You are on page 1of 1

MỤC LỤC TIÊU CHUẨN

Loại TC Tiêu chuẩn Vị trí Nội dung


QC06-2010 F.3 trang 62 Quy định chiều dày lop btong bao ve và bề rộng dầm DUL theo GIỚI HẠN CHỊU LỬA
QC06-2010 F.13 trang 70 Quy định chiều dày lop btong bao ve và chiều dày sàn DUL theo GIỚI HẠN CHỊU LỬA
QCVN 03-2012 2.2.1.5 Quy định phân cấp công trình theo các chuẩn (theo MỨC ĐỘ CHỊU LỬA)
QCVN 03-2012 2.2.2.1.3 Quy định cấp công trình nhà chung cư theo số tầng/ Minimum giới hạn chịu lửa của chung cư
TCVN QCVN 03-2012 2.2.1.8 Quy định cấp công trình nhà chung cư theo niên hạn sử dụng
QCVN 03-2012 2.2.1.14 Cấp công trình -> Bậc chịu lửa
QCVN 03-2012 2.2.1.13(Bảng 1) Bậc chịu lửa -> GIỚI HẠN CHỊU LỬA/Giải thích R.E.I
TCVN 5574-2012 8.3 Chiều dày lớp bê tông bảo vệ thoã sự làm việc đồng thời của btong và cốt thép
TCVN 5574-2012 8.3.5 Quy định ống gen cách mép bê tông
BS-EN-1-1-2004 table 3.1 Vật liệu Bê Tông
BS-EN-1-1-2004 3.2.2(3) Vật liệu thép
BS-EN 1991-1-1-2002 Table 6.1 Tải trọng Hoạt tải
BS-EN-1-1-2004 6.4.3 Punching shear
BS-EN-1-1-2004 4.4.1.2 Các quy định về concrete cover, các giới hạn cover theo đuòng kính ống gen
BS-EN-1-1-2004 4.4.1.2(9) Quy định về cấp độ bền, bề mặt bê tông khi đổ btong cải tạo neo zip
BS-EN-1-2-2004 5.6 (table 5.5) Quy định chiều dày Btong bảo vệ và bề rộng dầm tối thiểu (Dầm đơn giản BTCT và BTCT DUL) Theo cấp cháy
BS-EN-1-2-2004 5.6 (table 5.6) Quy định chiều dày Btong bảo vệ và bề rộng dầm tối thiểu (Dầm liên tục BTCT và BTCT DUL) Theo cấp cháy
BS-EN-1-2-2004 5.7.2 (table 5.8) Quy định chiều dày Btong bảo vệ và chiều dày (sàn đơn giản BTCT và DUL 1P, 2P )tối thiểu Theo cấp cháy
BS-EN-1-2-2004 5.7.3 (1) Quy định chiều dày Btong bảo vệ và chiều dày (sàn liên tục BTCT và DUL 1P, 2P )tối thiểu Theo cấp cháy
BS-EN-1-2-2004 5.7.4 (table 5.9) Quy định chiều dày Btong bảo vệ và chiều dày (sàn PHẲNG BTCT và DUL 1P, 2P )tối thiểu Theo cấp cháy
BS-EN-1-2-2004 5.7.5 Quy định chiều dày Btong bảo vệ và chiều dày (sàn sườn BTCT và DUL 1P, 2P )tối thiểu Theo cấp cháy
BS-EN-1-2-2004 2.1.2 (1P) Giải thích R.E.I
BS-EN-1-2-2004 3.2.2.2 Đánh giá cường độ bê tông theo từng cấp độ nhiệt độ
BS-EN-1-2-2004 3.2.3 Đánh giá cường độ thép theo từng cấp độ nhiệt độ
EC2 BS-EN-1-2-2004 3.2.4 Đánh giá cường độ cáp theo từng cấp độ nhiệt độ
BS-EN-1-2-2004 8.10.1.3 Khoảng khách giữa các ống gen
BS-EN-1-2-2004 9.3.1.4 Quy định đặt thép bo sàn biên
BS-EN-1-2-2004 5.10.5.2 Hệ số ma sát góc 0.19 và ma sát lắc 0.005->0.01
BS-EN-1-2-2004 9.2.1.1 (1) Hàm lượng thép dầm tối thiểu 0.13%Ac = 0.0013Ac (Vùng kéo - ko yêu cầu chống nứt)
BS-EN-1-2-2004 9.2.1.1 (3) Hàm lượng thép dầm tối đa 0.04 = 4%Ac (ko yêu cầu chống nứt)
BS-EN-1-2-2004 9.3.1 Hàm lượng thép sàn tối thiểu và tối đa (Vùng kéo - ko yêu cầu chống nứt)
BS-EN-1-2-2004 7.3.2 Hàm lượng thép tối thiểu và tối đa ( yêu cầu chống nứt trong vùng CÓ THỂ xuất hiện US KÉO)
BS-EN-1-1-2004 9.3.1.1(3) Quy định khoảng cách rải các thanh thép sàn
BS-EN-1-2-2004 PL E.1 Cấp độ bền "khuyên dùng" để cho độ bền lâu, chống ăn mòn (XC3 = độ ẩm TB)
BS-EN-1-2-2004 7.3.1 (5) Giới hạn bề rộng vết nứt
BS-EN-1-2-2004 2.4.2.4 (1) Hệ số an toàn của BT, Thép, Cáp
BS-EN-1-2-2004 5.10.2.1 Giới hạn U/S tối đa của cáp (0.8Fpk, 0.9Fp0,1k) (Chưa trừ tổn hao ngắn hạn)
BS-EN-1-2-2004 5.10.3(1)(2) Giới hạn U/S tối đa của cáp (0.75Fpk, 0.85Fp0,1k) (Đã trừ tổn hao ngắn hạn - vừa sau khi buông cáp)
BS-EN-1-2-2004 7.2(5) Giới hạn US của thép và cáp kháng nứt (0.8Fyk, 0.75Fpk)
Manuals SAFE PT SLAB 10.7.1.2.3 Hàm lượng thép Min

You might also like