Professional Documents
Culture Documents
Fanpage: http://facebook.com/tienganhlenguyet
Website: http://lenguyet.vn
Hotline: 0988 888 353
MỤC LỤC
Lời giới thiệu ..............................................................................................................2
I. BÁC SĨ CHUYÊN KHOA ..................................................................................3
II. CÁC CHUYÊN KHOA .......................................................................................5
III. TỪ VỰNG BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI ...........................................................7
1) ĐẦU VÀ MẶT .................................................................................................7
2) PHẦN TRÊN CỦA CƠ THỂ ...........................................................................8
3) PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ ...........................................................................8
4) CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT ............................................................................9
5) CÁC BỘ PHẬN BÊN TRONG CƠ THỂ ......................................................10
6) XƯƠNG..........................................................................................................11
7) CHẤT LỎNG TRONG CƠ THỂ ...................................................................11
8) CÁC TỪ LIÊN QUAN KHÁC ......................................................................12
IV. DỤNG CỤ Y TẾ ............................................................................................13
V. CÁC LOẠI BÊNH THƯỜNG GẶP .................................................................15
VI. MỘT SỐ GỐC TỪ - TIỀN TỐ - HẬU TỐ TRONG Y HỌC ...........................28
a) 10 gốc từ liên quan đến hệ tim mạch ..............................................................28
b) 10 hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật ...................................................................29
c) 10 tiền tố (thời gian, tốc độ, vị trí, kích cỡ và số lượng) ................................29
d) 10 gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người .........................................................30
e) 7 hậu tố chỉ sự chẩn đoán ...............................................................................31
f) Các hậu tố chỉ các phương thức phẫu thông thường ......................................31
VII. MẪU CÂU GIAO TIẾP KHI KHÁM BỆNH ...............................................32
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay – thế giới phẳng nên tiếng
Anh trở nên vô cùng quan trọng, đặc biệt trong lĩnh vực y học.
Có rất nhiều Bác sỹ đã, đang theo học tại Tiếng Anh Lê Nguyệt
trong suốt 7 năm qua. Nhận thấy một số khó khăn của các bạn
ấy trong quá trình học tiếng Anh nên Tiếng Anh Lê Nguyệt tổng
hợp cuốn sổ này với mục tiêu hỗ trợ các bạn sinh viên trường Y
– Dược tiếp cận tiếng Anh và thuật ngữ chuyên ngành dễ dàng
hơn thay lời cảm ơn sự tin tưởng và tình cảm của các bạn sinh
viên Y - Dược dành cho Tiếng Anh Lê Nguyệt.
Tiếng Anh Lê Nguyệt gửi tới bạn cuốn “SỔ TAY TƯ VỰNG
TIẾNG ANH TRONG Y HỌC” tổng hợp gần 1000 từ vựng
tiếng Anh chuyên ngành Y thông dụng có phiên âm và dịch
nghĩa, cùng mẫu câu giao tiếp cơ bản sử dụng khi khám bệnh.
Lưu ý: Hầu hết từ vựng phiên âm theo Anh – Mỹ. Một số từ ngữ
chuyên ngành không có phiên âm chuẩn theo Oxford, một số từ
đặc biệt được tra phiên âm Anh – Anh.
Đây là tài liệu tổng hợp nên không tránh khỏi sai sót. Mong
nhận được sự đóng góp từ độc giả.
Thân mến,
Bác sĩ chuyên
1 Allergist /ˈælərdʒɪst/ khoa dị ứng
2 Anesthesiologist /ˌænəsˌθiziˈɑlədʒɪst/ Bác sĩ gây mê
Bác sĩ tim
3 Cardiologist /ˌkɑːrdiˈɑːlədʒɪst/ mạch
4 Dermatologist /ˌdɜːrməˈtɑːlədʒɪst/ Bác sĩ da liễu
5 Endocrinologist /ˌendoʊkrəˈnɑːlədʒɪst/ Bác sĩ nội tiết
Bác sĩ dịch tễ
6 Epidemiologist /ˌepɪˌdiːmiˈɑːlədʒɪst/ học
Bác sĩ chuyên
7 Gastroenterologist /ɡæstroʊˌentəˈrɑːlədʒɪst/ khoa tiêu hóa
Bác sĩ phụ
8 Gyn(a)ecologist /ˌɡaɪnəˈkɑːlədʒɪst/ khoa
Bác sĩ huyết
9 H(a)ematologist /ˌhiːməˈtɑːlədʒɪst/ học
Bác sĩ chuyên
khoa miễn
10 Immunologist /,imju:'nɔlədʤist/ dịch
Bác sĩ chuyên
11 Nephrologist khoa thận
Bác sĩ chuyên
12 Neurologist /nʊˈrɑːlədʒɪst/ khoa thần kinh
Bác sĩ sản
13 Obstetrician /ˌɑːbstəˈtrɪʃn/ khoa
Sổ tay từ vựng trong Y học Page 3
Tiếng Anh Lê Nguyệt Tiếng Anh Giao Tiếp cho người mất gốc
Fanpage: http://facebook.com/tienganhlenguyet
Website: http://lenguyet.vn
Hotline: 0988 888 353
Bác sĩ chuyên
14 Oncologist /ɑːnˈkɑːlədʒɪst/ khoa ung thư
15 Ophthalmologist /ˌɑːfθælˈmɑːlədʒɪst/ Bác sĩ mắt
Bác sĩ ngoại
16 Orthopedist chỉnh hình
Bác sĩ tai mũi
17 Otorhinolaryngologist họng
Bác sĩ nhi
18 Paeditrician khoa
Bác sĩ bệnh lý
19 Pathologist /pəˈθɑːlədʒɪst/ học
Bác sĩ chuyên
khoa hậu môn
20 Proctologist – trực tràng
Bác sĩ chuyên
21 Psychiatrist /saɪˈkaɪətrɪst/ khoa tâm thần
Bác sĩ X-
22 Radiologist /ˌreɪdiˈɑːlədʒɪst/ quang
Bác sĩ chuyên
khoa bệnh
23 Rheumatologist thấp
Bác sĩ chuyên
khoa chấn
24 Traumatologist thương
nhân nội
trú
15 Internal medicine /ɪnˈtɜːrnl/ /ˈmedɪsn/ Nội khoa
16 Nephrology Thận học
Khoa thần
17 Neurology /nʊˈrɑːlədʒi/ kinh
Ngoại thần
18 Neurosurgery /ˈnʊroʊsɜːrdʒəri/ kinh
Y học hạt
19 Nuclear medicine /ˈnuːkliər/ /ˈmedɪsn/ nhân
20 Odontology /ˌoʊdɑːnˈtɑːlədʒi/ Khoa răng
Ung thư
21 Oncology /ɑnˈkɑːlədʒi/ học
22 Ophthalmology /ˌɑːfθælˈmɑːlədʒi/ Khoa mắt
Khoa
23 Orthopaedics /ˌɔːrθəˈpiːdɪks/ chỉnh hình
Khoa bệnh
nhân ngoại
24 Outpatient department /ˈaʊtpeɪʃnt/ /ˈaʊtpeɪʃnt/ trú
Phẫu thuật
25 Plastic surgery /ˈplæstɪk/ /ˈsɜːrdʒəri/ tạo hình
Ngoại
26 Surgery /ˈsɜːrdʒəri/ khoa
Khoa chấn
27 Traumatology /,trɔ:mə'tɔlədʤi/ thương
28 Urology /jʊˈrɑːlədʒi/ Niệu khoa
1) ĐẦU VÀ MẶT
1 Beard /bɪrd/ Râu
2 Cheek /tʃiːk/ Má
3 Chin /tʃɪn/ Cằm
4 Ear /ɪr/ Tai
5 Eardrum /ˈɪrdrʌm/ Màng nhĩ
6 Earlobe /ˈɪrloʊb/ Dái tai
7 Eye /aɪ/ Mắt
8 Eyebrow /ˈaɪbraʊ/ Lông mày
9 Eyelash /ˈaɪlæʃ/ Lông mi
10 Eyelid /ˈaɪlɪd/ Mí mắt
11 Forehead /ˈfɔːrhed/ Trán
12 Hair /her/ Tóc
13 Head /hed/ Đầu
14 Jaw /dʒɔː/ Quai hàm
15 Lip /lɪp/ Môi
16 Moustache /ˈmʌstæʃ/ Ria
17 Mouth /maʊθ/ Miệng
18 Nose /noʊz/ Mũi
19 Nostril /ˈnɑːstrəl/ Lỗ mũi
20 Tongue /tʌŋ/ Lưỡi
21 Tooth (teeth) /tuːθ/ ( /tiːθ/ ) Răng
Sổ tay từ vựng trong Y học Page 7
Tiếng Anh Lê Nguyệt Tiếng Anh Giao Tiếp cho người mất gốc
Fanpage: http://facebook.com/tienganhlenguyet
Website: http://lenguyet.vn
Hotline: 0988 888 353
IV. DỤNG CỤ Y TẾ
tay
36 Sphygmomanometer /,sfigmoumə'nɔmitə/ Huyết áp kế
/ˈsterəl/ /ˈleɪteks/ Găng cao su khử
37 Sterile latex gloves /ɡlʌv/ trùng
38 Stethoscope /ˈsteθəskoʊp/ Ống nghe
39 Stretcher /ˈstretʃər/ Cái cáng
40 Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm
41 Tendon hammer /ˈtendən/ /ˈhæmər/ Búa phản xạ
42 Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kế
1. Dụng cụ nội soi
khoang màng phổi.
43 Thoracoscope 2. Ống nghe ngực
44 Tongue depressor /tʌŋ/ /dɪˈpresər/ Cái đè lưỡi
45 Tourniquet /ˈtɜːrnəkət/ Garô
46 Weighing scales /weɪ/ /skeɪl/ Cái cân
47 Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn
48 X-ray /ˈeksreɪ/ Chụp bằng tia X
49 Carbasus Gạc
110 Diseases of tongue /dɪˈziːz/ /əv/ /tʌŋ/ Các bệnh của lưỡi
111 Dizziness /ˈdɪzinəs/ Chóng mặt
112 Dumb /dʌm/ Câm
113 Duodenal ulcer /ˌduːəˈdiːnl/ /ˈʌlsər/ Loét tá tràng
114 Duodenitis /ˌdjuːədiːˈnʌɪtɪs/ Viêm tá tràng
115 Dysentery /ˈdɪsənteri/ Bệnh kiết lị
116 Dyspepsia /dɪsˈpepʃə/ Rối loạn tiêu hoá
117 Earache /ˈɪreɪk/ Đau tai
Bệnh lạc nội mạc
118 Endometriosis tử cung
Viêm mào tinh
119 Epididymitis hoàn
120 Erythema /,eri'θi:mə/ Ban đỏ
121 Eye dryness /aɪ/ /ˈdraɪnəs/ Mắt bị khô
122 Eye itching /aɪ/ /ɪtʃiŋ/ Ngứa mắt
123 Female infertility /ˈfiːmeɪl/ /ˌɪnfɜːrˈtɪləti/ Vô sinh nữ
124 Fever /ˈfiːvər/ Sốt
125 Food allergy /fuːd/ /ˈælərdʒi/ Dị ứng thực phẩm
Ngộ độc thực
126 Food poisoning /fuːd/ /ˈpɔɪzənɪŋ/ phẩm
127 Fracture /ˈfræktʃər/ Gãy xương
128 Fungus /ˈfʌŋɡəs/ Nấm
129 Ganglion cyst /ˈɡæŋɡliən/ /sɪst/ U hạch
130 Gastric ulcer /ˈɡæstrɪk/ /ˈʌlsər/ Loét dạ dày
131 Gastroenteritis /ˌɡæstroʊˌentəˈraɪtɪs/ Viêm dạ dày
Sổ tay từ vựng trong Y học Page 22
Tiếng Anh Lê Nguyệt Tiếng Anh Giao Tiếp cho người mất gốc
Fanpage: http://facebook.com/tienganhlenguyet
Website: http://lenguyet.vn
Hotline: 0988 888 353
Gastrointestinal /ˌɡæstroʊɪnˈtestɪnl/
Xuất huyết dạ
132 hemorrhage /ˈhemərɪdʒ/ dày
133 Gingivitis /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/
Viêm nướu
Bệnh tăng nhãn
134 Glaucoma /ɡlaʊˈkoʊmə/ áp
135 Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə / Bệnh tiểu đường
136 Gonorrhea /ˌɡɑːnəˈriːə/ Bệnh lậu
137 Gout /ɡaʊt/ Bệnh gút
138 Headache /ˈhedeɪk/ Nhức đầu
139 Hearing loss /ˈhɪrɪŋ/ /lɑːs/ Nghe kém
140 Heart attack /hɑːrt/ /əˈtæk/ Đau tim
141 Heart disease /hɑːrt/ /dɪˈziːz/ Bệnh tim
142 Heart failure /hɑːrt/ /ˈfeɪljər/ Suy tim
143 Hemorrhoids /ˈhemərɔɪdz/ Bệnh trĩ
144 Hepatic failure /hɪˈpætɪk/ /ˈfeɪljər/ Suy gan
145 Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/ Viêm gan
146 Hepatitis a Viêm gan a
147 Hepatitis b Viêm gan b
148 Hepatitis c Viêm gan c
149 High blood pressure Cao huyết áp
150 Hiv disease Hiv /dɪˈziːz/ Bệnh HIV
Hypertensive Bệnh cao huyết
151 diseases áp
152 Hypotension Huyết áp thấp
153 Hypothyroidism /ˌhaɪpoʊˈθaɪrɔɪdɪzəm/ Suy giáp
Sổ tay từ vựng trong Y học Page 23
Tiếng Anh Lê Nguyệt Tiếng Anh Giao Tiếp cho người mất gốc
Fanpage: http://facebook.com/tienganhlenguyet
Website: http://lenguyet.vn
Hotline: 0988 888 353
173 Lipoma U mỡ
174 Liver cirrhosis Gan xơ gan
175 Lues /'lu:i:z/ Bệnh giang mai
176 Lump /lʌmp/ Bướu
177 Lung cancer /lʌŋ/ /ˈkænsər/ Ung thư phổi
178 Malaria /məˈleriə/ Bệnh sốt rét
179 Male infertility /meɪl/ /ˌɪnfɜːrˈtɪləti/ Vô sinh nam
180 Malnutrition /ˌmælnuːˈtrɪʃn/ Suy dinh dưỡng
181 Mastitis /mæˈstaɪtɪs/ Viêm vú
182 Measles /ˈmiːzlz/ Bệnh sởi
183 Meningitis /ˌmenɪnˈdʒaɪtɪs/ Viêm màng não
Menopause /ˈmenəpɔːz/ Các triệu chứng
184 symptoms /ˈsɪmptəm/ mãn kinh
185 Miscarriage /ˈmɪskærɪdʒ/ Sẩy thai
186 Mumps /mʌmps/ Quai bị
187 Muscular dystrophy /ˈmʌskjələr/ /ˈdɪstrəfi/ Bệnh teo cơ
188 Mycosis Bệnh nấm
Myocardial
189 infarction Nhồi máu cơ tim
190 Nephropathy /nɛˈfrɒpəθi/ Bệnh thận
Bệnh u xơ thần
191 Neuromatosis kinh
192 Obesity /oʊˈbiːsəti/ Bệnh béo phì
193 Oesophagitis /ɪˌsɒfəɡəˈdʒʌɪtɪs/ Viêm thực quản
194 Orchitis /ɔ:'kaitis/ Viêm tinh hoàn
Sổ tay từ vựng trong Y học Page 25
Tiếng Anh Lê Nguyệt Tiếng Anh Giao Tiếp cho người mất gốc
Fanpage: http://facebook.com/tienganhlenguyet
Website: http://lenguyet.vn
Hotline: 0988 888 353
Pulmonary /ˈpʌlməneri/
214 tuberculosis /tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ Bệnh lao phổi
215 Pyothorax Mủ lồng ngực
216 Rabies /ˈreɪbiːz/ Bệnh dại
217 Rachitis /ræ'kaitis/ Bệnh còi xương
218 Rash /ræʃ/ Phát ban
219 Red eye /red/ /aɪ/ Mắt đỏ
220 Runny nose /ˈrʌni/ /noʊz/ Sổ mũi
221 Scabies /ˈskeɪbiːz/ Bệnh ghẻ
222 Skin-disease / skɪn dɪˈziːz / Bệnh ngoài da
223 Smallpox /ˈsmɔːlpɑːks/ Bệnh đậu mùa
224 Sneeze /sniːz/ Hắt hơi
225 Sniffles /ˈsnɪfl/ Sổ mũi
226 Sore eyes /sɔːr/ /aɪ/ Đau mắt
227 Sore throat /sɔːr/ /θroʊt/ Viêm họng
228 Sprains /spreɪn/ Bong gân
229 Stomachache Đau dạ dày
230 Stroke /stroʊk/ Đột quỵ
231 Swelling /ˈswelɪŋ/ Sưng tấy
232 Syncope /ˈsɪŋkəpi/ Ngất
233 Tachycardia /,tæki'kɑ:diə/ Nhịp tim nhanh
234 Tendonitis /ˌtɛndəˈnʌɪtəs/ Viêm gân
235 Tetanus /ˈtetənəs/ Bệnh uốn ván
236 Thymopathy Bệnh tuyến ức
b) KHÁM BỆNH
1. How long have you been tired?
Anh bị mệt bao lâu rồi?
2. I’ll have your temperature taken.
Tôi sẽ đo nhiệt độ của anh.
3. Roll up your sleeves, please
Hãy xắn tay áo lên.
4. Breathe deeply, please
Hãy hít thở sâu.
5. Let me examine you.
Để tôi khám cho anh.
6. I’ll test your blood pressure.
Để tôi kiểm tra huyết áp cho anh.
Sổ tay từ vựng trong Y học Page 33
Tiếng Anh Lê Nguyệt Tiếng Anh Giao Tiếp cho người mất gốc
Fanpage: http://facebook.com/tienganhlenguyet
Website: http://lenguyet.vn
Hotline: 0988 888 353
Anh có thể nói cho tôi về thói quen đi tiểu của mình không?
14. Do you feel any pain when you cough?
Anh có cảm thấy đau khi ho không?
15. Can you describe the appearance of your urine?
Anh vui lòng mô tả về nước tiểu của anh.
16. I’ll give you an injection first.
Tôi sẽ tiêm cho anh trước.
17. I’ll write you a prescription.
Tôi sẽ kê đơn thuốc cho anh.
18. I’m afraid an urgent operation is necessary.
Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức.
19. There’s a marked improvement in your condition.
Sức khỏe của anh đã được cải thiện đáng kể đấy.
20. You must be hospitalized right now.
Anh phải nhập viện ngay bây giờ.
21. The operation is next week.
Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới.
22. You should go on a diet. Obesity is a danger to health.
Sổ tay từ vựng trong Y học Page 38
Tiếng Anh Lê Nguyệt Tiếng Anh Giao Tiếp cho người mất gốc
Fanpage: http://facebook.com/tienganhlenguyet
Website: http://lenguyet.vn
Hotline: 0988 888 353
Anh nên ăn kiêng đi. Bệnh béo phì rất có hại cho sức khỏe.
23. That burn ointment quickly took effect.
Loại thuốc mỡ chữa bỏng ấy có hiệu quả rất nhanh chóng
24. You must be hospitalized right now because your appendix
is serious infected.
Anh phải nhập viện ngay vì anh bị viêm ruột thừa rồi.
Lời kết
Tiếng Anh Lê Nguyệt hy vọng cuốn “Sổ Tay Từ Vựng Trong Y
Học “ này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Anh dễ dàng hơn trong học
tập , công việc và cuộc sống.
Mọi góp ý vui lòng gửi về cho chúng tôi theo địa chỉ:
hoctienganhlenguyet@gmail.com.
Thân mến,