Professional Documents
Culture Documents
Đồ án Chi tiết máy
Đồ án Chi tiết máy
Thiết Kế Đồ án Chi Tiết Máy là một môn học cơ bản của ngành cơ khí. Môn học này
không những giúp cho sinh viên có một cái nhìn cụ thể hơn thực tế hơn đối với các kiến
thức đã được học, mà nó còn là cơ sở rất quan trọng của các môn chuyên ngành sẽ được
học sau này.
Đề tài mà em được giao là thiết kế hệ dẫn động băng tải gồm có động cơ dẫn động
hộp giảm tốc trục vít – bánh vít thông qua bộ truyền đai dẹt, trục ra của hộp giảm tốc
dẫn động cho trục băng tải thông qua một khớp nối mềm.
Đây là lần đầu làm quen với công việc thiết kế chi tiết máy, kiến thức còn hạn chế,
dù đã rất cố gắng tham khảo các tài liệu và bài giảng của các môn có liên quan song
không thể tránh khỏi những sai sót. Do vậy trong quá trình tính toán, có chỗ nào còn
thiếu sót kính mong các thầy bỏ qua.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Phạm Minh Hải đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành
nhiệm vụ được giao. Em xin chân thành cảm ơn!
1
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
2
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
3
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
Pdc Pct
n db n sb
Từ đó, ta chọn được động cơ theo bảng (P 1.1) [1-234]:
+ Kiểu động cơ: DK 52-4.
+ Công suất động cơ: Pdc = 7 (kW)
+ Vận tốc quay: ndc = 1440 (v/ph)
+ Cos φ = 0,85
Tk
+ 1,5
Tdn
Tmax
+ 2
Tdn
4
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
Vậy ta có:
ut = 41,87
uh = 14,95
ud = 2,8
1.4. Tính các thông số trên trục.
1.4.1. Vận tốc quay của các trục.
- Theo CT [1-49], ta có:
+ Số vòng quay của động cơ: ndc = 1440 (v/ph).
n dc 1440
+ Số vòng quay trên trục I: n I 514,29 (v/ph) .
ud 2,8
n I 514,29
+ Số vòng quay trên trục II: n II 34,40 (v/ph) .
uh 14,95
n II 34,40
+ Số vòng quay trên trục công tác: n lv 34,40 (v/ph) .
u kn 1
5
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
PII 3,90
+ Công suất trên trục I: PI 5,25 (kW) .
ol .tv 0,99.0,75
PI 5,25
+ Công suất trên trục động cơ: Pdc 5,58 (kW) .
d .ol 0,95.0,99
9,55.106.Pdc 9,55.106.5,58
+ Momen xoắn trên trục động cơ: Tdc 37001 (N.mm) .
n dc 1440
9,55.106.PI 9,55.106.5,25
+ Momen xoắn trên trục I: TI 97439 (N.mm) .
nI 514,29
9,55.106.PII 9,55.106.3,90
+ Momen xoắn trên trục II: TII 1081782 (N.mm) .
n II 34,40
9,55.106.Pt 9,55.106.3,78
Tlv 1049545 (N.mm)
n lv 34,40
Trục
Động cơ I II Công tác
Thông số
Công suất, P
5,58 5,25 3,90 3,78
(kW)
Số vòng quay,
1440 514,29 34,40 34,40
n (v/ph)
Momen xoắn,
37001 97439 1081782 1049545
T(Nmm)
6
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
7
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
2.1.4. Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai.
- Lực vòng, theo CT (4.9) [1-54]:
1000.P1 100.5,58
Ft 411,3 (N)
v 13,56
- Chiề u dày đai δ được xác định theo δ/d1.
Theo B (4.8) [1-55], chọn: 0,025
d1 max
Do vậy bề dày lớn nhất của đai là: max d1. 180.0,025 4,5 (mm) .
d1 max
Theo B (4.1) [1-51], chọn đai Б- 800 có 3 lớp lót với bề dày tiêu chuẩn: δ = 4,5 mm
- Ứng suất có ích cho phép, theo CT (4.11) [1-56]:
K .
0 K1 2
d1
Trong đó:
K1, K2: Hệ số phụ thuô ̣c vào ứng suất căng ban đầu σ0 và loại đai.
Do bô ̣ truyề n đă ̣t thẳng đứng và định kỳ điề u chỉnh khoảng cách trục nên:
σ0 =1,6 MPa
Với σ0 =1,6 MPa ta có: K1 = 2,3 và K2 = 9.
8
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
K 2 . 9.4,5
Thay số ta tính được : 0 K1 2,3 2,08 (MPa)
d1 180
- Ứng suất cho phép, theo CT (4.10) [1-56]:
F F 0 .C .Cv .C
Trong đó:
Cα: hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm.
C 1 0,003.(180o 1 ) 1 0,003.(180o 162,12) 0,946
Cv: hệ số kể đến ảnh hưởng của lực ly tâm đến đô ̣ bám của đai trên bánh
đai: Cv 1 k v .(0,01.v2 1) .
Với đai vải cao su thì kv = 0,04.
Cv 1 k v .(0,01.v2 1) 1 0,04.(0,01.0,042 1) 0,966
Cθ: hệ số kể đến vị trí của bô ̣ truyề n và phương pháp căng đai.
Bô ̣ truyề n đô ̣ng thường đă ̣t thẳng đứng thì: Cθ = 0,8
Thay số ta tính được : F F 0 .C .C v .C 2,08.0,946.0,966.0,8 1,52 (MPa)
- Chiề u rô ̣ng đai, theo CT (4.8) [1-56]:
F .K
b t d
F .
Trong đó:
Kd: Hệ số tải trọng đô ̣ng. Do đă ̣c tính làm việc va đập nhẹ, làm việc 3 ca
và đô ̣ng cơ thuô ̣c loại động cơ xoay chiều không đồng booj 3 pha kiểu dây quấn nên:
Kd = 1,27
F .K 411,3.1,27
Thay số ta tính được : b t d 76,5 (mm)
F . 1,52.4,5
Chọn chiề u rộng đai theo tiêu chuẩn: b = 80 mm.
- Diện tích đai : A b. 80.4,5 360 (mm 2 ) .
- Với chiề u rô ̣ng đai ở trên, chọn chiề u rô ̣ng bánh đai theo tiêu chuẩn: B = 90 mm.
2.1.5. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.
- Lực căng ban đầu, theo CT (4.12) [1-58]:
F0 0 ..b 1,6.4,5.80 576 (N)
- Lực tác dụng lên trục, theo CT (4.13) [1-58]:
162,12
Fr 2.F0 .Sin 1 2.576.Sin 1137,87 (N)
2 2
9
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
PII 3,90
- Công suất trên trục I: PI 5,25 (kW) .
ol .tv 0,99.0,75
PI 5,25
- Công suất trên trục động cơ: Pdc 5,58 (kW) .
d .ol 0,95.0,99
10
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
nI 508
- Số vòng quay trên trục II: n II 34,40 (v/ph) .
u h 14,77
n II 34,40
- Số vòng quay trên trục công tác: n lv 34,40 (v/ph) .
u kn 1
9,55.106.PI 9,55.106.5,25
- Momen xoắn trên trục I: TI 98639 (N.mm) .
nI 508
9,55.106.PII 9,55.106.3,90
- Momen xoắn trên trục II: TII 1081782 (N.mm) .
n II 34,40
9,55.106.Pt 9,55.106.3,78
Tlv 1049545 (N.mm)
n lv 34,40
d. Bảng thông số kỹ thuật trên các trục sau khi tính lại.
Trục
Động cơ I II Công tác
Thông số
Công suất P
5,58 5,25 3,90 3,78
(kW)
Số vòng quay n
1440 508 34,40 34,40
(v/ph)
Momen xoắn
37001 98639 1081782 1049545
T(Nmm)
11
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
P PI 5,25 (kW)
T T 98639 (Nmm)
1 I
u u h 14,77
lh 16500 (h)
2.2.1. Chọn vật liệu.
a) Xác định sơ bộ vận tốc trượt.
12
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
- Với vbs = 2,35 (m/s) < 5 (m/s), ta dùng vật liệu bánh vít bằng đồng thanh không thiếc
hoặc đồng thau.
- Theo bảng (7.1) [1-146], ta chọn:
+ Vật liệu bánh vít: БpAЖ 9-4.
+ Cách đúc: Dùng khuôn cát.
+ Giới hạn bền: σb = 400 (MPa).
+ Giới hạn chảy: σch = 200 (MPa) .
- Chọn vật liệu trục vít:
+ Thép cacbon trung bình: C45 tôi cải thiện bề mặt.
+ Độ rắn: 45 HRC.
+ Sau tôi, bề mặt ren trục vít được mài và đánh bóng.
2.2.2. Xác định ứng suất cho phép của bánh vít.
a) Ứng suất tiếp xúc cho phép.
- Theo B (7.2) [1-148]: [σH] = 210 (MPa) .
b) Ứng suất uốn cho phép
- Ứng suất uốn cho phép ứng với 106 chu kỳ:
[F0 ] 0,25.b 0,08.ch 0,25.400 0,08.200 116 (MPa)
Với trục vít được tôi đạt độ rắn 45 HRC thì lấy dư ứng suất uốn cho phép: 25%
[F0 ] 116 116.25% 145 (MPa)
106 106
- Hệ số tuổi thọ của bánh vít: K FL 9 9 0,676
N FE 34,05.106
13
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
Trong đó:
z2 - số răng bánh vít.
Để tránh cắt chân răng, ta chọn: z1 = 2. Khi đó:
z2 = u.z1 = 2.14,77 = 29,54 > zmin = 26 ~ 28
Chọn z2 = 30.
q - hệ số dường kính trục.
Chọn sơ bộ: q (0,25 0,3).z 2 (0,25 0,3).30 7,5 9
z 2 30
- Tỷ số truyền thực tế: u t 15 .
z1 2
ut u 15 14,77
- Sai lệch tỷ số truyền: u .100% .100% 1,55% < 4%
u 14,77
14
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
z1 2
- Góc vít lăn: w arc tg arc tg 14,04
o
q 2.x 8 2.0
- Đường kính vòng lăn của trục vít: d w1 m(q 2x) 10.(8 2.0) 80 (mm) .
Với vận tốc trượt trên, theo B (7.4) [1-152] ta tìm được hệ số ma sát f và góc ma sát
lần lượt là: f = 0,053 và φ = 3,042o
- Hiệu suất thực tế của bộ truyền trục vít, theo (7.22) [1-151]:
0,95tg w 0,95.tg14,04o
tvtt 0,77
tg ( w ) tg (14,04o 3,042o )
15
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
- Hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, theo B (7.24) [1-152]:
3 3
Z T2 m 30
KH 1 2 1 1 1 1 1
T2max 57
- Theo giá trị của vân tốc trượt và B (7.6) [1-153], chọn cấp chính xác cho bộ truyền
trục vít: ccx= 8.
- Theo B (7.7) [1-153], giá trị vận tốc trượt và cấp chính xác của bộ truyền, hệ số tải
trọng động là: KHv = 1,2.
- Hệ số tải trọng: K H K H .K HV 1.1, 2 1, 2 .
H . . 204,17 (MPa)
z2 a w q z 2 190 8
- Ứng suất tiếp xúc cho phép đã tính ở trên: σH = 210 (MPa)
[H ] H 210 204,17
Vậy .100% 2,78% 10% , bánh vít thoả mãn điều kiện bền.
[ H ] 210
- Hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng: K F K H 1
- Đường kính vòng chia của bánh vít: d2 mZ 2 10.30 300 (mm) .
16
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
- Đường kính vòng đỉnh của trục vít: da1 m(q 2) 10.(8 2) 100 (mm) .
- Chiều rộng vành răng bánh vít với 2 mối ren: b2 0,75.da1 0,75.100 75 (mm)
Lấy b2 = 62 (mm).
Z2 30
- Số răng tương đương của bánh vít: Z v 32,86 .
cos w cos 14,04o
3 3
- Với số răng tương đương và B (7.8) [1-154] ta chọn hệ số dạng răng: YF = 1,69
- Theo CT (7.26) [1-154], ứng suất uốn sinh ra tại chân răng bánh vít:
1,4.T2 .YF .K F 1,4.1081782.1,69.1,2
F 17,02 (MPa)
b 2 .d 2 .mn 62.300.32,86
Vậy σF < [σF] = 78,38 (MPa), bánh vít thoả mãn điều kiện bền uốn.
2.2.11. Kiểm nghiệm răng bánh vít về quá tải.
Tk
- Hệ số quá tải: K qt 1,5 .
Tdn
- Ứng suất tiếp xúc cực đại: H max H . K qt 204,17. 1,5 250 (MPa) .
2.2.12. Xác định các thông số còn lại của bộ truyền trục vít.
- Đường kính vòng đỉnh trục vít: da1 m(q 2) 10.(8 2) 100 (mm) .
- Đường kính vòng đỉnh bánh vít: da 2 m(Z 2 2 2 x) 10.(30 2 2.0) 320 (mm) .
- Đường kính vòng đáy của trục vít: d f 1 m(q 2, 4) 10.(8 2, 4) 56 (mm) .
- Đường kính ngoài của bánh vít khi trục vít có 2 mối ren:
daM 2 da 2 1,5m 320 1,5*10 335 (mm)
b2 62
- Góc ôm: arcsin arcsin 40,76 .
o
a1
d 0,5m 100 0,5.10
17
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
- Chiều dài phần cắt ren của trục vít khi trục vít có 2 mối ren:
b1 (11 0,07.z2 ).m (11 0,07.30).10 131 (mm)
1000(1 ).P1
A
[0,7.K t (1 ) 0,3.K tq ]..([t d ] t 0 )
Trong đó:
P1 - công suất trên trục vít, kW.
P1 5,25 (kW)
Kt - hệ số tỏa nhiệt.
Kt = 8÷17,5 W/(m2 oC), chọn Kt= 15 W/(m2 oC)
ψ - hệ số kể đến sự thoát nhiệt qua đáy hộp xuống bệ máy.
ψ = 0,25÷0,3; chọn ψ = 0,28
Ktq - hệ số tỏa nhiệt của phần bề mặt hộp được quạt.
Với nq = n1 = 950 (v/ph), nội suy ta có: Ktq = 17
β - hệ số kể đến sự giảm nhiệt sinh ra trong một đơn vị thời gian do làm
việc ngắt quãng, 1 .
18
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
- Lực vòng trên trục vít và lực dọc trục trên bánh vít:
Ft1 Fa 2 Fa1.tan( ) 7213.tan(14,04o 3,042o ) 2215,5 (N)
- Góc profin răng trong mặt phẳng cắt dọc lấy theo tiêu chuẩn: α = 20o
- Lực hướng tâm trên trục vít và bánh vít:
Ft 2 .cos.tan .cos w 7213.cos3,042o.tan 20o.cos14,04o
Fr1 Fr 2 2659 (N)
cos( w ) cos(14,04o 3,042o )
19
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
Mô đun (mm) m 10
Tỉ số truyền u 15
d1 80
Đường kính vòng chia (mm)
d2 300
da1 100
Đường kính vòng đỉnh (mm)
da2 320
df1 56
Đường kính vòng đáy (mm)
df2 276
Hệ số đường kính q 8
Góc ôm δ 40,76
20
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
PII 3,90
- Công suất trên trục I: PI 5,10 (kW) .
ol .tvtt 0,99.0,77
PI 5,10
- Công suất trên trục động cơ: Pdc 5,41 (kW) .
d .ol 0,95.0,99
n I 508
- Số vòng quay trên trục II: n II 33,87 (v/ph) .
u h 15
n II 33,87
- Số vòng quay trên trục công tác: n lv 33,87 (v/ph) .
u kn 1
Sai lệch số vòng quay của trục máy công tác so với yêu cầu:
34,40 33,86
n lv .100% 1,54 (%) < 4 (%)
34,40
21
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
9,55.106.PI 9,55.106.5,10
- Momen xoắn trên trục I: TI 95690 (N.mm) .
nI 508
9,55.106.PII 9,55.106.3,90
- Momen xoắn trên trục II: TII 1098586 (N.mm) .
n II 33,87
9,55.106.Pt 9,55.106.3,78
Tlv 1065848 (N.mm)
n lv 33,87
d. Bảng thông số kỹ thuật trên các trục sau khi tính lại.
Trục
Động cơ I II Công tác
Thông số
Công suất P
5,41 5,10 3,90 3,78
(kW)
Tỷ số truyền u 2,83 15 1
Số vòng quay n
1440 508 33,87 33,87
(v/ph)
Momen xoắn
35895 95690 1098586 1065848
T(Nmm)
22
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
T2 1098586
- Đường kính trục sơ bộ: d 2 sb 3 3 56,5 (mm)
0, 2.[ ] 0, 2.30
- Theo CT (16-1) [2-58] và CT (10.9) [1-188], ta có điều kiện xác định khớp nối:
Tt [T]
dt d
Trong đó:
Tt – momen xoắn tính toán.
T - momen xoắn của trục II.
23
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
T, dm d1 Do nmax B1 l1 D3 l2
d D L l Z B
Nm
T, Nm dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
2000 24 M16 32 95 52 24 44 2
- Ứng suất dập cho phép của vòng cao su: d 4 (MPa) .
d d ,vậy vòng đàn hồi thoả mãn điều kiện bền.
l2 24
Với l0 l1 52 64 (mm) .
2 2
1,3.2000.64
Thay số ta tính được : u 75,23 (MPa) []u 80 (MPa) .
0,1.243.200.8
Vậy chốt thoả mãn điều kiện bền.
24
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
- Lực hướng tâm tác dụng lên trục: Fr 0,2.Ft 0,2.14063 2813 (N) .
- Lực do bộ truyền đai tác dụng lên trục vít: Fd 1138 (N) .
- Lực do khớp nối tác dụng lên trục bánh vít: Fkn 2813 (N) .
o
z
Fkn
x y
Fr2
Ft2
Fa2
Ft1
Fa1
z Fr1
x
Fd
25
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
T1 95690
- Đường kính trục sơ bộ cho trục vít: d1sb 3 3 28,8 (mm) .
0, 2.[ ] 0, 2.20
d I 30 (mm) b 0I 19 (mm)
suy ra:
d II 60 (mm) b 0II 31 (mm)
- Chiều dài mayo bánh đai, theo CT (10.10) [1-189]:
lm12 (1, 2 1,5)d I (1, 2 1,5).30 (36 45) (mm)
- Chiều dài mayo nửa khớp nối, theo CT (10.13) [1-189] với nối trục vòng đàn hồi:
lm23 (1,4 2,5).d II (1,4 2,5).60 84 150 (mm)
26
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
+ Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến phần cắt ren của trục vít:
l11 330
l13 165 (mm)
2 2
- Trục II:
+ Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến bánh vít:
l22 0,5(lm22 boII ) k1 k 2 0,5(72 31) 10 10 71,5 (mm)
+ Khoảng cách giữa hai gối đỡ: l21 2.l22 2.71,5 143 (mm)
27
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
- Bảng tóm tắt lực tác dụng lên trục và các kích thước của các đoạn trục:
28
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
Fa1
O
z Fr1
x Flx10 Flx11
Fd
y
64,5 165
330
d
Fd .sin .(l11 l12 ) Fr1.(l11 l13 ) Fa1 . w1
2
Giải hệ phương trình trên ta có: Fly10 l11
Fly11 Fr1 Fd .sin Fly10
29
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
Với z1 0 : M y ( z1 ) 0
z3 l12 l11 :
d w1
M y ( z3 ) Fd .(l11 l12 ).sin Fly10 .l11 Fr1.(l11 l13 ) Fa1 . 0 (N.mm)
2
Với z1 0 : M x ( z1 ) 0
30
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
+ Momen uốn trên đoạn l11-l13 : M x ( z3 ) Fd .cos .z3 Flx10 .( z3 l12 ) Ft1 .( z3 l12 l13 )
Với z3 l12 l13 : M x ( z3 ) Fd .(l12 l13 ).cos Flx10 .l13 182778 (N)
z3 l12 l11 : M x ( z3 ) Fd .(l11 l12 ).cos Flx10 .l11 Ft1.(l11 l13 ) 0 (N.mm)
c. Biểu đồ mônen.
31
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
o
z
Fa1
O
z Fr1
x Flx10 Flx11
Fd
y
64,5 165
330
182778
MX
73393
My
38415
326890
MZ
95690
Ø45k6
Ø50k6
Ø50k6
Ø55
Ø55
32
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
Trong đó:
Mxj, Myj - momen uốn trong mặt phẳng xOz và yOz tại các tiết diện j.
- Tại vị trí chính giữa bánh đai:
M tdj
dj 3
0,1.[]
Trong đó:
[σ] - ứng suất cho phép của thép chế tạo trục.
Theo bảng (10.5) [1-195], với đường kính dI = 30 (mm); σb = 600
(MPa), ta nội suy được: [σ] = 63 (MPa).
33
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
82870
- Đường kính đoạn trục lắp bánh đai: d 2 3 23,61 (mm) .
0,1.63
110697
- Đường kính đoạn trục lắp ổ lăn 0: d 0 3 26 (mm) .
0,1.63
416801
- Đường kính đoạn trục có phần cắt ren: d 3 3 40,45 (mm) .
0,1.63
0
- Đường kính đoạn trục lắp ổ lăn 1: d1 3 0 (mm) .
0,1.63
Trong đó:
lt - chiều dài then.
34
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
- Điều kiện bền cắt, theo CT (9.2) [1-173], ta có ứng suất cắt của then:
2T1 2.95690
c 8,9 (MPa)
d .lt .b 45.34.14
- Khi then bằng thép 45 chịu tải trọng tĩnh thì ứng suất cắt cho phép là:
[c ] 60 90 (MPa) .
Do then chịu tải trọng va đập nhẹ nên ứng suất cắt cho phép lấy giảm đi 1/3 lần:
[c ] 70 / 3 23,33 (MPa)
Trong đó:
[S] - hệ số an toàn cho phép. [S] = 1,5 ÷ 2,5, chọn [S] = 2,5
Sj , Sj - hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ
xét riêng tại tiết diện j.
1
Sj
K djaj mj
35
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
1
Sj
K djaj mj
Với:
1 , 1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng.
aj , aj , mj , mj - biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất
tiếp tại tiết diện j.
maxj minj
aj
2
maxj minj
mj
2
+) Đối với trục quay nhanh, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng:
Mj
mj 0 , aj maxj
Wj
+) Trục quay 1 chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động:
maxj Tj
mj aj
2 2Woj
Wj, Woj - momen cản uốn, cản xoắn tại tiết diện j của trục, xác định
theo bảng (10.6) [1-196].
ψσ, ψτ - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến
độ bền mỏi, theo bảng (10.7) [1-196], với thép C45, σb = 600 (MPa) thì:
ψσ = 0,05
ψτ = 0
K dj , K dj - hệ số xác định theo công thức:
K
( K x 1)
K dj
Ky
36
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
K
( K x 1)
K dj
Ky
Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc phương pháp
gia công và độ nhẵn bề mặt, theo bảng (10.8) [1-197], chọn phương pháp gia công: Mài
Ra 0,32..0,16 nên có Kx = 1,06.
Ky - hệ số tăng bền bề mặt trục. Không dùng phương pháp tăng bền nên hệ
số Ky = 1.
, - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến
giới hạn mỏi, tra theo bảng (10.10) [1-198].
K , K - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn.
- Kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục tại tiết diện lắp bánh đai.
+ Chọn kiểu lắp của bánh đai lên trục là k6.
+ Do M2 = 0 (Nmm) nên:
m2 a 2 0 (MPa) vì vậy ta không xét đến Sσ2
+ Với d2 = 45 (mm), ta có moomen cản uốn và moomen cản xoắn đối với trục có 1 rãnh
then:
+ Biên độ và giá trị trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp:
TI 95690
m2 a 2 2,89 (Nmm)
2W02 2.16557,47
+ Ta thấy sự tập trung ứng suất ở vị trí lắp bánh đai do cả lắp ghép có độ dôi và do rãnh
then.
Do ảnh hưởng từ lắp có độ dôi, theo bảng (10.11) [1-198] ta có:
K
2,06
K 1,64
Do ảnh hưởng của lắp có rãnh then, theo bảng (10.12) [1-199] chọn dao cắt bằng dao
phay đĩa, ta có:
37
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
K 1,46
K 1,54
Theo bảng (10.10) [1-198], ta có:
0,83
0,77
K 1,46
0,83 1,76
Thay số ta có:
K 1,54 2
0,77
K
2,06
K 2
+ Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp và ứng suất pháp:
K
K x 1
(2 1,06 1) 2,06
K d 2
Ky 1
Vậy S 2 [S] thỏa mãn điều kiện bền mỏi tại tiết diện lắp bánh đai.
- Kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục tại vị trí lắp ổ lăn 0:
+ Chọn kiểu lắp: Các ổ lăn trên trục lắp theo kiểu k6.
M j M o 73393 (Nmm)
Tj TI 95690 (Nmm)
d j d 0 50 (mm)
+ Momen cản uốn và momen cản xoắn đối với trục trơn:
38
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
d 30 3,14.502
0 32 32 12272 (Nmm)
W
W d 0 3,14.50 244544 (Nmm)
3 3
00 16 16
+ Biên độ và giá trị trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp:
m0 0 (MPa)
M 0 73393
a0 max 0 5,98 (MPa)
W0 12272
T 95690
m0 a0 max 0 I 1,95 (MPa)
2 2W 00 2.24544
+ Tại vị trí ổ lăn, trục lắp có độ dôi nên theo bảng (10.11) [1-198] ta có:
K
2,06
K 1,64
Từ đó, ta có:
K
K x 1
(2,06 1,06 1) 2,12
K d0
Ky 1
K
K x 1
(1,64 1,06 1) 1,7
K d0
Ky 1
+ Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp và ứng suất pháp:
1 261,6
S 0 20,63
K d0a0 0m0 2,12.5,98 0,05.0
1 151,73
S 0 45,78
K d0 a0 0 m0 1,7.1,95 0.1,95
39
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
Vậy S0 > [S] , thỏa mãn điều kiện bền mỏi tại vị trí lắp ổ lăn.
M 3 408479 (Nmm)
TI 95690 (Nmm)
d 55 (mm)
3
+ Momen cản uốn và momen cản xoắn đối với trục trơn:
d 33 3,14.552
3 32 32 16334 (Nmm)
W
W d 3 3,14.55 32668 (Nmm)
3 3
03 16 16
+ Biên độ và giá trị trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp:
m3 0 (MPa)
M 3 408479
a3 25 (MPa)
W3 16334
T 95690
m3 a3 I 1,46 (MPa)
2W 03 2.32668
+ Sự tập trung ứng suất tại vị trí cắt ren là do các góc lượn và chân ren trục vít gây ra.
+ Theo bảng (10.10) [1-198], ta có:
0,80
0,75
+ Theo bảng (10.13) [1-199] với yếu tố gây tập trung ứng suất là góc lượn, chọn r/d =
0,02, ta có:
K 2,5
K 1,8
Thay số ta được:
K 2,5
0,80 3,13
K 1,8 2,39
0,75
40
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
K
( K x 1)
(3,13 1,06 1)
K d3 3,19
K y 1
K
( K x 1)
(2,39 1,06 1)
K d3 2,45
K y 1
+ Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp và ứng suất pháp:
1 261,6
S 3,27
3
K d3 a3 m3 3,19.25 0,05.0
S 1 151,73
42,25
3
K d3a3 3m3 2,45.1,46 0.1,46
Vậy S3 > [S] , thỏa mãn điều kiện bền mỏi tại vị trí trục vít.
Fr0 Flx10
2
Fly10
2
35642 11082 3732 (N)
Fr1 Flx11
2
Fly11
2
2332 11082 = 1132 (N)
41
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
b. Chọn ổ lăn.
*) Tại vị trí 1:
- Theo đường trục tại vị trí 1 lắp ổ lăn và bảng (P2.11) [1-262], ta chọn ổ đũa côn 1 dãy
cỡ trung 7310.
d D D1 d1 B C1 T r r1 α C C0
KH mm mm mm mm mm mm mm mm mm (o) kN kN
*) Tại vị trí 0:
- Theo đường kính trục tại vị trí 0, d0 = 35 mm và bảng (P2.11) [1-255], ta chọn ổ bị đỡ
một dãy cỡ trung 310.
d D B r dbi C C0
KH mm mm mm mm mm kN kN
Fr1/2 Fr1/2
Fs10 Fs11
10 Fat 11
- Do hai ổ đũa côn giống nhau và đặt đối xứng nên lực hướng tâm sẽ chia đôi cho mỗi
ổ.
- Theo CT (11.7) [1-217], ta có:
42
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
Q0 (XVFr0 / 2 Y.Fa 0 )K t K d
Trong đó:
V - hệ số kể đến vòng nào quay, khi vòng trong quay V = 1.
Kt - hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, Kt = 1 do nhiệt độ nhỏ hơn
o
105 C.
Kd - hệ số kể đến đặc tính tải trọng, theo bảng (11.3) [1-215]: Kd = 1.
X - Hệ số tải trọng hướng tâm, theo bảng (11.4) [1-216]: X= 0,4.
Y - Hệ số tải trọng dọc trục, theo bảng (11.4) [1-216]:
Y=0,4.cotgα = 0,4.cotg11,67o = 1,94.
Thay số ta tính được: Q0 (0,4.1.1132 / 2 1,94.7357,42).1.1 14475 (N) .
Fa1 145,54
+) Xét 0,26 e 0,31 theo bảng (11.4) [1-215]:
VFr1 / 2 1.1132 / 2
X = 1; Y = 0
Theo CT (11.3) [1-214]:
Q1 (XVFr1 / 2 Fa1 )K t K d (1.1.1132 / 2 0.145,54).1.1 566 (N)
+ Hai ổ lăn giống nhau nên ta chỉ cần kiểm tra ổ có tải trọng quy ước lớn hơn:
43
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
Trong đó:
Q - tải trọng động quy ước, kN.
L - tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay.
m - bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn m = 10/3 với ổ đũa côn.
Theo CT (11.2) [1-213] với Lh =16500 (giờ) ta có:
L h 60n 16500.60.508
L 503 (triệu vòng quay)
106 106
C C d
d d ngong truc
Vậy C 96,6 kN Cd 93,56 (kN) , ổ đũa côn thỏa mãn tải trọng động yêu cầu.
Trong đó, theo bảng (11.6) [1-221], hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng
dọc trục: X0 0,5 và Y0 0,22.cot g(11,67) 1,07 .
Vậy Qt = 7,96 kN < C0 = 75,9 kN, ổ đũa côn thỏa mãn điều kiện tải tĩnh.
- Khả năng quay nhanh của ổ.
Theo CT (11.21) [1-222], ta có số vòng quay tới hạn của ổ:
[d m ].k1.k 2 .k 3
n th
n
dm
Trong đó:
dm - đường kính vòng tròn qua tâm các con lăn.
44
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
d D 50 110
dm =80 (mm)
2 2
[d m ] - thông số vận tốc quy ước, mm.vg/ph.
n
Theo bảng (11.7) [1-222], với ổ đũa côn 1 dãy: [d m ] = 3.105 (chất
n
3.105.1.0,9.0,9
Thay số ta tính được:: n th 3037,50 (v/ph) .
80
Vậy số vòng quay của ổ nI = 508 (v/ph) < nth thỏa mãn điều kiện.
d. Kiểm nghiệm khả năng tải của ổ tại vị trí 0.
- Sơ đồ:
Với Kt = Kd = 1; V =1; X = 1.
Thay số ta có: Q0 = Fr0 = 3732 (N) = 3,72 (kN).
Theo (11.1) [1-213], khả năng tải động yêu cầu của ổ lăn: Cd Q0 m L
Vậy Cd = 29,68 (kN) < C = 48,5 (kN), thỏa mãn yêu cầu về tải động.
45
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
Trong đó, theo bảng (11.6) [1-221], hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng
dọc trục: X0 0,6 và Y0 0,5 .
dm
Với:
d D 50 110
dm 80 (mm)
2 2
[d m ] = 5,5.105
n
k1 = 1; k2 = 0,9; k3 = 0,9
5,5.105.1.0,9.0,9
Thay số ta được: n th 5568,75 (v/ph) .
80
Vậy nI = 508 (v/ph) < nth , ổ bi đỡ thỏa mãn điều kiện.
e. Tính lại khoảng cách giữa hai gối đỡ và các điểm đặt lực.
- Chiều rộng ổ lăn của trục vít: b01 27 (mm) .
- Chiều dài mayo bánh đai:. lm12 (1,2 1,5)d1 (1,2 1,5).50 60 75 (mm)
- Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến bánh đai: l12 lc12 86 (mm) .
46
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
l11 330
- Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến phần cắt ren của trục vít: l13 165 (mm) .
2 2
b. Chọn then.
- Chọn loại then bằng.
+ Tại chỗ lắp khớp nối, chiều dài then:
lthen = (0,8 ÷ 0,9)lm23 = (0,8 ÷ 0,9).120 = 96 ÷ 108 (mm)
Chọn lthen = 96 (mm).
+ Tại chỗ lắp bánh vít, chiều dài then:
lthen = (0,8 ÷ 0,9)lm22 = (0,8 ÷ 0,9).72 = 57,6 ÷ 64,8 (mm)
Chọn lthen = 58 (mm).
- Theo bảng (9.1a) [1-173], ta chọn được then với các thông số:
Chiều Kích thước tiết Chiều sâu rãnh Bán kính góc lượn
Đường dài then diện then (mm) then (mm) rãnh then (mm)
kính (mm)
(mm) l B h t1 t2 rmin rmax
47
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
c. Chọn ổ lăn.
- Dựa vào đường kính đoạn trục ổ lăn, theo phụ lục bảng (P2.11)
[1-261], ta chọn ổ đũa côn 1 dãy, cấp chính xác 0, cỡ nhẹ rộng, ký hiệu 7514.
Kí d D D1 d1 B C1 T r r1 α ` C0
hiệu mm mm mm mm mm mm mm mm mm (o) kN
48
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
IV. TÍNH, LỰA CHỌN KẾT CẤU CHO CÁC BỘ PHẬN CÁC CHI TIẾT
4.1. Kết cấu hộp giảm tốc.
4.1.1. Chọn kết cấu.
- Chỉ tiêu cơ bản của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.
- Vật liệu đúc: Gang xám GX15 – 32.
- Bề mặt ghép lắp với thân song song với mặt đế và đi qua trục bánh vít.
4.1.2. Xác định các kích thước cơ bản của vỏ hộp giảm tốc.
Theo bảng (18-1) [2-85]:
a) Chiều dày:
- Thân hộp: δ = 0,03a + 3 = 0,03.190 + 3 = 8,7 (mm) > 6 (mm).
Chọn δ = 9 (mm).
- Nắp hộp: δ1 = 0,9. δ = 0,9.9 = 8,1 (mm).
Chọn δ1 = 9 (mm).
b) Gân tăng cứng:
- Chiều dày: e (0,8 1). (0,8 1).9 7,2 9 (mm) .
Chọn e = 9 (mm).
- Chiều cao: Lấy h = 55 (mm) < 58 (mm).
- Độ nghiêng so với phương thẳng đứng: 2o.
c) Đường kính bulong.
- Bulong nền: d1 > 0,04a + 10 = 0,04.190 + 10 =17,6 (mm) > 12 (mm).
Chọn d1 = 20 (mm); Bulong M20.
- Bulong cạnh ổ: d2 = (0,7 ÷ 0,8)d1 = (0,7 ÷ 0,8).20 = (14 ÷ 16) (mm).
Chọn d2 = 16; Bulong M16.
- Bulong ghép bích nắp và thân:
d3 = (0,8 ÷ 0,9)d2 = (0,8 ÷ 0,9)16 = (12,8 ÷ 14,4) (mm).
Chọn d3 = 14 (mm); Bulong M14.
- Vít ghép nắp ổ: d4 = (0,6 ÷ 0,7).d2 = (0,6 ÷ 0,7).16 = (9,6 ÷ 11,2) (mm).
Chọn d4 = 10 (mm); Bulong M10.
49
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
- Vít ghép nắp cửa thăm: d5 = (0,5 ÷ 0,6)d2 = (0,5 ÷ 0,6).16 = (8 ÷ 9,6) (mm).
Chọn d5 = 8 (mm); Bulong M8.
d) Mặt bích ghép nắp và thân.
- Chiều dày bích thân hộp:
S3 = (1,4 ÷ 1,8).d3 = (1,4 ÷ 1,8).14 = (19,6 ÷ 25,2) (mm)
Chọn S3 = 20 (mm).
- Chiều dày bích nắp hộp:
S4 = (0,9 ÷ 1).S3 = (0,9 ÷ 1).20 = (18 ÷ 20) (mm)
Chọn S4 = 20 (mm).
e) Kích thước gối trục:
- Đường kính ngoài và tâm lỗ vít tại gối trục ổ bi đỡ 1 dãy:
D3 D 4, 4d 4 110 4, 4.10 154 (mm)
D2 D (1,6 2, 2).d 4 110 (1,6 2, 2).10 126 132 (mm)
D3 154 (mm)
Chọn
D2 132 (mm)
- Đường kính ngoài và tâm lỗ vít tại gối trục ổ đũa côn 1 dãy lắp trên trục bánh vít:
D3 D 4, 4d 4 125 4, 4.10 169 (mm)
D2 D (1,6 2, 2).d 4 125 (1,6 2, 2).10 141 147 (mm)
D3 169 (mm)
Chọn
D2 147 (mm)
- Đường kính ngoài và tâm lỗ vít tại gối trục ổ đũa côn 1 dãy lắp trên trục vít:
D3 D 4, 4d 4 110 4, 4.10 154(mm)
D2 D (1,6 2, 2).d 4 110 (1,6 2, 2).10 126 132 (mm)
D3 154 (mm)
Chọn
D2 132 (mm)
- Lỗ bulong cạnh ổ:
E2 = 1,6.d2 = 1,6.16 = 25,6 (mm)
R2 = 1,3.d2 = 1,3.16 = 20,8 (mm)
50
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
D3 169
C 84,5 (mm)
2 2
- Khoảng cách từ tâm bulong đến mép lỗ:
k 1,2d 2 1,2.16 19,2 (mm)
Chọn k = 20 (mm).
- Bề rộng mặt ghép bulong cạnh ổ:
K 2 E2 R 2 (3 5) 23,6 20,8 (3 5) (49,4 51,4) (mm)
Chọn K2 = 50 (mm).
- Bề rộng bích nắp và thân:
K3 K 2 (3 5) 50 (3 5) (45 47) (mm)
Chọn K3 = 45 (mm).
- Chiều cao h = 65 (mm).
- Số vít: z = 6.
f) Mặt đế hộp.
- Chiều dày:
S1 (1,3 1,5).d1 (1,3 1,5).20 (26 30) (mm)
Chọn S1 = 30 (mm).
- Bề rộng mặt đế hộp:
K1 3d1 3.20 60 (mm)
q K1 2 60 2.9 78 (mm)
Chọn q = 80 (mm).
g) Khe hở giữa các chi tiết.
- Giữa bánh vít với thành trong hộp:
(1 1,2) (1 1,2)9 (9 10,8) (mm)
Chọn Δ = 10 (mm).
- Giữa trục vít và đáy hộp:
1 (3 5) (27 45) (mm)
Chọn Δ1 = 60 (mm).
51
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
Chọn S = 22 (mm).
- Đường kính d (3 4). (3 4).9 (27 36) (mm) .
Chọn d = 30 (mm).
b) Chốt định vị.
- Sử dụng chốt côn, không có ren.
- Theo bảng (18-14b) [2-91], ta có các kích thước của chốt định vị:
+ Đường kính đỉnh côn: d = 6 (mm).
+ Chiều dài chốt: l = 50 (mm).
+ Độ côn: 1/50.
+ Vát hai đầu: 1x45o.
c) Cửa thăm.
- Theo bảng (18-5) [1-92], ta chọn kích thước cửa thăm:
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
52
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
6
C
B1
B
K
C1
A1
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
53
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
d b m f L c q D S D0
30
6 12
18
12
6
g) Cốc lót
- Cốc lót làm bằng gang xám GX15-32.
- Chiều dày cốc lót δ = 10 (mm).
- Bề dày vai và bề dày bích: 1 2 10 (mm) .
H7
- Dùng kiểu lắp .
h6
54
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
55
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
ES (µm) es (µm)
Vị trí lắp Kiểu lắp EI (µm) ei (µm)
+ 21
Trục I - Vòng trong ổ bi đỡ Ø50k6
+2
+ 35
Vỏ gối trục I - Vòng ngoài ổ bi đỡ Ø110H7
0
+ 21
Trục I - Vòng trong ổ đũa côn Ø50k6
+2
+ 35
Vòng trong cốc lót - Vòng ngoài ổ đũa côn Ø110H7
0
H7 + 40 0
Vòng ngoài cốc lót - Vỏ gối trục I Ø130
h6 0 -25
0
Trục I – Vòng trong mayo bánh đai Ø45h6
-16
H7 +35 0
Vỏ gối trục I – Nắp ổ lăn phía bánh đai Ø110
h6 0 -22
H7 +40 0
Vỏ gối trục I – Nắp ổ lăn phía cốc lót Ø110
h6 0 -25
H7 +30 +51
Trục I – Vòng trong mayo cánh vung dầu Ø50
p6 0 +32
56
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
ES (µm) es (µm)
Vị trí lắp Kiểu lắp EI (µm) ei (µm)
+ 21
Trục II - Vòng trong ổ đũa côn Ø70k6
+2
+ 40
Vỏ gối trục II - Vòng ngoài ổ đũa côn Ø125H7
0
H7 + 30 + 39
Trục II – Vòng trong mayo bánh vít Ø75
n6 0 + 20
H7 +40 0
Vỏ gối trục II – Nắp ổ lăn Ø125
h6 0 -25
H7 +30 +51
Trục II – Vòng trong mayo bạc chắn dầu Ø70
p6 0 +32
H7 +30 0
Trục II – Vòng trong mayo bạc chặn Ø63
h6 0 -19
0
Trục II – Vòng trong mayo khớp nối Ø63h6
-19
57
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
[1]. Trịnh Chất, Lê Văn Uyển – Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 1 – NXB
KH&KT, Hà Nội, 2007.
[2]. Trịnh Chất, Lê Văn Uyển – Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 2 – NXB
KH&KT, Hà Nội, 2007.
[3]. Nguyễn Trọng Hiệp – Chi tiết máy, tập 1,2 – NXB GD, Hà Nội, 2006.
[4]. Ninh Đức Tốn – Dung sai và lắp ghép – NXB GD, Hà Nội, 2004.
58
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
MỤC LỤC
59
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
2.2.7. Tính chính xác vận tốc trượt và kiểm tra hiệu suất bộ truyền trục vít.
………………………………………………………………………...15
2.2.8. Tính chính xác hệ số tải trọng. ............................................................ 16
2.2.9. Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền tiếp xúc. ..................................16
2.2.10. Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền uốn. .........................................16
2.2.11. Kiểm nghiệm răng bánh vít về quá tải. ................................................17
2.2.12. Xác định các thông số còn lại của bộ truyền trục vít. .........................17
2.2.13. Tính nhiệt truyền động trục vít. ...........................................................18
2.2.14. Tính các lực trong bộ truyền trục vít. ..................................................19
2.2.15. Bảng thông số của bộ truyền trục vít. ..................................................20
2.2.16. Tính lại tỉ số truyền và thông số trên các trục. ....................................21
III. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ TRỤC............................................................... 23
3.1. Tính toán và chọn khớp nối. .........................................................................23
3.1.1. Tính sơ bộ trục ra của hộp giảm tốc. ...................................................23
3.1.2. Tính và chọn khớp nối. .........................................................................23
3.1.3. Kiểm tra bền cho nối trục. ....................................................................24
3.1.4. Các lực tác dụng lên trục. ....................................................................25
3.2. Tính toán và thiết kế trục. .............................................................................25
3.2.1. Chọn vật liệu. ........................................................................................25
3.2.2. Lực tác dụng lên trục. ...........................................................................25
3.2.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục. ........................................................26
3.2.4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và trục. ..................................26
3.2.5. Tính, chọn đường kính các đoạn trục. ................................................29
3.2.5.1. Trục I. ....................................................................................................29
a. Tính phản lực. .......................................................................................29
b. Tính momen uốn tại các tiết diện. ........................................................30
c. Biểu đồ mônen. .....................................................................................31
d. Tính mômen uốn tổng và mômen tương đương. .................................33
e. Tính đường kính các đoạn trục............................................................33
f. Chọn đường kính các đoạn trục. .........................................................34
g. Chọn và kiểm nghiệm then. ..................................................................34
h. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi. .....................................................35
3.2.5.2. Chọn và kiểm nghiệm ổ lăn. .................................................................41
60
GVHD : Phạm Minh Hải
SVTH : Trần Văn Bảy
61