You are on page 1of 30

BÀI ĐO ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VIỄN THÔNG CHO MẠNG GSM

A. DỊCH VỤ THOẠI

1. Location Update
a. Call flow
Call flow thực hiện Location Update:
MS MSC/ Old
HLR
1 VLR VLR

Update Location req LU01


IMSI
Authentication Info LU02
Authentication Info ack LU03
AuthenticationReq LU04
Authentication ack LU05
UpdateLocationReq LU06
IMSI
Cancel Location LU07
Cancel Location ack LU08
Insert Sub Data LU09
Insert Sub Data ack LU10
Update Location ack LU11
Update Location ack LU12

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao thực hiện là thuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng
VPMN, còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
Thủ tục:
+ Thực hiện chức năng Location Update qua modem.
+ Kết quả cuối cùng là kết quả của lần cập nhật vị trí cuối cùng trong tối đa
5 lần thực hiện
2. Trễ Location Update
a. Call flow
Call flow thực hiện Location Update:
MS MSC/ Old
HLR
1 VLR VLR

Update Location req LU01


IMSI
Authentication Info LU02
Authentication Info ack LU03
AuthenticationReq LU04
Authentication ack LU05
UpdateLocationReq LU06
IMSI
Cancel Location LU07
Cancel Location ack LU08
Insert Sub Data LU09
Insert Sub Data ack LU10
Update Location ack LU11
Update Location ack LU12

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao thực hiện là thuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng
VPMN, còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
Thủ tục:
+ Trước khi bắt đầu simcard cần đăng ký vào LAC khác để đạt được thủ tục
cập nhật vị trí đầy đủ.
+ Thực hiện chức năng Location Update qua modem.
+ Trễ của lần cập nhật vị trí cuối cùng sẽ được lấy để tính toán
3. Bài đo tỷ lệ hiệu năng mạng trong chiều cuộc gọi NER-MO
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều đi (MO):
MS1 MSC/VLR Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2

CC Setup MOC01
A
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14

B CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22

CC Release
MOC23
Complte
MOC24

VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN (Visited
Public Mobile Network), còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN (Home Public Mobile
Network), không bị chặn chiều nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc
gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng VPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng HPMN
+ Kiểm tra xem thiết bị chủ gọi trong mạng VPMN có phát hiện được tín hiệu
ringing cho cuộc gọi hay không?
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
b. Công thức: NER-MO= (B/A)*100%.
Trong đó:
+ B là tổng số lần thiết bị chủ gọi phát hiện tín hiệu Ringging thông báo thiết lập
thành công cuộc gọi.
+ A là tổng số lần thiết lập cuộc gọi chiều đi.
4. Bài đo tỷ lệ hiệu năng mạng trong chiều cuộc gọi NER-MT
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều về (MT):
MS1 MSC/VLR HLR Carriers GMSC MSC/VLR MS2

CC Setup MOC01
A MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MAP SRI ack MOC06
ISUP IAM (MSRN) MOC07
ISUP IAM (MSRN) MOC08
MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
MOC14
B CC Connect MOC15
ISUP ANM MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22

CC Release
MOC23
Complte
MOC24

HPLMN VPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng HPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác trong mạng VPMN, không bị chặn chiều nhận, đang
ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng HPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng VPMN
+ Kiểm tra xem thiết bị chủ gọi trong mạng HPMN có phát hiện được tín hiệu
ringing cho cuộc gọi hay không?
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần

b. Công thức: NER-MT= (B/A)*100%.


Trong đó:
+ B là tổng số lần thiết bị trong mạng HPMN phát hiện tín hiệu Ringging thông báo
thiết lập thành công cuộc gọi.
+ A là tổng số lần thiết lập cuộc gọi chiều đi.
5. Bài đo trễ thực hiện cuộc gọi trong chiều thực hiện cuộc gọi PDD-MO
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều đi (MO):
MS1 MSC/VLR Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2

CC Setup MOC01
A
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14
B CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22

CC Release
MOC23
Complte
MOC24

VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng VPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng HPMN
+ Kiểm tra trễ giữa thời điểm thực hiện cuộc gọi và thời điểm phát hiện tín hiệu
Ringing tại probe trong mạng VPMN
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần

∑ 𝑡𝑖𝑚𝑒(𝐵)−𝑡𝑖𝑚𝑒(𝐴)
b. Công thức: PDD-MO=
𝑛

Trong đó:
+ B là thời điểm lần thiết bị chủ gọi phát hiện tín hiệu Ringging thông báo thiết lập
thành công cuộc gọi.
+ A là thời điểm thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.
+ n là số lần thực hiện cuộc gọi.
6. Bài đo trễ kết nối cuộc gọi trong chiều kết thúc cuộc gọi PDD-MT
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều về (MT):
MS1 MSC/VLR HLR Carriers GMSC MSC/VLR MS2

CC Setup MOC01
A MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MAP SRI ack MOC06
ISUP IAM (MSRN) MOC07
ISUP IAM (MSRN) MOC08
MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
MOC14
B CC Connect MOC15
ISUP ANM MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22

CC Release
MOC23
Complte
MOC24

HPLMN VPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng HPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác trong mạng VPMN, không bị chặn chiều nhận, đang
ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng HPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng VPMN
+ Kiểm tra xem thiết bị chủ gọi trong mạng HPMN có phát hiện được tín hiệu
ringing cho cuộc gọi hay không?
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần

∑ 𝑡𝑖𝑚𝑒(𝐵)−𝑡𝑖𝑚𝑒(𝐴)
b. Công thức: PDD-MT=
𝑛

Trong đó:
+ B là thời điểm lần thiết bị chủ gọi phát hiện tín hiệu Ringging thông báo thiết lập
thành công cuộc gọi.
+ A là thời điểm thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.
+ n là số lần thực hiện cuộc gọi.
7. Bài đo tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công chiều thực hiện cuộc gọi CSSR-MO
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều đi (MO):
MS1 MSC/VLR Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2

CC Setup MOC01
A
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14
B CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22

CC Release
MOC23
Complte
MOC24

VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng VPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng HPMN
+ Kiểm tra xem thiết bị trong mạng HPMN có phát hiện được tín hiệu ringing
cho cuộc gọi hay không?
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần

b. Công thức: MO CSSR= B/A * 100%

Trong đó:
+ B là tổng số lần thiết bị trong mạng HPMN phát hiện tín hiệu Ringging thông báo
thiết lập thành công cuộc gọi và thực hiện nhấc máy.
+ A là số lần thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.
8. Bài đo tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công trong chiều kết thúc cuộc gọi CSSR-MT
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều về (MT):
MS1 MSC/VLR HLR Carriers GMSC MSC/VLR MS2

CC Setup MOC01
A MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MAP SRI ack MOC06
ISUP IAM (MSRN) MOC07
ISUP IAM (MSRN) MOC08
MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
MOC14
CC Connect MOC15
B ISUP ANM MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22

CC Release
MOC23
Complte
MOC24

HPLMN VPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng HPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác trong mạng VPMN, không bị chặn chiều nhận, đang
ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng HPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng VPMN
+ Kiểm tra xem thiết bị chủ gọi trong mạng VPMN có phát hiện được tín hiệu
ringing cho cuộc gọi hay không?
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần

b. Công thức: MT CSSR= (B/A)*100%.


Trong đó:
+ B là tổng số lần thiết bị trong mạng VPMN phát hiện tín hiệu Ringging thông báo
thiết lập, và nhấc máy cuộc gọithành công cuộc gọi.
+ A là tổng số lần thiết lập cuộc gọi chiều đi.
9. Bài đo tỷ lệ mã giải phóng cuộc gọi giống nhau ở cả chủ gọi và bị gọi
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều về (MO):
MS1 MSC/VLR Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2

CC Setup MOC01
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14
CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22

CC Release
MOC23
Complte
MOC24

VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng VPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng HPMN
+ Kiểm tra mã giải phóng cuộc gọi tại 2 đầu chủ gọi và bị gọi. Ghi lại các cuộc
có mã giải phóng cuộc gọi khác nhau
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần

b. Công thức: REL =B/A * 100%

Trong đó:
+ B là tổng số lần mã giải phóng cuộc gọi giống nhau tại cả 2 đầu chủ gọi và bị gọi.
+ A là số lần thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.
10. Bài đo tỷ lệ OCN (originated call number) chính xác
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều đi (MO):
MS1 MSC/VLR Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2

CC Setup MOC01
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14
CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22

CC Release
MOC23
Complte
MOC24

VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng HPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác trong mạng VPMN, không bị chặn chiều nhận, đang
ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng HPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng VPMN
+ Kiểm tra xem số thuê bao chủ gọi có chính xác không?
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần

b. Công thức: MO OCN= (B/A)*100%.


Trong đó:
+ B là tổng số lần thiết bị nhận cuộc gọi hiển thị chính xác thuê bao chủ gọi
+ A là tổng số lần thiết lập cuộc gọi chiều đi.
11. Bài đo tỷ lệ cuộc gọi bị rơi CDR
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều đi (MO):
MS1 MSC/VLR Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2

CC Setup MOC01
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14
CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22

CC Release
MOC23
Complte
MOC24

VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng VPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng HPMN .
+ Thuê bao bị gọi chủ động trả lời cuộc gọi. Sau khoảng thời gian cố định (từ 1
phút tới 3 phút), thực hiện ngắt cuộc gọi. Nếu cuộc gọi không bị ngắt trước đó thì
cuộc gọi đó được thực hiện thành công.
+ Ghi lại các cuộc gọi đột ngột bị ngắt
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần.

b. Công thức: CCR (call completing rate)= (A-B)/A * 100%

Trong đó:
+ B là tổng số lần cuộc gọi đột ngột bị dừng trước khi ngắt cuộc gọi.
+ A là số lần thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.
12. Bài đo chất lượng cuộc gọi thoại MOS MO
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều đi (MO):
MS1 MSC/VLR Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2

CC Setup MOC01
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14
CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22

CC Release
MOC23
Complte
MOC24

VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường. Rx Level > -
70dBm
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng VPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng HPMN.
+ Thuê bao bị gọi chủ động trả lời cuộc gọi.
+ Phát 1 đoạn âm thanh trong chiều VPMN và ghi lại âm thanh tại thuê bao
HPMN (hoặc ngược lại).
+ Tính toán chất lượng âm thanh của cuộc gọi bằng phần mềm đo MOS
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần.

∑𝐵
b. Công thức: MOS =
𝐴

Trong đó:
+ B làchất lượng thoại của từng cuộc gọi.
+ A là số lần thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.
13. Bài đo chất lượng cuộc gọi thoại MOS MT
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều đi (MT):
MS1 MSC/VLR HLR Carriers GMSC MSC/VLR MS2

CC Setup MOC01
MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MAP SRI ack MOC06
ISUP IAM (MSRN) MOC07
ISUP IAM (MSRN) MOC08
MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
MOC14
CC Connect MOC15
ISUP ANM MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22

CC Release
MOC23
Complte
MOC24

HPLMN VPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi là thuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng HPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng VPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường. Rx Level > -
70dBm
Thủ tục:
+ Thuê bao chủ gọi trong mạng HPMN. khởi tạo cuộc gọi tới một simcard trong
mạng VPMN.
+ Thuê bao bị gọi chủ động trả lời cuộc gọi.
+ Phát 1 đoạn âm thanh trong chiều VPMN và ghi lại âm thanh tại thuê bao
HPMN (hoặc ngược lại).
+ Tính toán chất lượng âm thanh của cuộc gọi bằng phần mềm đo MOS
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần.

∑𝐵
b. Công thức: MOS =
𝐴

Trong đó:
+ B làchất lượng thoại của từng cuộc gọi.
+ A là số lần thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.

B. DỊCH VỤ SMS
1. Bài đo tỷ lệ khả năng tiếp cận dịch vụ SMS-MO
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi tin nhắn chiều đi (MO):
MSC/VLR MSC/VLR
MS1 SMSC HLR MS2
Sender Receiver

SM Submit SMS01
A SMS02
SMS03
SM Ack MAP SRI for SM SMS04
B MAP SRI for SM ack SMS05
SMS06
SMS07
SMS08
MAP FSM ack SMS09

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao gửi tin nhắn làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng
VPMN, còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Gửi một tin nhắn từ 1 thuê bao của mạng HPMN được đặt trong mạng VPLMN
tới 1 thuê bao của mạng HPLMN được đặt trong mạng HPMN sử dụng HPMN
SMSC
+ Nếu nhận được tin nhắn xác nhận của SMSC thì thủ tục test được thực hiện
thành công
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
b. Công thức: SA SMS MO= (B/A)*100%.
Trong đó:
+ B là tổng số lần gửi tin nhắn nhận được xác nhận của SMSC
+ A là tổng số lần thiết lập cuộc gọi chiều đi.
2. Bài đo tỷ lệ khả năng tiếp cận dịch vụ SMS-MT
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi tin nhắn chiều đi (MT):
MSC/VLR MSC/VLR
MS1 SMSC HLR MS2
Sender Receiver

SM Submit SMS01
A SMS02
SMS03
SM Ack MAP SRI for SM SMS04
B MAP SRI for SM ack SMS05
SMS06
SMS07
SMS08
MAP FSM ack SMS09

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao gửi tin nhắn làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng
HPMN, còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN được đặt trong mạng
VPMN, không bị chặn chiều nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc
gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Gửi một tin nhắn từ 1 thuê bao của mạng HPMN được đặt trong mạng HPLMN
tới 1 thuê bao của mạng HPLMN được đặt trong mạng VPMN sử dụng HPMN
SMSC
+ Nếu thuê bao nhận nhận được tin nhắn thì thủ tục test được thực hiện thành
công
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
b. Công thức: SA SMS MT= (B/A)*100%.
Trong đó:
+ B là tổng số lần nhận được tin nhắn thành công.
+ A là tổng số lần thiết lập cuộc nhắn tin.
3. Bài đo trễtruy nhập SMS-MO
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi tin nhắn chiều đi (MO):
MSC/VLR MSC/VLR
MS1 SMSC HLR MS2
Sender Receiver

SM Submit SMS01
A SMS02
SMS03
SM Ack MAP SRI for SM SMS04
B MAP SRI for SM ack SMS05
SMS06
SMS07
SMS08
MAP FSM ack SMS09

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao gửi tin nhắn làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng
VPMN, còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Gửi một tin nhắn từ 1 thuê bao của mạng HPMN được đặt trong mạng VPLMN
tới 1 thuê bao của mạng HPLMN được đặt trong mạng HPMN sử dụng HPMN
SMSC
+ Đo kiểm khoảng thời gian trễ giữa thời điểm gửi tin nhắn và thời điểm nhận
được thông báo từ SMSC.
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
∑(𝐵−𝐴)
b. Công thức: SA SMS MO=
1000
Trong đó:
+ B là thời điểm nhận được tin nhắn xác nhận của SMSC
+ A là thời điểm gửi tin nhắn.
4. Bài đo trễtruy nhập SMS-MT
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi tin nhắn chiều đi (MT):
MSC/VLR MSC/VLR
MS1 SMSC HLR MS2
Sender Receiver

SM Submit SMS01
SMS02
SMS03
SM Ack MAP SRI for SM SMS04
A MAP SRI for SM ack SMS05
SMS06
SMS07
B SMS08
MAP FSM ack SMS09

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao gửi tin nhắn làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng
HPMN, còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác của mạng HPMN được đặt trong mạng VPMN,
không bị chặn chiều nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình
thường.
Thủ tục:
+ Gửi một tin nhắn từ 1 thuê bao của mạng HPMN được đặt trong mạng HPLMN
tới 1 thuê bao của mạng HPLMN được đặt trong mạng VPMN sử dụng HPMN
SMSC
+ Đo kiểm khoảng thời gian trễ giữa thời điểm nhận được thông báo từ SMSC
rằng tin nhắn đã được gửi và thời điểm tin nhắn đến trên thuê bao nhận B-party.
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
∑(𝐵−𝐴)
b. Công thức: SA SMS MO=
1000
Trong đó:
+ A là thời điểm nhận được tin nhắn xác nhận của SMSC
+ B là thời điểm nhận được tin nhắn trên B-Party.
5. Bài đo trễ gửi tin nhắn End-to-End SMS-MO
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi tin nhắn chiều đi (MO):
MSC/VLR MSC/VLR
MS1 SMSC HLR MS2
Sender Receiver

SM Submit SMS01
A SMS02
SMS03
SM Ack MAP SRI for SM SMS04
MAP SRI for SM ack SMS05
SMS06
SMS07
B SMS08
MAP FSM ack SMS09

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao gửi tin nhắn làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng
VPMN, còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Gửi một tin nhắn từ 1 thuê bao của mạng HPMN được đặt trong mạng VPLMN
tới 1 thuê bao của mạng HPLMN được đặt trong mạng HPMN sử dụng HPMN
SMSC
+ Đo kiểm khoảng thời gian trễ giữa thời điểm gửi tin nhắn thuê bao B-Party
nhận được tin nhắn.
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
∑(𝐵−𝐴)
b. Công thức: SA SMS MO=
1000
Trong đó:
+ B là thời điểm nhận được tin nhắn trên B-party
+ A là thời điểm gửi tin nhắn.
6. Bài đo trễ gửi tin nhắn End-to-End SMS-MT
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi tin nhắn chiều đi (MT):
MSC/VLR MSC/VLR
MS1 SMSC HLR MS2
Sender Receiver

SM Submit SMS01
A SMS02
SMS03
SM Ack MAP SRI for SM SMS04
MAP SRI for SM ack SMS05
SMS06
SMS07
B SMS08
MAP FSM ack SMS09

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao gửi tin nhắn làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng
HPMN, còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác của mạng HPMN được đặt trong mạng VPMN,
không bị chặn chiều nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình
thường.
Thủ tục:
+ Gửi một tin nhắn từ 1 thuê bao của mạng HPMN được đặt trong mạng HPLMN
tới 1 thuê bao của mạng HPLMN được đặt trong mạng VPMN sử dụng HPMN
SMSC
+ Đo kiểm khoảng thời gian trễ giữa thời điểm nhận được thông báo từ SMSC
rằng tin nhắn đã được gửi và thời điểm tin nhắn đến trên thuê bao nhận B-party.
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
∑(𝐵−𝐴)
b. Công thức: SA SMS MO=
1000
Trong đó:
+ A là thời điểm gửi tin nhắn
+ B là thời điểm nhận được tin nhắn trên B-Party.
C. LOCATION UPDATE
1. Bài đo tỷ lệ PS Location update thành công

a. Call flow
Call flow thực hiện gửi PS Location Update:

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao hoạt động làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN,
còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
Thủ tục:
+ Thực hiện thủ công kết nối GPRS/UMTS, sau khi đã thực hiện cập nhật vị trí
GSM.
+ Kiểm tra việc kết nối GPRS được thực hiện thành công hay không
𝐵
b. Công thức: LU Success Ratio = x 100%
𝐴
Trong đó:
+ A là tổng số lần thực hiện
+ B là số lần thực hiện kết nối GPRS thành công.
2. Bài đo thời giantrễ PS Location update

a. Call flow
Call flow thực hiện gửi PS Location Update:

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao hoạt động làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN,
còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
Thủ tục:
+ Thực hiện thủ công kết nối GPRS/UMTS, sau khi đã thực hiện cập nhật vị trí
GSM.
+ Kiểm tra trễ giữa thời điểm bắt đầu và kết thúc việc kết nối GPRS
b. Công thức: LU Success Ratio =∑(𝐵 − 𝐴)/ n
Trong đó:
+ A là thời điểm bắt đầu thực hiện kết nối GPRS/UMTS
+ B là thời điểm kết thúc kết nối GPRS/UMTS thành công.
+ n là số lần thực hiện kết nối GPRS/UMTS thành công.
3. Bài đo tỷ lệ kích hoạt thành công PDP-Context

a. Call flow
Call flow thực hiện gửi PDP-Context:
MS1 MSC/VLR Carriers Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2

GMM Attach GPRS01


Request
MAP Update Location GPRS02
GPRS03
GPRS04
GPRS05
MAP Insert Subcriber Data ack GPRS06
MAP Update Loc Ack GPRS07
Location Update
Request GPRS08
GPRS09
GMM Attach Accept GPRS10
GMM Attach
GPRS11
Compete
Activate PDP
GPRS12
Context
Create PDP Context Request(PAP, CHAP, PDP req) GPRS13

Radius authen
responce

PPP Session
DeActivate PDP
Context
Delete PDP Context req

GPRS25

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao hoạt động làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN,
còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
Thủ tục:
+ Thực hiện kích hoạt PDP context sau khi đã kết nối GPRS trên mạng VPLMN
+ Kiểm tra việc kích hoạt PDP context có được xác nhận thành công hay không
𝐵
b. Công thức: PDP Context Success Ratio = x 100%
𝐴
Trong đó:
+ A là tổng số lần thực hiện
+ B là số lần PDP context được xác nhận thành công.
4. Bài đo trễ thiết lập thành công PDP-Context

a. Call flow
Call flow thực hiện gửi PDP-Context:
MS1 MSC/VLR Carriers Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2

GMM Attach GPRS01


Request
MAP Update Location GPRS02
GPRS03
GPRS04
GPRS05
MAP Insert Subcriber Data ack GPRS06
MAP Update Loc Ack GPRS07
Location Update
Request GPRS08
GPRS09
GMM Attach Accept GPRS10
GMM Attach
GPRS11
Compete
Activate PDP
GPRS12
Context
Create PDP Context Request(PAP, CHAP, PDP req) GPRS13

Radius authen
responce

PPP Session
DeActivate PDP
Context
Delete PDP Context req

GPRS25

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao hoạt động làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN,
còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
Thủ tục:
+ Thực hiện kích hoạt PDP context sau khi đã kết nối GPRS trên mạng VPLMN
+ Đo kiểm thời gian giữa thời điểm bắt đầu và xác nhận thành công việc kích
hoạt PDP context.
b. Công thức: Set-up Delay =∑(𝐵 − 𝐴) / n
Trong đó:
+ A là thời điểm bắt đầu việc kích hoạt PDP context
+ B là thời điểm PDP context được xác nhận thành công.
+ n là số lần thực hiện
5. Bài đo tỷ lệ PDP-Context Cut-off
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi PDP-Context:
MS1 MSC/VLR Carriers Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2

GMM Attach GPRS01


Request
MAP Update Location GPRS02
GPRS03
GPRS04
GPRS05
MAP Insert Subcriber Data ack GPRS06
MAP Update Loc Ack GPRS07
Location Update
Request GPRS08
GPRS09
GMM Attach Accept GPRS10
GMM Attach
GPRS11
Compete
Activate PDP
GPRS12
Context
Create PDP Context Request(PAP, CHAP, PDP req) GPRS13

Radius authen
responce

PPP Session
DeActivate PDP
Context
Delete PDP Context req

GPRS25

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao hoạt động làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN,
còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
Thủ tục:
+ Thực hiện kích hoạt PDP context sau khi đã kết nối GPRS trên mạng VPLMN
và mở nó trong 1 khoảng thời gian nhất định rồi đóng lại.
+ Ghi lại các phiên bị đóng lại
𝐵
b. Công thức: Set-up Delay = x 100%
𝐴
Trong đó:
+ Alà số lần test.
+ Blà số phiên PDP context vẫn làm việc
D. DATA
1. Bài đo Throughput

a. Call flow
Call flow thực hiện đo Throughput:

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao hoạt động làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công dịch vụ, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
Thủ tục:
+ Thuê bao bắt đầu tải xuống 1 file tham chiếu.
+ Kiểm tra thời gian từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc việc tải file
𝑀
b. Công thức: LU Success Ratio = (kbps)
𝐵−𝐴
Trong đó:
+ M là kích thước file (theo kbit)
+ A là thời điểm bắt đầu tải file
+ B là thời điểm kết thúc tải file thành công.
2. Bài đo Goodput

a. Call flow
Call flow thực hiện đo Goodput:

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao hoạt động làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công dịch vụ, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
Thủ tục:
+ Thuê bao bắt đầu tải xuống 1 file tham chiếu.
+ Kiểm tra thời gian từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc việc tải file
+ Đếm số bytes được sử dụng
8𝑀
b. Công thức: LU Success Ratio = (bps)
𝐵−𝐴
Trong đó:
+ M là số byte được sử dụng
+ A là thời điểm bắt đầu tải file
+ B là thời điểm kết thúc tải file thành công.
3. Bài đo Thời gianRound trip

a. Call flow
Call flow thực hiện đo Round trip Time:

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao hoạt động làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công dịch vụ, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
Thủ tục:
+ Thuê bao bắt đầu việc trao đổi các gói tin TCP
+ Kiểm tra thời gian từ lúc bắt đầu gửi gói tin TCP cho đến khi nhận được phản
hồi của gói tin đó
b. Công thức: Round trip Time =𝐵 − 𝐴
Trong đó:
+ A là thời điểm bắt đầu gửi đi gói tin TCP
+ B là thời điểm nhận được phản hồi về gói tin TCP đã gửi.
4. Bài đo Packetloss

a. Call flow
Call flow thực hiện đo PacketLoss:

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao hoạt động làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công dịch vụ, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
Thủ tục:
+ Thuê bao truyền tải 1 file dữ liệu tham chiếu.
+ Đếm số gói tin gửi đi và số gọi tin nhận về khi truyền file dữ liệu tham chiếu.
𝐴−𝐵
b. Công thức: LU Success Ratio = x 100%
𝐴
Trong đó:
+ A là số lượng gói tin gửi đi khi truyền tải file dữ liệu tham chiếu
+ B là số lượng gói tin nhận về với file dữ liệu trên.
4. Bài đo gửi tin nhắn MMS

a. Call flow
Call flow thực hiện gửi tin nhắn MMS chiều đi (MO):

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao gửi tin nhắn làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng
VPMN, còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Gửi một tin nhắn từ 1 thuê bao của mạng HPMN được đặt trong mạng VPLMN
tới 1 thuê bao của mạng HPLMN được đặt trong mạng HPMN sử dụng MMSCenter
qua mạng di động GPRS/UMTS
+ Nếu nhận được tin nhắn xác nhận của MMS Center thì thủ tục test được thực
hiện thành công
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
b. Công thức: SA MMS MO= (B/A)*100%.
Trong đó:
+ B là tổng số lần gửi tin nhắn nhận được xác nhận của MMSCenter
+ A là tổng số lần thiết lập cuộc gọi chiều đi.
5. Bài đo nhận tin nhắn MMS

a. Call flow
Call flow thực hiện gửi tin nhắn MMS chiều đi (MT):

Thiết lập bài đo


Điều kiện:
+ Số thuê bao gửi tin nhắn làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng
HPMN, còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác của mạng HPMN được đặt trong mạng VPMN,
không bị chặn chiều nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3Gtốt, nhận cuộc gọi bình
thường.
Thủ tục:
+ Gửi một tin nhắn từ 1 thuê bao của mạng HPMN được đặt trong mạng HPLMN
tới 1 thuê bao của mạng HPLMN được đặt trong mạng VPMN sử dụng MMS Center
qua mạng di động GPRS/UMTS
+ Nếu thuê bao bị gọi nhận được tin nhắn MMS được gửi đi thì thủ tục test được
thực hiện thành công
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
b. Công thức: SA MMS MT= (B/A)*100%.
Trong đó:
+ B là tổng số lần nhận được tin nhắn MMS trên UE
+ A là tổng số lần thiết lập nhắn tin chiều đi.

You might also like