Professional Documents
Culture Documents
A. DỊCH VỤ THOẠI
1. Location Update
a. Call flow
Call flow thực hiện Location Update:
MS MSC/ Old
HLR
1 VLR VLR
CC Setup MOC01
A
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14
B CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22
CC Release
MOC23
Complte
MOC24
VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN (Visited
Public Mobile Network), còn đủ tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN (Home Public Mobile
Network), không bị chặn chiều nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc
gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng VPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng HPMN
+ Kiểm tra xem thiết bị chủ gọi trong mạng VPMN có phát hiện được tín hiệu
ringing cho cuộc gọi hay không?
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
b. Công thức: NER-MO= (B/A)*100%.
Trong đó:
+ B là tổng số lần thiết bị chủ gọi phát hiện tín hiệu Ringging thông báo thiết lập
thành công cuộc gọi.
+ A là tổng số lần thiết lập cuộc gọi chiều đi.
4. Bài đo tỷ lệ hiệu năng mạng trong chiều cuộc gọi NER-MT
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều về (MT):
MS1 MSC/VLR HLR Carriers GMSC MSC/VLR MS2
CC Setup MOC01
A MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MAP SRI ack MOC06
ISUP IAM (MSRN) MOC07
ISUP IAM (MSRN) MOC08
MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
MOC14
B CC Connect MOC15
ISUP ANM MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22
CC Release
MOC23
Complte
MOC24
HPLMN VPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng HPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác trong mạng VPMN, không bị chặn chiều nhận, đang
ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng HPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng VPMN
+ Kiểm tra xem thiết bị chủ gọi trong mạng HPMN có phát hiện được tín hiệu
ringing cho cuộc gọi hay không?
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
CC Setup MOC01
A
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14
B CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22
CC Release
MOC23
Complte
MOC24
VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng VPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng HPMN
+ Kiểm tra trễ giữa thời điểm thực hiện cuộc gọi và thời điểm phát hiện tín hiệu
Ringing tại probe trong mạng VPMN
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
∑ 𝑡𝑖𝑚𝑒(𝐵)−𝑡𝑖𝑚𝑒(𝐴)
b. Công thức: PDD-MO=
𝑛
Trong đó:
+ B là thời điểm lần thiết bị chủ gọi phát hiện tín hiệu Ringging thông báo thiết lập
thành công cuộc gọi.
+ A là thời điểm thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.
+ n là số lần thực hiện cuộc gọi.
6. Bài đo trễ kết nối cuộc gọi trong chiều kết thúc cuộc gọi PDD-MT
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều về (MT):
MS1 MSC/VLR HLR Carriers GMSC MSC/VLR MS2
CC Setup MOC01
A MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MAP SRI ack MOC06
ISUP IAM (MSRN) MOC07
ISUP IAM (MSRN) MOC08
MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
MOC14
B CC Connect MOC15
ISUP ANM MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22
CC Release
MOC23
Complte
MOC24
HPLMN VPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng HPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác trong mạng VPMN, không bị chặn chiều nhận, đang
ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng HPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng VPMN
+ Kiểm tra xem thiết bị chủ gọi trong mạng HPMN có phát hiện được tín hiệu
ringing cho cuộc gọi hay không?
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
∑ 𝑡𝑖𝑚𝑒(𝐵)−𝑡𝑖𝑚𝑒(𝐴)
b. Công thức: PDD-MT=
𝑛
Trong đó:
+ B là thời điểm lần thiết bị chủ gọi phát hiện tín hiệu Ringging thông báo thiết lập
thành công cuộc gọi.
+ A là thời điểm thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.
+ n là số lần thực hiện cuộc gọi.
7. Bài đo tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công chiều thực hiện cuộc gọi CSSR-MO
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều đi (MO):
MS1 MSC/VLR Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2
CC Setup MOC01
A
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14
B CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22
CC Release
MOC23
Complte
MOC24
VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng VPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng HPMN
+ Kiểm tra xem thiết bị trong mạng HPMN có phát hiện được tín hiệu ringing
cho cuộc gọi hay không?
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
Trong đó:
+ B là tổng số lần thiết bị trong mạng HPMN phát hiện tín hiệu Ringging thông báo
thiết lập thành công cuộc gọi và thực hiện nhấc máy.
+ A là số lần thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.
8. Bài đo tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công trong chiều kết thúc cuộc gọi CSSR-MT
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều về (MT):
MS1 MSC/VLR HLR Carriers GMSC MSC/VLR MS2
CC Setup MOC01
A MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MAP SRI ack MOC06
ISUP IAM (MSRN) MOC07
ISUP IAM (MSRN) MOC08
MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
MOC14
CC Connect MOC15
B ISUP ANM MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22
CC Release
MOC23
Complte
MOC24
HPLMN VPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng HPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác trong mạng VPMN, không bị chặn chiều nhận, đang
ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng HPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng VPMN
+ Kiểm tra xem thiết bị chủ gọi trong mạng VPMN có phát hiện được tín hiệu
ringing cho cuộc gọi hay không?
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
CC Setup MOC01
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14
CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22
CC Release
MOC23
Complte
MOC24
VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng VPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng HPMN
+ Kiểm tra mã giải phóng cuộc gọi tại 2 đầu chủ gọi và bị gọi. Ghi lại các cuộc
có mã giải phóng cuộc gọi khác nhau
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
Trong đó:
+ B là tổng số lần mã giải phóng cuộc gọi giống nhau tại cả 2 đầu chủ gọi và bị gọi.
+ A là số lần thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.
10. Bài đo tỷ lệ OCN (originated call number) chính xác
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều đi (MO):
MS1 MSC/VLR Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2
CC Setup MOC01
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14
CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22
CC Release
MOC23
Complte
MOC24
VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng HPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác trong mạng VPMN, không bị chặn chiều nhận, đang
ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng HPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng VPMN
+ Kiểm tra xem số thuê bao chủ gọi có chính xác không?
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần
CC Setup MOC01
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14
CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22
CC Release
MOC23
Complte
MOC24
VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường.
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng VPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng HPMN .
+ Thuê bao bị gọi chủ động trả lời cuộc gọi. Sau khoảng thời gian cố định (từ 1
phút tới 3 phút), thực hiện ngắt cuộc gọi. Nếu cuộc gọi không bị ngắt trước đó thì
cuộc gọi đó được thực hiện thành công.
+ Ghi lại các cuộc gọi đột ngột bị ngắt
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần.
Trong đó:
+ B là tổng số lần cuộc gọi đột ngột bị dừng trước khi ngắt cuộc gọi.
+ A là số lần thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.
12. Bài đo chất lượng cuộc gọi thoại MOS MO
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều đi (MO):
MS1 MSC/VLR Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2
CC Setup MOC01
CC Call Processing MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MOC06
MOC07
MOC08
ISUP IAM (MSRN) MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
CC Alerting MOC14
CC Connect MOC15
MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22
CC Release
MOC23
Complte
MOC24
VPLMN HPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi làthuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng VPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng HPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường. Rx Level > -
70dBm
Thủ tục:
+ Client khởi tạo cuộc gọi từ mạng VPMN tới một simcard từ một probe trong
mạng HPMN.
+ Thuê bao bị gọi chủ động trả lời cuộc gọi.
+ Phát 1 đoạn âm thanh trong chiều VPMN và ghi lại âm thanh tại thuê bao
HPMN (hoặc ngược lại).
+ Tính toán chất lượng âm thanh của cuộc gọi bằng phần mềm đo MOS
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần.
∑𝐵
b. Công thức: MOS =
𝐴
Trong đó:
+ B làchất lượng thoại của từng cuộc gọi.
+ A là số lần thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.
13. Bài đo chất lượng cuộc gọi thoại MOS MT
a. Call flow
Call flow thực hiện cuộc gọi chiều đi (MT):
MS1 MSC/VLR HLR Carriers GMSC MSC/VLR MS2
CC Setup MOC01
MOC02
MOC03
MOC04
MOC05
MAP SRI ack MOC06
ISUP IAM (MSRN) MOC07
ISUP IAM (MSRN) MOC08
MOC09
CC Setup MOC10
MOC11
MOC12
MOC13
MOC14
CC Connect MOC15
ISUP ANM MOC16
CC Connect MOC17
MOC18
MOC19
Voice Call MOC20
MOC21
CC Release MOC22
CC Release
MOC23
Complte
MOC24
HPLMN VPLMN
Thiết lập bài đo
Điều kiện:
+ Số chủ gọi là thuê bao (Client) đã đăng ký thành công vào mạng HPMN, còn đủ
tài khoản thực hiện cuộc gọi.
+ Số bị gọi là 1 số di động khác được đặt trong mạng VPMN, không bị chặn chiều
nhận, đang ở khu vực sóng 2G/3G/4G tốt, nhận cuộc gọi bình thường. Rx Level > -
70dBm
Thủ tục:
+ Thuê bao chủ gọi trong mạng HPMN. khởi tạo cuộc gọi tới một simcard trong
mạng VPMN.
+ Thuê bao bị gọi chủ động trả lời cuộc gọi.
+ Phát 1 đoạn âm thanh trong chiều VPMN và ghi lại âm thanh tại thuê bao
HPMN (hoặc ngược lại).
+ Tính toán chất lượng âm thanh của cuộc gọi bằng phần mềm đo MOS
+ Thực hiện cuộc gọi 1000 lần.
∑𝐵
b. Công thức: MOS =
𝐴
Trong đó:
+ B làchất lượng thoại của từng cuộc gọi.
+ A là số lần thực hiện thiết lập cuộc gọi chiều đi.
B. DỊCH VỤ SMS
1. Bài đo tỷ lệ khả năng tiếp cận dịch vụ SMS-MO
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi tin nhắn chiều đi (MO):
MSC/VLR MSC/VLR
MS1 SMSC HLR MS2
Sender Receiver
SM Submit SMS01
A SMS02
SMS03
SM Ack MAP SRI for SM SMS04
B MAP SRI for SM ack SMS05
SMS06
SMS07
SMS08
MAP FSM ack SMS09
SM Submit SMS01
A SMS02
SMS03
SM Ack MAP SRI for SM SMS04
B MAP SRI for SM ack SMS05
SMS06
SMS07
SMS08
MAP FSM ack SMS09
SM Submit SMS01
A SMS02
SMS03
SM Ack MAP SRI for SM SMS04
B MAP SRI for SM ack SMS05
SMS06
SMS07
SMS08
MAP FSM ack SMS09
SM Submit SMS01
SMS02
SMS03
SM Ack MAP SRI for SM SMS04
A MAP SRI for SM ack SMS05
SMS06
SMS07
B SMS08
MAP FSM ack SMS09
SM Submit SMS01
A SMS02
SMS03
SM Ack MAP SRI for SM SMS04
MAP SRI for SM ack SMS05
SMS06
SMS07
B SMS08
MAP FSM ack SMS09
SM Submit SMS01
A SMS02
SMS03
SM Ack MAP SRI for SM SMS04
MAP SRI for SM ack SMS05
SMS06
SMS07
B SMS08
MAP FSM ack SMS09
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi PS Location Update:
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi PS Location Update:
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi PDP-Context:
MS1 MSC/VLR Carriers Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2
Radius authen
responce
PPP Session
DeActivate PDP
Context
Delete PDP Context req
GPRS25
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi PDP-Context:
MS1 MSC/VLR Carriers Carriers GMSC HLR MSC/VLR MS2
Radius authen
responce
PPP Session
DeActivate PDP
Context
Delete PDP Context req
GPRS25
Radius authen
responce
PPP Session
DeActivate PDP
Context
Delete PDP Context req
GPRS25
a. Call flow
Call flow thực hiện đo Throughput:
a. Call flow
Call flow thực hiện đo Goodput:
a. Call flow
Call flow thực hiện đo Round trip Time:
a. Call flow
Call flow thực hiện đo PacketLoss:
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi tin nhắn MMS chiều đi (MO):
a. Call flow
Call flow thực hiện gửi tin nhắn MMS chiều đi (MT):