Professional Documents
Culture Documents
Phường X có số liệu trong sổ cái cuối năm 20x1 như sau (đơn vị tính: đ):
Năm 20x0
Số cuối kỳ năm 20x0
Tiền gửi ngân sách tại kho bạc 868,698,465
Tiền gửi khác 353,041,050
Các quỹ công chuyên dùng của xã 188,219,850
Năm 20x1
Số liệu phát sinh tăng/giảm trong kỳ năm 20x1
Số phát sinh tăng Số phát sinh giảm
Tiền mặt 4,774,136,406 4,774,136,406
Tiền gửi ngân sách tại kho bạc 17,179,279,050 15,907,654,264
Tiền gửi khác 362,922,300 198,101,100
Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc thuộc năm nay 17,179,279,050
Các quỹ công chuyên dùng của xã 198,101,100 362,922,300
Chi ngân sách xã đã qua Kho bạc thuộc năm nay 15,014,129,524
Chi ngân sách chưa qua Kho bạc thuộc năm nay 3,234,920,360 2,341,395,620
Sổ chi tiết Quỹ công chuyên dùng phát sinh năm 20x1
Yêu cầu
(1) Lập bảng cân đối tài khoản năm 20x1 (theo QĐ 94/2005)
(2) Bảng cân đối tổng hợp dự toán ngân sách xã năm 20x1 (Mẫu báo cáo theo Thông tư số
344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính).
(3) Bảng cân đối quyết toán ngân sách xã năm 20x1 (Mẫu báo cáo theo theo Thông tư số
344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính).
(4) Lập Báo cáo tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã theo nội dung kinh tế năm 20x1. Biết
rằng, các khoản thu NSNN cần phải phân chia theo tỷ lệ giữa ngân sách xã với ngân sách cấp
trên thì xã phải nộp hết về NSNN.
(5) Lập Báo cáo tổng hợp quyết toán chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế năm 20x1.
(6) Bảng tổng hợp thực hiện thu, chi các hoạt động tài chính khác năm 20x1.
Tỉnh (TP) ......................................
Quyết Quyết
Nội dung thu Nội dung chi
toán toán
Tổng số thu Tổng số chi
Bộ phận tài chính, kế toán xã Ngày ...... tháng ...... năm .................
TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(ký tên và đóng dấu)
BIỂU TỔNG HỢP
THỰC HIỆN THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM...
(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài
chính)
- ......
+ Chợ
+ Bến bãi
+ ...
...
Ghi chú: Chênh lệch (+) thu lớn hơn chi