You are on page 1of 47

MỘT SỐ CÂU HỎI IC3-GS4 PHẦN CẤU TẠO MÁY TÍNH

Câu 1: Hai nhiệm vụ của hệ điều hành?


 Quản lý tiến trình.
 Diệt virus.
 Tạo bảng tính.
 Quản lý thư điện tử.
 Quản lý bộ nhớ máy tính.

Đáp án:
 Quản lý tiến trình.
 Quản lý bộ nhớ máy tính.

Câu 2: Chức năng nào tiết kiệm điện năng cho phép sử dụng ít pin, giữ lại tệp tin
và các chương trình đang mở và sau đó tắt máy tính?
 Sleep.
 Hybrid sleep.
 Block.
 Hibernation.

Đáp án:
 Hibernation.

Câu 3: Chức năng chính của hệ điều hành là?


 Để tách người dùng khỏi sự phức tạp của phần cứng.
 Làm máy tính hấp dẫn hơn.
 Cho phép người sử dụng dùng máy tính đúng cách.
 Để quản lý truy cập của người dùng.

Đáp án:
 Để tách người dùng khỏi sự phức tạp của phần cứng.

Câu 5: Lựa chọn tệp tin có thể chạy video có tên là Customers trên máy tính?
 Customers.avi
 Customers.wav
 Customers.zip
 Customers.mp3

Đáp án:
 Customers.avi

Câu 6: Điểm chính khác nhau của lệnh Copy (Sao chép) và lệnh Cut (Cắt)?
 Cut (Cắt) không thể phục hồi được. Một tập tin được sao chép luôn phục hồi
được.
 Tệp tin bị Cut (Cắt) không xuất hiện ở vị trí nguồn, nó được lưu trữ ở
ClipBoard đến khi người dùng dán (paste) nó. Tệp tin được sao chép (Copy)
vẫn còn ở vị trí ban đầu, nó cũng được lưu trữ ở ClipBoard đến khi người dùng
dán (paste) nó.
 Lệnh (Cắt) không thực hiện được với tệp tin thực thi, nhưng lệnh sao chép
(Copy) có thể dùng được với tất cả các tệp tin.
 Tệp tin bị sao chép không xuất hiện ở vị trí nguồn, nó được lưu trữ ở ClipBoard
đến khi người dùng dán (paste) nó. Tệp tin bị cắt vẫn còn lại vị trí ban đầu, nó
được lưu trữ ở ClipBoard đến khi người dùng dán (paste) nó.

Đáp án:
 Tệp tin bị Cut (Cắt) không xuất hiện ở vị trí nguồn, nó được lưu trữ ở
ClipBoard đến khi người dùng dán (paste) nó. Tệp tin được sao chép (Copy)
vẫn còn ở vị trí ban đầu, nó cũng được lưu trữ ở ClipBoard đến khi người dùng
dán (paste) nó.

Câu 7: Đâu là phát biểu đúng về phần mở rộng của tệp tin?
 Phần mở rộng của tệp tin cung cấp thông tin về dung lượng của tệp tin.
 Chỉ có một phần mở rộng cho từng loại tệp tin.
 Phần mở rộng của tệp tin có thể chỉ ra kiểu tệp tin của nó.
 Phải luôn hiển thị phần mở rộng của tệp tin.

Đáp án:
 Phần mở rộng của tệp tin có thể chỉ ra kiểu tệp tin của nó.

Câu 8: Phát biểu nào là đúng đối với tệp tin ẩn?
 Tệp tin ẩn không bao giờ có thể bị xóa, cả khi thư mục chứa chúng bị xóa.
 Tệp tin ẩn không sử dụng không gian trên ổ đĩa.
 Tệp tin ẩn có nghĩa là tệp tin riêng tư.
 Nếu bạn muốn xem một tệp tin ẩn thì tất cả các tệp tin ẩn phải được hiển thị.

Đáp án:
 Nếu bạn muốn xem một tệp tin ẩn thì tất cả các tệp tin ẩn phải được hiển thị.

Câu 11: Hai lựa chọn nào là những đặc điểm trợ năng (accessibility
characteristics) của Microsoft Windows 7?
 Sound Recorder.
 On-Screen Keyboard.
 Calculator.
 Magnifier.
 Windows Remote Assistance.

Đáp án:
 On-Screen Keyboard.
 Magnifier.

Câu 12: Hai lựa chọn nào có thể được cấu hình bằng công cụ Parental Control?
 Các loại từ mà người sử dụng có thể được sử dụng trong trình xử lý văn bản.
 Các loại trò chơi người dùng có thể chơi.
 Số giờ một người có thể sử dụng máy tính.
 Số lượng video có thể xem.
 Hồ sơ cá nhân của người dùng mà mình đang giao tiếp.

Đáp án:
 Số giờ một người có thể sử dụng máy tính.
 Các loại trò chơi người dùng có thể chơi.

Câu 15: Phát biểu nào là đúng khi nói đến CPU?
 CPU được tạo bỡi bộ nhớ RAM và ROM.
 CPU thường được tích hợp với một chíp gọi là vi xử lý.
 CPU là viết tắt của Processing Unit.
 CPU nhắm đến phần mềm người sử dụng.

Đáp án:
 CPU thường được tích hợp với một chíp gọi là vi xử lý.

Câu 16: Khi mở một tệp tin hoặc bắt đầu một chương trình, kiểu bộ nhớ tạm nào
lưu trữ thông tin đến khi hoàn tất tiến trình?
 Bộ nhớ EPROM.
 Thiết bị vào/ra.
 Cổng (Port).
 Bộ nhớ đệm (Buffer).

Đáp án:
 Bộ nhớ đệm (Buffer).

Câu 17: Trong các khái niệm sau, đâu là phần mềm?
 Microsoft Windows 7.
 Màn hình.
 Xử lý văn bản.
 Máy in.
 Cơ sở dữ liệu.
 Chuột.
 Bàn phím.
 Thư điện tử.

Đáp án:
 Microsoft Windows 7.
 Xử lý văn bản.
 Cơ sở dữ liệu.
 Thư điện tử.

Câu 18: Sắp xếp thứ tự thực hiện các bước mở cửa sổ System Information?
 Kích chọn vào All the Programs.
 Kích chọn vào System Information.
 Lựa chọn Accessories.
 Kích chọn vào nút Start.
 Lựa chọn System Tools.

Đáp án:
 Kích chọn vào nút Start.
 Kích chọn vào All the Programs.
 Lựa chọn Accessories.
 Lựa chọn System Tools.
 Kích chọn vào System Information.

Câu 20: Hai thiết bị nào của máy tính xách tay phải có để máy tính hoạt động
một cách chính xác?
 Bút kỹ thuật số.
 Máy in.
 Chuột.
 Tai nghe.
 Màn hình.

Đáp án:
 Chuột.
 Màn hình.

Câu 21: Ba đặc trưng của điện thoại thông minh (Smartphone)?
 Cho phép cài đặt các chương trình của bên thứ ba.
 Hỗ trợ thư điện tử.
 Có GPS.
 Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành.
 Bền hơn so với điện thoại di động khác.
 Có thời lượng pin lâu hơn.

Đáp án:
 Cho phép cài đặt các chương trình của bên thứ ba.
 Hỗ trợ thư điện tử.
 Có GPS.

Câu 22: Hai thiết bị nào được thay thế khi dùng màn hình cảm ứng?
 Chuột.
 Máy in.
 Bàn phím.
 Microphone.
 Máy quét

Đáp án:
 Chuột.
 Bàn phím.

Câu 24: Đâu là chương trình hoặc các chương trình được sử dụng để đo toàn bộ
hiệu năng của hệ thống hoặc tiến trình/thiết bị bằng cách so sánh nó với các hệ
thống khác hoặc tiến trình/thiết bị khác?
 Trình điều khiển (Driver).
 Benchmark.
 ActiveX Control.
 Thư viện (Library).

Đáp án:
 Benchmark.

Câu 25: Kết hợp từng kiểu power plan với đặc trưng tương ứng của nó?
 Cân bằng (Balanced).
 Tiết kiệm điện (Power Saver).
 Hiệu năng cao (High performance).
 Phương án tốt nhất cho hầu hết người dùng.
 Phương án này sử dụng nhiều năng lượng hơn và sẽ làm giảm thời gian sử dụng
pin.
 Phương án này sẽ giúp người sử dụng máy tính xách tay tối ưu hóa pin một
cách tối đa.

Đáp án:
 Cân bằng (Balanced): Phương án tốt nhất cho hầu hết người dùng.
 Tiết kiệm điện (Power Saver): Phương án này sẽ giúp người sử dụng máy tính
xách tay tối ưu hóa pin một cách tối đa.
 Hiệu năng cao (High performance): Phương án này sử dụng nhiều năng lượng
hơn và sẽ làm giảm thời gian sử dụng pin.

Câu 28: Những phát biểu nào là đúng khi nói về tùy chọn Change trong công cụ
Uninstall a program?
 Khi thay đổi một chương trình, nó không xuất hiện trong cửa sổ danh sách các
chương trình.
 Thay đổi một chương trình bao gồm các tùy chọn cài đặt và gỡ bỏ của một ứng
dụng.
 Tất cả các chương trình hiển thị trong cửa sổ chương trình hoặc các đặc tính
của chúng có thể thay đổi hoặc sửa chữa.
 Khi chỉnh sửa một chương trình, nó trở thành chương trình nguyên bản trong
Windows 7.

Đáp án:
 Thay đổi một chương trình bao gồm các tùy chọn cài đặt và gỡ bỏ của một ứng
dụng.

Câu 29: Bạn vừa mới cài đặt chương trình xem ảnh có tên là JPG Viewer.
Chương trình này chỉ cho phép xem các ảnh với phần mở rộng là JPG. Bạn sẽ
làm gì để hiển thị bất kỳ bức ảnh nào với phần mở rộng là .jpg sử dụng JPG
Viewer?
 Sử dụng công cụ Access Center cho các tập tin JPG để có thể truy cập được với
JPG Viewer.
 Sử dụng công cụ liên kết tệp tin (file associations) chương trình để liên kết các
tệp tin JPG vào chương trình mới cài đặt.
 Bạn không nên làm bất cứ điều gì. Cứ khi nào bạn cài đặt một chương trình
mới trên máy tính, chương trình đề xuất (Recommended Program) để mở kiểu
tệp tin cụ thể thay đổi.
 Khi liên kết tệp tin (file associations) của một chương trình đã được thiết lập,
chúng không thể thay đổi được.

Đáp án:
 Sử dụng công cụ liên kết tệp tin (file associations) chương trình để liên kết các
tệp tin JPG vào chương trình mới cài đặt.

Câu 30: Giấy phép phân phối phần mềm cho phép người sử dụng dùng thử,
đánh giá sản phẩm miễn phí trong một thời gian xác định và có những giới hạn
về chức năng của sản phẩm là gì?
 Adware.
 Abandonware.
 Shareware.
 Greenware.

Đáp án:
 Shareware.

Câu 31: Những phát biểu nào là đúng khi nói về giấy phép phần mềm?
 Là hợp đồng giữa tác giả và người sử dụng.
 Luôn chỉ ra khoảng thời gian mà các điều khoản và điều kiện sử dụng có giá trị.
 Cho phép nhân bản và phân phối không giới hạn.
 Cho phép người sử dụng có thể thêm các tính năng và bán để thu lợi nhuận.

Đáp án:
 Là hợp đồng giữa tác giả và người sử dụng.

Câu 32: Xác định phần mở rộng của các ứng dụng office 2010?
 Meeting notes.one
 Videoclub.accdb
 The world of books.docx
 Talk outline.pptx
 Car expenses 2011.xlsx

Đáp án:
 One note: Meeting notes.one
 Access: Videoclub.accdb
 Word: The world of books.docx
 PowerPoint: Talk outline.pptx
 Excel: Car expenses 2011.xlsx

Câu 33: Phát biểu nào là đúng về Microsoft One Note?(chọn hai)
 Cho phép thêm các bản vẽ, sơ đồ hoặc các phần tử đa phương tiện.
 Các trang có kích thước cố định.
 Chỉ một người có thể làm việc trên trang tại một thời điểm.
 Cho phép người khác chỉnh sửa ghi chú mà không cần có kết nối và đồng bộ
hóa về sau.
 Ý tưởng cho nhóm làm việc khi các thành viên trong nhóm luôn kết nối.

Đáp án:
 Cho phép thêm các bản vẽ, sơ đồ hoặc các phần tử đa phương tiện.
 Cho phép người khác chỉnh sửa ghi chú mà không cần có kết nối và đồng bộ
hóa về sau.
Câu 34: Nên dùng phần mềm nào để tạo bài thuyết trình?
 PowerPoint.
 Word.
 Access.
 Excel.

Đáp án:
 PowerPoint.

Câu 36: Bạn cần gửi 24 tệp tin có kích thước lớn bằng email. Làm thế nào để bạn
có thể gửi chúng nhanh và hiệu quả hơn?
 Gửi từng tệp tin một.
 Sử dụng chương trình nén để nén và gửi tệp tin nén này với dung lượng nhỏ
hơn.
 Nhóm các tệp tin thành từng nhóm sao cho ít tệp tin hơn được gửi với cùng nội
dung và dung lượng.
 Tạo một tệp tin chứa 24 tệp tin ban đầu.

Đáp án:
 Sử dụng chương trình nén để nén và gửi tệp tin nén này với dung lượng nhỏ
hơn.

Câu 38: Tại sao lại hữu ích khi khởi động máy tính ở chế độ Safe mode?
 Làm tăng tốc độ truy cập ổ cứng bằng cách sắp xếp lại các tệp tin lưu trữ trên
đĩa cứng.
 Nó phân tích hệ thống và phát hiện các chương trình độc hại mà có thể được
loại bỏ khi máy tính khởi động ở chế độ bình thường (Normal mode).
 Cho phép giải quyết các vấn đề gây ra bỡi các chương trình và trình điều khiển
khởi động không chính xác hoặc ngăn hệ điều hành khởi động một cách chính
xác.
 Nó giám sát việc sử dụng và hiệu suất của tài nguyên theo thời gian thực.

Đáp án:
 Cho phép giải quyết các vấn đề gây ra bỡi các chương trình và trình điều khiển
khởi động không chính xác hoặc ngăn hệ điều hành khởi động một cách chính
xác.

Câu 39: Bạn cần phải biết các tiến trình, chương trình và các dịch vụ nào đang
chạy trên máy tính của bạn. Công cụ nào của Microsoft Windows 7 cung cấp
thông tin này?
 System Information.
 Windows Mobility Center.
 Resource Monitor.
 Task Manager.

Đáp án:
 Task Manager.

Câu 40: Trình hỗ trợ tương thích (Program Compatibility Assistant – PCA) của
Microsoft Windows 7 dùng để?
 Mô phỏng khả năng của phiên bản trước của hệ điều hành.
 Cho phép quay trở lại phiên bản trước của hệ điều hành.
 Tìm kiếm bản cập nhật của ứng dụng và cài đặt chúng.
 Chỉnh sửa ứng dụng được phát triển cho phiên bản trước sao cho có thể chạy
đúng trên Windows 7.

Đáp án:
 Mô phỏng khả năng của phiên bản trước của hệ điều hành.

Câu 42: Hai lựa chọn nào là các triệu chứng lỗi của bộ nhớ RAM?
 Hệ thống khởi động chính xác nhưng không có âm thanh.
 Hệ thống khởi động nhưng thông báo cho bạn các lỗi trong địa chỉ bộ nhớ.
 Hệ thống luôn khởi động ở chế độ Safe mode.
 Hệ thống không khởi động và bạn nghe thấy các tiếng bip lặp đi lặp lại.
 Hệ thông chỉ cho phép người quản trị truy cập.

Đáp án:
 Hệ thống khởi động nhưng thông báo cho bạn các lỗi trong địa chỉ bộ nhớ.
 Hệ thống không khởi động và bạn nghe thấy các tiếng bip lặp đi lặp lại.

Câu 43: Bạn đang chơi một trò chơi mới trên máy tính của bạn. Các hình ảnh
không được hiển thị một cách chính xác và màn hình bị đóng băng. Thành phần
nào bị lỗi?
 Bo mạch chủ.
 Card đồ họa.
 Card âm thanh.
 Thiết bị nhập.

Đáp án:
 Card đồ họa.

Câu 44: Những âm thanh phát ra từ loa là tĩnh hoặc bị bóp méo. Làm thế nào
chúng ta có thể giải quyết vấn đề này?(chọn hai)
 Đổi sang bài hát khác.
 Cài đặt lại trình điều khiển loa.
 Di chuyển loa đến một địa điểm khác.
 Khởi động lại máy nghe nhạc.
 Kiểm tra xem loa được kết nối một cách chính xác.

Đáp án:
 Cài đặt lại trình điều khiển loa.
 Kiểm tra xem loa được kết nối một cách chính xác.

Câu 45: Tùy chọn nào là kết quả của việc một con chuột máy tính hoạt động
không chính xác?
 Con trỏ chuột nhấp nháy màu xanh lá cây.
 Các phím của chuột hoạt động không chính xác.
 Màn hình không hiển thị thông báo tín hiệu.
 Con trỏ chuột có hình dạng bút chì.
 Xuất hiện tiếng kêu bip.

Đáp án:
 Các phím của chuột hoạt động không chính xác.

Câu 46: Phát biểu nào là đúng khi nói về bản sao lưu hệ thống (system image
backup)?
 Một bản sao lưu hệ thống bao gồm Windows và các tệp tin hệ thống.
 Một bản sao lưu hệ thống cho phép khôi phục lại tệp tin, ứng dụng và các thiết
lập máy tính.
 Một bản sao lưu hệ thống bao gồm Windows và các chương trình.
 Một bản sao lưu hệ thống cho phép bạn lựa chọn khôi phục từng phần của một
hệ thống.

Đáp án:
 Một bản sao lưu hệ thống cho phép khôi phục lại tệp tin, ứng dụng và các thiết
lập máy tính.

Câu 1: Đâu là hệ điều hành đơn người dùng (single-user)?


 MS-DOS
 Windows Vista
 Windows XP
 Unix/Linux

Đáp án:
 MS-DOS
Câu 2: Khái niệm nào cho biết hệ điều hành thực thi nhiều tiến trình khác nhau
cùng lúc?
 Đa người dùng.
 Đơn nhiệm.
 Đa nhiệm.
 Đa phiên.

Đáp án:
 Đa nhiệm.

Câu 3: Thành phần nào được chạy trước tiến trình khởi động của một máy tính?
 Các tiện ích hệ thống.
 Trình quản lý cơ sở dữ liệu.
 Các ứng dụng người dùng.
 Hệ điều hành.

Đáp án:
 Hệ điều hành.

Câu 5: Trong các mô tả sau, nơi lưu trữ nào chứa tệp tin và thư mục trước khi bị
xóa hoàn toàn?
 Inbox.
 Thư mục Documents.
 Recycle Bin.
 Thư mục Program Files.

Đáp án:
 Recycle Bin.

Câu 6: Ghép nối chức năng các lệnh?


 Save.
 Paste.
 Delete.
 Print.
 New Folder.
 Tạo thư mục mới với tên do người dùng nhập.
 Thêm nội dung từ Clipboard.
 Chuyển nội dung của tài liệu ra giấy.
 Lưu tài liệu vào vị trí được chọn.
 Xóa dữ liệu đã được lưu.
Đáp án:
 Save: Lưu tài liệu vào vị trí được chọn.
 Paste: Thêm nội dung từ Clipboard.
 Delete: Xóa dữ liệu đã được lưu.
 Print: Chuyển nội dung của tài liệu ra giấy.
 New Folder: Tạo thư mục mới với tên do người dùng nhập.

Câu 7: Hai lựa chọn nào chỉ ra tiện ích của tệp tin nén?
 Thông tin ban đầu không bị mất.
 Ai cũng mở được mà không cần đặt mật khẩu.
 Tệp tin ban đầu có dung lượng nhỏ hơn dung lượng của tệp tin nén.
 Tệp tin nén có kích thước nhỏ hơn kích thước của tệp tin ban đầu.
 Nội dung của tệp tin RAR xem được ở bất kỳ máy tính nào mà không cần bất
kỳ phần mềm cụ thể nào.

Đáp án:
 Thông tin ban đầu không bị mất.
 Tệp tin nén có kích thước nhỏ hơn kích thước của tệp tin ban đầu.

Câu 10: Đâu là một phần của giao diện đồ họa (GUI) trong Windows cho phép
người dùng thiết lập hệ thống bằng cách thêm phần cứng mới (Adding new
hardware), thêm hoặc gỡ bỏ chương trình (Adding or Removing programs) và
chỉnh sửa tài khoản người dùng (User accounts), tùy chỉnh âm thanh và hiển thị
(Sound, Display)?
 Phần mềm người dùng.
 Control Panel.
 Windows Explorer.
 Action Center.

Đáp án:
 Control Panel.

Câu 11: Ghép nối các quyền truy cập?


 Full Control.
 Modify.
 Read&Execute.
 Read.
 Write.
 Cho phép người dùng thay đổi tệp tin và thư mục đã có nhưng không được tạo
tệp tin và thư mục mới.
 Cho phép người dùng tạo tệp tin và thư mục mới và thay đổi trên tệp tin và thư
mục đã có.
 Cho phép người dùng thay đổi tệp tin và thư mục đã có và chạy các chương
trình từ thư mục.
 Cho phép người dùng xem nội dung của thư mục và mở tệp tin và thư mục.
 Cho phép người dùng xem nội dung tệp tin và thư mục, thay đổi và tạo tệp tin
từ thư mục đã có và cháy các chương trình trong thư mục.

Đáp án:
 Full Control: Cho phép người dùng xem nội dung tệp tin và thư mục, thay đổi
và tạo tệp tin từ thư mục đã có và chạy các chương trình trong thư mục.
 Modify: Cho phép người dùng thay đổi tệp tin và thư mục đã có nhưng không
được tạo tệp tin và thư mục mới.
 Read&Execute: Cho phép người dùng thay đổi tệp tin và thư mục đã có và chạy
các chương trình từ thư mục.
 Read: Cho phép người dùng xem nội dung của thư mục và mở tệp tin và thư
mục.
 Write: Cho phép người dùng tạo tệp tin và thư mục mới và thay đổi trên tệp tin
và thư mục đã có.

Câu 13: BIOS của máy tính là một … chứa các thủ tục ở mức thấp nhất. Nó cho
phép máy tính có thể chạy, kích hoạt máy khi khởi động, chuẩn bị môi trường để
chuyển điều khiển cho hệ điều hành trong bộ nhớ RAM.
 Memory.
 Firmware.
 Socket.
 Slot.

Đáp án:
 Firmware.

Câu 14: Ghép cổng kết nối với thiết bị ngoại vi tương ứng?
 AGP.
 USB.
 RJ-45.
 VGA.
 PCI.
 Cáp mạng.
 Card âm thanh.
 Chuột máy tính.
 Card đồ họa.
 Màn hình.

Đáp án:
 AGP: Card đồ họa.
 USB: Chuột máy tính.
 RJ-45: Cáp mạng.
 VGA: Màn hình.
 PCI: Card âm thanh.

Câu 15: Thiết bị nào nên được sử dụng để lưu tệp tin có dung lượng 25,165,824
Kilobytes?
 Ổ cứng máy tính để bàn còn trống 0.028 terabytes.
 USB (Pen drive) còn trống 10.24 gigabytes.
 CD có dung lượng 838,860,800 bytes.
 Ổ cứng máy tính xách tay còn trống 12,288 megabytes.

Đáp án:
 Ổ cứng máy tính để bàn còn trống 0.028 terabytes.

Câu 16: Ba thiết bị ngoại vi của máy tính để bàn là thiết bị nào?
 Máy nghe nhạc MP3.
 Chuột.
 Máy tính bảng.
 Loa.
 Sách điện tử.
 Máy in.

Đáp án:
 Chuột.
 Loa.
 Máy in.

Câu 17: Những phát biểu nào là đúng?


 Một máy tính với bộ vi xử lý có tốc độ 2GHz thì có tốc độ gấp đôi máy tính có
bộ vi xử lý với 1GHz.
 Tốc độ của hệ thống chỉ nhanh như tốc độ của bộ vi xử lý.
 Một bộ vi xử lý có số Gagahertz (GHz) lớn thì nhanh hơn bộ vi xử lý với kiến
trúc khác số GHz nhỏ hơn.
 Tốc độ của một bộ vi xử lý được đo bằng Hertz (Hz).

Đáp án:
 Tốc độ của một bộ vi xử lý được đo bằng Hertz (Hz).

Câu 18: Hai lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy
tính để bàn?
 Máy tính xách tay có thể mang đi bất kỳ đâu.
 Máy tính xách tay thường luôn tốt hơn máy tính để bàn.
 Một máy tính xách tay có thể được tái sử dụng. Các thành phần của nó có thể
được sử dụng cho máy tính xách tay khác.
 Máy tính xách tay không cần nhiều cáp bên ngoài như máy tính để bàn. Máy
tính xách tay có nhiều thiết bị tích hợp.
 Sửa chữa máy tính xách tay ít tốn kém hơn.

Đáp án:
 Máy tính xách tay có thể mang đi bất kỳ đâu.
 Máy tính xách tay không cần nhiều cáp bên ngoài như máy tính để bàn. Máy
tính xách tay có nhiều thiết bị tích hợp.

Câu 19: Loại máy tính nào cung cấp dịch vụ khác nhau cho các máy khách kết
nối với nhau trên mạng?
 Rack.
 Máy chủ.
 Máy trạm.
 Switch.

Đáp án:
 Máy chủ.

Câu 20: Đâu là hai thiết bị lưu trữ dữ liệu?


 Máy in.
 Ổ cứng ngoài.
 Cần điều khiển.
 Bộ nhớ USB.
 Thiết bị số hóa (Image digitatizer).
 Webcam.

Đáp án:
 Ổ cứng ngoài.
 Bộ nhớ USB.

Câu 22: Ba phát biểu nào sau đây là đúng với công cụ Disk Cleanup?
 Loại bỏ hình ảnh có kích thước lớn không được hiển thị gần đây.
 Loại bỏ các tệp tin tạm của Windows.
 Loại bỏ các thành phần tùy chọn của Windows mà không được sử dụng nữa.
 Loại bỏ các địa chỉ Internet ít sử dụng nhất từ thư mục Favorites.
 Loại bỏ virus làm chậm máy tính.
 Dọn dẹp thùng rác (Recycle Bin).
Đáp án:
 Loại bỏ các tệp tin tạm của Windows.
 Loại bỏ các thành phần tùy chọn của Windows mà không được sử dụng nữa.
 Dọn dẹp thùng rác (Recycle Bin).

Câu 23: Chức năng nào là công cụ nâng cao giúp bạn có thể tìm nguyên nhân hệ
điều hành khởi động không chính xác?
 Restore System.
 System Information.
 System Configuration.
 Resource Monitor.

Đáp án:
 System Configuration.

Câu 25: Công cụ nào của Windows 7 cho phép chọn một chương trình cụ thể để
luôn mở tất cả các tệp tin của cùng một kiểu?
 Device Manager.
 Apperance and Personalization.
 Windows Mobility Center.
 Recommended Programs.

Đáp án:
 Recommended Programs.

Câu 26: Những phát biểu nào là đúng khi nói về kích hoạt (enable) hoặc vô hiệu
hóa (disable) những tính năng trong Microsoft Windows 7?
 Một vài chương trình và tính năng trong Windows 7 phải được kích hoạt mới
sử dụng được.
 Để vô hiệu hóa một tính năng của một chương trình, nó cần thiết phải được loại
bỏ hoàn toàn khỏi máy tính.
 Vô hiệu hóa một tính năng làm giảm tổng dung lượng cần thiết mà Windows 7
dành cho các tính năng đó.
 Không một tính năng nào được bật mặc định.

Đáp án:
 Một vài chương trình và tính năng trong Windows 7 phải được kích hoạt mới
sử dụng được.

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra khi một chương trình không tương thích với hệ điều
hành (OS) đang được cài đặt trên máy tính của bạn?
 Một vài chương trình cũ có thể làm việc không chính xác với phiên bản mới
của hệ điều hành.
 Bạn sẽ không thể cài đặt ứng dụng khi nó không tương thích với hệ điều hành.
 Bất kể chương trình nào không tương thích với hệ điều hành sẽ vẫn làm việc tốt
mà không xảy ra bất kỳ vấn đề gì.
 Một thông điệp luôn được hiển thị lúc khởi động chương trình thông báo rằng
chương trình không tương thích với hệ điều hành, nhưng bạn vẫn sẽ làm việc
được với ứng dụng một cách bình thường.

Đáp án:
 Một vài chương trình cũ có thể làm việc không chính xác với phiên bản mới
của hệ điều hành.

Câu 29: Quyền gì của tác giả là một loạt các quy tắc pháp lý và nguyên tắc được
quy định bỡi pháp luật hiện hành dành cho nội dung của họ cho cả hai loại ấn
phẩm đã xuất bản và chờ xuất bản?
 Copyright.
 Intellectual property.
 Copyleft.
 Public domain.

Đáp án:
 Copyright.

Câu 30: Những loại phần mềm nào cho phép người dùng tự do sao chép, phân
phối, nghiên cứu, sửa đổi và cải thiện sản phẩm?
 Owned Software.
 Privative Software.
 Free Software.
 Commercial Software.

Đáp án:
 Free Software.

Câu 31: Ghép nối chức năng các ứng dụng của Microsoft Windows 7 với định
nghĩa phù hợp?
 Internet Explorer.
 Windows Media Player.
 Notepad.
 Captures.
 Nghe nhạc và xem phim.
 Tạo ảnh chụp màn hình.
 Chỉnh sửa văn bản sử dụng một trình soạn thảo đơn giản.
 Hiển thị trang web trong một trình duyệt.

Đáp án:
 Internet Explorer: Hiển thị trang web trong một trình duyệt.
 Windows
 Media Player: Nghe nhạc và xem phim.
 Notepad: Chỉnh sửa văn bản sử dụng một trình soạn thảo đơn giản.
 Captures:Tạo ảnh chụp màn hình.

Câu 32: Chương trình nào được thiết kế để phát hiện, ngăn chặn, loại bỏ và
phòng chống virus máy tính?
 Malware.
 Worm.
 Antivirus.
 Spyware.

Đáp án:
 Antivirus.

Câu 34: Làm thế nào bạn có thể biết nếu có những cập nhật mới cho hệ điều
hành Microsoft Windows 7 của bạn?
 Microsoft gửi mail tới người sử dụng sau mỗi 15 ngày.
 Microsoft có một chương trình trong phần mềm của nó có thể được cấu hình để
phát hiện và cài đặt tất cả các bản cập nhật.
 Microsoft không đưa ra thông báo cập nhật.
 Microsoft gửi thư tới từng người dùng.

Đáp án:
 Microsoft có một chương trình trong phần mềm của nó có thể được cấu hình để
phát hiện và cài đặt tất cả các bản cập nhật.

Câu 35: Các chương trình và công cụ cơ bản trong Microsoft Windows là gì?
 Recommended Programs.
 Windows Accessories.
 All Programs.
 Devices and Printers.

Đáp án:
 Windows Accessories.

Câu 37: Phát biểu nào là đúng dành cho Microsoft Windows 7 Action Center?
 Action Center chỉ hiển thị các vấn đề quan trọng. Nó không cung cấp các gợi ý
làm sao để khắc phục.
 Action Center xác định tất cả các vấn đề về máy tính của bạn.
 Action Center cho phép bạn lựa chọn các cảnh báo của Windows 7 bạn muốn
xem.
 Action Center hiển thị các tin nhắn liên quan đến các lựa chọn truy cập.

Đáp án:
 Action Center cho phép bạn lựa chọn các cảnh báo của Windows 7 bạn muốn
xem.

Câu 38: Các loại phần mềm nào là nguyên nhân gây ra hiệu suất máy tính không
mong muốn?
 Careware.
 Malware.
 Registerware.
 Shareware.

Đáp án:
 Malware, nó là một chương trình được tạo ra để làm hỏng phần cứng, phần
mềm và mạng máy tính.

Câu 39: Máy tính tắt ngay sau khi nó được bật và trở nên quá nóng; điều gì
đang diễn ra?
 Dấu hiệu cho thấy cần phải cập nhật hệ điều hành.
 Hệ thống không nhận diện được mật khẩu người dùng và tắt máy.
 Không có vấn đề gì với máy tính; nên đặt máy tính trong phòng mát.
 Chip vi xử lý quá nóng; kiểm tra lại hệ thống thông gió.

Đáp án:
 Chip vi xử lý quá nóng; kiểm tra lại hệ thống thông gió.

Câu 40: Máy tính của bạn được kết nối nguồn đúng. Bạn nhấn nút nguồn nhưng
máy tính không hoạt động, các đèn tín hiệu không sáng, quạt nguồn không chạy.
Có một vấn đề xảy ra với … ?
 Các thiết bị nhập.
 Khả năng kết nối của ổ cứng.
 Kết nối điện của các thành phần bên trong máy tính.
 Phần mềm hệ điều hành không khởi động.

Đáp án:
 Kết nối điện của các thành phần bên trong máy tính.
Câu 41: Hai lực chọn nào đại diện cho các giải pháp để giải quyết các vấn đề
chung của phần cứng?
 Khởi động lại máy tính ở chế độ Safe mode sử dụng chức năng mạng.
 Khôi phục lại cấu hình máy tính về thời điểm trước.
 Kiểm tra kết nối của các thành phần bên trong.
 Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi.
 Chống phân mảnh ổ cứng để tăng dung lượng đĩa trống.

Đáp án:
 Kiểm tra kết nối của các thành phần bên trong.
 Gỡ bỏ các thành phần phần cứng để tìm lỗi.

Câu 42: Bạn chèn một đĩa có chương trình điều khiển CD trong nó. Bạn cố gắng
truy cập đĩa, một thông báo lỗi xảy ra. Hai điều có thể là nguyên nhân gây
llo64ila2 gì?
 Đĩa chứa nhiều kiểu tệp tin.
 Không đủ dung lượng bộ nhớ trống.
 Đĩa bẩn, bị hư hỏng hoặc bị lỗi.
 Pin máy tính yếu.
 Bạn đặt đĩa vào khay không đúng chiều.

Đáp án:
 Đĩa bẩn, bị hư hỏng hoặc bị lỗi.
 Bạn đặt đĩa vào khay không đúng chiều.

Câu 43: Phím âm lượng không hoạt động, hai nguyên nhân nào có thể dẫn đến
việc này?
 Loa chưa được kết nối với máy tính.
 Âm thanh được cấu hình là stereo.
 Chương trình điều khiển phần bàn phím cài đặt chưa đúng.
 Bàn phím bị bụi bẩn hoặc có các mảnh vụn bị mắc kẹt dưới các phím.

Đáp án:
 Chương trình điều khiển phần bàn phím cài đặt chưa đúng.
 Bàn phím bị bụi bẩn hoặc có các mảnh vụn bị mắc kẹt dưới các phím.

Câu 44: Công cụ nào dùng để sao lưu trong Microsoft Windows 7?
 Action Center.
 Access Center.
 Task Scheduler.
 Previous Versions.
Đáp án:
 Previous Versions.

Câu 1: Ghép các hệ điều hành cho đúng nhóm PC hay Thiết bị di động.
 GNU/Linux.
 Android.
 Unix.
 Solaris.
 Mac OS.
 Windows Phone.
 iOS.
 Microsoft Windows.
 Cho PC.
 Cho các thiết bị di động.

Đáp án:
 Cho PC: GNU/Linux; Unix; Solaris; Mac OS; Microsoft Windows.
 Cho các thiết bị di động: Android; Windows Phone; iOS.

Câu 2: Lựa chọn nào cho phép người sử dụng có tất cả các quyền và các tính
năng quản lý toàn bộ hệ thống; truy cập và sửa đổi các tính năng mà những
người khác không thể?
 Người dùng thường.
 Khách.
 Người dùng nặc danh.
 Quản trị hệ thống.

Đáp án:
 Quản trị hệ thống.

Câu 4: Tệp tin nào sẽ cài đặt ứng dụng có tên Contract?
 Contract.hlp
 Contract.dll
 Contract.png
 Contract.exe

Đáp án:
 Contract.exe

Câu 5: Phát biểu nào về chức năng của thùng rác (Recycle Bin) là đúng?
 Lưu các tệp tin bị xóa từ ổ đĩa cứng và ổ đĩa mạng được đặt ở nơi khác.
 Chỉ lưu trữ các tệp tin bị xóa từ ổ đĩa cứng và các thiết bị lưu trữ di động.
 Lưu trữ tất cả các tệp tin bị xóa bỡi người dùng.
 Chỉ lưu các tệp tin bị xóa từ ổ đĩa cứng.

Đáp án:
 Chỉ lưu các tệp tin bị xóa từ ổ đĩa cứng.

Câu 6: Sắp xếp các bước thực hiện chuyển tệp tin New.txt từ thư mục Draft sang
thư mục Classified (cả 2 thư mục đều nằm trên Desktop)
 Phải chuột vào vùng trống ở thư mục và chọn Paste (dán) từ thực đơn ngữ cảnh.
 Phải chuột vào tệp tin New.txt và chọn Cut (cắt) từ thực đơn ngữ cảnh.
 Di chuyển đến thư mục Draft và mở nó.
 Di chuyển đến thư mục Classified và mở nó.

Đáp án:
 Di chuyển đến thư mục Draft và mở nó.
 Phải chuột vào tệp tin New.txt và chọn Cut (cắt) từ thực đơn ngữ cảnh.
 Di chuyển đến thư mục Classified và mở nó.
 Phải chuột vào vùng trống ở thư mục và chọn Paste (dán) từ thực đơn ngữ cảnh.

Câu 7: Bạn đang làm việc với hệ điều hành Microsoft Windows 7. Bạn muốn tạo
một thư mục mới có tên Reports trên desktop, nhưng đã có sẵn một thư mục
khác có cùng tên trên desktop. Điều gì sẽ xảy ra khi bạn cố tạo thư mục Reports?
 Một thông báo xuất hiện báo cho bạn rằng đã có một thư mục cùng tên với thư
mục bạn đang tạo và hỏi bạn có muốn ghép nối hai thư mục này lại hay không.
 Một thông báo xuất hiện báo cho bạn rằng có thư mục khác có cùng tên như thế
nhưng vẫn cho bạn tạo thư mục đó.
 Không sao cả. Bạn có thể có nhiều thư mục khác nhau với tên trên trùng nhau
trên desktop.
 Hệ điều hành tự động xóa tên thư mục trên desktop và cho phép bạn tạo một
thư mục mới.

Đáp án:
 Một thông báo xuất hiện báo cho bạn rằng đã có một thư mục cùng tên với thư
mục bạn đang tạo và hỏi bạn có muốn ghép nối hai thư mục này lại hay không.

Câu 9: Kết hợp mỗi nhóm Control Panel với một hành động được thực hiện bỡi
công cụ tương ứng?
 System and Security.
 Networks and Internet.
 Hardware and Sound.
 Programs.
 User Accounts.
 Appearance and Personalization.
 Clock, Language and Region.
 Ease of Access.
 Thiết lập thời gian và ngày tháng.
 Bật chế độ thông báo sử dụng âm thanh.
 Xem tổng dung lượng RAM và tốc độ bộ vi xử lý.
 Đặt chương trình mặc định.
 Thay đổi mật khẩu của Windows.
 Thay đổi thiết lập bảo vệ màn hình.
 Thêm máy in.
 Quản lý add-ons của trình duyệt.

Đáp án:
 System and Security- Xem tổng dung lượng RAM và tốc độ bộ vi xử lý.
 Networks and Internet- Quản lý add-ons của trình duyệt.
 Hardware and Sound- Thêm máy in.
 Programs- Đặt chương trình mặc định.
 User Accounts- Thay đổi mật khẩu của Windows.
 Appearance and Personalization- Thay đổi thiết lập bảo vệ màn hình.
 Clock, Language and Region- Thiết lập thời gian và ngày tháng.
 Ease of Access -Bật chế độ thông báo sử dụng âm thanh.

Câu 10: Phát biểu nào nói về true Plug-and-Play?


 Công nghệ Plug-and-Play cho phép một thiết bị ngoại vi kết nối hoặc hủy kết
nối khi máy tính đang bật.
 Công nghệ Plug-and-Play tự động cấu hình tất cả các thiết bị khi chúng được
kết nối.
 Công nghệ Plug-and-Play không yêu cầu cài đặt trình điều khiển.
 Công nghệ Plug-and-Play cải thiện kết nối giữa máy in và máy tính.

Đáp án:
 Công nghệ Plug-and-Play tự động cấu hình tất cả các thiết bị khi chúng được
kết nối.

Câu 12: Phát biểu nào là đúng khi nói đến bộ nhớ RAM và ROM?
 Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc.
 Bộ nhớ ROM thường được dùng bỡi các chương trình và ứng dụng để lưu trữ
tạm thời các kết quả của quá trình thực hiện. Bộ nhớ RAM được dùng để lưu
các phần mềm cơ sở trên các thiết bị máy tính.
 RAM là bộ nhớ không biến động. Nói cách khác, bộ nhớ RAM không bị xóa
khi máy tính đã tắt. Bộ nhớ ROM bị xóa khi máy tính tắt.
 RAM và ROM là hai bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.

Đáp án:
 Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi trong khi ROM là bộ nhớ chỉ đọc.

Câu 13: Ghép các từ với định nghĩa của chúng?


 TCP/IP.
 IP động.
 IP tĩnh.
 IP riêng.
 IP chung.
 Bộ định tuyến (ROUTER).
 Số để xác định một máy tính trong mạng, số này thay đổi khi kết nối lại với
mạng.
 Thiết bị kết nối mạng cục bộ (LAN) đến mạng Internet.
 Giao thức truyền dữ liệu trong mạng cục bộ hoặc Internet.
 Địa chỉ IP của một máy tính trong mạng cục bộ ở nhà hoặc tại văn phòng.
 Địa chỉ IP được sử dụng để truy cập Internet.
 Số để xác định một máy tính trong mạng, số này không thay đổi theo thời gian.

Đáp án:
 TCP/IP- Giao thức truyền dữ liệu trong mạng cục bộ hoặc Internet.
 IP động- Số để xác định một máy tính trong mạng, số này thay đổi khi kết nối
lại với mạng.
 IP tĩnh- Số để xác định một máy tính trong mạng, số này không thay đổi theo
thời gian.
 IP riêng- Địa chỉ IP của một máy tính trong mạng cục bộ ở nhà hoặc tại văn
phòng.
 IP chung- Địa chỉ IP được sử dụng để truy cập Internet.
 Bộ định tuyến (ROUTER)-Thiết bị kết nối mạng cục bộ (LAN) đến mạng
Internet.

Câu 14: Kiểu bộ nhớ nào nhỏ hơn, nhanh hơn, giảm thời gian chờ và lưu trữ dữ
liệu của vi xử lý cho các hoạt động tiếp theo mà không cần truy cập vào bộ nhớ
RAM?
 Bộ nhớ động.
 Bộ nhớ ảo.
 Bộ nhớ tĩnh.
 Bộ nhớ Cache.

Đáp án:
 Bộ nhớ Cache.
Câu 15: Có ba loại kết nối Internet nào?
 Cáp thường (ISDN).
 Cáp quang.
 Hub.
 DSL.
 Switch.
 Router.

Đáp án:
 Cáp thường (ISDN).
 Cáp quang.
 DSL.

Câu 16: Ghép nối tên thiết bị với phân loại của nó?
 Thiết bị nhập.
 Thiết bị xuất.
 Thiết bị nhập/xuất.
 Máy quét.
 Bút số.
 Máy in ảnh.
 Tai nghe.
 Microphone.
 Máy in.
 Bàn phím.
 Màn hình cảm ứng.
 Chuột.
 Card mạng.
 Bảng vẽ.
 Modem.
 Loa.

Đáp án:
 Thiết bị nhập: Bàn phím; Chuột; Máy quét; Bút số; Microphone; Bảng vẽ;
 Thiết bị xuất: Máy in ảnh; Tai nghe; Máy in; Loa.
 Thiết bị nhập/xuất: Màn hình cảm ứng; Modem; Card mạng.

Câu 18: Ba thiết bị nào được khuyến nghị cho máy tính để bàn?
 Chuột.
 Microphone.
 Bàn phím.
 Máy Fax.
 Máy in.
 Màn hình.

Đáp án:
 Chuột.
 Bàn phím.
 Màn hình.

Câu 19: Thiết bị nào là máy tính dễ dàng di chuyển gồm một phần cứng duy
nhất có màn hình cảm ứng hoặc đa cảm ứng thay vì sử dụng một bàn phím riêng
biệt?
 Máy tính xách tay.
 Netbook.
 Máy tính bảng.
 Điện thoại thông minh.

Đáp án:
 Máy tính bảng.

Câu 21: Tùy chọn nào cho phép cải thiện hiệu năng của máy tính?
 Tăng số cổng kết nối.
 Thêm các thiết bị không dây.
 Thay thế card đồ họa tích hợp trên bo mạch chủ bằng card đồ họa chuyên dụng.
 Thêm card mạng không dây.

Đáp án:
 Thay thế card đồ họa tích hợp trên bo mạch chủ bằng card đồ họa chuyên dụng.

Câu 22: Ba hành động nào nên thực hiện để tăng hiệu năng của máy tính?
 Chạy ít chương trình hơn tại cùng một thời điểm.
 Giới hạn số chương trình được chạy khi khởi động.
 Loại bỏ các chương trình không bao giờ dùng.
 Thường xuyên khôi phục các tệp tin từ thùng rác.
 Chãy hai hoặc hơn các chương trình quét virus để tăng độ bảo vệ.
 Luôn giữ các chương trình của nhà sản xuất trên máy tính.

Đáp án:
 Loại bỏ các chương trình không bao giờ dùng.
 Giới hạn số chương trình được chạy khi khởi động.
 Chạy ít chương trình hơn tại cùng một thời điểm.
Câu 23: Bạn nhận ra rằng máy tính của bạn đang chạy rất chậm thậm chí sau
khi bạn đã chạy tất cả các chương trình mà Microsoft Windows 7 gợi ý để sửa
lỗi. Vấn đề ở đây là gì?
 Bạn cần thay các thiết bị nhập.
 Các thiết bị xuất đã lỗi thời.
 Bạn cần mở rộng bộ nhớ RAM.
 Bạn cần thay card âm thanh.

Đáp án:
 Bạn cần mở rộng bộ nhớ RAM.

Câu 25: Sắp xếp các bước theo trật tự đúng khi muốn gỡ bỏ Microsoft Office
Professional Plus 2010 ra khỏi máy tính của bạn?
 Chọn Programs.
 Chọn Uninstall a program.
 Click chọn nút Start.
 Chọn Uninstall.
 Chọn Control Panel.

Đáp án:
 Click chọn nút Start.
 Chọn Control Panel.
 Chọn Programs.
 Chọn Uninstall a program.
 Chọn Microsoft Office Professional Plus 2010.
 Chọn Uninstall.

Câu 26: Cách nào để kiểm tra Microsoft Windows 7 được cài đặt trên máy tính
của bạn là bản gốc và không được cài đặt trên nhiều máy tính theo giấy phép của
Microsoft?
 Restoration.
 Defragmentation.
 Update.
 Activation.

Đáp án:
 Activation.

Câu 28: Những phát biểu nào là đúng với giấy phép sử dụng Freeware?
 Giấy phép Freeware là giấy phép cho sản phẩm với các tính năng cơ bản. Bạn
phải trả tiền để sử dụng bản đầy đủ của sản phẩm.
 Giấy phép Freeware là giấy phép cho sản phẩm với chất lượng thấp hơn sản
phẩm phải trả tiền.
 Giấy phép Freeware là một loại giấy phép cho người sử dụng tất cả các tính
năng của sản phẩm.
 Giấy phép Freeware thường bao gồm một giấy phép người sử dụng, cho phép
phân phối lại nhưng bị hạn chế về chức năng.

Đáp án:
 Giấy phép Freeware thường bao gồm một giấy phép người sử dụng, cho phép
phân phối lại nhưng bị hạn chế về chức năng.

Câu 29: Kết hợp mỗi kiểu giấy phép phần mềm với định nghĩa của nó?
 Crippleware.
 Trialware.
 Postcardware.
 Donationware.
 Adware.
 Loại giấy phép tương tự như phần mềm miễn phí. Người dùng được yêu cầu
xác nhận sử dụng thông qua một email được gửi tới.
 Loại phần mềm cho phép sử dụng các ứng dụng mà không có bất kỳ hạn chế
nào trong một khoảng thời gian nhất định. Sau khoảng thời gian này tất cả hoặc
một số tính năng sẽ không có hiệu lực.
 Các phiên bản phần mềm miễn phí mà không có các tính năng tiên tiến của các
ứng dụng ban đầu: phần mềm chưa hoàn chỉnh.
 Phần mềm có nội dung chứa quảng cáo.
 Biến thể của giấy phép phần mềm miễn phí. Nó đòi hỏi người sử dụng gửi một
số hỗ trợ về tài chính cho sự phát triển của chương trình.

Đáp án:
 Crippleware: Các phiên bản phần mềm miễn phí mà không có các tính năng
tiên tiến của các ứng dụng ban đầu: phần mềm chưa hoàn chỉnh.
 Trialware: Loại phần mềm cho phép sử dụng các ứng dụng mà không có bất kỳ
hạn chế nào trong một khoảng thời gian nhất định. Sau khoảng thời gian này tất
cả hoặc một số tính năng sẽ không có hiệu lực.
 Postcardware: Loại giấy phép tương tự như phần mềm miễn phí. Người dùng
được yêu cầu xác nhận sử dụng thông qua một email được gửi tới.
 Donationware: Biến thể của giấy phép phần mềm miễn phí. Nó đòi hỏi người
sử dụng gửi một số hỗ trợ về tài chính cho sự phát triển của chương trình.
 Adware: Phần mềm có nội dung chứa quảng cáo.

Câu 30: Cái gì là duy nhất của một chương trình phần mềm máy tính nhằm
ngăn chặn vi phạm bản quyền?
 Design updates.
 Security updates.
 Product keys.
 Privative Software.

Đáp án:
 Product keys.

Câu 31: Ứng dụng nào được sử dụng để xem nội dung của tệp tin Reports.zip?
 Trình duyệt web.
 Chương trình nén và giải nén.
 Trình xử lý văn bản Word.
 Ứng dụng trang tính.

Đáp án:
 Chương trình nén và giải nén.

Câu 32: Hai trong số những nhiệm vụ nào sau đây bạn nên sử dụng Microsoft
Excel?
 Thêm các hiệu ứng định dạng cho văn bản.
 Tạo các kiểu lịch (calendar) khác nhau.
 Quản lý bán hàng và dữ liệu hóa đơn.
 Tổ chức và soạn thảo văn bản hiệu quả.
 Thiết kế và cài đặt một ứng dụng cơ sở dữ liệu.

Đáp án:
 Quản lý bán hàng và dữ liệu hóa đơn.
 Tạo các kiểu lịch (calendar) khác nhau.

Câu 34: Máy tính của bạn chạy chậm và gửi các mail không bình thường mà bạn
không biết. Ứng dụng nào nên chạy để giải quyết vấn đề này?
 Disk defragmenter.
 Antivirus.
 Resource monitor.
 Browser.

Đáp án:
 Antivirus.

Câu 35: Những phát biểu nào đúng về công cụ Backup and Restore của
Microsoft Windows 7?
 Bản sao lưu luôn sao lưu toàn bộ hệ thống.
 Cho phép khôi phục các tệp tin bị xóa hoặc bị hỏng.
 Bản sao lưu luôn được lưu trữ trên ổ đĩa cứng.
 Không thể thiết lập sao lưu định kỳ.

Đáp án:
 Cho phép khôi phục các tệp tin bị xóa hoặc bị hỏng.

Câu 36: Loại phần mềm nào được phát hiện bỡi công cụ Windows Defender?
 Careware/Charityware.
 Spyware.
 Nagware.
 Lite.

Đáp án:
 Spyware.

Câu 37: Phát biểu nào là đúng với Microsoft Windows 7 Clean Startup?
 Clean Startup có thể chạy với bất kỳ người dùng nào.
 Clean Startup cho phép bạn loại bỏ các tệp tin tạm trước khi khởi động máy
tính.
 Clean Startup hỗ trợ giải quyết xung đột phần mềm.
 Clean Startup chạy máy tính với tất cả các trình điều khiển và khởi động
chương trình.

Đáp án:
 Clean Startup hỗ trợ giải quyết xung đột phần mềm.

Câu 40: Bạn đang làm việc với máy tính bỗng nhiên bạn nghe thấy một âm
thanh nhỏ, máy tính bị tắt và không khởi động lại được. Nguồn cấp điện bị hỏng.
Điều gì đã xảy ra?
 Nguồn cung cấp điện của bạn có điện áp cao hơn các thành phần của máy tính
yêu cầu.
 Có một sự cố bất ngờ với nguồn cung cấp điện.
 Bạn sử dụng nhiều thiết bị khác nhau tại cùng một thời điểm.
 Có quá nhiều chương trình đang chạy.

Đáp án:
 Có một sự cố bất ngờ với nguồn cung cấp điện.

Câu 41: Cân nhắc chính khi bạn nâng cấp RAM là gì?
 Dung lượng.
 Tốc độ.
 Không tương thích.
 Tính ổn định.

Đáp án:
 Không tương thích.

Câu 42: Hai hành động nào ngăn sự quá nóng của bộ vi xử lý (processor)?
 Không đóng nắp máy (case).
 Thêm không gian trống trong case máy tính.
 Thiết lập chế độ ngủ đông (hibernate) mỗi hai giờ.
 Tránh mở cùng một lúc 5 chương trình.
 Thiết lập cấu hình sạc nguồn ở chế độ tiết kiệm điện.

Đáp án:
 Không đóng nắp máy (case).
 Thêm không gian trống trong case máy tính.

Câu 43: Làm thế nào để giải quyết vấn đề khi thấy dải băng ngang (horizontal)
không mong muốn xuất hiện trong tài liệu được in ra?
 Khởi động lại máy in.
 Cài đặt lại trình điều khiển máy in.
 Sử dụng tiện ích làm sạch đầu in (head cleaning) trong trình điều khiển máy in.
 Thay thế hộp mực cũ bằng hộp mực mới.

Đáp án:
 Sử dụng tiện ích làm sạch đầu in (head cleaning) trong trình điều khiển máy in.

Câu 44: Thành phần nào của máy tính có thể ngăn máy tính khởi động, nếu nó
bị hư hỏng hoặc kết nối không đúng cách?
 Computer screen.
 Hard drive.
 Mouse.
 Keyboard.

Đáp án:
 Hard drive.

Câu 45: Bạn đã cài đặt một chương trình là nguyên nhân khiến Microsoft
Windows 7 làm việc không chính xác. Bạn gỡ bỏ chương trình đã cài đặt, vấn đề
không được giải quyết. Công cụ nào bạn nên dùng để khôi phúc lại Windows tại
thời điểm trước khi bạn cài thêm chương trình?
 Administrator Tools.
 Restore System.
 Device Manager.
 Windows Update.

Đáp án:
 Restore System.

Câu 27: Phát biểu nào là đúng khi nói về cài đặt một phần mềm mới trong
Microsoft Windows 7?
 Một chương trình được cài đặt đúng sẽ luôn luôn làm việc trên bất kỳ máy tính
nào, bất kể cấu hình của nó.
 Cài đặt một chương trình trong Windows 7 là luôn giống nhau: Nó không phụ
thuộc vào vị trí chương trình cài đặt ở đâu.
 Thông thường, các chương trình được cài đặt nằm trong CD hoặc DVD, trên
Internet hoặc từ một mạng.
 Control Panel không cho phép cài đặt những chương trình từ một mạng.

Đáp án:
 Thông thường, các chương trình được cài đặt nằm trong CD hoặc DVD, trên
Internet hoặc từ một mạng.

Câu 35: Sử dụng các phím tắt thích hợp trên máy tính, mở trình xử lý văn bản?

Đáp án:
 Bấm đôi chuột vào icon Microsoft Word 2010.

Câu 4: Mở cửa sổ cho biết phiên bản của hệ điều hành đang chạy trên máy tính
của bạn?

Đáp án:

Câu 9: Tạo một thư mục mới trong thư mục gốc trên ổ đĩa C: và đặt tên thư mục
là Results?

Đáp án:

Câu 10: Đặt thuộc tính Read only cho tệp tin Books ToRead.txt, trên màn hình
Desktop?

Đáp án:

Câu 13: Thay đổi độ phân giải màn hình về độ phân giải được đề nghị
(recommended)?

Đáp án:

Câu 14: Thay đổi múi giờ của máy tính thành (UTC+2:00) Cairo?

Đáp án:

Câu 19: Mở cửa sổ hiển thị thông tin chi tiết về hệ thống?

Đáp án:

Câu 23: Mở Device Manager và hiển thị danh sách card đồ họa?

Đáp án:

Câu 26: Thao tác chống phân mảnh đĩa cứng của máy tính.

Đáp án:

Câu 37: Thực hiện thao tác kiểm tra xem hệ điều hành Windows 7 của bạn đang
sử dụng các bản cập nhật mới nhất?

Đáp án:
 Control Panel
 System and Security
 Windows Update
Câu 41: Thực thi chức năng Windows Defender?

Đáp án:

Câu 4: Đưa máy tính về chế độ ngủ (Sleep)?

Đáp án:

Câu 8: Khôi phục tệp tin từ Recycle Bin bằng cách sử dụng lựa chọn tương ứng
và mở thư mục chứa tệp tin vừa được khôi phục?

Đáp án:

Câu 9: Hiển thị tệp tin ẩn trong một thư mục và thiết lập lại thuộc tính sao cho
tệp tin luôn hiển thị trên màn hình?

Đáp án:

Câu 12: Thao tác thiết lập một máy in làm máy in mặc định?

Đáp án:

Câu 21: Thao tác ngắt kết nối máy tính của bạn với một mạng không dây?

Đáp án:

Câu 24: Thao tác mở Microsoft Windows Action Center.

Đáp án:

Câu 28: Thao tác vô hiệu hóa chức năng Windows Media Player của Windows?

Đáp án:

Câu 33: Hãy thao tác chỉ đóng ứng dụng cơ sở dữ liệu?

Đáp án:
 Đóng cửa sổ Access bằng nút lệnh Close của nó.

Câu 36: Thao tác xóa tập tin monthly.txt trong tệp tin nén Sent.zip ở trên
Desktop.

Đáp án:
 Click đôi vào tệp tin nén Sent.zip ở trên Desktop để mở nó ra và xóa tệp tin
monthly.txt

Câu 45: Thao tác tạo một ảnh của hệ thống (system image) để lưu trữ trên DVD?

Đáp án:

Câu 3: Thao tác kết thúc phiên làm việc của người dùng hiện tại trong
Windows?

Đáp án:

Câu 8: Sắp xếp theo thứ tự từ điển tăng dần các tệp tin trong thư mục
Documents theo kiểu tệp tin?

Đáp án:

Câu 11: Thao tác thêm người sử dụng mới (Standard user) với tên là Test?

Đáp án:

Câu 17: Thao tác hủy lệnh in tài liệu Reports.docx từ hàng đợi của máy in Test
Delivery Printer 2010?

Đáp án:

Câu 20: Thao tác cá nhân hóa con trỏ chuột của bạn để nó hiển thị một vết mờ
theo sau khi di chuyển?

Đáp án:


Câu 24: Thao tác điều chỉnh hiệu ứng hình ảnh của Microsoft Windows để có
được cải thiện hiệu suất của máy tính?
Đáp án:



Câu 27: Thao tác thay đổi thiết lập Power Option sao cho máy tính tự chuyển
sang chế độ ngủ (sleep) sau 10 minutes khi sử dụng pin máy tính (battery)?

Đáp án:



Câu 33: Sử dụng Notepad để mở tệp tin Notes.txt trên màn hình Desktop?

Đáp án:
 Có thể bấm đôi chuột vào nó hoặc khởi động Notepad rồi mở tệp tin Notes.txt

Câu 38: Thao tác mở cửa sổ xử lý sự cố (Troubleshooting) của máy tính trong
Microsoft Windows?

Đáp án:

Câu 39: Thao tác mở công cụ Windows Computer Management?

Đáp án:



 Click chuột phải, chọn Open

You might also like