You are on page 1of 183

®¬n gi¸ ®Òn bï, hoµn tr¶ hÌ ®êng

Áp dụng từ ngày 01/06/2013 trên địa bàn quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội

C¸c c¨n cø lËp ®¬n gi¸:

- §Þnh møc dù to¸n duy tu ®êng, hÌ phè, tæ chøc giao th«ng vµ hoµn tr¶ kÕt cÊu mÆt ®êng sau khi c¶i t¹o c«ng tr×nh h¹ tÇng kü th

§Þnh møc dù to¸n x©y dùng c«ng tr×nh phÇn x©y dùng kÌm theo v¨n b¶n sè 1176/BXD-VP ngµy 16/08/2007 cña Bé x©y dùng.

- NghÞ ®Þnh sè 70/2011/N§-CP ngµy 22/08/2011 cña ChÝnh phñ vÒ quy ®Þnh møc l¬ng tèi thiÓu vïng ®èi víi ngêi lao ®éng lµm

- B¶ng l¬ng A.1 , ngµnh 8 - nhãm II kÌm theo NghÞ ®Þnh sè 205/2004/N§-CP ngµy 14/12/2004 cña ChÝnh phñ.

- B¶ng gi¸ ca m¸y vµ thiÕt bÞ thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh thµnh phè Hµ Néi kÌm theo quyÕt ®Þnh sè 5477/Q§-UBND ngµy 24/

- C«ng bè gi¸ vËt liÖu sè 02/2013/CBGVL-LS ngµy 01/06/2013 cña Liªn së Tµi chÝnh - X©y dùng.

- Th«ng t sè 04/2010/TT-BXD ngµy 26/05/2010 cña Bé X©y dùng híng dÉn lËp vµ qu¶n lý chi phÝ ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh.
- LuËt thuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng sè 13/2008/QH12 cña Quèc héi kho¸ XII, kú häp thø 3.

MÃ HIỆU LOẠI KẾT CẤU ĐƠN VỊ


I. PHẦN HOÀN TRẢ MẶT ĐƯỜNG
Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng
4.2.1a mặt đường >= 10,5m) m2
1- Dùng nhựa nhũ thương tưới thấm
- Cấp phối đá dăm lớp dưới dày 40cm
- Cấp phối đá dăm lớp trên dày 15cm
- Tưới thấm nhũ tương 1,6kg/m2
- Thảm BT asphalt hạt trung dày 7cm
- Thảm BT asphalt hạt mịn dày 3cm, NT 2,0kg/m2

Hoàn trả 1m2 mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng


4.2.2a mặt đường < 10,5m) m2
1- Dùng nhựa nhũ thương tưới thấm
- Cấp phối đá dăm lớp dưới dày 30cm
- Cấp phối đá dăm lớp trên dày 15cm
- Tưới thấm nhũ tương 1,6kg/m2
- Thảm BT asphalt hạt trung dày 5cm
- Thảm BT asphalt hạt mịn dày 3cm, NT 2,0kg/m2
MÃ HIỆU LOẠI KẾT CẤU ĐƠN VỊ
MÃ HIỆU LOẠI KẾT CẤU ĐƠN VỊ
4.2.3a Hoàn trả 1m2 mặt đường đá nhựa cũ m2
1- Dùng nhựa nhũ thương tưới thấm
- Cấp phối đá dăm lớp dưới dày 25cm
- Cấp phối đá dăm lớp trên dày 15cm
- Tưới thấm nhũ tương 1,6kg/m2
- Láng nhựa 3 lớp 4,5kg/m2 bằng thủ công
- Láng nhựa 1 lớp 1,5kg/m2 bằng thủ công

4.2.4 Hoàn trả 1m2 mặt đường BTXM cũ m2


- Cấp phối đá dăm lớp trên dày 15cm
- Cát vàng đệm dày 3cm
- Đổ BTXM mác 300 dày 20cm

II. PHẦN HOÀN TRẢ MẶT HÈ


H-01 Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch BTXM 30x30x4 m2
- Cát đen đầm chặt dày 20cm
- Lát gạch BTXM 30x30x4
Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch lá dừa hoặc mắt na đơn
H-04 (20x10x2,5) m2
- Cát vàng gia cố xi măng 8% dày 10cm
- Lát gạch lá dừa hoặc mắt na đơn
H-07 Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Block màu m2
- Cát vàng gia cố xi măng 8% dày 10cm
- Cát vàng đệm dày 5cm
- Lát gạch Block màu dày 6cm
H-08 Hoàn trả 1m2 mặt hè BTXM đổ tại chỗ dày 5cm m2
- Cát vàng gia cố xi măng 8% dày 10cm
- BTXM mác 250 đổ tại chỗ dày 5cm
H-14 Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Terazzo m2
-Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 10cm
- Đệm cát vàng dày 3cm
- Lát gạch Terazzo dày 3cm
H-09 Hoàn trả 1md đan rãnh BTXM 30x50x6 md
- Cát đen đầm chặt dày 20cm
- BTXM mác 100 đổ tại chỗ dày 10cm
- Lắp đặt tấm đan rãnh BTXM 30x50x6
H-10 Hoàn trả 1md bó vỉa BTXM 18x22x100 md
- Cát đen đầm chặt dày 20cm
- BTXM mác 100 đổ tại chỗ dày 10cm
- Lắp đặt bó vỉa BTXM 18x22x100
MÃ HIỆU LOẠI KẾT CẤU ĐƠN VỊ
H-12 Hoàn trả 1md bó vỉa vát BTXM 23x26x100 md
- Cát đen đầm chặt dày 20cm
- BTXM mác 100 đổ tại chỗ dày 10cm
- Lắp đặt bó vỉa vát BTXM 23x26x100

H-13 Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch đá sẻ m2


- Cát đen đầm chặt dày 20cm
- Lát gạch đá sẻ 30x30x5
MÃ HIỆU LOẠI KẾT CẤU ĐƠN VỊ
Hq-02 Hoàn trả đường qua hè BTXM đổ tại chõ dày 20cm m2
- Cát vàng gia cố xi măng 8% dày 20cm
- BTXM mác 250 đổ tại chỗ dày 20cm

Hq-03 Hoàn trả đường qua hè BTXM đổ tại chỗ dày 10cm m2
- Cát vàng gia cố xi măng 8% dày 20cm
- BTXM mác 250 đổ tại chỗ dày 20cm
Hq-04 Hoàn trả đường qua hè gạch Block màu m2
- Cát đen đầm chặt dày 20cm
- BTXM mác 200 đổ tại chỗ dày 10cm
- Đệm cát vàng dày 3cm
- Lát gạch Block màu dày 6cm

III. PHẦN ĐÀO VÀ VẬN CHUYỂN ĐẤT


C-01 - Đào đất cấp 2 m3
C-02 - Đào đất cấp 3 m3
Hv-01 - Vận chuyển đất cấp 2 cự ly 12km m3
Hv-02 - Vận chuyển đất cấp 2 cự ly 15km m3
Hv-03 - Vận chuyển đất cấp 2 cự ly 17km m3
Hv-04 - Vận chuyển đất cấp 2 cự ly 20km m3
Hv-05 - Vận chuyển đất cấp 3 cự ly 12km m3
Hv-06 - Vận chuyển đất cấp 3 cự ly 15km m3
Hv-07 - Vận chuyển đất cấp 3 cự ly 17km m3
Hv-08 - Vận chuyển đất cấp 3 cự ly 20km m3
IV. PHẦN CHUNG CHUYỂN VẬT LIỆU
CHUNG CHUYỂN 1M3 VẬT LIỆU TỪ
KHO RA CÔNG TRƯỜNG
1- Cát đen, cát vàng, đá dăm các loại m3
2- Gạch BTXM, gạch Terazzo, gạch Block m3
3- Bó vỉa, đan rãnh, xi măng m3

c«ng ty cæ phÇn ®Çu t vµ x©y dùng cÇu ®êng hµ néi


phố Hà Nội

êng sau khi c¶i t¹o c«ng tr×nh h¹ tÇng kü thuËt kÌm theo quyÕt ®Þnh sè 55/2008/Q§-UBND ngµy 22/12/2008 cña UBND Thµnh phè Hµ Néi.

VP ngµy 16/08/2007 cña Bé x©y dùng.

ng tèi thiÓu vïng ®èi víi ngêi lao ®éng lµm viÖc ë c«ng ty, doanh nghiÖp, hîp t¸c x·, tæ hîp t¸c, trang tr¹i, hé gia ®×nh, c¸ nh©n vµ c¸c tæ chøc kh¸c

2/2004 cña ChÝnh phñ.

quyÕt ®Þnh sè 5477/Q§-UBND ngµy 24/11/2011

X©y dùng.

n lý chi phÝ ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh.

DG TRƯỚC VAT VL NC MTC

1,704,414
- -

1,434,768 355,429 467,737 221,683


DG TRƯỚC VAT VL NC MTC
DG TRƯỚC VAT VL NC MTC
775,171
0 0

834,422 201,764 316,181 60,567

261,088 287,197 - -

323,391 98,221 113,574 12,975

255,559 55,599 103,927 12,975

194,708 77,272 194,708 -

383,946 164,071 117,206 3,580

150,706 165,777 - -

216,697 - -
DG TRƯỚC VAT VL NC MTC
149,544 164,498 - -

664,200 422,843 120,591 3,580


DG TRƯỚC VAT VL NC MTC
632,841 696,125 - -

424,624 467086 424624 0

273,448 - -

67,394 - -
376,443 - -
98,912 - -
114,782 - -
125,362 - -
141,232 - -
110,228 - -
127,536 - -
139,075 - -
156,383 - -

10,082 H -
25,663 I -
30,630 I -
Chú ý những dữ liệu màu đỏ là đã Ktra
Những ô màu xanh chú ý nhập lại giá cho theo LS ô bôi màu hồng là giá liên sở
Những ô màu vàng là những ô link k quan tâm nhân công 1.1134
Máy thi công

M· VL Vật liệu VL NC MTC


Đá mạt 0.015-1mm 236,640
0.5x1 Đá 0.5x1 236,640
1x2 Đá 1x2 236,640
2x4 Đá 2x4 223,380
4x6 Đá 4x6 193,800
Bột đá 950
XM-PC30 Xi măng PC30 1,140
XM-PC40 Xi măng PC40 1,160
CV Cát vàng 208,080
CATDEN Cát đen 58,870
Gạch BTXM 30x30x4 7,500
Gạch BTXM 30x30x6 10,500
Gạch BTXM 40x40x6 15,500
Gạch lá dừa 3,500
Gạch Block 95,000
Gạch hình sin dày 5.5cm 3,500
Gạch đá sẻ 30x30 30,500
Gạch Terazzo 95,000 m2
Gạch gốm đỏ 30x30 10,000
Đan rãnh 30x50x6 54,000 viên
Bó vỉa 18x22x100 58,000
Bó vỉa 18x30x100 85,000
Vỉa BTXM 23x26x100 92,000
Cấp phối đá dăm dầy 0,075-50mm (lớp trên) 197,880
Cấp phối đá dăm dầy 0,075-50mm (lớp dưới) 188,790
Nhũ tương 10,287
X-GC Gạch chỉ đặc 1,176
Nhựa đường lỏng 11,416
Nhựa đường đặc 10,209
Xi măng miết mạch 4,000
Dầu điezen 23,386
Dầu mazut 16,855
Dầu bảo ôn 38,182
Nước 5
Dầu hỏa 15,100
Giấy dầu 5,000
Nhân công 3/7 - 159,465.00
Nhân công 4/7 - 209,298.00
Nhân công 4,5/7 - 264,697.00
Nhân công 5/7 - 264,697.00
M106.0201 Ô tô tự đổ 5 tấn - 1,261,106
M106.0202 Ô tô tự đổ 7 tấn - 1,450,128
Máy trộn BT 200L - -
M104.0101 Máy trộn BT 250lít - 278,613
M112.1301 Máy đầm dùi 1kW - 205,509
M112.1302 Máy đầm dùi 1.5kW - 209,928
M112.1201 Máy đầm cóc 203,256
M112.1101 Máy đầm bàn bê tông 1 KW - 205,187
Máy lu 8,5T - -
M101.1103 Máy lu 10T bánh thép - 1,044,941
Máy rải 20T/h - -
M101.0902 Máy đầm bánh lốp 16T - 1,469,790
M108.0103 Máy phát điện lưu động 20kW - 761,022
M108.0102 Máy phát điện lưu động 5,2KW - 443,555
M112.1101 Máy đầm bê tông, công suất 1,0kW - 205,187
Nồi nấu nhựa - -
M104.0801 Trạm trộn 30T/h 6,324,876
M104.0802 Trạm trộn 40T/h 8,049,414
M101.0502 Máy ủi 105CV 1,833,178
M101.0403 Máy xúc 1,25m3 2,467,223
BT nhựa hạt trung 1,194,435 -
BT nhựa hạt mịn 1,315,830 -
Đá mạt 0.015-1mm - -
Vữa XMCV mác 75 614,683 -
Vữa XMCV mác 100 719,038 -
Vữa BTXM mác 300 796,557 -
Vữa BTXM lót nền M100 556,047 -
Vữa BTXM nền M250 765,482 -
Vữa BTXM GT5.04.40.30-mác 200 đá 2x4 độ sụt 6-8 694,857 -
Vữa BTXM GT5.04.40.40-mác 250 đá 2x4 độ sụt 6-8 765,482 -
Vữa BTXM GT5.04.40.10-mác 100 đá 2x4 độ sụt 6-8 556,047 -
Vữa BTXM GT5.04.30.10-mác 100 đá 1x2 độ sụt 6-8 579,620 -
Vữa BTXM GT5.04.30.40-mác 250 đá 1x2 độ sụt 6-8 807,345 -
Vữa BTXM mác 150 626,796 -

Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017


Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017
1.1134

LS 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017

Giá liên sở mới


236,640
236,640
236,640
223,380
193,800
950
1,140
1,160
208,080
58,870
7,500
10,500
15,500
3,500
95,000
3,500
30,500
95,000
10,000
54,000
58,000
85,000
92,000
197,880
188,790
10,287
1,176
11,416
10,209
4,000
23,386
16,855
38,182
5
15,100
5,000
1,194,435.00
1,315,830.00

614,683
719,038
796,557
556,047
765,482
694,857
765,482
556,047
579,620
807,345
626,796
Bậc lương Hệ số Cắp bậc Phụ cấp

HS Lưu Khu vực Mức lương


HS Mức L TT Cấp Lương CB đông quận TT PC

BL 2/7 1.83 1.00 2,350,000 4,300,500 - 1,050,000


BL 3/7 2.16 1.00 2,350,000 5,076,000 - 1,050,000
BL 4/7 2.55 1.00 2,350,000 5,992,500 - 1,050,000
BL 4,5/7 2.780 1.00 2,350,000 6,533,000 - 1,050,000
BL 5/7 3.01 1.00 2,350,000 7,073,500 - 1,050,000

BL 4/7 2.71 1.16 450,000 1,414,620 0.20 - 450,000


Lương CB Luơng ThángNgày làm việLương Ngày HS chênh lệc

- 4,300,500 26 165,404 0.690


- 5,076,000 26 195,231 0.690
- 5,992,500 26 230,481 0.690
- 6,533,000 26 251,269 0.690
- 7,073,500 26 272,058 0.690

90,000 1,504,620 26 223,026 0.690

0.7
HOÀN TRẢ 1M2 MẶT ĐƯỜNG BT ASPHALT ( BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG >= 10.5M )
BỀ RỘNG MẶT CẮT HOÀN TRẢ <1,5M
Cấp phối đá dăm lớp dưới dày 40cm, Cấp phối đá dăm lớp trên dày15cm, tưới thấm nhũ tương
1,6kg/m2, thảm BT nhựa hạt trung 7cm, thảm BT nhựa hạt mịn 3 cm, nhũ tương 2,0 kg/m2

Đơn vị tính: đ/m2


MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
4.2.1 a 427,410.00 563,982.00 244,318

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017 427,410 A
Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 563,982 B
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 244,318 C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 427,410 A
Chi phí nhân công: B*1 563,982 D
Chi phí máy thi công: C*1 244,318 E
Cộng A+D+E+F 1,235,710 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung 66% NC D*66% 372,228 H
Cộng G+H 1,607,938 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 96,476 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 1,704,414 L
Trung chuyển vật liệu từ kho ra công trường: -
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 1,704,414
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 170,441 M
7. Tổng giá đề xuất 1,874,855

155
Làm tròn: 1,874,855

156
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP

HOÀN TRẢ 1M2 MẶT ĐƯỜNG BT ASPHALT ( BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG >= 10.5M ) BỀ RỘNG MẶT CẮT HOÀN TRẢ <1,5M
( MÃ HIỆU 4.2.2A )
Cấp phối đá dăm lớp dưới dày 40cm, Cấp phối đá dăm lớp trên dày15cm, tưới thấm nhũ tương 1,6kg/m2, thảm BT nhựa hạt
trung 7cm, thảm BT nhựa hạt mịn 3 cm, nhũ tương 2,0 kg/m2
Đơn vị : đ/m2
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC

Rải cấp phối đá dăm lớp dưới


HT.19.02 A dày 40cm m2 1
Cấp phối đá dăm dầy 0,075-50mm
1 (lớp dưới) m3 0.552 188,790 104,212
2 Nhân công 4,5/7 Công 1.20 264,697 317,636
3 Máy thi công:
Máy đầm cóc Ca 0.77 203,256 156,507
Máy khác % 2 3,130

Rải cấp phối đá dăm lớp trên dày


HT.19.01 B 15cm m2 1
Cấp phối đá dăm dầy 0,075-50mm
1 (lớp trên) m3 0.207 197,880 40,961
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.525 264,697 138,966
3 Máy thi công:
Máy đầm cóc Ca 0.29 203,256 58,944
Máy khác % 2 1,179

HT.06.02 C Tưới nhựa nhũ tương thấm 1.6 m2 1


1 kg/m2 :
Nhũ tương kg 1.74 10,287 17,899
2 Nhân công 4/7 công 0.028 209,298 5,860

Rải thảm mặt đường lớp BT


HT.18.02 D nhựa hạt trung dày 7cm: m2 1
157
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
BT nhựa hạt trung sản xuất bằng
GT1.09.10 1 trạm trộn 30tấn/h Tấn 0.1627
Vật liệu chính
GT1.09.81 Đá 1*2 (50%) = 0,319 m3 0.0519 236,640 12,282
GT1.09.81 Cát vàng (50%) = 0,388 m3 0.0631 208,080 13,136
GT1.09.94 Nhựa 5,5% = 55,79 kg 9.0770 11,416 103,623
Vật liệu phụ
Dầu điezen kg 0.2441 23,386 5,707
Dầu mazut kg 1.3830 16,855 23,310
Dầu bảo ôn kg 0.0691 38,182 2,640
Nhân công 4,5/7 công 0.012613 264,697 3,338
Máy thi công
Trạm trộn 30T/h ca 0.001090 6,324,876 6,895
Máy xúc 1,25m3 ca 0.001090 2,467,223 2,689
Máy ủi 105CV ca 0.000309 1,833,178 567
Máy khác % 2 203
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.21800 264,697 57,704
3 Máy thi công:
Máy lu 10T bánh thép ca 0.0042 1,044,941 4,389
Máy phát điện lưu động 20KW Ca 0.0017 761,022 1,294
Máy khác % 2 114
Tưới nhũ tương dính bám
HT.06.10 E 2 kg/m2 : 1
1 Nhũ tương kg 2.18 10,287 22,426
2 Nhân công 4/7 công 0.0345 209,298 7,221

Rải thảm mặt đường lớp BT


HT.18.00 F nhựa hạt min dày 3cm: m2 1
SX BT nhựa hạt mịn bằng trạm
GT1.09.10 1 trộn 30tấn/h Tấn 0.07272
Vật liệu chính
GT1.09.79 Đá 1*2 (45%) = 0,288 m3 0.0209 236,640 4,956

158
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
GT1.09.79 Cát vàng (45%) = 0,35 m3 0.0255 208,080 5,296
GT1.09.72 Bột đá (10%) = 94,47 kg 6.8699 950 6,526
GT1.09.95 Nhựa 6% = 60,573 kg 4.4049 11,416 50,286
Vật liệu phụ
Dầu điezen kg 0.1091 23,386 2,551
Dầu mazut kg 0.6181 16,855 10,418
Dầu bảo ôn kg 0.0309 38,182 1,180
Nhân công 4,5/7 công 0.005637 264,697 1,492
Máy thi công:
Trạm trộn 30T/h ca 0.000487 6,324,876 3,082
Máy xúc 1,25m3 ca 0.000487 2,467,223 1,202
Máy ủi 105CV ca 0.000138 1,833,178 253
Máy khác % 2 91
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.1200 264,697 31,764
3 Máy thi công:
Máy lu 10T bánh thép ca 0.0030 1,044,941 3,135
Máy phát điện lưu động 20KW Ca 0.00075 761,022 571
Máy khác % 2 74

Cộng 427,410 563,982 244,318

Chi phí trực tiếp:


- Vật liệu: 427,410
- Nhân công: 563,982
- Máy: 244,318
Cộng: 1,235,710

159
HOÀN TRẢ 1M2 MẶT ĐƯỜNG BT ASPHALT ( BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG < 10.5M )
BỀ RỘNG MẶT CẮT HOÀN TRẢ <1,5M
Cấp phối đá dăm lớp dưới 30cm, cấp phối đá dăm lớp trên 15cm, nhũ tươnglỏng tươí thấm1.6kg/m2,
thảm BTnhựa hạt trung 5cm, thảm BT nhựa hạt mịn 3cm, nhũ tương 2kg/m2
Đơn vị tính: đ/m2
MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
4.2.2 a 355,429.00 467,737.00 221,683

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017 355,429 A
Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 467,737 B
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 221,683 C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 355,429 A
Chi phí nhân công: B*1 467,737 D
Chi phí máy thi công: C*1 221,683 E
Cộng A+D+E+F 1,044,849 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung 66% NC D*66% 308,706 H
Cộng G+H 1,353,555 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 81,213 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 1,434,768 L
Trung chuyển vật liệu từ kho ra công trường: -
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 1,434,768
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 143,477 M
7. Tổng giá đề xuất 1,578,245
Làm tròn: 1,578,245

160
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP
SỬA CHỮA MẶT ĐƯỜNG BETON ASFALT CŨ CÓ CHIỀU RỘNG MẶT ĐƯỜNG < 10.5M, MẶT CẮT HOÀN TRẢ <1,5M
( MÃ HIỆU 4.2.2A )
Cấp phối đá dăm lớp dưới 30cm, cấp phối đá dăm lớp trên 15cm, nhũ tươnglỏng tươí thấm1.6kg/m2, thảm BTnhựa hạt trung 5cm,
thảm BT nhựa hạt mịn 3cm, nhũ tương 2kg/m2
Đơn vị : đ/m2
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC

Rải cấp phối đá dăm lớp dưới dày


HT.21.00 A 30cm m2 1
Cấp phối đá dăm dầy 0,075-50mm
1 (lớp dưới) m3 0.4140 188,790 78,159
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.9000 264,697 238,227
3 Máy thi công:
Máy đầm cóc Ca 0.5800 203,256 117,888
Máy khác % 2 2,358

Rải cấp phối đá dăm lớp trên dày


HT.19.10 B 15cm m2 1
Cấp phối đá dăm dầy 0,075-50mm
1 (lớp trên) m3 0.2070 197,880 40,961
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.5250 264,697 138,966
3 Máy thi công:
Máy đầm cóc Ca 0.2900 203,256 58,944
Máy khác % 2 1,179

Tưới nhựa nhũ tương thấm 1.6


HT.06.02 C kg/m2 : m2 1
1 Nhũ tương kg 1.74 10,287 17,899
2 Nhân công 4/7 công 0.0280 209,298 - 5,860
-
Rải thảm mặt đường lớp BT nhựa
HT.20.00 D hạt trung dày 5cm: m2 1 -
161
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
1 BT nhựa hạt trung Tấn 0.1162 -
Vật liệu chính
GT1.09.81 Đá 1*2 (50%) = 0,319 m3 0.0371 236,640 8,772
GT1.09.81 Cát vàng (50%) = 0,388 m3 0.0451 208,080 9,381
GT1.09.94 Nhựa 5,5% = 55,79 kg 6.4828 11,416 74,008
Vật liệu phụ -
Dầu điezen kg 0.1743 23,386 4,076
Dầu mazut kg 0.9877 16,855 16,648
Dầu bảo ôn kg 0.0494 38,182 1,886
Nhân công 4,5/7 công 0.009008 264,697 2,384
Máy thi công
Trạm trộn 30T/h ca 0.000779 6,324,876 4,924
Máy xúc 1,25m3 ca 0.000779 2,467,223 1,921
Máy ủi 105CV ca 0.000221 1,833,178 405
Máy khác % 2 145
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.15800 264,697 41,822
3 Máy thi công:
Máy lu 10T bánh thép ca 0.0030 1,044,941 3,135
Máy phát điện lưu động 20KW Ca 0.0009 761,022 685
Máy khác % 2 76
Vận chuyển bê tông nhựa cự ly
4 12km tấn 0.1162
AD.27241 4km đầu tiên, ô tô tự đổ 7 tấn ca 0.004334 1,450,128 6,285
AD.27251 8km tiếp theo, ô tô tự đổ 7 tấn ca 0.004834 1,450,128 7,010

Tưới nhũ tương dính bám


HT.06.10 E 2 kg/m2 : 1
1 Nhũ tương kg 2.18 10,287 22,426
2 Nhân công 4/7 công 0.0345 209,298 7,221

Rải thảm mặt đường lớp BT nhựa


HT.18.00 F hạt min dày 3cm: m2 1

162
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
1 BT nhựa hạt mịn Tấn 0.0727 -
Vật liệu chính
GT1.09.79 Đá 1*2 (45%) = 0,288 m3 0.0209 236,640 4,956
GT1.09.79 Cát vàng (45%) = 0,35 m3 0.0255 208,080 5,296
GT1.09.72 Bột đá (10%) = 94,47 kg 6.8699 950 6,526
GT1.09.95 Nhựa 6% = 60,573 kg 4.4049 11,416 50,286
Vật liệu phụ
Dầu điezen kg 0.1091 23,386 2,551
Dầu mazút kg 0.6181 16,855 10,418
Dầu bảo ôn kg 0.0309 38,182 1,180
Nhân công 4,5/7 công 0.005637 264,697 1,492
Máy thi công:
Trạm trộn 30T/h ca 0.000487 6,324,876 3,082
Máy xúc 1,25m3 ca 0.000487 2,467,223 1,202
Máy ủi 105CV ca 0.000138 1,833,178 253
Máy khác % 2 91
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.1200 264,697 31,764
3 Máy thi công:
Máy lu 10T bánh thép ca 0.0030 1,044,941 3,135
Máy phát điện lưu động 20KW Ca 0.00075 761,022 571
Máy khác % 2 74
Vận chuyển bê tông nhựa cự ly
4 12km tấn 0.07272
AD.27241 4km đầu tiên, ô tô tự đổ 7 tấn ca 0.002712 1,450,128 3,933
AD.27251 8km tiếp theo, ô tô tự đổ 7 tấn ca 0.003025 1,450,128 4,387

Cộng 355,429 467,737 221,683

Chi phí trực tiếp:


- Vật liệu: 355,429
- Nhân công: 467,737

163
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
- Máy: 221,683
Cộng: 1,044,849

164
HOÀN TRẢ 1M2 ĐƯỜNG BTXM CŨ
Cấp phối đá dăm lớp trên dày 15cm, cát vàng đệm dày 3cm, dổ BTXM mác 300 dày 20cm

Đơn vị tính: đ/m2


MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp. Vật liệu Nhân công Máy
4.2.4 201,764.00 316,181.00 60,567.00

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017 201,764.00 A
Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 316,181.00 B
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 60,567.00 C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 201,764.00 A
Chi phí nhân công: B*1 316,181.00 D
Chi phí máy thi công: C*1 60,567.00 E
Cộng A+D+E+F 578,512.00 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung 66% NC D*66% D*66% 208,679.00 H
Cộng G+H 787,191.00 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 47,231.00 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 834,422.00 L
Trung chuyển vật liệu từ kho ra công trường: -
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 834,422.00
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 83,442.20 M
7. Tổng giá đề xuất 917,864.20
Làm tròn: 917,864.00

165
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ MẶT ĐƯỜNG BTXM CŨ
( MÃ HIỆU 4.2.4)
Cấp phối đá dăm lớp trên dày 15cm, cát vàng đệm dày 3cm, đổ BTXM mác 300 dày 20cm
Đơn vị : đ/m2
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
Rải cấp phối đá dăm lớp trên
HT.10.00 B dày 15cm m2 1
Cấp phối đá dăm dầy 0,075-
1 50mm (lớp trên) m3 0.207 197,880 40,961
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.525 264,697 138,966
3 Máy thi công:
Máy lu 10T bánh thép Ca 0.045 1,044,941 47,022
Máy khác % 2 940
HT.11.00 B Rải cát vàng đệm dày 3cm m2 1
1 Cát vàng m3 0.0366 208,080 7,616
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.0195 264,697 5,162
GT5,02,03 B Đổ BTXM #300 dày 20cm m3 0.2
1 Vật liệu
GT5.04.54 -Vữa BTXM M300 đá 1x2: m3 0.205
Xi măng PC40 kg 76.67 1,160 88,937
Cát vàng m3 0.093685 208,080 19,494
Đá 1*2 m3 0.17876 236,640 42,302
Nước lít 37.925 5 190
Vật liệu khác % 1.5 2,264
2 Nhân công 4,5/7 công 0.65 264,697 172,053
3 Máy thi công
Máy trộn BT 250lít ca 0.019 278,613 5,294
Máy đầm dùi 1kw ca 0.0178 205,509 3,658
Máy đầm bàn bê tông 1 KW 0.0178 205,187 3,652
Cộng 201,764 316,181 60,567
Chi phí trực tiếp:
- Vật liệu: 201,764.00

166
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC V.Liệu N.Công MáyTC
- Nhân công: 316,181.00
- Máy: 60,567.00
Cộng: 578,512.00

167
HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH BLOCK MÀU
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 10cm, đệm cát vàng 3cm, lát gạch block màu 6cm (tận dụng 95% gạch cũ)
Đơn vị tính: đ/m2
MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
H-07 55,599.00 103,927.00 12,975.00

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017 55,599 A
Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 103,927 B
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 12,975 C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 55,599 A
Chi phí nhân công: B*1 103,927 D
Chi phí máy thi công: C*1 12,975 E
Cộng A+D+E+F 172,501 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung D*66% D*66% 68,592 H
Cộng G+H 241,093 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 14,466 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 255,559 L
Trung chuyển vật liệu từ kho ra công trường: -
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 255,559
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 25,556 M
7. Tổng giá đề xuất 281,115
Làm tròn: 281,115

168
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH BLOCK MÀU
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 10cm, đệm cát vàng 3cm, lát gạch block màu dày 6cm (tận dụng 95% gạch cũ)
( Mã hiệu H - 07)
Đơn vị tính: đ/m2
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
Cát vàng gia cố xi măng 8% dày 10cm m3 0.1
GT1.12.21 A
1 Vật liệu
Xi măng PC30 kg 13.202 1,140 15,050
Cát vàng m3 0.109 208,080 22,681
Vật liệu khác % 1 377
2 Nhân công 4/7 công 0.1 209,298 20,930
3 Máy thi công
Máy đầm bàn bê tông 1 KW ca 0.02 205,187 4,104
Máy phát điện lưu động 5,2KW ca 0.02 443,555 8,871
GT2.02.10 B Rải cát vàng đệm dày 5cm m2 1.0
1 Cát vàng m3 0.061 208,080 12,693
2 Nhân công 3/7 Công 0.0225 159,465 3,588
Lát gạch Block màu dày 6 cm - tận
m2 1.0
GT4.16.40 C dụng 95% gạch cũ
1 Gạch Block m2 0.0505 95,000 4,798
2 Nhân công 4,5/7 Công 0.3 264,697 79,409

Cộng 55,599 103,927 12,975

Chi phí trực tiếp


-Vật liệu: 55,599.00
- Nhân công: 103,927.00
- Máy: 12,975.00
Cộng 172,501.00

169
HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ BTXM ĐỔ TẠI CHỖ DÀY 5CM
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 10cm, BTXM mác 250 đổ tại chỗ dày 5cm

Đơn vị tính: đ/m2


MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
H-08 77,272.00 54,941.00 15,213.00

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017 77,272.00 A
Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 54,941.00 B
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 15,213.00 C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 77,272.00 A
Chi phí nhân công: B*1 54,941.00 D
Chi phí máy thi công: C*1 15,213.00 E
Cộng A+D+E+F 147,426.00 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung D*66% D*66% 36,261.00 H
Cộng G+H 183,687.00 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 11,021.00 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 194,708.00 L
Trung chuyển vật liệu từ kho ra công trường: -
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 194,708.00
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 19,470.80 M
7. Tổng giá đề xuất 214,178.80
Làm tròn: 214,179.00

170
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ BTXM ĐỔ TẠI CHỖ DÀY 5CM

( Mã hiệu H - 08)
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 10cm, BTXM mác 250 đổ tại chỗ dày 5cm
Đơn vị tính: đ/m2
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
Cát vàng gia cố xi măng 8% dày 10cm m3 0.1
GT1.12.21 A
1 Vật liệu
Xi măng PC30 kg 13.202 1,140 15,050
Cát vàng m3 0.109 208,080 22,681
Vật liệu khác % 1 377
2 Nhân công 4/7 công 0.1 209,298 20,930
3 Máy thi công
Máy đầm bàn bê tông 1 KW ca 0.02 205,187 4,104
Máy phát điện lưu động 5,2KW ca 0.02 443,555 8,871
GT5,02,03 B BTXM #250 đổ tại chỗ dày 5cm m3 0.05
1 Vật liệu
-Vữa BTXM M250 đá 1x2: m3 0.051
Xi măng PC30 kg 20.7563 1,140 23,662
Cát vàng m3 0.02276 208,080 4,735
Đá 1*2 m3 0.0443 236,640 10,491
Nước lít 9.48 5 47
Vật liệu khác % 1.5 229
2 Nhân công 4/7 công 0.1625 209,298 34,011
3 Máy thi công
Máy trộn BT 250lít ca 0.00475 278,613 1,323
Máy đầm dùi 1kw ca 0.00445 205,509 915
Cộng 77,272 54,941 15,213
Chi phí trực tiếp
-Vật liệu: 77,272.00
- Nhân công: 54,941.00

171
- Máy: 15,213.00
Cộng 147,426.00

172
HOÀN TRẢ 1M2 ĐƯỜNG BTXM DÀY 20CM
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 20cm, BTXM M250 dày 20cm
Đơn vị tính: đ/m2
MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
Hq-02 234,328.00 185,877.00 34,901

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017 234,328 A
Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 185,877 B
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 34,901 C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 234,328 A
Chi phí nhân công: B*1 185,877 D
Chi phí máy thi công: C*1 34,901 E
Cộng A+D+E+F 455,106 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung 66% NC D*66% 122,679 H
Cộng G+H 577,785 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 34,667 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 612,452 L
Trung chuyển vật liệu từ kho ra công trường: 20,389
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 632,841
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 63,284 M
7. Tổng giá đề xuất 696,125
Làm tròn: 696,125
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP
HOÀN TRẢ 1M2 ĐƯỜNG BTXM DÀY 20CM (MÃ HIỆU HQ-02)
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 20cm, BTXM M250 dày 20cm
Đơn vị : đ/m2
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC TCVL V.Liệu N.Công MáyTC TCVL
GT1.12.21 A Cát vàng gia cố xi măng 8% dày 20cm m3 0.2
1 Vật liệu
Xi măng PC30 kg 26.404 1,140 32 30,101 845
Cát vàng m3 0.218 208,080 27,203 45,361 5,930
Vật liệu khác % 1 755
2 Nhân công 4/7 công 0.2 209,298 41,860
3 Máy thi công
Máy đầm bàn bê tông 1 KW ca 0.04 205,187 8,207
Máy phát điện lưu động 5,2KW ca 0.04 443,555 17,742
GT5,02,03 B BTXM #250 đổ tại chỗ dày 20cm m3 0.2
1 Vật liệu
-Vữa BTXM M250 đá 1x2: m3 0.205
Xi măng PC30 kg 83.0250 1,140 32 94,649 2,657
Cát vàng m3 0.0910 208,080 27,203 18,939 2,476
Đá 1x2 m3 0.1773 236,640 27,203 41,962 4,824
Nước lít 37.93 5 190
Vật liệu khác % 1.5 2,336
2 Nhân công 4/7 công 0.65 209,298 136,044
3 Máy thi công
Máy trộn BT 250lít ca 0.0190 278,613 5,294
Máy đầm dùi 1kw ca 0.0178 205,509 3,658
HT.14.00 C Tưới nước rửa đường, hè
1 Nước lít 7.00 5 35
2 Nhân công 3/7 công 0.05 159,465 7,973
Cộng 234,328 185,877 34,901 16,732
Chi phí trực tiếp
- Vật liệu: 234,328.00
- Nhân công: 185,877.00
- Máy: 34,901.00
Cộng: 455,106.00
HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH BTXM 30X30X4
Cát đen đầm chặt dày 20cm, Lát gạch BTXM 30x30x4 dày 4cm (vữa lót 2cm)

Đơn vị tính: đ/m2


MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
H-01 114,945.00 79,135.00 -

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017 114,945.00 A
Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 79,135.00 B
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 - C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 114,945.00 A
Chi phí nhân công: B*1 79,135.00 D
Chi phí máy thi công: C*1 - E
Cộng A+D+E+F 194,080.00 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung D*66% D*66% 52,229.00 H
Cộng G+H 246,309.00 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 14,779.00 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 261,088.00 L
Trung chuyển vật liệu từ kho ra công trường: -
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 261,088.00
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 26,108.80 M
7. Tổng giá đề xuất 287,196.80
Làm tròn: 287,197.00

175
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH BTXM 30X30X4
( Mã hiệu: H-01a)
Cát đen đầm chặt dày 20cm, Lát gạch BTXM 30x30x4 dày 4cm (vữa lót 2cm)
Đơn vị tính: đ/m2
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
GT2.02.01 A Cát đen đầm chặt dày 20cm m3 0.2
1 Vật liệu
Cát đen m3 0.244 58,870 14,364
2 Nhân công 4/7 công 0.09 209,298 18,836.82
Lát gạch BTXM 30x30x5 dày 4cm
m2
GT4.03.01 C (vữa lót 2cm)
1 Gạch BTXM 30x30x4 viên 11.5 7,500 86,250
Vữa XMCV M75: m3 0.025
Xi măng PC30 kg 7.40075 1,140 8,437
Cát vàng m3 0.028 208,080 5,826
Nước lít 6.5 5 33
2 Nhân công 4/7 Công 0.25 209,298 52,325.00
HT.14.00 G Tưới nước rửa đường, hè
1 Nước lít 7.00 5 35
2 Nhân công 3/7 công 0.05 159,465 7,973.25
Cộng 114,945 79,135.00 0.00
Chi phí trực tiếp
-Vật liệu: 114,945.00
- Nhân công: 79,135.00
- Máy: 0.00
Cộng 194,080.00

176
HOÀN TRẢ 1MD ĐAN RÃNH BTXM 30X50X6
Cát đen đầm chặt dày 20cm, BTXM #100 đổ tại chỗ dày 10cm, lắp đặt tấm đan rãnh BTXM
30x50x6
Đơn vị tính: đ/md
MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
H-09 121,131.00 12,677.00 -

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017 121,131.00 A
Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 12,677.00 B
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 - C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 121,131.00 A
Chi phí nhân công: B*1 12,677.00 D
Chi phí máy thi công: C*1 - E
Trực tiếp phí khác (thông tư 04/2010/TT-BXD): - F
Cộng A+D+E+F 133,808.00 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung D*66% D*66% 8,367.00 H
Cộng G+H 142,175.00 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 8,531.00 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 150,706.00 L
Trung chuyển vật liệu từ kho ra công trường: -
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 150,706.00
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 15,070.60 M
7. Tổng giá đề xuất 165,776.60
Làm tròn: 165,777.00

177
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1MD ĐAN RÃNH BTXM 30X50X6
( Mã hiệu: H-09)
Cát đen đầm chặt dày 20cm, BTXM #100 đổ tại chỗ dày 10cm, lắp đặt tấm đan rãnh BTXM 30x50x6
Đơn vị tính: đ/md
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
GT2.02.01 A Cát đen đầm chặt dày 20cm m3 0.06
1 Vật liệu
Cát đen m3 0.0732 58,870 4,309
2 Nhân công 3/7 công 0.027 159,465 4,305.56
GT5.01.02 B BTXM #100 đổ tại chỗ dày 10cm m3 0.015
1 Vật liệu
-Vữa BTXM M100 đá 1x2: m3 0.0155
Xi măng PC30 kg 3.3681 1,140 3,840
Cát vàng m3 0.0080 208,080 1,659
Đá 1*2 m3 0.0140 236,640 3,309
Nước lít 2.86 5 14
2 Nhân công 4/7 công 0.0525 159,465 8,372
GT5.09.00 C Lắp đặt tấm đan rãnh BTXM 30x50x6 tấm 2
1 Vật liệu
Đan rãnh 30x50x6 tấm 2 54,000 108,000
Vữa BTXM M100 đá 1x2: m3 0.0078
Xi măng PC30 kg 1.7004 1,140 1,938
Cát vàng m3 0.0040 208,080 837
Đá 1*2 m3 0.0071 236,640 1,670
Nước lít 1.44 5 7
2 Nhân công 4/7 công 0.1 159,465 15,947
Cộng 121,131 12,677.00 0.00
Chi phí trực tiếp
-Vật liệu: 121,131
- Nhân công: 12,677
- Máy: -
178
Cộng 133,808

179
HOÀN TRẢ 1MD BÓ VỈA VÁT BTXM 23x26x100

Cát đen đầm chặt dày 20cm, BTXM #100 đổ tại chỗ dày 10cm, lắp đặt bó vỉa BTXM 23x26x100

Đơn vị tính: đ/md


MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
H-12 26,509.00 69,018.00 -

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017 26,509.00 A
Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 69,018.00 B
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 - C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 26,509.00 A
Chi phí nhân công: B*1 69,018.00 D
Chi phí máy thi công: C*1 - E
Cộng A+D+E+F 95,527.00 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung D*66% D*66% 45,552.00 H
Cộng G+H 141,079.00 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 8,465.00 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 149,544.00 L
Trung chuyển vật liệu từ kho ra công trường: -
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 149,544.00
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 14,954.40 M
7. Tổng giá đề xuất 164,498.40
Làm tròn: 164,498.00

180
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1MD BÓ VỈA VÁT BTXM 23x26x100
( Mã hiệu: H-12)
Cát đen đầm chặt dày 20cm, BTXM #100 đổ tại chỗ dày 10cm, lắp đặt bó vỉa BTXM 23x26x100
Đơn vị tính: đ/md
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
GT2.02.01 A Cát đen đầm chặt dày 20cm m3 0.062
1 Vật liệu
Cát đen m3 0.07564 58,870 4,453
2 Nhân công 3/7 công 0.0279 159,465 4,449.07
GT5.01.02 B BTXM #100 đổ tại chỗ dày 10cm m3 0.031
1 Vật liệu
-Vữa BTXM M100 đá 1x2: m3 0.0319
Xi măng PC30 kg 6.9607 1,140 7,935
Cát vàng m3 0.0165 208,080 3,428
Đá 1*2 m3 0.0289 236,640 6,838
Nước lít 5.91 5 30
2 Nhân công 4/7 công 0.1085 209,298 22,709
Lắp đặt bó vỉa BTXM 23x26x100 tấm 1
GT4.08.03 C
1 Vật liệu
Vỉa BTXM 23x26x100 tấm 1 0 0
-Vữa BTXM M100 đá 1x2: m3 0.0067
Xi măng PC30 kg 1.4606 1,140 1,665
Cát vàng m3 0.0035 208,080 719
Đá 1*2 m3 0.0061 236,640 1,435
Nước lít 1.24 5 6
2 Nhân công 4/7 công 0.2 209,298 41,860
Cộng 26,509 69,018 0
Chi phí trực tiếp
-Vật liệu 26,509
- Nhân công 69,018

181
- Máy: -
Cộng 95,527

182
HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH ĐÁ SẺ 30X30X3
Cát đen đầm chặt dày 20cm, Lát gạch BTXM 30x30x3 dày 4cm (vữa lót 2cm)

Đơn vị tính: đ/m2


MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
H-01 422,843.00 120,591.00 3,580.00

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017 422,843.00 A
Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 120,591.00 B
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 3,580.00 C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 422,843.00 A
Chi phí nhân công: B*1 120,591.00 D
Chi phí máy thi công: C*1 3,580.00 E
Cộng A+D+E+F 547,014.00 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung D*66% D*66% 79,590.00 H
Cộng G+H 626,604.00 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 37,596.00 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 664,200.00 L
Trung chuyển vật liệu từ kho ra công trường: -
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 664,200.00
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 66,420.00 M
7. Tổng giá đề xuất 730,620.00
Làm tròn: 730,620.00

183
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH ĐÁ SẺ 30X30
( Mã hiệu: H-13)
Cát vàng đầm chặt dày 20cm, Lát gạch đá sẻ 30x30
Đơn vị tính: đ/m2
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
A Rải lớp giấy dầu m2 1.0
1 Giấy dầu m2 1.0 5,000 5,000
GT5.02.03 B BTXM #150 đổ tại chỗ dày 8cm m3 0.08
1 Vật liệu
-Vữa BTXM M150 đá 2x4: m3 0.082
Xi măng PC30 kg 21.81 1,140 24,866
Cát vàng m3 0.0407 208,080 8,463
Đá 2x4 m3 0.0731 223,380 16,321
Nước lít 14.35 5 72
Vật liệu khác % 1.5 746
2 Nhân công 4/7 công 0.26 209,298 54,417
3 Máy thi công
Máy trộn BT 250lít ca 0.0076 278,613 2,117
Máy đầm dùi 1kw ca 0.00712 205,509 1,463
Lát gạch đá sẻ 30x30 VXM#100
m2
GT4.03.20 B
1 Gạch đá sẻ 30x30 viên 11.5 30,500 350,750
GT4.21.21 2 Vữa XMCV M100: m3 0.025
Xi măng PC30 kg 9.626 1,140 10,974
Cát vàng m3 0.027 208,080 5,618
Nước lít 6.5 5 33
3 Nhân công 4,5/7 Công 0.25 264,697 66,174.00
Cộng 422,843 120,591.00 3,580.00

Chi phí trực tiếp


-Vật liệu: 422,843.00
- Nhân công: 120,591.00
- Máy: 3,580.00
Cộng 547,014.00
HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH TERAZZO
Cát đen đầm chặt dày 20cm, Lát gạch Terazzo 40x40
Đơn vị tính: đ/m2
MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
H-14 164,071.00 117,206.00 3,580.00

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017 164,071.00 A
Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 117,206.00 B
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 3,580.00 C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 164,071.00 A
Chi phí nhân công: B*1 117,206.00 D
Chi phí máy thi công: C*1 3,580.00 E
Cộng A+D+E+F 284,857.00 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung D*66% D*66% 77,356.00 H
Cộng G+H 362,213.00 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 21,733.00 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 383,946.00 L
Trung chuyển vật liệu từ kho ra công trường: -
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 383,946.00
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 38,394.60 M
7. Tổng giá đề xuất 422,340.60
Làm tròn: 422,341.00

186
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH TERAZZO
( Mã hiệu: H-14)
Cát đen đầm chặt dày 20cm, Lát gạch Terazzo 40x40
Đơn vị tính: đ/m2
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
A Rải lớp giấy dầu m2 1.0
1 Giấy dầu m2 1.0 5,000 5,000
GT5,02,03 B BTXM #150 đổ tại chỗ dày 8cm m3 0.08
1 Vật liệu
-Vữa BTXM M150 đá 2x4: m3 0.082
Xi măng PC30 kg 21.81 1,140 24,866
Cát vàng m3 0.0407 208,080 8,463
Đá 2x4 m3 0.0731 223,380 16,321
Nước lít 14.35 5 72
Vật liệu khác % 1.5 746
2 Nhân công 4/7 công 0.26 209,298 54,417
3 Máy thi công
Máy trộn BT 250lít ca 0.0076 278,613 2,117
Máy đầm dùi 1kw ca 0.00712 205,509 1,463
Lát gạch Terazzo dày 3cm, VXM #100 dày
m2 1.0
GT4.15.00 C 2cm
1 Gạch Terazzo m2 1.0 95,000 95,000
Vữa XMCV M100: m3 0.0205
Xi măng PC30 kg 7.893 1,140 8,998
Cát vàng m3 0.022 208,080 4,578
Nước lít 5.33 5 27
2 Nhân công 4/7 Công 0.3 209,298 62,789.00
Cộng 164,071 117,206 3,580
Chi phí trực tiếp
-Vật liệu: 164,071.00
- Nhân công: 117,206.00

187
- Máy: 3,580.00
Cộng 284,857.00

188
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Bảng 1: Nhân công vận hành các loại máy xây dựng
Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đắp đất, đá, khảo sát XD (bao gồm cả đo đạc xây dựng; V
Vận hành các loại máy XD (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy h
Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)
Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính
LĐ phổ thông 3,955,087
1 NCM1 Nhân công bậc 1/7 công 152,119
2 NCM2 Nhân công bậc 2/7 công 152,119
3 NCM3 Nhân công bậc 3/7 công 152,119
LĐ trung bình , khá 5,441,737
4 NCM3,5 Nhân công bậc 3,5/7 công 209,298
5 NCM4 Nhân công bậc 4/7 công 209,298
LĐ giỏi 6,882,124
6 NCM4,5 Nhân công bậc 4,5/7 công 264,697
7 NCM5 Nhân công bậc 5/7 công 264,697
8 NCM5,5 Nhân công bậc 5,5/7 công 264,697
9 NCM6 Nhân công bậc 6/7 công 264,697
10 NCM6,5 Nhân công bậc 6,5/7 công 264,697
11 NCM7 Nhân công bậc 7/7 công 264,697

Bảng 2: Nhân công vận hành các loại máy xây dựng
Nhóm II: Các công tác không thuộc nhoám I
Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)
Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I
LĐ phổ thông 3,955,087
1 NCX1 Nhân công bậc 1/7 công 152,119
2 NCX2 Nhân công bậc 2/7 công 152,119
3 NCX3 Nhân công bậc 3/7 công 152,119
LĐ trung bình , khá 5,441,737
4 NCX3,5 Nhân công bậc 3,5/7 công 209,298
5 NCX4 Nhân công bậc 4/7 công 209,298
LĐ giỏi 6,882,124
6 NCX4,5 Nhân công bậc 4,5/7 công 264,697
7 NCX5 Nhân công bậc 5/7 công 264,697
8 NCX5,5 Nhân công bậc 5,5/7 công 264,697
9 NCX6 Nhân công bậc 6/7 công 264,697
10 NCX6,5 Nhân công bậc 6,5/7 công 264,697
11 NCX7 Nhân công bậc 7/7 công 264,697

Bảng 3: Kỹ sư trực tiếp

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCKS1 Nhân công bậc 1/8 công 211,500 193,500
2 NCKS2 Nhân công bậc 2/8 công 239,519 219,135
3 NCKS3 Nhân công bậc 3/8 công 267,538 244,769
4 NCKS3,5 Nhân công bậc 3,5/8 công 281,548 257,587
5 NCKS4 Nhân công bậc 4/8 công 295,558 270,404
6 NCKS4,5 Nhân công bậc 4,5/8 công 309,567 283,221
7 NCKS5 Nhân công bậc 5/8 công 323,577 296,038
8 NCKS5,5 Nhân công bậc 5,5/8 công 337,587 308,856
9 NCKS6 Nhân công bậc 6/8 công 351,596 321,673
10 NCKS6,5 Nhân công bậc 6,5/8 công 365,606 334,490
11 NCKS7 Nhân công bậc 7/8 công 379,615 347,308
12 NCKS8 Nhân công bậc 8/8 công 407,635 372,942

Bảng 4: Lái xe dưới 7,5T

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCLX1-1 Nhân công bậc 1/4 công 197,038 180,269
2 NCLX1-2 Nhân công bậc 2/4 công 232,288 212,519
3 NCLX1-3 Nhân công bậc 3/4 công 275,673 252,212
4 NCLX1-3,5 Nhân công bậc 3,5/4 công 300,529 274,952
5 NCLX1-4 Nhân công bậc 4/4 công 325,385 297,692

Bảng 5: Lái xe từ 7,5T đến dưới 25T; ôtô chuyển trộn bê tông dưới 14,5m3, xe bơm bê tông, máy phun nhự

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCLX2-1 Nhân công bậc 1/4 công 226,865 207,558
2 NCLX2-2 Nhân công bậc 2/4 công 265,731 243,115
3 NCLX2-3 Nhân công bậc 3/4 công 310,923 284,462
4 NCLX2-3,5 Nhân công bậc 3,5/4 công 338,490 309,683
5 NCLX2-4 Nhân công bậc 4/4 công 366,058 334,904

Bảng 6: Lái xe trên 25T; ôtô chuyển trộn bê tông từ 14,5m3

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCLX3-1 Nhân công bậc 1/4 công 270,250 247,250
2 NCLX3-2 Nhân công bậc 2/4 công 316,346 289,423
3 NCLX3-3 Nhân công bậc 3/4 công 371,481 339,865
4 NCLX3-3,5 Nhân công bậc 3,5/4 công 403,567 369,221
5 NCLX3-4 Nhân công bậc 4/4 công 435,654 398,577

Nhóm I: Điều khiển tàu, thuyền và thiết bị khác có CS máy chính từ 5CV đến 150CV
Bảng 7: Thuyền trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTT1-1 Nhân công bậc 1/2 công 337,135 308,442
2 NCTT1-2 Nhân công bậc 2/2 công 353,404 323,327

Bảng 8: Thuyền phó 1, máy 1

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTP1-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 286,519 262,135
2 NCTP1-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 298,269 272,885

Bảng 9: Thuyền phó 2, máy 2

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTP2-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 240,423 219,962
2 NCTP2-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 253,981 232,365

Nhóm II: Điều khiển tàu, thuyền và thiết bị khác có CS máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi, tàu đóng cọc
Bảng 10: Thuyền trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTT2-1 Nhân công bậc 1/2 công 374,192 342,346
2 NCTT2-2 Nhân công bậc 2/2 công 394,077 360,538

Bảng 11: Thuyền phó 1, máy 1

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTP1-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 320,865 293,558
2 NCTP1-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 339,846 310,923

Bảng 12: Thuyền phó 2, máy 2

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTP2-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 264,827 242,288
2 NCTP2-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 280,192 256,346

Bảng 13: Thủy thủ

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTT-1 Nhân công bậc 1/4 công 174,442 159,596
2 NCTT-2 Nhân công bậc 2/4 công 197,038 180,269
3 NCTT-3 Nhân công bậc 3/4 công 226,865 207,558
4 NCTT-4 Nhân công bậc 4/4 công 255,788 234,019

Bảng 14: Thợ máy, thợ điện

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTM-1 Nhân công bậc 1/4 công 185,288 169,519
2 NCTM-2 Nhân công bậc 2/4 công 212,404 194,327
3 NCTM-3 Nhân công bậc 3/4 công 240,423 219,962
4 NCTM-4 Nhân công bậc 4/4 công 270,250 247,250

Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông, tàu hút dưới 150m3/h
Bảng 15: Thuyền trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTT-TH-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 353,404 323,327
2 NCTT-TH-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 376,000 344,000

Bảng 16: Máy trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCMT-TH-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 316,346 289,423
2 NCMT-TH-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 337,135 308,442

Bảng 17: Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCKTV-TH-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 314,538 287,769
2 NCKTV-TH-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 335,327 306,788

Bảng 18: Kỹ thuật viên cuốc 2

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTP-TH-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 286,519 262,135
2 NCTP-TH-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 316,346 289,423

Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông, tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
Bảng 19: Thuyền trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTT-TH-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 394,981 361,365
2 NCTT-TH-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 423,000 387,000

Bảng 20: Máy trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCMT-TH-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 376,000 344,000
2 NCMT-TH-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 394,981 361,365

Bảng 21: Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCKTV-TH-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 369,673 338,212
2 NCKTV-TH-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 388,654 355,577

Bảng 22: Kỹ thuật viên cuốc 2

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTP-TH-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 337,135 308,442
2 NCTP-TH-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 353,404 323,327

Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông, tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
Bảng 23: Thuyền trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTT-TH-3-1 Nhân công bậc 1/2 công 441,077 403,538
2 NCTT-TH-3-2 Nhân công bậc 2/2 công 469,096 429,173

Bảng 24: Máy trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCMT-TH-3-1 Nhân công bậc 1/2 công 425,712 389,481
2 NCMT-TH-3-2 Nhân công bậc 2/2 công 458,250 419,250

Bảng 25: Điện trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCĐT-TH-3-1 Nhân công bậc 1/2 công 376,000 344,000
2 NCĐT-TH-3-2 Nhân công bậc 2/2 công 394,077 360,538

Bảng 26: Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó


Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)
Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCKTV-TH-3-1 Nhân công bậc 1/2 công 423,000 387,000
2 NCKTV-TH-3-2 Nhân công bậc 2/2 công 444,692 406,846

Bảng 27: Kỹ thuật viên cuốc 2

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTP-TH-3-1 Nhân công bậc 1/2 công 394,981 361,365
2 NCTP-TH-3-2 Nhân công bậc 2/2 công 423,000 387,000

Thợ điều khiêể tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ300m3/h đến 800m3/h
Bảng 28: Thuyền trưởng tàu hút bụng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTT-TB-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 469,096 429,173
2 NCTT-TB-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 488,981 447,365

Bảng 29: Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCMT-TB-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 444,692 406,846
2 NCMT-TB-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 469,096 429,173

Bảng 30: Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng, kỹ thuật viên cuố

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCĐT-TB-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 394,981 361,365
2 NCĐT-TB-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 423,000 387,000

Bảng 31: Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCKTV-TB-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 423,000 387,000
2 NCKTV-TB-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 444,692 406,846

Bảng 32: Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTP-TB-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 376,000 344,000
2 NCTP-TB-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 394,981 361,365

Thợ điều khiêể tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên
Bảng 33: Thuyền trưởng tàu hút bụng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTT-TB-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 488,981 447,365
2 NCTT-TB-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 519,712 475,481

Bảng 34: Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCMT-TB-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 469,096 429,173
2 NCMT-TB-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 488,981 447,365

Bảng 35: Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng, kỹ thuật viên cuố

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCĐT-TB-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 423,000 387,000
2 NCĐT-TB-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 444,692 406,846

Bảng 36: Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCKTV-TB-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 444,692 406,846
2 NCKTV-TB-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 469,096 429,173

Bảng 37: Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTP-TB-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 394,981 361,365
2 NCTP-TB-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 423,000 387,000

Bảng 38: Thợ lặn

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTL-1 Nhân công bậc 1/4 công 270,250 247,250
2 NCTL-2 Nhân công bậc 2/4 công 296,462 271,231
3 NCTL-3 Nhân công bậc 3/4 công 336,231 307,615
4 NCTL-4 Nhân công bậc 4/4 công 375,096 343,173

Bảng 39: Thợ lặn cấp 1

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTL-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 422,096 386,173
2 NCTL-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 476,327 435,788

Bảng 40: Thợ lặn cấp 2

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II
1 NCTL-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 519,712 475,481
2 NCTL-2-2 Nhân công bậc 2/2 công - -
U TƯ XÂY DỰNG

o gồm cả đo đạc xây dựng; Vận hành các loại máy XD,
óng ép cọc, máy bơm, máy hàn…)
ng ngày công (đồng/ngày)

ng ngày công (đồng/ngày)

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
180,000 171,000
203,846 193,654
227,692 216,308
239,615 227,635
251,538 238,962
263,462 250,288
275,385 261,615
287,308 272,942
299,231 284,269
311,154 295,596
323,077 306,923
346,923 329,577

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
167,692 159,308
197,692 187,808
234,615 222,885
255,769 242,981
276,923 263,077

ơm bê tông, máy phun nhựa đường

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
193,077 183,423
226,154 214,846
264,615 251,385
288,077 273,673
311,538 295,962

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
230,000 218,500
269,231 255,769
316,154 300,346
343,462 326,288
370,769 352,231

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
286,923 272,577
300,769 285,731

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
243,846 231,654
253,846 241,154

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
204,615 194,385
216,154 205,346

cần cẩu nổi, tàu đóng cọc

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
318,462 302,538
335,385 318,615

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
273,077 259,423
289,231 274,769

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
225,385 214,115
238,462 226,538

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
148,462 141,038
167,692 159,308
193,077 183,423
217,692 206,808

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
157,692 149,808
180,769 171,731
204,615 194,385
230,000 218,500

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
300,769 285,731
320,000 304,000

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
269,231 255,769
286,923 272,577

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
267,692 254,308
285,385 271,115

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
243,846 231,654
269,231 255,769

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
336,154 319,346
360,000 342,000

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
320,000 304,000
336,154 319,346

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
314,615 298,885
330,769 314,231

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
286,923 272,577
300,769 285,731

ưới 300m3/h

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
375,385 356,615
399,231 379,269

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
362,308 344,192
390,000 370,500

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
320,000 304,000
335,385 318,615
ng ngày công (đồng/ngày)
Vùng III Vùng IV
360,000 342,000
378,462 359,538

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
336,154 319,346
360,000 342,000

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
399,231 379,269
416,154 395,346

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
378,462 359,538
399,231 379,269

hút bụng, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
336,154 319,346
360,000 342,000

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
360,000 342,000
378,462 359,538

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
320,000 304,000
336,154 319,346

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
416,154 395,346
442,308 420,192

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
399,231 379,269
416,154 395,346

hút bụng, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
360,000 342,000
378,462 359,538

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
378,462 359,538
399,231 379,269

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
336,154 319,346
360,000 342,000

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
230,000 218,500
252,308 239,692
286,154 271,846
319,231 303,269

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
359,231 341,269
405,385 385,115

ng ngày công (đồng/ngày)


Vùng III Vùng IV
442,308 420,192
- -
Cơ sở tính toán: Thông tư số 01/2005/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng "Hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng"
Công thức lương:
GNC = LNC x HCB x 1/t

GNC : đơn giá nhân công tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất, xây dựng;
LNC : mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựn
Mức lương này đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực,
phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường.
HBC : hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng;
t : 26 ngày làm việc trong tháng

Phụ lục 1. Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC)

Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV


2,350,000 2,150,000 2,000,000 1,900,000

Phụ lục 2. Bảng 1: Cấp bậc, hệ số lương công nhân xây dựng

Cấp bậc CN I II III IV V VI


xây dựng
Nhóm I 1.55 1.83 2.16 2.55 3.01 3.56
Nhóm II 1.76 2.07 2.44 2.86 3.37 3.96

Phụ lục 2. Bảng 2: Cấp bậc, hệ số lương kỹ sư trực tiếp

Cấp bậc kỹ sư I II III IV V VI


Hệ số lương 2.34 2.65 2.96 3.27 3.58 3.89

Phụ lục 2. Bảng 4: Công nhân lái xe

Cấp bậc kỹ sư I II III IV


Nhóm I 2.18 2.57 3.05 3.6
Nhóm II 2.51 2.94 3.44 4.05
Nhóm III 2.99 3.5 4.11 4.82

Phụ lục 2. Bảng 5: Thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác

Thuyền trưởng
Cấp bậc thợ I II
Nhóm I 3.73 3.91 5CV- 150CV
Nhóm II 4.14 4.36 >150CV, cẩu nổi, tàu đóng cọc
Thuyền phó 1, máy 1
Cấp bậc thợ I II
Nhóm I 3.17 3.3 5CV- 150CV
Nhóm II 3.55 3.76 >150CV, cẩu nổi, tàu đóng cọc

Thuyền phó 2, máy 2


Cấp bậc thợ I II
Nhóm I 2.66 2.81 5CV- 150CV
Nhóm II 2.93 3.1 >150CV, cẩu nổi, tàu đóng cọc

Thủy thủ, thợ máy, điện


Cấp bậc thợ I II III IV
Thủy thủ 1.93 2.18 2.51 2.83
Thợ máy, thợ
điện 2.05 2.35 2.66 2.99

Tàu hút dưới 150m3/h


Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng 3.91 4.16
Máy trưởng 3.5 3.73
Máy 2, kỹ thuật
viên cuốc 1,
thuyền phó 3.48 3.71
Kỹ thuật viên
cuốc 2 3.17 3.5

Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h


Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng 4.37 4.68
Máy trưởng 4.16 4.37
Máy 2, kỹ thuật
viên cuốc 1,
thuyền phó 4.09 4.3
Kỹ thuật viên
cuốc 2 3.73 3.91

Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h


Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng 4.88 5.19
Máy trưởng 4.71 5.07
Điện trưởng 4.16 4.36
Máy 2, kỹ thuật
viên cuốc 1,
thuyền phó 4.68 4.92
Kỹ thuật viên
cuốc 2 4.37 4.68

Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 300 - 800m3/h
Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng
tàu hút bụng 5.19 5.41
Máy trưởng,
thuyền trưởng
tàu cuốc, tàu
hút phun, tàu
đào gầu ngoạm 4.92 5.19
Điện trưởng tàu
hút, tàu cuốc;
kỹ thuật viên
cuốc 1, thuyền
phó 2 tàu hút
bụng, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào
gầu ngoạm 4.37 4.68
Máy 2; kỹ thuật
viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào
gầu ngoạm 4.68 4.92
Thuyền phó tàu
cuốc, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
hút 4.16 4.37

Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên
Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng
tàu hút bụng 5.41 5.75
Máy trưởng,
thuyền trưởng
tàu cuốc, tàu
hút phun, tàu
đào gầu ngoạm 5.19 5.41
Điện trưởng tàu
hút, tàu cuốc;
kỹ thuật viên
cuốc 1, thuyền
phó 2 tàu hút
bụng, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào
gầu ngoạm 4.68 4.92
Máy 2; kỹ thuật
viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào
gầu ngoạm 4.92 5.19
Thuyền phó tàu
cuốc, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
hút 4.37 4.68

Thợ lặn
Cấp bậc thợ I II III IV
Thợ lặn 2.99 3.28 3.72 4.15
Thợ lặn cấp I 4.67 5.27
Thợ lặn cấp II 5.75
"Hướng dẫn

ng trực tiếp sản xuất xây dựng.


lưu động, phụ cấp khu vực,

VII
4.2
4.65

VII VIII
4.2 4.51
BẢNG GIÁ CA MÁY THI CÔNG PHẦN HOÀN TRẢ HÈ ĐƯỜNG

Đơn viạ tíánh: Đoồ ng


STT Mãã mãá y Loãạ i mãá y Đơn viạ Bùù cã mãá y Giãá(đoồ
hiéôạ n tãạ i
Giãá goố c
tíánh ng)
1 37 Mãá y xùá c 1,25m3 cã 2,017,404 (452,777) 1,564,627
2 54 Mãá y ùủ i 105CV cã 1,864,048 (433,505) 1,430,543
3 79 Mãá y đãồ m coá c cã 297,219 (65,719) 231,500
4 107 Mãá y lù bãá nh théá p 10T cã 1,377,027 (362,676) 1,014,351
5 119 ÔÔ toô tựạ đoổ 5 tãố n cã 1,343,785 (188,144) 1,155,641
6 121 ÔÔ toô tựạ đoổ 7 tãố n cã 1,608,240 (210,851) 1,397,389
7 313 Mãá y troôạ n béô toô ng 250 líát cã 270,051 (48,651) 221,400
8 350 Mãá y đãồ m bãù n 1 KW cã 226,240 (51,213) 175,027
9 354 Mãá y đãồ m béô toô ng, đãồ m dùù i 1 KW cã 226,996 (51,213) 175,783
10 355 Mãá y đãồ m béô toô ng, đãồ m dùù i 1,5 KW cã 230,940 (50,298) 180,642
11 368 Trãạ m troôạ n béô toô ng Asfãl 30T/h cã 7,339,105 (509,837) 6,829,268
12 433 Mãá y phãá t điéôạ n lựù đoôạ ng 5,2kW cã 340,153 (92,069) 248,084
13 437 Mãá y phãá t điéôạ n lựù đoôạ ng 20kW cã 689,868 (207,221) 482,647

- Giãá goố c ãá p dùạ ng đơn giãá cã mãá y bãn hãù nh kéù m théo Qùyéố t điạnh soố : 5477/QĐ-UBND ngãù y 24 thãá ng 11 nãă m 2011.
- Bùù giãá lãố y théo bãủ ng tíánh bùù giãá cã mãá y.

210
BẢNG TÍNH BÙ GIÁ CA MÁY
PHẦN HOÀN TRẢ HÈ ĐƯỜNG

Hao phí định mức Chênh lệch giá


STT Mã máy Tên vật tư Đơn vị NL
Định mức Tổng Giá gốc Giá HT
phụ
1 2 3 4 5 6 7=5x6 8 9
1 37 Máy xúc 1,25m3 ca
Diezel lít 46.5 1.05 49 18,955 11,307
công 1
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I 1 212,508 159,465
công 1
Nhân công bậc 5,07/7 - nhóm I 1 291,031 264,697
2 54 Máy ủi 105CV ca
Diezel lít 44.1 1.05 46 18,955 11,307
công 1
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I 1 212,508 159,465
công 1
Nhân công bậc 5,07/7 - nhóm I 1 291,031 264,697
3 79 Máy đầm cóc ca
Xăng lít 3.06 1.03 3 19,000 14,978
công 1
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I 1 212,508 159,465
4 107 Máy lu bánh thép 10T ca
Diezel lít 40.32 1.05 42 18,955 11,307
Nhân công bậc 4,07/7 - nhóm I công 1 1 248,200 209,298
5 119 Ô tô tự đổ 5 tấn ca
Xăng lít 40.5 1.03 42 19,000 14,978
Công nhân lái xe bậc 2,0 /4 - nhóm I công 1 1 252,662 232,288
6 121 Ô tô tự đổ 7 tấn ca
Xăng lít 45.9 1.03 47 19,000 14,978
Công nhân lái xe bậc 3,0 /4 - nhóm I công 1 1 296,385 275,673
7 350 Máy đầm bàn 1 KW ca

Điện kWh 4.5 1.07 5 1,242 1,622


công 1
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I 1 212,508 159,465
8 Máy đầm bê tông, đầm dùi 1 ca
354 KW
Điện kWh 4.5 1.07 5 1,242 1,622
công 1
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I 1 212,508 159,465
9 Máy đầm bê tông, đầm dùi ca
355 1,5 KW
Điện kWh 6.75 1.07 7 1,242 1,622

211
Hao phí định mức Chênh lệch giá
STT Mã máy Tên vật tư Đơn vị NL
Định mức Tổng Giá gốc Giá HT
phụ
công 1
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I 1 212,508 159,465
10 Máy phát điện lưu động ca
433 5,2kW
Diezel lít 4.86 1.05 5 18,955 11,307
công 1
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I 1 212,508 159,465
11 Máy phát điện lưu động ca
437 20kW
Diezel lít 19.2 1.05 20 18,955 11,307
công 1
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I 1 212,508 159,465
12 Trạm trộn bê tông Asfal ca
368 30T/h
Điện kWh 30.38 1.07 33 1,242 1,622
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I công 4 4 212,508 159,465
Nhân công bậc 4,07/7 - nhóm I công 4 4 248,200 209,298
Nhân công bậc 5,07/7 - nhóm I công 3 3 291,031 264,697
Nhân công bậc 6,07/7 - nhóm I công 1 1 340,108 264,697
13 313 Máy trộn bêtông 250 lít ca
Điện kWh 10.8 1.07 12 1,242 1,622
công 1
Nhân công bậc 3,07/7 - nhóm I 1 212,508 159,465

- Định mức nhiên liệu và mã máy, thiết bị: Áp dụng theo bảng ca máy ban hành kèm theo Quyết định số: 5477/QĐ-UBND n

- Giá gốc điện bình quân lấy theo điều 1 quyết định số Theo quyết định số 269/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giá đ
1242đồng/1KWh( Chưa
- Giá xăng và Diezel gốcbao gồmlấy
có thuế VAT)
theo Thông báo số 225/BTC-QLG ngày 26/8/2011 của Bộ Tài chính về việc điều hành kinh doanh xăn

+Giá xăng trước thuế = (Giá Xăng hiện tại - 1000)/ =(20.800-1000)/1,1+1000=19.000 đồng/l
+ Giá Diezel trước thuế = (Giá Diezel hiện tại - 500 =(20.800-500)/1,1+500=18.955 đồng/l
- Giá nhân công hiện trường lấy theo bảng tính giá nhân công (đã áp dụng theo Thông tư 05/2016/TT-BXD)
- Hê số nhiên liệu phụ theo mục b khoản 3 điều 6 của Thông tư, số 06/2010/TT-BXD:
Xăng 1.03
Diezel 1.05
Điện 1.07
- Giá điện bình quân lấy theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/03/2015 của Bộ công thương là: 1622.1 đồng/1KWh (chưa VAT)
- Giá xăng và Diezel hiện trường có thuế lấy theo công văn số 8239 /BCT-TTTN của Bộ Công Thương về việc điều hành kinh
05/09/2016, quy đổi về giá trước thuế theo hướng dẫn tại phần quy định chung của Quyết định 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/20
Hà Nội
+Giá xăng trước thuế = (Giá Xăng hiện tại - 1000)/1,1 +1000 =(16.376-1000)/1,1+1000=14.978 đồng/l
+ Giá Diezel trước thuế = (Giá Diezel hiện tại - 500)/1,1 +500 =(12.388-500)/1,1+500=11.307 đồng/l

212
TÍNH BÙ GIÁ CA MÁY
N HOÀN TRẢ HÈ ĐƯỜNG

Chênh lệch giá


Bù giá
Chênh lệch
10=9-8 11=10x5
-452,777
-7,648 -373,400

-53,043 -53,043

-26,334 -26,334
-433,505
-7,648 -354,128

-53,043 -53,043

-26,334 -26,334
-65,719
-4,022 -12,676

-53,043 -53,043
-362,676
-7,648 -323,774
-38,902 -38,902
-188,144
-4,022 -167,770
-20,374 -20,374
-210,851
-4,022 -190,139
-20,712 -20,712
-51,213

380 1,830

-53,043 -53,043
-51,213

380 1,830

-53,043 -53,043
-50,298

380 2,745

213
Chênh lệch giá
Bù giá
Chênh lệch

-53,043 -53,043
-92,069

-7,648 -39,026

-53,043 -53,043
-207,221

-7,648 -154,178

-53,043 -53,043
-509,837

380 12,356
-53,043 -212,172
-38,902 -155,608
-26,334 -79,002
-75,411 -75,411
-48,651
380 4,392

-53,043 -53,043

ca máy ban hành kèm theo Quyết định số: 5477/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2011.

h số 269/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giá điện năm 2011 là :
G ngày 26/8/2011 của Bộ Tài chính về việc điều hành kinh doanh xăng, dầu, quy đổi về giá trước thuế theo hướng dẫn tại phần quy định chung của Quyết

3/2015 của Bộ công thương là: 1622.1 đồng/1KWh (chưa VAT)


8239 /BCT-TTTN của Bộ Công Thương về việc điều hành kinh doanh xăng dầu ngày
quy định chung của Quyết định 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND thành phố

214
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
(Theo Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng và quyết định 7414/)

- Mức lương đầu vào (LNC) để xác định đơn giá nhân công :

H.số
TT MS nhân công Loại nhân công Cấp bậc lương
(HCB)
B1. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN XDCB
B1.2 Bảng lương công nhân XDCB Nhóm II
1 N2207 Nhân công 2/7 2 2.07
2 Nhân công 2,1/7 2.1 2.107
3 Nhân công 2,2/7 2.2 2.144
4 Nhân công 2,3/7 2.3 2.181
5 Nhân công 2,4/7 2.4 2.218
6 N2257 Nhân công 2,5/7 2.5 2.255
7 Nhân công 2,6/7 2.6 2.292
8 N2277 Nhân công 2,7/7 2.7 2.329
9 Nhân công 2,8/7 2.8 2.366
10 Nhân công 2,9/7 2.9 2.403
11 N2307 Nhân công 3/7 3 2.44
12 Nhân công 3,1/7 3.1 2.482

13 N2327 Nhân công 3,2/7 3.2 2.524

14 Nhân công 3,3/7 3.3 2.566


15 Nhân công 3,4/7 3.4 2.608
16 N2357 Nhân công 3,5/7 3.5 2.65
17 Nhân công 3,6/7 3.6 2.692
18 N2377 Nhân công 3,7/7 3.7 2.734
19 Nhân công 3,8/7 3.8 2.776
20 Nhân công 3,9/7 3.9 2.818
21 N2407 Nhân công 4/7 4 2.86
22 Nhân công 4,1/7 4.1 2.911
23 N2427 Nhân công 4,2/7 4.2 2.962
24 Nhân công 4,3/7 4.3 3.013
25 Nhân công 4,4/7 4.4 3.064
26 N2457 Nhân công 4,5/7 4.5 3.115
27 Nhân công 4,6/7 4.6 3.166
28 N2477 Nhân công 4,7/7 4.7 3.217
29 Nhân công 4,8/7 4.8 3.268
30 Nhân công 4,9/7 4.9 3.319
31 N2507 Nhân công 5/7 5 3.37
32 Nhân công 5,1/7 5.1 3.429
33 N2527 Nhân công 5,2/7 5.2 3.488
34 Nhân công 5,3/7 5.3 3.547
35 Nhân công 5,4/7 5.4 3.606
36 N2557 Nhân công 5,5/7 5.5 3.665
37 Nhân công 5,6/7 5.6 3.724
38 Nhân công 5,7/7 5.7 3.783
39 Nhân công 5,8/7 5.8 3.842
40 Nhân công 5,9/7 5.9 3.901
41 N2607 Nhân công 6/7 6 3.96
42 Nhân công 6,1/7 6.1 4.029
43 Nhân công 6,2/7 6.2 4.098
44 Nhân công 6,3/7 6.3 4.167
45 Nhân công 6,4/7 6.4 4.236
46 Nhân công 6,5/7 6.5 4.305
47 Nhân công 6,6/7 6.6 4.374
48 Nhân công 6,7/7 6.7 4.443
49 Nhân công 6,8/7 6.8 4.512
50 Nhân công 6,9/7 6.9 4.581
51 N2707 Nhân công 7/7 7 4.65
BẢNG 2. BẢNG LƯƠNG KỸ SƯ TRỰC TIẾP
1 KS108 Kỹ sư 1,0/8 1 2.34
2 KS208 Kỹ sư 2,0/8 2 2.65
3 KS308 Kỹ sư 3,0/8 3 2.96
4 KS408 Kỹ sư 4,0/8 4 3.27
5 KS458 Kỹ sư 4,5/8 4.5 3.425
6 KS508 Kỹ sư 5,0/8 5 3.58
7 KS608 Kỹ sư 6,0/8 6 3.89
8 KS708 Kỹ sư 7,0/8 7 4.2
9 KS808 Kỹ sư 8,0/8 8 4.51
BẢNG 3. BẢNG LƯƠNG NGHỆ NHÂN
1 Nghệ nhân bậc 1 1 6.25
2 Nghệ nhân bậc 2 2 6.73
BẢNG 4. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE
B4.1. Công nhân lái xe nhóm 1 (tải trọng dưới 7,5 tấn)
1 Lx.175 Công nhân LX 1,0/4 N1 I 2.18
2 Lx.275 Công nhân LX 2,0/4 N1 II 2.57
3 Lx.375 Công nhân LX 3,0/4 N1 III 3.05
4 Lx.475 Công nhân LX 4,0/4 N1 IV 3.6
B.4.2. Công nhân lái xe nhóm 2 (tải trọng từ 7,5 tấn đến dưới 25 tấn)
1 Lx.125 Công nhân LX 1,0/4 N2 I 2.51
2 Lx.225 Công nhân LX 2,0/4 N2 II 2.94
3 Lx.325 Công nhân LX 3,0/4 N2 III 3.44
4 Lx.425 Công nhân LX 4,0/4 N2 IV 4.05
B.4.3. Công nhân lái xe nhóm 3 (tải trọng từ 25 tấn trở lên)
1 Lx.140 Công nhân LX 1,0/4 N3 I 2.99
2 Lx.240 Công nhân LX 2,0/4 N3 II 3.5
3 Lx.340 Công nhân LX 3,0/4 N3 III 4.11
4 Lx.440 Công nhân LX 4,0/4 N3 IV 4.82
B.5. BẢNG LƯƠNG THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU, THUYỀN, THIẾT BỊ KHÁC
B.5.1. Lương thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc
Nhóm 1 (Tàu, ca nô CS máy chính <= 150CV
1 Ttr.11s Thuyền trưởng bậc 1 N1 I 3.73
2 Ttr.12s Thuyền trưởng bậc 2 N1 II 3.91
3 Tp1M1.11s Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1 N1 I 3.17
4 Tp1M1.12s Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2 N1 II 3.3
5 Tp2M2.11s Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1 N1 I 2.66
6 Tp2M2.12s Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2 N1 II 2.81
Nhóm 2 (Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc)
1 Ttr.21s Thuyền trưởng bậc 1 N2 I 4.14
2 Ttr.22s Thuyền trưởng bậc 2 N2 II 4.36
3 Tp1M1.21s Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1 N2 I 3.55
4 Tp1M1.22s Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2 N2 II 3.76
5 Tp2M2.21s Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1 N2 I 2.93
6 Tp2M2.22s Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2 N2 II 3.1
B.5.2. Lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện
1 ThuyThu.1b Thủy thủ bậc 1 I 1.93
2 ThuyThu.2b Thủy thủ bậc 2 II 2.18
3 ThuyThu.3b Thủy thủ bậc 3 III 2.51
4 ThuyThu.4b Thủy thủ bậc 4 IV 2.83
5 TmayTdien.1b Thợ máy, thợ điện bậc 1 I 2.05
6 TmayTdien.2b Thợ máy, thợ điện bậc 2 II 2.35
7 TmayTdien.3b Thợ máy, thợ điện bậc 3 III 2.66
8 TmayTdien.4b Thợ máy, thợ điện bậc 4 IV 2.99
B.5.3. Lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông
Tàu hút dưới 150m3/h
1 TTrHut150.1s Thuyền trưởng bậc 1 I 3.91
2 TTrHut150.2s Thuyền trưởng bậc 2 II 4.16
3 Mtr.1s Máy trưởng bậc 1 3.5
4 Mtr.2s Máy trưởng bậc 2 3.73
5 M2KtvCuoc1.1s Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó bậc 1 3.48
6 M2KtvCuoc1.2s Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó bậc 2 3.71
7 KtvCuoc2.1s Kỹ thuật viên cuốc 2 bậc 1 3.17
8 KtvCuoc2.2s Kỹ thuật viên cuốc 2 bậc 2 3.5
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
1 TTrHut300.1s Thuyền trưởng bậc 1 4.37
2 TTrHut300.2s Thuyền trưởng bậc 2 4.68
3 Mtr.3s Máy trưởng bậc 1 4.16
4 Mtr.4s Máy trưởng bậc 2 4.37
5 M2KtvCuoc1.3s Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó bậc 1 4.09
6 M2KtvCuoc1.4s Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó bậc 2 4.3
7 KtvCuoc2.3s Kỹ thuật viên cuốc 2 bậc 1 3.73
8 KtvCuoc2.4s Kỹ thuật viên cuốc 2 bậc 2 3.91
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
1 TTrHutCuoc300.1s Thuyền trưởng bậc 1 4.88
2 TTrHutCuoc300.2s Thuyền trưởng bậc 2 5.19
3 Mtr.5s Máy trưởng bậc 1 4.71
4 Mtr.6s Máy trưởng bậc 2 5.07
5 DtrHutCuoc300.1s Điện trưởng bậc 1 4.16
6 DtrHutCuoc300.2s Điện trưởng bậc 2 4.36
7 M2KtvCuoc1.5s Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó bậc 1 4.68
8 M2KtvCuoc1.6s Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó bậc 2 4.92
9 KtvCuoc2.5s Kỹ thuật viên cuốc 2 bậc 1 4.37
10 KtvCuoc2.6s Kỹ thuật viên cuốc 2 bậc 2 4.68
B.5.4. Lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển
Tàu hút, tàu cuốc từ 300m3/h đến dưới 800m3/h
1 TTrHutCuoc300.1b Thuyền trưởng tàu hút bụng bậc 1 5.19
2 TTrHutCuoc300.2b Thuyền trưởng tàu hút bụng bậc 2 5.41
3 MtrTtrCuocPhun.1bMáy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm 4.92
4 MtrTtrCuocPhun.2bMáy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm 5.19
5 DtrCuocPhun.1b Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu 4.37
6 DtrCuocPhun.2b Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu 4.68
7 M2Ktv.1b Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm 4.68
8 M2Ktv.2b Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm 4.92
9 Tp2KtvHutBung.1bThuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút bậc 1 4.16
10 Tp2KtvHutBung.2bThuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút bậc 2 4.37
Tàu hút, tàu cuốc từ 800m3/h trở lên
1 TTrHutCuoc800.1b Thuyền trưởng tàu hút bụng bậc 1 5.41
2 TTrHutCuoc800.2b Thuyền trưởng tàu hút bụng bậc 2 5.75
3 MtrTtrCuocPhun.3bMáy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm 5.19
4 MtrTtrCuocPhun.4bMáy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm 5.41
5 DtrCuocPhun.3b Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu 4.68
6 DtrCuocPhun.4b Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu 4.92
7 M2Ktv.3b Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm 4.92
8 M2Ktv.4b Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm 5.19
9 Tp2KtvHutBung.3bThuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút bậc 1 4.37
10 Tp2KtvHutBung.4bThuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút bậc 2 4.68
BẢNG 6. BẢNG LƯƠNG THỢ LẶN
1 Tholan.104 Thợ lặn bậc 1 1 2.99
2 Tholan.204 Thợ lặn bậc 2 2 3.28
3 Tholan.304 Thợ lặn bậc 3 3 3.72
4 Tholan.404 Thợ lặn bậc 4 4 4.15
5 TholanC1.12 Thợ lặn cấp I bậc 1 I1 4.67
6 TholanC1.22 Thợ lặn cấp I bậc 2 I2 5.27
7 TholanC2 Thợ lặn cấp II II 5.75
ựng và quyết định 7414/)

Vùng I 2,350,000 đ/tháng

Lương cấp bậc Đ.giá NC


Ghi chú
(đ/tháng) (đ/công)

3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
3,955,087 152,119
5,441,737 209,298 1

5,441,737 209,298 2

5,441,737 209,298 3
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
5,441,737 209,298
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697
6,882,124 264,697

5,499,000 211,500
6,227,500 239,519
6,956,000 267,538
7,684,500 295,558
8,048,750 309,567
8,413,000 323,577
9,141,500 351,596
9,870,000 379,615
10,598,500 407,635

14,687,500 564,904
15,815,500 608,288

5,123,000 197,038
6,039,500 232,288
7,167,500 275,673
8,460,000 325,385

5,898,500 226,865
6,909,000 265,731
8,084,000 310,923
9,517,500 366,058

7,026,500 270,250
8,225,000 316,346
9,658,500 371,481
11,327,000 435,654
0
nổi và tàu đóng cọc

8,765,500 337,135
9,188,500 353,404
7,449,500 286,519
7,755,000 298,269
6,251,000 240,423
6,603,500 253,981

9,729,000 374,192
10,246,000 394,077
8,342,500 320,865
8,836,000 339,846
6,885,500 264,827
7,285,000 280,192

4,535,500 174,442
5,123,000 197,038
5,898,500 226,865
6,650,500 255,788
4,817,500 185,288
5,522,500 212,404
6,251,000 240,423
7,026,500 270,250

9,188,500 353,404
9,776,000 376,000
8,225,000 316,346
8,765,500 337,135
8,178,000 314,538
8,718,500 335,327
7,449,500 286,519
8,225,000 316,346

10,269,500 394,981
10,998,000 423,000
9,776,000 376,000
10,269,500 394,981
9,611,500 369,673
10,105,000 388,654
8,765,500 337,135
9,188,500 353,404

11,468,000 441,077
12,196,500 469,096
11,068,500 425,712
11,914,500 458,250
9,776,000 376,000
10,246,000 394,077
10,998,000 423,000
11,562,000 444,692 x
10,269,500 394,981
10,998,000 423,000

12,196,500 469,096
12,713,500 488,981
11,562,000 444,692
12,196,500 469,096
10,269,500 394,981
10,998,000 423,000
10,998,000 423,000
11,562,000 444,692
9,776,000 376,000
10,269,500 394,981

12,713,500 488,981
13,512,500 519,712
12,196,500 469,096
12,713,500 488,981
10,998,000 423,000
11,562,000 444,692
11,562,000 444,692
12,196,500 469,096
10,269,500 394,981
10,998,000 423,000

7,026,500 270,250
7,708,000 296,462
8,742,000 336,231
9,752,500 375,096
10,974,500 422,096
12,384,500 476,327
13,512,500 519,712
Vùng I 2350000 (Các quận và các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, S
Vùng II 2150000 (Các huyện còn lại)
Vùng III 2000000
Vùng IV 1900000

Ghi chú:

1) Nhóm I
- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;

- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);


- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…)

2) Nhóm II:
- Các công tác không thuộc nhóm I

Gía nhân công bình quân thị trường Lao động pLao động tLao động có tay nghề giỏi
Các quận, Thanh Trì, Gia Lâm 3955087 5441737 6882124

Đông Anh, Sóc Sơn, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc
3749240 5067795 6322255
Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ, Đan Phượng, Sơn Tây

Mỹ Đức, Phú Xuyên, Ba Vì, Phúc Thọ, Ứng Hòa 3325408 4045369 5305581
Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâ

Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng

Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng
Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.

Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
yện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Từ Liêm, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê linh, Chuong Mỹ, S

cọc, máy bơm, máy hàn…)

có tay nghề giỏi


ới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dư

tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV: ô tô chuyển trộn

ộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
h Oai, Mê linh, Chuong Mỹ, Sơn Tây)
ảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV

ưới 200CV: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
* Căn cứ:
- Thông tư 06/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ngày 10/03/2016
- Thông tư 05/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng ngày 10/03/2016
- Quyết định 1134/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng ngày 18/10/2015
- Thông cáo báo chí của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam PetroLimex ngày 21/03/2016
- Giá bán nhiên liệu tại thời điểm hiện tại
Đơn giá
Tên nhiên liệu Đơn vị Hệ số
(đ)
Xăng A92 lít 13,136 1.01
Diezel lít 9,000 1.02
Điện kWh 1,622 1.03

Chi phí nhiê


Định mức (%) Chi phí khấu hao
Nguyên giá ca năng lượ
Định mức tiêu
máy (tham khảo Số ca Chi hao nhiên liệu, Nhân công điều Chi phí sửa Hệ số
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Khấu Sửa Hệ số
TT06/2010/TT- năm phí khiển máy Thành tiền chữa NL
hao chữa năng lượng thu hồi
BXD) khác phụ

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ


M101.0000
LU LÈN
Máy đào một gầu, bánh xích
M101.0100
- dung tích gầu:
M101.0101 0,40 m3 731,700,000 260 17 5.8 5 43 lít diezel 1x4/7 0.9 430,577 163,225 1.02
M101.0102 0,50 m3 860,200,000 260 17 5.8 5 51 lít diezel 1x4/7 0.9 506,195 191,891 1.02
M101.0103 0,65 m3 971,700,000 260 17 5.8 5 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 571,808 216,764 1.02
M101.0104 0,80 m3 1,068,900,000 260 17 5.8 5 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 629,007 238,447 1.02
M101.0105 1,25 m3 1,683,600,000 260 17 5.8 5 83 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 990,734 375,572 1.02
M101.0106 1,60 m3 2,027,400,000 260 16 5.5 5 113 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 1,122,868 428,873 1.02
M101.0107 2,30 m3 2,943,500,000 260 16 5.5 5 138 lít diezel 1x4/7+1x7/7 0.9 1,630,246 622,663 1.02
M101.0108 3,60 m3 6,504,000,000 300 14 4 5 199 lít diezel 1x4/7+1x7/7 0.9 2,731,680 867,200 1.02
Máy đào một gầu, bánh hơi -
M101.0200
dung tích gầu:

Trang 232/183
M101.0201 0,75 m3 1,022,800,000 260 17 5.4 5 57 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 601,878 212,428 1.02
M101.0202 1,25 m3 1,818,300,000 260 17 4.7 5 73 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 1,070,000 328,693 1.02
Máy đào gầu ngoạm (gầu
M101.0300
dây) - dung tích gầu:
M101.0301 0,40 m3 942,600,000 260 17 5.8 5 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 554,684 210,272 1.02
M101.0302 0,65 m3 1,036,800,000 260 17 5.8 5 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 610,117 231,286 1.02
M101.0303 1,00 m3 1,599,500,000 260 17 5.8 5 83 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 941,244 356,812 1.02
M101.0304 1,20 m3 1,926,000,000 260 16 5.5 5 113 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 1,066,708 407,423 1.02
M101.0305 1,60 m3 2,448,100,000 260 16 5.5 5 128 lít diezel 1x4/7+1x7/7 0.9 1,355,871 517,867 1.02
M101.0306 2,30 m3 3,255,700,000 260 16 5.5 5 164 lít diezel 1x4/7+1x7/7 0.9 1,803,157 688,706 1.02
M101.0400 Máy xúc lật - dung tích gầu:
M101.0401 0,60 m3 602,400,000 260 16 4.8 5 29 lít diezel 1x4/7 0.9 333,637 111,212 1.02
M101.0402 1,00 m3 795,000,000 260 16 4.8 5 39 lít diezel 1x4/7 0.9 440,308 146,769 1.02
M101.0403 1,25 m3 926,000,000 260 16 4.8 5 47 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 512,862 170,954 1.02
M101.0404 1,65 m3 1,188,400,000 260 16 4.8 5 75 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 658,191 219,397 1.02
M101.0405 2,30 m3 1,543,100,000 260 14 4.4 5 95 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 747,810 261,140 1.02
M101.0406 2,80 m3 1,928,600,000 260 14 4.4 5 101 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 934,629 326,378 1.02
M101.0407 3,20 m3 2,862,800,000 260 14 3.8 5 134 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 1,387,357 418,409 1.02
M101.0500 Máy ủi - công suất:
M101.0501 75 cv 432,700,000 230 18 6 5 38 lít diezel 1x4/7 0.9 304,771 112,878 1.02
M101.0502 110 cv 743,000,000 250 17 5.8 5 46 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 454,716 172,376 1.02
M101.0503 140 cv 1,192,300,000 250 17 5.8 5 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 729,688 276,614 1.02
M101.0504 180 cv 1,529,700,000 250 16 5.5 5 76 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 881,107 336,534 1.02
M101.0505 250 cv 1,921,700,000 250 16 5.2 5 94 lít diezel 1x3/7+1x6/7 0.9 1,106,899 399,714 1.02
M101.0506 320 cv 3,236,600,000 250 14 4.1 5 125 lít diezel 1x3/7+1x7/7 0.9 1,631,246 530,802 1.02
Máy cạp tự hành - dung tích
M101.0600
thùng:
M101.0601 9 m3 1,507,100,000 240 17 4.2 5 132 lít diezel 1x3/7+1x6/7 0.9 960,776 263,743 1.02
M101.0602 16 m3 2,295,300,000 240 16 4 5 154 lít diezel 1x3/7+1x7/7 0.9 1,377,180 382,550 1.02
M101.0603 25 m3 2,869,000,000 240 16 4 5 182 lít diezel 1x3/7+1x7/7 0.9 1,721,400 478,167 1.02
M101.0700 Máy san tự hành - công suất:

Trang 233/183
M101.0701 108 cv 892,100,000 210 17 3.6 5 39 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 649,959 152,931 1.02
M101.0702 180 cv 1,494,500,000 210 16 3.1 5 54 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 1,024,800 220,617 1.02
Máy đầm đất cầm tay -
M101.0800
trọng lượng:
M101.0801 50 kg 23,100,000 150 20 5.4 4 3 lít xăng 1x3/7 1 30,800 8,316 1.01
M101.0802 60 kg 28,900,000 150 20 5.4 4 3.5 lít xăng 1x3/7 1 38,533 10,404 1.01
M101.0803 70 kg 31,200,000 150 20 5.4 4 4 lít xăng 1x3/7 0.9 37,440 11,232 1.01
M101.0804 80 kg 32,850,000 150 20 5.4 4 5 lít xăng 1x3/7 0.9 39,420 11,826 1.01
Đầm bánh hơi tự hành -
M101.0900
trọng lượng:
M101.0901 9 t 533,500,000 230 18 4.3 5 34 lít diezel 1x5/7 0.9 375,770 99,741 1.02
M101.0902 16 t 606,200,000 230 18 4.3 5 38 lít diezel 1x5/7 0.9 426,976 113,333 1.02
M101.0903 25 t 761,900,000 230 17 4.1 5 55 lít diezel 1x5/7 0.9 506,829 135,817 1.02
Máy đầm rung tự hành -
M101.1000
trọng lượng:
M101.1001 8 t 679,100,000 230 17 4.6 5 19 lít diezel 1x4/7 0.9 451,749 135,820 1.02
M101.1002 15 t 1,106,200,000 230 17 4.3 5 39 lít diezel 1x4/7 0.9 735,863 206,811 1.02
M101.1003 18 t 1,294,500,000 230 17 4.3 5 53 lít diezel 1x4/7 0.9 861,124 242,015 1.02
M101.1004 25 t 1,455,700,000 230 17 3.7 5 67 lít diezel 1x4/7 0.9 968,357 234,178 1.02
Đầm bánh thép tự hành -
M101.1100
trọng lượng:
M101.1101 6,0 t 255,280,000 230 18 2.9 5 20 lít diezel 1x3/7 0.9 179,806 32,187 1.02
M101.1102 8,5 t 319,100,000 230 18 2.9 5 24 lít diezel 1x3/7 0.9 224,757 40,234 1.02
M101.1103 10 t 415,300,000 230 18 2.9 5 26 lít diezel 1x4/7 0.9 292,516 52,364 1.02
M101.1104 15,5 t 686,100,000 230 17 2.7 5 42 lít diezel 1x4/7 0.9 456,406 80,542 1.02
M101.1200 Quả đầm - trọng lượng:
M101.1201 16 t 521,500,000 230 17 2.5 5 1x4/7 0.9 346,911 56,685
M102.0000 MÁY NÂNG CHUYỂN
M102.0100 Cần trục ô tô - sức nâng:
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0101 3 t 563,300,000 220 10 5.1 5 25 lít diezel 0.9 230,441 130,583 1.02
xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0102 4 t 604,700,000 220 10 5.1 5 26 lít diezel 0.9 247,377 140,180 1.02
xe nhóm 1

Trang 234/183
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0103 5 t 671,500,000 220 10 4.7 5 30 lít diezel 0.9 274,705 143,457 1.02
xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0104 6 t 827,700,000 220 10 4.7 5 33 lít diezel 0.9 338,605 176,827 1.02
xe nhóm 1
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0105 10 t 1,158,800,000 220 10 4.5 5 37 lít diezel 0.9 474,055 237,027 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0106 16 t 1,357,800,000 220 10 4.5 5 43 lít diezel 0.9 555,464 277,732 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0107 20 t 1,691,700,000 220 9 4.5 5 44 lít diezel 0.9 622,853 346,030 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0108 25 t 1,945,600,000 220 9 4.3 5 50 lít diezel 0.9 716,335 380,276 1.02
xe nhóm 3
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0109 30 t 2,199,200,000 220 9 4.3 5 54 lít diezel 0.9 809,705 429,844 1.02
xe nhóm 3
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0110 40 t 3,258,600,000 220 8 4.1 5 64 lít diezel 0.9 1,066,451 607,285 1.02
xe nhóm 3
1x1/4+1x3/4 lái
M102.0111 50 t 4,572,100,000 220 8 4.1 5 70 lít diezel 0.9 1,496,324 852,073 1.02
xe nhóm 3
Cần trục bánh hơi - sức
M102.0200
nâng:
M102.0201 16 t 900,600,000 200 10 4.5 5 33 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 405,270 202,635 1.02
M102.0202 25 t 1,104,300,000 200 10 4.5 5 36 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 496,935 248,468 1.02
M102.0203 40 t 2,289,000,000 200 9 4 5 50 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 927,045 457,800 1.02
M102.0204 63 t 2,711,900,000 200 9 4 5 61 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 1,098,320 542,380 1.02
M102.0205 90 t 5,120,500,000 200 8 3.8 5 69 lít diezel 1x4/7+1x7/7 0.9 1,843,380 972,895 1.02
M102.0206 100 t 6,168,500,000 200 8 3.8 5 74 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 2,220,660 1,172,015 1.02
M102.0207 110 t 7,794,400,000 200 8 3.6 5 78 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 2,805,984 1,402,992 1.02
M102.0208 130 t 9,306,500,000 200 8 3.6 5 81 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 3,350,340 1,675,170 1.02
Cần trục bánh xích - sức
M102.0300
nâng:
M102.0301 5t 705,200,000 200 10 5.4 5 32 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 317,340 190,404 1.02
M102.0302 10 t 946,700,000 200 10 4.5 5 36 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 426,015 213,008 1.02
M102.0303 16 t 1,230,900,000 200 10 4.5 5 45 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 553,905 276,953 1.02

Trang 235/183
M102.0304 25 t 1,654,100,000 200 9 4.6 5 47 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 669,911 380,443 1.02
M102.0305 28 t 1,974,600,000 200 9 4.6 5 49 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 799,713 454,158 1.02
M102.0306 40 t 3,020,400,000 200 8.5 4.1 5 51 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 1,155,303 619,182 1.02
M102.0307 50 t 3,330,900,000 200 8.5 4.1 5 54 lít diezel 1x4/7+1x6/7 0.9 1,274,069 682,835 1.02
M102.0308 63 t 4,058,700,000 200 8 4.1 5 56 lít diezel 1x4/7+1x7/7 0.9 1,461,132 832,034 1.02
M102.0309 80 t 5,084,000,000 200 8 3.8 5 58 lít diezel 1x4/7+1x7/7 0.9 1,830,240 965,960 1.02
M102.0310 100 t 6,109,300,000 200 8 3.8 5 59 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 2,199,348 1,160,767 1.02
M102.0311 110 t 7,114,800,000 200 8 3.6 5 63 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 2,561,328 1,280,664 1.02
M102.0312 130 t 9,998,700,000 200 7.5 3.6 5 72 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 3,374,561 1,799,766 1.02
M102.0313 150 t 11,156,000,000 200 7.5 3.6 5 83 lít diezel 2x4/7+1x7/7 0.9 3,765,150 2,008,080 1.02
M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng:
M102.0401 5t 760,300,000 280 16 4.7 6 42 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 391,011 127,622 1.03
M102.0402 10 t 1,238,400,000 280 14 4 6 60 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 557,280 176,914 1.03
M102.0403 12 t 1,508,900,000 280 14 4 6 68 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 679,005 215,557 1.03
M102.0404 15 t 1,657,600,000 280 14 4 6 90 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 745,920 236,800 1.03
M102.0405 20 t 1,988,600,000 280 13 3.8 6 113 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 830,951 269,881 1.03
M102.0406 25 t 2,757,600,000 280 13 3.8 6 120 kWh 1x3/7+1x6/7 0.9 1,152,283 374,246 1.03
M102.0407 30 t 3,455,800,000 280 13 3.8 6 128 kWh 1x3/7+1x6/7 0.9 1,444,031 469,001 1.03
M102.0408 40 t 4,011,100,000 280 13 3.5 6 135 kWh 1x3/7+1x6/7 0.9 1,676,067 501,388 1.03
M102.0409 50 t 5,031,300,000 280 13 3.5 6 143 kWh 2x4/7+1x6/7 0.9 2,102,365 628,913 1.03
M102.0410 60 t 6,289,200,000 280 13 3.5 6 198 kWh 2x4/7+1x6/7 0.9 2,627,987 786,150 1.03
2x4/7+1x6/7+1x7/
M102.0411 Cẩu tháp MD 900 22,304,300,000 280 13 3.5 6 480 kWh 0.9 9,320,011 2,788,038 1.03
7
M102.0500 Cần cẩu nổi:
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M102.0501 Kéo theo - sức nâng 30 t 2,794,100,000 170 10 6.2 7 81 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 1,479,229 1,019,025 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4

Trang 236/183
1 t.tr 1/2 + 1 tpII
1/2 + 4 thợ máy
M102.0502 Tự hành - sức nâng 100 t 4,205,700,000 170 10 6 7 118 lít diezel (3x2/4 + 1x4/4) + 0.9 2,226,547 1,484,365 1.02
1 thợ điện 3/4 + 1
thủy thủ 2/4

M102.0600 Cổng trục - sức nâng:


M102.0601 10 t 471,300,000 170 14 2.8 5 81 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 349,316 77,626 1.03
M102.0602 30 t 730,500,000 170 14 2.8 5 90 kWh 1x3/7+1x6/7 0.9 541,429 120,318 1.03
M102.0603 60 t 966,900,000 170 14 2.5 5 144 kWh 1x3/7+1x7/7 0.9 716,644 142,191 1.03
M102.0604 90 t 1,160,280,000 170 14 2.5 5 180 kWh 1x3/7+1x7/7 0.9 859,972 170,629 1.03
1x3/7+4x4/7
M102.0701 Cẩu lao dầm K33-60 2,353,600,000 170 14 3.5 6 233 kWh 0.9 1,744,433 484,565 1.03
+1x6/7
1x3/7+2x4/7
M102.0702 Thiết bị nâng hạ dầm 90T 170 14 3.5 6 168 kWh 1 0 0 1.03
+1x6/7
M102.0800 Cầu trục - sức nâng:
M102.0801 30 t 330,300,000 280 10 2.3 5 48 kWh 1x3/7+1x6/7 0.9 106,168 27,132 1.03
M102.0802 40 t 371,700,000 280 10 2.3 5 60 kWh 1x3/7+1x6/7 0.9 119,475 30,533 1.03
M102.0803 50 t 421,200,000 280 10 2.3 5 72 kWh 1x3/7+1x6/7 0.9 135,386 34,599 1.03
M102.0804 60 t 505,400,000 280 10 2.3 5 84 kWh 1x3/7+1x7/7 0.9 162,450 41,515 1.03
M102.0805 90 t 628,300,000 280 10 2.3 5 108 kWh 1x3/7+1x7/7 0.9 201,954 51,610 1.03
M102.0806 110 t 867,000,000 280 10 2.1 5 132 kWh 1x3/7+1x7/7 0.9 278,679 65,025 1.03
M102.0807 125 t 997,000,000 280 10 2.1 5 144 kWh 1x3/7+1x7/7 0.9 320,464 74,775 1.03
M102.0808 180 t 1,296,300,000 280 10 2.1 5 168 kWh 1x3/7+1x7/7 0.9 416,668 97,223 1.03
M102.0809 250 t 1,673,600,000 280 10 2 5 204 kWh 1x3/7+1x7/7 0.9 537,943 119,543 1.03
M102.0900 Máy vận thăng - sức nâng:
M102.0901 0,8 t - H nâng 80 m 163,700,000 280 18 4.3 5 21 kWh 1x3/7 0.9 94,712 25,140 1.03
M102.0902 3 t - H nâng 100 m 252,000,000 280 17 4.1 5 39 kWh 1x3/7 0.9 137,700 36,900 1.03
Máy vận thăng lồng - sức
M102.1000
nâng:
M102.1001 3 t - H nâng 100 m 280 17 4.1 5 47 kWh 1x3/7 1 0 0 1.03
M102.1100 Tời điện - sức kéo: 1
M102.1101 0,5 t 4,600,000 230 17 5.1 4 4 kWh 1x3/7 1 3,400 1,020 1.03
Trang 237/183
M102.1102 1,0 t 5,900,000 230 17 5.1 4 5 kWh 1x3/7 1 4,361 1,308 1.03
M102.1103 1,5 t 16,400,000 230 17 4.6 4 6 kWh 1x3/7 1 12,122 3,280 1.03
M102.1104 3,0 t 38,600,000 230 17 4.6 4 11 kWh 1x3/7 0.9 25,677 7,720 1.03
M102.1105 3,5 t 42,500,000 230 17 4.6 4 12 kWh 1x3/7 0.9 28,272 8,500 1.03
M102.1106 5,0 t 51,700,000 230 17 4.6 4 14 kWh 1x3/7 0.9 34,392 10,340 1.03
M102.1200 Pa lăng xích - sức nâng:
M102.1201 3t 7,900,000 230 17 4.6 4 1x3/7 1 5,839 1,580
M102.1202 5t 10,200,000 230 17 4.2 4 1x3/7 1 7,539 1,863
M102.1300 Kích nâng - sức nâng:
M102.1301 10 t 4,600,000 180 14 2.2 5 1x4/7 1 3,578 562
M102.1302 30 t 5,800,000 180 14 2.2 5 1x4/7 1 4,511 709
M102.1303 50 t 9,800,000 180 14 2.2 5 1x4/7 1 7,622 1,198
M102.1304 100 t 19,000,000 180 14 2.2 5 1x4/7 1 14,778 2,322
M102.1305 200 t 27,400,000 180 14 2.2 5 1x4/7 1 21,311 3,349
M102.1306 250 t 44,000,000 180 14 2.2 5 1x4/7 0.9 30,800 5,378
M102.1307 500 t 95,500,000 180 14 2.2 5 1x4/7 0.9 66,850 11,672
M102.1400 Kích thông tâm
M102.1401 RRH - 100 t 73,600,000 180 14 2.2 5 1x4/7 0.9 51,520 8,996
M102.1402 YCW - 250 t 15,700,000 180 14 2.2 5 1x4/7 1 12,211 1,919
M102.1403 YCW - 500 t 48,400,000 180 14 2.2 5 1x4/7 0.9 33,880 5,916
Kích đẩy liên tục tự động
M102.1501 211,700,000 180 14 3.5 5 29 kWh 1x4/7+1x5/7 0.9 148,190 41,164 1.03
ZLD-60 (60t, 6c)
M102.1602 Kích sợi đơn YDC - 500 t 17,600,000 180 14 2.2 5 1x4/7 1 13,689 2,151
M102.1700 Xe nâng - chiều cao nâng:
1x1/4+ 1x3/4 lái
M102.1701 12 m 638,250,000 260 14 4 5 25 lít diezel 0.9 309,306 98,192 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+ 1x3/4 lái
M102.1702 18 m 867,650,000 260 14 3.8 5 29 lít diezel 0.9 420,477 126,810 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+ 1x3/4 lái
M102.1703 24 m 1,094,250,000 260 14 3.8 5 33 lít diezel 0.9 530,290 159,929 1.02
xe nhóm 2

M102.1800 Xe thang - chiều dài thang:

Trang 238/183
1x1/4+ 1x3/4 lái
M102.1801 9 m 879,750,000 260 14 3.9 5 25 lít diezel 0.9 426,340 131,963 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+ 1x3/4 lái
M102.1802 12 m 1,195,950,000 260 14 3.7 5 29 lít diezel 0.9 579,576 170,193 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+ 1x3/4 lái
M102.1803 18 m 1,450,300,000 260 14 3.7 5 33 lít diezel 0.9 702,838 206,389 1.02
xe nhóm 2
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA
M103.0000
CỐ NỀN MÓNG

Búa diezel tự hành, bánh


M103.0100
xích - trọng lượng đầu búa:

1x2/7+1x4/7+1x5/
M103.0101 1,2 t 982,050,000 220 17 4.4 5 56 lít diezel 0.9 682,971 196,410 1.02
7
1x2/7+1x4/7+1x6/
M103.0102 1,8 t 1,076,150,000 220 17 4.4 5 59 lít diezel 0.9 748,413 215,230 1.02
7
2x2/7+1x4/7+1x6/
M103.0103 3,5 t 2,053,800,000 220 16 3.9 5 62 lít diezel 0.9 1,344,305 364,083 1.02
7
2x2/7+1x4/7+1x6/
M103.0104 4,5 t 2,400,300,000 220 16 3.9 5 65 lít diezel 0.9 1,571,105 425,508 1.02
7
Búa diezel chạy trên ray -
M103.0200
trọng lượng đầu búa:
24 lít diezel 1x2/7+1x3/7+1x4/ 1.02
M103.0201 1,2 t 505,600,000 220 16 3.9 5 0.9 330,938 89,629
14 kWh 7 1.03
30 lít diezel 1x2/7+1x3/7+1x5/ 1.02
M103.0202 1,8 t 743,700,000 220 16 3.9 5 0.9 486,785 131,838
14 kWh 7 1.03
36 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/ 1.02
M103.0203 2,5 t 984,800,000 220 14 3.5 5 0.9 564,022 156,673
25 kWh 7 1.03
48 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/ 1.02
M103.0204 3,5 t 1,109,400,000 220 14 3.5 5 0.9 635,384 176,495
25 kWh 7 1.03
63 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/ 1.02
M103.0205 4,5 t 1,370,100,000 220 14 3.5 5 0.9 784,694 217,970
34 kWh 7 1.03
78 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/ 1.02
M103.0206 5,5 T 1,633,600,000 220 14 3.5 5 0.9 935,607 259,891
34 kWh 7 1.03

Trang 239/183
Búa rung cọc cát, tự hành,
M103.0300
bánh xích - công suất:

1x3/7+1x5/7+1x6/
M103.0301 60 kW 1,090,450,000 220 16 4.8 5 40 lít diezel 0.9 713,749 237,916 1.02
7
M103.0400 Búa rung - công suất:
M103.0401 40 kW 107,200,000 200 17 3.8 5 108 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 82,008 20,368 1.03
M103.0402 50 kW 130,600,000 200 17 3.8 5 135 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 99,909 24,814 1.03
M103.0403 170 kW 246,200,000 200 17 2.6 5 357 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 188,343 32,006 1.03
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan
M103.0500 và máy phụ trợ) - trọng
lượng búa:

1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M103.0501 ≤ 1,8 t 2,521,800,000 200 14 5.9 6 42 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 1,588,734 743,931 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4

1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M103.0502 ≤ 2,5 t 2,612,000,000 200 14 5.9 6 47 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 1,645,560 770,540 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4

1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M103.0503 ≤ 3,5 t 2,659,700,000 200 14 5.9 6 52 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 1,675,611 784,612 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4

1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M103.0504 ≤ 5,0 t 3,191,640,000 200 14 5.9 6 58 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 2,010,733 941,534 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4

Trang 240/183
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M103.0505 ≤ 7,0 t 3,989,550,000 200 14 5.6 6 63 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 2,513,417 1,117,074 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4

1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4 +
M103.0506 ≤ 10,0 t 5,319,400,000 200 14 5.6 6 69 lít diezel 1x3/4) + 1 thợ 0.9 3,351,222 1,489,432 1.02
điện 2/4 + 1 thủy
thủ 2/4

Tàu đóng cọc C 96 - búa


M103.0600 thủy lực, trọng lượng đầu
búa:

1 t.tr 1/2 + 1 tpII


1/2 + 4 thợ máy
M103.0601 7,5 t 8,562,400,000 200 13 4.6 6 162 lít diezel (3x2/4 + 1x4/4) + 0.9 5,009,004 1,969,352 1.02
1 thợ điện 3/4 + 1
thủy thủ 2/4

M103.0700 Máy ép cọc trước - lực ép:


M103.0701 60 t 121,000,000 180 22 4 5 38 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 133,100 26,889 1.03
M103.0702 100 t 164,200,000 180 22 4 5 53 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 180,620 36,489 1.03
M103.0703 150 t 185,800,000 180 22 4 5 75 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 204,380 41,289 1.03
M103.0704 200 t 207,400,000 180 22 4 5 84 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 228,140 46,089 1.03
M103.0801 Máy ép cọc sau 56,200,000 160 22 4 5 36 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 69,548 14,050 1.03
Máy ép thủy lực (KGK-
M103.0901 585,900,000 200 17 2.6 5 138 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 448,214 76,167 1.03
130C4), lực ép 130 t
M103.1001 Máy cắm bấc thấm 959,000,000 180 14 3.1 5 48 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 671,300 165,161 1.02
M103.1100 Máy khoan cọc nhồi:
2x3/7+1x4/7+1x6/
M103.1101 Máy khoan cọc nhồi ED 3,431,700,000 220 17 8.2 5 52 lít diezel 0.9 2,386,591 1,279,088 1.02
7

Trang 241/183
Máy khoan cọc nhồi Bauer 2x3/7+1x4/7+1x6/
M103.1102 10,125,000,000 220 17 6.5 5 59 lít diezel 0.9 7,041,477 2,991,477 1.02
(mô men xoay > 200kNm) 7
Gầu đào (thi công móng cọc,
M103.1103 493,400,000 260 17 5.8 5 0.9 290,347 110,066
tường Barrette)
32 lít diezel 1x3/7+1x4/7+1x6/ 1.02
M103.1201 Máy khoan tường sét 220 17 6.5 5 1 0 0
171 kWh 7 1.03
36 lít diezel 1x3/7+1x4/7+1x6/ 1.02
M103.1301 Máy khoan cọc đất 220 17 6.5 5 1 0 0
167 kWh 7 1.03
M103.1401 Máy cấp xi măng 220 17 6.5 5 1 0 0
Máy trộn dung dịch khoan -
M103.1500
dung tích:
M103.1501 ≤ 750 lít 22,500,000 280 20 6.4 5 13 kWh 1x3/7 1 16,071 5,143 1.03
M103.1502 1000 lít 154,800,000 280 18 5.8 5 18 kWh 1x4/7 0.9 89,563 32,066 1.03
Máy sàng lọc Bentonit,
M103.1600
Polymer - năng suất:
M103.1601 100 m3/h 308,300,000 280 18 5.8 5 21 kWh 1x4/7 0.9 178,374 63,862 1.03
Máy bơm dung dịch
M103.1700 Bentonit, Polymer - năng
suất:
M103.1701 200 m3/h 280 18 5.8 5 50 kWh 1x4/7 1 0 0 1.03
MÁY SẢN XUẤT VẬT
M104.0000
LIỆU XÂY DỰNG
Máy trộn bê tông - dung
M104.0100
tích:
M104.0101 250 lít 26,350,000 110 20 6.5 5 11 kWh 1x3/7 1 47,909 15,570 1.03
M104.0102 500 lít 58,500,000 140 20 6.5 5 34 kWh 1x4/7 0.9 75,214 27,161 1.03
M104.0200 Máy trộn vữa - dung tích:
M104.0201 80 lít 11,200,000 120 20 6.8 5 5 kWh 1x3/7 1 18,667 6,347 1.03
M104.0202 150 lít 15,550,000 120 20 6.8 5 8 kWh 1x3/7 1 25,917 8,812 1.03
M104.0203 250 lít 19,950,000 120 20 6.8 5 11 kWh 1x3/7 1 33,250 11,305 1.03
Máy trộn vữa xi măng -
M104.0300
dung tích:
M104.0301 1200 lít 120 20 6.8 5 72 kWh 1x4/7 1 0 0 1.03
M104.0302 1600 lít 120 20 6.8 5 96 kWh 1x4/7 1 0 0 1.03

Trang 242/183
Trạm trộn bê tông - năng
M104.0400
suất:
M104.0401 16 m3/h 791,800,000 220 18 5.8 5 92 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 583,053 208,747 1.03
M104.0402 25 m3/h 1,102,500,000 220 18 5.6 5 116 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 811,841 280,636 1.03
M104.0403 30 m3/h 1,392,900,000 220 18 5.6 5 172 kWh 2x3/7+1x5/7 0.9 1,025,681 354,556 1.03
M104.0404 50 m3/h 2,223,600,000 220 18 5.6 5 198 kWh 2x3/7+1x5/7 0.9 1,637,378 566,007 1.03
2x3/7+1x4/7+1x6/
M104.0405 75 m3/h 2,823,700,000 220 17 5.3 5 418 kWh 0.9 1,963,755 680,255 1.03
7
2x3/7+1x4/7+1x6/
M104.0406 90 m3/h 3,756,000,000 220 17 5.3 5 425 kWh 0.9 2,612,127 904,855 1.03
7
2x3/7+1x4/7+1x6/
M104.0407 125 m3/h 4,688,300,000 220 17 5.3 5 446 kWh 0.9 3,260,500 1,129,454 1.03
7
3x3/7+1x4/7+1x6/
M104.0408 160 m3/h 4,922,700,000 220 17 5 5 553 kWh 0.9 3,423,514 1,118,795 1.03
7
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng
M104.0500
suất:
M104.0501 35 m3/h 16,500,000 110 20 7.6 5 76 kWh 1x4/7 1 30,000 11,400 1.03
M104.0502 45 m3/h 20,600,000 110 20 7.6 5 97 kWh 1x4/7 1 37,455 14,233 1.03
Máy nghiền sàng đá di động
M104.0600
- năng suất:
M104.0601 20 m3/h 1,178,600,000 220 20 8.6 5 315 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 964,309 460,725 1.03
M104.0602 25 m3/h 1,540,500,000 220 20 7.6 5 357 kWh 2x3/7+1x4/7 0.9 1,260,409 532,173 1.03
M104.0603 125 m3/h 5,202,600,000 220 20 7.6 5 630 kWh 2x3/7+1x4/7 0.9 4,256,673 1,797,262 1.03
Máy nghiền đá thô - năng
M104.0700
suất:
M104.0701 14 m3/h 187,200,000 220 20 8.6 5 134 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 153,164 73,178 1.03
1x3/7+2x4/7+
M104.0702 200 m3/h 1,597,700,000 220 20 8.6 5 840 kWh 0.9 1,307,209 624,555 1.03
1x5/7+1x6/7
Trạm trộn bê tông asphan -
M104.0800
năng suất:
4x4/7+3x5/7+1x6/
M104.0801 25 t/h 2,866,500,000 150 16 5.72 5 210 kWh 0.9 2,751,840 1,093,092 1.03
7
4x4/7+3x5/7+1x6/
M104.0802 30 t/h 3,439,800,000 150 16 5.72 5 234 kWh 0.9 3,302,208 1,311,710 1.03
7
Trang 243/183
5x4/7+3x5/7+1x6/
M104.0803 50 t/h 4,054,100,000 150 16 5.72 5 300 kWh 0.9 3,891,936 1,545,963 1.03
7
5x4/7+3x5/7+1x6/
M104.0804 60 t/h 4,729,800,000 150 16 5.72 5 324 kWh 0.9 4,540,608 1,803,630 1.03
7
5x4/7+4x5/7+1x6/
M104.0805 80 t/h 5,315,700,000 150 13 5.46 5 384 kWh 0.9 4,146,246 1,934,915 1.03
7
5x4/7+4x5/7+1x6/
M104.0806 120 t/h 7,973,550,000 150 13 5.46 5 714 kWh 0.9 6,219,369 2,902,372 1.03
7

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI


M105.0000
CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

Máy phun nhựa đường -


M105.0100
công suất:
1x1/4+1x3/4 lái
M105.0101 190 cv 811,300,000 120 14 5.6 6 57 lít diezel 0.9 851,865 378,607 1.02
xe nhóm 2
Máy rải hỗn hợp bê tông
M105.0200
nhựa - năng suất:
M105.0201 65 t/h 1,120,700,000 150 16 6.4 5 34 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 1,075,872 478,165 1.02
M105.0202 100 t/h 1,326,300,000 150 16 6.4 5 50 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 1,273,248 565,888 1.02
M105.0203 130 cv đến 140 cv 2,609,100,000 150 16 3.8 5 63 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 2,504,736 660,972 1.02
Máy rải cấp phối đá dăm -
M105.0301 1,782,300,000 150 16 4.2 5 30 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 1,711,008 499,044 1.02
năng suất 60 m3/h
Máy cào bóc đường Wirtgen
M105.0401 2,728,800,000 220 18 5.8 5 92 lít diezel 1x4/7+1x5/7 0.9 2,009,389 719,411 1.02
- 1000C
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK
M105.0501 49,900,000 170 20 3.5 5 1x4/7 0.9 52,835 10,274
10A
M105.0601 Lò nấu sơn YHK 3A 283,400,000 170 17 3.6 5 11 lít diezel 1x4/7 0.9 255,060 60,014 1.02
M105.0701 Thiết bị đun rót mastic 29,800,000 170 17 4.5 5 4 lít xăng 1x4/7 1 29,800 7,888 1.01
M105.0801 Nồi nấu nhựa 500 lít 39,700,000 170 25 10 5 1x4/7 0.9 52,544 23,353
1x6/7+1x5/7+2x3/
M105.0901 Máy rải bê tông SP500 6,427,600,000 180 14 4.2 5 73 lít diezel 0.9 4,499,320 1,499,773 1.02
7
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
M106.0000
ĐƯỜNG BỘ

Trang 244/183
Ô tô vận tải thùng - trọng
M106.0100
tải:
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0101 1,5 t 127,840,000 220 18 6.2 6 7 lít xăng 0.9 94,137 36,028 1.01
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0102 2 t 159,800,000 220 18 6.2 6 12 lít xăng 0.9 117,671 45,035 1.01
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0103 2,5 t 191,000,000 220 17 6.2 6 13 lít xăng 0.9 132,832 53,827 1.01
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0104 5 t 277,250,000 220 17 6.2 6 25 lít diezel 0.9 192,815 78,134 1.02
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0105 7 t 372,550,000 220 17 6.2 6 31 lít diezel 0.9 259,092 104,991 1.02
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0106 10 t 488,650,000 220 16 6.2 6 38 lít diezel 0.9 319,844 137,710 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0107 12 t 528,600,000 220 16 6.2 6 41 lít diezel 0.9 345,993 148,969 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0108 15 t 645,000,000 220 16 6.2 6 46 lít diezel 0.9 422,182 181,773 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0109 20 t 1,088,850,000 220 14 5.4 6 56 lít diezel 0.9 623,614 267,263 1.02
2
M106.0200 Ô tô tự đổ - trọng tải:
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0201 5 t 346,950,000 260 17 7.5 6 41 lít diezel 0.9 204,167 100,082 1.02
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0202 7 t 488,950,000 260 17 7.3 6 46 lít diezel 0.9 287,728 137,282 1.02
1
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0203 10 t 614,100,000 260 17 7.3 6 57 lít diezel 0.9 361,374 172,420 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0204 12 t 708,600,000 260 17 7.3 6 65 lít diezel 0.9 416,984 198,953 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0205 15 t 903,100,000 260 16 6.8 6 73 lít diezel 0.9 500,178 236,195 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0206 20 t 1,343,600,000 300 16 6.8 6 76 lít diezel 0.9 644,928 304,549 1.02
2

Trang 245/183
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0207 22 t 1,571,900,000 300 16 6.8 6 77 lít diezel 0.9 754,512 356,297 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0208 25 t 2,042,200,000 300 14 6.8 6 81 lít diezel 0.9 857,724 462,899 1.02
3
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0209 27 t 2,401,800,000 300 14 6.6 6 86 lít diezel 0.9 1,008,756 528,396 1.02
3
M106.0300 Ô tô đầu kéo - công suất:
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0301 272 cv 1,079,950,000 200 11 4 6 56 lít diezel 0.9 534,575 215,990 1.02
3
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0302 360 cv 1,349,937,500 200 11 3.8 6 68 lít diezel 0.9 668,219 256,488 1.02
3
Ô tô chuyển trộn bê tông -
M106.0400
dung tích thùng trộn:
1x1/4+1x3/4 lái
M106.0401 6 m3 771,600,000 220 17 5.7 6 43 lít diezel 0.9 536,613 199,915 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4 lái
M106.0402 10,7 m3 1,898,600,000 220 17 5.5 6 64 lít diezel 0.9 1,320,390 474,650 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4 lái
M106.0403 14,5 m3 2,587,800,000 220 17 5.5 6 70 lít diezel 0.9 1,799,697 646,950 1.02
xe nhóm 3

M106.0500 Ô tô tưới nước - dung tích:

1x2/4 lái xe nhóm


M106.0501 4 m3 382,500,000 220 15 4.8 6 20 lít diezel 0.9 234,716 83,455 1.02
1
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0502 5 m3 433,900,000 220 14 4.4 6 23 lít diezel 0.9 248,506 86,780 1.02
1
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0503 6 m3 498,300,000 220 14 4.4 6 24 lít diezel 0.9 285,390 99,660 1.02
1
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0504 7 m3 600,300,000 220 13 4.1 6 26 lít diezel 0.9 319,250 111,874 1.02
1
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0505 9 m3 694,500,000 220 13 4.1 6 27 lít diezel 0.9 369,348 129,430 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0506 16 m3 972,000,000 240 13 4.1 6 35 lít diezel 0.9 473,850 166,050 1.02
2

Trang 246/183
Ô tô hút bùn, hút mùn
M106.0600
khoan, dung tích:
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0601 2 m3 379,950,000 220 17 5.2 6 19 lít diezel 0.9 264,238 89,806 1.02
1
1x3/4 lái xe nhóm
M106.0602 3 m3 560,300,000 220 17 5.2 6 27 lít diezel 0.9 389,663 132,435 1.02
1
M106.0700 Ô tô bán tải - trọng tải:
1x2/4 lái xe nhóm
M106.0701 1,5 t 313,750,000 200 18 4.5 6 18 lít xăng 0.9 254,138 70,594 1.01
1
M106.0800 Rơ mooc - trọng tải:
M106.0808 100 t 468,750,000 200 13 3.1 6 1x3/7 0.9 274,219 72,656
M106.0809 125 t 525,050,000 200 13 3.1 6 1x3/7 0.9 307,154 81,383
M107.0000 MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
Máy khoan đất đá, cầm tay -
M107.0100
đường kính khoan:
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2
M107.0101 11,750,000 180 20 8.5 5 5 kWh 1x3/7 1 13,056 5,549 1.03
kW)
D ≤ 42 mm (truyền động khí
M107.0102 23,100,000 180 20 8.5 5 1x3/7 1 25,667 10,908
nén - chưa tính khí nén)
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa
M107.0103 110,600,000 180 20 6.5 5 1x3/7 0.9 110,600 39,939
tính khí nén)
Búa chèn (truyền động khí nén
M107.0104 5,350,000 180 20 8.5 5 1x3/7 1 5,944 2,526
- chưa tính khí nén)

Máy khoan xoay đập tự


M107.0200 hành, khí nén (chưa tính khí
nén) - đường kính khoan:

M107.0201 D75-95 mm 960,800,000 240 18 5.3 5 1x3/7+1x4/7 0.9 648,540 212,177


M107.0202 D105-110 mm 1,200,800,000 240 18 5.3 5 1x3/7+1x4/7 0.9 810,540 265,177
Máy khoan hầm tự hành,
M107.0300 động cơ diezel - đường kính
khoan:
M107.0301 D 45 mm (2 cần - 147 cv) 9,975,100,000 250 15 3.9 6 84 lít diezel 2x4/7+2x7/7 0.9 5,386,554 1,556,116 1.02
M107.0302 D 45 mm (3 cần - 255 cv) 14,538,300,000 250 15 3.9 6 138 lít diezel 2x4/7+2x7/7 0.9 7,850,682 2,267,975 1.02
Trang 247/183
Máy khoan néo - độ sâu
M107.0400
khoan:
M107.0401 H 3,5 m (80 cv) 11,034,700,000 250 15 3.9 6 38 lít diezel 2x4/7+2x7/7 0.9 5,958,738 1,721,413 1.02

Máy khoan ngược (toàn tiết


M107.0500
diện), đường kính khoan:

M107.0501 D 2,4 m (250 kW) 36,288,700,000 200 15 3.2 6 675 kWh 2x4/7+2x7/7 0.9 24,494,873 5,806,192 1.03
Tổ hợp dàn khoan neo, công
M107.0600
suất:
M107.0601 9 kW 1,925,000,000 200 20 1.8 6 16 kWh 1x4/7 0.9 1,732,500 173,250 1.03
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố
M107.0700
mái ta luy:
M107.0701 YG 60 910,000,000 220 15 4.5 5 28 lít diezel 2x3/7+1x4/7 0.9 558,409 186,136 1.02
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG
M108.0000
LỰC
Máy phát điện lưu động -
M108.0100
công suất:
M108.0101 2,5-3 kW 7,300,000 140 14 4.2 5 2 lít diezel 1x3/7 1 7,300 2,190 1.02
M108.0101 5,2 kW 24,800,000 140 14 4.2 5 2 lít diezel 1x3/7 1 24,800 7,440 1.02
M108.0102 10 kW 47,700,000 140 14 4.2 5 11 lít diezel 1x3/7 0.9 42,930 14,310 1.02
M108.0103 30 kW 102,200,000 140 13 3.9 5 24 lít diezel 1x3/7 0.9 85,410 28,470 1.02
M108.0104 50 kW 150,800,000 140 13 3.9 5 36 lít diezel 1x3/7 0.9 126,026 42,009 1.02
M108.0105 75 kW 213,600,000 140 12 3.6 5 45 lít diezel 1x4/7 0.9 164,777 54,926 1.02
Máy nén khí, động cơ xăng -
M108.0200
năng suất:
M108.0201 120 m3/h 62,100,000 150 12 5 5 14 lít xăng 1x4/7 0.9 44,712 20,700 1.01
M108.0202 200 m3/h 99,400,000 150 12 5 5 24 lít xăng 1x4/7 0.9 71,568 33,133 1.01
M108.0203 300 m3/h 143,200,000 150 12 5 5 33 lít xăng 1x4/7 0.9 103,104 47,733 1.01
M108.0204 600 m3/h 326,300,000 150 11 4.6 5 46 lít xăng 1x4/7 0.9 215,358 100,065 1.01
Máy nén khí, động cơ diezel
M108.0300
- năng suất:
M108.0301 120 m3/h 67,200,000 150 12 5.4 5 14 lít diezel 1x4/7 0.9 48,384 24,192 1.02
M108.0302 240 m3/h 136,800,000 150 12 5.4 5 28 lít diezel 1x4/7 0.9 98,496 49,248 1.02
M108.0303 300 m3/h 175,200,000 150 12 5.4 5 32 lít diezel 1x4/7 0.9 126,144 63,072 1.02

Trang 248/183
M108.0304 360 m3/h 189,300,000 150 12 5.4 5 35 lít diezel 1x4/7 0.9 136,296 68,148 1.02
M108.0305 420 m3/h 245,800,000 150 12 5.4 5 38 lít diezel 1x4/7 0.9 176,976 88,488 1.02
M108.0306 540 m3/h 280,300,000 150 12 5.4 5 36 lít diezel 1x4/7 0.9 201,816 100,908 1.02
M108.0307 600 m3/h 358,300,000 150 11 5 5 38 lít diezel 1x4/7 0.9 236,478 119,433 1.02
M108.0308 660 m3/h 417,400,000 150 11 5 5 39 lít diezel 1x4/7 0.9 275,484 139,133 1.02
M108.0309 1200 m3/h 837,300,000 150 11 3.9 5 75 lít diezel 1x4/7 0.9 552,618 217,698 1.02
M108.0310 1260 m3/h 1,004,760,000 150 11 3.5 5 89 lít diezel 1x4/7 0.9 663,142 234,444 1.02
Máy nén khí, động cơ điện -
M108.0400
năng suất:
M108.0401 5 m3/h 2,500,000 150 13 5.2 5 2 kWh 1x3/7 1 2,167 867 1.03
M108.0406 216 m3/h 77,100,000 150 12 3.8 5 52 kWh 1x3/7 0.9 55,512 19,532 1.03
M108.0407 270 m3/h 98,800,000 150 12 3.8 5 80 kWh 1x3/7 0.9 71,136 25,029 1.03
M108.0408 300 m3/h 124,900,000 150 12 3.8 5 86 kWh 1x3/7 0.9 89,928 31,641 1.03
M108.0409 600 m3/h 269,600,000 150 12 3.4 5 125 kWh 1x4/7 0.9 194,112 61,109 1.03
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
M109.0000 CÔNG CÔNG TRÌNH
THỦY
M109.0100 Sà lan - trọng tải:
M109.0101 200 t 629,000,000 260 13 5.9 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 283,050 142,735
M109.0102 250 t 786,200,000 260 13 5.9 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 353,790 178,407
M109.0103 300 t 944,900,000 260 13 5.9 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 425,205 214,420
M109.0104 400 t 1,053,400,000 260 13 5.5 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 474,030 222,835
M109.0105 600 t 1,239,300,000 260 13 5.5 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 557,685 262,160
M109.0106 800 t 1,755,700,000 260 13 5.2 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 790,065 351,140
M109.0107 1000 t 2,065,500,000 260 13 5.2 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 929,475 413,100
M109.0108 1200 t 2,478,600,000 260 13 5 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 1,115,370 476,654
M109.0109 1350 t 2,788,425,000 260 13 5 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 1,254,791 536,236
M109.0110 1800 t 3,717,900,000 260 13 5 6 2 thủy thủ 2/4 0.9 1,673,055 714,981
M109.0200 Phao thép - trọng tải:
M109.0201 60 t 106,000,000 210 13 5.9 6 0.9 59,057 29,781
M109.0202 200 t 184,600,000 210 13 5.9 6 0.9 102,849 51,864
M109.0203 250 t 193,800,000 210 13 5.9 6 0.9 107,974 54,449
M109.0301 Pông tông 210 17 5.2 6 1 0 0

Trang 249/183
Thuyền (ghe) đặt máy bơm -
M109.0400
trọng tải:
1thuyền trưởng
M109.0401 5 t 210 13 5.2 6 44 lít diezel 1 0 0 1.02
1/2
1 thuyền trưởng
M109.0402 40 t 210 13 5.2 6 131 lít diezel 1/2 + 1 thủy thủ 1 0 0 1.02
1x3/4
M109.0500 Ca nô - công suất: 1
1 thuyền trưởng
M109.0501 15 cv 82,600,000 200 12 6 6 3 lít diezel 0.9 44,604 24,780 1.02
1/2
1 thuyền trưởng
M109.0502 23 cv 90,700,000 200 12 6 6 5 lít diezel 0.9 48,978 27,210 1.02
1/2
1 thuyền trưởng
M109.0503 30 cv 98,400,000 200 12 5.4 6 6 lít diezel 0.9 53,136 26,568 1.02
1/2
1 thuyền trưởng
M109.0504 55 cv 126,400,000 200 12 5.4 6 10 lít diezel 1/2 + 1 thủy thủ 0.9 68,256 34,128 1.02
2/4
1 thuyền trưởng
M109.0505 75 cv 180,900,000 200 11 4.6 6 14 lít diezel 1/2 + 1 thủy thủ 0.9 89,546 41,607 1.02
2/4
1 thuyền trưởng
M109.0506 90 cv 235,700,000 200 11 4.6 6 16 lít diezel 1/2 + 1 thủy thủ 0.9 116,672 54,211 1.02
2/4
1 thuyền trưởng
M109.0507 120 cv 288,900,000 200 11 4.6 6 18 lít diezel 1/2 + 1 thủy thủ 0.9 143,006 66,447 1.02
2/4

1 thuyền trưởng
M109.0508 150 cv 317,800,000 200 11 4.6 6 23 lít diezel 1/2 + 1 máy I 1/2 0.9 157,311 73,094 1.02
+1 thủy thủ 2/4

M109.0600 Xuồng cao tốc - công suất:

Trang 250/183
1 thuyền trưởng
M109.0601 25 cv 111,800,000 150 11 5.4 6 105 lít xăng 1/2+ 1 thủy thủ 0.9 73,788 40,248 1.01
3/4
1 thuyền trưởng
M109.0602 50 cv 134,300,000 150 11 5.4 6 148 lít xăng 1/2+ 1 thủy thủ 0.9 88,638 48,348 1.01
3/4
Tầu kéo và phục vụ thi công
M109.0700 thủy (làm neo, cấp dầu,...) -
công suất:

1 thuyền trưởng
1/2 + 2 thợ máy
M109.0701 75 cv 258,000,000 200 11 5.2 6 68 lít diezel (1x2/4+1x3/4) + 1 0.9 127,710 67,080 1.02
thợ điện 2/4 + 2
thủy thủ 2/4

1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó I 1/2 + 1 máy
M109.0702 150 cv 612,500,000 200 11 5 6 95 lít diezel I 1/2 + 2 thợ máy 0.9 303,188 153,125 1.02
(1x3/4 + 1x2/4) +
2 thủy thủ (1x2/4
+ 1x3/4)

1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó I 1/2 + 1 máy
M109.0703 250 cv 749,750,000 200 11 5 6 148 lít diezel I 1/2 + 2 thợ máy 0.9 371,126 187,438 1.02
(1x3/4 + 1x2/4) +
2 thủy thủ (1x2/4
+ 1x3/4)

Trang 251/183
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó I 1/2 + 1 máy
M109.0704 360 cv 887,000,000 200 11 5 6 202 lít diezel I 1/2 + 2 thợ máy 0.9 439,065 221,750 1.02
(1x3/4 + 1x2/4) +
2 thủy thủ (1x2/4
+ 1x3/4)

1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó I 2/2 + 1 máy
M109.0705 600 cv 1,318,800,000 200 11 4.2 6 315 lít diezel I 2/2 + 3 thợ máy 0.9 652,806 276,948 1.02
(2x3/4 + 1x2/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)

1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó I 2/2 + 1 máy
M109.0706 1200 cv (tầu kéo biển) 9,851,500,000 220 11 3.8 6 714 lít diezel I 2/2 + 3 thợ máy 0.9 4,433,175 1,701,623 1.02
(2x3/4 + 1x2/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)

M109.0800 Tàu cuốc sông- công suất:

Trang 252/183
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 +
M109.0801 495 cv 11,237,300,000 260 7.5 5.1 6 520 lít diezel 1 kỹ thuật viên 0.9 2,917,376 2,204,240 1.02
cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II
2/2 + 4 thợ máy
(3x3/4 + 1x4/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)

M109.0900 Tàu cuốc biển - công suất:

1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 +
M109.0901 2085 cv 34,650,000,000 260 7.5 4.5 6 1751 lít diezel 1 kỹ thuật viên 0.9 8,995,673 5,997,115 1.02
cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II
2/2 + 4 thợ máy
(3x3/4 + 1x4/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)

M109.1000 Tàu hút bùn - công suất:

Trang 253/183
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I
M109.1001 585 cv 7,685,500,000 260 10 4.1 6 573 lít diezel 0.95 2,808,163 1,211,944 1.02
2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 +
2 thợ máy (1x3/4
+ 1x4/4) + 4 thủy
thủ (3x3/4 +
1x4/4)

1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 +
M109.1002 1200 cv 20,115,500,000 260 7.5 3.75 6 1008 lít diezel 1 kỹ thuật viên 0.9 5,222,293 2,901,274 1.02
cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II
2/2 + 6 thợ máy
(5x3/4 + 1x4/4) +
2 thủy thủ (1x3/4
+ 1x4/4)

Trang 254/183
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 +
M109.1003 4170 cv 101,976,100,000 260 7.5 2.4 6 3211 lít diezel 1 kỹ thuật viên 0.9 26,474,564 9,413,178 1.02
cuốc I 2/2 + 3 kỹ
thuật viên cuốc II
2/2 + 6 thợ máy
(5x3/4 + 1x4/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)

Tàu hút bụng tự hành - công


M109.1100
suất:

1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 +
M109.1101 1390 cv 11,388,400,000 260 7.5 6.5 6 1446 lít diezel 1 kỹ thuật viên 0.9 2,956,604 2,847,100 1.02
cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II
2/2 + 2 thợ máy
(1x3/4 + 1x4/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)

Trang 255/183
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 +
M109.1102 5945 cv 65,840,000,000 260 7.5 6 6 5232 lít diezel 1 kỹ thuật viên 0.9 17,093,077 15,193,846 1.02
cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II
2/2 + 2 thợ máy
(1x3/4 + 1x4/4) +
4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)

Tầu ngoạm (có tính năng


M109.1200 phá đá ngầm), công suất
3170 CV - dung tích gầu:

1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I
M109.1201 17 m3 38,478,500,000 260 10 5.5 6 2663 lít diezel 0.9 13,319,481 8,139,683 1.02
2/2 + 3 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4
+ 1x4/4) + 4 thủy
thủ (3x3/4 +
1x4/4)

M109.1300 Xáng cạp - dung tích gầu:


1x6/7+1x4/7+
M109.1301 1,25 m3 1,482,500,000 220 13 5.2 6 70 lít diezel 0.9 788,420 350,409 1.02
2x3/7

Trang 256/183
1 thợ lặn cấp I
M109.1401 Thiết bị lặn 120 30 7.5 8 1/2 + 1 thợ lặn 1 0 0
2/4

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI


M110.0000
CÔNG TRONG HẦM

Máy xúc chuyên dùng trong


M110.0100
hầm - dung tích gầu:

M110.0101 0,9 m3 2,725,800,000 260 17 4.8 6 52 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 1,604,028 503,225 1.02
M110.0102 1,65 m3 3,134,700,000 260 17 4.8 6 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0.9 1,844,650 578,714 1.02
Máy cào đá, động cơ điện -
M110.0200
năng suất:
M110.0201 3 m3/ph 851,100,000 260 14 5.3 6 248 kWh 1x4/7+1x5/7 0.9 412,456 173,493 1.03
M110.0202 8 m3/ph 1,795,300,000 260 14 5.1 6 673 kWh 1x4/7+1x6/7 0.9 870,030 352,155 1.03

Thiết bị phục vụ vận chuyển


M110.0300
đá nổ mìn trong hầm:

M110.0301 Tời ma nơ - 13 kW 25,400,000 300 14 4.3 6 43 kWh 1x4/7+1x5/7 1 11,853 3,641 1.03
M110.0302 Xe goòng 3 t 27,000,000 300 14 4.3 6 1x4/7+1x5/7 1 12,600 3,870
M110.0303 Xe goòng 5,8 m3 1,102,000,000 300 14 4.3 6 1x4/7+1x5/7 0.9 462,840 157,953
M110.0304 Đầu kéo 30 t 2,710,600,000 300 11 3.8 6 37 lít diezel 1x4/7+1x5/7 0.9 894,498 343,343 1.02
M110.0305 Quang lật 360 t/h 216,200,000 300 14 4.3 6 27 kWh 1x4/7+1x5/7 0.9 90,804 30,989 1.03
Máy nâng phục vụ thi công
M110.0400
hầm - công suất:
M110.0401 135 cv 682,000,000 240 14 3.1 6 45 lít diezel 1x4/7 0.9 358,050 88,092 1.02

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI


M111.0000 CÔNG ĐƯỜNG ỐNG,
ĐƯỜNG CÁP NGẦM

Máy và thiết bị khoan đặt


M111.0100
đường ống:
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 1x4/7+1x5/7+1x6/
M111.0101 150 16 4.2 6 53 lít diezel 1 0 0 1.02
15 t 7

Trang 257/183
3x3/7+2x4/7+2x6/
M111.0102 Máy khoan ngang UĐB- 4 405,000,000 120 17 4.2 6 33 lít xăng 0.9 516,375 141,750 1.01
7 +1x7/7
Máy và thiết bị khoan đặt
M111.0200
đường cáp ngầm:
Máy khoan ngầm có định
M111.0201 5,179,300,000 240 15 3.5 6 201 kWh 1x4/7+1x7/7 0.9 2,913,356 755,315 1.03
hướng
Hệ thống STS (phục vụ khoan
M111.0202 ngầm có định hướng khi 1,531,400,000 120 15 3.5 6 2 kWh 1x6/7+1x4/7 0.9 1,722,825 446,658 1.03
khoan qua sông nước)
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
M112.0000
CÔNG KHÁC
Máy bơm nước, động cơ
M112.0100
điện - công suất:
M112.0101 0,75 kW 2,500,000 180 17 4.7 5 2 kWh 1x3/7 1 2,361 653 1.03
M112.0102 1,1 kW 3,000,000 180 17 4.7 5 3 kWh 1x3/7 1 2,833 783 1.03
M112.0103 1,5 kW 3,200,000 180 17 4.7 5 4 kWh 1x3/7 1 3,022 836 1.03
M112.0104 2 kW 3,400,000 180 17 4.7 5 5 kWh 1x3/7 1 3,211 888 1.03
M112.0105 2,8 kW 4,000,000 180 17 4.7 5 8 kWh 1x3/7 1 3,778 1,044 1.03
M112.0106 4,5 kW 6,100,000 150 17 4.7 5 12 kWh 1x3/7 1 6,913 1,911 1.03
M112.0107 7 kW 9,300,000 150 17 4.7 5 17 kWh 1x3/7 1 10,540 2,914 1.03
M112.0108 14 kW 15,000,000 150 16 4.5 5 34 kWh 1x4/7 1 16,000 4,500 1.03
M112.0109 20 kW 24,300,000 150 16 4.2 5 48 kWh 1x4/7 1 25,920 6,804 1.03
M112.0110 22 kW 28,000,000 150 16 4.2 5 53 kWh 1x4/7 1 29,867 7,840 1.03
M112.0111 75 kW 94,200,000 150 14 3.6 5 180 kWh 1x4/7 0.9 79,128 22,608 1.03
Máy bơm nước, động cơ
M112.0200
diezel - công suất:
M112.0201 5 cv 11,300,000 150 20 5.4 5 2.7 lít diezel 1x4/7 1 15,067 4,068 1.02
M112.0202 5,5 cv 13,500,000 150 20 5.4 5 3 lít diezel 1x4/7 1 18,000 4,860 1.02
M112.0203 10 cv 23,500,000 150 20 5.4 5 5 lít diezel 1x4/7 1 31,333 8,460 1.02
M112.0204 20 cv 57,400,000 150 18 4.7 5 10 lít diezel 1x4/7 0.9 61,992 17,985 1.02
M112.0205 25 cv 64,300,000 150 17 4 5 11 lít diezel 1x4/7 0.9 65,586 17,147 1.02
M112.0206 30 cv 96,700,000 150 17 4 5 15 lít diezel 1x4/7 0.9 98,634 25,787 1.02
M112.0207 40 cv 106,200,000 150 17 4.4 5 20 lít diezel 1x4/7 0.9 108,324 31,152 1.02

Trang 258/183
M112.0208 75 cv 207,100,000 150 16 3.8 5 36 lít diezel 1x4/7 0.9 198,816 52,465 1.02
M112.0209 120 cv 269,100,000 150 16 3.8 5 53 lít diezel 1x4/7 0.9 258,336 68,172 1.02
Máy bơm nước, động cơ
M112.0300
xăng - công suất:
M112.0301 3 cv 8,600,000 150 20 5.8 5 1.6 lít xăng 1x4/7 1 11,467 3,325 1.01
M112.0302 6 cv 14,700,000 150 20 5.8 5 3 lít xăng 1x4/7 1 19,600 5,684 1.01
M112.0303 8 cv 19,200,000 150 20 5.8 5 4 lít xăng 1x4/7 1 25,600 7,424 1.01
M112.0401 Máy bơm chân không 7,5kW 60,000,000 150 14 3.6 5 22 kWh 1x4/7 0.9 50,400 14,400 1.03

M112.0401 Máy bơm xói 4MC (75 kW) 104,700,000 150 14 3.6 5 180 kWh 1x4/7 0.9 87,948 25,128 1.03

Máy bơm áp lực xói nước


M112.0501 1,010,300,000 150 14 2.2 5 111 lít diezel 1x4/7+1x5/7 0.9 848,652 148,177 1.02
đầu cọc (300 cv)

M110.0600 Máy bơm vữa - năng suất:


M112.0601 6 m3/h 90,200,000 110 20 6.6 5 19 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 147,600 54,120 1.03
M112.0602 9 m3/h 113,300,000 110 20 6.6 5 34 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 185,400 67,980 1.03
M112.0603 15 m3/h 169,950,000 110 20 6.6 5 37 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 278,100 101,970 1.03
M112.0604 32 - 50 m3/h 149,000,000 110 20 6.1 5 72 kWh 1x3/7+1x4/7 0.9 243,818 82,627 1.03
Máy bơm cát, động cơ diezel
M112.0700
- công suất:
M112.0701 126 cv 180 14 3.8 5 54 lít diezel 1x5/7 1 0 0 1.02
M112.0702 350 cv 180 14 3.5 5 127 lít diezel 1x5/7 1 0 0 1.02
M112.0703 380 cv 180 14 3.3 5 136 lít diezel 1x5/7 1 0 0 1.02
M112.0704 480 cv 180 14 3.1 5 168 lít diezel 1x5/7 1 0 0 1.02
Xe bơm bê tông, tự hành -
M112.0800
năng suất:
1x1/4+1x3/4 lái
M112.0801 50 m3/h 2,188,200,000 200 14 5.4 6 53 lít diezel 0.9 1,378,566 590,814 1.02
xe nhóm 2
1x1/4+1x3/4 lái
M112.0802 60 m3/h 2,450,700,000 200 14 5 6 60 lít diezel 0.9 1,543,941 612,675 1.02
xe nhóm 2
Máy bơm bê tông - năng
M112.0900
suất:
M112.0901 40 - 60 m3/h 1,086,000,000 200 14 6.5 5 182 kWh 1x3/7+1x5/7 0.9 684,180 352,950 1.03

Trang 259/183
M112.0902 60 - 90 m3/h 1,493,100,000 200 14 6.5 5 248 kWh 1x4/7+1x5/7 0.9 940,653 485,258 1.03
M112.1000 Máy phun vẩy - năng suất:

2x3/7+1x4/7+1x6/
M112.1001 9 m3/h (AL 285) 1,512,800,000 180 14 4.9 6 54 kWh 0.9 1,058,960 411,818 1.03
7
2x3/7+1x4/7
M112.1002 16 m3/h (AL 500) 5,876,500,000 180 14 4.5 6 429 kWh 0.9 4,113,550 1,469,125 1.03
+1x5/7+1x6/7
Máy đầm bê tông, đầm bàn -
M112.1100
công suất:
M112.1101 1,0 kW 5,600,000 110 25 8.8 4 5 kWh 1x3/7 1 12,727 4,480 1.03
M112.1102 3,0 kW 11,200,000 110 25 8.8 4 13 kWh 1x3/7 1 25,455 8,960 1.03
Máy đầm bê tông, đầm cạnh
M112.1200
- công suất:
M112.1201 1,0 kW 4,400,000 110 25 8.8 4 5 kWh 1x3/7 1 10,000 3,520 1.03
Máy đầm bê tông, đầm dùi -
M112.1300
công suất:
M112.1301 1,0 kW 5,800,000 110 20 8.8 4 5 kWh 1x3/7 1 10,545 4,640 1.03
M112.1302 1,5 kW 6,450,000 110 20 8.8 4 7 kWh 1x3/7 1 11,727 5,160 1.03
M112.1303 2,8 kW 8,000,000 110 20 8.8 4 13 kWh 1x3/7 1 14,545 6,400 1.03
M112.1304 3,5 kW 21,400,000 110 20 6.5 4 16 kWh 1x3/7 1 38,909 12,645 1.03
Máy phun (chưa tính khí
M112.1400
nén):
M112.1401 Máy phun sơn 400 m2/h 7,000,000 120 30 5.4 4 1x3/7 1 17,500 3,150
M112.1402 Máy phun cát 14,400,000 180 30 4.2 4 1x3/7 1 24,000 3,360
Máy khoan đứng - công
M112.1500
suất:
M112.1501 2,5 kW 42,900,000 200 14 4.1 4 5 kWh 1x3/7 0.9 27,027 8,795 1.03
M112.1502 4,5 kW 57,200,000 200 14 4.1 4 9 kWh 1x3/7 0.9 36,036 11,726 1.03
Máy khoan sắt cầm tay,
M113.1600
đường kính khoan:
M113.1601 13 mm 4,150,000 120 30 8.4 4 1 kWh 1x3/7 1 10,375 2,905 1.03
Máy khoan bê tông cầm tay -
M112.1700
công suất:
M112.1701 0,62 kW 4,800,000 120 30 7.5 4 0.9 kWh 1x3/7 1 12,000 3,000 1.03

Trang 260/183
M112.1702 0,75 kW 6,250,000 120 20 7.5 4 1.1 kWh 1x3/7 1 10,417 3,906 1.03
M112.1703 0,85 kW 6,750,000 120 20 7.5 4 1.3 kWh 1x3/7 1 11,250 4,219 1.03
M112.1704 1,50 kW 10,400,000 100 20 7.5 4 2.3 kWh 1x3/7 1 20,800 7,800 1.03
M112.1800 Máy luồn cáp - công suất:
M112.1801 15 kW 94,900,000 220 10 2.2 5 27 kWh 1x4/7 0.9 38,823 9,490 1.03
M112.1900 Máy cắt cáp - công suất:
M112.1901 10 kW 23,400,000 200 14 3.5 4 13 kWh 1x3/7 1 16,380 4,095 1.03
Máy cắt sắt cầm tay - công
M112.2000
suất:
M112.2001 1,7 kW 7,750,000 120 30 7.5 4 3 kWh 1x3/7 1 19,375 4,844 1.03
M112.2100 Máy cắt gạch đá - công suất:
M112.2101 1,7 kW 7,900,000 80 14 7 4 3 kWh 1x3/7 1 13,825 6,913 1.03
M112.2200 Máy cắt bê tông - công suất:
M112.2201 7,5 kW 17,400,000 100 20 5.5 4 11 kWh 1x3/7 1 34,800 9,570 1.03
M112.2202 12 cv (MCD 218) 38,500,000 100 20 4.5 5 8 lít xăng 1x4/7 0.9 69,300 17,325 1.01
M112.2300 Máy cắt ống - công suất:
M112.2301 5 kW 28,200,000 220 14 4.5 4 9 kWh 1x3/7 1 17,945 5,768 1.03
M112.2400 Máy cắt tôn - công suất:
M112.2401 5 kW 18,800,000 220 13 3.8 4 10 kWh 1x3/7 1 11,109 3,247 1.03
M112.2402 15 kW 156,600,000 220 13 3.9 4 27 kWh 1x3/7 0.9 83,283 27,761 1.03
M112.2500 Máy cắt đột - công suất:
M112.2501 2,8 kW 41,700,000 220 14 4.1 4 5 kWh 1x3/7 0.9 23,883 7,771 1.03
Máy cắt uốn cốt thép - công
M112.2600
suất:
M112.2601 5 kW 18,200,000 220 14 4.1 4 9 kWh 1x3/7 1 11,582 3,392 1.03
Máy cắt cỏ cầm tay - công
M112.2700
suất:
M112.2701 0,8 kW 4,600,000 160 30 10.5 4 2 kWh 1x4/7 1 8,625 3,019 1.03
M112.2801 Máy cắt thép Plasma 68,900,000 220 13 3.8 4 13 kWh 1x3/7 0.9 36,642 11,901 1.03

Búa căn khí nén (chưa tính


M112.2900
khí nén) - tiêu hao khí nén:

Trang 261/183
M112.2901 1,5 m3/ph 5,400,000 110 30 6.6 5 1x4/7 1 14,727 3,240
M112.2902 3,0 m3/ph 6,100,000 110 30 6.6 5 1x4/7 1 16,636 3,660
M112.3000 Máy uốn ống - công suất:
M112.3001 2,8 kW 28,200,000 220 14 4.5 4 5 kWh 1x3/7 1 17,945 5,768 1.03
M112.3100 Máy lốc tôn - công suất:
M112.3101 5 kW 54,800,000 220 13 3.9 4 10 kWh 1x3/7 0.9 29,144 9,715 1.03
Máy cưa kim loại - công
M112.3200
suất:
M112.3201 1,7 kW 22,700,000 220 14 4.1 4 4 kWh 1x3/7 1 14,445 4,230 1.03
M112.3202 2,7 kW 27,300,000 220 14 4.1 4 6 kWh 1x3/7 1 17,373 5,088 1.03
M112.3300 Máy tiện - công suất:
M112.3301 10 kW 111,400,000 220 14 4.1 4 19 kWh 1x3/7 0.9 63,802 20,761 1.03
M112.3400 Máy bào thép - công suất:
M112.3401 7,5 kW 72,900,000 220 14 4.1 4 16 kWh 1x3/7 0.9 41,752 13,586 1.03
M112.3500 Máy phay - công suất:
M112.3501 7 kW 89,100,000 220 14 4.1 4 15 kWh 1x3/7 0.9 51,030 16,605 1.03
M112.3600 Máy ghép mí - công suất:
M112.3601 1,1 kW 6,100,000 200 14 4.1 4 2 kWh 1x4/7 1 4,270 1,251 1.03
M112.3700 Máy mài - công suất:
M112.3701 1 kW 3,500,000 200 14 4.9 4 2 kWh 1x3/7 1 2,450 858 1.03
M112.3702 2,7 kW 11,200,000 220 14 4.9 4 4 kWh 1x3/7 1 7,127 2,495 1.03
Máy cưa gỗ cầm tay - công
M112.3800
suất:
M112.3801 1,3 kW 7,600,000 160 30 10.5 4 3 kWh 1x3/7 1 14,250 4,988 1.03
Máy biến thế hàn một chiều
M112.3900
- công suất:
M112.3901 50 kW 26,000,000 180 24 4.5 5 105 kWh 1x4/7 1 34,667 6,500 1.03
Biến thế hàn xoay chiều -
M112.4000
công suất:
M112.4001 7 kW 4,300,000 180 24 4.8 5 15 kWh 1x4/7 1 5,733 1,147 1.03
M112.4002 14 kW 8,600,000 180 24 4.8 5 29 kWh 1x4/7 1 11,467 2,293 1.03
M112.4003 23 kW 16,000,000 180 24 4.8 5 48 kWh 1x4/7 1 21,333 4,267 1.03
M112.4004 27,5 kW 18,700,000 180 24 4.8 5 58 kWh 1x4/7 1 24,933 4,987 1.03

Trang 262/183
M112.4100 Máy hàn hơi - công suất:
M112.4101 1000 l/h 3,400,000 100 24 4.8 5 1x4/7 1 8,160 1,632
M112.4102 2000 l/h 5,200,000 100 24 4.8 5 1x4/7 1 12,480 2,496
1 thợ lặn cấp I
M112.4201 Máy hàn cắt dưới nước 106,900,000 60 25 10 5 1/2 + 1 thợ lặn 0.9 400,875 178,167
2/4
M112.4300 Máy hàn nối ống nhựa:
M112.4301 Máy hàn nhiệt 114,000,000 180 25 6.5 5 6 kWh 1x4/7 0.9 142,500 41,167 1.03
M112.4302 Máy gia nhiệt D315mm 180 25 6.5 5 8 kWh 1x4/7 1 0 0 1.03
M112.4303 Máy gia nhiệt D630mm 180 25 6.5 5 12 kWh 1x4/7 1 0 0 1.03
M112.4304 Máy gia nhiệt D1200mm 180 25 6.5 5 18 kWh 1x4/7 1 0 0 1.03
M112.4400 Máy quạt gió - công suất:
M112.4401 2,5 kW 3,600,000 150 20 1.7 5 16 kWh 1x3/7 1 4,800 408 1.03
M112.4402 4,5 kW 7,900,000 150 20 1.7 5 29 kWh 1x3/7 1 10,533 895 1.03
Máy khoan giếng khai thác
M112.4500 nước ngầm, khoan đập cáp -
công suất:
M112.4501 40 kW 630,000,000 220 16 6.4 5 144 kWh 2x3/7+1x4/7 0.9 412,364 183,273 1.03
Máy khoan giếng khai thác
M112.4600 nước ngầm, khoan xoay -
công suất:
M112.4601 54 cv 1,117,200,000 220 15 6.5 5 19 lít diezel 2x3/7+1x4/7 0.9 685,555 330,082 1.02
1x6/7+1x4/7+2x3/
M112.4602 300 cv 7,036,900,000 220 13 3.9 5 97 lít diezel 0.9 3,742,351 1,247,450 1.02
7
M112.4700 Bộ kích chuyên dùng:
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 2x4/7+1x5/7+1x7/
M112.4701 550,300,000 180 20 4.5 5 65 kWh 0.9 550,300 137,575 1.03
6 t) 7
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván
M112.4702 91,300,000 180 14 2.2 5 14 kWh 2x4/7 0.9 63,910 11,159 1.03
khuôn 50-60 t
M112.4800 Xe ép rác - trọng tải:
1x2/4 lái xe nhóm
M112.4801 1,5 t 393,300,000 280 17 9 6 18 lít diezel 0.9 214,910 126,418 1.02
1
1x2/4 lái xe nhóm
M112.4802 2 t 544,650,000 280 17 9 6 21 lít diezel 0.9 297,612 175,066 1.02
1

Trang 263/183
1x2/4 lái xe nhóm
M112.4803 4 t 638,800,000 280 17 9 6 41 lít diezel 0.9 349,059 205,329 1.02
1
1x2/4 lái xe nhóm
M112.4804 7 t 733,200,000 280 17 8.5 6 51 lít diezel 0.9 400,641 222,579 1.02
1
1x3/4 lái xe nhóm
M112.4805 10 t 817,250,000 280 17 8.5 6 65 lít diezel 0.9 446,569 248,094 1.02
2
1x3/4 lái xe nhóm
M112.4901 Xe ép rác kín (xe hooklip) 953,500,000 280 17 8.5 6 65 lít diezel 0.9 521,020 289,455 1.02
2
1x2/4 lái xe nhóm
M112.5001 Xe nhặt xác 555,500,000 120 17 4.5 6 15 lít diezel 0.9 708,263 208,313 1.02
1
Xe hút chân không - trọng
M112.5100
tải:
1x2/4 lái xe nhóm
M112.5101 4 t 280 17 9 6 45 lít diezel 1 0 0 1.02
1
1x3/4 lái xe nhóm
M112.5102 8 t 280 17 8.5 6 52 lít diezel 1 0 0 1.02
2

M112.5200 Xuồng vớt rác - công suất:


M112.5201 4 cv 9,900,000 280 20 9 6 3 lít xăng 1x3/7+1x4/7 1 7,071 3,182 1.01
M112.5202 24 cv 92,500,000 280 17 7 6 11 lít xăng 1x3/7+1x5/7 0.9 50,545 23,125 1.01

Lò đốt rác y tế bằng gas


M112.5300
(chưa tính gas) - công suất:

M112.5301 7 tấn/ngày 9,935,900,000 280 14 5.5 6 3x4/7+1x5/7 0.9 4,471,155 1,951,695


Máy kéo bánh xích 110CV
177 45,0CV 199,500,000 200 18 5.04 5 21.6 lít diezel 1x4/7 0.9 161,595 50,274 1.02
178 54,0CV 234,800,000 200 18 5.04 5 25.92 lít diezel 1x4/7 0.9 190,188 59,170 1.02
179 75,0CV 271,600,000 200 18 5.04 5 32.4 lít diezel 1x4/7 0.9 219,996 68,443 1.02
180 110,0CV 338,400,000 200 17 4.76 5 41.47 lít diezel 1x4/7 0.9 258,876 80,539 1.02
181 130,0CV 361,900,000 200 17 4.76 5 49.92 lít diezel 1x4/7 0.9 276,854 86,132 1.02
MÁY THIÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN
1x1/4+1x3/4 loại
M647 Xe thang, chiều cao thang 9m 879,750,000 260 14 3.88 5 25.2 lít diezel 0.9 426,340 131,286 1.02
7,5÷16,5 tấn

Trang 264/183
M798 Bộ tạo nguồn 3 fa 443,300,000 220 14 3.52 5 0.9 253,890 70,928
M799 Bộ tạo nguồn AC-DC 43,600,000 220 14 3.52 5 0.9 24,971 6,976
M800 Công tơ mẫu xách tay 183,700,000 220 14 3.52 5 0.9 105,210 29,392
M801 Hộp bộ đo tgd Delta 873,000,000 220 14 3.52 5 0.9 499,991 139,680
M802 Hộp bộ đo lường 825,300,000 220 14 3.52 5 0.9 472,672 132,048
Hộp bộ phân tích hàm lượng
M803 1,412,000,000 220 14 3.52 5 0.9 808,691 225,920
khí
M804 Hộp bộ thí nghiệm cao áp 442,700,000 220 14 3.52 5 0.9 253,546 70,832
M805 Hộp bộ thí nghiệm rơle 833,800,000 220 14 3.52 5 0.9 477,540 133,408
M806 Máy điều chỉnh điện áp 1 fa 17,300,000 220 14 3.52 5 1 11,009 2,768
M807 Máy đo độ Axit 159,200,000 220 14 3.52 5 0.9 91,178 25,472
M808 Máy đo độ chớp nháy kín 152,600,000 220 14 3.52 5 0.9 87,398 24,416
M809 Máy đo độ nhớt 131,100,000 220 14 3.52 5 0.9 75,085 20,976
M810 Máy đo điện áp xuyên thủng 31,900,000 220 14 3.52 5 0.9 18,270 5,104
M811 Máy đo điện trở 1 chiều 156,700,000 220 14 3.52 5 0.9 89,746 25,072
M812 Máy đo điện trở tiếp địa 53,300,000 220 14 3.52 5 0.9 30,526 8,528
M813 Máy đo điện trở tiếp xúc 91,500,000 220 14 3.52 5 0.9 52,405 14,640
M815 Máy đo tỷ trọng 64,100,000 220 14 3.52 5 0.9 36,712 10,256
M816 Máy đo vạn năng 131,900,000 220 14 3.52 5 0.9 75,543 21,104
M817 Máy chụp sóng 454,700,000 220 14 3.52 5 0.9 260,419 72,752
Máy đo độ tra độ ổn định ô xy
M818 326,300,000 220 14 3.52 5 0.9 186,881 52,208
hóa dầu
M819 Máy phát tần số 116,200,000 220 14 3.52 5 0.9 66,551 18,592

M820 Máy phân tích độ ẩm khí SF6 160,700,000 220 14 3.52 5 0.9 92,037 25,712

M821 Máy tính xách tay 41,300,000 220 14 3.52 5 0.9 23,654 6,608
M822 Máy đo vi lượng ẩm 145,400,000 220 14 3.52 5 0.9 83,275 23,264
M823 Mê gôm mét 44,000,000 220 14 3.52 5 0.9 25,200 7,040
M824 Thiết bị kiểm tra áp lực 75,300,000 220 14 3.52 5 0.9 43,126 12,048
M825 Thiết bị tạo dòng điện 435,900,000 220 14 3.52 5 0.9 249,652 69,744

Trang 265/183
THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

và thiết bị thi công xây dựng công trình ngày 10/03/2016


quản lý chi phí đầu tư xây dựng ngày 10/03/2016
máy và thiết bị thi công xây dựng ngày 18/10/2015

Chi phí nhiên liệu,


năng lượng
Chi phí Đơn giá ca
Chi phí
lương thợ máy
Thành tiền khác
lái máy (đồng/ca)

394,740 140,712 209,298 1,338,552


468,180 165,423 209,298 1,540,987
541,620 186,865 416,816 1,933,873
596,700 205,558 416,816 2,086,528
761,940 323,769 473,995 2,926,010
1,037,340 389,885 473,995 3,452,961
1,266,840 566,058 473,995 4,559,802
1,826,820 1,084,000 473,995 6,983,695

Trang 266/183
523,260 196,692 416,816 1,951,074
670,140 349,673 473,995 2,892,501

541,620 181,269 416,816 1,904,661


596,700 199,385 416,816 2,054,304
761,940 307,596 473,995 2,841,587
1,037,340 370,385 473,995 3,355,851
1,175,040 470,788 473,995 3,993,561
1,505,520 626,096 473,995 5,097,474

266,220 115,846 209,298 1,036,213


358,020 152,885 209,298 1,307,280
431,460 178,077 416,816 1,710,169
688,500 228,538 416,816 2,211,442
872,100 296,750 473,995 2,651,795
927,180 370,885 473,995 3,033,067
1,230,120 550,538 473,995 4,060,419

348,840 94,065 209,298 1,069,852


422,280 148,600 416,816 1,614,788
541,620 238,460 416,816 2,203,198
697,680 305,940 416,816 2,638,077
862,920 384,340 416,816 3,170,689
1,147,500 647,320 416,816 4,373,684

1,211,760 313,979 416,816 3,167,074


1,413,720 478,188 416,816 4,068,454
1,670,760 597,708 416,816 4,884,851

Trang 267/183
358,020 212,405 416,816 1,790,131
495,720 355,833 416,816 2,513,786

39,803 6,160 152,119 237,198


46,437 7,707 152,119 255,200
53,071 8,320 152,119 262,182
66,339 8,760 152,119 278,464

312,120 115,978 264,697 1,168,306


348,840 131,783 264,697 1,285,629
504,900 165,630 264,697 1,577,873

174,420 147,630 209,298 1,118,917


358,020 240,478 209,298 1,750,470
486,540 281,413 209,298 2,080,390
615,060 316,457 209,298 2,343,350

183,600 55,496 152,119 603,208


220,320 69,370 152,119 706,800
238,680 90,283 209,298 883,141
385,560 149,152 209,298 1,280,958

113,370 209,298 726,264

229,500 128,023 472,711 1,191,258

238,680 137,432 472,711 1,236,380

Trang 268/183
275,400 152,614 472,711 1,318,887

302,940 188,114 472,711 1,479,197

339,660 263,364 537,788 1,851,894

394,740 308,591 537,788 2,074,315

403,920 384,477 537,788 2,295,068

459,000 442,182 641,731 2,639,524

495,720 499,818 641,731 2,876,818

587,520 740,591 641,731 3,643,578

642,600 1,039,114 641,731 4,671,842

302,940 225,150 416,816 1,552,811


330,480 276,075 473,995 1,825,953
459,000 572,250 473,995 2,890,090
559,980 677,975 473,995 3,352,650
633,420 1,280,125 473,995 5,203,815
679,320 1,542,125 683,293 6,297,413
716,040 1,948,600 683,293 7,556,909
743,580 2,326,625 683,293 8,779,008

293,760 176,300 416,816 1,394,620


330,480 236,675 416,816 1,622,994
413,100 307,725 416,816 1,968,499

Trang 269/183
431,460 413,525 473,995 2,369,334
449,820 493,650 473,995 2,671,336
468,180 755,100 473,995 3,471,760
495,720 832,725 473,995 3,759,344
514,080 1,014,675 473,995 4,295,916
532,440 1,271,000 473,995 5,073,635
541,620 1,527,325 683,293 6,112,353
578,340 1,778,700 683,293 6,882,325
660,960 2,499,675 683,293 9,018,255
761,940 2,789,000 683,293 10,007,463

70,168 162,921 416,816 1,168,538


100,240 265,371 416,816 1,516,621
113,605 323,336 416,816 1,748,319
150,359 355,200 416,816 1,905,095
188,785 426,129 416,816 2,132,562
200,479 590,914 416,816 2,734,738
213,844 740,529 416,816 3,284,221
225,539 859,521 416,816 3,679,331
238,904 1,078,136 683,293 4,731,611
330,791 1,347,686 683,293 5,775,907

801,917 4,779,493 947,990 18,637,449

743,580 1,150,512 1,339,500 5,731,846

Trang 270/183
1,083,240 1,731,759 1,983,942 8,509,853

135,323 138,618 416,816 1,117,699


150,359 214,853 416,816 1,443,775
240,575 284,382 416,816 1,800,608
300,719 341,259 416,816 2,089,395
389,264 830,682 1,254,008 4,702,952

280,671 0 835,412 1,116,083

80,192 58,982 416,816 689,290


100,240 66,375 416,816 733,439
120,288 75,214 416,816 782,303
140,335 90,250 416,816 851,366
180,431 112,196 416,816 963,007
220,527 154,821 416,816 1,135,868
240,575 178,036 416,816 1,230,666
280,671 231,482 416,816 1,442,860
340,815 298,857 416,816 1,713,974

35,084 29,232 152,119 336,287


65,156 45,000 152,119 436,875

78,521 0 152,119 230,640

6,683 800 152,119 164,022


Trang 271/183
8,353 1,026 152,119 167,167
10,024 2,852 152,119 180,397
18,377 6,713 152,119 210,606
20,048 7,391 152,119 216,330
23,389 8,991 152,119 229,231

1,374 152,119 160,912


1,774 152,119 163,295

1,278 209,298 214,716


1,611 209,298 216,129
2,722 209,298 220,840
5,278 209,298 231,676
7,611 209,298 241,569
12,222 209,298 257,698
26,528 209,298 314,348

20,444 209,298 290,258


4,361 209,298 227,789
13,444 209,298 262,538
48,449 58,806 473,995 770,604
4,889 209,298 230,027

229,500 122,740 537,788 1,297,526

266,220 166,856 537,788 1,518,151

302,940 210,433 537,788 1,741,380

Trang 272/183
229,500 169,183 537,788 1,494,774

266,220 229,990 537,788 1,783,767

302,940 278,904 537,788 2,028,859

514,080 223,193 626,114 2,242,768

541,620 244,580 626,114 2,375,957

569,160 466,773 778,233 3,522,554

596,700 545,523 778,233 3,917,069

220,320
114,909 513,536 1,292,721
23,389
275,400
169,023 568,935 1,655,370
23,389
330,480
223,818 721,054 2,037,814
41,767
440,640
252,136 721,054 2,267,476
41,767
578,340
311,386 721,054 2,670,246
56,802
716,040
371,273 721,054 3,060,667
56,802

Trang 273/183
367,200 247,830 568,935 2,135,630

180,431 26,800 361,417 671,024


225,539 32,650 361,417 744,329
596,426 61,550 361,417 1,239,742

385,560 756,540 1,339,500 4,814,265

431,460 783,600 1,339,500 4,970,660

477,360 797,910 1,339,500 5,074,993

532,440 957,492 1,339,500 5,781,699

Trang 274/183
578,340 1,196,865 1,339,500 6,745,196

633,420 1,595,820 1,339,500 8,409,394

1,487,160 2,568,720 1,983,942 13,018,178

63,485 33,611 361,417 618,502


88,545 45,611 361,417 712,682
125,300 51,611 361,417 783,997
140,335 57,611 361,417 833,592
60,144 17,563 361,417 522,722
230,551 146,475 361,417 1,262,824
440,640 266,389 416,816 1,960,306

477,360 779,932 778,233 5,701,204

Trang 275/183
541,620 2,301,136 778,233 13,653,943

94,885 495,298

293,760
0 626,114 1,205,557
285,683
330,480
0 626,114 1,235,594
279,000
0

21,719 4,018 152,119 199,070


30,072 27,643 209,298 388,642

35,084 55,054 209,298 541,672

463,500 0 209,298 672,798

18,377 11,977 152,119 245,952


56,802 20,893 209,298 389,368

8,353 4,667 152,119 190,153


13,365 6,479 152,119 206,692
18,377 8,313 152,119 223,364

120,288 0 209,298 329,586


160,383 0 209,298 369,681

Trang 276/183
153,701 179,955 416,816 1,542,272
193,797 250,568 416,816 1,953,658
287,354 316,568 568,935 2,553,094
330,791 505,364 568,935 3,608,475

698,336 641,750 778,233 4,762,329

710,031 853,636 778,233 5,858,882

745,114 1,065,523 778,233 6,978,824

923,875 1,118,795 874,953 7,459,932

126,970 7,500 209,298 385,168


162,054 9,364 209,298 432,404

526,258 267,864 361,417 2,580,573


596,426 350,114 456,357 3,195,479
1,052,516 1,182,409 456,357 8,745,217

223,868 42,545 361,417 854,172

1,403,354 363,114 1,100,109 4,798,341

350,839 955,500 1,895,980 7,047,251

390,934 1,146,600 1,895,980 8,047,432

Trang 277/183
501,198 1,351,367 2,105,278 9,395,742

541,294 1,576,600 2,105,278 10,567,410

641,533 1,771,900 2,369,975 10,864,569

1,192,851 2,657,850 2,369,975 15,342,417

523,260 405,650 537,788 2,697,170

312,120 373,567 416,816 2,656,540


459,000 442,100 416,816 3,157,052
578,340 869,700 416,816 5,030,564
275,400 594,100 416,816 3,496,368

844,560 620,182 473,995 4,667,537

14,676 209,298 287,083


100,980 83,353 209,298 708,705
53,071 8,765 209,298 308,822
11,676 209,298 296,871
670,140 1,785,444 833,632 9,288,309

Trang 278/183
92,874 34,865 232,288 490,192

159,213 43,582 232,288 597,789

118,170 52,091 232,288 589,208

229,500 75,614 232,288 808,351

284,580 101,605 232,288 982,556

348,840 133,268 265,731 1,205,393

376,380 144,164 310,923 1,326,429

422,280 175,909 310,923 1,513,067

514,080 296,959 310,923 2,012,839

376,380 80,065 232,288 992,982

422,280 112,835 232,288 1,192,413

523,260 141,715 265,731 1,464,500

596,700 163,523 310,923 1,687,083

670,140 208,408 310,923 1,925,844

697,680 268,720 310,923 2,226,800

Trang 279/183
706,860 314,380 310,923 2,442,972

743,580 408,440 371,481 2,844,124

789,480 480,360 371,481 3,178,473

514,080 323,985 371,481 1,960,111

624,240 404,981 371,481 2,325,409

394,740 210,436 537,788 1,879,492

587,520 517,800 537,788 3,438,148

642,600 705,764 641,731 4,436,742

183,600 104,318 232,288 838,377

211,140 118,336 275,673 940,435

220,320 135,900 275,673 1,016,943

238,680 163,718 275,673 1,109,195

247,860 189,409 310,923 1,246,970

321,300 243,000 310,923 1,515,123

Trang 280/183
174,420 103,623 232,288 864,375

247,860 152,809 275,673 1,198,440

238,819 94,125 232,288 889,964

140,625 152,119 639,619


157,515 152,119 698,171

8,353 3,264 152,119 182,341

6,417 152,119 195,111

30,722 152,119 333,380

1,486 152,119 162,075

200,167 361,417 1,422,301


250,167 361,417 1,687,301

771,120 2,394,024 947,990 11,055,804


1,266,840 3,489,192 947,990 15,822,679
Trang 281/183
348,840 2,648,328 947,990 11,625,309

1,127,696 10,886,610 947,990 43,263,361

26,731 577,500 152,119 2,662,100

257,040 206,818 456,357 1,664,760

18,360 2,607 152,119 182,576


18,360 8,857 152,119 211,576
100,980 17,036 152,119 327,375
220,320 36,500 152,119 522,819
330,480 53,857 152,119 704,491
413,100 76,286 209,298 918,387

185,748 20,700 209,298 481,158


318,425 33,133 209,298 665,557
437,835 47,733 209,298 845,703
610,315 108,767 209,298 1,243,803

128,520 22,400 209,298 432,794


257,040 45,600 209,298 659,682
293,760 58,400 209,298 750,674

Trang 282/183
321,300 63,100 209,298 798,142
348,840 81,933 209,298 905,535
330,480 93,433 209,298 935,935
348,840 119,433 209,298 1,033,482
358,020 139,133 209,298 1,121,068
688,500 279,100 209,298 1,947,214
817,020 334,920 209,298 2,258,824

3,341 833 152,119 159,327


86,874 25,700 152,119 339,737
133,653 32,933 152,119 414,870
143,677 41,633 152,119 458,998
208,833 89,867 209,298 763,219

145,154 394,076 965,015


181,431 394,076 1,107,704
218,054 394,076 1,251,755
243,092 394,076 1,334,033
285,992 394,076 1,499,913
405,162 394,076 1,940,443
476,654 394,076 2,213,305
571,985 394,076 2,558,085
643,483 394,076 2,828,586
857,977 394,076 3,640,089

30,286 119,124
52,743 207,456
55,371 217,794
0

Trang 283/183
403,920 0 337,135 741,055

1,202,580 0 564,000 1,766,580

27,540 24,780 337,135 458,839

45,900 27,210 337,135 486,433

55,080 29,520 337,135 501,439

91,800 37,920 534,173 766,277

128,520 54,270 534,173 848,116

146,880 70,710 534,173 922,646

165,240 86,670 534,173 995,536

211,140 95,340 820,692 1,357,577

Trang 284/183
1,393,111 44,720 564,000 2,115,867

1,963,624 53,720 564,000 2,718,330

624,240 77,400 896,430

872,100 183,750 1,512,163

1,358,640 224,925 2,142,129

Trang 285/183
1,854,360 266,100 2,781,275

2,891,700 395,640 4,217,094

6,554,520 2,686,773 15,376,091

Trang 286/183
4,773,600 2,593,223 12,488,439

16,074,180 7,996,154 39,063,122

Trang 287/183
5,260,140 1,773,577 11,053,824

9,253,440 4,642,038 22,019,045

Trang 288/183
29,476,980 23,532,946 88,897,668

13,274,280 2,628,092 21,706,076

Trang 289/183
48,029,760 15,193,846 95,510,529

24,446,340 8,879,654 54,785,158

642,600 404,318 778,233 2,963,980

Trang 290/183
0 718,558

477,360 629,031 416,816 3,630,460


596,700 723,392 416,816 4,160,272

414,324 196,408 473,995 1,670,676


1,124,354 414,300 473,995 3,234,834

71,838 5,080 473,995 566,407


5,400 473,995 495,865
220,400 473,995 1,315,188
339,660 542,120 473,995 2,593,616
45,108 43,240 473,995 684,136

413,100 170,500 209,298 1,239,040

486,540 0 738,692 1,225,232

Trang 291/183
437,835 202,500 1,669,044 2,967,504

335,803 1,294,825 473,995 5,773,294

3,341 765,700 473,995 3,412,519

3,341 694 152,119 159,168


5,012 833 152,119 161,580
6,683 889 152,119 163,549
8,353 944 152,119 165,515
13,365 1,111 152,119 171,417
20,048 152,119 180,991
28,401 3,100 152,119 197,074
56,802 5,000 209,298 291,600
80,192 8,100 209,298 330,314
88,545 9,333 209,298 344,883
300,719 31,400 209,298 643,153

24,786 3,767 209,298 256,986


27,540 4,500 209,298 264,198
45,900 7,833 209,298 302,824
91,800 19,133 209,298 400,208
100,980 21,433 209,298 414,444
137,700 32,233 209,298 503,652
183,600 35,400 209,298 567,774

Trang 292/183
330,480 69,033 209,298 860,092
486,540 89,700 209,298 1,112,046

21,228 2,867 209,298 248,185


39,803 4,900 209,298 279,285
53,071 6,400 209,298 301,793
36,755 20,000 209,298 330,853

300,719 34,900 209,298 657,993

1,018,980 336,767 473,995 2,826,571

31,743 41,000 361,417 635,880


56,802 51,500 361,417 723,099
61,814 77,250 361,417 880,551
120,288 67,727 361,417 875,877

495,720 0 264,697 760,417


1,165,860 0 264,697 1,430,557
1,248,480 0 264,697 1,513,177
1,542,240 0 264,697 1,806,937

486,540 656,460 537,788 3,650,168

550,800 735,210 537,788 3,980,414

304,060 271,500 416,816 2,029,506

Trang 293/183
414,324 373,275 473,995 2,687,505

90,216 504,267 778,233 2,843,494

716,713 1,958,833 1,042,930 9,301,151

8,353 2,036 152,119 179,715


21,719 4,073 152,119 212,326

8,353 1,600 152,119 175,592

8,353 2,109 152,119 177,766


11,695 2,345 152,119 183,046
21,719 2,909 152,119 197,692
26,731 7,782 152,119 238,186

2,333 152,119 175,102


3,200 152,119 182,679

8,353 8,580 152,119 204,874


15,036 11,440 152,119 226,357

1,671 1,383 152,119 168,453

1,504 1,600 152,119 170,223

Trang 294/183
1,838 2,083 152,119 170,363
2,172 2,250 152,119 172,010
3,843 4,160 152,119 188,722

45,108 21,568 209,298 324,287

21,719 4,680 152,119 198,993

5,012 2,583 152,119 183,933

5,012 3,950 152,119 181,819

18,377 6,960 152,119 221,826


106,142 19,250 209,298 421,315

15,036 5,127 152,119 195,995

16,707 3,418 152,119 186,600


45,108 28,473 152,119 336,744

8,353 7,582 152,119 199,708

15,036 3,309 152,119 185,438

3,341 1,150 209,298 225,433


21,719 12,527 152,119 234,908

Trang 295/183
2,455 209,298 229,720
2,773 209,298 232,367

8,353 5,127 152,119 189,312

16,707 9,964 152,119 217,649

6,683 4,127 152,119 181,604


10,024 4,964 152,119 189,568

31,743 20,255 152,119 288,680

26,731 13,255 152,119 247,443

25,060 16,200 152,119 261,014

3,341 1,220 209,298 219,380

3,341 700 152,119 159,468


6,683 2,036 152,119 170,460

5,012 1,900 152,119 178,269

175,419 7,222 209,298 433,106

25,060 1,194 209,298 242,432


48,449 2,389 209,298 273,896
80,192 4,444 209,298 319,534
96,898 5,194 209,298 341,310

Trang 296/183
1,700 209,298 220,790
2,600 209,298 226,874

89,083 718,558 1,386,683

10,024 31,667 209,298 434,656


13,365 0 209,298 222,663
20,048 0 209,298 229,346
30,072 0 209,298 239,370

26,731 1,200 152,119 185,258


48,449 2,633 152,119 214,629

240,575 143,182 456,357 1,435,751

174,420 253,909 456,357 1,900,323

890,460 1,599,295 1,042,930 8,522,486

108,593 152,861 947,990 1,897,319

23,389 25,361 418,596 542,415

165,240 84,279 232,288 823,135

192,780 116,711 232,288 1,014,457

Trang 297/183
376,380 136,886 232,288 1,299,942

468,180 157,114 232,288 1,480,802

596,700 175,125 310,923 1,777,411

596,700 204,321 310,923 1,922,419

137,700 277,750 232,288 1,564,314

413,100 0 232,288 645,388

477,360 0 310,923 788,283

39,803 2,121 361,417 413,594


145,945 19,821 416,816 656,252

2,129,121 892,591 9,444,562

198,288 49,875 209,298 669,330


237,946 58,700 209,298 755,302
297,432 67,900 209,298 863,069
380,695 84,600 209,298 1,014,008
458,266 90,475 209,298 1,121,025

231,336 169,183 537,788 1,495,933

Trang 298/183
100,750 425,568
9,909 41,856
41,750 176,352
198,409 838,080
187,568 792,288

320,909 1,355,520

100,614 424,992
189,500 800,448
3,932 17,709
36,182 152,832
34,682 146,496
29,795 125,856
7,250 30,624
35,614 150,432
12,114 51,168
20,795 87,840
14,568 61,536
29,977 126,624
103,341 436,512

74,159 313,248

26,409 111,552

36,523 154,272

9,386 39,648
33,045 139,584
10,000 42,240
17,114 72,288
99,068 418,464

Trang 299/183
1M2 ĐƯỜNG QUA HÈ BTXM ĐỔ TẠI CHỖ DÀY 10CM
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 20cm, BTXM M250 dày 10cm
Đơn vị tính: đ/m2
MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
Hq-03 155,290.00 117,855.00 30,425

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017 155,290 A
Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 117,855 B
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 30,425 C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 155,290 A
Chi phí nhân công: B*1 117,855 D
Chi phí máy thi công: C*1 30,425 E
Cộng A+D+E+F 303,570 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung D*66% D*66% 77,784 H
Cộng G+H 381,354 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 22,881 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 404,235 L
Trung chuyển vật liệu từ kho ra công trường: 20,389
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 424,624
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 42,462 M
7. Tổng giá đề xuất 467,086
Làm tròn: 467,086
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP
HOÀN TRẢ 1M2 ĐƯỜNG BTXM DÀY 10CM (MÃ HIỆU HQ-03)
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 20cm, BTXM M250 dày 10cm
Đơn vị : đ/m2
MÃ ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TT CHỦNG LOẠI
HIỆU VỊ LƯỢNG V.Liệu N.Công MáyTC TCVL V.Liệu N.Công MáyTC TCVL

Cát vàng gia cố xi măng 8% dày 20cm m3 0.2


GT1.12.21 A
1 Vật liệu
Xi măng PC30 kg 26.404 1,140 32 30,101 845
Cát vàng m3 0.218 208,080 27,203 45,361 5,930
-Vật liệu khác % 1 755
2 Nhân công 4/7 công 0.2 209,298 41,860
3 Máy thi công
Máy đầm bàn bê tông 1 KW ca 0.04 205,187 8,207
Máy phát điện lưu động 5,2KW ca 0.04 443,555 17,742
GT5,02,03 B BTXM #250 đổ tại chỗ dày 10cm m3 0.1
1 Vật liệu
-Vữa BTXM M250 đá 1x2: m3 0.103
Xi măng PC30 kg 41.5125 1,140 32 47,324 1,328
Cát vàng m3 0.0455 208,080 27,203 9,470 1,238
Đá 1*2 m3 0.0887 236,640 27,203 20,981 2,412
Nước lít 18.96 5 95
Vật liệu khác % 1.5 1,168
2 Nhân công 4/7 công 0.325 209,298 68,022
3 Máy thi công
Máy trộn BT 250lít ca 0.0095 278,613 2,647
Máy đầm dùi 1kw ca 0.0089 205,509 1,829
HT.14.00 C Tưới nước rửa đường, hè
1 Nước lít 7.00 5 35
2 Nhân công 3/7 công 0.05 159,465 7,973
Cộng 155,290 117,855 30,425 11,753
Chi phí trực tiếp
- Vật liệu: 155,290.00
- Nhân công: 117,855.00
- Máy: 30,425.00
Cộng: 303,570.00
HOÀN TRẢ 1M2 HÈ GẠCH LÁT GẠCH LÁ DỪA HOẶC MẮT NA ĐƠN (20X10X2,5)
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 10cm, lát gạch lá dừa hoặc mắt na đơn (20x10x2,5)

Đơn vị tính: đ/m2


MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
H-04 98,221.00 113,574.00 12,975.00

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 02/2017/CBGVL-LS ngày 01/06/2017 98,221.00 A
Chi phí nhân công: Theo quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 113,574.00 B
Chi phí máy thi công: theo QĐ 689/QĐ-UBND ngày 9/2/2017 12,975.00 C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 98,221.00 A
Chi phí nhân công: B*1 113,574.00 D
Chi phí máy thi công: C*1 12,975.00 E
Cộng A+D+E+F 224,770.00 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung D*66% D*66% 74,959.00 H
Cộng G+H 299,729.00 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 17,984.00 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 317,713.00 L
Trung chuyển vật liệu từ kho ra công trường: 5,678.00
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 323,391.00
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 32,339.10 M
7. Tổng giá đề xuất 355,730.10
Làm tròn: 355,730.00
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRỰC TIẾP HOÀN TRẢ 1M2 MẶT HÈ GẠCH LÁ DỪA HOẶC MẮT NA ĐƠN (20X10X2,5)
Cát vàng gia cố 8% xi măng dày 10cm, lát gạch lá dừa hoặc mắt na đơn (20x10x2,5)
( Mã hiệu H - 04)
Đơn vị tính: đ/m2
ĐỊNH ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ HIỆU TT CHỦNG LOẠI ĐVỊ
MỨC Vliệu N.công MTC TCVL Vliệu N.công MTC TCVL
Cát vàng gia cố xi măng 8% dày 10cm m3 0.1
GT1.12.21 A
1 Vật liệu
Xi măng PC30 kg 13.202 1,140 32 15,050 422
Cát vàng m3 0.109 208,080 27,203 22,681 2,965
Vật liệu khác % 1 377
2 Nhân công 4/7 công 0.1 209,298 20,930
3 Máy thi công
Máy đầm bàn bê tông 1 KW ca 0.02 205,187 4,104
Máy phát điện lưu động 5,2KW ca 0.02 443,555 8,871
Lát gạch lá dừa hoặc mắt na đơn
m2 1.0
GT4.04.00 B (20x10x2,5)
1 Gạch lá dừa viên 9.16 3,500 24 32,060 220
(Tận dụng 80% gạch cũ)
GT4.21.22 2 Vữa xi măng cát vàng M75 m3 0.0275
Xi măng PC30 kg 8.14083 1,140 32 9,281 261
Cát vàng m3 0.0308 208,080 27,203 6,409 838
Nước lít 7.15 5 36
GT4.21.21 3 Vữa xi măng cát vàng M50 m3 0.0255
Xi măng PC30 kg 5.43201 1,140 32 6,192 174
Cát vàng m3 0.02933 208,080 27,203 6,102 798
Nước lít 6.63 5 33
4 Nhân công 4,5/7 công 0.35 264,697 92,644
Cộng 98,221 113,574 12,975 5,678

Chi phí trực tiếp


-Vật liệu: 98,221.00
- Nhân công: 113,574.00
- Máy: 12,975.00
Cộng 224,770.00
hoµn tr¶ 1m2 mÆt ®êng ®¸ nhùa cò

CÊp phèi ®¸ d¨m líp díi dµy 25cm, cÊp phèi ®¸ d¨m líp trªn dµy 15cm, nhò t¬ng t¬Ý thÊm1.6kg/m2, l¸ng nhùa 3 líp 4,5kg/m2 thñ c«n

Đơn vị tính: đ/m2


Mà HIỆU §¬n gi¸ chi phÝ trùc tiÕp Vật liệu Nhân công Máy
4.2.3 a 238,381.00 90,308.00 310,162.00

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 04/2012/CBGVL-LS ngày 01/12/2012 238,381.00 A
Chi phí nhân công: Bảng lương A1.8 Nghị định 205/2004/NĐ-CP 90,308.00 B
Chi phí máy thi công: Bảng giá ca máy 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 310,162.00 C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu 238,381.00 A
Chi phí nhân công: B*1.1134 100,549.00 D
Chi phí máy thi công: C*1 310,162.00 E
Cộng A+D+E+F 649,092.00 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung D*66% D*66% 66,362.00 H
Cộng G+H 715,454.00 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 42,927.00 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trước thuế 758,381.00 L
Trung chuyÓn vËt liÖu tõ kho ra c«ng trêng: 16,790.00
5. Tổng chi phí trước thuế VAT 775,171.00
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra 10% 77,517.10 M
7. Tổng giá đề xuất 852,688.10
Làm tròn: 852,688.00

C¸c c¨n cø lËp ®¬n gi¸ chi tiÕ

- Th«ng t sè 04/2010/TT-BXD ngµy 26/05/2010 cña Bé X©y dùng híng dÉn lËp vµ qu¶n lý chi phÝ ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh.

- §Þnh møc dù to¸n duy tu ®êng, hÌ phè, tæ chøc giao th«ng vµ hoµn tr¶ kÕt cÊu mÆt ®êng sau khi c¶i t¹o c«ng tr×nh h¹ tÇng kü th

- §Þnh møc dù to¸n x©y dùng c«ng tr×nh phÇn x©y dùng kÌm theo v¨n b¶n sè 1176/BXD-VP ngµy 16/08/2007 cña Bé x©y dùn
- B¶ng l¬ng A.1 , ngµnh 8 - nhãm II kÌm theo NghÞ ®Þnh sè 205/2004/N§-CP ngµy 14/12/2004 cña ChÝnh phñ.

- NghÞ ®Þnh sè 70/2011/N§-CP ngµy 22/08/2011 cña ChÝnh phñ vÒ quy ®Þnh møc l¬ng tèi thiÓu vïng ®èi víi ngêi lao ®éng lµm v

- B¶ng gi¸ ca m¸y vµ thiÕt bÞ thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh thµnh phè Hµ Néi kÌm theo quyÕt ®Þnh sè 5477/Q§-UBND ngµy
- C«ng bè gi¸ vËt liÖu sè 03/2014/CBGVL-LS ngµy 01/09/2014 cña Liªn së Tµi chÝnh - X©y dùng.
- LuËt thuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng sè 13/2008/QH12 cña Quèc héi kho¸ XII, kú häp thø 3.
CHUNG CHUYỂN 1M3 VẬT LIỆU TRÊN CÔNG TRƯỜNG TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT ĐẾN ĐỊA ĐIỂM THI CÔNG
Chung chuyển vật liệu ( cát đen, cát vàng, đá dămgạch BTXM,gạch Terazzo, gạch Block các loại) cự ly 20m trên công trường
Đơn vị tính: đ/m3
Đơn giá Thành tiền
Mã hiệu Chủng loại ĐVị Định mức
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
Chung chuyển vật liệu
20m tiếp theo (đất C1)
AB.11911 Nhân công 3/7 m3 0.062000 49,839 3 090.02

Cộng 3,090
CHUNG CHUYỂN 1M3 VẬT LIỆU TỪ KHO RA CÔNG TRƯỜNG
Chung chuyển vật liệu (bó vỉa, đan rãnh, xi măng) cự ly 20m trên công trường
Đơn vị tính: đ/m3
Đơn giá Thành tiền
Mã hiệu Chủng loại ĐVị Định mức
Vliệu N.công MTC Vliệu N.công MTC
Chung chuyển vật liệu
20m tiếp theo (đất C4)
AB.11914 Nhân công 3/7 m3 0.074000 49,839 3 688.09

Cộng 3,688
Các căn cứ lập đơn giá chi
tiết:
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình.
- Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng kèm theo văn bản số 1176/BXD-VP ngày
16/08/2007 của Bộ xây dựng.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình thành phố Hà Nội kèm theo quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011
- Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 của Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ 3.

CHUNG CHUYỂN 1M3 VẬT LIỆU TRÊN CÔNG TRƯỜNG TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT ĐẾN ĐỊA
ĐIỂM THI CÔNG
Chung chuyển vật liệu ( Đá dăm cấp phối các loại) cự ly 20m tiếp theo trên công trường
Đơn vị tính: đ/m3
MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
TT 3,090.00

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 04/2012/CBGVL-LS ngày 01/12/2012 - A
Chi phí nhân công: Bảng lương A1.8 Nghị định 205/2004/NĐ-CP 3,090.00 B
Chi phí máy thi công: Bảng giá ca máy 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 - C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu - A
Chi phí nhân công: B*4,44*1,1134 15,275.00 D
Chi phí máy thi công: C*1 - E
Trực tiếp phí khác (t 2%*(A+D+E) 306.00 F
Cộng A+D+E+F 15,581.00 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung 66% D*66% 10,082.00 H
Cộng G+H 25,663.00 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 1,540.00 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trướ 27,203.00 L
5. Thuế giá trị gia tăng đầu r 2,720.30 M
6. Tổng giá đề xuất 29,923.30
Làm tròn 29,923.00
Các căn cứ lập đơn giá chi
tiết:
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình.
- Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng kèm theo văn bản số 1176/BXD-VP ngày
16/08/2007 của Bộ xây dựng.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình thành phố Hà Nội kèm theo quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011
- Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 của Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ 3.

CHUNG CHUYỂN 1M3 VẬT LIỆU TRÊN CÔNG TRƯỜNG TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT ĐẾN ĐỊA
ĐIỂM THI CÔNG

Chung chuyển vật liệu ( cát đen, cát vàng, đá dămgạch BTXM,gạch Terazzo, gạch Block các loại) cự
ly 20m tiếp theo trên công trường

Đơn vị tính: đ/m3


MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
TT 3,090.00

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 04/2012/CBGVL-LS ngày 01/12/2012 - A
Chi phí nhân công: Bảng lương A1.8 Nghị định 205/2004/NĐ-CP 3,090.00 B
Chi phí máy thi công: Bảng giá ca máy 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 - C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu - A
Chi phí nhân công: B*4,44*1,1134 15,275.00 D
Chi phí máy thi công: C*1 - E
Trực tiếp phí khác (t 2%*(A+D+E) 306.00 F
Cộng A+D+E+F 15,581.00 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung 66% D*66% 10,082.00 H
Cộng G+H 25,663.00 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 1,540.00 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trướ 27,203.00 L
5. Thuế giá trị gia tăng đầu r 2,720.30 M
6. Tổng giá đề xuất 29,923.30
Làm tròn 29,923.00
Các căn cứ lập đơn giá chi
tiết:
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình.
- Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng kèm theo văn bản số 1176/BXD-VP ngày
16/08/2007 của Bộ xây dựng.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình thành phố Hà Nội kèm theo quyết định số
5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011
- Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 của Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ 3.

CHUNG CHUYỂN 1M3 VẬT LIỆU TRÊN CÔNG TRƯỜNG TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT ĐẾN ĐỊA
ĐIỂM THI CÔNG

Chung chuyển vật liệu (bó vỉa, đan rãnh, xi măng) cự ly 20m tiếp theo trên công trường

Đơn vị tính: đ/m3


MÃ HIỆU Đơn giá chi phí trực tiếp Vật liệu Nhân công Máy
3,688.00 -

1- Chi phí trực tiếp:


Chi phí vật liệu: CBGVL 04/2012/CBGVL-LS ngày 01/12/2012 - A
Chi phí nhân công: Bảng lương A1.8 Nghị định 205/2004/NĐ-CP 3,688.00 B
Chi phí máy thi công: Bảng giá ca máy 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 - C
2. Đơn giá điều chỉnh:
Chi phí vật liệu - A
Chi phí nhân công: B*4,44*1,1134 18,232.00 D
Chi phí máy thi công: C*1 - E
Trực tiếp phí khác (t 2%*(A+D+E) 365.00 F
Cộng A+D+E+F 18,597.00 G
3- Phần áp dụng theo các thông tư hướng dẫn của nhà nước:
Chi phí chung 66% D*66% 12,033.00 H
Cộng G+H 30,630.00 I
Thu nhập chịu thuế tính trước 6% I*6% 1,838.00 K
4. Giá trị dự toán xây lắp trướ 32,468.00 L
5. Thuế giá trị gia tăng đầu r 3,246.80 M
6. Tổng giá đề xuất 35,714.80
Làm tròn 35,715.00
ĐƠN GIÁ CHUNG CHUYỂN 20M TIẾP THEO VẬT LIỆU TỪ ĐỊA ĐIỂM TẬP KẾT VẬT TƯ VÀO VỊ TRÍ THI CÔNG

Thể tích đơn Đơn giá cho 1m3 Đơn giá cho 1m3 Đơn giá
TT Chủng loại vật liệu Đơn vị
vị(m3) trước VAT sau VAT Trước VAT Sau VAT

1 Cát đen m3 1.00 27,203 29,923 27,203 29,923

2 Cát vàng m3 1.00 27,203 29,923 27,203 29,923

3 Đá dăm 2x4, 1x2, 0,5x1 m3 1.00 27,203 29,923 27,203 29,923


4 Đá dăm cấp phối m3 1.00 27,203 29,923 27,203 29,923

5 Xi măng PC30 kg 0.001 32,468 35,715 32 36

6 Gạch Block m2 0.06 27,203 29,923 1,632 1,795

7 Gạch BTXM30x30x4 viên 0.0036 27,203 29,923 98 108

7 Gạch lá dừa viên 0.0009 27,203 29,923 24 27


8 Gạch Terazzo m2 0.0400 27,203 29,923 1,088 1,197

9 Vỉa vát BTXM 23x26x100 md 0.0598 32,468 35,715 1,942 2,136

10 VỉaBTXM 18x22x100 md 0.0396 32,468 35,715 1,286 1,414

11 Đan rãnh 30x50x6 tấm 0.009 32,468 35,715 292 321

You might also like