You are on page 1of 69

DỰ TOÁN KHẢO SÁT

Stt Nội dung Diễn giải TBA Phương Canh 4


I Chi phí trực tiếp trước thuế (1+2+3) Ci =Cvi+Cni+Cmi 51,707,844
Trong đó:
1 Chi phí Vật liệu Cvi 251,748
2 Chi phí nhân công Cni 47,436,616
3 Chi phí máy thi công Cmi 4,019,479
II Chi phí chung Pi=Cni x 65% 30,833,800
III Thu nhập chịu thuế tính trước Lt=(Ci + Pi) x 6% 4,952,499
A Chi phí khảo sát trước thuế: G = Ci+Pi+Lt 87,494,143
B Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát G x 2.0% 1,749,883
C Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát G x 3.0% 2,624,824
D Chi phí chỗ ở tạm thời G x 4.0% 3,499,766
E Chi phí chuyển máy, thiết bị khảo sát (bảng tính chi tiết) 0
Tổng Chi phí trước thuế A÷ E 95,368,616
Thuế giá trị gia tăng VAT 10% 9,536,862
TỔNG GIÁ TRỊ KHẢO SÁT SAU THUẾ A ÷E + VAT 104,905,477
Chi phí dự phòng (A ÷E + VAT) 5% 5,245,274
TỔNG CHI PHÍ KHẢO SÁT CẢ DỰ PHÒNG A ÷E + VAT + DP 110,150,751
DỰ TOÁN KHẢO SÁT

TBA Trung Văn 17 TBA Đại Mỗ 7 TBA Cầu Diễn 23 TỔNG


18,642,106 22,616,813 19,175,302 112,142,064

56,494 68,674 58,452 435,368


16,847,538 20,439,167 17,328,246 102,051,566
1,738,074 2,108,973 1,788,604 9,655,130
10,950,900 13,285,458 11,263,360 66,333,518
1,775,580 2,154,136 1,826,320 10,708,535
31,368,585 38,056,408 32,264,981 189,184,117
627,372 761,128 645,300 3,783,682
941,058 1,141,692 967,949 5,675,524
1,254,743 1,522,256 1,290,599 7,567,365
0 0 0 0
34,191,758 41,481,485 35,168,829 206,210,688
3,419,176 4,148,148 3,516,883 20,621,069
37,610,934 45,629,633 38,685,712 226,831,757
1,880,547 2,281,482 1,934,286 11,341,588
39,491,481 47,911,115 40,619,998 238,173,344
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT

Đơn giá trực tiếp (đồng) Thành tiền


Mã hiệu định
TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Hệ số công việc
mức V.Liệu N.Công Máy V.Liệu N.Công
I Trạm biến áp Phương Canh 4
Đo lưới khống chế mặt bằng, địa hình cấp V, đường chuyền cấp
1 CF.11610 điểm 5 1.6 17,402 1,478,894 45,608 139,216 11,831,152
2, máy toàn đạc điện tử
Đo khống chế cao, địa hình cấp IV, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp đất
2 CG.21340 km 0.476 1.0 910 1,124,646 7,320 433 535,331
đá IV

3 CH.21150 Đo vẽ tuyến đường dây, cấp địa hình V, cấp điện áp 0,4kV 100m 13.18 0.3 13,145 1,056,112 67,710 51,975 4,175,867

Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, bản đồ tỷ lệ 1/500, đường
3 CK.11350 ha 9.336 1.0 6,440 3,309,154 362,405 60,124 30,894,266
đồng mức 0,5m, cấp địa hình V
CỘNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP TBA PHƯƠNG CANH 4 251,748 47,436,616
II Trạm biến áp Trung Văn 17
Đo lưới khống chế mặt bằng, địa hình cấp V, đường chuyền cấp
1 CF.11610 điểm 0 1.6 17,402 1,478,894 45,608 0 0
2, máy toàn đạc điện tử
Đo khống chế cao, địa hình cấp IV, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp đất
2 CG.21340 km 0.037 1.0 910 1,124,646 7,320 34 41,612
đá IV

3 CH.21150 Đo vẽ tuyến đường dây, cấp địa hình V, cấp điện áp 0,4kV 100m 7.14 0.3 13,145 1,056,112 67,710 28,157 2,262,192

Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, bản đồ tỷ lệ 1/500, đường
3 CK.11350 ha 4.395 1.0 6,440 3,309,154 362,405 28,304 14,543,734
đồng mức 0,5m, cấp địa hình V
CỘNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP TBA TRUNG VĂN 17 56,494 16,847,538
III Trạm biến áp Đại Mỗ 7
Đo lưới khống chế mặt bằng, địa hình cấp V, đường chuyền cấp
1 CF.11610 điểm 0 1.6 17,402 1,478,894 45,608 0 0
2, máy toàn đạc điện tử
Đo khống chế cao, địa hình cấp IV, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp đất
2 CG.21340 km 0.037 1.0 910 1,124,646 7,320 34 41,612
đá IV

3 CH.21150 Đo vẽ tuyến đường dây, cấp địa hình V, cấp điện áp 0,4kV 100m 8.7 0.3 13,145 1,056,112 67,710 34,308 2,756,452

Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, bản đồ tỷ lệ 1/500, đường
3 CK.11350 ha 5.331 1.0 6,440 3,309,154 362,405 34,332 17,641,103
đồng mức 0,5m, cấp địa hình V
CỘNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP TBA ĐẠI MỖ 7 68,674 20,439,167
IV Trạm biến áp Cầu Diễn 23
Đo lưới khống chế mặt bằng, địa hình cấp V, đường chuyền cấp
1 CF.11610 điểm 0 1.6 17,402 1,478,894 45,608 0 0
2, máy toàn đạc điện tử
Đo khống chế cao, địa hình cấp IV, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp đất
2 CG.21340 km 0.018 1.0 910 1,124,646 7,320 16 20,244
đá IV

3 CH.21150 Đo vẽ tuyến đường dây, cấp địa hình V, cấp điện áp 0,4kV 100m 7.44 0.3 13,145 1,056,112 67,710 29,340 2,357,242

Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, bản đồ tỷ lệ 1/500, đường
3 CK.11350 ha 4.518 1.0 6,440 3,309,154 362,405 29,096 14,950,760
đồng mức 0,5m, cấp địa hình V
CỘNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP TBA CẦU DIỄN 23 58,452 17,328,246
Ự TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT

Thành tiền
Máy

364,860

3,484

267,724

3,383,411

4,019,479

271

145,034

1,592,769

1,738,074

271

176,722

1,931,980
2,108,973

132

151,128

1,637,345

1,788,604
CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO ĐM- 06/2000/QĐ-BXD)
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đường dây 6kV-35kV tỷ lệ 1/500: 1/5000 (địa
1 16.1.20 3

Nhân công vùng: I


TT Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
1 Vật liệu
1 Xi măng PC 30 kg 1.5
2 Cát sỏi m3 0.016
3 Thép F 8 - F 10 m 0.400
4 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 cọc 1.000
5 Sổ đo các loại quyển 0.500
6 Giấy kẻ ly vao 0.3m m 0.100
7 Giấy can cao 0,3m m 0.100
8 Giấy trắng tập 0.100
Vật liệu khác % 20.000
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 5.69
3 Máy thi công
M586 Theo 020 ca 0.207
Ống nhòm ca 0.207
Máy thủy chuẩn Ni 030 ca 0.045
Địa bàn ca
Ôtô thùng 2T ca 0.009

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20


Công tác: Đo vẽ bản đồ trên cạn tỷ lệ 1/500 đường đồng mức 0,5m (địa
2 CM.02100. 4

Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
1 - Cọc gỗ 4x4x30 cọc 3.0
2 - Sổ đo quyển 0.7
3 - Giấy vẽ bản đồ (50x50) tờ 0.18
4 - Bản gỗ 60x60 cái 0.16
- Vật liệu khác % 15.0
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 15.96
3 Máy thi công
Theo 020 ca 0.57
Dalta 020 ca 1.26
Bộ đo mia bala ca 0.600
Máy thủy chuẩn Ni 030 ca 0.06
Thiết bị khác % 5.0

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20


Công tác: Đo vẽ mặt cắt dọc trên cạn (địa hình cấp IV)
3 C0.01100. 4

Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
1 - Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.4
2 - Xi măng PC 30 kg 1.5
3 - Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 cái 3.5
4 - Sơn đỏ, trắng kg 0.1
- Sổ đo các loại quyển 0.5
- Giấy kẻ ly cao 0,3m m 0.2
- Giấy can cao 0,3m m 0.2
- Vật liệu khác % 10.0
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 3.73
3 Máy thi công
Bộ đo mia bala ca 0.25
Máy thủy chuẩn Ni 030 ca 0.49
Ống nhòm ca 0.25
Thiết bị khác % 5.0

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20


Công tác: Đo vẽ mặt cắt ngang trên cạn (địa hình cấp IV)
4 C0.01200. 4

Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
- Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 cái 8.0
- Sơn đỏ, trắng kg 0.08
- Sổ đo các loại quyển 0.50
- Giấy kẻ ly cao 0,3m m 0.50
- Giấy can cao 0,3m m 0.50
- Vật liệu khác % 10.0
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 4.85
3 Máy thi công
Theo 020 ca 0.53
Máy thủy chuẩn Ni 030 ca 0.20
Thiết bị khác % 5.0

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20


Công tác: Lập lưới đường chuyền cấp II (địa hình cấp IV
5 CK.04300. 4

Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị hao phí theo
cấp địa hình
1 Vật liệu
1 Xi măng 3.00
2 Đá sỏi 1x2 m3 0.01
3 Cát vàng - 0.006
4 Đinh+ dây thép kg 0.10
5 Sơn trắng + đỏ kg 0.20
6 Sổ đo quyển 1.50
Vật liệu khác % 1.50
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợi bình quân 4/7 công 13.10
3 Máy thi công
Theo 020 - 0.30
Đitomat ca 0.18
Thiết bị khác % 5.00

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20


Công tác: Đo khống chế độ cao, thủy chuẩn kỹ thuật (địa hình c
6 CL.03100. 4

Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị hao phí theo
cấp địa hình
1 Vật liệu
1 Sổ đo quyển 0.20
2 Giấy Tập 0.15
Vật liệu khác % 30.00
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợi bình quân 4/7 công 5.89
3 Máy thi công
Máy thủy chuẩn Ni 030 - 0.60

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20


Công tác: Khoan tay không chống độ sâu đến 10m (đất cấp I
7 CB.01200. 1

Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
16 - Mũi khoan cái 0.0075
17 - Cần khoan m 0.0375
- Bộ gia mốc cần khoan bộ 0.0125
19 - Ống chống m 0.11
20 - Đầu nối ống chống cái 0.05
21 - Cáp thép f 6 - f 8mm m 0.05
22 - Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.20
23 - Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm - 0.10
24 - Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.12
25 - Bộ ống mẫu nguyên dạng bộ 0.001
26 - Gỗ nhóm V m3 0.001
- Vật liệu khác % 10
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2.24
3 Máy thi công
Bộ máy khoan tay ca 0.22

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20


Công tác: Khoan tay không chống độ sâu đến 10m (đất cấp IV
8 CB.01200. 2

Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
- Mũi khoan cái 0.009
- Cần khoan m 0.04
- Bộ gia mốc cần khoan bộ 0.013
- Ống chống m 0.11
- Đầu nối ống chống cái 0.05
- Cáp thép f 6 - f 8mm m 0.05
- Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.20
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm - 0.10
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.12
- Bộ ống mẫu nguyên dạng bộ 0.001
- Gỗ nhóm V m3 0.001
- Vật liệu khác % 10.000
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 3.70
3 Máy thi công
Bộ máy khoan tay ca 0.33

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20


Công tác đào không chống độ sâu đến 2m (đất cấp I-III)
9 CA.01100. 1

Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
- Paraphin kg 0.10
- Xi măng kg 1.00
- Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.40
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm - 0.10
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.20
- Vật liệu khác % 10.00
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2.40

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20


Công tác đào không chống độ sâu đến 4m (đất cấp III-IV
10 CA.01200. 2

Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
- Paraphin kg 0.10
- Xi măng kg 1.00
- Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.40
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm - 0.10
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.20
- Vật liệu khác % 10.00
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2.60

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20


Công tác đào có chống độ sâu đến 6m (đất cấp I-III)
CA.02300. 1

Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị hao phí theo
cấp đất đá
1 Vật liệu
- Paraphin kg 0.10
- Xi măng kg 1.00
- Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.40
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x 400mm - 0.10
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.20
- Gỗ nhóm V m3 0.01
- Đinh kg 0.20
- Vật liệu khác % 10.00
2 Nhân công
NCM4 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 4.10

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20


Công tác: Thăm dò địa vật lý bằng phương pháp đo sâu đối xứng (địa h
11 CR.03300. 2

Định mức
TT Thành phần hao phí Đơn vị
hao phí
1 Vật liệu
- Điện cực không phân cực cái 0.01
- Điện cực đồng cái 0.05
- Điện cực sắt - 0.15
- Pin BTO- 45 hòm 0.04
- Pin 1,5 vôn - 0.10
- Dây điện m 8.00
- Tời cuốn dây cái 0.005
- Vật liệu khác % 10.00
2 Nhân công
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 8.750
3 Máy thi công
Máy UJ-18 ca 0.580
- Máy khác % 2.00
CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20
Công tác: Thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng
12 CP.03100

TT Thành phần hao phí Đơn vị Định mức


1 Vật liệu
- Rây địa chất công trình bộ 0.0013
- Bình hút ẩm cái 0.001
- Bình tiêu bản - 0.04
- Bình thủy tinh tam giác (50 - 1000)ml - 0.04
- Chậu thủy tinh - 0.04
- Bình tỷ trọng - 0.02
- Khay men to - 0.02
- Địa sắt tráng men - 0.04
- Cốc thủy tinh - 0.04
- Phễu thủy tinh - 0.04
- Hộp nhôm - 0.16
- Kính mài mờ (1 x 0,5)m - 0.01
- Chùy Vaxiliep - 0.0013
- Dụng cụ xác định độ tan rã - 0.0033
- Đồng hồ bấm giây - 0.0002
- Hóa chất kg 0.05
- Dao vòng nén cái 0.01
- Dao vòng thấm - 0.01
- Cối chày sứ bộ 0.001
- Ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1
- Vật liệu khác % 10
2 Nhân công
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3
3 Máy thi công
- Máy trung cất nước ca 0.7
- Máy cắt - 0.6
- Máy nén một trục - 1.74
- Cân phân tích và cân kỹ thuật - 1.74
- Máy xác định hệ số thấm - 0.58
- Tủ sấy - 1.2
- Lò nung - 1
- Bếp cát - 0.5
- Bếp điện - 1.2
- Máy bơm nước - 0.4
CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/20
Công tác: Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông
13 CP.01100

TT Thành phần hao phí Đơn vị Định mức


1 Vật liệu
- Bình thủy tinh (100- 1000)ml cái 0.12
- Phễu thủy tinh - 0.08
- Cốc thủy tinh - 0.16
- Nhiệt kế - 0.02
- Khay men chữ nhật - 0.02
- Ống hút thủy tinh (2- 100)ml - 0.03
- Ống chuẩn độ 25ml - 0.02
- Bình hút ẩm có vòi - 0.005
- Chén nung - 0.005
- Chai nút mài - 0.04
- Giá ống nghiệm - 0.002
- Hóa chất các loại gam 250
- Vật liệu khác % 10
2 Nhân công
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 5.0
3 Máy thi công
- Máy trưng cất nước ca 0.6
- Máy đo PH - 0.6
- Lò nung - 1.1
- Tủ sấy - 1.1
- Cân phân tích - 1.1
- Tủ hút độc - 1.1
- Bếp điện - 1.1
- Máy bơm nước - 0.3
- Máy đo màu quang điện - 0.6
- Máy so màu ngọn nửa - 0.6

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1354/QĐ-BXD NGÀY 28/12/2


Công tác: Đo lưới khống chế mặt bằng, địa hình cấp V, đường chuyền cấp 2, m

1A CF.11610

TT Thành phần hao phí Đơn vị Định mức


TT Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
1 Vật liệu
- Xi măng PCB30 kg 3
- Đá 1x2 m3 0.01
- Cát vàng m3 0.006
- Đinh + dây thép kg 0.1
- Sơn trắng + đỏ kg 0.2
- Sổ đo quyển 1
- Vật liệu khác % 10
2 Nhân công
- Kỹ sư 4/8 công 1.81
- Công nhân 4/7 công 4.51
3 Máy thi công
- Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại
ca 0.26
tương tự
- Máy khác % 10

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1354/QĐ-BXD NGÀY 28/12/2


Công tác: Đo khống chế cao, địa hình cấp IV, thủy chuẩn kỹ thuật, cấ
2A CG.21340

TT Thành phần hao phí Đơn vị Định mức


1 Vật liệu
- Sổ đo quyển 0.35
- Vật liệu khác % 30
2 Nhân công
- Kỹ sư 4/8 công 1.27
- Công nhân 4/7 công 3.58
3 Máy thi công
- Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại
ca 0.45
tương tự
- Máy khác % 2

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1354/QĐ-BXD NGÀY 28/12/2


Công tác: Đo vẽ tuyến đường dây, cấp địa hình V, cấp điện áp
3A CH.21150

TT Thành phần hao phí Đơn vị Định mức


1 Vật liệu
- Xi măng PCB30 kg 1.5
- Cát vàng m3 0.016
- Thép Φ8 - Φ10 kg 0.4
- Cọc gỗ (4x4x40)cm cái 1
- Sổ các loại quyển 0.5
- Vật liệu khác % 10
2 Nhân công
- Kỹ sư 4/8 công 1.81
- Công nhân 4/7 công 2.49
3 Máy thi công
- Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại
ca 0.38
tương tự
- Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại
ca 0.06
tương tự
- Máy khác % 10

CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO 1354/QĐ-BXD NGÀY 28/12/2


Công tác: Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồ
hình V
4A CK.11350

TT Thành phần hao phí Đơn vị Định mức


1 Vật liệu
- Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 4
- Sổ đo quyển 0.8
- Vật liệu khác % 15
2 Nhân công
- Kỹ sư 4/8 công 3.52
- Công nhân 4/7 công 10.84
3 Máy thi công
- Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại
ca 2.06
tương tự
- Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại
ca 0.06
tương tự
- Máy khác % 10
ẾT TÍNH ĐƠN GIÁ (THEO ĐM- 06/2000/QĐ-BXD)
tuyến đường dây 6kV-35kV tỷ lệ 1/500: 1/5000 (địa hình cấp III)

ĐVT: 100m
Đơn giá Thành tiền
15,674
1,140 1,710
219,502 3,512
12,600 5,040
1,000 1,000
2,000 1,000
2,000 200
3,000 300
3,000 300
2,612
1,190,906
209,298 1,190,906
9,448
13,970 2,892
689 143
7,467 336
556 0
675,317 6,078

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


n đồ trên cạn tỷ lệ 1/500 đường đồng mức 0,5m (địa hình cấp IV)

ĐVT: 1 ha
Đơn giá Thành tiền
12,604
2,000 6,000
2,000 1,400
2,000 360
20,000 3,200
1,644
3,340,396
209,298 3,340,396
35,764
13,970 7,963
19,500 24,570
1,800 1,080
7,467 448
1,703

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


tác: Đo vẽ mặt cắt dọc trên cạn (địa hình cấp IV)

ĐVT: 100m

Đơn giá Thành tiền

13,960
15,000 5,250
1,140 1,710
1,000 3,500
25,000 2,500
2,000 1,000
2,000 400
3,000 600
1,496
780,682
209,298 780,682
4,495
1,800 450
7,467 3,659
689 172
214

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


tác: Đo vẽ mặt cắt ngang trên cạn (địa hình cấp IV)

ĐVT: 100m

Đơn giá Thành tiền

11,000
1,000 8,000
25,000 2,000
2,000 1,000
2,000 1,000
3,000 1,500
1,350
1,015,095
209,298 1,015,095
9,342
13,970 7,404
7,467 1,493
445

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


ác: Lập lưới đường chuyền cấp II (địa hình cấp IV)

ĐVT: 1 điểm
Đơn giá Thành tiền
17,551
1,140 3,420
219,502 2,195
200,000 1,200
19,000 1,900
25,000 5,000
2,000 3,000
836
2,741,804
209,298 2,741,804
14,310
13,970 4,191
52,432 9,438
681

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


o khống chế độ cao, thủy chuẩn kỹ thuật (địa hình cấp IV)

ĐVT: 1 điểm
Đơn giá Thành tiền
1,105
2,000 400
3,000 450
255
1,232,765
209,298 1,232,765
4,480
7,467 4,480

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


Khoan tay không chống độ sâu đến 10m (đất cấp I-III)

ĐVT:1m
Đơn giá Thành tiền
30,635
60,000 450
104,000 3,900

120,000 13,200
45,000 2,250
13,000 650
8,000 1,600
15,000 1,500
20,000 2,400
500,000 500
1,400,000 1,400
2,785
468,828
209,298 468,828
6,879
31,267 6,879

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


Khoan tay không chống độ sâu đến 10m (đất cấp IV-V)

ĐVT:1m
Đơn giá Thành tiền
31,020
60,000 540
104,000 4,160
0
120,000 13,200
45,000 2,250
13,000 650
8,000 1,600
15,000 1,500
20,000 2,400
500,000 500
1,400,000 1,400
2,820
774,403
209,298 774,403
10,318
31,267 10,318

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


tác đào không chống độ sâu đến 2m (đất cấp I-III)

ĐVT: m3

Đơn giá Thành tiền


17,424
60,000 6,000
1,140 1,140
8,000 3,200
15,000 1,500
20,000 4,000
1,584
502,315
209,298 502,315

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


tác đào không chống độ sâu đến 4m (đất cấp III-IV)

ĐVT: m3

Đơn giá Thành tiền


17,424
60,000 6,000
1,140 1,140
8,000 3,200
15,000 1,500
20,000 4,000
1,584
544,175
209,298 544,175

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


ng tác đào có chống độ sâu đến 6m (đất cấp I-III)

ĐVT: m3

Đơn giá Thành tiền


37,004
60,000 6,000
1,140 1,140
8,000 3,200
15,000 1,500
20,000 4,000
1,400,000 14,000
19,000 3,800
3,364
858,122
209,298 858,122

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


ịa vật lý bằng phương pháp đo sâu đối xứng (địa hình cấp III-IV)

ĐVT: 01 điểm
Đơn giá Thành tiền
18,480
200,000 2,000
17,000 850
11,000 1,650
50,000 2,000
1,500 150
1,200 9,600
110,000 550
1,680
1,831,358
209,298 1,831,358
16,836
28,458 16,506
330
NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)
Công tác: Thí nghiệm mẫu đất nguyên dạng
CP.03100
ĐVT: 01 mẫu
Đơn giá Thành tiền
24,987
1,700,000 2,210
300,000 300
50,000 2,000
50,000 2,000
25,000 1,000
30,000 600
40,000 800
5,000 200
25,000 1,000
8,000 320
8,000 1,280
20,000 200
200,000 260
300,000 990
100,000 20
60,000 3,000
75,000 750
75,000 750
35,000 35
50,000 5,000
2,272
1,318,577
209,298 1,318,577
237,131
8,195 5,736
14 8
14 24
8,118 14,124
14 8
17,112 20,534
22,279 22,279
40 20
4,507 5,409
422,469 168,988
NH ĐƠN GIÁ (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)
ông tác: Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông
CP.01100
ĐVT: 01 mẫu
Đơn giá Thành tiền
34,617
50,000 6,000
8,000 640
25,000 4,000
80,000 1,600
22,000 440
15,000 450
45,000 900
350,000 1,750
10,000 50
15,000 600
20,000 40
60 15,000
3,147
1,046,490
209,298 1,046,490
264,801
8,195 4,917
6,448 3,869
22,279 24,506
17,112 18,823
8,118 8,929
11,125 12,238
4,507 4,958
422,469 126,741
71,280 42,768
28,420 17,052

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1354/QĐ-BXD NGÀY 28/12/2016)


hế mặt bằng, địa hình cấp V, đường chuyền cấp 2, máy toàn đạc điện tử

CF.11610
ĐVT: 01 điểm
Đơn giá Thành tiền
Đơn giá Thành tiền
17,402
1,140 3,420
230,000 2,300
200,000 1,200
19,000 1,900
25,000 5,000
2,000 2,000
1,582
1,478,894
295,558 534,960
209,298 943,934
45,608
159,467 41,461
4,146

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1354/QĐ-BXD NGÀY 28/12/2016)


ng chế cao, địa hình cấp IV, thủy chuẩn kỹ thuật, cấp đất đá IV
CG.21340
ĐVT: 1 km
Đơn giá Thành tiền
910
2,000 700
210
1,124,646
295,558 375,359
209,298 749,287
7,320
15,947 7,176
144

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1354/QĐ-BXD NGÀY 28/12/2016)


Đo vẽ tuyến đường dây, cấp địa hình V, cấp điện áp 0,4kV
CH.21150
ĐVT: 100 m
Đơn giá Thành tiền
13,145
1,140 1,710
200,000 3,200
12,600 5,040
1,000 1,000
2,000 1,000
1,195
1,056,112
295,558 534,960
209,298 521,152
67,710
159,467 60,597

15,947 957
6,155

NH ĐƠN GIÁ (THEO 1354/QĐ-BXD NGÀY 28/12/2016)


n đồ địa hình trên cạn, bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp địa
hình V
CK.11350
ĐVT: 1 ha
Đơn giá Thành tiền
6,440
1,000 4,000
2,000 1,600
840
3,309,154
295,558 1,040,364
209,298 2,268,790
362,405
159,467 328,502

15,947 957
32,946
Đ
15,674 1,190,906 9,448

2
TT
Kiểm tra 1
0
-0.004
0
0
0
0
0
0
0
0 2
0
0 3
-0.135
-0.135
-0.045
-0.243
0

Đ
Công t
12,604 3,340,396 35,764

TT
34,270 1
0
0
0
0
0
0 2,946,134 2
0 90,385 230,481
0 24,565 3
0
0
0
0
0

13,960 780,682 4,495

TT

30269 1
0
0
0
0
0
0
0
0
0 712334 2
0
0 2550 3
0
0
0
0

11,000 1,015,095 9,342

TT

42565 1
0
0
0
0
0
0
0 925786 2
0
0 6564 3
0
0
0

17,551 2,741,804 14,310

TT
28,307 1
0
0
0
0
0
0
0
0 2,380,238.00 2
0
0 10,085.00 3
0
0
0

1,105 1,232,765 4,480

TT
3,055 1
0
0
0
0 1,059,814 2
0
0 2,372 3
0

Đ
Công tác: Khoa
30,635 468,828 6,879
1
TT
114,182 1
0 0.00750
0 0.03750
0 0.01250
0 0.110
0 0.050
0 0.050
0 0.200
0 0.100
0 0.120
0 0.001
0 0.001
0 10
0 0.00000 555,968 2
0 2.24000
0 0.00000 6,573 3
0 0.22000

Đ
Công tác: Khoa
31,020 774,403 10,318

TT
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0 2
0
0 3
0

Đ
Công tác đ
17,424 502,315 0

TT
1
0
0
0
0
0
0
0 2
0

Đ
Công tác đ
17,424 544,175 0

TT
1
0
0
0
0
0
0
0 2
-1.2

Đ
Công tác
37,004 858,122 0

TT
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0 2
0

Đ
Công tác: Thăm dò địa
18,480 1,831,358 16,836

TT
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0 2
0
0 3
0
0
24,987 1,318,577 237,131
34,617 1,046,490 264,801

17,402 1,478,894 45,608


910 1,124,646 7,320

13,145 1,056,112 67,710


6,440 3,309,154 362,405
ĐỊNH MỨC (THEO ĐM- 06/2000/QĐ-BXD NGÀY 22/5/2000)
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến đường dây 6kV-35kV tỷ lệ 1/500: 1/5000
5632.4.2.

Định mức hao phí theo cấp địa hình


Thành phần hao phí Đơn vị
I II III IV
Vật liệu
Xi măng PC 30 kg 1.5 1.5 1.5 1.5
Cát sỏi m3 0.02 0.02 0.02 0.02
Thép F 8 - F 10 m 0.4 0.4 0.4 0.4
Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 cọc 1.0 1.0 1.0 1.0
Sổ đo các loại quyển 0.5 0.5 0.5 0.5
Giấy kẻ ly vao 0.3m m 0.1 0.1 0.1 0.2
Giấy can cao 0,3m m 0.1 0.1 0.1 0.2
Giấy trắng tập 0.1 0.1 0.1 0.1
Vật liệu khác % 20 20 20 20
Nhân công
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 5.69 5.69 5.69 6.21
Máy thi công
- Máy THEO 020 ca 0.261 0.279 0.342 0.36
- Ống nhòm ca 0.261 0.279 0.342 0.36
- Máy thủy chuẩn Ni 030 ca 0.09 0.09 0.09 0.135
- Địa bàn ca 0.16 0.216 0.243 0.261
- Ô Tô ca 0.009 0.009 0.009 0.009

ĐỊNH MỨC (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


Công tác: Đo vẽ bản đồ trên cạn tỷ lệ 1/500 đường đồng mức 0,5m
CM.02100.
ĐVT: 1
Định mức hao phí theo cấp địa hình
Thành phần hao phí Đơn vị
I II III IV
Vật liệu
- Cọc gỗ 4x4x30 cọc 2 2 3 3
- Sổ đo quyển 0.6 0.6 0.7 0.7
- Giấy vẽ bản đồ (50x50) tờ 0.18 0.18 0.18 0.18
- Bản gỗ 60x60 cái 0.16 0.16 0.16 0.16
- Vật liệu khác % 15 15 15 15
Nhân công
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.55 8.8 11.87 15.96
Máy thi công
- Theo 020 ca 0.18 0.26 0.4 0.57
- Dalta 020 ca 0.31 0.67 0.9 1.26
- Bộ đo mia bala ca 0.07 0.14 0.38 0.6
- Ni 030 ca 0.03 0.04 0.05 0.06
- Thiết bị khác % 5 5 5 5
1 2 3 4

ĐỊNH MỨC (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


Công tác: Đo vẽ mặt cắt dọc trên cạn
C0.01100.
ĐVT: 10
Định mức hao phí theo cấp địa hình
Thành phần hao phí Đơn vị
I II III IV
Vật liệu
- Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.2 0.25 0.3 0.35
- Xi măng PC 30 kg 1 1 1.5 1.5
- Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 cái 2 2.5 3 3.5
- Sơn đỏ, trắng kg 0.05 0.05 0.1 0.1
- Sổ đo các loại quyển 0.5 0.5 0.5 0.5
- Giấy kẻ ly cao 0,3m m 0.2 0.2 0.2 0.2
- Giấy can cao 0,3m m 0.2 0.2 0.2 0.2
- Vật liệu khác % 10 10 10 10
Nhân công
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 1.7 2.21 2.87 3.73
Máy thi công
- Bộ đo mia bala ca 0.1 0.14 0.18 0.25
- Máy thủy chuẩn Ni 030 - 0.2 0.27 0.36 0.49
- Ống nhòm - 0.1 0.14 0.18 0.25
- Thiết bị khác % 5 5 5 5
1 2 3 4

ĐỊNH MỨC (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


Công tác: Đo vẽ mặt cắt ngang trên cạn
C0.01200.
ĐVT: 10
Định mức hao phí theo cấp địa hình
Thành phần hao phí Đơn vị
I II III IV
Vật liệu
- Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 cái 5 6 7 8
- Sơn đỏ, trắng kg 0.05 0.06 0.07 0.08
- Sổ đo các loại quyển 0.5 0.5 0.5 0.5
- Giấy kẻ ly cao 0,3m m 0.5 0.5 0.5 0.5
- Giấy can cao 0,3m m 0.5 0.5 0.5 0.5
- Vật liệu khác % 10 10 10 10
Nhân công
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2.21 2.87 3.73 4.85
Máy thi công
- Máy theo 020 ca 0.2 0.3 0.39 0.53
- Máy thủy chuẩn Ni 030 - 0.1 0.1 0.15 0.2
- Thiết bị khác % 5 5 5 5
1 2 3 4

ĐỊNH MỨC (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


Công tác: Lập lưới đường chuyền cấp II
CK.04300.

Định mức hao phí theo cấp địa hình


Thành phần hao phí Đơn vị
I II III IV
Vật liệu
Xi măng 3 3 3 3
Đá sỏi 1x2 m3 0.01 0.01 0.01 0.01
Cát vàng - 0.006 0.006 0.006 0.006
Đinh+ dây thép kg 0.1 0.1 0.1 0.1
Sơn trắng + đỏ kg 0.2 0.2 0.2 0.2
Sổ đo quyển 1.5 1.5 1.5 1.5
Vật liệu khác % 1.5 1.5 1.5 1.5
Nhân công
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 5.7 7.6 9.59 13.1
Máy thi công
Theo 020 ca 0.15 0.2 0.25 0.3
Đittomat ca 0.08 0.1 0.12 0.18
Thiết bị khác % 5 5 5 5
1 2 3 4

ĐỊNH MỨC (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


Công tác: Đo khống chế độ cao, thủy chuẩn kỹ thuật
CL.03100.
ĐVT: 1
Định mức hao phí theo cấp địa hình
Thành phần hao phí Đơn vị
I II III IV
Vật liệu
Sổ đo quyển 0.15 0.15 0.2 0.2
Giấy tập 0.1 0.1 0.15 0.15
Vật liệu khác % 30 30 30 30
Nhân công
Cấp bậc thợi bình quân 4/7 công 2.75 3.42 4.27 5.89
Máy thi công
NI 030 ca 0.25 0.3 0.4 0.6
1 2 3 4

ĐỊNH MỨC (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


Công tác: Khoan tay không chống độ sâu đến 10m
CB.01200.
ĐVT:1m
Thành phần hao phí Đơn vị Định mức hao phí
Vật liệu
- Mũi khoan cái 0.0075 0.009
- Cần khoan m 0.0375 0.04
- Bộ gia mốc cần khoan bộ 0.0125 0.013
- Ống chống m 0.11 0.11
- Đầu nối ống chống cái 0.05 0.05
- Cáp thép f 6 - f 8mm m 0.05 0.05
- Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.2 0.2
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x - 0.1 0.1
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.12 0.12
- Bộ ống mẫu nguyên dạng bộ 0.001 0.001
- Gỗ nhóm V m3 0.001 0.001
- Vật liệu khác % 10 10
Nhân công
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2.24 3.7
Máy thi công
Bộ máy khoan tay ca 0.22 0.33
1 2

ĐỊNH MỨC (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


Công tác: Khoan tay không chống độ sâu đến 10m
CB.01200.
ĐVT:1m
Thành phần hao phí Đơn vị Định mức hao phí
Vật liệu
- Mũi khoan cái 0.0075 0.009
- Cần khoan m 0.0375 0.04
- Bộ gia mốc cần khoan bộ 0.0125 0.013
- Ống chống m 0.11 0.11
- Đầu nối ống chống cái 0.05 0.05
- Cáp thép f 6 - f 8mm m 0.05 0.05
- Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.2 0.2
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x - 0.1 0.1
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.12 0.12
- Bộ ống mẫu nguyên dạng bộ 0.001 0.001
- Gỗ nhóm V m3 0.001 0.001
- Vật liệu khác % 10 10
Nhân công
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2.24 3.7
Máy thi công
Bộ máy khoan tay ca 0.22 0.33
1 2

ĐỊNH MỨC (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


Công tác đào không chống độ sâu đến 2m
CA.01100.
ĐVT: M3

Thành phần hao phí Đơn vị Định mức hao phí


Vật liệu
- Paraphin kg 0.1 0.1
- Xi măng kg 1 1
- Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.4 0.4
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x - 0.1 0.1
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.2 0.2
- Vật liệu khác % 10 10
Nhân công
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2.4 3.6
1 2

ĐỊNH MỨC (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


Công tác đào không chống độ sâu đến 4m
CA.01200.
ĐVT: M3

Thành phần hao phí Đơn vị Định mức hao phí


Vật liệu
- Paraphin kg 0.1 0.1
- Xi măng kg 1 1
- Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.4 0.4
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x - 0.1 0.1
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.2 0.2
- Vật liệu khác % 10 10
Nhân công
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2.6 3.8
1 2

ĐỊNH MỨC (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


Công tác đào có chống độ sâu đến 6m
CA.02300.
ĐVT: M3

Thành phần hao phí Đơn vị Định mức hao phí


Vật liệu
- Paraphin kg 0.1 0.1
- Xi măng kg 1 1
- Hộp tôn 200 x 100mm cái 0.4 0.4
- Hộp gỗ đựng mẫu 400 x 400 x - 0.1 0.1
- Hộp gỗ 24 ô đựng mẫu lưu - 0.2 0.2
- Gỗ nhóm V m3 0.01 0.01
- Đinh kg 0.2 0.2
- Vật liệu khác % 10 10
Nhân công
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 4.1 6.2
1 2

ĐỊNH MỨC (THEO 1779/BXD-VP NGÀY 16/8/2007)


Công tác: Thăm dò địa vật lý bằng phương pháp đo sâu đối xứng
CR.03300.
ĐVT: 01 điểm
Định mức
Thành phần hao phí Đơn vị
I-II III-IV
Vật liệu
- Điện cực không phân cực cái 0.007 0.01
- Điện cực đồng cái 0.05 0.05
- Điện cực sắt - 0.15 0.15
- Pin BTO- 45 hòm 0.04 0.04
- Pin 1,5 vôn - 0.1 0.1
- Dây điện m 8 8
- Tời cuốn dây cái 0.005 0.005
- Vật liệu khác % 10 10
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.75 8.75
Máy thi công
- Máy UJ- 18 ca 0.45 0.58
- Máy khác % 2 2
1 2

I-II III IV I-II


Café 1000
ăn sáng 2340
ăn tối 3450
ăn trưa 2100
mua xăng 2350
ăn sáng 1000
ăn tối 2340
ăn trưa 3450
mua xăng 2100
ăn sáng 2350
ăn tối 1000
ăn trưa 2340
mua xăng 3450
ăn sáng 2100
ăn tối 2350
ăn trưa 1000
mua xăng 2340
Y 22/5/2000)
1/500: 1/5000

hao phí theo cấp địa hình Cơ sở Mã hiệu Số hiệu


V VI M586
M587
1.5 1.5 M588
0.02 0.02 M589
0.4 0.4 M590
1.0 1 689/QĐ-UBND HN M.201.0022 M591
0.5 0.7 M592
0.2 0.3 689/QĐ-UBND HN M.106.0102 M98
0.2 0.3 689/QĐ-UBND HN M.201.0001 M593
0.1 0.1 689/QĐ-UBND HN M.201.0014 M594
20 20

6.75 9.99

0.369 0.405
0.369 0.405
0.135 0.135
0.279 0.315
0.009 0.009

7)
ức 0,5m

ĐVT: 1 ha
phí theo cấp địa hình
V

4
0.8
0.18
0.16
15

22.32
0.66
1.83
0.98
0.07
5
5

7)

ĐVT: 100m
phí theo cấp địa hình
V

0.4
2
4
0.15
0.5
0.2
0.2
10

4.8

0.34
0.69
0.34
5
5

7)

ĐVT: 100m
phí theo cấp địa hình
V

9
0.09
0.5
0.5
0.5
10

6.4

0.78
0.25
5
5

7)

ĐVT: 1 điểm
hao phí theo cấp địa hình
V VI

3 3
0.01 0.01
0.006 0.006
0.1 0.1
0.2 0.2
1.5 1.5
1.5 1.5

18.4 24.3

0.4 0.55
0.23 0.3
5 5
5 6

7)
ỹ thuật

ĐVT: 1 km
phí theo cấp địa hình
V

0.2
0.15
30
9.97

0.8
5

7)

7)
7)

7)
7)

7)
III IV
Bảng tính giá ca máy Giá theo vùn

Giá ca máy
Danh mục máy Đơn vị I II
(đồng)
Theo 020 ca 13,970 13,970 13,970
Đitomat ca 52,432 52,432 52,432
Máy thủy chuẩn Ni 030 ca 7,467 7,467 7,467
Dalta 020 ca 19,500 19,500 19,500
Bộ đo mia bala ca 1,800 1,800 1,800
Ống nhòm ca 689 889 889
Địa bàn ca 556 556 556
Ôtô thùng 2T ca 675,317 661,188 641,419
Bộ máy khoan tay ca 31,267 39,167 39,167
Máy UJ-18 ca 28,458 28,700 28,700
Giá theo vùng

III IV
13,970 13,970
52,432 52,432
7,467 7,467
19,500 19,500
1,800 1,800
889 889
556 556
626,592 616,708
39,167 39,167
28,700 28,700
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
Stt Tên vật liệu Đơn vị tính Đơn giá Ghi chú Thứ tự
1 Cáá t váà ng m3 200,000 LS-Q4-2016 5
2 Xi m¨ng PC 30 kg 1,140 LS-Q4-2016 221
3 Đá 1x2 m3 230,000 LS-Q4-2016 16
4 C¸t sái m3 219,502
5 ThÐp F 8 - F 10 m 12,600 LS-Q4-2016 156
6 Cäc gç 0,04 x 0,04 x 0,4 c¸i 1,000
7 Sæ ®o c¸c lo¹i quyÓn 2,000
8 GiÊy kÎ ly cao 0,3m m 2,000
9 GiÊy can cao 0,3m m 3,000
10 GiÊy vÏ m 2,000
11 GiÊy tr¾ng tËp 3,000
12 Cọọ c gọỗ 4x4x30 cọọ c 2,000
13 Sọổ đọ quyểổ n 2,000
14 Giáấ y vểẽ báả n đọồ (50x50) tờà 2,000
15 Báả n gọỗ 60x60 cáá i 20,000
16 Đinh+ dáâ y thểá p kg 19,000
17 Sờn tráắ ng + đọả kg 25,000
18 Muẽ i khọán cáá i 60,000
19 Cáồ n khọán m 104,000
20 Bọâọ giá mọấ c cáồ n khọán bọâọ
21 ỐỐ ng chọấ ng m 120,000
22 - Đáồ u nọấ i ọấ ng chọấ ng cáá i 45,000
23 - Cáá p thểá p f 6 - f 8mm m 13,000
24 - Họâọ p tọâ n 200 x 100mm cáá i 8,000

25 - Họâọ p gọỗ đựọng máỗ u 400 x 400 x 400mm - 15,000


26 - Họâọ p gọỗ 24 ọâ đựọng máỗ u lựu - 20,000
27 - Bọâọ ọấ ng máỗ u nguyểâ n dáọ ng bọâọ 500,000
28 - Gọỗ nhọá m V m3 1,400,000
29 - Páráphin kg 60,000
30 - Điểâọ n cựọc khọâ ng pháâ n cựọc cáá i 200,000
31 - Điểâọ n cựọc đọồ ng cáá i 17,000
32 - Điểâọ n cựọc sáắ t - 11,000
33 - Pin BTỐ- 45 họà m 50,000
34 - Pin 1,5 vọâ n - 1,500
35 - Dáâ y điểâọ n m 1,200
36 - Tờài cuọấ n dáâ y cáá i 110,000
37 - Ráâ y điọá cháấ t cọâ ng trìành bọâọ 1,700,000
38 - Bìành huá t áổ m cáá i 300,000
39 - Bìành tiểâ u báả n - 50,000
40 - Bìành thuả y tinh tám giáá c (50 - 1000)ml - 50,000
41 - Cháâọ u thuả y tinh - 25,000
42 - Bìành tyả trọọ ng - 30,000
43 - Kháy mển tọ - 40,000
44 - Điọá sáắ t tráá ng mển - 5,000
45 - Cọấ c thuả y tinh - 25,000
46 - Phểỗ u thuả y tinh - 8,000
47 - Họâọ p nhọâ m - 8,000
48 - Kìánh máà i mờà (1 x 0,5)m - 20,000
49 - Chuà y Váxiliểp - 200,000
50 - Duọ ng cuọ xáá c điọnh đọâọ tán ráẽ - 300,000
51 - Đọồ ng họồ báấ m giáâ y - 100,000
52 - Họá á cháấ t kg 60,000
53 - Dáọ vọà ng nểá n cáá i 75,000
54 - Dáọ vọà ng tháấ m - 75,000
55 - Cọấ i cháà y sựá bọâọ 35,000
56 - ỐỐ ng đọng thuả y tinh 1000ml cáá i 50,000
57 Máá y tọáà n đáọ c điểâọ n tựả TS06 cá 159,467 Chiểấ t tìánh 1134/QĐ-BXD M201.0020
58 Máá y thuả y bìành điểâọ n tựả PLP-110 cá 15,947 Chiểấ t tìánh 1134/QĐ-BXD M201.0019
59 Kyẽ sự 4/8 cọâ ng 295,558 05/2016/TT-BXD
60 Cọâ ng nháâ n 4/7 cọâ ng 209,298 688/QĐ-UBND
CHIẾT TÍNH GIÁ CA MÁY

THEO HƯỚNG DẪN THÔNG TƯ SỐ 06/2005/TT-BXD NGÀY 26 THÁNG 5 NĂM 2010CỦA BỘ XÂY DỰNG

* Cơ sở thành lập:
- TT số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xây dựng Giá ca máy và thiết bị Thi công.
- Nhân công: TT01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng
+ Thợ điều khiển máy xây dựng: nhóm I- bảng 1
+ Thợ lái ô tô: nhóm II - bảng 2
- Giá nhiên liệu:
+ Xăng, Diezel, Mazut: Thông báo thị trường ngày 5 tháng 5 năm 2015
+ Điện: Theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương

BẢNG GIÁ NHIÊN LIỆU

BẢNG LƯƠNG THỢ ĐIỀU KHIỂN MÁY

* Chi tiết tính toán: Ẩn - không in 19

Mã máy ĐM khấu hao, sửa chữa, chi phí khác năm


Số ca năm Giá tính khấu hao Định mức tiêu hao NL Chi phí Chi phí nhiên liệu Vùng I
(%/giá tính khấu hao)
Loại máy và thiết bị thi công Đơn vị Thành phần thợ Đk máy
(ca/năm) Khấu hao Sửa chữa CPK (10³đồng) năng lượng 1ca Khấu hao Sửa chữa Chi phí khác NL chính NL phụ Tổng NL Lương thợ (CTL) Giá ca máy HTXL
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
Máy xúc lật - dung tích gầu:
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
Máy ủi - công suất:
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:
Máy cạp tự hành - dung tích gầu:
Máy san tự hành - dung tích gầu:
Máy đầm cầm tay - trọng lượng:
Máy đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
Máy đầm chân cừu - trọng lượng:
Máy đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng:
Ôtô vận tải thùng - trọng tải:
Ôtô tự đổ - trọng lượng:
Ôtô đầu kéo - công suất:
Ôtô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
Ôtô tưới nước - dung tích:
Xe ôtô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:
Rơ moóc - trọng tải:
Máy kéo bánh xích - công suất:
Máy kéo bánh hơi - công suất:
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
Cần trục đầu kéo - sức nâng:
Cần trục ôtô - sức nâng:
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
Cần trục bánh xích - sức nâng:
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:
Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:
Cẩu lao - mã hiệu, sức nâng:
Cổng trục - sức nâng:
Cầu trục - sức nâng:
Máy vận thăng - sức nâng:
Cần trục thiết nhi - sức nâng:
Tời điện - sức kéo:
Máy luồn cáp - công suất:
Máy cắt cáp - công suất
Xe nâng hàng - sức nâng:
Máy nâng phục vụ thi công hầm - sức nâng:
Máy trộn bê tông - dung tích:
Máy trộn vữa - dung tích:
Trạm trộn bê tông - năng suất:
Máy bơm vữa - năng suất:
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
Máy bơm bê tông - năng suất:
Máy phun vẩy - năng suất:
Máy đầm bê tông,đầm bàn-công suất:
Máy đầm bê tông, đầm cạnh -công suất:

Máy đầm bê tông, đầm dùi-công suất:


Máy sàng rửa đá sỏi-năng suất
Máy nghiền sàng đá di động-năng suất:
Máy nghiền đá thô - năng suất:
Trạm trộn bê tông asphan-năng suất:
Máy phun nhựa đường - công suất:
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
Máy phát điện lưu đông - công suất:
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
Máy biến thế hàn một chiều - công suất:
Máy biến thế hàn xoay chiều - công suất:
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất;
Máy khoan đứng - công suất:
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
Máy cắt cầm tay - công suất:
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
Máy cắt gạch đá - công suất:
Máy cắt bê tông - công suất:
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
Máy uốn ống - công suất:
Máy cắt ống - công suất:
Máy cắt tôn - công suất:
Máy cắt đột - công suất:
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
Máy cưa kim loại - công suất:
Máy tiện - công suất:
Máy mài - công suất:
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
Máy khoan đất đá cầm tay - đường kính khoan:
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp-công suất:
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay-công suất:
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
Búa diezel, chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
Búa rung - công suất:
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa
Sà lan công trình - trọng tải:
Ca nô - công suất: 0
Tàu kéo phục vụ thi công thủy - công suất 0
Xe nâng - chiều cao nâng: 0
Tàu cuốc sông - công suất: 0
Tàu hút bùn - công suất: 0
Xáng cạp - dung tích gầu: 0
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) lực ép 0
Máy tính chuyên dùng: 0
Máy thí nghiệm ĐZ và TBA 0
Xe thang - chiều dài thang 0
Mê gôm mét và các loại máy khảo sát 0
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Bảng 1: Nhân công vận hành các loại máy xây dựng
Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đắp đất, đá, khảo sát XD (bao gồm cả đo đạc xây dựng; Vận hành các loại máy XD,
Vận hành các loại máy XD (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…)
Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)
Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCM1 Nhân công bậc 1/7 công 140,096 128,173 119,231 113,269
2 NCM2 Nhân công bậc 2/7 công 165,404 151,327 140,769 133,731
3 NCM3 Nhân công bậc 3/7 công 195,231 178,615 166,154 157,846
4 NCM3,5 Nhân công bậc 3,5/7 công 212,856 194,740 181,154 172,096
5 NCM4 Nhân công bậc 4/7 công 230,481 210,865 196,154 186,346
6 NCM4,5 Nhân công bậc 4,5/7 công 251,269 229,885 213,846 203,154
7 NCM5 Nhân công bậc 5/7 công 272,058 248,904 231,538 219,962
8 NCM5,5 Nhân công bậc 5,5/7 công 296,913 271,644 252,692 240,058
9 NCM6 Nhân công bậc 6/7 công 321,769 294,385 273,846 260,154
10 NCM6,5 Nhân công bậc 6,5/7 công 350,692 320,846 298,462 283,538
11 NCM7 Nhân công bậc 7/7 công 379,615 347,308 323,077 306,923

Bảng 2: Nhân công vận hành các loại máy xây dựng
Nhóm II: Các công tác không thuộc nhoám I
Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)
Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCX1 Nhân công bậc 1/7 công 159,077 145,538 135,385 128,615
2 NCX2 Nhân công bậc 2/7 công 187,096 171,173 159,231 151,269
3 NCX3 Nhân công bậc 3/7 công 220,538 201,769 187,692 178,308
4 NCX3,5 Nhân công bậc 3,5/7 công 239,519 219,135 203,846 193,654
5 NCX4 Nhân công bậc 4/7 công 258,500 236,500 220,000 209,000
6 NCX4,5 Nhân công bậc 4,5/7 công 281,548 257,587 239,615 227,635
7 NCX5 Nhân công bậc 5/7 công 304,596 278,673 259,231 246,269
8 NCX5,5 Nhân công bậc 5,5/7 công 331,260 303,067 281,923 267,827
9 NCX6 Nhân công bậc 6/7 công 357,923 327,462 304,615 289,385
10 NCX6,5 Nhân công bậc 6,5/7 công 389,106 355,990 331,154 314,596
11 NCX7 Nhân công bậc 7/7 công 420,288 384,519 357,692 339,808

Bảng 3: Kỹ sư trực tiếp

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCKS1 Nhân công bậc 1/8 công 211,500 193,500 180,000 171,000
2 NCKS2 Nhân công bậc 2/8 công 239,519 219,135 203,846 193,654
3 NCKS3 Nhân công bậc 3/8 công 267,538 244,769 227,692 216,308
4 NCKS3,5 Nhân công bậc 3,5/8 công 281,548 257,587 239,615 227,635
5 NCKS4 Nhân công bậc 4/8 công 295,558 270,404 251,538 238,962
6 NCKS4,5 Nhân công bậc 4,5/8 công 309,567 283,221 263,462 250,288
7 NCKS5 Nhân công bậc 5/8 công 323,577 296,038 275,385 261,615
8 NCKS5,5 Nhân công bậc 5,5/8 công 337,587 308,856 287,308 272,942
9 NCKS6 Nhân công bậc 6/8 công 351,596 321,673 299,231 284,269
10 NCKS6,5 Nhân công bậc 6,5/8 công 365,606 334,490 311,154 295,596
11 NCKS7 Nhân công bậc 7/8 công 379,615 347,308 323,077 306,923
12 NCKS8 Nhân công bậc 8/8 công 407,635 372,942 346,923 329,577

Bảng 4: Lái xe dưới 7,5T

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCLX1-1 Nhân công bậc 1/4 công 197,038 180,269 167,692 159,308
2 NCLX1-2 Nhân công bậc 2/4 công 232,288 212,519 197,692 187,808
3 NCLX1-3 Nhân công bậc 3/4 công 275,673 252,212 234,615 222,885
4 NCLX1-3,5 Nhân công bậc 3,5/4 công 300,529 274,952 255,769 242,981
5 NCLX1-4 Nhân công bậc 4/4 công 325,385 297,692 276,923 263,077

Bảng 5: Lái xe từ 7,5T đến dưới 25T; ôtô chuyển trộn bê tông dưới 14,5m3, xe bơm bê tông, máy phun nhựa đường

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCLX2-1 Nhân công bậc 1/4 công 226,865 207,558 193,077 183,423
2 NCLX2-2 Nhân công bậc 2/4 công 265,731 243,115 226,154 214,846
3 NCLX2-3 Nhân công bậc 3/4 công 310,923 284,462 264,615 251,385
4 NCLX2-3,5 Nhân công bậc 3,5/4 công 338,490 309,683 288,077 273,673
5 NCLX2-4 Nhân công bậc 4/4 công 366,058 334,904 311,538 295,962

Bảng 6: Lái xe trên 25T; ôtô chuyển trộn bê tông từ 14,5m3

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCLX3-1 Nhân công bậc 1/4 công 270,250 247,250 230,000 218,500
2 NCLX3-2 Nhân công bậc 2/4 công 316,346 289,423 269,231 255,769
3 NCLX3-3 Nhân công bậc 3/4 công 371,481 339,865 316,154 300,346
4 NCLX3-3,5 Nhân công bậc 3,5/4 công 403,567 369,221 343,462 326,288
5 NCLX3-4 Nhân công bậc 4/4 công 435,654 398,577 370,769 352,231

Nhóm I: Điều khiển tàu, thuyền và thiết bị khác có CS máy chính từ 5CV đến 150CV
Bảng 7: Thuyền trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTT1-1 Nhân công bậc 1/2 công 337,135 308,442 286,923 272,577
2 NCTT1-2 Nhân công bậc 2/2 công 353,404 323,327 300,769 285,731

Bảng 8: Thuyền phó 1, máy 1

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTP1-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 286,519 262,135 243,846 231,654
2 NCTP1-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 298,269 272,885 253,846 241,154

Bảng 9: Thuyền phó 2, máy 2

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTP2-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 240,423 219,962 204,615 194,385
2 NCTP2-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 253,981 232,365 216,154 205,346

Nhóm II: Điều khiển tàu, thuyền và thiết bị khác có CS máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi, tàu đóng cọc
Bảng 10: Thuyền trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTT2-1 Nhân công bậc 1/2 công 374,192 342,346 318,462 302,538
2 NCTT2-2 Nhân công bậc 2/2 công 394,077 360,538 335,385 318,615

Bảng 11: Thuyền phó 1, máy 1

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTP1-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 320,865 293,558 273,077 259,423
2 NCTP1-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 339,846 310,923 289,231 274,769

Bảng 12: Thuyền phó 2, máy 2

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTP2-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 264,827 242,288 225,385 214,115
2 NCTP2-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 280,192 256,346 238,462 226,538

Bảng 13: Thủy thủ

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTT-1 Nhân công bậc 1/4 công 174,442 159,596 148,462 141,038
2 NCTT-2 Nhân công bậc 2/4 công 197,038 180,269 167,692 159,308
3 NCTT-3 Nhân công bậc 3/4 công 226,865 207,558 193,077 183,423
4 NCTT-4 Nhân công bậc 4/4 công 255,788 234,019 217,692 206,808

Bảng 14: Thợ máy, thợ điện

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTM-1 Nhân công bậc 1/4 công 185,288 169,519 157,692 149,808
2 NCTM-2 Nhân công bậc 2/4 công 212,404 194,327 180,769 171,731
3 NCTM-3 Nhân công bậc 3/4 công 240,423 219,962 204,615 194,385
4 NCTM-4 Nhân công bậc 4/4 công 270,250 247,250 230,000 218,500

Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông, tàu hút dưới 150m3/h
Bảng 15: Thuyền trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTT-TH-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 353,404 323,327 300,769 285,731
2 NCTT-TH-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 376,000 344,000 320,000 304,000

Bảng 16: Máy trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCMT-TH-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 316,346 289,423 269,231 255,769
2 NCMT-TH-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 337,135 308,442 286,923 272,577

Bảng 17: Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCKTV-TH-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 314,538 287,769 267,692 254,308
2 NCKTV-TH-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 335,327 306,788 285,385 271,115
Bảng 18: Kỹ thuật viên cuốc 2

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTP-TH-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 286,519 262,135 243,846 231,654
2 NCTP-TH-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 316,346 289,423 269,231 255,769

Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông, tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
Bảng 19: Thuyền trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTT-TH-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 394,981 361,365 336,154 319,346
2 NCTT-TH-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 423,000 387,000 360,000 342,000

Bảng 20: Máy trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCMT-TH-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 376,000 344,000 320,000 304,000
2 NCMT-TH-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 394,981 361,365 336,154 319,346

Bảng 21: Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCKTV-TH-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 369,673 338,212 314,615 298,885
2 NCKTV-TH-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 388,654 355,577 330,769 314,231

Bảng 22: Kỹ thuật viên cuốc 2

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTP-TH-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 337,135 308,442 286,923 272,577
2 NCTP-TH-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 353,404 323,327 300,769 285,731

Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông, tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
Bảng 23: Thuyền trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTT-TH-3-1 Nhân công bậc 1/2 công 441,077 403,538 375,385 356,615
2 NCTT-TH-3-2 Nhân công bậc 2/2 công 469,096 429,173 399,231 379,269

Bảng 24: Máy trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCMT-TH-3-1 Nhân công bậc 1/2 công 425,712 389,481 362,308 344,192
2 NCMT-TH-3-2 Nhân công bậc 2/2 công 458,250 419,250 390,000 370,500

Bảng 25: Điện trưởng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCĐT-TH-3-1 Nhân công bậc 1/2 công 376,000 344,000 320,000 304,000
2 NCĐT-TH-3-2 Nhân công bậc 2/2 công 394,077 360,538 335,385 318,615

Bảng 26: Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCKTV-TH-3-1 Nhân công bậc 1/2 công 423,000 387,000 360,000 342,000
2 NCKTV-TH-3-2 Nhân công bậc 2/2 công 444,692 406,846 378,462 359,538

Bảng 27: Kỹ thuật viên cuốc 2

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTP-TH-3-1 Nhân công bậc 1/2 công 394,981 361,365 336,154 319,346
2 NCTP-TH-3-2 Nhân công bậc 2/2 công 423,000 387,000 360,000 342,000

Thợ điều khiêể tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ300m3/h đến 800m3/h
Bảng 28: Thuyền trưởng tàu hút bụng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTT-TB-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 469,096 429,173 399,231 379,269
2 NCTT-TB-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 488,981 447,365 416,154 395,346

Bảng 29: Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)
Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCMT-TB-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 444,692 406,846 378,462 359,538
2 NCMT-TB-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 469,096 429,173 399,231 379,269

Bảng 30: Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCĐT-TB-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 394,981 361,365 336,154 319,346
2 NCĐT-TB-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 423,000 387,000 360,000 342,000

Bảng 31: Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCKTV-TB-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 423,000 387,000 360,000 342,000
2 NCKTV-TB-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 444,692 406,846 378,462 359,538

Bảng 32: Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTP-TB-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 376,000 344,000 320,000 304,000
2 NCTP-TB-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 394,981 361,365 336,154 319,346

Thợ điều khiêể tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên
Bảng 33: Thuyền trưởng tàu hút bụng

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTT-TB-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 488,981 447,365 416,154 395,346
2 NCTT-TB-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 519,712 475,481 442,308 420,192

Bảng 34: Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCMT-TB-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 469,096 429,173 399,231 379,269
2 NCMT-TB-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 488,981 447,365 416,154 395,346

Bảng 35: Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCĐT-TB-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 423,000 387,000 360,000 342,000
2 NCĐT-TB-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 444,692 406,846 378,462 359,538

Bảng 36: Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCKTV-TB-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 444,692 406,846 378,462 359,538
2 NCKTV-TB-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 469,096 429,173 399,231 379,269

Bảng 37: Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTP-TB-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 394,981 361,365 336,154 319,346
2 NCTP-TB-2-2 Nhân công bậc 2/2 công 423,000 387,000 360,000 342,000

Bảng 38: Thợ lặn

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTL-1 Nhân công bậc 1/4 công 270,250 247,250 230,000 218,500
2 NCTL-2 Nhân công bậc 2/4 công 296,462 271,231 252,308 239,692
3 NCTL-3 Nhân công bậc 3/4 công 336,231 307,615 286,154 271,846
4 NCTL-4 Nhân công bậc 4/4 công 375,096 343,173 319,231 303,269

Bảng 39: Thợ lặn cấp 1

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTL-1-1 Nhân công bậc 1/2 công 422,096 386,173 359,231 341,269
2 NCTL-1-2 Nhân công bậc 2/2 công 476,327 435,788 405,385 385,115

Bảng 40: Thợ lặn cấp 2

Đơn vị Lương ngày công (đồng/ngày)


Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính
Đơn vị
Stt Mã hiệu Bậc nhân công
tính Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV
1 NCTL-2-1 Nhân công bậc 1/2 công 519,712 475,481 442,308 420,192
2 NCTL-2-2 Nhân công bậc 2/2 công - - - -
Cơ sở tính toán: Thông tư số 01/2005/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng "Hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng"
Công thức lương:
GNC = LNC x HCB x 1/t

GNC : đơn giá nhân công tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất, xây dựng;
LNC : mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây d
Mức lương này đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vự
phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường.
HBC : hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng;
t : 26 ngày làm việc trong tháng

Phụ lục 1. Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC)

Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV


2,350,000 2,150,000 2,000,000 1,900,000

Phụ lục 2. Bảng 1: Cấp bậc, hệ số lương công nhân xây dựng

Cấp bậc CN I II III IV V


xây dựng
Nhóm I 1.55 1.83 2.16 2.55 3.01
Nhóm II 1.76 2.07 2.44 2.86 3.37

Phụ lục 2. Bảng 2: Cấp bậc, hệ số lương kỹ sư trực tiếp

Cấp bậc kỹ sư I II III IV V


Hệ số lương 2.34 2.65 2.96 3.27 3.58

Phụ lục 2. Bảng 4: Công nhân lái xe

Cấp bậc kỹ sư I II III IV


Nhóm I 2.18 2.57 3.05 3.6
Nhóm II 2.51 2.94 3.44 4.05
Nhóm III 2.99 3.5 4.11 4.82

Phụ lục 2. Bảng 5: Thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác

Thuyền trưởng
Cấp bậc thợ I II
Nhóm I 3.73 3.91 5CV- 150CV
Nhóm II 4.14 4.36 >150CV, cẩu nổi, tàu đóng cọc
Thuyền phó 1, máy 1
Cấp bậc thợ I II
Nhóm I 3.17 3.3 5CV- 150CV
Nhóm II 3.55 3.76 >150CV, cẩu nổi, tàu đóng cọc

Thuyền phó 2, máy 2


Cấp bậc thợ I II
Nhóm I 2.66 2.81 5CV- 150CV
Nhóm II 2.93 3.1 >150CV, cẩu nổi, tàu đóng cọc

Thủy thủ, thợ máy, điện


Cấp bậc thợ I II III IV
Thủy thủ 1.93 2.18 2.51 2.83
Thợ máy, thợ điện
2.05 2.35 2.66 2.99

Tàu hút dưới 150m3/h


Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng 3.91 4.16
Máy trưởng 3.5 3.73
Máy 2, kỹ thuật
viên cuốc 1,
thuyền phó 3.48 3.71
Kỹ thuật viên
cuốc 2 3.17 3.5

Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h


Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng 4.37 4.68
Máy trưởng 4.16 4.37
Máy 2, kỹ thuật
viên cuốc 1,
thuyền phó 4.09 4.3
Kỹ thuật viên
cuốc 2 3.73 3.91

Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h


Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng 4.88 5.19
Máy trưởng 4.71 5.07
Điện trưởng 4.16 4.36
Máy 2, kỹ thuật
viên cuốc 1,
thuyền phó 4.68 4.92
Kỹ thuật viên
cuốc 2 4.37 4.68

Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 300 - 800m3/h
Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng
tàu hút bụng 5.19 5.41
Máy trưởng,
thuyền trưởng tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu
ngoạm 4.92 5.19
Điện trưởng tàu
hút, tàu cuốc; kỹ
thuật viên cuốc 1,
thuyền phó 2 tàu
hút bụng, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu
ngoạm 4.37 4.68
Máy 2; kỹ thuật
viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu
ngoạm 4.68 4.92
Thuyền phó tàu
cuốc, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
hút 4.16 4.37

Tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển từ 800m3/h trở lên
Cấp bậc thợ I II
Thuyền trưởng
tàu hút bụng 5.41 5.75
Máy trưởng,
thuyền trưởng tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu
ngoạm 5.19 5.41
Điện trưởng tàu
hút, tàu cuốc; kỹ
thuật viên cuốc 1,
thuyền phó 2 tàu
hút bụng, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu
ngoạm 4.68 4.92
Máy 2; kỹ thuật
viên cuốc 1 tàu
cuốc, tàu hút
phun, tàu đào gầu
ngoạm 4.92 5.19
Thuyền phó tàu
cuốc, kỹ thuật
viên cuốc 2 tàu
hút 4.37 4.68

Thợ lặn
Cấp bậc thợ I II III IV
Thợ lặn 2.99 3.28 3.72 4.15
Thợ lặn cấp I 4.67 5.27
Thợ lặn cấp II 5.75
Hướng dẫn

ng trực tiếp sản xuất xây dựng.


lưu động, phụ cấp khu vực,

VI VII
3.56 4.2
3.96 4.65

VI VII VIII
3.89 4.2 4.51
1
PHỤ LỤC: PHẦN HOÀN TRẢ MẶT ĐƯỜNG 1
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI 02 LỘ CÁP NGẦM CU/XLPE-24KV 3X240 SAU TBA 110KV MỖ LAO CẤP ĐIÊN CHO KHU VỰC THANH XUÂN NAM, THANH XUÂN BẮC
1
QUẬN THANH XUÂN
1
Số
Mã hiệu Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Đơn Giá Thành tiền
TT 1
1 chiết tính Công tác hoàn trả vỉa hè gạch Block m2 0.0 283,903 - 1
2 chiết tính Công tác hoàn trả mặt đường BTXM m2 0.00 279,512 - 1
Cộng giá trị trước thuế - 1
Thuế VAT: 10% -
Giá trị sau thuế -
1
0.07
LIỆT KÊ CÁC MÁY CHƯA CÓ TRONG TT 06/2010/TT-BXD

ngày 26/5/2010 ĐỂ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ CA MÁY CÔNG TÁC

XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY, LẮP ĐẶT TBA, THÍ NGHIỆM HIỆU

CHỈNH CÁP QUANG

I. GIÁ CA MÁY XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY CHƯA CÓ


(tạm lấy theo ĐG 7606/BCT-NL ngày 05/8/2009 Xây dựng ĐZ)
1 Máy rải dây
2 Máy rải dây hợp bộ
3 Máy thủy lực nối ép, vá dây

II. GIÁ CA MÁY LẮP ĐẶT TBA CHƯA CÓ


(tạm lấy theo ĐG 7606/BCT-NL ngày 05/8/2009 lắp đặt TBA)
1 M¸y läc Ðp
2 M¸y Ðp ®Çu cèt
3 §Ìn khß
4 M¸y läc dÇu c¶i t¹o YBM-2
5 Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO

III. GIÁ CA MÁY THÍ NGHIỆM CÁP QUANG CHƯA CÓ


(tạm lấy theo QĐ 05/2000/QĐ-BCN ngày 21/01/2000)
1 Máy phát la de
2 Máy đo suy hao
3 Máy phân tích quang
4 Máy hàn cáp quang
5 Máy đàm thoại

You might also like