Professional Documents
Culture Documents
Xquangcotsong 140703235233 Phpapp02 150412124925 Conversion Gate01
Xquangcotsong 140703235233 Phpapp02 150412124925 Conversion Gate01
2
GIẢI PHẪU HỌC
3
Cấu tạo ĐS:
thân-cuống-mảnh
sống; mỏm gai-
ngang-khớp
Cuống sống +
mảnh sống =
cung sống
4
5
Ống sống: thân+cung sống tạo thành
Chứa tủy sống, màng tủy, mạch máu
và rễ thần kinh 6
KỸ THUẬT KHẢO SÁT
CS CỔ:
Thẳng: mỏm gai nằm giữa thân sống, xem
được C2 T1-2
Nghiêng: hai bờ sau đốt sống chồng lên
nhau, thấy rõ các mấu khớp, mỏm gai
Chếch: xem các lỗ liên hợp (C1-2 không có
lỗ liên hợp)
Há miệng: xem C1-C2
Thế nghiêng gập-ưỡn tối đa: xem độ vững
CS, bán trật khớp và tổn thương dây chằng
7
KỸ THUẬT KHẢO SÁT
8
THẲNG – NGHIÊNG – CHẾCH
9
CS CỔ THẲNG - NGHIÊNG
Đĩa đệm 3
Mỏm ngang
Mỏm gai 4
5
6
7
10
6
11
CỘT SỐNG CỔ NGHIÊNG
C 1 (đốt đội)
C 2 (đốt trục)
Cuống sống
Mỏm gai
Mỏm ngang
Mấu khớp trên của C 6
Thân sống
12
CS CỔ CHẾCH 3/4
C3-4
Đĩa đệm C4-5
C4-5
Cuống sống
C5-6
Mấu khớp dưới C6
C6-7
Mấu khớp trên C7
C7-T1
13
CHẾCH (P) CHẾCH (T)
KHI NGHI NGÔØ GAÕY C1,C2
CHUÏP TÖ THEÁ HAÙ MIEÄNG
Khoái
beân C1
Khe khớp
C1-2
Moûm 14
raêng
Cúi
Thẳng
Ngửa 15
COÄT SOÁNG THAÉT LÖNG
Moûm ngang L5
CSTL Thẳng 17
L1
Cuống sống
CSTL Nghiêng 18
Mỏm ngang
Cuống sống
CSTL Chếch 19
PHÂN TÍCH PHIM XQ CS
20
SỰ THẲNG HÀNG CỦA CỘT SỐNG
22
TRÌNH TỰ ĐÁNH GIÁ XƯƠNG
A. Thân
B. Cuống
C. Mỏm gai
D. Mấu khớp
E. Mỏm ngang
23
SỤN KHỚP VÀ MÔ MỀM
24
BỆNH LÝ CỘT SỐNG
25
THAY ĐỔI TRỤC CỘT SỐNG
26
THAY ĐỔI TRỤC CỘT SỐNG
27
28
GÙ VẸO P CỘT NGỰC
Trượt cột sống 29
30
THOÁI HÓA CỘT SỐNG
32
33
Hẹp lỗ liên hợp C5-6(P) 34
Đóng vôi dây chằng dọc sau 35
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
Không vững liên quan ≥ 2 cột
Cột trước: d/c dọc trước, 2/3 trước ĐS
Cột giữa: d/c dọc sau, 1/3 sau ĐS
Cột sau: các thành phần còn lại
Dấu hiệu:
Gãy mỏm: ngang, gai, khớp
Xẹp phía trước thân sống dạng hình chêm
Tăng đậm độ xương, mảnh xương chết
Đĩa đệm ít ảnh hưởng
36
37
Xẹp thân sống L1 và L4 38
Gãy mỏm răng 39
U COÄT SOÁNG
40
Khuyết cuống sống và mỏm ngang bên (T)
Hủy cung bên xương sườn 41
42
Đa u tủy 43
44
Rộng lỗ liên hợp do u thần kinh
45
VIEÂM COÄT SOÁNG
DO VI TRÙNG:
o Xeïp, beà maët thaân soáng khoâng ñeàu
o Toån thöông vaø giaûm chieàu cao ñóa ñeäm.
o Toån thöông phaàn meàm caïnh soáng (+/-)
o Ít lieân quan ñeán cung sau cuûa coät soáng.
VIÊM CỘT SỐNG DÍNH KHỚP
46
Viêm thân sống – đĩa đệm
47
Lao cột sống
48
VIÊM CỘT SỐNG DÍNH KHỚP
- Trẻ, nam
- Tổn thương cột sống, khớp cùng
chậu
- Hình ảnh:
+ Thân sống hình vuông
+ Cầu gai
+ Dính các mấu khớp, thân sống
Cột sống dạng “cây tre”
49
MỘT SỐ HÌNH ẢNH
BẤT THƯỜNG BẨM SINH
50
HỘI CHỨNG KLIPPEL FEIL: Dính đốt sống cổ +/-
đốt sống bán phần, vẹo CS, dính xương sườn,..
51
BẤT SẢN CUỐNG SỐNG BÊN T
52
Thân sống không dính ở đường dọc
tạo hình “cánh bướm”
53
Gai đôi cột sống (Spina bifida)
54
H/c Morquio: 1/3
giữa phía trước
thân sống có dạng
“mỏ chim”
mucopolysaccharidosis type IV
55
H/c Hurler: 1/3
dưới phía trước
thân sống có dạng
“mỏ chim”
mucopolysaccharidosis type I
56
57