Professional Documents
Culture Documents
845chuhantiengviet PDF
845chuhantiengviet PDF
主
Chủ : người chủ
交
Giao : giao nhau
京 Kinh : kinh đô
人 Nhân : người
今 Kim : bây giờ
令
Lệnh : mệnh lệnh
以
Dĩ : lấy làm mốc
仲
Trọng : đứng giữa,liên
hệ
件Kiện : sự kiện
任
Nhiệm : trách nhiệm
使 Sử : sử dụng
来 Lai : đến
例 Lệ : ví dụ
供
Cung : cung cấp
修
Tu : rèn luyện, sửa
chữa
倒
Đảo : rơi , sụp đổ
候Hậu : khí hậu
借 Tá : vay mượn
値 Trị : giá trị
停
Đình : tạm ngừng
健 側 備 便 係
Kiện : khỏe mạnh Trắc : phía , cạnh Bị : chuẩn bị Tiện : tiện lợi Hệ : quan hệ
億 Ức : 100 triệu
先 Tiên : trước
元
Nguyên : căn nguyên
兄Huynh : anh trai
入 Nhập : vào
冬
Đông : mùa đông
冷
Lãnh : lạnh ( nước )
出Xuất : ra ngoài
刀Đao : gươm đao
力
Lực : sức lực, năng lực
分
Phân : phút , phân
chia
切 Thiết : cắt
刑Hình : hình phạt
列 Liệt : hàng lối
初 Sơ : đầu tiên
勝
Thắng : chiến thắng
勢 Thế : thế lực
勤
Cần : chăm chỉ , phục
vụ
勹 Bộ bao
包 Bao : bao bọc
卩 Bộ tiết
卵 Noãn : trứng
危
Nguy : nguy hiểm
厚
Hậu : dày , bề dày
原
Nguyên : cao nguyên ,
nguyên thủy
去
Khứ : quá khứ , bỏ lại
又
Bộ Hựu : hơn nữa
友 Hữu : bạn bè
反
Phản : ngược lại
取 Thủ : lấy
受 Thụ : nhận
口
Khẩu : cái miệng
古 Cổ : cũ
召 Triệu : gọi
可 Khả : có thể
史 Sử : lịch sử
右Hữu : bên phải
司
Ty , tư : thuộc về chỉ
huy , lãnh đạo
各 Các : mỗi
合
Hợp , hiệp : nối lại
吸
Hấp : hút ( thuốc )
吹 Xúy : thổi
告 Cáo : báo tin
周
Chu : chu vi , xung
quanh
味
Vị : mùi vị , ý nghĩa
呼 Hô : kêu , gọi
命Mệnh : sự sống
和
Hoà : hòa bình , nước
Nhật
品
Phẩm : hàng hóa
咲 Tiếu : nở hoa
単 厳 因 回 困
Đơn : đơn giản Nghiêm : nghiêm khắc Nhân : nguyên nhân Hồi : số lần , vặn xoay Khốn : khó khăn
固 国 囲 園 円
Cố : bền chắc Quốc : đất nước Vi : chu vi , vây quanh Viên : vườn , công viên Viên : Yên đv tiền tệ
Nhật
図 Đồ : bản vẽ
団
Đoàn : đoàn thể
土 Thổ : đất
在 Tại : tồn tại
地 Địa : địa cầu
士
Sĩ : bác sĩ (tiến sỹ), lực
sĩ ( Sumo )
夏 Hạ : mùa hè
夕 Tịch : chiều tối
外 Ngoại : ngoài
多 Đa : nhiều
夜 Dạ : đêm
夢
Mộng : giấc mơ
大 Đại : lớn
天 Thiên : trời
太 Thái : to lớn
夫 Phu : chồng
央Ương : ở giữa
失
Thất : mất , thiếu sót
奥
Áo : bên trong , vợ
奨
Tưởng : cổ vũ , động
viên
女
Nữ : nữ giới , phụ nữ
好 Hảo : thích
奴 Nô : người hầu
如Như : giống như
妹 Muội : em gái
妻 姉 始 姓 娘
Thê : vợ Tỷ : chị gái Thủy : bắt đầu Tánh : họ Nương : con gái
官
Quan : công chức
宙 Trụ : vũ trụ
定 Định : dự định
客 Khách : khách
室
Thất : căn phòng
富 Phú : giàu có
寒Hàn : trời lạnh
察 Sát : xem xét
寝 Tẩm : ngủ
実
Thực : sự thật , thực
tế
写 Tả : bức ảnh
宝Bảo : vật quý
寸 Bộ Thốn
寺 Tự : chùa
将
Tướng, tương : tướng
quân , tương lai
専
Chuyên : chuyên môn
尊 Tôn : tôn kính
対 Đối : đối lập
小 Tiểu : nhỏ
少
Thiếu , thiểu : ít , trẻ
尸
Thi : xác chết , thi hài
局 Cục : bộ phận
居 Cư : ở , sống
届
Giới : đạt tới , đi đến
屋
Ốc : nhà , mái nhà
展
Triển : phát triển
山 Sơn : núi
岩 Nham : đất đá
岸Ngạn : bờ sông
島 Đảo : hòn đảo
川 Xuyên : sông
州
Châu : tỉnh , khu vực
工
Công : công trường
左 Tả : bên trái
己 Kỷ : tự mình
巾 Bộ Cân
市
Thị : chợ , thành phố
布 Bố : vải
希 Hy : hy vọng
帳
Trương , trướng : sổ
常
Thường : thông thường
帽 Mạo : mũ
干 Can : phơi khô
平 Bình : hòa bình
年 Niên : năm
幺 Bộ Yêu
幼
Ấu : nhỏ bé , non nớt
广 Bộ Nghiễm
店 Điếm : tiệm
度 Độ : lần
座 Tọa : ngồi
庫 Khố : kho
庭
Đình : vườn , sân trước
庁
Sảnh : văn phòng
広 Quảng : rộng
康
Khang : yên mạnh
廴 Bộ Dẫn
建Kiến : kiến trúc
式 Thức : nghi lễ
弓 Bộ Cung
影
Ảnh : bóng , hình bóng
形
Hình : loại , kiểu mẫu
彳 Bộ Sách
役 Dịch : phục vụ
彼
Bỉ : anh ta , bạn trai
四 Tứ : 4
五 Ngũ : 5
七 Thất : 7
八 Bát : 8
九 Cửu : 9
六 Lục : 6
後 Hậu : sau
徒 Đồ : đồ đệ
復
Phục : hoàn lại , phục
hồi
心
Tâm : tim , tâm hồn
必 忙
Tất : tất yếu
志 Chí : ý chí
忘 Vong : quên Mang : bận rộn
快
Khoái : thích thú
念 思
Niệm : tri giác, nhớ lại
怒 Nộ : tức giận
怖
Bố : bồn chồn , lo lắng Tư : suy nghĩ
急Cấp : vội vàng
性 息
Tính , Tánh : giới tính
恥
Sỉ : e thẹn , xấu hỗ
悲 Bi : buồn bã Tức : hơi thở
悪 Ác : xấu , dở
想 感
Tưởng : ý tưởng
意Ý : ý chí , ý định
愛Ái : yêu thương Cảm : cảm xúc
慣
Quán : tập quán
憎 恋
Tăng : ghét , căm thù
応 Ứng : ứng đáp
懸 Huyền : treo Luyến : tình yêu
戈 Bộ Qua
成 所
Thành : thành công
戦
Chiến : chiến tranh
戸 Bộ Hộ Sở : nơi ,chổ , địa điểm
手 Thủ : tay
刂 忄 扌 才
Bộ Đao Bộ Tâm Bộ Thủ
Tài : tài năng
打 Đả : đánh
技 投 押 払
Kỹ : kỹ thuật Đầu : ném Áp : ấn , đẩy Phất : trả
招
Chiêu : mời , lời mời
拾 Thập : tập họp
持 Trì : cầm nắm
指 Chỉ : ngón tay
捨
Xả : thải bỏ , quăng
掃Tảo : quét dọn
授
Thụ , thọ : truyền đạt ,
chỉ dẫn
掛 Quải : treo
探Thám : tìm kiếm
換Hoán : thay đổi
撮Toát : chụp hình
故 Cố : sự cố
教
Giáo : dạy , chỉ bảo
敗 Bại : thất bại
散Tán : phân tán
敬Kính : tôn kính
数 Số : số , đếm
整Chỉnh : chỉnh sửa
文 Văn : văn học
斗 Bộ Đẩu
料 Liệu : vật liệu
斤 Bộ Cân
新 Tân : mới
断
Đoạn : từ chối , cắt đứt
方
Phương : phương pháp
旅
Lữ : đi lại , du lịch
景
Cảnh : phong cảnh
晴
Tình : trời trong xanh
暇 Hạ : rảnh rỗi
暑Thử : trời nóng
暖 Noãn : ấm áp
暗 Ám : tối tăm
曜
Diệu : ngày trong tuần
曲
Khúc : giai điệu , quẹo
書 Thư : viết
替 Thế : thay thế
最
Tối : nhất , hơn cả
会 Hội : gặp gỡ
月
Nguyệt :tháng, mặt
trăng
有
Hữu : có , sở hữu
服
Phục : trang phục
望Vọng : hy vọng
朝
Triều : buổi sáng
期 Kỳ : thời kỳ
木 Mộc : cây
末 Mạt : cuối
本
Bản : cuốn sách , cội
nguồn
机 Kỷ : cái bàn
材 Tài : tài liệu
村Thôn : làng , xã
束 Thúc: bó lại
格
Cách : tính cách
案 Án : dự án
梅 械
Mai : cây mai Giới : máy móc
森
Sâm : rừng rậm
業
Nghiệp : sự nghiệp
楽 Lạc : lạc quan
様 橋
Dạng : ngài , hình
dạng
Kiều : cây cầu
機Cơ : máy móc
横
Hoành : ngang , bên
cạnh
桜
Anh : hoa anh đào
欠 次 Bộ Khiếm Thứ : thứ tự
欲
Dục : mong muốn
歌 Ca : bài hát
止 Chỉ : đình chỉ
正 歩
Chính : chính xác Bộ : đi bộ
歳 Tuế : tuổi
帰 Quy : trở về
歹 Bộ Ngạt
死 残 Tử : chết Tàn : sót lại
殳 Bộ Thù
段
Đoạn : bậc thang
毋 Bộ Vô
母 比 Mẫu : mẹ Tỉ : so sánh
毛 Mao : lông
汚 Ô : ô nhiễm
池 Trì : cái ao
決
Quyết : quyết định
汽 Khí : hơi nước
沸 Phí : đun sôi
油 Du : dầu
治 Trị : cai trị
泊 Bạc : trọ lại
法Pháp : luật pháp
注 Chú : chú ý
泣 Khấp : khóc
泳 Vịnh : bơi
洋
Dương : đại dương
洗 Tẩy : rửa , giặt
活
Hoạt : sinh hoạt
流
Lưu : dòng nước
浴 Dục : tắm
海 Hải : biển
消 Tiêu : tiêu diệt
涼
Lương : mát mẻ
港
Cảng : bến cảng
湖 Hồ : hồ
湯
Thang : nước nóng
源
Nguyên : nguồn gốc
準
Chuẩn : chuẩn bị
温 Ôn : ôn hòa
満
Mãn : mãn nguyện
漢 Hán : Hán tự
済 Tế : kinh tế
灬 Bộ Hỏa
灰 災 無 然 煮
Hôi : tro Tai : tai họa Vô : không Nhiên : tự nhiên Chử : nấu
煙 Yên : khói
熱 争 焼
Nhiệt : nhiệt độ Tranh : chiến tranh Thiêu : đốt
父 Phụ : cha
片
Phiến : mảnh , vật
mỏng
牛 牜 物
Ngưu : con bò
Bộ Ngưu
Vật : đồ vật
特Đặc : đặc biệt
犬
Khuyển : con chó
犭 狭 独
Bộ Khuyển
Hiệp : hẹp Độc : độc thân
玉Bảo : của quý
王 Vương : vua
珍 現 球
Trân : quý hiếm Hiện : hiện tại Cầu : hình cầu
理 Lý : lý luận
甘 Cam : ngọt
生 産 用
Sinh : sinh trưởng Sản : sản phẩm Dụng : sử dụng
田
Điền : ruộng lúa
由 Do : lý do
男 町 界
Nam : đàn ông con trai Đinh : thành thị Giới : thế giới
留 Lưu : ở lại
畑 Điền : ruộng
番 画 当
Phiên : thứ tự Họa : tranh vẽ Đương : bây giờ
疒 Bộ Nạch
疲 Bì : mệt
病
Bệnh : bệnh viện
痛
Thống : đau đớn
癶 Bộ Bát
登 Đăng : leo
発
Phát : xuất phát
白
Bạch : màu trắng
百 Bách : 100
的Đích : mục đích
皆
Giai : mọi người
眠
Miên : buồn ngủ
眼Nhãn : con mắt
矢Thỉ : cây tên
知 Tri : biết
短 Đoản : ngắn
石 Thạch : đá
研
Nghiên : nghiên cứu
示Thị : hiển thị
礻 Bộ Thị
祖 Tổ : tổ tiên
祝
Chúc : chúc mừng
神Thần : thần linh
祭 Tế : lễ hội
禁Cấm : cấm đoán
礼 Lễ : nghi lễ
禾 Bộ Hòa
私
Tư : tôi , riêng tư
秋Thu : mùa thu
科Khoa : khoa học
秒 Miễu : giây
種 究 空 窓 立
Chủng : chủng loại Cứu : nghiên cứu Không : không gian Song : cửa sổ Lập : thành lập
紙 Chỉ : tờ giấy
級 Cấp : cấp bậc
細 Tế : nhỏ hẹp
紹
Thiệu : giới thiệu
終
Chung : chung kết
習 Tập : học
考 Khảo : suy xét
者 Giả : người
耳 Nhĩ : tai
聞 Văng : nghe
声
Thanh : âm thanh
職
Chức : công việc
聴 肉
Thính : nghe Nhục : thịt
育 Dục : thể dục
背 Bối : lưng
胸 Hung : ngực
能 脱
Năng : năng lực Thoát : cởi ra
自 Tự : tự nhiên
台 Đài : cái bệ
船
Thuyền : thuyền
良 色
Lương : tốt Sắc : màu sắc
花 Hoa : hoa
若 Nhược : trẻ
苦Khổ : gian khổ
茶 英Trà : trà Anh : anh ngữ
荷 Hà : hành lý
薄 Bạc : mỏng
薬Dược : thuốc
号 虫
Hiệu : tín hiệu Trùng : côn trùng
行 Hành : đi
術
Thuật : mỹ thuật
衣 Y : quần áo
衤 表 Bộ Y
Biểu : biểu thị
袋
Đại : cái túi , bao
裏 Lý : mặt sau
製
Chế : sản xuất
複 西
Phức : phức tạp Tây : hướng Tây
要 Yếu : tất yếu
見 Kiến : nhìn
規 Quy : quy tắc
親Thân : thân thiết
覚 Giác : nhớ
角 Giác : góc
訪
Phỏng : viếng thăm
許Hứa : cho phép
試 Thí : thử
話
Thoại : nói chuyện
誌 Chí : tạp chí
謝 Tạ : tạ lỗi
警Cảnh : cảnh sát
訳Dịch : phiên dịch
議Nghị : hội nghị
読 Độc : đọc
赤 Xích : màu đỏ
走 Tẩu : chạy
起Khởi : thức dậy
越Việt : vượt qua
趣Thú : thú vị
足 Túc : chân
踊Dũng : khiêu vũ
車 Xa : xe hơi
軟
Nhuyễn : mềm dẻo
軽Khinh : nhẹ
輸
Thâu : chuyên chở
転
Chuyển : vận chuyển
辛 Tân : cay
弁
Biện : hùng biện
辞Từ : từ chức
農
Nông : nông nghiệp
辶 Bộ Sước
込
Nhập , vào : chen chúc
迎
Nghênh , nghinh : đón
tiếp
近 Cận : gần
速 Tốc : nhanh
造 Tạo: chế tạo
連 Liên : liên lạc
週 Chu : tuần lễ
進Tiến : tiến bộ
遊 Du : đi chơi
運Vận : vận động
過 Quá : đi qua
道 Đạo : đường
達
Đạt : thành đạt
違Vi : sai khác
遠 Viễn : xa xôi
遅 Trì : trể
選 辺
Tuyển : tuyển dụng Biên : lân cận
郊
Giao : ngoại ô
郎Lang : đàn ông
部
Bộ : phòng , bộ phận
郵 都
Bưu : bưu điện Đô : thủ đô
酉 Bộ Dậu
配
Phối : phân phối
酒 Tửu : rượu
酔 医 Túy : say Y : y giả ( bác sĩ )
鉛
Duyên : bút chì
銀
Ngân : ngân hàng
鉄 Thiết : sắt
長 門
Trường , trưởng : dài Môn : cửa
閉 Bế : đóng
開 Khai : mở
間Gian : thời gian
関阝
Quan : quan hệ
Bộ Phụ
降
Giáng : xuống
院
Viện : bệnh viện
際 Tế : quốc tế
障 隣
Chướng : ngăn trở Lân : bên cạnh
隹 Bộ Chuy
雑 Tạp : tạp chí
離 Ly : chia rời
難 雨
Nan : khó khăn Vũ : mưa
雪
Tuyết : tuyết
雲 Vân : mây
電 Điện : điện
震
Chấn : chấn động
青
Thanh : màu xanh
静
Tĩnh : yên tĩnh
非 Phi : không
面 Diện : bề mặt
音Âm : âm thanh
頁 Bộ Hiệt
預 Dự : gởi
頭 Đầu : cái đầu
題 Đề : vấn đề
願
Nguyện : cầu nguyện
類
Loại : chủng loại
風Phong : gió
飛 Phi : bay
食 Thực : ăn
飲 Ẩm : uống
飯Phạn : bữa ăn
飼 Tự : nuôi
飾 Sức : trang sức
養
Dưỡng : nuôi dưỡng
館Quán : tòa nhà
馬 Mã : ngựa
駐
Trú : dừng lại
験
Nghiệm : thực nghiệm
驚Kinh : kinh ngạc
駅 Dịch : nhà ga
体Thể : thân thể
高 Cao : cao
髪 Phát : tóc
魚 Ngư : cá
鮮 Tiên : tươi
鳥 Điểu : chim
塩Diêm : muối
麦 Mạch : lúa mì
黄
Hoàng : màu vàng
黒 Hắc : đen
黙Mặc : yên tĩnh
点 歯 齢 顔 険
Điểm : dấu chấm Xỉ : răng Linh : tuổi Nhan : khuôn mặt Hiểm : nguy hiểm