Professional Documents
Culture Documents
2013
COMPUTER ARCHITECTURE
CSE Fall 2013
Faculty of Computer Science and
Engineering
BK
TP.HCM Department of Computer Engineering
Vo Tan Phuong
http://www.cse.hcmut.edu.vn/~vtphuong
dce
2013
Chapter 5
Bộ nhớ máy tính
Bigger
nhớ đệm L1, L2, bộ Faster
Memory Bus
nhớ chính, bộ nhớ phụ Main Memory
I/O Bus
Magnetic or Flash Disk
Imm
E
ALU result 32
0
32
1
ALUout
Register File
I-Cache Instruction Rs 5 BusA 2 D-Cache
WB Data
A 0
RA 3
Instruction Rt 5 L Address
BusB 32
RB 0 U
PC
Address Data_out
1 1 1
B
RW 2 0 Data_in
D
BusW
3
32
32
Rd2
Rd3
Rd4
0
1
Rd
clk
Instruction Block
Block Address
Block Address
D-Cache miss
I-Cache miss
Data Block
làm quá trình pipeline bị stall
D Q
C
D1
Data_In Data_Out
32 . 32
.
.
D Q
C
D31 D Latch
WE
Clock
Register
5
RA
File BusA 32
5
RB
32
5 BusB
RW
Clock
BusW
32
RegWrite
Data
Tín hiệu điều khiển Write Enable (WE) m
OE WE
Yêu cầu ghi dữ liệu
Threshold
voltage
24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Row decoder
Lựa chọn hàng để đọc/ghi
Row Decoder
Row address
2r × 2c × m bits
Column decoder r
...
Cell Matrix
Lựa chọn cột để đọc/ghi
Cell Matrix
Mảng 2 chiều các phần tử nhớ Sense/write amplifiers
m
Data Row Latch 2c × m bits
Sense/Write amplifiers
...
Làm rõ mức 0/1 khi đọc/ghi
Column Decoder
Sử dụng chung đường dữ liệu vào/ra c
Column address
64K x 8 bit
64K x 8 bit
2 4
A17 Giải mã
64K x 8 bit
A16 địa chỉ
A15 – A0
08 0000 1000
Bộ nhớ
0000
0000
07FF Bank 0
0800 Tuyến địa chỉ 0000
07FF
0FFF Mạch
1000 giải mã Bank 1 07FF
17FF địa chỉ 0000
1800
Bank 2 07FF
1FFF
0000
10 0001 0000
Bank 3 07FF
18 0001 1000
©2010, Dr. Dinh Duc Anh Vu 24
0000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0001 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
...
07FF 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0800 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0801 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
...
0FFF 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1000 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1001 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
...
17FF 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1800 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1801 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
...
1FFF 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
U7A U8A
A13 2 4 CS1 A11 2 4
A Y0 A Y0
A15 3 5 CS2 A12 3 5 CS5 U9A
B Y1 B Y1
6 6 1
Y2 Y2
MREQ 1 7 1 7 3 CS3
G Y3 G Y3
2
74LS139 74LS139
74LS08
U10A
1
3 CS4
2
74LS08
2) Vẽ mạch giải mã địa chỉ cho bộ nhớ cho các trường hợp sau :
a. 14KB = 2 x 4KB + 2 x 2KB + 2 x 1KB
b. 32KB= 2 x 8KB + 4 x 4KB
3) Thiết kế mạch giải mã địa chỉ bộ nhớ cho hệ thống Z80-CPU: 1ROM 4K,
1RAM 4K và 2RAM 2K. Yêu cầu địa chỉ RAM liên tục từ 1800H trở đi.
©2010, Dr. Dinh Duc Anh Vu 27
4) Hãy xác định tầm địa chỉ làm cho các tín hiệu CS1,
CS2, CS3 trong mạch giải mã địa chỉ sau đây tích cực.
U1
1 15 U2A
A10 A Y0
2 14 2 4 U3A
A11 B Y1 A8 A Y0
3 13 3 5 1
A12 C Y2 A9 B Y1
12 6 2 12
Y3 Y2 CS3
11 1 7 13
Y4 G Y3
6 10
A15 G1 Y5 CS1
4 9 74LS139 74LS11
A14 G2A Y6
5 7
MREQ G2B Y7
74LS138 U2B
14 12
A7 A Y0
13 11
A8 B Y1
10
Y2 CS2
15 9
G Y3
74LS139
Được sử dụng để giảm thời gian truy xuất trung bình đến
bộ nhớ chính
Bộ nhớ đệm tận dụng tính cục bộ về thời gian bởi …
Giữ dữ liệu truy xuất gần đây gần với bộ xử lý
Bigger
Faster
Access time: 50 – 100 ns Memory Bus
Main Memory
Disk Storage (> 200 GB)
I/O Bus
Access time: 5 – 10 ms
Magnetic or Flash Disk
38
So sánh trường tag của địa chỉ truy xuất với “tag address”
Miss (không tìm thấy
Hit (tìm
trong bộ nhớ đệm)
thấy trong
bộ nhớ Truy xuất block b từ bộ nhớ
đệm) cấp thấp hơn
Index: để tìm đến line (set) nào; so sánh Tag của địa chỉ
truy xuất với giá trị ở trường tags (với Valid bit V là hợp lệ)
Offset: để xác định dữ liệu w cần lấy trong block b
Hình trên: Direct mapped, 8 Byte/block, 4 line cache
Offset: 3 bit; Index: 2 bit; Tag: 32 – (3 + 2) = 27 bit
Computer Architecture – Chapter 5 ©Fall 2013, CS 45
dce
2013
Q2: Tìm một block trong bộ nhớ đệm
Index: để tìm đến set nào; so sánh Tag ở địa chỉ truy xuất
với tất cả giá trị ở trường tags trong set đã tìm đến (với
Valid bit V là hợp lệ)
Hình trên: 2-way associative, 8 Byte/block, 4 line cache
Offset: 3 bit; Index: 1 bit; Tag: 32 – (3 + 1) = 28 bit
4 hit 15 miss
01 Mem(5) Mem(4) 1101 Mem(5) Mem(4)
00 Mem(3) Mem(2) 15 14
00 Mem(3) Mem(2)
Lời giải:
AMAT = 1 + 0.05 × 20 = 2 cycles = 4 ns
Khi không dùng bộ nhớ đệm, AMAT sẽ bằng Miss penalty = 20 cycle
2%
0
1 2 4 8 16 32 64 128 KB Dung lượng