You are on page 1of 8

PHƯƠNG PHÁP

PHẦN TỬ HỮU HẠN


Chương 2:

ĐẠI SỐ MA TRẬN
VÀ PHƯƠNG PHÁP KHỬ GAUSS

Giáo viên: Bùi Quốc Duy


Website: https://sites.google.com/site/quocduycadcam
Email: bqd_quocduy@yahoo.com

Nội dung 1. Đại số ma trận

Hệ phương trình đại số tuyến tính


1 Đại số ma trận • Dạng tổng quát:
a11x1  a12 x 2  ...  a1n x n  b1
2 Phương pháp khử Gauss a21x1  a22 x 2  ...  a2n x n  b2
......
an1x1  an2 x 2  ...  ann x n  bn

trong đó x1, x2, …, xn là các nghiệm cần tìm

3/31/2015 3 3/31/2015 4
1. Đại số ma trận 1. Đại số ma trận

Hệ phương trình đại số tuyến tính Vectơ


• Dạng ma trận: • Một ma trận có kích thước (1 x n) được gọi là vectơ hàng.
Ax  b v   v1 v 2 v3 
 a11 a 12 ... a1n   x1   b1  • Một ma trận có kích thước (n x 1) được gọi là vectơ cột.
a a22 ... a2n  x  b 
A  aij    21 x   xi    2  b   bi    2   w1 
 ... ... ... ...   ...   ...  w 
       
 an1 an2 ... ann   xn  bn  w   2
w 3 
 w 4 
trong đó A là ma trận vuông kích thước (n x n)
x và b là các vectơ cột kích thước (n x 1)

3/31/2015 5 3/31/2015 6

1. Đại số ma trận 1. Đại số ma trận

Phép cộng và phép trừ ma trận Phép nhân ma trận với hằng số
Cho hai ma trận A và B có cùng kích thước (m x n). Phép Phép nhân một ma trận A với hằng số  được định nghĩa:
cộng và phép trừ ma trận được định nghĩa:
 A  aij 
C  A  B víi c ij  aij  bij Ví dụ:
D  A  B víi dij  aij  bij 3 2  300 200 
102     
Ví dụ: 5 1 500 100 
4 3   5 4   1 7 
 6 1   2 1     2 9 5   14 63 35 
     8 2
7  7 3 4    49 21 28 
4 3   5 4  9 1  8 1 6   56 7
 6 1   2 1    42 
    4 0 
3/31/2015 7 3/31/2015 8
1. Đại số ma trận 1. Đại số ma trận

Phép nhân hai ma trận Phép nhân hai ma trận


Cho ma trận A kích thước (m x n) và ma trận B kích thước Ví dụ 1:
3 4 
(n x p). Tích của AB là ma trận C kích thước (m x p), được  1 7 4     10 44 
định nghĩa: 2 0 3    1 4    21 1
n
  5 3   
C  AB víi c ij   aik bkj Lưu ý:
k 1
• Tích AB tồn tại khi số cột của A bằng số hàng của B.
trong đó i = 1, 2, …, m • Thông thường, AB  BA. Tuy nhiên (AB)C = A(BC).
j = 1, 2, …, p Ví dụ 2:
 3 4 7  4 5   22 42 
5 1 0    2 5    22 30 
  

 2 8 4   6 1  0 54 
3/31/2015 9 3/31/2015 10

1. Đại số ma trận 1. Đại số ma trận

Ma trận đối xứng Ma trận đường chéo


Một ma trận vuông A kích thước (n x n) được gọi là đối Ma trận có các phần tử bằng 0 ngoại trừ các phần tử trên
xứng nếu thỏa mãn điều kiện: đường chéo chính được gọi là ma trận đường chéo.
A  AT hay aij  a ji Ví dụ:
Ví dụ: 2 0 0 
 1 2 10  A  0 4 0 
A   2 3 0  0 0 9 
10 0 8 

3/31/2015 11 3/31/2015 12
1. Đại số ma trận 1. Đại số ma trận

Ma trận tam giác Ma trận đơn vị


Ma trận có các phần tử nằm dưới (trên) đường chéo Ma trận đường chéo với các phần tử trên đường chéo
chính bằng 0 được gọi là ma trận tam giác trên (dưới). chính bằng 1 được gọi là ma trận đơn vị.
Ví dụ: 1 0 ... 0 
3 1 2  3 0 0  0 1 ... 0 
A  0 5 6  
B  0 5 0  I
... ... ... ...
0 0 10   1 4 10   
0 0 ... 1 

Lưu ý: AI = A, Ix = x

3/31/2015 13 3/31/2015 14

1. Đại số ma trận 1. Đại số ma trận

Chuyển vị của ma trận Định thức của ma trận


Cho ma trận A = [aij] kích thước (m x n). Chuyển vị của Cho ma trận vuông A = [aij] kích thước (n x n). Định thức
ma trận A là ma trận AT kích thước (n x m), được định nghĩa: của ma trận A là một hằng số, được định nghĩa:
A T = a ji  det A  a11 det A11  a12 det A12  ...   1
1n
a1n det A1n
Ví dụ: n
   1 aij det A ij
i j
2 3 
2 0 4 
A  0 5 
j1
vμ A T   
 4 6  3 5 6  trong đó Aij là ma trận kích thước (n-1 x n-1) thu được bằng
cách loại đi hàng i cột j của ma trận A
Lưu ý: (ABC)T = CT BT AT

3/31/2015 15 3/31/2015 16
1. Đại số ma trận 1. Đại số ma trận

Định thức của ma trận Định thức của ma trận

 a11 a12 ... a1n  a22 a23 ... a2n  • Định thức của ma trận (2 x 2):
a a22 ... a2n  a a33 ... a3n  a b 
A   21 A11   32 det    ad  bc
 ... ... ... ...   ... ... ... ...   c d
   
an1 an2 ... ann  an2 an3 ... ann  • Định thức của ma trận (3 x 3):

a21 a23 ... a2n  a21 a22 ... a2(n1)   a11 a12 a13 
a a33 ... a3n 
a a32 ... a3(n1)  det a21 a22 a23 
  31 A1n  
31
A12 a31 a32
 ... ... ... ...   ... ... ... ...  a33 
   
 an1 an3 ... ann  an1 an2 ... an(n1)   a11a22a33  a12a23a31  a13a32a21  a13a22a31  a12a21a33  a11a23a32

3/31/2015 17 3/31/2015 18

1. Đại số ma trận 1. Đại số ma trận

Định thức của ma trận Nghịch đảo của ma trận


Ví dụ: Cho ma trận vuông và không suy biến A. Ma trận nghịch
 5 1
det    5.2  1.4  6 đảo A-1 là ma trận thỏa mãn mối quan hệ:
 4 2
AA 1  A 1A  I
8 3 5  và được định nghĩa:
 3 5 8 5  1
det  1 6 0   1.det     6  .det   59 A 1  CT
 2 1  4 1 det A
 4 2 1
trong đó C = [cij] là ma trận bù của ma trận A, được xác định:
c ij   1 det A ij
i j
Ma trận suy biến
Ma trận vuông A được gọi là suy biến nếu detA = 0. với Aij là ma trận thu được bằng cách loại đi hàng i cột j của
ma trận A
3/31/2015 19 3/31/2015 20
1. Đại số ma trận 1. Đại số ma trận

Nghịch đảo của ma trận Đạo hàm và tích phân của ma trận
Ví dụ: 1 T Phép đạo hàm (tích phân) của ma trận là phép đạo hàm
a b  1  d c 
c d  ad  bc  b a  (tích phân) mỗi phần tử của ma trận:
    
d  da (t) 
 1 1 0 
1
3 2 1
T
3 2 1 dt
A(t)   ij 
 dt 
 A(t)dt    a (t)dt 
ij

 1 2 1  1 2 2 1  2 2 1
   4  2  1  1 1 1  1 1 1 Ví dụ: 3x x  2y 5x 2 
 0 1 2      A 
1 y  1 4x  xy 2 
Lưu ý:
3xy xy  y 2 5x 2 y 
• Nếu detA = 0 thì A-1 không tồn tại. d 3 1 10x 
• (AB)-1 = B-1A-1 dx
A 2
0 0 4  y 
 Ady   y 1 2 1 3
y  y 4xy  xy

 2 3 
3/31/2015 21 3/31/2015 22

2. Phương pháp khử Gauss 2. Phương pháp khử Gauss

• Xét hệ phương trình đại số tuyến tính: Mô tả phương pháp


Ax  b • Xét hệ phương trình:
trong đó A là ma trận vuông kích thước (n x n)  x1  2x 2  5x 3  1 (1)
• Nếu detA  0 thì nghiệm của hệ phương trình là:  
2x1  5x 2  3x 3  2 (2)
x  A 1b  x  x  15x  4 (3)
 1 2 3 
Các phần tử • Bước 1: Khử x1 trong các phương trình (2) và (3)
là số thực Phương pháp
Kích thước khử Gauss  x1  2x 2  5x 3  1 (1)
của A rất lớn Tính A-1 rất   1
phức tạp
0x1  x 2  7x 3  4 (2 )
0x  x  20x  5 (31 )
 1 2 3 

3/31/2015 23 3/31/2015 24
2. Phương pháp khử Gauss 2. Phương pháp khử Gauss

Mô tả phương pháp Mô tả phương pháp


• Bước 2: Khử x2 trong phương trình (31) • Biểu diễn ngắn gọn các thao tác:
 x1  2x 2  5x 3  1 (1) 1 2 5 1  1 2 5 1  1 2 5 1
  1  2 5 3 2   0 1 7 4   0 1 7 4 
0x1  x 2  7x 3  4 (2 )
0x  0x  27x  9 (32 )      
 1 2 3   1 1 15 4  0 1 20 5  0 0 27 9 
Các hệ số lập thành ma trận tam giác trên.
• Bằng phương pháp thế ngược, ta nhận được các nghiệm:
• Giải hệ phương trình ta được:
1 5 8 1 5 8
x 3  ; x 2   ; x1  x3  ; x 2   ; x1 
3 3 3 3 3 3

Phương pháp thế ngược


3/31/2015 25 3/31/2015 26

2. Phương pháp khử Gauss 2. Phương pháp khử Gauss

Giải thuật khử Gauss tổng quát Giải thuật khử Gauss tổng quát
• Xét hệ phương trình tuyến tính tổng quát: • Bước 1: Sử dụng hàng 1 để loại x1 ra khỏi các phương
trình còn lại
 a11 a12 a13 ... a1j ... a1n   x1   b1 
  a11 a12 a13 ... a1j ... a1n 
a21 a22 a23 ... a2 j ... a2n   x 2  b2   
 b1 
 (1)  Trong đó:
a31 a32 a33 ... a3 j ... a3n   x 3  b3  0 a(1) (1) (1)
22 a 23 ... a 2 j ... a(1)
2n  b2 
     0  b(1)   (1) ai1
a(1) aij  aij  a a1j
(1) (1)
... ....   ...    ...  32 a33 ... a3 j ... a(1)
 ... ... ... ... ...  3n
  3   11
a ai2 ai3 ... aij ... ain   xi   bi   ... ... ... ... ... ... ....   ...  
 i1       b(1)  b(1)  b  ai1 b
 ... ... ... ... ... ... ...   ...   ...  0 a(1) a(1) ... a(1) ... ain(1)   i i 1
i2 i3 ij  i  a11
      ... ... ... ... ... ... ...   ... 
 an1 an2 an3 ... anj ... ann   x n  bn     (1)  (i, j = 2, …, n)
 0 a(1) (1)
n2 an3 ... anj
(1) (1)
... ann  bn 
3/31/2015 27 3/31/2015 28
2. Phương pháp khử Gauss 2. Phương pháp khử Gauss

Giải thuật khử Gauss tổng quát Giải thuật khử Gauss tổng quát
• Bước 2: Sử dụng hàng 2 để loại x2 ra khỏi các phương • Lặp lại các bước cho đến khi trong vùng đánh dấu chỉ còn
trình còn lại 1 phần tử. Tổng quát, tại bước thứ k:
a11 a12 a13 ... a1j ... a1n   b1  a11 a12 a13 ... a1(k 1) ... a1j ... a1n   b1 
   (1) 
   (1)  0 a (1) (1)
a ... a (1)
... a (1)
... a(1)
2n   b2 
0 a(1) a(1) (1)
23 ... a 2 j ... a(1)
2n   b2 
22 23 2(k 1) 2j
Trong đó:
22 0 0 a (2)
... a (2)
... a (2)
... a(2)   b(2) 
0 0 a(2) ... a(2) ... a(2)  b(2)  
33 3(k 1) 3j 3n
 
3
  (k ) (k 1) a(k 1)
(k 1)
 ... ... ... ... ... ... ... ... ...  aij  aij  (k 1) akj
ik
 33 3j 3n
  3   ... 
0   (k )   akk
 ... ... ... ... ... ... ....   ...  0 0 ... a(k ) (k )
(k 1)(k 1) ... a(k 1) j ...
(k )
a(k bk 1  
 1)n

 
(k 1)
b(2)   ... ... ... ... ... ... ... ... ...   ...  b(k )  b(k 1)  aik b(k 1)
0 0 a(2) ... a(2) ... a(2)
in    
i3 ij  i    
i i
a(k 1) k

 ... 0 0 0 ... a (k )
... a (k )
... ain(k )   b(k )
 kk
... ... ... ... ... ...   ...  i(k 1) ij

i
 (i, j = k+1, …, n)
   (2)   ... ... ... ... ... ... ... ... ...   ... 
 0 0 a(2) ... a(2) ... a(2)  
nn  bn  (k ) (k ) (k )  b(k ) 
n3 nj
 0 0 0 ... a n(k 1) ... a nj ... ann   n 
3/31/2015 29 3/31/2015 30

2. Phương pháp khử Gauss 2. Phương pháp khử Gauss

Giải thuật khử Gauss tổng quát Ví dụ:


• Cuối cùng, sau n-1 bước, ta thu được hệ phương trình:  x1  3x 2  4x 3  x 4  11 1 3 4 1   x1  11
 2  
a11 a12 a13 ... a1n   x1   b1  2x1  x 2  4x 3  3x 4  11   1 4 3   x 2  11
 (1)     (1)     
(1) (1)
3x1  8x 2  10x 3  31  3 8 10 0   x 3   31 
 0 a22 a23 ... a2n   x 2   b2   
 0 0 a(2) ... a(2)   x 3    b(2) 
  x  5x  2x  2x  9 1 5 2 2  x 4   9 

33 3n
  
3  1 2 3 4

 ... ... ... ... ...   ...   ... 
0 0 1)  1 3 4 1   11   x1  2
 0 ... a(n   bn(n1) 
nn   x n  0 5 4 1   x1   11  
x 0
   x 2     2
• Bằng phương pháp thế ngược, ta nhận được các nghiệm:  0 0 6 16      1    5
  x3   x3  2
n
bi   aij x j  
0 35 35 
b 0 0    x 4   
 x 4  1
ji1
x n  n ; ...; x i  (i = n-1, n-2, …, 1)  3   3 
ann aii
3/31/2015 31 3/31/2015 32

You might also like