You are on page 1of 5

CHỌN LỌC CÂU TỪ VỰNG HAY TỪ SÁCH THẦY VĨNH BÁ

GIẢI THÍCH CHI TIẾT



MULTIPLE – CHOICE
TEST 3
1. I’m sure they _________ lies.
a. telling b. speaking c. talking d. saying
2. She always _________ the crossword in the paper before breakfast.
a. makes b. writes c. does d. works
3. The newspaper report contained _________ important information.
a. many b. another c. an d. a lot of
4. He couldn’t _________ his father that he was telling the truth.
a. admit b. confide c. trust d. convince
5. The main road through Salisbury was blocked for two hours today after an accident _________
several vehicles.
a. containing b. connecting c. involving d. including
6. That old vase will _________ an attractive lamp-holder.
a. compose b. form c. make d. assemble
7. The police are _________ the town for the missing vehicle.
a. seeking b. looking c. investigating d. combing
8. Armed terrorists are reported to have _________ the Embassy.
a. taken up b. taken to c. taken over d. taken into
9. When he woke up, he relised that the things he had dreamt about could not _________ have
happened.
a. possibly b. likely c. certainly d. potentially
10. He cannot _________ ignorance as his excuse; he should have known what was happening in his
own department.
a. insist b. plead c. refer d. defend
11. The Government’s present policy is seen as a _________ to local democracy.
a. threat b. harm c. suppression d. sneer
12. It was not easu to understand her _________ to the situation.
a. feelings b. conduct c. outlook d. reaction
13. He always did well at school _________ having his early education disrupted by illness.
a. on account of b. in spite of c. in addition to d. even though
14. He told his father a long and _________ story to explain his lateness.
a. inconceivable b. unconvincing c. unimaginable d. incredulous
15. After listening to all the arguments I am now of the _________ that there should be no new road.
a. attitude b. opinion c. thought d. idea
16. One condition of this job is that you must be _________ to work at weekends.
a. available b. capable c. acceptable d. accessible
17. It was too late to _________ of the contract.
a. back out b. back down c. back up d. back away
18. All his companies had been successful and he was known to be _________ rich.
a. absolutely b. completely c. extremely d. thoroughly
19. Religion and politics interest him almost _________ .
a. equally b. the same c. similarity d. alike
20. Employees who have a _________ are encouraged to discuss it with the management.
a. hindrance b. disturbance c. disadvantage d. grievance
21. Sparking pools of water lay trapped among the rocks as the tide _________ .
a. removed b. refilled c. retired d. receded
22. The police have been ordered not to _________ if the students attack them.
a. combat b. retaliate c. challenge d. rebuff
23. The woman was _________ from the hospital yesterday only a week after her operation.
a. ejected b. expelled c. evicted d. discharged
24. According to the _________ of the contract, tenants must give six months notice if they intend to
leave.
a. laws b. rules c. terms d. details
25. In spite of his poor education, he was a most _________ speaker.
a. articulate b. ambigous c. attentive d. anthoritarian

THE END
ANSWER KEY + EXPLANATION
Q KEY EXPLANATION
TELL LIE (collo): nói dối
1 A
Dịch: Tao chắc chắn rằng tụi nó đang nói dối.
DO THE CROSSWORD (collo): chơi trò ô chữ
2 C
Dịch: Cô ấy luôn luôn chơi trò ơi ô chữ trong giấy trước khi có bữa ăn sáng.
INFORMATION là danh từ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC.
A/AN/THE – DETERMINER + N (singular)
3 D
MANY + N (plural) - MUCH + N (singular)
A LOT OF + N (plural/singular)
CONVINCE/ PERSUADE SB TO DO STH: Thuyết phục ai làm gì
4 D CONVINCE SB (THAT): Thuyết phục ai đó rằng .......
Dịch: Anh ấy không thể thuyết phục cha anh ấy rằng anh ấy đang nói sự thật.
Sau AFTER thường là một mệnh đề hoặc là một danh từ. Trong câu này là một danh
từ vì cả 4 đáp án đang ở hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ.
The main road through Salisbury was blocked for two hours today after an accident
5 C
(WHICH/THAT INVOLVED) → INVOLVING several vehicles.
Dịch: Tuyến đường chính xuyên suốt Salisbury được phong tỏa trong vòng 2 giờ sau
tai nạn có liên quan đến một vài phương tiện giao thông.
6 C Dịch: Chiếc bình cũ này có thể dùng để làm thành một cái chui đèn đẹp.
SEEK = LOOK FOR = INVESTIGATE = COMB SOMEWHERE FOR
7 D Dịch: Cảnh sát giao thông đã đi rà soát/ tìm kiếm khắp nơi trong thị trấn để tìm
những phương tiện giao thông bị mất.
TAKE OVER (ph.v): bắt đầu cai trị/ cai quản cái gì
8 C Dịch: Lực lượng khủng bố vũ trang được báo cáo rằng sẽ bắt đầu cai quản khu vực
của những vị đại sứ quán.
Dịch: Khi anh ấy tỉnh giấc, anh ấy chợt nhận ra rằng những thứ anh ấy đã mơ không
9 A
thể nào diễn ra.
PLEAD IGNORANCE (collo): viện cớ, giả vờ không biết
10 B Dịch: Anh ấy không thể giả vờ không biết như một lời biện mình cho mình, anh ấy
phài biết điều gì đang xảy ra tại căn hộ riêng của mình.
LOCAL DEMOCRACY = LOCAL RESIDENTS: dân địa phương
11 A
Dịch: Chính sách hiện nay của chính phủ như là một mối đe dọa cho dân địa phương.
REACTION TO STH: phản ứng đối với cái gì
12 D Dịch: Đó là một điều không hề dễ dàng để hiểu được phản ứng của cô ấy đối với tình
huống này.
IN SPITE OF = DESPITE + N/ VING
ALTHOUGH = THOUGH = EVEN THOUGH + CLAUSE
ON ACCOUNT OF = DUE TO = BECAUSE OF + N/ VING
13 B
IN ADDITION (TO) = AS WELL AS + STH
Dịch: Anh ấy luôn học tốt ở trưởng mặc dù việc học hành của anh ấy hồi còn bé bị
gián đoạn do bệnh tật.
Dịch: Anh ấy kể với cha của mình một câu chuyện dài và thiếu thuyết phục để giải
14 B
thích cho việc đi học muộn của anh ấy.
Dịch: Sau khi nghe hết tất cả những cuộc tranh luận, tôi đang có ý nghĩ rằng sẽ không
15 B
mở thêm con đường mới nào.
Dịch: Một điều kiện cho công việc này là bạn phải làm được vào những ngày cuối
16 A
tuần.
BACK DOWN (phr.v): thú nhận bạn đã làm sai điều gì
17 A BACK OUT (OF STH): thay đổi quyết định không làm gì nữa
Dịch: Đã quá muộn màng để thay đổi bản hợp đồng này.
Dịch: Tất cả các công ty của anh ấy đều thành công và anh ấy được biết đến là người
18 C
vô cùng giàu có.
19 A Dịch: Vấn đề về dân tộc và chính trị luôn mang lại sự thích thú cho anh ấy như nhau.
Dịch: Những nhân viên nào có sự bất lợi trong công việc được khuyến khích nên thảo
20 C
luận với bộ phận quản lý.
21 A Dịch: Các hồ nước lấp lánh nằm giữa bãi đã khi thủy triều vừa đi qua.
Dịch: Những vị công an được yêu cầu không được phản kháng lại nếu như học sinh
22 D
tấn công họ.
DISCHARGE FROM: Được phép đi/ rời khỏi
23 D
Dịch: Nữ bệnh nhân được ra viện chỉ sau một tuần sau cuộc phẫu thuật.
Dịch: Theo như các quy định của bản hợp đồng, những người thuê nhà phải có giấy
24 C
báo 6 tháng trước khi họ có dự định rời đi.
Dịch: Mặc dù trình độ học vấn của anh ấy tệ, nhưng anh ấy là một diễn giả nổi tiếng
25 A
với phong cách nói rõ ràng, rành mạch.

You might also like