Professional Documents
Culture Documents
Một Số Phrasal Verbs Thông Dụng
Một Số Phrasal Verbs Thông Dụng
put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi
put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu
chuyện,...)
put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại
put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên
put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...)
put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh (máy bay,
người trong máy bay), đào (giếng)
put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện
put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại
put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra
bộ
put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy
rầy, làm phiền
put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ
mưu mẹo
put to: buộc vào, móc vào
put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau
put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây
dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử
COME
come apart (asunder): tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra
come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công
come between: đứng giữa (môi giới, điều đình); can thiệp vào, xen vào
come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu (mùa), thành mốt (thời trang)
come in for: có phần, được hưởng phần
come off: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát vòng khó khăn
come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh);
tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn; được đem ra thảo luận, được trình
diễn trên sân khấu; ra tòa
come over: vượt qua, băng qua; choán, trùm lên; theo phe
come round: đi nhanh, đi vòng; hồi phục, hồi tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở
lại, quay lại, tới (có định kì ); tạt lại chơi
come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tới
come under: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởng
come up: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
TAKE
take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác
take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh
take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch, tẩy sạch,
làm mất đi
take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường,
sông,...)
take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê
take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu
một thói quen
take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân
thiết với
GIVE
give in: nhượng bộ, chịu thua, nộp, đầu hàng; ghi vào, điền vào
give out: công bố, chia, phân phối, tỏa ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên;
hết, cạn; chán nản
keep back: giữ lại, làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại
keeep in: dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại
keep together: kết hợp với nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau
keep under: đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế
keep up: giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho
xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt
keep up with: theo kịp, ngang hàng với, không thua kém
BRING
bring down: đem xuống, đưa xuống; hạ xuống, làm tụt xuống; hạ, bắn
rơi; hạ bệ, làm nhục ai
bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi
bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra
bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi
bring round: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo
bring to: dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào)
bring together: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau)
bring under: làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn vâng lời,
làm cho phục tùng
bring up: đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ
lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu
đưa ra tòa
LOOK
look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì
look into: nhìn vào bên trong; xem xét kĩ, nghiên cứu; nhìn ra, hướng về
look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ, quên đi, bỏ qua; bao quát, ở cao
nhìn xuống
look sth through: xem kĩ, xem lần lượt, nhìn thấu
look to, look toward: lưu ý, cẩn thận về; mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin
vào, trông cậy vào
look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra từ điển
SEE
see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại; chăm nom, săn sóc; lo liệu, đảm
đương
see into: điều tra, nghiên cứu, xem xét kĩ lưỡng; hiểu rõ được, thấy rõ
được bản chất (của điều gì )
see out: hoàn thành, thực hiện đến cùng; tiễn ai ra tận cửa
see through: thấy rõ bản chất, thực hiện đến cùng; giúp ai vượt qua được
cái gì
BREAK
break down: bị hỏng (xe cộ); đập vỡ, đạp tan, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan
tành
break in: xông vào, phá mà vào; ngắt, chặn, cắt ngang; can thiệp vào; cho
vào khuôn phép, dạy dỗ
break off: rời ra, bị gãy rời ra; đột nhiên ngừng lại
break off with someone: cắt đứt quan hệ, tuyệt giao với ai
break up: chạy tán loạn, tan tác, tản ra; giải tán; chia lìa; nghỉ hè; đập nát