You are on page 1of 10

BÀI TẬP LẬP BÁO CÁO KẾ TOÁN

Phường X có số liệu trong sổ cái cuối năm 20x1 như sau (đơn vị tính: đ):
 Năm 20x0
Số cuối kỳ năm 20x0
Tiền gửi ngân sách tại kho bạc 868,698,465
Tiền gửi khác 353,041,050
Các quỹ công chuyên dùng của xã 188,219,850

Chi tiết Quỹ công chuyên dùng cuối năm 20x0

Quỹ khen thưởng 49,925,500


Quỹ vì người nghèo 115,989,000
Quỹ PCLB
Kinh phí BQL dự án 3,994,400
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo 11,532,400
Quỹ bảo trì đường bộ 6,778,550

 Năm 20x1
Số liệu phát sinh tăng/giảm trong kỳ năm 20x1
Số phát sinh tăng Số phát sinh giảm
Tiền mặt 4,774,136,406 4,774,136,406
Tiền gửi ngân sách tại kho bạc 17,179,279,050 15,907,654,264
Tiền gửi khác 362,922,300 198,101,100
Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc thuộc năm nay 17,179,279,050
Các quỹ công chuyên dùng của xã 198,101,100 362,922,300
Chi ngân sách xã đã qua Kho bạc thuộc năm nay 15,014,129,524

Chi ngân sách chưa qua Kho bạc thuộc năm nay 3,234,920,360 2,341,395,620

Sổ chi tiết Quỹ công chuyên dùng phát sinh năm 20x1

Kế hoạch Thực hiện


Thu Chi Thu Chi
Hội khuyến học 70,000,000 70,000,000
Quỹ khen thưởng 117,000,000 11,280,000 117,000,000
Quỹ vì người nghèo 17,000,000 850,000 8,850,000 17,065,000
Quỹ Phòng chống lụt bão 34,500,000 34,500,000 43,600,000 43,600,000
Kinh phí Ban quản lý dự án 51,589,000 100,238,000
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo 12,417,100 15,019,300
Quỹ bảo trì đường bộ 365,000
Thu NSNN năm

Nội dung thu Dự toán Thực tế


Thu NSNN Thu NSNN
- Phí, lệ phí 19,000,000 47,395,000
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh 90,000,000 81,550,000
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 1,000,000,000
- Lệ phí trước bạ nhà, đất 1,000,000,000 1,726,944,186
- Thu phạt, tịch thu khác theo quy định 120,000,000 179,390,000
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 107,000,000 77,456,871
- Thu quỹ phòng chống thiên tai 2,180,000
- Lệ phí trước bạ khác 170,000,000 141,973,300
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình 30,672,000
- Thuế giá trị gia tăng (hộ khoán) 4,000,000,000 4,450,876,661
- Thuế thu nhập doanh nghiệp (hộ khoán) 300,000,000 287,440,096
- Thuế tài nguyên 5,000,000 2,758,400
- Bổ sung có mục tiêu 4,500,000,000 4,500,000,000
- Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân 7,590,000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt 20,000,000 23,668,020
- Thu chuyển nguồn 231,658,969
- Thu thuế thu nhập cá nhân 1,800,000,000 2,487,315,328
- Thu kết dư ngân sách năm trước 729,000,000 729,065,081
- Thu tiền sử dụng đất 6,184,486,600
- Thu thuế khác 15,000,000 7,373,844
- Bổ sung cân đối ngân sách 11,482,000,000 11,482,000,000

Chi ngân sách năm đã qua kho bạc

Dự toán năm Thực tế


143,307,63
Hội chữ thập đỏ 152,640,000
9
196,252,31
Hội nông dân 201,184,000
6
337,240,81
Văn hoá, thông tin 355,035,228
4
4,500,000,00 4,500,000,0
Xây dựng Giao thông nông thôn
0 00
1,654,138,69 1,634,122,2
Dân quân tự vệ
5 32
Y tế 19,572,000 19,572,000
501,416,70
Điện chiếu sáng 501,417,000
3
Hưu xã và trợ cấp khác 6,204,480 6,204,480
183,094,03
Liên hiệp phụ nữ 187,377,000
8
1,034,186,18 1,017,515,4
An ninh trật tự
8 60
175,690,00
Thể dục thể thao 175,690,000
0
385,302,47
Đoàn thanh niên 397,921,000
0
Bảo hiểm y tế cho đối tượng bảo trợ xã
95,581,000 95,580,900
hội
108,239,08
Truyền thanh 121,478,439
0
104,901,19
SN nông - lâm - thuỷ lợi- hải sản 104,902,000
0
608,794,49
Quản lý của Hội đồng nhân dân 615,352,000
0
658,311,94
Đảng CSVN 694,377,438
7
198,763,47
Hội cựu chiến binh 212,611,731
3
4,250,687,57 4,187,255,7
Quản lý của văn phòng Uỷ ban nhân dân
5 21
299,716,00
Giao thông 300,000,000
0
Chi quản lý tài chính 101,068,000 99,143,643
281,302,78
Mặt trận tổ quốc 293,380,000
7
Hội người cao tuổi 87,562,195 75,633,881
Đào tạo 90,293,000 90,293,000
Döï phoøng 280,000,000
Tieát kieäm 10% CCTL 287,000,000
Chi chuyển nguồn sang năm sau 402,926,321

Yêu cầu
(1) Lập bảng cân đối tài khoản năm 20x1 (theo QĐ 94/2005)
(2) Bảng cân đối tổng hợp dự toán ngân sách xã năm 20x1 (Mẫu báo cáo theo Thông tư số
344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính).
(3) Bảng cân đối quyết toán ngân sách xã năm 20x1 (Mẫu báo cáo theo theo Thông tư số
344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính).
(4) Lập Báo cáo tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã theo nội dung kinh tế năm 20x1. Biết
rằng, các khoản thu NSNN cần phải phân chia theo tỷ lệ giữa ngân sách xã với ngân sách cấp
trên thì xã phải nộp hết về NSNN.
(5) Lập Báo cáo tổng hợp quyết toán chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế năm 20x1.
(6) Bảng tổng hợp thực hiện thu, chi các hoạt động tài chính khác năm 20x1.
Tỉnh (TP) ......................................

Huyện (quận, thị xã, TP) ..............

Xã (phường, thị trấn) .....................

BIỂU CÂN ĐỐI TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM...


(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài
chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

Nội dung thu Dự toán Nội dung chi Dự toán


Tổng số thu Tổng số chi

I. Các khoản thu xã hưởng 100% I. Chi đầu tư phát triển


II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ(1) II. Chi thường xuyên
III. Thu bổ sung III. Dự phòng

- Bổ sung cân đối ngân sách

- Bổ sung có mục tiêu


IV. Thu chuyển nguồn
Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí Luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng
và những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
cho xã

Ngày ...... tháng ...... năm .................


Bộ phận tài chính, kế toán xã TM. UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(ký tên và đóng dấu)
Tỉnh (TP) ......................................
Huyện (quận, thị xã, TP) ..............
Xã (phường, thị trấn) .....................

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM...


(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài
chính)
Đơn vị: đồng
Dự toán Quyết toán So sánh (%)
Nội dung Thu Thu Thu Thu Thu
Thu NSX
NSNN NSX NSNN NSX NSNN
1 2 3 4 5= 3/1 6= 4/2
Tổng thu
I. Các khoản thu 100%
- Phí, lệ phí
- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản khác
- Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp
- Thu phạt, tịch thu khác theo quy định
- Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu
của nhà nước theo quy định
- Đóng góp của nhân dân theo quy định
- Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá
nhân
- Thu khác
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần
trăm (%)
1. Các khoản thu phân chia
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia
đình
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh
doanh
- Lệ phí trước bạ nhà, đất
2. Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh
quy định
-
-
...
III. Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho
xã (nếu có)
IV. Thu chuyển nguồn
V. Thu kết dư ngân sách năm trước
VI. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Bổ sung cân đối ngân sách
- Bổ sung có mục tiêu
Ngày ...... tháng ...... năm .................
Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(ký tên và đóng dấu)

Tỉnh (TP) ......................................


Huyện (quận, thị xã, TP) ..............
Xã (phường, thị trấn) .....................

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM...


(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài
chính)
Đơn vị: đồng
Dự toán Quyết toán So sánh (%)
Nội dung Tổng Tổng Tổng
ĐTPT TX ĐTPT TX ĐTPT TX
số số số
10=
1 2 3 4 5 6 7 8= 5/2 9= 6/3
7/4
Tổng chi
1. Chi cho công tác dân quân tự
vệ, trật tự an toàn xã hội
- Chi dân quân tự vệ
- Chi trật tự an toàn xã hội
2. Chi giáo dục
3. Chi ứng dụng, chuyển giao
công nghệ
4. Chi y tế
5. Chi văn hóa, thông tin
6. Chi phát thanh, truyền thanh
7. Chi thể dục, thể thao
8. Chi bảo vệ môi trường
9. Chi các hoạt động kinh tế
- Giao thông
- Nông - lâm - thủy lợi - hải sản
- Thị chính
- Thương mại, du lịch
- Các hoạt động kinh tế khác
10. Chi quản lý Nhà nước, Đảng,
đoàn thể
Trong đó: Quỹ lương
10.1. Quản lý Nhà nước
10.2. Đảng Cộng sản Việt Nam
10.3. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
10.4. Đoàn Thanh niên Cộng sản
HCM
10.5. Hội Liên hiệp Phụ nữ
10.6. Hội Cựu chiến binh
10.7. Hội Nông dân
10.8. Chi hỗ trợ khác (nếu có)
11. Chi cho công tác xã hội
- Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ
xã nghỉ việc theo chế độ quy định
và trợ cấp khác
- Trẻ mồ côi, người già không nơi
nương tựa
- Trợ cấp xã hội
- Khác
12. Chi khác
13. Dự phòng
14. Chi chuyển nguồn sang ngân
sách năm sau

Ngày ...... tháng ...... năm .................


Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(ký tên và đóng dấu)
Tỉnh (TP) ......................................

Huyện (quận, thị xã, TP) ..............

Xã (phường, thị trấn) .....................

BIỂU CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM...


(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài
chính)

Đơn vị: đồng

Quyết Quyết
Nội dung thu Nội dung chi
toán toán
Tổng số thu Tổng số chi

I. Các khoản thu xã hưởng 100% I. Chi đầu tư phát triển


II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (1) II. Chi thường xuyên
III. Thu bổ sung III. Chi chuyển nguồn của ngân sách
xã sang năm sau (nếu có)
- Bổ sung cân đối ngân sách

- Bổ sung có mục tiêu


IV. Thu kết dư ngân sách năm trước IV. Chi nộp trả ngân sách cấp trên

V. Thu viện trợ

VI. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang


của ngân sách xã (nếu có)
Kết dư ngân sách
Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí Luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng
và những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
cho xã.

Bộ phận tài chính, kế toán xã Ngày ...... tháng ...... năm .................
TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(ký tên và đóng dấu)
BIỂU TỔNG HỢP
THỰC HIỆN THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM...
(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài
chính)

Đơn vị: đồng

Kế hoạch năm n Thực hiện năm n


Nội dung Chênh lệch Chênh lệch
Thu Chi Thu Chi
(+) (-) (+) (-)
Tổng số

1. Các quỹ tài chính nhà nước


ngoài ngân sách

- ......

2. Các hoạt động sự nghiệp

+ Chợ

+ Bến bãi

+ ...

...
Ghi chú: Chênh lệch (+) thu lớn hơn chi

Chênh lệch (-) thu nhỏ hơn chi

Ngày ...... tháng ...... năm .................


Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(ký tên và đóng dấu)

You might also like