Professional Documents
Culture Documents
Diễn biến trong câu phụ xảy ra trước diễn biến của câu chính.
Cấu trúc nguyên mẫu: Partizip II + zu+ haben / sein
Câu chính và câu phụ —> hai hành động hay diễn biến xảy ra đồng thời
Cấu trúc nguyên mẫu thụ động: Partizip II + zu+ werden
Diễn biến trong câu phụ xảy ra trước diễn biến của câu chính
Cấu trúc nguyên mẫu thụ động: Partizip II + worden zu sein
Câu 2: Em có xem phần Khi môt chuyên đươc kể lai, ngươi kể không chăc chăn viêc minh
giảng giải của Thầy về " nghe thấy nên dung SOLLEN và WOLLEN để biểu lô sự hoai nghi
Indikativ-Konjunktiv- va sự “nghe sao kể lai vây thôi”, ngươi nghe có thể tin hay không thi
Imperativ ", trong đó phần cung không sao. Nhứt la khi ai quả quyết môt viêc gi thi ngươi báo
Konjuntiv I có câu: - cáo rất thường dùng hai động từ trên.
Sie behaupten: "wir Ví dụ: nghe sao kể lai không có ý kiến riêng
haben es nicht getan" - phát biểu: Peter sagt: „Ich bin sehr reich. (Peter nói: „tôi giàu“)
(Direkte Rede) Chuyển đàm thoại gián tiếp: Peter sagt, dass er sehr reich sei. (Peter nói là anh ta giàu)
sang Konjuntiv I bằng cách dùng wollen: Peter will sehr reich sein. (Peter quả quyết là mình giàu)
khác ( Andere dùng sollen: Peter soll sehr reich sein. (người ta nói là Peter rất giàu)
Möglichkeiten statt
indirekter Rede): - Modalverb sollen
Modalverb: Sie wollen es sử dụng khi 'nguời ta' nói hay bàn táng về ai đó:
nicht getan haben --> em es heißt nghe nói là es wird behauptet có người quả quyết là
hok hiểu văn phạm ngữ jemand behauptet ai đó đã khẳng định là ich habe gehört tôi nghe là
pháp của câu này ??? angeblich hình như là anscheinend đánh chừng là
============== offensichtlich có lẽ là offenbar có vẻ là
es sieht so aus (als ob) xem ra như là nach Aussagen von theo như họ nói
Modalverb wollen
sử dụng khi ai quả quyết gì về mình:
behaupten quả quyết vorgeben hành xử, xử sự
angeben khoe khoan erklären giải thích
versichern cam kết, hứa chắc so tun als ob + Konj. II làm bộ như
nach eigener Aussage theo như lời nói nach eigenen Angaben theo như lòi khai
Cách đổi từ đàm thoại trực tiếp qua đàm thoại gián tiếp:
(dùng trong việc kể lại, báo cáo lại, tường thuật lại)
bằng cấu trúc nguyên mẫu, thái động từ wollen+sollen, lời khai báo
a) Infinitivkonstruktion, b) Modalverb, c) "Quellenangabe"
a) Sie behaupten, es nicht getan zu haben. họ quả quyết là không làm việc đó
b) Sie wollen es nicht getan haben. họ khẳng định là không làm việc đó
c) Nach ihrer Aussage haben sie es nicht getan. theo lời khai thì họ đã không làm việc đó
3: -Theo em được biết Modalverben + Konjunktiv
"Modalverben bilden den Aktiv Passiv
Konjunktiv
Konjunktiv II der
Konjunktiv II Die Gärtnerin müsste den Baum pflanzen. Der Baum müsste gepflanzt werden.
Vergangenheit" có cấu
Konjunktiv II Vergangenheit Die Gärtnerin hätte den Baum pflanzen Der Baum hätte gepflanzt werden
trúc như sau: S + hätten müssen. müssen.
+...+ Vollverb + Modalverb Konjunktiv I Die Gärtnerin müsse den Baum pflanzen. Der Baum müsse gepflanzt werden.
– Konjunktiv I Vergangenheit Die Gärtnerin habe den Baum pflanzen Der Baum habe gepflanzt werden
müssen. müssen.
Thế còn "Modalverben
Wir hätten den Baum pflanzen müssen. Der Baum habe gepflanzt werden
bilden den Konjunktiv I müssen.
der Vergangenheit" thì có
cấu trúc như thế nào ạ?
Em cảm ơn! :DD
Anonym writes: Theo em nghĩ không biết em đã hiểu Subjekt Prädikat AkkObjekt VollVerb ModalVerb
có đúng không dưới đây xin Thầy xem qua. Tức là cấu Die Gärtnerin habe den Baum pflanzen müssen.
trúc "Modalverben bilden den Konjunktiv I der
Ihr habet die Arbeit machen wollen
Vergangenheit" cũng sẽ tương tự thôi: Ví dụ:
Wir hätten die Arbeit machen wolllen
S + habe +...+ Vollverb-infinitiv + Modalverb-infinitiv
Nếu Konjunktiv I quá giống Präsens phải dùng Konjunktiv II thế vào
Er sagt:" Ich wollte die Arbeit machen" (Direkte Rede - Präteritum)
Cách đổi các thì từ thực thể qua giả định thể
Direkte Rede Indirekte Rede
Indikativ Präsens Konjunktiv I Präsens
Er sagt(e): „Das Kind hat Hunger.“ Er sagt(e), das Kind habe Hunger.
Indikativ Präteritum
Indikativ Perfekt
Indikativ Plusquamperfekt Konjunktiv I Perfekt
Er sagt(e): „Das Kind hatte Hunger.“ Er sagt(e), das Kind habe Hunger gehabt.
Er sagt(e): „Das Kind hat Hunger gehabt.“
Er sagt(e): „Das Kind hatte Hunger gehabt.“