Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
2/15/2014 1
Nguyễn Đăng Toản
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
nhiều mpđ đồng bộ nối với nhau) vẫn còn giữ được sự đồng bộ hóa
sau khi trải qua những kích động nhỏ
Kích động nhỏ phải thỏa mãn đk: có thể tuyến tính hóa phương trình
I
Hệ phương trình Giá trị riêng
tuyến tính của ma trận A 1 3
x 2 4 R
Kích động Ax Bu
nhỏ
HTĐ t det(s.I A) 0
Dao động
y Cx Du *1 *3
ổn định không ổn
định
Phương pháp nghiên cứu
2/15/2014 2
Nguyễn Đăng Toản
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
1 3
4 R
2
*1 *3
10-7 10-6 10-5 10-4 10-3 10-2 0.1 1 10 102 103 104 105 106 107
1 giờ 1 ngày
1s , ở tần số 50Hz Khoảng 1 chu kỳ 1s 1 phút
2/15/2014 4
Nguyễn Đăng Toản
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
2/15/2014 5
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
d 2 m 1 2 1
J Tm Te (3 - 7) Wk J m Mm (3 - 10)
dt 2 2 2
Nhân cả hai vế với m hay
d 2 m M
2Wk
Jm mTm mTe (3 - 8) (3 - 11)
dt 2 m
2/15/2014 6
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
2/15/2014 8
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
s dt 2
Nếu biểu diễn góc ở đv độ
s 2f 0 H d 2
2
Pm Pe (3 - 22)
180 f dt
2/15/2014 9
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
2/15/2014 10
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
Xem xét HTĐ gồm 1 MPĐ cực ẩn nối với thanh góp
vô cùng lớn. Phương trình chuyển động
H d 2
Pm Pe Pm Pmax sin (3 - 23) G V
f 0 dt 2
2/15/2014 11
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
Khai triển ta có
H d 20 H d 2
Pm Pmax sin0 cos cos 0sin
f 0 dt 2
f 0 dt 2
2/15/2014 12
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
2/15/2014 13
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
d 2 f 0
2
Ps
dt H
Nghiệm của phương trình vi phân bậc hai trên
phụ thuộc vào nghiệm của phương trình đặc tính
f 0
s
2
Ps (3 - 28)
H
Khi Ps <0, thì ta có một nghiệm nằm bên phải
trục tung, và đáp ứng là tăng theo hàm số mũ=>
mất ổn định
2/15/2014 14
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
H PS >0 PS <0
Từ đường đặc tính công Pm a
b
2/15/2014 16
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
d
2
d s1, 2 n jn 1 - 2 (3 - 36)
2 2
n 0 (3 - 33)
dt 2 n
dt n jd
trong đó: n là tần số dao động tự
Với d là tần số cản
nhiên (3-29) và được định nghĩa
như là hệ số cản (vô hướng) d n 1 - 2
(3 - 37)
2/15/2014 17
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
Viết dưới dạng biến trạng Với A là ma trận đồng nhất, nếu
thái: hai biến trạng thái x1 và x2, định
* nghĩa ma trận đầu ra
x1 và x 2
1 0 x1
x 1 x 2 và x 2 2 n x1 2 n x 2 y(t) (3 - 41)
0 1 x 2
Viết dưới dạng ma trận: hay
x 1 0 1 x1 Y(t) CX(t) (3 - 42)
x 2
2 n x 2
(3 - 38)
2 n Lấy biến đổi Laplace ta có
hay
(t) AX(t) sX(s) X(0) AX(s)
X (3 - 39)
Với hay (3 - 43)
0 1
A 2 (3 - 40) X(s) (sI A) 1 X(0)
n 2 n
2/15/2014 18
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
1- 2
và , x2(0)=0
2/15/2014 19
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
n 0 - n t
e sin(d t ) (3 - 46)
1- 2
0 - n t
0 e sin(d t ) (3 - 48)
1- 2
n 0 - n t
0 e sin(d t ) (3 - 49)
1- 2
2/15/2014 22
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
Delta, degree
z = D/2*sqrt(pi*60/(H*Ps)) % Damping ratio
wd = wn*sqrt(1-z^2), fd = wd/(2*pi) %Damped frequency oscill.
20
tau = 1/(z*wn) % Time constant
th = acos(z) % Phase angle theta
Dd0 = 10*pi/180; % Initial angle in radian 15
t = 0:.01:3;
Dd = Dd0/sqrt(1-z^2)*exp(-z*wn*t).*sin(wd*t + th); 10
d = (d0+Dd)*180/pi; % Load angle in degree 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
Dw = -wn*Dd0/sqrt(1-z^2)*exp(-z*wn*t).*sin(wd*t); t, sec
f = f0 + Dw/(2*pi); % Frequency in Hz
figure(1), subplot(2,1,1), plot(t, d), grid 60.1
xlabel('t, sec'), ylabel('Delta, degree')
subplot(2,1,2), plot(t,f), grid; xlabel('t, sec'), ylabel('f, Hz') 60.05
Đoạn mã bằng matlab dung hàm Initial function
A = [0 1; -wn^2 -2*z*wn]; % wn, z and t are defined earlier f, Hz 60
B = [0; 0]; % Column B zero-input
C = [1 0; 0 1]; % Unity matrix defining output y as x1 and x2 59.95
D = [0; 0];
Dx0 = [Dd0; 0]; % Zero initial cond., Dd0 is defined earlier 59.9
[y,x]= initial(A, B, C, D, Dx0, t);
Dd = x(:, 1); Dw = x(:, 2); % State variables x1 and x2 59.85
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
d = (d0 + Dd)*180/pi; % Load angle in degree
f = f0 + Dw/(2*pi); % Frequency in Hz t, sec
figure(2), subplot(2,1,1), plot(t, d), grid
xlabel('t, sec'), ylabel('Delta, degree'); subplot(2,1,2), plot(t, f), grid
xlabel('t, sec'), ylabel('f, Hz'), subplot(111)
2/15/2014 23
Đoạn mã bằng matlab
E = 1.35, V= 1.0; H= 9.94; X=0.65; Pm=0.6; D=0.138; f0 = 60;
Pmax = E*V/X, d0 = asin(Pm/Pmax) % Max. power
Ps = Pmax*cos(d0) % Synchronizing power coefficient
wn = sqrt(pi*60/H*Ps) % Undamped frequency of oscillation
z = D/2*sqrt(pi*60/(H*Ps)) % Damping ratio
wd = wn*sqrt(1-z^2), fd = wd/(2*pi) %Damped frequency oscill.
tau = 1/(z*wn) % Time constant
th = acos(z) % Phase angle theta
Dd0 = 10*pi/180; % Initial angle in radian
t = 0:.01:3;
Dd = Dd0/sqrt(1-z^2)*exp(-z*wn*t).*sin(wd*t + th);
d = (d0+Dd)*180/pi; % Load angle in degree
Dw = -wn*Dd0/sqrt(1-z^2)*exp(-z*wn*t).*sin(wd*t);
f = f0 + Dw/(2*pi); % Frequency in Hz
figure(1), subplot(2,1,1), plot(t, d), grid
xlabel('t, sec'), ylabel('Delta, degree')
subplot(2,1,2), plot(t,f), grid; xlabel('t, sec'), ylabel('f, Hz')
2/15/2014 24
Đoạn mã bằng matlab dung hàm Initial function
A = [0 1; -wn^2 -2*z*wn]; % wn, z and t are defined earlier
B = [0; 0]; % Column B zero-input
C = [1 0; 0 1]; % Unity matrix defining output y as x1 and x2
D = [0; 0];
Dx0 = [Dd0; 0]; % Zero initial cond., Dd0 is defined earlier
[y,x]= initial(A, B, C, D, Dx0, t);
Dd = x(:, 1); Dw = x(:, 2); % State variables x1 and x2
d = (d0 + Dd)*180/pi; % Load angle in degree
f = f0 + Dw/(2*pi); % Frequency in Hz
figure(2), subplot(2,1,1), plot(t, d), grid
xlabel('t, sec'), ylabel('Delta, degree'); subplot(2,1,2), plot(t, f),
grid
xlabel('t, sec'), ylabel('f, Hz'), subplot(111)
2/15/2014 25
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
2/15/2014 26
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
Ta có *
Trong đó
x1 và x 2 u
U ( s)
x 1 x 2 và x 2 2 n x1 2 n x 2 s
hay
Viết dưới dạng ma trận
x 1 0 1 x 1 0 s 2 n 1
x 2 2 x 1 u (3 - 57)
2
0 u
X(s) 2
2 n n 2 n s
1
hay s 2 n s 2 n s
(t) AX(t) BU(t)
X (3 - 58)
Lấy biến đổi Laplace ta có với u
(s)
biến trạng thái ban đầu là 0 s s 2 2 n s 2 n
sX(s) AX(s) BU(s)
u
(s)
hay
1
X(s) (sI A) BU(s)
(3 - 59)
s 2
2 n s 2 n
2/15/2014 27
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
f 0 P 1 1 - n t
(3 - 62)
0 1 e sin( d t )
H 2 n 1 - 2
f 0 P 1 1
0 e - n t sin(d t ) (3 - 63)
H n 1 - 2
2/15/2014 28
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
u 1 - n t
2 1 e sin(d t ) (3 - 60)
n 1- 2
u
e - n t sin(d t ) (3 - 61)
n 1 - 2
f 0 P 1 1 - n t
(3 - 62)
0 1 e sin( d t )
H 2 n 1 - 2
f 0 P 1 1
0 e - n t sin(d t ) (3 - 63)
H n 1 - 2
2/15/2014 30
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
goc (Donvido)
deltaP=0,4
% Tinh cac ma tran
A=[0 1;-37.7050 -2.617]; 25
f0=60; t=0:0.1:3; Dp=0.2;
Du1=3.79 ; % thay doi deltaP 20
Du2=0.3*60*pi/9.94; Du3=0.4*60*pi/9.94;
B1=[0;1]*Du1;B2=[0;1]*Du2;
15
B3=[0;1]*Du3; C=[1 0; 0 1]; D=[0; 0]; 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
[y,x1]=step(A,B1,C,D,1,t); t, (second)
[y,x2]=step(A,B2,C,D,1,t);
[y,x3]=step(A,B3,C,D,1,t); 60.15
Dd1=x1(:,1);Dw1=x1(:,2); deltaP=0,2
Dd2=x2(:,1);Dw2=x2(:,2); 60.1 deltaP=0,3
Dd3=x3(:,1);Dw3=x3(:,2); tanso (Donhz) deltaP=0,4
d1=(d0+Dd1)*180/pi;d2=(d0+Dd2)*180/pi; 60.05
d3=(d0+Dd3)*180/pi;
f1=f0+Dw1/(2*pi); 60
f2=f0+Dw2/(2*pi);
59.95
f3=f0+Dw3/(2*pi);
subplot(2,1,1), plot(t,d1,t,d2,t,d3, 'linewidth', 2), grid;
59.9
Xlabel('t, (second)'), ylabel('goc (Donvido)'); 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
legend ('d1','d2', 'D3') t, (second)
h1 = legend('deltaP=0,2','deltaP=0,3', 'deltaP=0,4');
subplot(2,1,2), plot(t,f1,t,f2,t,f3, 'linewidth', 2), grid;
Xlabel('t, (second)'), ylabel('tanso (Donhz)');
legend ('f1','f2', 'F3')
h2 = legend('deltaP=0,2','deltaP=0,3', 'deltaP=0,4');
2/15/2014 31
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
2/15/2014 32
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
3.4 Các tính chất của ổn định với nhiễu loạn nhỏ
động của một MPĐ hoặc của một nhà máy đối với
toàn bộ phần còn lại của HTĐ: local plan mode
oscillation
Phần lớn các ổn định với nhiễu loạn nhỏ là dạng này
G
Nhà
máy
~
điện ~ HTĐ
~
2/15/2014 33
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
3.4 Các tính chất của ổn định với nhiễu loạn nhỏ
nhóm các MPĐ khác, hoặc phần còn lại của HTĐ- thường
gọi là dao động liên vùng
Vùng 1 Vùng 2 Vùng
~ ~ ~ ~ ~
1
~ HTĐ
~
~ ~ ~
Với hiện tượng đầu, dải tần số thấp nằm trong khoảng
0,1-0,3Hz, bao gồm tất cả các MPĐ trong HTĐ, HTĐ phân
chia thành hai nhóm dao động so với nhau
Với hiện tượng sau dải tần số cao hơn 0,3-0,7
2/15/2014 34
2. Small Signal Stability
Swing modes
Inter-Area Modes
Frequency Range (0.1 to 0.8
Hz)
Large Number of Generators
2/15/2014 36
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
3.4 Các tính chất của ổn định với nhiễu loạn nhỏ
Chế độ điều khiển (controlled mode)
Liên quan đến sự điều khiển của các tổ máy và các
thiết bị điểu khiển. Việc lựa chọn thông số không đúng
của các thiết bị điều khiển như kích từ, bộ điều tốc
tuabin, bộ chỉnh/nghịch lưu của các đ/d HVDC, thiết bị
FACTS chính là nguyên nhân chính dẫn đến sự mất
định của các chế độ này
Chế độ xoắn
Liên quan đến sự xoắn của trục bộ Tuabin-máy phát
và hệ thống quay. Chủ yếu diễn ra trong HTĐ có
đường dây với tụ bù dọc, sự tác động của bộ kích từ,
điều tốc, điều khiển HVDC.
2/15/2014 37
3.4 Các tính chất của ổn định với nhiễu loạn nhỏ
HTĐ sau khi được tuyến tính hóa xung quay điểm làm việc ban đầu
được mô tả bởi hệ pt:
x Ax Bu
y Cx Du
trong đó:
x : là véc tơ biến trạng thái có kích thước nx1
y : là véc tơ các đầu ra có kích thước mx1
u : là véc tơ các biến điều khiển đầu vào có kích thước rx1
A : là ma trận biến trạng thái có kích thước nxn
B : là ma trận biến điều khiển có kích thước nxr
C : là ma trận đầu ra có kích thước mxn
D : là ma trận liên hệ giữa biến điều khiển và đầu ra có kích thước
mxr
2/15/2014 38
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
det(s.I A) 0
Nếu phần thực của tất cả các
giá trị riêng của pt trên là âm
thì HTĐ là ổn định tiệm cận
Nếu có ít nhất một nghiệm
của pt trên với phần thực là
dương thì HTĐ mất ổn định
Nếu có nghiệm phức thì với
phần thực bằng 0 thì HTĐ dao
động và ko thể kết luận là
HTĐ ổn định hay không
2/15/2014 39
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
3.5 Các biện pháp nâng cao ổn định với nhiễu loạn nhỏ
2/15/2014 40
1. Introduction about Power system stability
MEASURED RESPONSE
SIMULATED RESPONSE
2/15/2014 41
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
2/15/2014 42
2. Small Signal Stability
San Onofre
(Addition) Palo Verde
(Tune existing)
2/15/2014 43
3. Ổn định với nhiễu loạn nhỏ
2/15/2014 44
Ví dụ Nâng cao Ổn định với nhiễu loạn nhỏ bằng HVDC
WSCC-1996
2/15/2014 45