28,470 1.02
M108.0104 50 kW 150,800,000 140 13 3.9 5 36 lít diezel 1x3/7 0.9 126,026 42,009 1.02
M108.0105 75 kW 213,600,000 140 12 3.6 5 45 lít diezel 1x4/7 0.9 164,777 54,926 1.02
Máy nén khí, động cơ xăng -
M108.0200
năng suất:
M108.0201 120 m3/h 62,100,000 150 12 5 5 14 lít xăng 1x4/7 0.9 44,712 20,700 1.01
M108.0202 200 m3/h 99,400,000 150 12 5 5 24 lít xăng 1x4/7 0.9 71,568 33,133 1.01
M108.0203 300 m3/h 143,200,000 150 12 5 5 33 lít xăng 1x4/7 0.9 103,104 47,733 1.01
M108.0204 600 m3/h 326,300,000 150 11 4.6 5 46 lít xăng 1x4/7 0.9 215,358 100,065 1.01
Máy nén khí, động cơ diezel
M108.0300
- năng suất:
M108.0301 120 m3/h 67,200,000 150 12 5.4 5 14 lít diezel 1x4/7 0.9 48,384 24,192 1.02
M108.0302 240 m3/h 136,800,000 150 12 5.4 5 28 lít diezel 1x4/7 0.9 98,496 49,248 1.02
M108.0303 300 m3/h 175,200,000 150 12 5.4 5 32 lít diezel 1x4/7 0.9 126,144 63,072 1.02
Trang 248/183
M108.0304 360 m3/h 189,300,000 150 12 5.4 5 35 lít diezel 1x4/7 0.9 136,296 68,148 1.02
M108.0305 420 m3/h 245,800,000 150 12 5.4 5 38 lít diezel 1x4/7 0.9 176,976 88,488 1.02
M108.0306 540 m3/h 280,300,000 150 12 5.4 5 36 lít diezel 1x4/7 0.9 201,816 100,908 1.02
M108.0307 600 m3/h 358,300,000 150 11 5 5 38 lít diezel 1x4/7 0.9 236,478 119,433 1.02
M108.0308 660 m3/h 417,400,000 150 11 5 5 39 lít diezel 1x4/7 0.9 275,484 139,133 1.02
M108.0309 1200 m3/h 837,300,000 150 11 3.9 5 75 lít diezel 1x4/7 0.9 552,618 217,698 1.02
M108.0310 1260 m3/h 1,004,760,000 150 11 3.5 5 89 lít diezel 1x4/7 0.9 663,142 234,444 1.02
Máy nén khí, động cơ điện -
M108.0400
năng suất:
M108.0401 5 m3/h 2,500,000 150 13 5.2 5 2 kWh 1x3/7 1 2,167 867 1.03
M108.0406 216 m3/h 77,100,000 150 12 3.8 5 52 kWh 1x3/7 0.9 55,512 19,532 1.03
M108.0407 270 m3/h 98,800,000 150 12 3.8 5 80 kWh 1x3/7 0.9 71,136 25,029 1.03
M108.0408 300 m3/h 124,900,000 150 12 3.8 5 86 kWh 1x3/7 0.9 89,928 31,641 1.03
M108.0409 600 m3/h 269,600,000 150 12 3.4 5 125 kWh 1x4/7 0.9 194,112 61,109 1.03
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
M109.0000 CÔNG CÔNG TRÌNH
THỦY
M109.0100 Sà lan - trọng tải:
M109.0101 200 t 629,000,000 260 13 5.9 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 283,050 142,735
M109.0102 250 t 786,200,000 260 13 5.9 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 353,790 178,407
M109.0103 300 t 944,900,000 260 13 5.9 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 425,205 214,420
M109.0104 400 t 1,053,400,000 260 13 5.5 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 474,030 222,835
M109.0105 600 t 1,239,300,000 260 13 5.5 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 557,685 262,160
M109.0106 800 t 1,755,700,000 260 13 5.2 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 790,065 351,140
M109.0107 1000 t 2,065,500,000 260 13 5.2 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 929,475 413,100
M109.0108 1200 t 2,478,600,000 260 13 5 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 1,115,370 476,654
M109.0109 1350 t 2,788,425,000 260 13 5 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 1,254,791 536,236
M109.0110 1800 t 3,717,900,000 260 13 5 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 1,673,055 714,981
M109.0200 Phao thép - trọng tải:
M109.0201 60 t 106,000,000 210 13 5.9 6 0.9 59,057 29,781
M109.0202 200 t 184,600,000 210 13 5.9 6 0.9 102,849 51,864
M109.0203 250 t 193,800,000 210 13 5.9 6 0.9 107,974 54,449
M109.0301 Pông tông 210 17 5.2 6 1 0 0
Trang 249/183
Thuyền (ghe) đặt máy bơm -
M109.0400
trọng tải:
1thuyền trưởng
M109.0401 5 t 210 13 5.2 6 44 lít diezel 1 0 0 1.02
1/2
1 thuyền trưởng
M109.0402 40 t 210 13 5.2 6 131 lít diezel 1/2 + 1 thủy thủ 1 0 0 1.02
1x3/4
M109.0500 Ca nô - công suất: 1
1 thuyền trưởng
M109.0501 15 cv 82,600,000 200 12 6 6 3 lít diezel 0.9 44,604 24,780 1.02
1/2
1 thuyền trưởng
M109.0502 23 cv 90,700,000 200 12 6 6 5 lít diezel 0.9 48,978 27,210 1.02
1/2
1 thuyền trưởng
M109.0503 30 cv 98,400,000 200 12 5.4 6 6 lít diezel 0.9 53,136 26,568 1.02
1/2
1 thuyền trưởng
M109.0504 55 cv 126,400,000 200 12 5.4 6 10 lít diezel 1/2 + 1 thủy thủ 0.9 68,256 34,128 1.02
2/4
1 thuyền trưởng
M109.0505 75 cv 180,900,000 200 11 4.6 6 14 lít diezel 1/2 + 1 thủy thủ 0.9 89,546 41,607 1.02
2/4
1 thuyền trưởng
M109.0506 90 cv 235,700,000 200 11 4.6 6 16 lít diezel 1/2 + 1 thủy thủ 0.9 116,672 54,211 1.02
2/4
1 thuyền trưởng
M109.0507 120 cv 288,900,000 200 11 4.6 6 18 lít diezel 1/2 + 1 thủy thủ 0.9 143,006 66,447 1.02
2/4
1 thuyền trưởng
M109.0508 150 cv 317,800,000 200 11 4.6 6 23 lít diezel 1/2 + 1 máy I 1/2 0.9 157,311 73,094 1.02
+1 thủy thủ 2/4
Trang 250/183
1 thuyền trưởng
M109.0601 25 cv 111,800,000 150 11 5.4 6 105 lít xăng 1/2+ 1 thủy thủ 0.9 73,788 40,248 1.01
3/4
1 thuyền trưởng
M109.0602 50 cv 134,300,000 150 11 5.4 6 148 lít xăng 1/2+ 1 thủy thủ 0.9 88,638 48,348 1.01
3/4
Tầu kéo và phục vụ thi công
M109.0700 thủy (làm neo, cấp dầu,...) -
công suất:
1 thuyền trưởng
1/2 + 2 thợ máy
M109.0701 75 cv 258,000,000 200 11 5.2 6 68 lít diezel (1x2/4+1x3/4) + 1 0.9 127,710 67,080 1.02
thợ điện 2/4 + 2
thủy thủ 2/4
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó I 1/2 + 1 máy
M109.0702 150 cv 612,500,000 200 11 5 6 95 lít diezel I 1/2 + 2 thợ máy 0.9 303,188 153,125 1.02
(1x3/4 + 1x2/4) +
2 thủy thủ (1x2/4
+ 1x3/4)
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó I 1/2 + 1 máy
M109.0703 250 cv 749,750,000 200 11 5 6 148 lít diezel I 1/2 + 2 thợ máy 0.9 371,126 187,438 1.02
(1x3/4 + 1x2/4) +
2 thủy thủ (1x2/4
+ 1x3/4)
Trang 251/183
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó I 1/2 + 1 máy
M109.0704 360 cv 887,000,000 200 11 5 6 202 lít diezel I 1/2 + 2 thợ máy 0.9 439,065 221,750 1.02
(1x3/4 + 1x2/4) +
2 thủy thủ (1x2/4
+ 1x3/4)
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó I 2/2 + 1 máy
M109.0705 600 cv 1,318,800,000 200 11 4.2 6 315 lít diezel I 2/2 + 3 thợ máy 0.9 652,806 276,948 1.02
(2x3/4 + 1x2/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó I 2/2 + 1 máy
M109.0706 1200 cv (tầu kéo biển) 9,851,500,000 220 11 3.8 6 714 lít diezel I 2/2 + 3 thợ máy 0.9 4,433,175 1,701,623 1.02
(2x3/4 + 1x2/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
Trang 252/183
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 +
M109.0801 495 cv 11,237,300,000 260 7.5 5.1 6 520 lít diezel 1 kỹ thuật viên 0.9 2,917,376 2,204,240 1.02
cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II
2/2 + 4 thợ máy
(3x3/4 + 1x4/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 +
M109.0901 2085 cv 34,650,000,000 260 7.5 4.5 6 1751 lít diezel 1 kỹ thuật viên 0.9 8,995,673 5,997,115 1.02
cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II
2/2 + 4 thợ máy
(3x3/4 + 1x4/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
Trang 253/183
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I
M109.1001 585 cv 7,685,500,000 260 10 4.1 6 573 lít diezel 0.95 2,808,163 1,211,944 1.02
2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 +
2 thợ máy (1x3/4
+ 1x4/4) + 4 thủy
thủ (3x3/4 +
1x4/4)
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 +
M109.1002 1200 cv 20,115,500,000 260 7.5 3.75 6 1008 lít diezel 1 kỹ thuật viên 0.9 5,222,293 2,901,274 1.02
cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II
2/2 + 6 thợ máy
(5x3/4 + 1x4/4) +
2 thủy thủ (1x3/4
+ 1x4/4)
Trang 254/183
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 +
M109.1003 4170 cv 101,976,100,000 260 7.5 2.4 6 3211 lít diezel 1 kỹ thuật viên 0.9 26,474,564 9,413,178 1.02
cuốc I 2/2 + 3 kỹ
thuật viên cuốc II
2/2 + 6 thợ máy
(5x3/4 + 1x4/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 +
M109.1101 1390 cv 11,388,400,000 260 7.5 6.5 6 1446 lít diezel 1 kỹ thuật viên 0.9 2,956,604 2,847,100 1.02
cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II
2/2 + 2 thợ máy
(1x3/4 + 1x4/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
Trang 255/183
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 +
M109.1102 5945 cv 65,840,000,000 260 7.5 6 6 5232 lít diezel 1 kỹ thuật viên 0.9 17,093,077 15,193,846 1.02
cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II
2/2 + 2 thợ máy
(1x3/4 + 1x4/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I
M109.1201 17 m3 38,478,500,000 260 10 5.5 6 2663 lít diezel 0.9 13,319,481 8,139,683 1.02
2/2 + 3 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4
+ 1x4/4) + 4 thủy
thủ (3x3/4 +
1x4/4)
Trang 256/183
1 thợ lặn cấp I
M109.1401 Thiết bị lặn 120 30 7.5 8 1/2 + 1 thợ lặn 1 0 0
2/4
M110.0101 0,9 m3 2,725,800,000 260 17 4.8 6 52 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 1,604,028 503,225 1.02
M110.0102 1,65 m3 3,134,700,000 260 17 4.8 6 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 1,844,650 578,714 1.02
Máy cào đá, động cơ điện -
M110.0200
năng suất:
M110.0201 3 m3/ph 851,100,000 260 14 5.3 6 248 kWh 1x4/7+1x5/7 0.9 412,456 173,493 1.03
M110.0202 8 m3/ph 1,795,300,000 260 14 5.1 6 673 kWh 1x4/7+1x6/7 0.9 870,030 352,155 1.03
M110.0301 Tời ma nơ - 13 kW 25,400,000 300 14 4.3 6 43 kWh 1x4/7+1x5/7 1 11,853 3,641 1.03
M110.0302 Xe goòng 3 t 27,000,000 300 14 4.3 6 1x4/7+1x5/7 1 12,600 3,870
M110.0303 Xe goòng 5,8 m3 1,102,000,000 300 14 4.3 6 1x4/7+1x5/7 0.9 462,840 157,953
M110.0304 Đầu kéo 30 t 2,710,600,000 300 11 3.8 6 37 lít diezel 1x4/7+1x5/7 0.9 894,498 343,343 1.02
M110.0305 Quang lật 360 t/h 216,200,000 300 14 4.3 6 27 kWh 1x4/7+1x5/7 0.9 90,804 30,989 1.03
Máy nâng phục vụ thi công
M110.0400
hầm - công suất:
M110.0401 135 cv 682,000,000 240 14 3.1 6 45 lít diezel 1x4/7 0.9 358,050 88,092 1.02
Trang 257/183
3x3/7+2x4/7+2x6/
M111.0102 Máy khoan ngang UĐB- 4 405,000,000 120 17 4.2 6 33 lít xăng 0.9 516,375 141,750 1.01
7 +1x7/7
Máy và thiết bị khoan đặt
M111.0200
đường cáp ngầm:
Máy khoan ngầm có định
M111.0201 5,179,300,000 240 15 3.5 6 201 kWh 1x4/7+1x7/7 0.9 2,913,356 755,315 1.03
hướng
Hệ thống STS (phục vụ khoan
M111.0202 ngầm có định hướng khi 1,531,400,000 120 15 3.5 6 2 kWh 1x6/7+1x4/7 0.9 1,722,825 446,658 1.03
khoan qua sông nước)
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
M112.0000
CÔNG KHÁC
Máy bơm nước, động cơ
M112.0100
điện - công suất:
M112.0101 0,75 kW 2,500,000 180 17 4.7 5 2 kWh 1x3/7 1 2,361 653 1.03
M112.0102 1,1 kW 3,000,000 180 17 4.7 5 3 kWh 1x3/7 1 2,833 783 1.03
M112.0103 1,5 kW 3,200,000 180 17 4.7 5 4 kWh 1x3/7 1 3,022 836 1.03
M112.0104 2 kW 3,400,000 180 17 4.7 5 5 kWh 1x3/7 1 3,211 888 1.03
M112.0105 2,8 kW 4,000,000 180 17 4.7 5 8 kWh 1x3/7 1 3,778 1,044 1.03
M112.0106 4,5 kW 6,100,000 150 17 4.7 5 12 kWh 1x3/7 1 6,913 1,911 1.03
M112.0107 7 kW 9,300,000 150 17 4.7 5 17 kWh 1x3/7 1 10,540 2,914 1.03
M112.0108 14 kW 15,000,000 150 16 4.5 5 34 kWh 1x4/7 1 16,000 4,500 1.03
M112.0109 20 kW 24,300,000 150 16 4.2 5 48 kWh 1x4/7 1 25,920 6,804 1.03
M112.0110 22 kW 28,000,000 150 16 4.2 5 53 kWh 1x4/7 1 29,867 7,840 1.03
M112.0111 75 kW 94,200,000 150 14 3.6 5 180 kWh 1x4/7 0.9 79,128 22,608 1.03
Máy bơm nước, động cơ
M112.0200
diezel - công suất:
M112.0201 5 cv 11,300,000 150 20 5.4 5 2.7 lít diezel 1x4/7 1 15,067 4,068 1.02
M112.0202 5,5 cv 13,500,000 150 20 5.4 5 3 lít diezel 1x4/7 1 18,000 4,860 1.02
M112.0203 10 cv 23,500,000 150 20 5.4 5 5 lít diezel 1x4/7 1 31,333 8,460 1.02
M112.0204 20 cv 57,400,000 150 18 4.7 5 10 lít diezel 1x4/7 0.9 61,992 17,985 1.02
M112.0205 25 cv 64,300,000 150 17 4 5 11 lít diezel 1x4/7 0.9 65,586 17,147 1.02
M112.0206 30 cv 96,700,000 150 17 4 5 15 lít diezel 1x4/7 0.9 98,634 25,787 1.02
M112.0207 40 cv 106,200,000 150 17 4.4 5 20 lít diezel 1x4/7 0.9 108,324 31,152 1.02
Trang 258/183
M112.0208 75 cv 207,100,000 150 16 3.8 5 36 lít diezel 1x4/7 0.9 198,816 52,465 1.02
M112.0209 120 cv 269,100,000 150 16 3.8 5 53 lít diezel 1x4/7 0.9 258,336 68,172 1.02
Máy bơm nước, động cơ
M112.0300
xăng - công suất:
M112.0301 3 cv 8,600,000 150 20 5.8 5 1.6 lít xăng 1x4/7 1 11,467 3,325 1.01
M112.0302 6 cv 14,700,000 150 20 5.8 5 3 lít xăng 1x4/7 1 19,600 5,684 1.01
M112.0303 8 cv 19,200,000 150 20 5.8 5 4 lít xăng 1x4/7 1 25,600 7,424 1.01
M112.0401 Máy bơm chân không 7,5kW 60,000,000 150 14 3.6 5 22 kWh 1x4/7 0.9 50,400 14,400 1.03
M112.0401 Máy bơm xói 4MC (75 kW) 104,700,000 150 14 3.6 5 180 kWh 1x4/7 0.9 87,948 25,128 1.03
Trang 259/183
M112.0902 60 - 90 m3/h 1,493,100,000 200 14 6.5 5 248 kWh 1x4/7+1x5/7 0.9 940,653 485,258 1.03
M112.1000 Máy phun vẩy - năng suất:
2x3/7+1x4/7+1x6/
M112.1001 9 m3/h (AL 285) 1,512,800,000 180 14 4.9 6 54 kWh 0.9 1,058,960 411,818 1.03
7
2x3/7+1x4/7
M112.1002 16 m3/h (AL 500) 5,876,500,000 180 14 4.5 6 429 kWh 0.9 4,113,550 1,469,125 1.03
+1x5/7+1x6/7
Máy đầm bê tông, đầm bàn -
M112.1100
công suất:
M112.1101 1,0 kW 5,600,000 110 25 8.8 4 5 kWh 1x3/7 1 12,727 4,480 1.03
M112.1102 3,0 kW 11,200,000 110 25 8.8 4 13 kWh 1x3/7 1 25,455 8,960 1.03
Máy đầm bê tông, đầm cạnh
M112.1200
- công suất:
M112.1201 1,0 kW 4,400,000 110 25 8.8 4 5 kWh 1x3/7 1 10,000 3,520 1.03
Máy đầm bê tông, đầm dùi -
M112.1300
công suất:
M112.1301 1,0 kW 5,800,000 110 20 8.8 4 5 kWh 1x3/7 1 10,545 4,640 1.03
M112.1302 1,5 kW 6,450,000 110 20 8.8 4 7 kWh 1x3/7 1 11,727 5,160 1.03
M112.1303 2,8 kW 8,000,000 110 20 8.8 4 13 kWh 1x3/7 1 14,545 6,400 1.03
M112.1304 3,5 kW 21,400,000 110 20 6.5 4 16 kWh 1x3/7 1 38,909 12,645 1.03
Máy phun (chưa tính khí
M112.1400
nén):
M112.1401 Máy phun sơn 400 m2/h 7,000,000 120 30 5.4 4 1x3/7 1 17,500 3,150
M112.1402 Máy phun cát 14,400,000 180 30 4.2 4 1x3/7 1 24,000 3,360
Máy khoan đứng - công
M112.1500
suất:
M112.1501 2,5 kW 42,900,000 200 14 4.1 4 5 kWh 1x3/7 0.9 27,027 8,795 1.03
M112.1502 4,5 kW 57,200,000 200 14 4.1 4 9 kWh 1x3/7 0.9 36,036 11,726 1.03
Máy khoan sắt cầm tay,
M113.1600
đường kính khoan:
M113.1601 13 mm 4,150,000 120 30 8.4 4 1 kWh 1x3/7 1 10,375 2,905 1.03
Máy khoan bê tông cầm tay -
M112.1700
công suất:
M112.1701 0,62 kW 4,800,000 120 30 7.5 4 0.9 kWh 1x3/7 1 12,000 3,000 1.03
Trang 260/183
M112.1702 0,75 kW 6,250,000 120 20 7.5 4 1.1 kWh 1x3/7 1 10,417 3,906 1.03
M112.1703 0,85 kW 6,750,000 120 20 7.5 4 1.3 kWh 1x3/7 1 11,250 4,219 1.03
M112.1704 1,50 kW 10,400,000 100 20 7.5 4 2.3 kWh 1x3/7 1 20,800 7,800 1.03
M112.1800 Máy luồn cáp - công suất:
M112.1801 15 kW 94,900,000 220 10 2.2 5 27 kWh 1x4/7 0.9 38,823 9,490 1.03
M112.1900 Máy cắt cáp - công suất:
M112.1901 10 kW 23,400,000 200 14 3.5 4 13 kWh 1x3/7 1 16,380 4,095 1.03
Máy cắt sắt cầm tay - công
M112.2000
suất:
M112.2001 1,7 kW 7,750,000 120 30 7.5 4 3 kWh 1x3/7 1 19,375 4,844 1.03
M112.2100 Máy cắt gạch đá - công suất:
M112.2101 1,7 kW 7,900,000 80 14 7 4 3 kWh 1x3/7 1 13,825 6,913 1.03
M112.2200 Máy cắt bê tông - công suất:
M112.2201 7,5 kW 17,400,000 100 20 5.5 4 11 kWh 1x3/7 1 34,800 9,570 1.03
M112.2202 12 cv (MCD 218) 38,500,000 100 20 4.5 5 8 lít xăng 1x4/7 0.9 69,300 17,325 1.01
M112.2300 Máy cắt ống - công suất:
M112.2301 5 kW 28,200,000 220 14 4.5 4 9 kWh 1x3/7 1 17,945 5,768 1.03
M112.2400 Máy cắt tôn - công suất:
M112.2401 5 kW 18,800,000 220 13 3.8 4 10 kWh 1x3/7 1 11,109 3,247 1.03
M112.2402 15 kW 156,600,000 220 13 3.9 4 27 kWh 1x3/7 0.9 83,283 27,761 1.03
M112.2500 Máy cắt đột - công suất:
M112.2501 2,8 kW 41,700,000 220 14 4.1 4 5 kWh 1x3/7 0.9 23,883 7,771 1.03
Máy cắt uốn cốt thép - công
M112.2600
suất:
M112.2601 5 kW 18,200,000 220 14 4.1 4 9 kWh 1x3/7 1 11,582 3,392 1.03
Máy cắt cỏ cầm tay - công
M112.2700
suất:
M112.2701 0,8 kW 4,600,000 160 30 10.5 4 2 kWh 1x4/7 1 8,625 3,019 1.03
M112.2801 Máy cắt thép Plasma 68,900,000 220 13 3.8 4 13 kWh 1x3/7 0.9 36,642 11,901 1.03
Trang 261/183
M112.2901 1,5 m3/ph 5,400,000 110 30 6.6 5 1x4/7 1 14,727 3,240
M112.2902 3,0 m3/ph 6,100,000 110 30 6.6 5 1x4/7 1 16,636 3,660
M112.3000 Máy uốn ống - công suất:
M112.3001 2,8 kW 28,200,000 220 14 4.5 4 5 kWh 1x3/7 1 17,945 5,768 1.03
M112.3100 Máy lốc tôn - công suất:
M112.3101 5 kW 54,800,000 220 13 3.9 4 10 kWh 1x3/7 0.9 29,144 9,715 1.03
Máy cưa kim loại - công
M112.3200
suất:
M112.3201 1,7 kW 22,700,000 220 14 4.1 4 4 kWh 1x3/7 1 14,445 4,230 1.03
M112.3202 2,7 kW 27,300,000 220 14 4.1 4 6 kWh 1x3/7 1 17,373 5,088 1.03
M112.3300 Máy tiện - công suất:
M112.3301 10 kW 111,400,000 220 14 4.1 4 19 kWh 1x3/7 0.9 63,802 20,761 1.03
M112.3400 Máy bào thép - công suất:
M112.3401 7,5 kW 72,900,000 220 14 4.1 4 16 kWh 1x3/7 0.9 41,752 13,586 1.03
M112.3500 Máy phay - công suất:
M112.3501 7 kW 89,100,000 220 14 4.1 4 15 kWh 1x3/7 0.9 51,030 16,605 1.03
M112.3600 Máy ghép mí - công suất:
M112.3601 1,1 kW 6,100,000 200 14 4.1 4 2 kWh 1x4/7 1 4,270 1,251 1.03
M112.3700 Máy mài - công suất:
M112.3701 1 kW 3,500,000 200 14 4.9 4 2 kWh 1x3/7 1 2,450 858 1.03
M112.3702 2,7 kW 11,200,000 220 14 4.9 4 4 kWh 1x3/7 1 7,127 2,495 1.03
Máy cưa gỗ cầm tay - công
M112.3800
suất:
M112.3801 1,3 kW 7,600,000 160 30 10.5 4 3 kWh 1x3/7 1 14,250 4,988 1.03
Máy biến thế hàn một chiều
M112.3900
- công suất:
M112.3901 50 kW 26,000,000 180 24 4.5 5 105 kWh 1x4/7 1 34,667 6,500 1.03
Biến thế hàn xoay chiều -
M112.4000
công suất:
M112.4001 7 kW 4,300,000 180 24 4.8 5 15 kWh 1x4/7 1 5,733 1,147 1.03
M112.4002 14 kW 8,600,000 180 24 4.8 5 29 kWh 1x4/7 1 11,467 2,293 1.03
M112.4003 23 kW 16,000,000 180 24 4.8 5 48 kWh 1x4/7 1 21,333 4,267 1.03
M112.4004 27,5 kW 18,700,000 180 24 4.8 5 58 kWh 1x4/7 1 24,933 4,987 1.03
Trang 262/183
M112.4100 Máy hàn hơi - công suất:
M112.4101 1000 l/h 3,400,000 100 24 4.8 5 1x4/7 1 8,160 1,632
M112.4102 2000 l/h 5,200,000 100 24 4.8 5 1x4/7 1 12,480 2,496
1 thợ lặn cấp I
M112.4201 Máy hàn cắt dưới nước 106,900,000 60 25 10 5 1/2 + 1 thợ lặn 0.9 400,875 178,167
2/4
M112.4300 Máy hàn nối ống nhựa:
M112.4301 Máy hàn nhiệt 114,000,000 180 25 6.5 5 6 kWh 1x4/7 0.9 142,500 41,167 1.03
M112.4302 Máy gia nhiệt D315mm 180 25 6.5 5 8 kWh 1x4/7 1 0 0 1.03
M112.4303 Máy gia nhiệt D630mm 180 25 6.5 5 12 kWh 1x4/7 1 0 0 1.03
M112.4304 Máy gia nhiệt D1200mm 180 25 6.5 5 18 kWh 1x4/7 1 0 0 1.03
M112.4400 Máy quạt gió - công suất:
M112.4401 2,5 kW 3,600,000 150 20 1.7 5 16 kWh 1x3/7 1 4,800 408 1.03
M112.4402 4,5 kW 7,900,000 150 20 1.7 5 29 kWh 1x3/7 1 10,533 895 1.03
Máy khoan giếng khai thác
M112.4500 nước ngầm, khoan đập cáp -
công suất:
M112.4501 40 kW 630,000,000 220 16 6.4 5 144 kWh 2x3/7+1x4/7 0.9 412,364 183,273 1.03
Máy khoan giếng khai thác
M112.4600 nước ngầm, khoan xoay -
công suất:
M112.4601 54 cv 1,117,200,000 220 15 6.5 5 19 lít diezel 2x3/7+1x4/7 0.9 685,555 330,082 1.02
1x6/7+1x4/7+2x3/
M112.4602 300 cv 7,036,900,000 220 13 3.9 5 97 lít diezel 0.9 3,742,351 1,247,450 1.02
7
M112.4700 Bộ kích chuyên dùng:
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 2x4/7+1x5/7+1x7/
M112.4701 550,300,000 180 20 4.5 5 65 kWh 0.9 550,300 137,575 1.03
6 t) 7
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván
M112.4702 91,300,000 180 14 2.2 5 14 kWh 2x4/7 0.9 63,910 11,159 1.03
khuôn 50-60 t
M112.4800 Xe ép rác - trọng tải:
1x2/4 lái xe nhóm
M112.4801 1,5 t 393,300,000 280 17 9 6 18 lít diezel 0.9 214,910 126,418 1.02
1
1x2/4 lái xe nhóm
M112.4802 2 t 544,650,000 280 17 9 6 21 lít diezel 0.9 297,612 175,066 1.02
1
Trang 263/183
1x2/4 lái xe nhóm
M112.4803 4 t 638,800,000 280 17 9 6 41 lít diezel 0.9 349,059 205,329 1.02
1
1x2/4 lái xe nhóm
M112.4804 7 t 733,200,000 280 17 8.5 6 51 lít diezel 0.9 400,641 222,579 1.02
1
1x3/4 lái xe nhóm
M112.4805 10 t 817,250,000 280 17 8.5 6 65 lít diezel 0.9 446,569 248,094 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M112.4901 Xe ép rác kín (xe hooklip) 953,500,000 280 17 8.5 6 65 lít diezel 0.9 521,020 289,455 1.02
2
1x2/4 lái xe nhóm
M112.5001 Xe nhặt xác 555,500,000 120 17 4.5 6 15 lít diezel 0.9 708,263 208,313 1.02
1
Xe hút chân không - trọng
M112.5100
tải:
1x2/4 lái xe nhóm
M112.5101 4 t 280 17 9 6 45 lít diezel 1 0 0 1.02
1
1x3/4 lái xe nhóm
M112.5102 8 t 280 17 8.5 6 52 lít diezel 1 0 0 1.02
2
Trang 264/183
M798 Bộ tạo nguồn 3 fa 443,300,000 220 14 3.52 5 0.9 253,890 70,928
M799 Bộ tạo nguồn AC-DC 43,600,000 220 14 3.52 5 0.9 24,971 6,976
M800 Công tơ mẫu xách tay 183,700,000 220 14 3.52 5 0.9 105,210 29,392
M801 Hộp bộ đo tgd Delta 873,000,000 220 14 3.52 5 0.9 499,991 139,680
M802 Hộp bộ đo lường 825,300,000 220 14 3.52 5 0.9 472,672 132,048
Hộp bộ phân tích hàm lượng
M803 1,412,000,000 220 14 3.52 5 0.9 808,691 225,920
khí
M804 Hộp bộ thí nghiệm cao áp 442,700,000 220 14 3.52 5 0.9 253,546 70,832
M805 Hộp bộ thí nghiệm rơle 833,800,000 220 14 3.52 5 0.9 477,540 133,408
M806 Máy điều chỉnh điện áp 1 fa 17,300,000 220 14 3.52 5 1 11,009 2,768
M807 Máy đo độ Axit 159,200,000 220 14 3.52 5 0.9 91,178 25,472
M808 Máy đo độ chớp nháy kín 152,600,000 220 14 3.52 5 0.9 87,398 24,416
M809 Máy đo độ nhớt 131,100,000 220 14 3.52 5 0.9 75,085 20,976
M810 Máy đo điện áp xuyên thủng 31,900,000 220 14 3.52 5 0.9 18,270 5,104
M811 Máy đo điện trở 1 chiều 156,700,000 220 14 3.52 5 0.9 89,746 25,072
M812 Máy đo điện trở tiếp địa 53,300,000 220 14 3.52 5 0.9 30,526 8,528
M813 Máy đo điện trở tiếp xúc 91,500,000 220 14 3.52 5 0.9 52,405 14,640
M815 Máy đo tỷ trọng 64,100,000 220 14 3.52 5 0.9 36,712 10,256
M816 Máy đo vạn năng 131,900,000 220 14 3.52 5 0.9 75,543 21,104
M817 Máy chụp sóng 454,700,000 220 14 3.52 5 0.9 260,419 72,752
Máy đo độ tra độ ổn định ô xy
M818 326,300,000 220 14 3.52 5 0.9 186,881 52,208
hóa dầu
M819 Máy phát tần số 116,200,000 220 14 3.52 5 0.9 66,551 18,592
M820 Máy phân tích độ ẩm khí SF6 160,700,000 220 14 3.52 5 0.9 92,037 25,712
M821 Máy tính xách tay 41,300,000 220 14 3.52 5 0.9 23,654 6,608
M822 Máy đo vi lượng ẩm 145,400,000 220 14 3.52 5 0.9 83,275 23,264
M823 Mê gôm mét 44,000,000 220 14 3.52 5 0.9 25,200 7,040
M824 Thiết bị kiểm tra áp lực 75,300,000 220 14 3.52 5 0.9 43,126 12,048
M825 Thiết bị tạo dòng điện 435,900,000 220 14 3.52 5 0.9 249,652 69,744
Trang 265/183
THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Trang 266/183
523,260 196,692 416,816 1,951,074
670,140 349,673 473,995 2,892,501
Trang 267/183
358,020 212,405 416,816 1,790,131
495,720 355,833 416,816 2,513,786
Trang 268/183
275,400 152,614 472,711 1,318,887
Trang 269/183
431,460 413,525 473,995 2,369,334
449,820 493,650 473,995 2,671,336
468,180 755,100 473,995 3,471,760
495,720 832,725 473,995 3,759,344
514,080 1,014,675 473,995 4,295,916
532,440 1,271,000 473,995 5,073,635
541,620 1,527,325 683,293 6,112,353
578,340 1,778,700 683,293 6,882,325
660,960 2,499,675 683,293 9,018,255
761,940 2,789,000 683,293 10,007,463
Trang 270/183
1,083,240 1,731,759 1,983,942 8,509,853
Trang 272/183
229,500 169,183 537,788 1,494,774
220,320
114,909 513,536 1,292,721
23,389
275,400
169,023 568,935 1,655,370
23,389
330,480
223,818 721,054 2,037,814
41,767
440,640
252,136 721,054 2,267,476
41,767
578,340
311,386 721,054 2,670,246
56,802
716,040
371,273 721,054 3,060,667
56,802
Trang 273/183
367,200 247,830 568,935 2,135,630
Trang 274/183
578,340 1,196,865 1,339,500 6,745,196
Trang 275/183
541,620 2,301,136 778,233 13,653,943
94,885 495,298
293,760
0 626,114 1,205,557
285,683
330,480
0 626,114 1,235,594
279,000
0
Trang 276/183
153,701 179,955 416,816 1,542,272
193,797 250,568 416,816 1,953,658
287,354 316,568 568,935 2,553,094
330,791 505,364 568,935 3,608,475
Trang 277/183
501,198 1,351,367 2,105,278 9,395,742
Trang 278/183
92,874 34,865 232,288 490,192
Trang 279/183
706,860 314,380 310,923 2,442,972
Trang 280/183
174,420 103,623 232,288 864,375
Trang 282/183
321,300 63,100 209,298 798,142
348,840 81,933 209,298 905,535
330,480 93,433 209,298 935,935
348,840 119,433 209,298 1,033,482
358,020 139,133 209,298 1,121,068
688,500 279,100 209,298 1,947,214
817,020 334,920 209,298 2,258,824
30,286 119,124
52,743 207,456
55,371 217,794
0
Trang 283/183
403,920 0 337,135 741,055
Trang 284/183
1,393,111 44,720 564,000 2,115,867
Trang 285/183
1,854,360 266,100 2,781,275
Trang 286/183
4,773,600 2,593,223 12,488,439
Trang 287/183
5,260,140 1,773,577 11,053,824
Trang 288/183
29,476,980 23,532,946 88,897,668
Trang 289/183
48,029,760 15,193,846 95,510,529
Trang 290/183
0 718,558
Trang 291/183
437,835 202,500 1,669,044 2,967,504
Trang 292/183
330,480 69,033 209,298 860,092
486,540 89,700 209,298 1,112,046
Trang 293/183
414,324 373,275 473,995 2,687,505
Trang 294/183
1,838 2,083 152,119 170,363
2,172 2,250 152,119 172,010
3,843 4,160 152,119 188,722
Trang 295/183
2,455 209,298 229,720
2,773 209,298 232,367
Trang 296/183
1,700 209,298 220,790
2,600 209,298 226,874
Trang 297/183
376,380 136,886 232,288 1,299,942
Trang 298/183
100,750 425,568
9,909 41,856
41,750 176,352
198,409 838,080
187,568 792,288
320,909 1,355,520
100,614 424,992
189,500 800,448
3,932 17,709
36,182 152,832
34,682 146,496
29,795 125,856
7,250 30,624
35,614 150,432
12,114 51,168
20,795 87,840
14,568 61,536
29,977 126,624
103,341 436,512
74,159 313,248
26,409 111,552
36,523 154,272
9,386 39,648
33,045 139,584
10,000 42,240
17,114 72,288
99,068 418,464
Trang 299/183
1M2 ĐƯỜNG QUA HÈ BTXM ĐỔ TẠI CHỖ DÀY 10CM
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 20cm, BTXM M250 dày 10cm
Đơn vị tính: đ/m2
MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
Hq-03 155,290.00 117,855.00 30,425
CÊp phèi ®¸ d¨m líp díi dµy 25cm, cÊp phèi ®¸ d¨m líp trªn dµy 15cm, nhò t¬ng t¬Ý thÊm1.6kg/m2, l¸ng nhùa 3 líp 4,5kg/m2 thñ c«n
- Th«ng t sè 04/2010/TT-BXD ngµy 26/05/2010 cña Bé X©y dùng híng dÉn lËp vµ qu¶n lý chi phÝ ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh.
- §Þnh møc dù to¸n duy tu ®êng, hÌ phè, tæ chøc giao th«ng vµ hoµn tr¶ kÕt cÊu mÆt ®êng sau khi c¶i t¹o c«ng tr×nh h¹ tÇng kü th
- §Þnh møc dù to¸n x©y dùng c«ng tr×nh phÇn x©y dùng kÌm theo v¨n b¶n sè 1176/BXD-VP ngµy 16/08/2007 cña Bé x©y dùn
- B¶ng l¬ng A.1 , ngµnh 8 - nhãm II kÌm theo NghÞ ®Þnh sè 205/2004/N§-CP ngµy 14/12/2004 cña ChÝnh phñ.
- NghÞ ®Þnh sè 70/2011/N§-CP ngµy 22/08/2011 cña ChÝnh phñ vÒ quy ®Þnh møc l¬ng tèi thiÓu vïng ®èi víi ngêi lao ®éng lµm v
- B¶ng gi¸ ca m¸y vµ thiÕt bÞ thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh thµnh phè Hµ Néi kÌm theo quyÕt ®Þnh sè 5477/Q§-UBND ngµy
- C«ng bè gi¸ vËt liÖu sè 03/2014/CBGVL-LS ngµy 01/09/2014 cña Liªn së Tµi chÝnh - X©y dùng.
- LuËt thuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng sè 13/2008/QH12 cña Quèc héi kho¸ XII, kú häp thø 3.
CHUNG CHUYỂN 1M3 VẬT LIỆU TRÊN CÔNG TRƯỜNG TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT ĐẾN ĐỊA ĐIỂM THI CÔNG
Chung chuyển vật liệu ( cát đen, cát vàng, đá dămgạch BTXM,gạch Terazzo, gạch Block các loại) cự ly 20m trên công trường
Đơn vị tính: đ/m3
Đơn giá Thành tiền
Mã hiệu Chủng loại ĐVị Định mức
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
Chung chuyển vật liệu
20m tiếp theo (đất C1)
AB.11911 Nhân công 3/7 m3 0.062000 49,839 3 090.02
Cộng 3,090
CHUNG CHUYỂN 1M3 VẬT LIỆU TỪ KHO RA CÔNG TRƯỜNG
Chung chuyển vật liệu (bó vỉa, đan rãnh, xi măng) cự ly 20m trên công trường
Đơn vị tính: đ/m3
Đơn giá Thành tiền
Mã hiệu Chủng loại ĐVị Định mức
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
Chung chuyển vật liệu
20m tiếp theo (đất C4)
AB.11914 Nhân công 3/7 m3 0.074000 49,839 3 688.09
Cộng 3,688
Các căn cứ lập đơn giá chi
tiết:
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình.
- Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng kèm theo văn bản số 1176/BXD-VP ngày
16/08/2007 của Bộ xây dựng.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình thành phố Hà Nội kèm theo quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011
- Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 của Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ 3.
CHUNG CHUYỂN 1M3 VẬT LIỆU TRÊN CÔNG TRƯỜNG TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT ĐẾN ĐỊA
ĐIỂM THI CÔNG
Chung chuyển vật liệu ( Đá dăm cấp phối các loại) cự ly 20m tiếp theo trên công trường
Đơn vị tính: đ/m3
MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
TT 3,090.00
CHUNG CHUYỂN 1M3 VẬT LIỆU TRÊN CÔNG TRƯỜNG TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT ĐẾN ĐỊA
ĐIỂM THI CÔNG
Chung chuyển vật liệu ( cát đen, cát vàng, đá dămgạch BTXM,gạch Terazzo, gạch Block các loại) cự
ly 20m tiếp theo trên công trường
CHUNG CHUYỂN 1M3 VẬT LIỆU TRÊN CÔNG TRƯỜNG TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT ĐẾN ĐỊA
ĐIỂM THI CÔNG
Chung chuyển vật liệu (bó vỉa, đan rãnh, xi măng) cự ly 20m tiếp theo trên công trường
Thể tích đơn Đơn giá cho 1m3 Đơn giá cho 1m3 Đơn giá
TT Chủng loại vật liệu Đơn vị
vị(m3) trước VAT sau VAT Trước VAT Sau VAT