You are on page 1of 1

Thước lỗ ban dùng trong xây dựng - phần 1

Đơn vị đo: Mét. (độ chính xác của thước đến mm)

Thịnh vượng 0,013 0,442 0,871 1,300 1,729 2,158 2,587 3,016 3,445 3,874 4,303
Tiên đảo 0,027 0,456 0,885 1,314 1,743 2,172 2,610 3,030 3,459 3,888 4,317
Tài lộc
Đăng nhân 0,040 0,469 0,898 1,327 1,756 2,185 2,614 3,043 3,472 3,901 4,330
Tài trí 0,054 0,483 0,912 1,341 1,770 2,199 2,628 3,057 3,486 3,915 4,344
Khẩu thiệt 0,067 0,496 0,925 1,354 1,783 2,212 2,641 3,070 3,499 3,928 4,357
Thường Bệnh lâm 0,080 0,509 0,938 1,367 1,796 2,225 2,654 3,083 3,512 3,941 4,370
bệnh Tử tuyệt 0,094 0,523 0,952 1,381 1,810 2,239 2,668 3,097 3,526 3,955 4,384
Tài chế 0,107 0,536 0,965 1,394 1,823 2,252 2,681 3,110 3,539 3,968 4,397
Thất tài 0,121 0,550 0,979 1,408 1,837 2,266 2,695 3,124 3,553 3,982 4,411
Sinh Ly hương 0,134 0,563 0,992 1,421 1,850 2,279 2,708 3,137 3,566 3,995 4,424
táng Thoái khẩu 0,147 0,576 1,005 1,434 1,863 2,292 2,721 3,150 3,579 4,008 4,437
Tử biệt 0,161 0,590 1,019 1,448 1,877 2,306 2,735 3,164 3,593 4,022 4,451
Phú quý 0,174 0,603 1,032 1,461 1,890 2,319 2,748 3,177 3,606 4,035 4,464
Mỹ Tiện ích 0,188 0,617 1,046 1,475 1,904 2,333 2,762 3,191 3,620 4,049 4,487
thuận Tiện lợi 0,201 0,630 1,059 1,488 1,917 2,346 2,775 3,204 3,633 4,062 4,491
Thuận lợi 0,215 0,644 1,073 1,502 1,931 2,360 2,789 3,218 3,647 4,076 4,505
Đại cát 0,228 0,657 1,086 1,515 1,944 2,373 2,802 3,231 3,660 4,089 4,518
Quan Quý nhân 0,241 0,670 1,099 1,528 1,957 2,386 2,815 3,244 3,673 4,102 4,531
lộc Lợi ích 0,255 0,684 1,113 1,542 1,971 2,400 2,829 3,258 3,687 4,116 4,545
Thiên định 0,268 0,697 1,126 1,555 1,984 2,413 2,842 3,271 3,700 4,129 4,558
Thất thoát 0,282 0,711 1,140 1,569 1,998 2,427 2,856 3,285 3,714 4,143 4,572
Đạo Ngũ quỷ 0,295 0,724 1,153 1,582 2,011 2,440 2,869 3,298 3,727 4,156 4,585
kiếp Tài cướp 0,308 0,737 1,166 1,595 2,024 2,453 2,882 3,311 3,740 4,169 4,598
Trường bệnh 0,322 0,751 1,180 1,609 2,038 2,467 2,896 3,325 3,754 4,183 4,612
Cô quả 0,335 0,764 1,193 1,622 2,051 2,480 2,909 3,338 3,767 4,196 4,625
Quả canh 0,349 0,778 1,207 1,636 2,065 2,494 2,923 3,352 3,781 4,210 4,639
Lục hại
Mạt ngệ 0,362 0,791 1,220 1,649 2,078 2,507 2,936 3,365 3,794 4,223 4,652
Thoát tài 0,375 0,804 1,233 1,662 2,091 2,520 2,949 3,378 3,807 4,236 4,665
Nghinh phúc 0,389 0,818 1,247 1,676 2,105 2,534 2,963 3,392 3,821 4,250 4,679
Lục hợp 0,402 0,831 1,260 1,689 2,118 2,547 2,976 3,405 3,834 4,263 4,692
Tài đức
Thiên sinh 0,416 0,845 1,274 1,703 2,132 2,561 2,990 3,419 3,848 4,277 4,706
Tài đức 0,429 0,858 1,287 1,716 2,145 2,574 3,003 3,432 3,861 4,290 4,719

Cách sử dụng thước:


Thước Lỗ Ban được người Trung Quốc sử dụng rất phổ biến. Theo quan niệm Phong Thuỷ, người ta tin rằng
có những kích thước mang lại sự may mắn và có những kích thước mang lại điều bất lợi cho chủ nhân. Các số đo
này được lấy từ 8 phép chia của một đường chéo, khoảng 43 cm, cắt đôi một hình vuông trên cơ sở 1 bộ của
Trung Quốc, Anh. Số đo này có thể gọi là “tỷ lệ vàng” hay hệ số pi trong khoa kiến trúc phương đông, và được căn
cứ trên tỷ lệ cân xứng của vạn vật. Tỷ lệ này cũng có thể tìm thấy trong các hoa văn phát triển trên các lớp vỏ
hoặc mai của loài nhuyễn thể, trên các chỉ dấu ở thảo mộc cùng với các hiện tượng thiên nhiên khác.
Bạn có thể tam khảo thước này để tìm ra các kích thước có lợi cho mình trong việc thiết kế xây dựng, sửa
chữa nhà cửa, văn phòng, đóng đồ đạc nội thất, ngoại thất công trình, biển hiệu Công ty…
Chú ý: Thước có 2 phần. Những khu vực số mầu đỏ là các kích thước mang lại sự may mắn. Các kích thước
trong vùng số mầu xanh chỉ dùng để kiểm tra nhà cửa, đồ đạc có sẵn của gia đình bạn, để xem có gì bất lợi, cần
chỉnh sửa không mà thôi.
Chúc bạn một cuộc sống hạnh phúc và thành đạt - Mạng kiến trúc vàng.

You might also like