PLURIEL (số nhiều) FÉMININ (giống cái) MASCULIN (giống đực) Mon Ma Mes Của tôi Ton Ta Tes Của bạn Son Sa Ses Của cô ấy/của anh ấy Votre Votre Vos Của bạn (vous) Notre Notre Nos Của chúng tôi Leur Leur Leurs ex: Mon père : cha tôi Ta mère : mẹ bạn Ses enfants : những đứa con của cô ấy/anh ấy (tùy ngữ cảnh) Lưu ý : đối với các danh từ giống cái bắt đầu bằng nguyên âm hoặc H câm, chúng ta dùng MON/TON/SON (không dùng MA/TA/SA) Ex : une amie : bạn gái => mon amie : cô bạn gái của tôi une étudiante :nữ sinh => son étudiante : nữ sinh của anh ấy/cô ấy (link tham khảo http://apprendre.tv5monde.com/vi/apprendre-francais/ngu-phap-tinh-tu-so-huu-mon-ma-mes-van-van )