Professional Documents
Culture Documents
3 CH.21150 Đo vẽ tuyến đường dây, cấp địa hình V, cấp điện áp 0,4kV 100m 13.18 0.3 13,145 1,056,112 67,710 51,975 4,175,867
Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, bản đồ tỷ lệ 1/500, đường
3 CK.11350 ha 9.336 1.0 6,440 3,309,154 362,405 60,124 30,894,266
đồng mức 0,5m, cấp địa hình V
CỘNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP TBA PHƯƠNG CANH 4 251,748 47,436,616
II Trạm biến áp Trung Văn 17
Đo lưới khống chế mặt bằng, địa hình cấp V, đường chuyền cấp
1 CF.11610 điểm 0 1.6 17,402 1,478,894 45,608 0 0
2, máy toàn đạc điện tử
Đo khống chế cao, địa hình cấp IV, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp đất
2 CG.21340 km 0.037 1.0 910 1,124,646 7,320 34 41,612
đá IV
3 CH.21150 Đo vẽ tuyến đường dây, cấp địa hình V, cấp điện áp 0,4kV 100m 7.14 0.3 13,145 1,056,112 67,710 28,157 2,262,192
Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, bản đồ tỷ lệ 1/500, đường
3 CK.11350 ha 4.395 1.0 6,440 3,309,154 362,405 28,304 14,543,734
đồng mức 0,5m, cấp địa hình V
CỘNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP TBA TRUNG VĂN 17 56,494 16,847,538
III Trạm biến áp Đại Mỗ 7
Đo lưới khống chế mặt bằng, địa hình cấp V, đường chuyền cấp
1 CF.11610 điểm 0 1.6 17,402 1,478,894 45,608 0 0
2, máy toàn đạc điện tử
Đo khống chế cao, địa hình cấp IV, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp đất
2 CG.21340 km 0.037 1.0 910 1,124,646 7,320 34 41,612
đá IV
3 CH.21150 Đo vẽ tuyến đường dây, cấp địa hình V, cấp điện áp 0,4kV 100m 8.7 0.3 13,145 1,056,112 67,710 34,308 2,756,452
Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, bản đồ tỷ lệ 1/500, đường
3 CK.11350 ha 5.331 1.0 6,440 3,309,154 362,405 34,332 17,641,103
đồng mức 0,5m, cấp địa hình V
CỘNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP TBA ĐẠI MỖ 7 68,674 20,439,167
IV Trạm biến áp Cầu Diễn 23
Đo lưới khống chế mặt bằng, địa hình cấp V, đường chuyền cấp
1 CF.11610 điểm 0 1.6 17,402 1,478,894 45,608 0 0
2, máy toàn đạc điện tử
Đo khống chế cao, địa hình cấp IV, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp đất
2 CG.21340 km 0.018 1.0 910 1,124,646 7,320 16 20,244
đá IV
3 CH.21150 Đo vẽ tuyến đường dây, cấp địa hình V, cấp điện áp 0,4kV 100m 7.44 0.3 13,145 1,056,112 67,710 29,340 2,357,242
Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, bản đồ tỷ lệ 1/500, đường
3 CK.11350 ha 4.518 1.0 6,440 3,309,154 362,405 29,096 14,950,760
đồng mức 0,5m, cấp địa hình V
CỘNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP TBA CẦU DIỄN 23 58,452 17,328,246
Ự TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT
Thành tiền
Máy
364,860
3,484
267,724
3,383,411
4,019,479
271
145,034
1,592,769
1,738,074
271
176,722
1,931,980
2,108,973
132
151,128
1,637,345
1,788,604
CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO ĐM- 06/2000/QĐ-BXD)
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đường dây 6kV-35kV tỷ lệ 1/500: 1/5000 (địa
1 16.1.20 3
Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
1 - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 3.0
2 - Sổ đo quyển 0.7
3 - Giấy vẽ bản đồ (50x50) tờ 0.18
4 - Bản gỗ 60x60 cái 0.16
- Vật liệu khác % 15.0
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 15.96
3 Máy thi công
Theo 020 ca 0.57
Dalta 020 ca 1.26
Bộ đo mia bala ca 0.600
Máy thủy chuẩn Ni 030 ca 0.06
Thiết bị khác % 5.0
Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
1 - Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.4
2 - Xi măng PC 30 kg 1.5
3 - Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 cái 3.5
4 - Sơn đỏ, trắng kg 0.1
- Sổ đo các loại quyển 0.5
- Giấy kẻ ly cao 0,3m m 0.2
- Giấy can cao 0,3m m 0.2
- Vật liệu khác % 10.0
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 3.73
3 Máy thi công
Bộ đo mia bala ca 0.25
Máy thủy chuẩn Ni 030 ca 0.49
Ống nhòm ca 0.25
Thiết bị khác % 5.0
Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
- Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 cái 8.0
- Sơn đỏ, trắng kg 0.08
- Sổ đo các loại quyển 0.50
- Giấy kẻ ly cao 0,3m m 0.50
- Giấy can cao 0,3m m 0.50
- Vật liệu khác % 10.0
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 4.85
3 Máy thi công
Theo 020 ca 0.53
Máy thủy chuẩn Ni 030 ca 0.20
Thiết bị khác % 5.0
Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị hao phí theo
cấp địa hình
1 Vật liệu
1 Xi măng 3.00
2 Đá sỏi 1x2 m3 0.01
3 Cát vàng - 0.006
4 Đinh+ dây thép kg 0.10
5 Sơn trắng + đỏ kg 0.20
6 Sổ đo quyển 1.50
Vật liệu khác % 1.50
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợi bình quân 4/7 công 13.10
3 Máy thi công
Theo 020 - 0.30
Đitomat ca 0.18
Thiết bị khác % 5.00
Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị hao phí theo
cấp địa hình
1 Vật liệu
1 Sổ đo quyển 0.20
2 Giấy Tập 0.15
Vật liệu khác % 30.00
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợi bình quân 4/7 công 5.89
3 Máy thi công
Máy thủy chuẩn Ni 030 - 0.60
Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
16 - Mũi khoan cái 0.0075
17 - Cần khoan m 0.0375
- Bộ gia mốc cần khoan bộ 0.0125
19 - Ống chống m 0.11
20 - Đầu nối ống chống cái 0.05
21 - Cáp thép f 6 - f 8mm m 0.05
22 - Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.20
23 - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm - 0.10
24 - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.12
25 - Bộ ống mẫu nguyên dạng bộ 0.001
26 - Gỗ nhóm V m3 0.001
- Vật liệu khác % 10
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2.24
3 Máy thi công
Bộ máy khoan tay ca 0.22
Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
- Mũi khoan cái 0.009
- Cần khoan m 0.04
- Bộ gia mốc cần khoan bộ 0.013
- Ống chống m 0.11
- Đầu nối ống chống cái 0.05
- Cáp thép f 6 - f 8mm m 0.05
- Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.20
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm - 0.10
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.12
- Bộ ống mẫu nguyên dạng bộ 0.001
- Gỗ nhóm V m3 0.001
- Vật liệu khác % 10.000
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 3.70
3 Máy thi công
Bộ máy khoan tay ca 0.33
Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
- Paraphin kg 0.10
- Xi măng kg 1.00
- Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.40
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm - 0.10
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.20
- Vật liệu khác % 10.00
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2.40
Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
- Paraphin kg 0.10
- Xi măng kg 1.00
- Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.40
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm - 0.10
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.20
- Vật liệu khác % 10.00
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2.60
Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị hao phí theo
cấp đất đá
1 Vật liệu
- Paraphin kg 0.10
- Xi măng kg 1.00
- Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.40
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm - 0.10
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.20
- Gỗ nhóm V m3 0.01
- Đinh kg 0.20
- Vật liệu khác % 10.00
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 4.10
Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
- Điện cực không phân cực cái 0.01
- Điện cực đồng cái 0.05
- Điện cực sắt - 0.15
- Pin BTO- 45 hòm 0.04
- Pin 1,5 vôn - 0.10
- Dây điện m 8.00
- Tời cuốn dây cái 0.005
- Vật liệu khác % 10.00
2 Nhân công
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 8.750
3 Máy thi công
Máy UJ-18 ca 0.580
- Máy khác % 2.00
CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20
Công tác: Thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng
12 CP.03100
1A CF.11610
ĐVT: 100m
Đơn giá Thành tiền
15,674
1,140 1,710
219,502 3,512
12,600 5,040
1,000 1,000
2,000 1,000
2,000 200
3,000 300
3,000 300
2,612
1,190,906
209,298 1,190,906
9,448
13,970 2,892
689 143
7,467 336
556 0
675,317 6,078
ĐVT: 1 ha
Đơn giá Thành tiền
12,604
2,000 6,000
2,000 1,400
2,000 360
20,000 3,200
1,644
3,340,396
209,298 3,340,396
35,764
13,970 7,963
19,500 24,570
1,800 1,080
7,467 448
1,703
ĐVT: 100m
13,960
15,000 5,250
1,140 1,710
1,000 3,500
25,000 2,500
2,000 1,000
2,000 400
3,000 600
1,496
780,682
209,298 780,682
4,495
1,800 450
7,467 3,659
689 172
214
ĐVT: 100m
11,000
1,000 8,000
25,000 2,000
2,000 1,000
2,000 1,000
3,000 1,500
1,350
1,015,095
209,298 1,015,095
9,342
13,970 7,404
7,467 1,493
445
ĐVT: 1 điểm
Đơn giá Thành tiền
17,551
1,140 3,420
219,502 2,195
200,000 1,200
19,000 1,900
25,000 5,000
2,000 3,000
836
2,741,804
209,298 2,741,804
14,310
13,970 4,191
52,432 9,438
681
ĐVT: 1 điểm
Đơn giá Thành tiền
1,105
2,000 400
3,000 450
255
1,232,765
209,298 1,232,765
4,480
7,467 4,480
ĐVT:1m
Đơn giá Thành tiền
30,635
60,000 450
104,000 3,900
120,000 13,200
45,000 2,250
13,000 650
8,000 1,600
15,000 1,500
20,000 2,400
500,000 500
1,400,000 1,400
2,785
468,828
209,298 468,828
6,879
31,267 6,879
ĐVT:1m
Đơn giá Thành tiền
31,020
60,000 540
104,000 4,160
0
120,000 13,200
45,000 2,250
13,000 650
8,000 1,600
15,000 1,500
20,000 2,400
500,000 500
1,400,000 1,400
2,820
774,403
209,298 774,403
10,318
31,267 10,318
ĐVT: m3
ĐVT: m3
ĐVT: m3
ĐVT: 01 điểm
Đơn giá Thành tiền
18,480
200,000 2,000
17,000 850
11,000 1,650
50,000 2,000
1,500 150
1,200 9,600
110,000 550
1,680
1,831,358
209,298 1,831,358
16,836
28,458 16,506
330
NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)
Công tác: Thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng
CP.03100
ĐVT: 01 mẫu
Đơn giá Thành tiền
24,987
1,700,000 2,210
300,000 300
50,000 2,000
50,000 2,000
25,000 1,000
30,000 600
40,000 800
5,000 200
25,000 1,000
8,000 320
8,000 1,280
20,000 200
200,000 260
300,000 990
100,000 20
60,000 3,000
75,000 750
75,000 750
35,000 35
50,000 5,000
2,272
1,318,577
209,298 1,318,577
237,131
8,195 5,736
14 8
14 24
8,118 14,124
14 8
17,112 20,534
22,279 22,279
40 20
4,507 5,409
422,469 168,988
NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)
ông tác: Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông
CP.01100
ĐVT: 01 mẫu
Đơn giá Thành tiền
34,617
50,000 6,000
8,000 640
25,000 4,000
80,000 1,600
22,000 440
15,000 450
45,000 900
350,000 1,750
10,000 50
15,000 600
20,000 40
60 15,000
3,147
1,046,490
209,298 1,046,490
264,801
8,195 4,917
6,448 3,869
22,279 24,506
17,112 18,823
8,118 8,929
11,125 12,238
4,507 4,958
422,469 126,741
71,280 42,768
28,420 17,052
CF.11610
ĐVT: 01 điểm
Đơn giá Thành tiền
Đơn giá Thành tiền
17,402
1,140 3,420
230,000 2,300
200,000 1,200
19,000 1,900
25,000 5,000
2,000 2,000
1,582
1,478,894
295,558 534,960
209,298 943,934
45,608
159,467 41,461
4,146
15,947 957
6,155
15,947 957
32,946
Đ
15,674 1,190,906 9,448
2
TT
Kiểm tra 1
0
-0.004
0
0
0
0
0
0
0
0 2
0
0 3
-0.135
-0.135
-0.045
-0.243
0
Đ
Công t
12,604 3,340,396 35,764
TT
34,270 1
0
0
0
0
0
0 2,946,134 2
0 90,385 230,481
0 24,565 3
0
0
0
0
0
TT
30269 1
0
0
0
0
0
0
0
0
0 712334 2
0
0 2550 3
0
0
0
0
TT
42565 1
0
0
0
0
0
0
0 925786 2
0
0 6564 3
0
0
0
TT
28,307 1
0
0
0
0
0
0
0
0 2,380,238.00 2
0
0 10,085.00 3
0
0
0
TT
3,055 1
0
0
0
0 1,059,814 2
0
0 2,372 3
0
Đ
Công tác: Khoa
30,635 468,828 6,879
1
TT
114,182 1
0 0.00750
0 0.03750
0 0.01250
0 0.110
0 0.050
0 0.050
0 0.200
0 0.100
0 0.120
0 0.001
0 0.001
0 10
0 0.00000 555,968 2
0 2.24000
0 0.00000 6,573 3
0 0.22000
Đ
Công tác: Khoa
31,020 774,403 10,318
TT
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0 2
0
0 3
0
Đ
Công tác đ
17,424 502,315 0
TT
1
0
0
0
0
0
0
0 2
0
Đ
Công tác đ
17,424 544,175 0
TT
1
0
0
0
0
0
0
0 2
-1.2
Đ
Công tác
37,004 858,122 0
TT
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0 2
0
Đ
Công tác: Thăm dò địa
18,480 1,831,358 16,836
TT
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0 2
0
0 3
0
0
24,987 1,318,577 237,131
34,617 1,046,490 264,801
6.75 9.99
0.369 0.405
0.369 0.405
0.135 0.135
0.279 0.315
0.009 0.009
7)
ức 0,5m
ĐVT: 1 ha
phí theo cấp địa hình
V
4
0.8
0.18
0.16
15
22.32
0.66
1.83
0.98
0.07
5
5
7)
ĐVT: 100m
phí theo cấp địa hình
V
0.4
2
4
0.15
0.5
0.2
0.2
10
4.8
0.34
0.69
0.34
5
5
7)
ĐVT: 100m
phí theo cấp địa hình
V
9
0.09
0.5
0.5
0.5
10
6.4
0.78
0.25
5
5
7)
ĐVT: 1 điểm
hao phí theo cấp địa hình
V VI
3 3
0.01 0.01
0.006 0.006
0.1 0.1
0.2 0.2
1.5 1.5
1.5 1.5
18.4 24.3
0.4 0.55
0.23 0.3
5 5
5 6
7)
ỹ thuật
ĐVT: 1 km
phí theo cấp địa hình
V
0.2
0.15
30
9.97
0.8
5
7)
7)
7)
7)
7)
7)
III IV
Bảng tính giá ca máy Giá theo vùn
Giá ca máy
Danh mục máy Đơn vị I II
(đồng)
Theo 020 ca 13,970 13,970 13,970
Đitomat ca 52,432 52,432 52,432
Máy thủy chuẩn Ni 030 ca 7,467 7,467 7,467
Dalta 020 ca 19,500 19,500 19,500
Bộ đo mia bala ca 1,800 1,800 1,800
Ống nhòm ca 689 889 889
Địa bàn ca 556 556 556
Ôtô thùng 2T ca 675,317 661,188 641,419
Bộ máy khoan tay ca 31,267 39,167 39,167
Máy UJ-18 ca 28,458 28,700 28,700
Giá theo vùng
III IV
13,970 13,970
52,432 52,432
7,467 7,467
19,500 19,500
1,800 1,800
889 889
556 556
626,592 616,708
39,167 39,167
28,700 28,700
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
Stt Tên vật liệu Đơn vị tính Đơn giá Ghi chú Thứ tự
1 Cáá t váà ng m3 200,000 LS-Q4-2016 5
2 Xi m¨ng PC 30 kg 1,140 LS-Q4-2016 221
3 Đá 1x2 m3 230,000 LS-Q4-2016 16
4 C¸t sái m3 219,502
5 ThÐp F 8 - F 10 m 12,600 LS-Q4-2016 156
6 Cäc gç 0,04 x 0,04 x 0,4 c¸i 1,000
7 Sæ ®o c¸c lo¹i quyÓn 2,000
8 GiÊy kÎ ly cao 0,3m m 2,000
9 GiÊy can cao 0,3m m 3,000
10 GiÊy vÏ m 2,000
11 GiÊy tr¾ng tËp 3,000
12 Cọọ c gọỗ 4x4x30 cọọ c 2,000
13 Sọổ đọ quyểổ n 2,000
14 Giáấ y vểẽ báả n đọồ (50x50) tờà 2,000
15 Báả n gọỗ 60x60 cáá i 20,000
16 Đinh+ dáâ y thểá p kg 19,000
17 Sờn tráắ ng + đọả kg 25,000
18 Muẽ i khọán cáá i 60,000
19 Cáồ n khọán m 104,000
20 Bọâọ giá mọấ c cáồ n khọán bọâọ
21 ỐỐ ng chọấ ng m 120,000
22 - Đáồ u nọấ i ọấ ng chọấ ng cáá i 45,000
23 - Cáá p thểá p f 6 - f 8mm m 13,000
24 - Họâọ p tọâ n 200 x 100mm cáá i 8,000
THEO HƯỚNG DẪN THÔNG TƯ SỐ 06/2005/TT-BXD NGÀY 26 THÁNG 5 NĂM 2010CỦA BỘ XÂY DỰNG
* Cơ sở thành lập:
- TT số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xây dựng Giá ca máy và thiết bị Thi công.
- Nhân công: TT01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng
+ Thợ điều khiển máy xây dựng: nhóm I- bảng 1
+ Thợ lái ô tô: nhóm II - bảng 2
- Giá nhiên liệu:
+ Xăng, Diezel, Mazut: Thông báo thị trường ngày 5 tháng 5 năm 2015
+ Điện: Theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương
Bảng 2: Nhân công vận hành các loại máy xây dựng
Nhóm II: Các công tác không thuộc nhoám I
Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)
Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCX1 Nhân công bậc 1/7 công 159,077 145,538 135,385 128,615
2 NCX2 Nhân công bậc 2/7 công 187,096 171,173 159,231 151,269
3 NCX3 Nhân công bậc 3/7 công 220,538 201,769 187,692 178,308
4 NCX3,5 Nhân công bậc 3,5/7 công 239,519 219,135 203,846 193,654
5 NCX4 Nhân công bậc 4/7 công 258,500 236,500 220,000 209,000
6 NCX4,5 Nhân công bậc 4,5/7 công 281,548 257,587 239,615 227,635
7 NCX5 Nhân công bậc 5/7 công 304,596 278,673 259,231 246,269
8 NCX5,5 Nhân công bậc 5,5/7 công 331,260 303,067 281,923 267,827
9 NCX6 Nhân công bậc 6/7 công 357,923 327,462 304,615 289,385
10 NCX6,5 Nhân công bậc 6,5/7 công 389,106 355,990 331,154 314,596
11 NCX7 Nhân công bậc 7/7 công 420,288 384,519 357,692 339,808
Bảng 5: Lái xe từ 7,5T đến dưới 25T; ôtô chuyển trộn bê tông dưới 14,5m3, xe bơm bê tông, máy phun nhựa đường
Nhóm I: Điều khiển tàu, thuyền và thiết bị khác có CS máy chính từ 5CV đến 150CV
Bảng 7: Thuyền trưởng
Nhóm II: Điều khiển tàu, thuyền và thiết bị khác có CS máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi, tàu đóng cọc
Bảng 10: Thuyền trưởng
Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông, tàu hút dưới 150m3/h
Bảng 15: Thuyền trưởng
Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông, tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
Bảng 19: Thuyền trưởng
Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông, tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
Bảng 23: Thuyền trưởng
Thợ điều khiêể tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ300m3/h đến 800m3/h
Bảng 28: Thuyền trưởng tàu hút bụng
Bảng 29: Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)
Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCMT-TB-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 444,692 406,846 378,462 359,538
2 NCMT-TB-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 469,096 429,173 399,231 379,269
Bảng 30: Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
Bảng 31: Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
Bảng 32: Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút
Thợ điều khiêể tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên
Bảng 33: Thuyền trưởng tàu hút bụng
Bảng 34: Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
Bảng 35: Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
Bảng 36: Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
Bảng 37: Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút
GNC : đơn giá nhân công tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất, xây dựng;
LNC : mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây d
Mức lương này đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vự
phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường.
HBC : hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng;
t : 26 ngày làm việc trong tháng
Phụ lục 1. Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC)
Phụ lục 2. Bảng 1: Cấp bậc, hệ số lương công nhân xây dựng
Phụ lục 2. Bảng 5: Thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác
Thuyền trưởng
Cấp bậc thợ I II
Nhóm I 3.73 3.91 5CV- 150CV
Nhóm II 4.14 4.36 >150CV, cẩu nổi, tàu đóng cọc
Thuyền phó 1, máy 1
Cấp bậc thợ I II
Nhóm I 3.17 3.3 5CV- 150CV
Nhóm II 3.55 3.76 >150CV, cẩu nổi, tàu đóng cọc
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 300 - 800m3/h
Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng
tàu hút bụng 5.19 5.41
Máy trưởng,
thuyền trưởng tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu
ngoạm 4.92 5.19
Điện trưởng tàu
hút, tàu cuốc; kỹ
thuật viên cuốc 1,
thuyền phó 2 tàu
hút bụng, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu
ngoạm 4.37 4.68
Máy 2; kỹ thuật
viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu
ngoạm 4.68 4.92
Thuyền phó tàu
cuốc, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
hút 4.16 4.37
Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên
Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng
tàu hút bụng 5.41 5.75
Máy trưởng,
thuyền trưởng tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu
ngoạm 5.19 5.41
Điện trưởng tàu
hút, tàu cuốc; kỹ
thuật viên cuốc 1,
thuyền phó 2 tàu
hút bụng, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu
ngoạm 4.68 4.92
Máy 2; kỹ thuật
viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu
ngoạm 4.92 5.19
Thuyền phó tàu
cuốc, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
hút 4.37 4.68
Thợ lặn
Cấp bậc thợ I II III IV
Thợ lặn 2.99 3.28 3.72 4.15
Thợ lặn cấp I 4.67 5.27
Thợ lặn cấp II 5.75
Hướng dẫn
VI VII
3.56 4.2
3.96 4.65
VI VII VIII
3.89 4.2 4.51
1
PHỤ LỤC: PHẦN HOÀN TRẢ MẶT ĐƯỜNG 1
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI 02 LỘ CÁP NGẦM CU/XLPE-24KV 3X240 SAU TBA 110KV MỖ LAO CẤP ĐIÊN CHO KHU VỰC THANH XUÂN NAM, THANH XUÂN BẮC
1
QUẬN THANH XUÂN
1
Số
Mã hiệu Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Đơn Giá Thành tiền
TT 1
1 chiết tính Công tác hoàn trả vỉa hè gạch Block m2 0.0 283,903 - 1
2 chiết tính Công tác hoàn trả mặt đường BTXM m2 0.00 279,512 - 1
Cộng giá trị trước thuế - 1
Thuế VAT: 10% -
Giá trị sau thuế -
1
0.07
LIỆT KÊ CÁC MÁY CHƯA CÓ TRONG TT 06/2010/TT-BXD
XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY, LẮP ĐẶT TBA, THÍ NGHIỆM HIỆU